Tiêu chuẩn ngành 28TCN134:1998

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành


TIÊU CHUẨN NGÀNH

28 TCN 134:1998

CÁ NƯỚC NGỌT - CÁ GIỐNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT

FRESHWARTER FISH - FINGERLING - TECHNICAL REQUIREMENTS

Lời nói đầu

28 TCN 134:1998 "Cá nước ngọt - Cá giống - Yêu cầu kỹ thuật" do Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thuỷ sản I biên soạn, Vụ khoa học Công nghệ đề nghị, Bộ Thuỷ sản ban hành theo Quyết định số: 733/1998/QĐ-BTS ngày 17-12-1998.

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

1.1. Đối tượng

Tiêu chuẩn này qui định chỉ tiêu chất lượng đối với cá giống của 8 loài cá nuôi nước ngọt là:

- Mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix-harmandii),

- Mè hoa (Aristichthys nobilis),

- Trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella),

- Trắm đen (Mylopharyngodon piceus),

- Trôi Việt (Cirhina molitorella),

- Rôhu (Labeo rohita),

- Mrigal (Cirrhinus mrigala) và

- Rô Phi (Oreochromis niloticus).

1.2. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng trong phạm vi cả nước.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Chất lượng cá giống phải theo đúng mức và yêu cầu qui định trong Bảng 1.

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật đối với cá giống

Chỉ tiêu

Mè trắng

Mè hoa

Trắm cỏ

Trắm đen

Trôi Việt

Rô-hu

Mri-gal

Rô Phi

Ngoại hình

- Cân đối không dị hình, vây vẩy hoàn chỉnh, không sây sát,

- Không bị mất nhớt, cỡ cá đồng đều.

Trạng thái hoạt động

Hoạt bát, nhanh nhẹn, bơi chìm trong nước theo đàn

- Cá giống nhỏ

Thời gian ương từ cá hương (ngày)

25 - 30

45-50

28-30

20 - 25

25 - 30

- Chiều dài (cm)

4 - 6

4 - 5

4 - 6

3 - 4

- Khối lượng (g)

2 -3

3 - 4

4 - 5

3 - 4

4 - 6

2 - 3

Cá giống lớn

-Thời gian ương từ cá hương (ngày)

85 - 90

105 - 110

85 - 90

50 - 60

- Chiều dài (cm)

10-12

12 - 15

8 - 10

5 - 6

- Khối lượng (g)

18-20

25-30

40-45

35-40

15 - 20

10 -12

Mức cảm nhiễm

bệnh

Không có dấu hiệu bệnh lý

3. Phương pháp kiểm tra

3.1. Dụng cụ kiểm tra được qui định trong Bảng 2.

Bảng 2: Dụng cụ kiểm tra chất lượng cá giống

Dụng cụ

Qui cách, đặc điểm

Số lượng (cái)

1. Vợt cá giống

- Lưới mền PA, không gút, mắt lưới 2a: 10mm

- Đường kính vợt: 350 - 400mm

1

2. Thước đo

Có vạch chia chính xác đến 1,0mm

1

3. Cân

Loại 5kg, độ chính xác ± 20g

1

4. Chậu hoặc xô sáng màu

Loại dung tích 10 lít

3

5. Lưới cá giống

- Lưới mềm PA, không gút, mắt lưới 2a: 10 mm

- Dài: 50 m, cao 4 - 5 m

1

6. Giai chứa cá giống

- Lưới mềm PA, mắt lưới 2a: 10mm,

- Kích thước giai: 3 x 5 x 1,5 m

1 - 2

3.2. Lấy mẫu

3.2.1. Lẫy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu ngoại hình, trạng thái hoạt động và chiều dài.

Dùng vợt vớt ngấu nhiên cá giống từ giai, hoặc lưới chứa rồi thả vào chậu, hoặc xô chứa sẵn 5 lít nước sạch.

- Số lượng mẫu cần lấy để kiểm tra cá giống nhỏ:100 cá thể

- Số lượng mẫu cần lấy để kiểm tra cá giống lớn: 50 cá thế

3.2.2. Lấy mẫu kiểm tra chỉ tiêu khối lượng

Dùng vợt vớt ngẫu nhiên cá giống từ giai, hoặc lưới chứa rồi thả vào chậu, hoặc xô chứa sẵn 5 lít nước sạch. Lấy 3 lần mẫu trong đó có một mẫu vớt sát đáy. Mỗi mẫu phải có khối lượng lớn hơn 1000g.

3.3. Kiểm tra các chỉ tiêu

3.3.1. Ngoại hình, trạng thái hoạt động

Quan sát trực tiếp ngoại hình, trạng thái hoạt động của cá giống trong chậu, hoặc xô chứa với điều kiện ánh sáng tự nhiên. Đánh giá các chỉ tiêu chất lượng cá giống theo qui định trong Bảng 1.

3.3.2. Chiều dài

Sử dụng thước, hoặc giấy kẻ ly đo lần lượt chiều dài từng cá thể từ mút đầu đến cán đuôi với số lượng không ít hơn 50 cá thể đối với cá giống nhỏ và 25 cá thể đối với cá giống lớn. Số cá thể đạt chiều dài theo qui định trong Bảng 1 phải lớn hơn 80% tổng số cá đã kiểm tra.

3.3.3. Khối lượng

Trình tự thao tác và yêu cầu khi kiểm tra phải theo Điều 3.3.3. của 28TCN133:1998.

3.3.4. Mức cảm nhiễm bệnh

Lấy mẫu và kiểm tra mức cảm nhiễm bệnh của cá giống theo 28 TCN 101: 1997 do các cơ quan chức năng được Bộ Thuỷ sản chỉ định.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN 28TCN134:1998

Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
Số hiệu28TCN134:1998
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/12/1998
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN 28TCN134:1998

Lược đồ Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn ngành
                Số hiệu28TCN134:1998
                Cơ quan ban hànhBộ Thuỷ sản
                Người ký***
                Ngày ban hành17/12/1998
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

                          Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn ngành 28TCN 134:1998 về cá nước ngọt - cá giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành

                          • 17/12/1998

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực