Nội dung toàn văn Thông tư định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động mạng lưới trạm khí tượng thủy văn 2016
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2016/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày ….. tháng... năm 2016 |
DỰ THẢO |
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Căn cứ Luật Khí tượng Thủy văn Luật số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng Giám đốc Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia, Cục trưởng Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm 2016.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTNMT ngày tháng năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế - kỹ thuật này quy định mức sử dụng lao động, thiết bị, dụng cụ, vật liệu, vật tư tiêu hao cho hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn, gồm các loại trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, hải văn, khí tượng trên cao, ra đa thời tiết, đo mưa, định vị sét, bức xạ, môi trường không khí và nước và phân tích môi trường.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Định mức này được áp dụng đối với cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân để tính đơn giá, sản phẩm, phục vụ lập kế hoạch, dự toán, quyết toán các công trình, dự án và nhiệm vụ liên quan đến hoạt động quan trắc khí tượng thủy văn và phân tích môi trường.
Điều 3. Cơ sở xây dựng định mức
Luật Khí tượng thuỷ văn Luật số 90/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội;
Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Nghị định số 45/2013/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật lao động về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và an toàn lao động, vệ sinh lao động;
Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính Quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách Nhà nước;
Thông tư 05/2016/TT-BTNMT ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn;
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Thông tư liên tịch số 56/2015/TTLT-BNTMT-BNV ngày 08 tháng 12 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường;
Thông tư 25/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng;
Thông tư 26/2012/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn;
Thông tư 57/2014/TT-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật về hiệu chuẩn, kiểm tra, bảo dưỡng, bảo quản và định mức kinh tế-kỹ thuật về bảo dưỡng, kiểm tra định kỳ thiết bị khí tượng cao không;
Thông tư 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động;
Hoạt động thực tiễn của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn và khuyến nghị của Nhà sản xuất về niên hạn sử dụng máy, thiết bị đo các yếu tố khí tượng thủy văn.
Điều 4. Thành phần của định mức
Thành phần của định mức, gồm: Định mức lao động; Định mức sử dụng thiết bị, Định mức sử dụng dụng cụ; Định mức vật liệu, vật tư tiêu hao.
1. Định mức lao động:
1.1 Định mức lao động của 01 trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghệp, thủy văn, khí tượng hải văn, khí tượng cao không, môi trường, khí tượng thủy văn tự động, môi trường tự động và phòng phân tích môi trường, gồm:
a) Nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ của năm kế hoạch được giao theo quy định (quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục; thống kế, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu và in số liệu; kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc và gửi số liệu về các đơn vị thu thập, xử lý số liệu theo quy định; duy tu bảo dưỡng công trình, máy, thiết bị và dụng cụ quan trắc);
b) Định biên số lượng lao động và cấp bậc kỹ thuật của lao động cần thiết để thực hiện công việc của 01 trạm quan trắc cho một năm kế hoạch. Số công 01 năm là 238 công/người;
c) Định mức lao động theo thời gian lao động trực tiếp cần thiết để thực hiện các nội dung công việc của 01 trạm quan trắc; đơn vị tính là công lao động/năm. Ngày công (ca) tính bằng 8 giờ làm việc.
1.2 Định mức lao động cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường (gồm thông số: CO32-, HCO3-, F-, Na+, K+, Mg2+, Ca2+, SiO2, Ni, Cr tổng, Cr (VI), DO, Hóa chất BVTV Phốt pho hữu cơ, HCO3-, PO43-, bụi lắng khô, bụi lắng ướt, NO3-, NH4+, SO42-, NO3-, NH4+) không có trong Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ được áp dụng phương pháp tính định mức tương tự như các thông số ban hành tại Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 nêu trên. Cụ thể như sau:
- Định mức lao động công nghệ:
Định mức lao động công nghệ là thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm (thực hiện một bước công việc cho phân tích 01 thông số).
Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:
+ Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động phân tích 01 thông số.
+ Định biên: xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc), cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác phân tích môi trường được xác định theo tình hình thực tế của công tác quan trắc môi trường.
+ Định mức: quy định thời gian lao động để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc). Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 08 giờ làm việc).
2. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ:
2.1. Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cho trạm quan trắc khí tượng thủy văn:
- Quy định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cần thiết của 01 trạm quan trắc: khí tượng bề mặt, khí tượng nông nghiệp, thủy văn, khí tượng hải văn, khí tượng cao không, môi trường, khí tượng thủy văn tự động, môi trường tự động, định vị sét tự động và phòng phân tích môi trường để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của trạm theo quy định kỹ thuật chuyên môn và nhiệm vụ năm kế hoạch. Thiết bị là công cụ lao động có giá trị tối thiểu 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 12 tháng trở lên. Dụng cụ là công cụ lao động có giá trị dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng từ 01 tháng. Đơn vị tính: thiết bị/năm; dụng cụ/năm;
- Thời hạn sử dụng của thiết bị (thời gian tính khấu hao), dụng cụ (thời gian tính hao mòn) là thời gian quy định sử dụng thiết bị, dụng cụ vào hoạt động quan trắc khí tượng thuỷ văn trong điều kiện bình thường;đơn vị tính thời hạn sử dụng thiết bị, dụng cụ là tháng.
Đối với những thiết bị, dụng cụ chưa quy định thời hạn sử dụng tại Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Thông tư số 70/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, thời hạn sử dụng sẽ áp dụng theo khuyến cáo của Nhà sản xuất kết hợp với thực tế sử dụng các thiết bị đó trong nhiều năm qua trên mạng lưới trạm khí tượng thủy văn.
2.2 Định mức sử dụng thiết bị, dụng cụ cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường nêu trên.
- Định mức dụng cụ:
+ Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
+ Thời hạn của dụng cụ: đơn vị tính là tháng.
+ Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.
Định mức dụng cụ đã bao gồm vật tư linh kiện thay thế hàng năm.
- Định mức thiết bị:
+ Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
+ Số ca máy sử dụng một năm: máy nội nghiệp là 500 ca (không sử dụng máy ngoại nghiệp).
+ Thời hạn (niên hạn) sử dụng thiết bị theo quy định của Bộ Tài chính, về chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường.
+ Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).
+ Số liệu về "công suất" của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc và phân tích môi trường.
3. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao.
3.1. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao cho trạm quan trắc khí tượng thủy văn
Quy định mức sử dụng nguyên nhiên liệu, vật liệu, vật tư tiêu hao cần thiết của 01 trạm quan trắc khí tượng thủy văn để đảm bảo thực hiện nhiệm vụ của trạm theo quy định kỹ thuật chuyên môn và nhiệm vụ năm kế hoạch. Đơn vị tính: vật liệu/năm.
3.2. Định mức sử dụng vật liệu, vật tư tiêu hao cho 22 thông số phân tích thí nghiệm môi trường nêu trên.
- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để sản xuất ra sản phẩm (thực hiện bước công việc).
- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.
Điều 5. Quy định các chữ viết tắt trong định mức kinh tế-kỹ thuật
Chữ viết tắt | Thay cho |
BD | Bảo dưỡng |
DP | Dự phòng |
ĐVT | Đơn vị tính |
ĐM | Định mức |
KT | Khí tượng |
KTNN | Khí tượng nông nghiệp |
KS | Kỹ sư |
MTNS | Môi trường nước sông |
MTNH | Môi trường nước hồ |
MTNB | Môi trường nước biển |
N | Trạm thuỷ văn vùng sông không ảnh hưởng triều |
QTV2(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2, bậc 1 |
QTV3(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3, bậc 1 |
QTV4(1) | Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4, bậc 1 |
QTV | Quan trắc viên |
QT | Quan trắc |
SD | Sử dụng |
T | Trạm thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng triều |
TV | Thuỷ văn |
Điều 6. Một số Quy định khác
1. Thời hạn sử dụng và chu kỳ bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc khí tượng thủy văn trong định mức là cho các trạm khí tượng thủy văn tại khu vực đồng bằng, trung du và núi thấp.
Thời hạn sử dụng và chu kỳ bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc cho các trạm khí tượng (Trạm quan trắc: khí tượng, khí tượng nông nghiệp, khí tượng cao không, bức xạ, đo mưa, môi trường không khí) tại khu vực núi cao, ven biển và hải đảo; các Trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều, nước lợ, nước mặn, thời hạn sử dụng được tính bằng định mức quy định cho các trạm ở khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp nhân (X) với hệ số k.
- Quy định khu vực núi cao: Trạm khí tượng thủy văn được coi là trạm ở khu vực núi cao khi vị trí trạm phải trong danh sách được Ủy ban dân tộc và miền núi công nghận các xã, huyện, tỉnh là miền núi cao.
- Quy định vùng ven biển và hải đảo: Trạm khí tượng thủy văn được coi là trạm ở vùng ven biển và hải đảo khi vị trí trạm phải trong danh sách địa danh ven biển và hải đảo được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo.
- Các trạm thủy văn vùng sông ảnh hưởng triều, khu vực nước lợ, nước mặn thời hạn sử dụng và bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ quan trắc được tính như các trạm khí tượng vùng ven biển.
Hệ số k cho khu vực núi cao, ven biển và hải đảo, vùng sông ảnh hưởng triều, khu vực nước lợ, nước mặn được quy định cụ thể như sau:
+ Đối với thiết bị, máy đo, dụng cụ bằng kim loại, hoặc thiết bị điện tử, bán dẫn, hệ số k=50% = 0,5;
+ Đối với các thiết bị, dụng cụ đo bằng phương pháp thủ công, hệ số k=70% = 0,7.
- Chu kỳ bảo dưỡng được tính bằng định mức quy định cho các trạm ở khu vực đồng bằng, trung du, núi thấp nhân (X) với hệ số k=50% = 0,5.
2. Đối với một trạm có nhiều bộ môn khác nhau, một hoặc nhiều chủng loại thiết bị, dụng cụ, vật liệu giống nhau và chức năng làm việc như nhau thì chỉ tính thiết bị, dụng cụ, vật liệu của trạm theo một bộ môn.
3. Trong định mức này, phần thết bị và dụng cụ cho các trạm khí tượng thủy văn chưa tính định mức thay thế cho thiết bị, linh kiện hư hỏng đột xuất. Định mức thay thế thiết bị, dụng cụ hư hỏng đột xuất hàng năm cho các trạm khí tượng thủy văn được tạm tính theo tỷ lệ % giá trị thiết bị, dụng cụ được đầu tư, mua sắm ban đầu cho trạm: 2% cho 2 năm đầu; 3% cho 2 năm tiếp theo; 5% cho năm thứ 5 trở đi.
4. Trong định mức chưa tính đến công tác phí cho cán bộ đi duy tu bảo dưỡng, chỉ tính định mức công cho việc duy tu bảo dưỡng tại các trạm khí tượng thủy văn. Đối với các trạm khí tượng thủy văn tự động chưa tính công trông coi bảo vệ.
Chương II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG CỦA MẠNG LƯỚI TRẠM KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN TRUYỀN THỐNG (KHÔNG TỰ ĐỘNG)
Điều 7. Trạm khí tượng bề mặt
1. Trạm khí tượng bề mặt hạng I
1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a) Quan trắc:
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc ghi số liệu vào sổ và phát báo điện SYNOP 08 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu. Các yếu tố quan trắc đầy đủ gồm:
- Gió (hướng và tốc độ gió);
- Áp suất khí quyển;
- Nhiệt độ không khí;
- Độ ẩm không khí;
- Thời gian nắng;
- Lượng mưa;
- Bốc hơi;
- Nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu, trạng thái mặt đất;
- Tầm nhìn ngang;
- Mây (lượng mây, loại mây, dạng mây, tính mây và độ cao chân mây);
- Hiện tượng khí tượng, thời tiết hiện tại, thời tiết đã qua;
b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng;
- In các bản số liệu khí tượng.
c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
1.2. Định mức
a) Định mức lao động
- ĐVT: công lao động/năm.
TT | Định biên, công việc | Định mức | |||
QTV2(2) | QTV3(5) | QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 2 | 2 | 5 |
2 | Định mức công lao động | 246,00 | 476,00 | 467,00 | 1189,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 08obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu. |
| 436,00 | 407,00 | 843,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
|
| 40,00 | 40,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan trắc khí tượng. | 191,00 |
|
| 191,00 |
2.4 | Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình. | 55,00 | 40,00 | 20,00 | 115,00 |
b) Định mức thiết bị
- ĐVT: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | |||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ cảm biến gió (tốc độ + hướng) | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
+ | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 60 | 3 | 0,20 |
|
+ | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 96 | 6 | 0,13 |
|
+ | Tháp gió + cáp néo | bộ | 120 | 6 | 0,10 |
|
+ | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
6 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
7 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
8 | Khí áp ký | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
9 | Khí áp kế hiện số | máy | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
10 | Nhiệt ký | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
11 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
12 | Ẩm ký | máy | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
13 | Nhật quang ký | máy | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
14 | Bộ đo bốc hơi GGI - 3000 (hoặc Class - A) | bộ | 96 | 1 | 0,13 |
|
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
15 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 96 | 12 | 0,13 |
|
16 | Hàng rào vườn (26 x 36)m | bộ | 120 | 12 | 0,10 |
|
17 | Hàng rào vườn (26 x 26)m | bộ | 120 | 12 | 0,10 |
|
18 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom,….) | bộ | 96 | 12 | 0,13 |
|
19 | Máy vi tính | bộ | 60 | 12 | 0,20 |
|
20 | Máy in | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
|
21 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 96 | 3 | 0,13 | 1,00 |
22 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 84 |
| 0,14 |
|
c) Định mức dụng cụ
- ĐVT: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chukỳ BD (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 60 |
| 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 60 |
| 0,20 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
3 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 60 | 1 | 0,40 |
4 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
5 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 | 1 | 4,00 |
9 | Syphông vũ ký | chiếc | 12 | 1 | 2,00 |
10 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 36 |
| 0,33 |
11 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
12 | Giá đặt bộ tự ghi (hoặc bộ hiển thị số) máy đo mưa | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 48 |
| 0,25 |
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 48 |
| 0,25 |
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
17 | Giá đặt khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 24 | 1 | 0,50 |
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 36 |
| 0,33 |
27 | Giá đặt máy nhiệt ký, ẩm ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 36 | 6 | 0,33 |
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 60 | 1 | 0,20 |
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 36 | 1 | 0,33 |
32 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 12 | 1 | 1,00 |
33 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
34 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo thời gian nắng |
|
|
|
|
35 | Cột nhật quang ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
36 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
37 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 24 | 1 | 1,00 |
38 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 48 | 6 | 0,25 |
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
40 | Chậu đựng nước bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 24 | 1 | 0,50 |
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 24 |
| 0,50 |
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (8 lần/ngày) | chiếc | 60 |
| 0,20 |
43 | Máy cắt cỏ (2 lần/tháng) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 |
| 0,20 |
45 | Đồng hồ đo điện | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
46 | Chuột máy tính | chiếc | 24 | 12 | 0,50 |
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
48 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 60 | 6 | 0,20 |
49 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 48 |
| 0,25 |
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 48 |
| 0,25 |
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 |
| 4,00 |
52 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
53 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa… | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 72 |
| 1,33 |
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 72 |
| 0,17 |
3 | Tủ đựng tài liệu | chiếc | 72 |
| 0,50 |
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,00 |
5 | Đèn neon, công suất 0,04kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 5,00 |
6 | Quạt trần, công suất 0,1kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 60 | 12 | 0,40 |
7 | Quạt cây, công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
8 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,00 |
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
11 | La bàn | chiếc | 60 |
| 0,20 |
12 | Ni vô | chiếc | 60 |
| 0,20 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 60 |
| 0,20 |
2 | Xô đựng nước 10lít | chiếc | 12 |
| 1,00 |
3 | Ti vi | Chiếc | 60 |
| 0,20 |
4 | Đèn pin | chiếc | 12 |
| 1,00 |
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 36 |
| 1,67 |
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 |
| 0,20 |
7 | Dao con | chiếc | 12 |
| 1,00 |
8 | Dập ghim to | chiếc | 24 |
| 0,50 |
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 24 |
| 0,50 |
10 | Gọt bút chì | chiếc | 12 |
| 1,00 |
11 | Dây dọi | chiếc | 36 |
| 0,33 |
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 |
| 0,33 |
13 | Bảng trắng | Cái | 36 |
| 0,33 |
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | Cái | 36 |
| 0,33 |
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 60 |
| 0,20 |
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 24 |
| 0,50 |
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 |
| 0,50 |
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 |
| 1,00 |
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 12 |
| 1,00 |
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | Đôi | 12 |
| 5,00 |
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 12 |
| 5,00 |
3 | Dây đeo an toàn trên cao | Cái | 60 |
| 0,20 |
E | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 |
| 0,40 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 60 |
| 0,40 |
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 |
| 0,40 |
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 |
| 0,40 |
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 60 |
| 0,40 |
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 60 |
| 0,20 |
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 60 |
| 0,40 |
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 60 |
| 0,40 |
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 |
| 0,40 |
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 |
| 0,40 |
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 |
| 0,40 |
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 |
| 0,40 |
| Dự phòng |
A | Danh mục dụng cụ chuyên môn |
50% | Các mục số: 13, 18, 29, 34 |
100% | Các mục số: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 36, 37 |
d) Định mức vật liệu
- ĐVT: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 16,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 16,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 16,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 16,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 430,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 430,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 430,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 430,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 660,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 230,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 430,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
8 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
7 | Sơn trắng | kg | 25,00 |
8 | Sơn phun | bình | 8,00 |
9 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
10 | Xà phòng | kg | 4,00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 8 lần/ngày) | phút | 7200,00 |
3 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 3165,00 |
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 504,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 576,00 |
- | Điện cho Máy in 0,45kw (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 150kWh/tháng | kWh | 1800,00 |
- | Điện hao phí đường dây 5% |
| 150,00 |
4 | Xăng: |
| 144,00 |
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
5 | Dầu |
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
6 | Nước sạch 20m3/tháng | m3 | 240,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
2 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…) | quyển | 5,00 |
3 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
4 | Giấy A4 | gram | 6,00 |
5 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
6 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 4,00 |
7 | Mực viết | hộp | 6,00 |
8 | Ghim | hộp | 2,00 |
9 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 7 đôi/tháng | đôi | 84,00 |
10 | Bút máy | chiếc | 6,00 |
11 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
12 | Bút chì đen | chiếc | 48,00 |
2. Trạm khí tượng bề mặt hạng II
2.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a) Quan trắc:
Thực hiện quan trắc đầy đủ các yếu tố khí tượng như trạm khí tượng bề mặt hạng 1 và theo dõi thời tiết liên tục, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, CLIMAT, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
d) Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
2.2. Định mức
a) Định mức lao động
- ĐVT: công lao động/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(4) | QTV4(6) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 3 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 182,00 | 767,00 | 949,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu. |
| 724,00 | 724,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
| 22,00 | 22,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan | 146,00 |
| 146,00 |
2.4 | Duy tu bảo dưỡng máy, thiết bị, công trình. | 36,00 | 22,00 | 58,00 |
b) Định mức thiết bị
Định mức sử dụng thiết bị của trạm quan trắc khí tượng bề mặt hạng II cho 01 năm kế hoạch
ĐVT: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
SD | DP | |||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
1 | Máy gió Vild bảng nặng | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió tự báo | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
- | Cột máy gió | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
+ | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
+ | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,01 |
+ | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 60 | 3 | 0,20 |
|
+ | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 96 | 6 | 0,13 |
|
+ | Tháp gió + cáp néo | bộ | 120 | 6 | 0,10 |
|
+ | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
4 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
5 | Khí áp kế (thủy ngân; hộp) | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
6 | Khí áp ký | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
7 | Khí áp kế hiện số | máy | 120 | 6 | 0,10 | 0,01 |
| Thiết bị đo nhiệt độ |
|
|
|
|
|
8 | Nhiệt ký ngày | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,01 |
9 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 96 | 12 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
10 | Ẩm ký ngày | máy | 96 | 1 | 0,13 | 0,01 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
11 | Nhật quang ký | máy | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Các thiết bị khác |
|
|
|
|
|
12 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 96 | 12 | 0,13 |
|
13 | Hàng rào vườn (26 x 26)m | bộ | 120 | 12 | 0,10 |
|
14 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,….) | bộ | 96 | 12 | 0,13 |
|
15 | Máy vi tính | bộ | 60 | 12 | 0,20 |
|
16 | Máy in | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
|
17 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) loại 2,2 KVA | chiếc | 96 | 3 | 0,13 |
|
18 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 84 |
| 0,14 |
|
c) Định mức dụng cụ
- ĐVT: dụng cụ/năm
TT | Tên dụng cụ | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 60 |
| 0,20 |
|
3 | Giá đặt bộ hiển thị máy mưa | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
|
4 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 60 | 1 | 0,40 |
|
5 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
6 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
|
7 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
|
8 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
|
9 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 | 1 | 2,00 |
|
10 | Syphông vũ ký | chiếc | 12 | 1 | 2,00 |
|
11 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió (chỉ thị kim; hiện số) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
13 | Đồng hồ máy đo mưa (tự ghi) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
14 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 48 |
| 0,25 |
|
15 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 48 |
| 0,25 |
|
| Dụng cụ đo áp suất khí quyển |
|
|
|
|
|
16 | Hộp bảo vệ khí áp kế (thủy ngân) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
17 | Giá khí áp ký và khí áp kế hiện số | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
18 | Đồng hồ máy áp ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo nhiêt độ |
|
|
|
|
|
19 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
|
20 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
|
21 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
|
22 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
|
23 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
|
24 | Nhiệt kế các lớp đất sâu | bộ | 24 | 1 | 0,50 |
|
25 | Nhiệt kế thường đo nhiệt độ nước | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
|
26 | Nhiệt kế thường, tối cao, tối thấp, phao cho Bộ đo bốc hơi Class A | bộ | 36 |
| 0,33 |
|
27 | Giá đặt máy nhiệt ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
28 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 36 | 6 | 0,33 |
|
29 | Đồng hồ máy nhiệt ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
|
30 | Ẩm kế | bộ | 60 | 1 | 0,20 |
|
31 | Ẩm biểu Assman | bộ | 36 | 1 | 0,33 |
|
32 | Giá ẩm ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
33 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 12 | 1 | 1,00 |
|
34 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
35 | Đồng hồ máy ẩm ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
|
36 | Cột nhật quang ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
|
37 | Ống bốc hơi Piche | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
|
38 | Bộ ống đong GGI - 3000 | bộ | 24 | 1 | 1,00 |
|
39 | Giá đặt bộ đo bốc hơi GGI - 3000 | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
40 | Bệ đặt Class-A | chiếc | 48 | 6 | 0,25 |
|
41 | Gáo đong bộ đo bốc hơi Class - A | bộ | 24 |
| 0,50 |
|
| Dụng cụ khác |
|
|
|
|
|
42 | Điện thoại cố định (4 lần/ngày) | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
43 | Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
|
44 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 |
| 0,20 |
|
45 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 12 | 0,13 |
|
46 | Chuột máy tính | chiếc | 24 | 12 | 0,50 |
|
47 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
|
48 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 48 | 6 | 0,25 |
|
49 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 60 |
| 0,20 |
|
50 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 48 |
| 0,25 |
|
51 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 |
| 4,00 |
|
52 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa… | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
|
53 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
|
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 72 |
| 0,83 |
|
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 72 |
| 0,17 |
|
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 72 |
| 0,50 |
|
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Đèn neon phòng làm việc công suất 0,04 kW (sử dụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 5,00 |
|
6 | Quạt trần công suất 0,1 kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Quạt cây công suất 0,045kW (sử dụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 48 |
| 0,25 |
|
8 | Đèn neon để bàn công suất 0,02 kW (sử dụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,.00 |
|
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
|
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
|
11 | La bàn | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
12 | Ni vô | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
|
1 | Thước dây 50m | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
2 | Xô đựng nước 10 lít | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
3 | Ti vi | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
4 | Đèn pin | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
5 | Máy tính cầm tay | chiếc | 36 |
| 1.67 |
|
6 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
7 | Dao con | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
8 | Dập ghim to | chiếc | 24 |
| 0,50 |
|
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 24 |
| 0,50 |
|
10 | Gọt bút chì | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
11 | Dây dọi | chiếc | 36 |
| 0,33 |
|
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 |
| 0,33 |
|
13 | Bảng trắng | cái | 36 |
| 0,33 |
|
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | cái | 36 |
| 0,33 |
|
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 60 |
| 0,20 |
|
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 24 |
| 0,50 |
|
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 24 |
| 0,50 |
|
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
19 | Thước nhựa trắng 0,8m; 0,3m | chiếc | 12 |
| 1,00 |
|
D | Dụng cụ bảo hộ lao động |
|
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 12 |
| 4,00 |
|
2 | Bộ quần áo mưa | bộ | 12 |
| 4,00 |
|
3 | Dây đeo an toàn trên cao | chiếc | 60 |
| 0,20 |
|
E | Tài liệu |
|
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 60 |
| 0,20 |
|
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 60 |
| 0,40 |
|
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 |
| 0,40 |
|
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 |
| 0,40 |
|
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 |
| 0,40 |
|
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 |
| 0,40 |
|
| Dự phòng |
A | Danh mục dụng cụ chuyên môn |
50% | Các mục số: 13, 18, 29, 35 |
100% | Các mục số: 1, 2, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 30, 31, 33, 37 |
d) Định mức vật liệu
- ĐVT: vật liệu/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 16,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 16,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 16,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 16,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
10 | Giản đồ máy áp ký | tờ | 430,00 |
11 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 430,00 |
12 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 430,00 |
13 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 430,00 |
14 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 660,00 |
15 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 230,00 |
16 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 430,00 |
17 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
18 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
19 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
20 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | dây | 1,00 |
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
6 | Chổi sơn | chiếc | 5,00 |
8 | Sơn chống rỉ | kg | 5,00 |
7 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
8 | Sơn phun | bình | 7,00 |
9 | Khăn lau máy | chiếc | 24,00 |
10 | Xà phòng | kg | 4,00 |
C | Truyền tin, năng lượng, nước sạch |
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3600,00 |
3 | Điện tiêu thụ | kWh | 2955,00 |
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2giờ/ngày) 0,7kW | kWh | 504,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 576,00 |
- | Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng | kWh | 1600,00 |
- | Điện hao phí đường dây 5% |
| 140,00 |
4 | Xăng: |
| 144,00 |
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2giờ/tháng 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3giờ/lần 1,5lít/giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
5 | Dầu |
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
6 | Nước sạch 16m3/tháng | m3 | 192,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
1 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…) | quyển | 5,00 |
2 | Giấy kẻ li | tập | 16,00 |
3 | Giấy A4 | gram | 5,00 |
4 | Cặp đựng tài liệu các loại | chiếc | 10,00 |
5 | Cặp kẹp sổ quan trắc | chiếc | 4,00 |
6 | Mực viết | hộp | 5,00 |
7 | Ghim | hộp | 2,00 |
8 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 5 đôi/tháng | đôi | 60,00 |
9 | Bút máy | chiếc | 4,00 |
10 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
11 | Bút chì đen mềm | chiếc | 48,00 |
3. Trạm khí tượng bề mặt hạng III
3.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a) Quan trắc
Trạm khí tượng bề mặt hạng 3 thực hiện quan trắc theo chương trình rút gọn:
- Theo dõi thời tiết liên tục từ 0giờ - 1giờ30’ và 05giờ - 20giờ;
- Quan trắc các yếu tố như trạm hạng khí tượng bề mặt hạng 1, trừ quan trắc áp suất khí quyển, quan trắc và phát báo điện SYNOP 04 obs/ngày, phát báo điện CLIM, phát báo điện TYPH khi có yêu cầu.
