Nội dung toàn văn Công văn 2739/TCHQ-KTTT hướng dẫn thực hiện Danh mục dữ liệu giá
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2739/TCHQ-KTTT | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2005 |
Kính gửi: - Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố
- Căn cứ Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004 của Bộ Tài chính.
Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời để các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố có thêm thông tin để kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp.
Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu giá” đối với hàng nhập khẩu là hàng mới và hướng dẫn thực hiện như sau:
1. Danh mục dữ liệu giá là một bộ phận trong hệ thống thông tin dữ liệu giá tính thuế làm cơ sở để kiểm tra trị giá khai báo đối với hàng nhập khẩu của doanh nghiệp.
2. “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này được sử dụng như sau:
2.1/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 08/12/2003, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh, đối chiếu và kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, xác định dấu hiệu nghi ngờ để tổ chức tham vấn hoặc tổ chức kiểm tra sau thông quan theo đúng trình tự quy định tại các văn bản hướng dẫn.
2.2/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh đối chiếu, kiểm tra giá thực tế nhập khẩu do doanh nghiệp khai báo, xác định giá tính thuế đối với các trường hợp không đủ điều kiện theo hướng dẫn tại công văn số: 5784/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004.
3. Nguyên tắc tra cứu: Theo thứ tự ưu tiên như sau:
3.1/ Đối với những mặt hàng đã được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá, phải tra cứu theo tên hàng chi tiết đi kèm với model, nhãn hiệu, công dụng, chức năng, năm sản xuất... khi so sánh đối chiếu tương tự như cách tra cứu hàng hoá giống hệt hoặc tương tự trong hệ thống GTT22.
3.2/ Đối với những mặt hàng chưa được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá thì mở rộng phạm vi tra cứu theo nhóm hàng, loại hàng, công dụng, các tính năng đặc trưng cơ bản...và mở rộng khái niệm hàng hoá giống hệt, tương tự theo hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để so sánh, đối chiếu kiểm tra trị giá khai báo.
4. Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố phải thường xuyên cập nhật, bổ sung các dữ liệu giá đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng, hàng nhập khẩu mới chưa được quy định tại danh mục ban hành kèm theo công văn này theo các phương pháp do Tổng cục hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để làm phong phú thêm nguồn dữ liệu giá, nâng cao khả năng kiểm tra, kiểm soát trị giá khai báo của doanh nghiệp.
5. Trường hợp giá CIF thực tế biến động quá 10% so với các mức giá quy định tại “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này thì Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố tập hợp, đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ 15 ngày báo cáo về Tổng cục.
6. Công văn này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2005 đồng thời thay thế công văn số: 5783/TCHQ-KTTT ngày 29 tháng 11 năm 2004 và các mức giá ban hành kèm theo; công văn số: 93/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 1 năm 2005 của Tổng cục Hải quan.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC DỮ LIỆU GIÁ
(Ban hành kèm theo công văn 2739/TCHQ-KTTT ngày 12 tháng 7 năm 2005 của Tổng cục Hải quan)
Mã số | Tên hàng | Đơn vị tính | Mức giá (USD) |
| Chương 8 |
|
|
| I. Các loại hoa quả do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| 1- Các loại quả tươi: |
|
|
0805 | - Cam, quýt, chanh. | Kg | 0,20 |
0806 | - Nho: | Kg | 1,00 |
0807 | - Dưa hấu, dưa lê, dưa gang | Kg | 0,07 |
0808 | - Táo, lê | Kg | 0,22 |
0809 | - Quả mận | kg | 0,20 |
0810 | - Thầu dầu | Kg | 0,40 |
| 2- Các loại hạt, quả khô: |
|
|
0813 | - Táo tàu | Kg | 1,50 |
| - Quả la hán khô ép | Kg | 2,00 |
| II. Hoa quả do các nước khác sản xuất: |
|
|
| 1- Các loại quả tươi: |
|
|
0804 | - Chà là | Kg | 0,30 |
0804 | - Măng cụt | Kg | 1,00 |
0805 | - Cam, quýt, lê, táo. | Kg | 1,00 |
0806 | - Nho | Kg | 1,50 |
0809 | - Anh đào (chery) | Kg | 4,00 |
0809 | - Đào | kg | 1,00 |
0810 | - Hồng | Kg | 2,00 |
0810 | - Sầu riêng | Kg | 1,00 |
0810 | - Xoài | Kg | 0,80 |
0810 | - Kiwi | Kg | 1,50 |
0810 | - Mận, chanh. | Kg | 1,00 |
0810 | - Dâu tây | Kg | 2,50 |
0810 | - Me | Kg | 0,40 |
0810 | - Quả thốt nốt | Kg | 0,40 |
| 2- Các loại hoa quả khô: |
|
|
0801 | - Hạt điều thô | Kg | 0,70 |
0804 | - Chà là | Kg | 0,70 |
0806 | - Nho khô | Kg | 2,00 |
0813 | - Me khô | kg | 1,00 |
| Chương 9 |
|
|
0901 | * Cà phê: |
|
|
| + Cà phê hạt đã rang | Kg | 1,50 |
| + Cà phê hạt chưa rang | Kg | 0,50 |
0901 | * Cà phê bột đã đóng gói bán lẻ (không phải cà phê hoà tan hoặc cà phê đóng lon) | Kg | 4,00 |
0902 | * Trà (chè): |
|
|
| + Trà túi lọc | Kg | 6,00 |
| + Trà xanh đã qua chế biến | Kg | 2,00 |
| Chương 12 |
|
|
1201 | * Đậu tương (Đậu nành) | kg | 0,25 |
| * Đậu Hà lan | kg | 0,50 |
1202 | * Đỗ xanh hạt | Kg | 0,25 |
1206 | * Hạt hướng dương | kg | 0,20 |
1012 | * Hạt dưa khô | Kg | 0,25 |
1212 | * Rong biển |
|
|
| + Loại tươi | kg | 0,50 |
| + Loại khô | Kg | 1,50 |
| Chương 17 |
|
|
1701 | * Đường các loại: |
|
|
| + Đường thô | Tấn | 180,00 |
| + Đường thốt nốt | Tấn | 120,00 |
| + Đường tinh luyện | Tấn | 350,00 |
1704 | * Kẹo các loại: |
|
|
| + Kẹo cao su (chewing gum) | kg | 3,00 |
| + Kẹo khác trừ kẹo Socôla: |
|
|
| - Loại đóng trong bao bì kim loại | Kg | 2,00 |
| - Loại đóng trong bao bì loại khác | Kg | 1,50 |
| Chương 18 |
|
|
1806 | * Socola dạng thanh, dạng viên, đã đóng gói bán lẻ |
|
|
| + Loại hộp kim loại, hộp gỗ | Kg | 8,00 |
| + Loại bao bì khác | Kg | 6,00 |
| * Socola chưa đóng gói bán lẻ | kg | 4,00 |
| Chương 19 |
|
|
1901 | * Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa) | kg | 2,50 |
| * Bột ngũ cốc | kg | 1,20 |
| Chương 20 |
|
|
| * Các loại hạt đã qua chế biến | kg | 1,50 |
| Chương 21 |
|
|
| * Hỗn hợp cà phê đóng sữa “3 in 1” | Kg | 1,50 |
| * Nước sốt các loại: |
|
|
| + Do Trung Quốc | Lít | 0,80 |
| + Do các nước ngoài Trung Quốc | lít | 1,50 |
| * Nước tương |
|
|
| + Do Trung Quốc | Lít | 0,50 |
| + Do các nước ngoài Trung Quốc | lít | 1,00 |
| * Mù tạt | kg | 3,00 |
| Chương 22 |
|
|
2201 | 1. Nước khoáng tự nhiên và nước khoáng tinh khiết đựng trong các loại bao bì | lít | 0,60 |
2201 | 2. Nước trái cây, nước quả ép đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ | lít | 0,80 |
2202 | 3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu | lít | 1,00 |
2203 | 4. Bia các loại | lít | 1,00 |
2204 | 5. Rượu vang (trừ Rượu vang có ga) nồng độ đến 20 độ, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì): |
|
|
| - Loại Vin de tabl | lít | 1,50 |
| - Loại Vin de pay | lít | 2,00 |
| - Loại Bordeaux | lít | 2,50 |
| * Một số loại rượu vang cụ thể: |
|
|
| + Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc | lít | 4,00 |
| + Chateau larose Trintaudon - Haut Medoc | lít | 8,00 |
| + Chateau Houissant - ST Estephe | lít | 6,50 |
| + Chateau Bonnet d’Armens - ST Emilion Grand Gru | lít | 6,50 |
| + Chateau Martinens - Margaux | lít | 9,00 |
| + Saint - Emilion B.P de Rothchind | lít | 5,00 |
| + St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble | lít | 6,50 |
| + Sauternes Pavoid’or - Bordeaux | lít | 6,50 |
| + Chassagne Montrachet - Lupe’ & Cholet | lít | 6,00 |
| + Cotes de Nuit Villages- Bouchard Aine & Fils | lít | 6,00 |
| + Aloxe - Corton Joseph Drouhin | lít | 10,00 |
| + Chablis Ler Cru “Les Vaillons” Bouchard Aine & Fils | lít | 7,00 |
| + Powilly Fuisse Georges Duboeut | lít | 6,00 |
| + Sancerre “Les Fondettes” Sauvion | lít | 5,50 |
| + Berri Estates | lít | 12,00 |
| + Coonawarra Cabernet Sauvignon | lít | 5,50 |
| + Limestone Ridge Shiraz Cabernet | lít | 11,00 |
| + Pyrus Red Wine | lít | 11,00 |
| + Rhymney Sauvignon Blanc | lít | 4,50 |
| + Chalambar Shiraz | lít | 4,50 |
| 6. Rượu vang có ga (trừ Rượu Champagne): | lít | 2,00 |
2204 | 7. Rượu Champagne: |
|
|
| - Krug Grande Cuvee Champagne | lít | 41,00 |
| - Charles Heidsieck Brut Champagne | lít | 15,00 |
| - Charles Heidsieck Rose Champagne | lít | 24,00 |
| - Moet Champagne | lít | 10,00 |
| - Laurent Pierre Champagne | lít | 10,00 |
| - Jacob’s Greek Champagne | lít | 5,00 |
| - Piper Heidsieck Brut Champagne | lít | 6,00 |
| - Rusian Champagne (Champagne Nga) | lít | 1,50 |
| - Champagne Hungari sản xuất | lít | 1,50 |
| - Champagne G.H. Mumm & Cie. Brut | lít | 1,50 |
2208 | 8. Rượu mạnh từ 40 độ trở lên đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ: |
|
|
| 8.1 Cognac: |
|
|
| 8.1.1 Rượu Remy Martin: |
|
|
| - Remy Martin VSOP | lít | 10,00 |
| - Remy Martin de Club | lít | 15,00 |
| - Remy Martin XO | lít | 24,00 |
| 8.1.2 Rượu Hennessy: |
|
|
| - Hennessy VSOP | lít | 10,00 |
| - Hennessy XO | lít | 25,00 |
| 8.1.3 Rượu Martell: |
|
|
| - Martell VS | lít | 9,00 |
| - Martell VSOP | lít | 11,00 |
| - Martell XO | lít | 24,00 |
| - Martell Cordon Blue | lít | 28,00 |
| - Martell Napoleon | lít | 16,00 |
| 8.1.4 Rượu Otard: |
|
|
| - Otard VSOP | lít | 6,00 |
| - Otard Jade | lít | 8,00 |
| - Otard Napoleon | lít | 15,00 |
| - Otard Gold | lít | 20,00 |
| - Otard XO | lít | 25,00 |
| 8.1.5 Rượu Courvoisier: |
|
|
| - Courvoisier VSOP | lít | 6,00 |
| - Courvoisier XO | lít | 15,00 |
| 8.1.6 Rượu Camus: |
|
|
| - Camus VSOP | lít | 12,00 |
| - Camus XO | lít | 30,00 |
| - Camus Grand VSOP | lít | 3,00 |
| - Camus Napoleon | lít | 3,50 |
| - Camus XO Superior | lít | 6,00 |
| 8.1.7 Rượu Cognac loại khác | lít | 10,00 |
| - Meukow Cognac VSOP | lít | 20,00 |
| - Meukow Cognac XO | lít | 25,00 |
| - Meukow Cognac Extra |
|
|
| 8.2 Rượu Whisky: |
|
|
| 8.2.1 Rượu Scotch Whisky: |
|
|
| - Ballantines | lít | 3,50 |
| - Ballantines 12 years old. | lít | 8,00 |
| - Ballantines 17 years old. | lít | 20,00 |
| - Royal Salute 21 years old | lít | 41,00 |
| - Johnnie Walker Blue Label | lít | 40,00 |
| - Johnnie Walker Gold Label | lít | 12,00 |
| - Johnnie Walker Black Label | lít | 7,00 |
| - Johnnie Walker Red Label | lít | 4,50 |
| - J & B | lít | 4,50 |
| - Glenfiddich | lít | 4,00 |
| - Glenfiddich 12 years old | lít | 8,00 |
| - Glenfiddich 18 years old | lít | 14,00 |
| - Glenfiddich 21 years old | lít | 25,00 |
| - Scotch Grant’s | lít | 3,00 |
| - Scotch Grant’s 12 years old | lít | 10,00 |
| - Scotch Grant’s 18 years old | lít | 15,00 |
| - Grant’s Old Parr | lít | 7,00 |
| - Chivas Regal 12 years old | Lít | 9,50 |
| - Chivas Regal 18 years old | Lít | 15,00 |
| - Chivas Regal 21 years old | lít | 25,00 |
| - Robbie Dhu | lít | 4,00 |
| - Balvenie | lít | 4,00 |
| - Label 5 | lít | 4,00 |
| - Cluny Blended | lít | 4,00 |
| - Spey Royal | lít | 2,00 |
| - Sir Edward’s | lít | 2,00 |
| - High Land Queen | lít | 2,00 |
| - Glenmorangie Single Highland | lít | 2,00 |
| - Imperial | lít | 2,00 |
| - Dewar’s | lít | 2,00 |
| - Dewar’ 12 years old | lít | 10,00 |
| - Whyte and Mackay | lít | 2,00 |
| - Whyte and Mackay 12 year old | lít | 3,00 |
| - Clan Campbell | lít | 3,50 |
| 8.2.2 Rượu Whisky khác: |
|
|
| - Whisky Old Suntory | lít | 6,00 |
| - Passport Whisky | lít | 5,00 |
| - Supper Nikka Whisky | lít | 9,50 |
| - Windsor Premier Whisky | lít | 4,00 |
| - Clan McGregor Whisky | lít | 3,50 |
| - Black Cat Whisky | lít | 2,00 |
| - Blended Whisky | lít | 2,50 |
| - Early Times Kentucky Straight Bourbon Whisky | lít | 2,00 |
| - Jack Daniel’s Tennessee Whiskey | lít | 4,00 |
| - Canadian Mist | lít | 2,00 |
| - Canadian Club | lít | 2,00 |
| - White castle 5 yrs.old whisky | lít | 2,00 |
| - Napoleon Brandy | lít | 2,00 |
| - Berville XO Brandy | lít | 2,50 |
| - Whisky Wild Turkey | lít | 4,50 |
| - Jameson Irish Whisky | lít | 4,00 |
| 8.3 Rượu Gin: |
|
|
| - Gordons Gin | lít | 4,00 |
| - Gin Beefeater | lít | 1,50 |
| - Gilbeys Gin | lít | 3,50 |
| - Lichfield Gin | lít | 3,00 |
| 8.4 Rượu Vodka: |
|
|
| - Absolut Vodka | lít | 3,00 |
| - Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 4,00 |
| - Biston Cream | lít | 8,00 |
| - Smirnoff Red | lít | 2,50 |
| - Smirnoff Blue | lít | 3,00 |
| - Rusian Vodka (Vodka Nga sản xuất) | lít | 1,50 |
| - Mondova Vodka (Vodka Mondova sản xuất) | lít | 1,50 |
| - Skyy Vodka | lít | 1,50 |
| - Finlandia | lít | 1,50 |
| - Borzoi Vodka | lít | 1,50 |
| 8.5 Các loại Rượu mạnh từ 40 độ trở lên khác: |
|
|
| - Chabot XO | lít | 18,00 |
| - Chabot VSOP | lít | 2,50 |
| - Chabot Napoléon | lít | 3,50 |
| 9. Rượu Rum: |
|
|
| - Havana Club Silver Dry | lít | 2,00 |
| - Havana Club 3 Anos | lít | 3,00 |
| - Havana Club Anejo Reserva | lít | 3,60 |
| - Sang Thip | lít | 2,00 |
| - Maekhong | lít | 2,00 |
| - Rum Bacardi | lít | 2,00 |
| - Rum Chauvet Cachet Rouge | lít | 2,00 |
| 10. Rượu trắng, Rượu sâm... Hàn Quốc |
|
|
| - Jinro Gold | lít | 1,50 |
| - Jinro Mild Soju | lít | 1,50 |
| - Chamjinisunlro Soju | lít | 2,50 |
| - Rượu sâm hiệu Jinro Ginseng Ju ki | lít | 6,50 |
| 11. Các loại Rượu khác: |
|
|
| - Liqueur hiệu Marie Brizard từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Kahlua từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Tia Lusso từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Southern Comfort từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Monin từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - Liqueur hiệu Jagermeister từ 30 độ trở xuống | lít | 2,00 |
| - French Brandy các loại hiệu Bardinet | lít | 2,00 |
| - Malibu 21 độ | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Pepe Lopez | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Sauza | lít | 2,00 |
| - Tequila hiệu Camino | lít | 2,00 |
| - Sake | lít | 2,00 |
| * Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại. |
|
|
| Chương 33 |
|
|
| 1 - Mỹ phẩm: |
|
|
3304 | 1.1/ Mỹ phẩm DeBon: |
|
|
| * Chì kẻ môi, chân mày, mắt : |
|
|
| + Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu LacVert | Cây | 1,66 |
| + Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky | Cây | 1,71 |
| + Chì kẻ chân mày, kẻ mắt: |
|
|
| - Nhãn hiệu essance | Cây | 0,85 |
| - Nhãn hiệu LacVert | Cây | 2,20 |
| - Nhãn hiệu cathy Cat | Cây | 1,70 |
| - Nhãn hiệu EZ UP | Cây | 1,60 |
| * Dung dịch các loại: |
|
|
| + Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert | lít | 35,00 |
| + Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert | lít | 42,00 |
| + Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
| * Dầu, tinh dầu các loại: |
|
|
| + Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 141,00 |
| + Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 64,00 |
| + Tinh dầu dưỡng da: |
|
|
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100ml | 21,00 |
| - Nhãn hiệu Ohui | 100ml | 18,00 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 48,00 |
| * Kem các loại: |
|
|
| + Kem nền trang điểm: |
|
|
| - Nhãn hiệu LacVert | lít | 15,00 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 57,00 |
| - Nhãn hiệu opsy | 100gr | 75,00 |
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100gr | 18,00 |
| - Nhãn hiệu Ohui | 100gr | 14,00 |
| + Kem chống nắng: |
|
|
| - Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 4,00 |
| - Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,80 |
| - Nhãn hiệu E.Z up | lít | 71,00 |
| - Nhãn hiệu Isa Knox | 100ml | 10,00 |
| + Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 10,00 |
| + Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert | 100gr | 29,00 |
| + Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL | 100gr | 33,00 |
| + Kem lót Nhãn hiệu essance | 100gr | 4,30 |
| + Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance | 100gr | 2,70 |
| + Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 4,80 |
| + Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,10 |
| + Kem mát xa Nhãn hiệu opsy | lít | 10,70 |
| + Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,40 |
| + Kem dưỡng da Isa Knox | Lít | 140,00 |
| + Kem dưỡng da ban đêm Isa Knox | Lít | 247,00 |
| + Kem Massage Isa Knox | Lít | 17,00 |
| + Kem dưỡng da LacVert | Lít | 48,00 |
| + Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,18 |
| * Nước các loại: |
|
|
| + Nước làm mát da Isa Knox | Lít | 21,00 |
| + Nước làm mát da Nhãn hiệu essance | lít | 10,00 |
| + Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up | lít | 20,50 |
| + Nước hoa toàn thân BODY WELL | lít | 10,76 |
| + Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 6,00 |
| + Nước làm mát da LacVert | Lít | 22,00 |
| * Son môi: |
|
|
| + Son môi nhãn hiệu: LacVert | Cây | 5,00 |
| + Son môi nhãn hiệu: Essance | Cây | 1,39 |
| + Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky | Cây | 2,35 |
| * Sữa các loại: |
|
|
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert | lít | 4,20 |
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance | lít | 1,50 |
| + Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up | lít | 24,00 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL | lít | 7,68 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE | lít | 21,45 |
| + Sữa dưỡng da toàn thân Osyunia | Lít | 10,00 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance | 100gr | 1,30 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 2,60 |
| + Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy | 100gr | 1,00 |
| + Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up | lít | 17,00 |
| + Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai | chai | 1,90 |
| + Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai | chai | 2,90 |
| + Sữa tắm hiệu EAU DE VIE | 100gr | 1,20 |
| + Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance | lít | 8,00 |
| + Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy | lít | 9,00 |
| + Sữa tẩy trang mặt, tẩy trang môi Isa Knox | Lít | 27,00 |
| + Sữa tẩy trang Isa Knox | Lít | 20,00 |
| + Sữa tắm Osyunia Body wash | Lít | 12,00 |
| * Phấn: |
|
|
| + Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert | 100gr | 20,00 |
| + Phấn trang điểm nhãn hiệu essance | 100gr | 16,00 |
| + Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 12,80 |
| + Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up | 100gr | 21,30 |
| + Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky | 100gr | 53,00 |
| + Phấn má hồng LacVert | 100 gr | 28,00 |
3304 | 1.2/ Mỹ phẩm hiệu Shiseido: |
|
|
| - Chì kẻ chân mày, kẻ môi, kẻ mắt | cây | 2,50 |
| - Gel cân bằng độ dầu | lít | 50,00 |
| - Gel mặt nạ | lít | 40,00 |
| - Gel tắm các loại | lít | 33,00 |
| - Kem tẩy trang (Cleasing) 275 gr/chai | chai | 12,00 |
| - Kem trị mụn (15 gr/ tuýp) | tuýp | 3,00 |
| - Kẻ mắt nước | cây | 2,50 |
| - Mascara | cây | 5,00 |
| - Nước dưỡng da | lít | 36,00 |
| - Nước dưỡng tóc | lít | 8,00 |
| - Nước làm mềm da (Balancing Softer) | lít | 53,00 |
| - Nước làm mềm da (Lotion toning) 500 ml/ chai | chai | 19,00 |
| - Nước tẩy trang (Lotion 2 emulsion) 500 ml/ chai | chai | 9,00 |
| - Phấn nước 30 ml/ hộp | hộp | 10,00 |
| - Phấn thoa mặt | 100 gr | 28,00 |
| - Son môi 3 gr/ cây | cây | 2,00 |
| - Sữa dưỡng da (Essence 4) 30 gr/ tuýp | tuýp | 30,00 |
| - Sữa dưỡng thể (Body Essence 2) 200 ml/ chai | chai | 16,00 |
| - Sữa massage | lít | 40,00 |
| - Sữa tẩy trang (Bodycleaning) 750 ml/chai | chai | 8,00 |
| - Sữa dưỡng da | lít | 36,00 |
| - Kem chống nhăn | 100ml | 15,00 |
| - Kem chống nhăn vùng mắt | 100ml | 43,00 |
| - Kem dưỡng da | lít | 72,00 |
| - Kem massage tan mỡ | lít | 39,00 |
| - Kem tẩy trang | lít | 30,00 |
| - Miếng đắp mắt (10 gói x 2 miếng/ hộp) | hộp | 1,00 |
| - Nước tẩy trang | lít | 30,00 |
| - Nước thơm toàn thân | lít | 36,00 |
| - Kem massage | lít | 39,00 |
| - Miếng đắp mắt (10 miếng/ hộp) SBN Eye treatment mask | hộp | 10,00 |
| - Viên tắm SRF 240 gr/ hộp | hộp | 2,00 |
3304 | 1.3/ Mỹ phẩm ALOE: |
|
|
| + Nước mật hoa chống trứng cá | lít | 1,00 |
| + Nước hoa | 100ml | 3,00 |
| + Chất keo tắm | 100ml | 3,00 |
| + Keo làm sáng bóng răng | 100gr | 3,00 |
| + Sáp kem bôi môi | 100gr | 3,00 |
| + Kem bảo vệ da chống tia R3 | 100gr | 3,00 |
| + Kem hoạt hoá | 100gr | 3,00 |
| + Kem làm sạch và tróc vẩy | 100gr | 3,00 |
| + Kem dưỡng da về ban đêm | 100gr | 3,00 |
| + Bộ làm ốm (Body Toner kit - 3 sản phẩm/ bộ) | bộ | 30,00 |
| + Bột đắp mặt nạ (Facing contour mask powder, 30gr/ lọ) | lọ | 5,50 |
| + Dầu gội (Aloe Jojoba Shampooing) | lít | 5,00 |
| + Dầu nền làm săn da mặt (Firming Foundation, 60 ml/ lọ) | Lọ | 27,00 |
| + Dầu xả dưỡng tóc (Aloe conditioning rinse) | lít | 5,00 |
| + Kem dưỡng da (R3 Factor 56,7 gr/lọ) | lọ | 9,00 |
| + Kem dưỡng da toàn thân (Aloe Body Toner 113 gr/lọ) | lọ | 8,00 |
| + Kem dưỡng da và làm ẩm da (Aloe propolis crème 113 gr/ lọ) | lọ | 5,50 |
| + Kem dưỡng da và làm săn da toàn thân (Aloe Body Conditioning creme 113gr/ lọ) | lọ | 10,00 |
| + Kem đánh răng (Forever Bright Toothgel) | kg | 2,50 |
| + Kem phục hồi da ban đêm (Recovering night creme) | 100 gr | 3,00 |
| + Kem săn sóc da đa công dụng (Aloe Lotion) | 100 ml | 8,00 |
| + Nước thơm giữ ẩm da mặt (Rehydrating cleanser 120 ml/ chai) | chai | 4,50 |
| + Son dưỡng môi | thỏi | 1,50 |
| + Sữa rửa mặt và cổ (Exfoliating cleanser 120 ml/ chai | chai | 5,00 |
3304 | 1.4/ Mỹ phẩm hiệu CHENICE |
|
|
| * Dầu: |
|
|
| + Dầu xả | lít | 2,00 |
| + Dầu gội đầu | lít | 2,00 |
| + Dầu dưỡng tóc | lít | 2,00 |
| * Keo, Gel |
|
|
| + Gel vuốt tóc | 100gr | 1,00 |
| + Keo tạo nếp tóc | kg | 1,25 |
| * Thuốc nhuộm tóc | lít | 2,00 |
| * Kem dưỡng da | 100gr | 1,00 |
| * Son môi | cây | 0,45 |
3304 | 3.5/ Mỹ phẩm hiệu Johnson & Johnsons: |
|
|
| + Dung dịch vệ sinh phụ nữ (Carefree) | Lít | 6,50 |
| + Dung dịch chống nhờn da (Clean & Clera Toner) | Lít | 10,00 |
| + Dung dịch giữ ẩm da (Clean & Clear Moisturizer) | Lít | 10,00 |
| + Dung dịch nước rửa mặt (Clean & Clear Foaming Facial wash) | Lít | 10,00 |
| + Mỹ phẩm trẻ em hiệu Johnson & Johnson’s: |
|
|
| - Kem dưỡng da (Baby Cream) | Kg | 16,00 |
| - Dầu chống khô da (Baby oil) | Lít | 5,00 |
| - Sữa dưỡng da (Baby Lotion) | Lít | 10,00 |
3304 | 1.6/ Mỹ phẩm hiệu Nivea: |
|
|
| + Sữa rửa mặt | lít | 6,00 |
| + Sữa rửa tay | lít | 2,00 |
| + Gel rửa mặt | lít | 11,00 |
| + Kem chống nhăn | lít | 52,00 |
| + Kem chống nhăn vùng mắt | lít | 170,00 |
| + Kem dưỡng thể | lít | 37,60 |
| + Kem giữ ẩm | lít | 33,00 |
| + Nước rửa mặt | lít | 11,00 |
| + Sữa dưỡng thể | lít | 5,50 |
| + Sữa làm trắng da | lít | 18,00 |
| + Sữa rửa mặt | lít | 18,00 |
3304 | 1.7/ Một số loại mỹ phẩm cụ thể khác: |
|
|
| * Dầu: |
|
|
| + Dầu gội đầu các hiệu L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,30 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| + Dầu tắm các hiệu L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Dầu massage thân thể Successful | lít | 8,50 |
| + Dầu dưỡng da Meida | lít | 3,00 |
| * Kem: |
|
|
| + Kem dưỡng da Successful | 100gr | 1,20 |
| + Kem dưỡng vùng mắt Successful | lít | 16,00 |
| + Kem trị mụn Successful | 100gr | 1,50 |
| + Kem chống nắng Successful | lít | 10,00 |
| + Kem trắng da toàn thân Successful | 100gr | 0,50 |
| + Kem trị nám hiệu Top-Gel | kg | 8,00 |
| + Kem dưỡng da hiệu Lander | kg | 3,60 |
| + Kem dưỡng da hiệu L’affair, Lĕivy, NA | kg | 3,00 |
| + Kem thoa mặt, thoa da hiệu L’affair, Lĕivy, NA, Alguéna. | kg | 3,00 |
| + Kem thoa mặt, thoa da làm trắng da hiệu : Rosa, Feiya, Laysmon, Atlie, Topgel, Topsyne, Casse, Blanna, Lifpia, Beanne, Meida. | kg | 9,00 |
| + Kem tắm L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Kem dưỡng tóc hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | kg | 2,00 |
| + Kem trị nứt gót chân Ellgy Plus (25 gr / tuýp) | Tuýp | 2,00 |
| + Kem tẩy lông Veet (1 tuýp = 100g) | tuýp | 3,00 |
| + Kem đắp mặt nạ làm trắng da hiệu Alguéna | lít | 6,00 |
| + Kem duỗi tóc hiệu Touvari | kg | 2,20 |
| + Kem rửa mặt trắng da hiệu Civic | lít | 6,00 |
| + Kem rửa mặt hiệu Emeron | lít | 7,00 |
| + Kem rửa mặt hiệu Lĕivy, NA, Meida: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 6,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | kg | 4,00 |
| + Kem thoa da chống nhăn da hiệu Aléeda | kg | 2,00 |
| + Kem thoa tan mỡ hiệu Meida | kg | 10,00 |
| + Kem tẩy trang hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| + Dung dịch giữ ẩm da hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| + Dung dịch chống nhờn da hiệu Elizzer | kg | 7,00 |
| * Sữa : |
|
|
| + Sữa tắm L’affair, Lĕivy, NA: |
|
|
| - ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 1,00 |
| - Chưa đóng trong bao bì bán lẻ | lít | 0,70 |
| + Sữa dưỡng da hiệu Lander | lít | 1,70 |
| + Sữa làm trắng da toàn thân hiệu Civic | lít | 5,20 |
| + Sữa rửa mặt hiệu Top-Gel, Alguéna, Meida | lít | 3,00 |
| + Sữa dưỡng thể hiệu Emeron | lít | 2,00 |
| * Mỹ phẩm dạng nước: |
|
|
| + Nước thơm Successful. | 100ml | 2,00 |
| + Nước thơm tắm em bé hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | lít | 1,50 |
| + Nước rửa tay hiệu L’affair, NA | lít | 1,00 |
| + Nước vệ sinh phụ nữ hiệu L’affair, Lĕivy, NA. | lít | 1,00 |
| + Dung dịch thoa da, dưỡng da hiệu Intimate, Aléeda | lít | 2,00 |
| + Dung dịch dưỡng da hiệu NA | lít | 1,60 |
| * Phấn: |
|
|
| + Phấn thơm thoa thân thể L’affair, Lĕivy, NA. | kg | 1,20 |
| + Phấn rôm | 100gr | 0,20 |
| + Phấn nền Successful | gr | 0,20 |
| + Phấn hồng, phấn nén hiệu Jin-Long | gr | 0,02 |
| + Phấn nén hiệu Top-Gel | gr | 0,02 |
| * Nước hoa: |
|
|
| + Do G7 sản xuất |
|
|
| - Eau de Cologne | 100ml | 5,00 |
| - Eau de Toilette | 100ml | 6,00 |
| - Eau de Parfum | 100ml | 8,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 50% khung giá trên. |
|
|
| 2./ Các sản phẩm khác |
|
|
| * Xà phòng (Savon) thơm |
|
|
| + Hiệu Coast, FA, Zest, Olay | kg | 2,00 |
| + Hiệu NA | kg | 1,15 |
| + Hiệu khác | kg | 1,50 |
| * Xà phòng giặt (bột) | kg | 1,20 |
| * Xà phòng giặt (bánh) | kg | 0,90 |
| * Kem giặt | kg | 0,70 |
3306 | * Nước súc miệng: |
|
|
| + Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml | lít | 1,40 |
| + Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên | lít | 1,00 |
3307 | * Dầu thơm xịt phòng dạng nước | lít | 2,00 |
3307 | * Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô | lít | 2,00 |
| * Chế phẩm làm thơm phòng (túi thơm) hiệu Scent Garden, NA | kg | 3,00 |
| Chương 39 |
|
|
| * Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp |
|
|
| + Loại 5 đến 10 lít | chiếc | 0,80 |
| + Loại trên 10 lít | chiếc | 1,00 |
3924 | * Thùng nhựa giữ lạnh: + Loại từ 5 lít đến dưới 10 |
cái |
5,00 |
| + Loại từ 10 lít đến dưới 15 lít | cái | 8,00 |
3922 | * Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Tay xịt bằng nhựa dùng trong vệ sinh (không phải vòi hoa sen). | cái | 0,80 |
| + Vòi tắm: |
|
|
| - Loại có dây (douche + dây) | chiếc | 1,50 |
| - Loại không dây (chỉ có douche) | chiếc | 0,80 |
| + Dây của vòi tắm | chiếc | 0,70 |
| + Giá bằng nhựa để gắn vòi sen | chiếc | 0,07 |
| + Bộ ruột xả nước bàn cầu xí bệt | bộ | 2,00 |
| + Bộ xả lavabo | bộ | 0,50 |
| + Nắp bàn cầu bằng nhựa các màu | chiếc | 1,00 |
| * Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% |
|
|
3922 | * Dụng cụ lấy xà phòng (Soap Dispenser) do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 1 nút nhấn | cái | 1,70 |
| + Loại 2 nút nhấn | cái | 2,30 |
| + Loại cảm ứng tự động dùng pin | cái | 7,70 |
3922 | * Phòng tắm đứng do Trung Quốc sản xuất (gồm khay tắm + khung + vách + cửa): |
|
|
| + Loại có chức năng massage bằng tia nước | bộ | 240,00 |
3922 | + Loại không có massage bằng tia nước | bộ | 140,00 |
3922 | * Phòng tắm có xông hơi do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
3922 | + Loại có massage | bộ | 1.000,00 |
3922 | + Loại không có massage | bộ | 450,00 |
3922 | * Cột massage và cấp nước cho phòng tắm. | cái | 100,00 |
3924 | * Bộ xả bồn tắm bằng nhựa | cái | 2,00 |
| * Phụ kiện bằng nhựa dùng trang trí giày dép, túi xách, quần áo |
|
|
| + Loại chưa xi, mạ | Kg | 2,00 |
| + Loại đã xi, mạ | Kg | 3,00 |
| * Phôi nút áo bằng nhựa | Kg | 2,00 |
| * Vỏ ti vi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau) |
|
|
| + Loại 14 đến 17 inch | Bộ | 6,00 |
| + Loại trên 17 đến 20 inch | Bộ | 7,00 |
| + Loại 21 inch | Bộ | 8,00 |
| + Loại trên 21 inch tính quy đổi theo loại 21 inch |
|
|
| Chương 40 |
|
|
| * Đế giầy bằng cao su | Đôi | 0,50 |
4011 | * Bộ lốp, săm, yếm các loại: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm) |
|
|
| Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting) |
|
|
| Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau: |
|
|
| * Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số: |
|
|
| +185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm) |
|
|
| + 70 là chỉ số hình dáng lốp (%) |
|
|
| + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
| +14 là đường kính trong của lốp (14 inch); 1 inch = 25,4mm |
|
|
| + 84 là chỉ số về tải trọng |
|
|
| + S là chỉ tiêu tốc độ |
|
|
| + 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp) |
|
|
| * Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số: |
|
|
| + 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch) |
|
|
| + R là ký hiệu cấu trúc sợi mành |
|
|
| + 20 là kích thước đường kính trong (20 inch) |
|
|
| + 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp) |
|
|
4011 | A./ Lốp xe ô tô : |
|
|
| 1./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm. | bộ | 12,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm. | bộ | 18,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 150mm trở lên | bộ | 25,00 |
| - Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
| 2./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 30,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm. | bộ | 40,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 200mm trở lên | bộ | 50,00 |
| - Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước. |
|
|
| 3./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm. | bộ | 40,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 170mm đến dưới 250mm. | bộ | 50,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên | bộ | 80,00 |
| - Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
| 4./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr): |
|
|
| - Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm. | bộ | 120,00 |
| - Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên | bộ | 150,00 |
| - Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt. |
|
|
| 5./ Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích cỡ. |
|
|
| * Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau : |
|
|
| - Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Yếm ô tô tính bằng 1% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại. |
|
|
| - Trường hợp nhập săm, yếm rời nhưng không xác định được bộ săm, lốp, yếm cùng loại để tính giá thì tính như sau : |
|
|
| - Săm | chiếc | 10,00 |
| - Yếm | chiếc | 2,00 |
| B/ Lốp xe máy: |
|
|
| - Cỡ: 225-17 | chiếc | 3,00 |
| - Cỡ: 250-17 | chiếc | 4,00 |
| - Cỡ: 275-14 | chiếc | 4,00 |
| - Cỡ: 350-8 | chiếc | 6,00 |
| - Cỡ: 1000-16 | chiếc | 15,00 |
| - Cỡ: 1000-18 | chiếc | 16,00 |
| C/ Săm xe máy các cỡ | chiếc | 0,50 |
| Chương 42 |
|
|
| * Vali, cặp (diplomat) do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 8,50 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 6,50 |
| + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 4,50 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 3,50 |
| + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 2,80 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 2,20 |
| * Vali, cặp (diplomat) do các nước khác sản xuất: |
|
|
| + Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 16,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 13,00 |
| + Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 11,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 9,00 |
| + Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm: |
|
|
| - Loại có khoá số | chiếc | 5,00 |
| - Loại không có khoá số | chiếc | 4,00 |
| * Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 2,50 |
| * Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do các nước khác sản xuất | chiếc | 4,50 |
| * Thắt lưng giả da có đầu khoá: |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
| * Túi xách tay giả da |
|
|
| + Loại đường chéo đến 10 cm | cái | 0,25 |
| + Loại đường chéo từ 11cm đến dưới 20cm | cái | 0,50 |
| + Loại đường chéo từ 20cm đến 30cm | cái | 1,00 |
| + Loại đường chéo trên 30cm | cái | 1,50 |
| * Ví giả da |
|
|
| + Loại có đường chéo đến 10 cm | cái | 0,50 |
| + Loại có đường chéo trên 10 cm | cái | 1,00 |
| * Ví da nam: + Trung Quốc sản xuất |
chiếc |
3,00 |
| + Các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất |
|
|
4202 | * Ví da nữ Trung Quốc sản xuất + Loại đường chéo đến 15 cm | cái | 3,00 |
| + Loại đường chéo từ trên 15cm đến 22 cm | cái | 4,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| Chương 44 |
|
|
| * Ván ép bằng bột gỗ |
|
|
4410 | + Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy có độ dày: |
|
|
| - Từ 3mm trở xuống | M2 | 0,40 |
| - Trên 3mm đến 6mm | M2 | 0,80 |
| - Trên 6mm đến 9mm | M2 | 1,20 |
| - Trên 9mm đến 12mm | M2 | 1,60 |
| - Trên 12mm đến 18mm | M2 | 2,40 |
| - Trên 18mm đến 25mm | M2 | 2,80 |
| - Trên 25mm | M2 | 3,20 |
| + Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
| + Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy. |
|
|
| * Ván dăm gỗ ép : |
|
|
4410 | + Loại không phủ nhựa hoặc sơn có độ dày: |
|
|
| - Từ 3mm trở xuống | M2 | 0,32 |
| - Trên 3mm đến 6mm | M2 | 0,56 |
| - Trên 6mm đến 9mm | M2 | 0,80 |
| - Trên 9mm đến 12mm | M2 | 1,00 |
| - Trên 12mm đến 15mm | M2 | 1,20 |
| - Trên 15 mm đến 18 mm | M2 | 1,30 |
| - Trên 18mm đến 25mm | M2 | 1,80 |
| - Trên 25mm | M2 | 2,20 |
| + Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn. |
|
|
| + Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn |
|
|
| * Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép cùng độ dày |
