Công văn 2070/BHXH-KHTC

Công văn số 2070/BHXH-KHTC về việc báo cáo thống kê hàng tháng do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng đã được thay thế bởi Công văn 2618/BHXH-KHTC chỉ tiêu báo cáo thống kê và được áp dụng kể từ ngày 28/06/2010.

Nội dung toàn văn Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng


BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM 
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 2070/BHXH-KHTC
V/v báo cáo thống kê hàng tháng   

Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2009

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Công an;
- Bảo hiểm xã hội Ban Cơ yếu Chính phủ.

 

Thực hiện Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, Ngành; Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, BHXH Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Ban Cơ yếu Chính phủ, chốt số liệu vào ngày 25 hàng tháng lập báo cáo theo quy định tại Quyết định 111/2008/QĐ-TTg nói trên (theo biểu mẫu báo cáo kèm theo) trước ngày 30 hàng tháng gửi về Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

Trong quá trình thực hiện có gì vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Ban KHTC) để xem xét giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT, KHTC.

TỔNG GIÁM ĐỐC




Lê Bạch Hồng

 

BIỂU SỐ 01BHXH-T

Theo CV số 2070 ngày 29/6/2009 của TGĐ
Ngày nhận báo cáo: Ngày 25 hàng tháng

Đơn vị báo cáo:
BHXH tỉnh:............
Đơn vị nhận báo cáo:
BHXH Việt Nam

 

THU – CHI QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI

Tháng …………..

Đơn vị tính: triệu đồng

 

Mã số

Tháng báo cáo

Cộng dồn từ đầu năm đến cuối tháng báo cáo

A

B

1

2

I

CÁC CHỈ TIÊU THU

1

 

 

A

THU QUỸ BẢO HIỂM XÃ HỘI

2

 

 

A.1

Quỹ BHXH bắt buộc

3

 

 

1

Thu từ các đối tượng

4

 

 

1.1

Thu của các đơn vị sử dụng lao động

5

 

 

1.2

Thu của người lao động

6

 

 

 

Số người lao động đóng BHXH

7

 

 

2

Thu lãi phạt chậm đóng BHXH

8

 

 

 

Số tiền nợ BHXH

9

 

 

4

Thu khác

10

 

 

A.2

Quỹ khám chữa bệnh bắt buộc

11

 

 

1

Thu từ các đối tượng

12

 

 

1.1

Thu của các đơn vị sử dụng lao động

13

 

 

1.2

Thu của người lao động

14

 

 

 

Số người tham gia BHXH BB

15

 

 

2

Thu lãi chậm đóng BHYT

16

 

 

 

Số tiền nợ BHYT

17

 

 

3

Thu khác

18

 

 

A.3

Quỹ khám chữa bệnh tự nguyện

19

 

 

1

Thu từ các đối tượng

20

 

 

 

Số người tham gia BHYT TN

21

 

 

2

Thu khác

22

 

 

A.4

Quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện

23

 

 

1

Thu từ các đối tượng

24

 

 

 

Số người tham gia BHXH TN

25

 

 

2

Thu khác

26

 

 

A.5

Quỹ bảo hiểm xã hội thất nghiệp

27

 

 

1

Thu từ các đối tượng

28

 

 

1.1

Thu của các đơn vị sử dụng lao động

29

 

 

1.2

Thu của người lao động

30

 

 

 

Số lao động tham gia BHTN

31

 

 

3

Thu khác

32

 

 

II

CÁC CHỈ TIÊU CHI

33

 

 

A

CHI TRẢ BHXH TỪ NGUỒN NSNN

34

 

 

 

Số người hưởng BHXH hàng tháng từ NSNN

35

 

 

 

Số người hưởng BHXH một lần từ NSNN

36

 

 

B.1

Chi quỹ hưu trí trợ cấp

38

 

 

B.1.1

Chi các chế độ BHXH hàng tháng

39

 

 

 

Số người hưởng BHXH hàng tháng

40

 

 

B.1.2

Chi các chế độ BHXH một lần

41

 

 

 

Số lượt người hưởng BHXH một lần

42

 

 

B.2

Chi quỹ khám chữa bệnh bắt buộc

43

 

 

1

Thanh toán cho các cơ sở khám chữa bệnh

44

 

 

1.1

Chi phí KCB BHYT ngoại trú

45

 

 

 

Số lượt bệnh nhân KCB BHYT ngoại trú

46

 

 

1.2

Chi phí KCB BHYT nội trú

47

 

 

 

Số lượt bệnh nhân điều trị BHYT nội trú

48

 

 

2

Thanh toán trực tiếp cho người bệnh

49

 

 

B.3

Chi quỹ khám chữa bệnh tự nguyện

50

 

 

1

Chi chăm sóc sức khỏe ban đầu

51

 

 

2

Thanh toán cho các cơ sở khám chữa bệnh

52

 

 

2.1

Chi phí KCB BHYT ngoại trú

53

 

 

 

Số lượt bệnh nhân KCB BHYT ngoại trú

54

 

 

2.2

Chi phí KCB BHYT nội trú

55

 

 

 

Số lượt bệnh nhân KCB BHYT nội trú

56

 

 

3

Thanh toán trực tiếp cho người bệnh

57

 

 

4

Chi khác (Chi hoa hồng đại lý thu, phát hành

58

 

 

B.4

Chi quỹ bảo hiểm xã hội tự nguyện

59

 

 

B.5

Chi quỹ bảo hiểm thất nghiệp

60

 

 

 


Người lập biểu
(ký, họ tên)


Trưởng phòng KHTC
(ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …
Giám đốc
(Ký, đóng dấu, họ tên)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2070/BHXH-KHTC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2070/BHXH-KHTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/06/2009
Ngày hiệu lực29/06/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBảo hiểm
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/06/2010
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2070/BHXH-KHTC
                Cơ quan ban hànhBảo hiểm xã hội Việt Nam
                Người kýLê Bạch Hồng
                Ngày ban hành29/06/2009
                Ngày hiệu lực29/06/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBảo hiểm
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/06/2010
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng

                        Lịch sử hiệu lực Công văn 2070/BHXH-KHTC báo cáo thống kê hàng tháng