b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
c) Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
d) Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình
Thực hiện như trạm khí tượng bề mặt hạng I
3.2. Định mức
a) Định mức lao động
- ĐVT: công lao động/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | |
QTV4(9) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 3 | 3 |
2 | Định mức công lao động | 719,00 | 719,00 |
2.1 | Quan trắc đầy đủ các yếu tố trừ khí áp và theo dõi thời tiết liên tục, ghi sổ quan trắc và phát báo điện SYNOP 04obs/ngày, CLIM, CLIMAT, TYPH khi có yêu cầu. | 504.00 | 504,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng | 14,00 | 14,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan | 140,00 | 140,00 |
2.4 | Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình. | 61,00 | 61,00 |
b) Định mức thiết bị
- ĐVT: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức | |
DP | DP | |||||
1 | Máy gió Vild bảng nặng | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió tự báo, tự ghi | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 120 | 6 | 0,10 |
|
3 | Máy đo gió có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,02 |
+ | Bộ chống sét (nguồn, tín hiệu, trực tiếp) | bộ | 60 | 3 | 0,20 |
|
+ | Bộ phần mềm đi theo máy | bộ | 96 | 6 | 0,13 |
|
+ | Tháp gió + cáp néo | bộ | 120 | 6 | 0,10 |
|
+ | Dây dẫn tín hiệu | bộ | 48 | 6 | 0,25 |
|
| Thiết bị đo mưa |
|
|
|
|
|
4 | Máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0.02 |
| Thiết bị đo nhiệt |
|
|
|
|
|
5 | Nhiệt ký ngày | máy | 120 | 1 | 0,10 | 0,02 |
6 | Máy đo nhiệt độ đất hiện số | bộ | 96 | 12 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo ẩm |
|
|
|
|
|
7 | Ẩm ký ngày | máy | 96 | 1 | 0,13 | 0,03 |
| Thiết bị đo nắng |
|
|
|
|
|
8 | Nhật quang ký | máy | 180 | 1 | 0,07 | 0,01 |
| Thiết bị khác |
|
|
|
|
|
9 | Lều khí tượng (loại đơn, 4 mái) | chiếc | 96 | 12 | 0,13 |
|
10 | Hàng rào vườn (16 x 20)m | bộ | 120 | 12 | 0,10 |
|
11 | Thiết bị thông tin liên lạc (Vô tuyến điện Icom, Kenwood,….) | bộ | 96 | 12 | 0,13 |
|
12 | Máy vi tính | bộ | 60 | 12 | 0,20 |
|
13 | Máy in | chiếc | 60 | 3 | 0,20 |
|
14 | Máy phát điện (chỉ dùng khi bị mất điện) 15giờ/tháng | chiếc | 96 | 3 |
| 1,00 |
15 | Máy ảnh kỹ thuật số | chiếc | 84 |
| 0,14 |
|
c) Định mức dụng cụ
- ĐVT: dụng cụ/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng (tháng) | Chu kỳ BD (tháng) | Định mức |
A | Dụng cụ chuyên môn |
|
|
|
|
| Dụng cụ đo gió |
|
|
|
|
1 | Linh kiện của máy gió kiểu chỉ thị kim | bộ | 36 |
| 0,20 |
2 | Linh kiện của máy đo gió kiểu hiện số | bộ | 36 |
| 0,20 |
| Dụng cụ đo mưa |
|
|
|
|
3 | Thùng đo mưa (Vũ lượng kế) | chiếc | 60 | 1 | 0,40 |
4 | Cột thùng đo mưa | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
5 | Ống đo mưa 500 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
6 | Ống đo mưa 200 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
7 | Ống đo mưa 314 cm2 | chiếc | 24 | 1 | 1,00 |
8 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 | 1 | 2,00 |
9 | Syphông vũ ký | chiếc | 12 | 1 | 2,00 |
10 | Linh kiện của máy đo mưa (tự ghi; hiện số) | bộ | 36 |
| 0,33 |
11 | Giá đặt bộ hiển thị máy gió, máy mưa | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
12 | Thước kẹp đo đường kính mưa đá | chiếc | 48 |
| 0,25 |
13 | Bộ dụng cụ đo tuyết | bộ | 48 |
| 0,25 |
14 | Giá đặt máy vũ lượng ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
15 | Đồng hồ máy đo mưa tự ghi | chiếc | 60 | 12 | 0,20 |
| Dụng cụ đo nhiệt độ |
|
|
|
|
16 | Nhiệt kế tối cao lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
17 | Nhiệt kế tối thấp lều | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
18 | Nhiệt kế thường mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
19 | Nhiệt kế tối cao mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
20 | Nhiệt kế tối thấp mặt đất | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
21 | Nhiệt kế Savinốp | bộ | 24 | 1 | 0,50 |
22 | Đồng hồ máy tự ghi (nhiệt, ẩm, áp) | chiếc | 48 | 6 | 0,25 |
23 | Cầu đo nhiệt độ đất | chiếc | 36 | 6 | 0,33 |
| Dụng cụ đo ẩm |
|
|
|
|
24 | Ẩm kế | bộ | 60 | 1 | 0,20 |
25 | Ẩm biểu Assman | bộ | 36 | 1 | 0,33 |
26 | Giá ẩm ký, nhiệt ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
27 | Cốc ẩm biểu | chiếc | 12 | 1 | 1,00 |
28 | Giá ẩm kế lều | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo nắng |
|
|
|
|
29 | Cột nhật quang ký | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
| Dụng cụ đo bốc hơi |
|
|
|
|
30 | Ống Piche | chiếc | 36 | 1 | 0,33 |
| Các dụng cụ khác |
|
|
|
|
31 | Ngòi bút máy tự ghi | chiếc | 12 | 1 | 4,00 |
32 | Điện thoại cố định (4lần/ngày) | chiếc | 60 |
