Thông tư liên tịch 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC xếp hạng doanh nghiệp Nhà nước đã được thay thế bởi Thông tư liên tịch 23/2005/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn xếp hạng và xếp lương đối với thành viên chuyên trách Hội đồng quản trị công ty NN và được áp dụng kể từ ngày 03/10/2005.
Nội dung toàn văn Thông tư liên tịch 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC xếp hạng doanh nghiệp Nhà nước
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI-BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC | Hà Nội , ngày 04 tháng 4 năm 2000 |
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH
CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BỘ TÀI CHÍNH SỐ 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC NGÀY 04 THÁNG 04 NĂM 2000 HƯỚNG DẪN BỔ SUNG THÔNG TƯ SỐ 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC NGÀY 31/12/1998 VỀ VIỆC XẾP HẠNG DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
Ngày 31/12/1998, Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn xếp hạng doanh nghiệp nhà nước. Căn cứ tình hình thực hiện xếp hạng doanh nghiệp ở các Bộ, ngành, địa phương, sau khi trao đổi ý kiến với một số Bộ, ngành liên quan, Liên tịch Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung việc xếp hạng doanh nghiệp như sau:
I. HƯỚNG DẪN BỔ SUNG, SỬA ĐỔI MỘT SỐ ĐIỂM CỤ THỂ CỦA THÔNG TƯ SỐ 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC NHƯ SAU:
1. Về điều kiện để xem xét xếp hạng doanh nghiệp:
- Điểm 1, mục II được sửa lại như sau:
Có mức vốn Nhà nước (vốn chủ sở hữu) đến thời điểm xếp hạng có từ 1 tỷ đồng trở lên, trừ doanh nghiệp đặc thù thuộc một số ngành.
- Điểm 2, mục II được sửa lại như sau:
Các doanh nghiệp Nhà nước không nằm trong danh sách chuyển hình thức sở hữu: sáp nhập, giải thể, phá sản, giao, bán, khoán, cho thuê.
2. Chỉ tiêu vốn sản xuất kinh doanh: Ngoài 4 loại vốn quy định tại tiết a, điểm 1, mục IV, bổ sung 2 loại vốn sau đây:
- Vốn Nhà nước góp vào liên doanh của doanh nghiệp (nếu chưa tính trong phần vốn Nhà nước);
- Số vốn vay đầu tư tài sản cố định đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Đối với doanh nghiệp công ích, vốn Nhà nước để tính điểm xếp hạng doanh nghiệp không bao gồm số vốn Nhà nước đầu tư cơ sở hạ tầng và giao cho doanh nghiệp quản lý để phục vụ lợi ích chung.
3. Chỉ tiêu số lượng lao động (tiết e, điểm 1, mục IV) được hướng dẫn bổ sung như sau:
Số lượng lao động: là số lao động thực tế sử dụng tính bình quân năm, kể cả lao động hợp đồng ngắn hạn. Cách tính lao động bình quân theo hướng dẫn tại Thông tư số 08/1998/BLĐTBXH-TT ngày 7/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc tính lao động bình quân trong doanh nghiệp.
4. Các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực phải hướng dẫn cụ thể chỉ tiêu "Trình độ công nghệ sản xuất" để thực hiện việc xếp hạng doanh nghiệp theo quy định.
5. Chỉ tiêu nộp ngân sách nhà nước (tiết b, điểm 2, mục IV) được quy định lại như sau:
Nộp ngân sách Nhà nước: phản ánh số phải nộp vào ngân sách Nhà nước phát sinh trong kỳ (không tính các khoản đóng BHXH, BHYT, kinh phí công đoàn, các khoản tiền phạt, phụ thu, lệ phí giao thông).
Các doanh nghiệp được miễn giảm thuế lợi tức theo chính sách thì được tính điểm cả phần thuế lợi tức phải nộp được miễn giảm theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
6. Tỷ suất lợi nhuận (tiết c, điểm 2, mục IV): là tỷ lệ % giữa lợi nhuận thực hiện trên tổng số vốn kinh doanh quy định tại tiết a, điểm 1, mục IV, Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC và điểm 2, mục I, Thông tư này (không kể vốn đầu tư chưa đưa vào sử dụng).
7. Việc xem xét số điểm để xếp hạng doanh nghiệp được quy định như sau:
- 2 năm trước liền kề năm đề nghị xếp hạng, doanh nghiệp phải đủ điểm của khung điểm xếp hạng, đạt đủ điểm của hạng nào thì xếp vào hạng đó;
- Các chỉ tiêu tính điểm xếp hạng trong kế hoạch sản xuất, kinh doanh của năm doanh nghiệp đề nghị xếp hạng (được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) không thấp hơn thực hiện của năm trước liền kề.
8. Quy định việc tính điểm chỉ tiêu lợi nhuận đối với doanh nghiệp hoạt động công ích:
Doanh nghiệp hoạt động công ích theo quy định tại Nghị định số 56/CP ngày 2/10/1996 của Chính phủ quy định chi tiết việc thực hiện Luật doanh nghiệp nhà nước và Thông tư số 03/KH-ĐT ngày 25/01/1997 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn Nghị định số 56/CP nói trên, nếu không có lợi nhuận thì được cộng thêm mức điểm thấp nhất của chỉ tiêu lợi nhuận quy định tại tiêu chuẩn xếp hạng doanh nghiệp ban hành kèm theo Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998.
Trường hợp doanh nghiệp hoạt động công ích thuần tuý (không có kinh doanh khác ngoài nhiệm vụ công ích) thì được tính 10 điểm thay cho việc cộng thêm mức điểm thấp nhất nêu trên.
9. Về hồ sơ đề nghị xếp hạng doanh nghiệp: Gạch đầu dòng thứ 3, tiết a, điểm 1, mục V, được sửa lại như sau:
+ Bản sao báo cáo tài chính (được Giám đốc doanh nghiệp xác nhận) của 2 năm trước liền kề năm đề nghị xếp hạng do doanh nghiệp công bố công khai theo quy định tại Thông tư số 73 TC/TCDN ngày 12/11/1996 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/CP ngày 03/10/1996 của Chính phủ và Thông tư số 65/TT-BTC ngày 07/6/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 27/1999/NĐ-CP ngày 20/4/1999 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quy chế quản lý tài chính và hạch toán kinh doanh đối với doanh nghiệp nhà nước (ban hành kèm theo Nghị định số 59/CP ngày 3/10/1996 của Chính phủ). Trường hợp báo cáo tài chính đã được cơ quan chức năng kiểm tra thì phải gửi kèm theo biên bản kiểm tra (bản sao).
Bổ sung thêm hồ sơ xếp hạng doanh nghiệp:
+ Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm đề nghị xếp hạng đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
+ Giấy phép hoạt động của doanh nghiệp;
Hồ sơ đề nghị xếp hạng doanh nghiệp gửi 01 bộ về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và 01 bộ về Bộ Tài chính.
II. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ TIÊU CHUẨN XẾP HẠNG (CÓ PHỤ LỤC KÈM THEO):
1. Tiêu chuẩn số 16: Xây lắp (Xây dựng cơ bản);
2. Tiêu chuẩn số 17: Sản xuất xi măng (lò đứng);
3. Tiêu chuẩn số 19: Khảo sát Thiết kế Tư vấn xây dựng;
4. Tiêu chuẩn số 30: Xổ số kiến thiết;
5. Tiêu chuẩn số 33: Du lịch Lữ hành.
6. Tiêu chuẩn số 34: Khách sạn;
7. Tiêu chuẩn số 38: Phát hành sách.
8. Tiêu chuẩn số 40: Phát hành phim và chiếu bóng.
9. Tiêu chuẩn số 42: Kinh doanh thương mại.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Trên cơ sở các chỉ tiêu, tiêu chuẩn quy định, hướng dẫn tại Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 và Thông tư này, các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Chủ tịch Hội đồng quản trị Tổng công ty 91/TTg hướng dẫn các doanh nghiệp tính điểm theo quy định, xem xét, ra quyết định từ hạng II đến hạng IV đối với các doanh nghiệp thuộc quyền quản lý và gửi về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để theo dõi, kiểm tra.
Trường hợp doanh nghiệp không có báo cáo theo quy định thì cơ quan có thẩm quyền quyết định xếp hạng ra văn bản xếp xuống một hạng và thực hiện cho đến khi doanh nghiệp có đầy đủ báo cáo sẽ xem xét xếp lại hạng theo số điểm thực tế đạt được.
2. Giám đốc doanh nghiệp chỉ đạo các phòng, ban lập hồ sơ đề nghị xếp hạng doanh nghiệp theo đúng quy định và phải chịu trách nhiệm về tính xác thực của số liệu trong hồ sơ đề nghị.
3. Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác có thể vận dụng các quy định tại Thông tư số 17/1998/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/1998 và tại Thông tư này để xếp hạng doanh nghiệp.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày ký.
Trong quá trình thực hiện nếu có gì vướng mắc, đề nghị các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính nghiên cứu, giải quyết.