| 0,20 |
33 | Máy cắt cỏ (tháng cắt 2 lần) | chiếc | 60 | 6 | 0,20 |
34 | Bộ sửa chữa cơ khí | bộ | 60 |
| 0,20 |
35 | Đồng hồ đo điện vạn năng | chiếc | 96 | 12 | 0,13 |
36 | Bộ lưu điện UPS | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
37 | Chuột máy tính | chiếc | 24 | 12 | 0,50 |
38 | Bàn phím máy tính | chiếc | 36 | 12 | 0,33 |
39 | Modem truyền dữ liệu | chiếc | 48 | 6 | 0,25 |
40 | Ắcquy cho các máy đo gió, đo mưa… | chiếc | 24 | 1 | 0,50 |
41 | Bộ nạp điện ắcquy | bộ | 60 |
| 0,20 |
42 | Tăng đơ + cóc + cáp | bộ | 48 |
| 0,25 |
B | Dụng cụ phòng làm việc |
|
|
|
|
1 | Bàn, ghế làm việc | bộ | 72 |
| 0,67 |
2 | Bàn, ghế để máy vi tính | bộ | 72 |
| 0,17 |
3 | Tủ đựng tài liệu | cái | 72 |
| 0,50 |
4 | Bóng đèn thắp sáng bảo vệ, công suất 0,1 kW (10giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,00 |
5 | Đèn neon, công suất 0,04 kW (sử sụng trung bình 6giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 5,00 |
6 | Quạt trần, công suất 0,1 kW (sử sụng trung bình 10giờ/ngày) | bộ | 60 | 12 | 0,40 |
7 | Quạt cây, công suất 0,045 kW (sử sụng trung bình 10giờ/ngày) | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
8 | Đèn neon để bàn, công suất 0,02 kW (sử sụng trung bình 8giờ/ngày) | bộ | 12 |
| 1,00 |
9 | Đồng hồ bấm giây | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
10 | Đồng hồ báo thức | chiếc | 48 | 12 | 0,25 |
11 | La bàn | chiếc | 60 |
| 0,20 |
12 | Ni vô | chiếc | 60 |
| 0,20 |
C | Dụng cụ phụ trợ |
|
|
|
|
1 | Radio catsette thu tin | chiếc | 60 |
| 0,20 |
2 | Tivi | chiếc | 60 |
| 0,20 |
3 | Đèn pin | bộ | 12 |
| 1,00 |
4 | Máy tính cầm tay | chiếc | 36 |
| 0,33 |
5 | Thước dây 50m | chiếc | 60 |
| 0,20 |
6 | Xô đựng nước 10lít | chiếc | 12 |
| 1,00 |
7 | Dao con | chiếc | 12 |
| 1,00 |
8 | Dập ghim to | chiếc | 24 |
| 0,50 |
9 | Dập ghim nhỏ | chiếc | 24 |
| 0,50 |
10 | Gọt bút chì | chiếc | 12 |
| 1,00 |
11 | Dây dọi | chiếc | 36 |
| 0,33 |
12 | Đồng hồ treo tường | chiếc | 36 |
| 0,33 |
13 | Bảng trắng | chiếc | 36 |
| 0,33 |
14 | Khung treo tường (80 x 100) cm | chiếc | 36 |
| 0,33 |
15 | Kính để bàn dày 5mm | tấm | 60 |
| 0,20 |
16 | Can đựng xăng, dầu 10lít | chiếc | 24 |
| 0,50 |
17 | Đèn ắc quy có bộ nạp điện | chiếc | 12 |
| 1,00 |
18 | Kéo cắt giản đồ | chiếc | 12 |
| 1,00 |
D | Bảo hộ lao động |
|
|
|
|
1 | Ủng cao su | đôi | 12 |
| 3,00 |
2 | Quần áo mưa | bộ | 12 |
| 3,00 |
3 | Dây đeo an toàn trên cao | bộ | 60 |
| 0,20 |
E | Tài liệu |
|
|
|
|
1 | Luật Khí tượng Thủy văn và các văn bản hướng dẫn Luật | quyển | 60 |
| 0,40 |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
3 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng | quyển | 60 |
| 0,40 |
4 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng nông nghiệp | quyển | 60 |
| 0,40 |
5 | Quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động | quyển | 60 |
| 0,40 |
6 | Hồ sơ kỹ thuật trạm | quyển | 60 |
| 0,40 |
7 | Át lát mây quốc tế | quyển | 60 |
| 0,40 |
8 | Bảng tra độ ẩm | quyển | 60 |
| 0,20 |
9 | Hướng dẫn phân định mây | quyển | 60 |
| 0,40 |
10 | Hướng dẫn đo mưa | quyển | 60 |
| 0,40 |
11 | Bản đồ địa phương (Huyện, Tỉnh) | bộ | 60 |
| 0,40 |
12 | Bảng tóm tắt mã luật SYNOP | tờ | 60 |
| 0,40 |
13 | Bảng tóm tắt mã luật TYPH | tờ | 60 |
| 0,40 |
14 | Bảng tóm tắt dạng mã CLIM | tờ | 60 |
| 0,40 |
| Dự phòng |
A | Danh mục dụng cụ chuyên môn |
50% | Các mục số: 15, 22 |
100% | Các mục số: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24, 25, 27, 30, 31 |
d) Định mức vật liệu
- ĐVT: vật liệu/năm
TT | Tên vật liệu | ĐVT | Định mức |
A | Vật liệu chuyên môn |
|
|
1 | Sổ quan trắc khí tượng SKT1 | quyển | 16,00 |
2 | Sổ quan trắc khí tượng SKT2 | quyển | 16,00 |
3 | Sổ quan trắc nhiệt độ đất SKT3 | quyển | 16,00 |
4 | Sổ quan trắc bốc hơi SKT13 (a hoặc b) | quyển | 16,00 |
5 | Sổ lưu điện SYNOP SKT21a | quyển | 2,00 |
6 | Sổ lưu điện TYPH SKT21b | quyển | 1,00 |
7 | Sổ lưu điện CLIM SKT21c | quyển | 1,00 |
8 | Báo cáo hàng tháng BCT 2 | tờ | 24,00 |
9 | Báo cáo về máy BCT3 | tờ | 24,00 |
10 | Giản đồ máy nhiệt ký | tờ | 430,00 |
11 | Giản đồ máy ẩm ký | tờ | 430,00 |
12 | Giản đồ máy đo mưa tự ghi (vũ lượng ký) | tờ | 430,00 |
13 | Giản đồ nắng loại cong | tờ | 660,00 |
14 | Giản đồ nắng loại thẳng | tờ | 230,00 |
15 | Giấy bốc hơi Piche | chiếc | 430,00 |
16 | Vải ẩm kế | chiếc | 80,00 |
17 | Bản đồ dự báo địa phương DBĐP-1 | tờ | 24,00 |
18 | Bản đồ theo dõi bão | tờ | 12,00 |
19 | Mực máy tự ghi (hộp 50ml) | hộp | 4,00 |
B | Vật liệu phục vụ duy tu, bảo dưỡng |
|
|
1 | Dây kéo mỡ cáp dài 60m | cái | 1,00 |
2 | Dầu máy khâu | lít | 0,30 |
3 | Mỡ công nghiệp | kg | 4,00 |
4 | Nước cất rửa chùm tóc | lít | 3,00 |
5 | Bàn chải | chiếc | 4,00 |
6 | Chổi sơn | chiếc | 4,00 |
8 | Sơn chống rỉ | kg | 4,00 |
7 | Sơn trắng | kg | 20,00 |
8 | Sơn phun | bình | 6,00 |
9 | Khăn lau máy | cái | 24,00 |
10 | Xà phòng | kg | 4,00 |
C | Truyền tin, năng lượng |
|
|
1 | Internet (Truyền số liệu) | gói | 1,00 |
2 | Điện thoại (thời gian sử dụng điện thoại 2,5phút/lần, 4 lần/ngày) | phút | 3600,00 |
3 | Điện tiêu thụ x 1,05 hao phí đường dây | kWh | 2955,00 |
- | Điện xạc ắcquy (30giờ/tháng) 0,3kW | kWh | 108,00 |
- | Điện tiêu thụ thông tin liên lạc (2 giờ /ngày) 0,7kW | kWh | 504,00 |
- | Điện cho máy tính 0,4kW (dùng 4giờ/ngày) | kWh | 576,00 |
- | Điện cho Máy in 0,45kW (dùng 5giờ/tháng) | kWh | 27,00 |
- | Điện cho đèn, quạt, ti vi 140kWh/tháng | kWh | 1600,00 |
- | Điện hao phí trên đường dây 5% | kWh | 140,00 |
4 | Xăng: |
|
|
- | Xăng máy phát điện dùng khi mất diện 2,2KVA 2 giờ/tháng, 1,5lít/giờ | lít | 36,00 |
- | Xăng máy cắt cỏ 2,2KVA 3 giờ/lần, 1,5lít/ giờ, tháng 2 lần | lít | 108,00 |
5 | Dầu |
|
|
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy phát điện | lít | 1,08 |
- | Dầu nhớt bằng 3% xăng cho máy cắt cỏ | lít | 3,24 |
6 | Nước sạch 12m3/tháng | m3 | 144,00 |
D | Văn phòng phẩm |
|
|
1 | Hộp mực máy in | hộp | 1,00 |
1 | Sổ ghi chép khổ A4 (họp, ghi biên bản, giao ca, soát ca, lưu tin…) | quyển | 5,00 |
2 | Giấy kẻ li | tập | 12,00 |
3 | Giấy A4 | gram | 5,00 |
4 | Cặp đựng tài liệu các loại | cái | 10,00 |
5 | Cặp kẹp sổ quan trắc | cái | 4,00 |
6 | Mực viết | hộp | 5,00 |
7 | Ghim | hộp | 2,00 |
8 | Pin đèn đi quan trắc ban đêm 5 đôi/tháng | đôi | 60,00 |
9 | Bút máy | chiếc | 3,00 |
10 | Bút chì xanh đỏ | chiếc | 12,00 |
11 | Bút chì đen mềm | chiếc | 36,00 |
Điều 8. Trạm khí tượng nông nghiệp
1. Trạm khí tượng nông nghiệp hạng I
1.1. Nội dung công việc (Nhiệm vụ của trạm)
a) Quan trắc:
- Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp, gồm: nhiệt độ không khí, nhiệt độ không khí trong quần thể cây trồng, nhiệt độ nước với cây trồng ruộng nước, nhiệt độ mặt đất, nhiệt độ các lớp đất sâu với cây trồng cạn và trong vườn quan trắc tại các độ sâu, ẩm độ không khí, độ ẩm đất tại các độ sâu, bốc hơi, bốc thoát hơi, mưa, nắng, bức xạ quang hợp, độ chua, độ mặn, gió tại độ cao 10 mét và 2 mét; Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp;
- Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng; điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu; làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt;
- Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp;
- Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp trên vùng rộng lớn đại diện.
b) Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu quan trắc khí tượng nông nghiệp
- Nhập số liệu;
- Thống kê tính toán lập các bảng số liệu;
- In các bản số liệu.
c. Kiểm soát, chỉnh lý số liệu
- Kiểm soát nhập số liệu;
- Kiểm tra tính hợp lý của số liệu theo so sánh tương quan không gian, thời gian.
d. Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình
- Bảo dưỡng định kỳ;
- Kiểm tra căn chỉnh máy thiết bị.
1.2. Định mức
a) Định mức lao động
- ĐVT: công lao động/năm
TT | Định biên, công việc | Định mức | ||
QTV3(6) | QTV4(10) | Tổng số | ||
1 | Định biên | 1 | 3 | 4 |
2 | Định mức công lao động | 283,00 | 653,00 | 936,00 |
2.1 | Quan trắc thường xuyên các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp, các yếu tố vật hậu khí tượng nông nghiệp; Tổ chức thực nghiệm, kiểm chứng một số vấn đề nghiên cứu về khí tượng nông nghiệp trên một vùng rộng; điều tra, khảo sát chuyên đề các yếu tố vật lý khí tượng nông nghiệp và yếu tố vật hậu; làm đất, gieo trồng thí nghiệm theo chương trình đặc biệt; Đo đạc điều tra khảo sát định kỳ và không định kỳ về khí tượng nông nghiệp; Phục vụ tư vấn các vấn đề về khí tượng nông nghiệp |
| 476,00 | 476,00 |
2.2 | Thống kê, tính toán, lập các bảng số liệu, nhập số liệu, in các bản số liệu khí tượng |
| 177,00 | 177,00 |
2.3 | Kiểm soát, chỉnh lý số liệu quan | 229,00 |
| 229,00 |
2.4 | Duy tu bảo dưỡng máy thiết bị công trình. | 54,00 |
| 54,00 |
b) Định mức thiết bị
- ĐVT: thiết bị/năm
TT | Danh mục | ĐVT | Thời hạn sử dụng | Chu kỳ | Định mức | |
SD | DP | |||||
| Thiết bị đo gió |
|
|
|
|
|
1 | Máy gió, kiểu Vild bảng nặng | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
- | Cột gió Vild | bộ | 180 | 6 | 0,07 |
|
2 | Máy gió, kiểu chỉ thị kim | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
- | Cột máy gió | bộ | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
3 | Máy gió cầm tay | máy | 120 | 6 | 0,10 | 0,02 |
4 | Máy gió tổng tốc độ | máy | 120 | 1 | 0,10 |
|
5 | Máy đo gió, kiểu hiện số có bộ lưu trữ số liệu | bộ | 96 | 6 | 0,13 | 0,03 |
+ | Bộ cảm biến gió đo (tốc độ + hướng) | bộ |