Lê Duy Đồng (Đã ký) | Trần Văn Tá (Đã ký) |
PHỤ LỤC
BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 10/2000/TTLT-BLĐTBXH-BTC NGÀY 04 THÁNG 4 NĂM 2000
1. XÂY LẮP (Xây dựng cơ bản)
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 60 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 8 2 - < 8 < 2 | 20 6 - 19 5 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 35 5 - < 35 < 5 | 15 5 - 14 4 |
3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm |
|
|
4. Trình độ công nghệ sản xuất - Công nghệ cao - Công nghệ trung bình - Công nghệ thấp |
|
3 1 |
5. Lao động (người) | ≥ 800 100 - < 800 < 100 | 15 5 - 14 4 |
II. Hiệu quả sản xuất kinh doanh |
| 40 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 1,5 0,2 - < 1,5 < 0,2 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 0,8 0,1 - < 0,8 < 0,1 | 15 5 - 14 4 |
3. Tỷ suất lợi nhuận (%) | ≥ 12 2 - < 12 < 2 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 30 - 49 |
2. XI MĂNG (công nghệ lò đứng)
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 60 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 80 10 - < 80 < 10 | 20 6 - 19 5 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 80 10 - < 80 < 10 | 15 5 - 14 4 |
3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm |
|
|
4. Trình độ công nghệ sản xuất - Công nghệ cao - Công nghệ trung bình - Công nghệ thấp |
| 5 3 1 |
5. Lao động (người) | ≥ 1000 100 - <1000 <100 | 15 5 - 14 4 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 40 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 8 1 - < 8 < 1 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 4 0,4 - < 4 < 0,4 | 15 5 - 14 4 |
3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%) | ≥ 10 2 - < 10 < 2 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 -100 | 75 - 89 | 50 - 74 | 28 - 49 |
3. KHẢO SÁT THIẾT KẾ TƯ VẤN XÂY DỰNG
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 55 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 3 0,3 - < 3 < 0,3 | 15 5 - 14 4 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 15 2 - < 15 < 2 | 15 5 - 14 4 |
3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm |
|
|
4. Lao động (người) | ≥ 300 50 - < 300 < 50 | 10 4 - 9 3 |
5. Lao động có trình độ đại học trở lên (%) | ≥ 90 40 - < 90 < 40 | 10 2 - 9 1 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 45 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 1,5 0,2 - < 1,5 < 0,2 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 0,8 0,1 - < 0,8 < 0,1 | 20 6 - 19 5 |
3. Tỷ suất lơị nhuận trên vốn (%) | ≥ 25 3 - < 25 < 3 | 10 1 - 9 0 |
BẢMG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 28 - 49 |
4. XỔ SỐ KIẾN THIẾT
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 50 |
1. Vốn kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 15 1 - < 15 < 1 | 10 4 - 9 3 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 400 10 - < 400 < 10 | 15 6 - 14 5 |
3. Số loại hình xổ số: Mỗi loại hình xổ số 2 điểm, tối đa không quá 10 điểm |
|
|
4. Phạm vi hoạt động | - Liên tỉnh - Tỉnh | 5 3 |
5. Số lượng lao động (người) (Bao gồm cả lao động đại lý. Mỗi đại lý được tính bằng 0,5 lao động) | ≥ 100 25 - < 100 < 25 | 10 4 - 9 3 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 50 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 120 5 - < 120 < 5 | 20 9 - 19 8 |
2. Lợi nhuận (tỷ đồng) | ≥ 25 2 - < 25 < 2 | 20 6 - 19 5 |
3. Tỷ suất lợi nhuận (%) | ≥ 30 10 - < 30 < 10 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 28 - 49 |
5. DU LỊCH LỮ HÀNH
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 55 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 10 1 - < 10 < 1 | 15 5 - 14 4 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 45 5 - < 45 < 5 | 15 5 - 14 4 |
3. Đầu mối ký kết với khách nước ngoài | ≥ 50 10 - < 50 < 10 | 15 5 - 14 4 |
4. Lao động (người) | ≥ 200 50 - < 200 < 50 | 10 4 - 9 3 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 45 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 5 0,5 - < 5 < 0,5 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 3 0,3 - <3 < 0,3 | 20 6 - 19 5 |
3. Tỷ suất lợi nhuận (%) | ≥ 30 10 - < 30 < 10 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 28 - 49 |
6. KHÁCH SẠN
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 55 |
1. Vốn kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 40 5 - < 40 < 5 | 15 5 - 14 4 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 45 5 - < 45 < 5 | 15 5 - 14 4 |
3. Chất lượng phục vụ | 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao | 2 4 6 8 10 |
4. Lao động (người) | ≥ 400 50 - 400 < 50 | 10 4 - 9 3 |
5. Số buồng phục vụ | ≥ 150 50 - < 150 < 50 | 5 3 2 |
II. Hiệu quả sản xuất kinh doanh |
| 45 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 6 1 - < 6 < 1 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 3 0,3 - < 3 < 0,3 | 20 6 - 19 5 |
3. Tỷ suất lợi nhuận (%) | ≥ 12 2 - < 12 < 2 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 28 - 49 |
7. PHÁT HÀNH SÁCH
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 65 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 5 0,5 - < 5 < 0,5 | 15 5 - 14 4 |
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 40 5 - < 40 < 5 | 15 5 - 14 4 |
3. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối quản lý được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm |
|
|
4. Lao động (người) | ≥ 100 50 - < 100 < 50 | 5 4 3 |
5. Số chủng loại mặt hàng kinh doanh (sách và văn hoá phẩm). |
|
|
5.1 Số lượng sách bán ra (triệu bản) | ≥ 3 0,5 - < 3 < 0,5 | 10 4 - 9 3 |
5.2 Số lượng văn hoá phẩm bán ra (triệu bản) | ≥ 7 0,2 - < 7 < 0,2 | 5 2 - 4 1 |
6. Trình độ cán bộ: - Từ phó phòng trở lên có trình độ đại học phù hợp với chức năng, nhiệm vụ và tiêu chuẩn Nhà nước ban hành. |
50 % - < 100% < 50% | 10 5 2 - 4 1 |
- Cán bộ nghiệp vụ có chứng chỉ đáp ứng nhu cầu. | 100% 50% - < 100% < 50% | 5 2 - 4 1 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 35 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 1 0,1 - < 1 < 0,1 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 0,8 0,1 - < 0,8 < 0,1 | 20 6 - 19 5 |
Số chủng loại mặt hàng kinh doanh (sách và văn hoá phẩm): do độ phức tạp trong kinh doanh (bán buôn và bán lẻ), số lượng sách và văn hoá phẩm bán lẻ được tính hệ số 1,5 đối với vùng nông thôn, miền biển (không kể thành phố); hệ số 2 đối với vùng cao và hải đảo.
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 30 - 49 |
8. PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm | ||
I. Độ phức tạp quản lý |
| 55 | ||
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 8 1- < 8 < 1 | 20 6 - 19 5 | ||
2. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 40 5 - < 40 < 5 | 20 6 - 19 5 | ||
3. Đầu mối quản lý: 2 đầu mối quản lý được 1 điểm, riêng Fa Fim TW 1 đầu mối quản lý được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm. |
|
| ||
4. Lao động (người) | ≥ 300 50 - < 300 < 50 | 10 4 - 9 3 | ||
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 45 | ||
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 1, 5 0,3 - <1,5 < 0,3 | 10 4 - 9 3 | ||
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 1 0,1 - < 1 < 0,1 | 15 5 - 14 4 | ||
3. Số lượt người xem phim: 500.000 lượt người xem được 1 điểm, tối đa không quá 20 điểm. Đối với Fa Fim TW cứ cung cấp cho các tỉnh 10% phim được tính 2 điểm tối đa không quá 20 điểm. |
|
| ||
|
|
|
|
|
- Số lượt người xem phim: cứ một băng phim Video phát hành, được tính 180 lượt người xem.
- Hệ số quy đổi về số lượt người xem phim:
+ Vùng núi cao, hải đảo: hệ số 6
+ Vùng trung du, nông thôn, miền biển (không kể thành phố): hệ số 3
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 28 - 49 |
9. KINH DOANH THƯƠNG MẠI
Chỉ tiêu | Giá trị | Điểm |
I. Độ phức tạp quản lý |
| 55 |
1. Vốn sản xuất, kinh doanh (tỷ đồng) | ≥ 20 2 - < 20 < 2 | 20 6 - 19 5 |
Riêng xăng dầu | ≥ 25 5 - < 25 < 5 | 20 6 - 19 5 |
2. % vốn tham gia sản xuất, kinh doanh | ≥ 95 85 - < 95 < 85 | 5 3 1 |
3. Doanh thu (tỷ đồng) | ≥ 100 10 - < 100 < 10 | 15 5 - 14 4 |
Riêng xăng dầu | ≥ 200 20 - < 200 < 20 | 15 5 - 14 4 |
4. Đầu mối quản lý: Mỗi đầu mối được 1 điểm, tối đa không quá 5 điểm |
|
|
5. Lao động (người) | ≥ 500 50 - < 500 < 50 | 10 5 - 9 4 |
II. Hiệu quả sản xuất, kinh doanh |
| 45 |
1. Nộp ngân sách (tỷ đồng) | ≥ 10 1 - < 10 < 1 | 15 5 - 14 4 |
2. Lợi nhuận thực hiện (tỷ đồng) | ≥ 2 0,2 - < 2 < 0,2 | 20 6 - 19 5 |
Riêng xăng dầu | ≥ 8 0,8 - < 8 < 0,8 | 20 6 - 19 5 |
3. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn (%) | ≥ 15 2 - < 15 < 2 | 10 1 - 9 0 |
BẢNG ĐIỂM XẾP HẠNG
Hạng doanh nghiệp | I | II | III | IV |
Điểm doanh nghiệp đạt được | 90 - 100 | 70 - 89 | 50 - 69 | 30 - 49 |