|
|
| Chương 46 |
|
|
| * Chiếu tre do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
4602 | - Khổ 1,00m x 2,00m | chiếc | 2,50 |
| - Khổ 1,20m x 2,00m | chiếc | 3,00 |
| - Khổ 1,40mx 2,00m | chiếc | 4,00 |
| - Khổ 1,50 x 2,00m | chiếc | 5,00 |
| - Khổ 1,60 m x 2,00m | chiếc | 6,00 |
| - Khổ trên 1,6m thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,60 x 2,00)m |
|
|
| Chương 51 , 52 , 53 ... |
|
|
| I. Vải Cotton 100%, Cotton pha. |
|
|
| 1/ Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m. |
|
|
| * Kaki | m | 1,20 |
| * Vải Jean | m | 1,50 |
| * Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...) | m | 1,50 |
| * Vải nhái Jean thun | m | 1,20 |
| * Vải cotton (dệt kim) | m | 0,80 |
| * Vải cotton batis | m | 0,80 |
| 2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m |
|
|
| * Vải KT, suise, tol | m | 0,80 |
| * Vải silk | m | 1,00 |
| * Vải silk có pha kim tuyến | m | 1,00 |
| * Vải satin | m | 0,80 |
| * Vải dệt dạng thô (dạng bố) | m | 0,80 |
| II. Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m |
|
|
| * Vải silk | m | 0,80 |
| * Vải mouseline trơn | m | 1,00 |
| * Vải mouseline hoa | m | 0,80 |
| * Vải suise | m | 0,80 |
| * Vải voan | m | 0,80 |
| * Vải gấm hoa | m | 1,00 |
| III. Các loại vải dệt khác. |
|
|
| * Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton), khổ rộng 1,6m | m | 1,00 |
| * Vải pha len , khổ rộng 1,6m | m | 1,20 |
| * Vải lanh, khổ rộng 1,6m | m | 0,70 |
| * Vải nhung, khổ rộng 1,6m |
|
|
| + Nhung kẻ (nhung tăm) | m | 1,20 |
| + Tuyết nhung | m | 3,50 |
| + Vải giả nhung | m | 1,50 |
| + Vải nhung khác | m | 1,20 |
| * Vải thun, khổ rộng 1,6m | m | 1,00 |
| + Vải thun do Trung Quốc sản xuất | m | 0,50 |
| * Vải dạ, khổ rộng 1,6m | m | 2,00 |
| * Vải nỉ loại 1 mặt, khổ rộng 1,3m | m | 1,20 |
| Chương 57 |
|
|
5705 | * Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm) |
|
|
| - Do G7 sản xuất |
|
|
| + Loại dày trên 5mm | m2 | 5,00 |
| + Loại dày từ 4mm đến 5mm | m2 | 3,00 |
| + Loại dày dưới 4mm | m2 | 2,00 |
| - Do các nước khác tính bằng 70% loại trên |
|
|
| Chương 61, 62, 63 |
|
|
6201 | 1. áo các loại: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Sơmi nam, nữ người lớn | chiếc | 5,00 |
| + Sơmi trẻ em | chiếc | 2,00 |
| + áo phông, áo pull nam nữ người lớn | chiếc | 3,00 |
| + áo phông, áo pull trẻ em | chiếc | 1,00 |
| + áo Jean người lớn | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác (jacket) người lớn | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác người lớn bằng da | chiếc | 35,00 |
| + áo khoác người lớn bằng vải giả da | chiếc | 10,00 |
| + áo khoác trẻ em bằng vải giả da | chiếc | 6,00 |
| + áo gió trẻ em | chiếc | 1,40 |
| + áo lót nam | chiếc | 0,30 |
| + áo ngủ nữ | chiếc | 0,70 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
6212 | * áo ngực nữ : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,50 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,00 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 3,00 |
6210 | 2. Quần các loại: |
|
|
| * Quần Jean, quần âu người lớn |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 3,50 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 5,00 |
| * Các loại quần khác |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| - Quần người lớn may bằng da | chiếc | 20,00 |
| - Quần người lớn bằng vải giả da | chiếc | 7,00 |
| - Quần soóc người lớn | chiếc | 2,80 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
6207 | * Quần lót nam : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,50 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 1,50 |
6207 | * Quần lót nữ : |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 0,10 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 0,20 |
| + Do G7 sản xuất | chiếc | 0,50 |
|
|
|
|
6211 | 3. Bộ quần áo thể thao: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại cho người lớn | bộ | 9,00 |
| + Loại cho trẻ em | bộ | 3,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên |
|
|
| 4. Các mặt hàng khác |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
6301 | + Chăn len: |
|
|
| - Loại đôi | chiếc | 4,00 |
| - Loại đơn | chiếc | 2,00 |
6301 | + Chăn bông hoá học |
|
|
| - Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 2,00 |
| - Loại trên 2 kg | chiếc | 3,60 |
6301 | + Chăn lông hoá học |
|
|
| - Loại từ 2 kg trở xuống | chiếc | 4,00 |
| - Loại trên 2 kg đến dưới 3 kg | chiếc | 5,00 |
| - Loại từ 3 kg trở lên | chiếc | 10,00 |
6302 | + Tấm trải giường |
|
|
| - Khổ dưới 1,5m | chiếc | 2,00 |
| - Khổ từ 1,5m trở lên | chiếc | 2,50 |
| Chương 64 |
|
|
6405 | 1./ Giày các loại |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Giày bata | đôi | 0,40 |
| + Giày da cao cổ | đôi | 35,00 |
| + Giày da người lớn | đôi | 35,00 |
| + Giày giả da người lớn | đôi | 21,00 |
| + Giày thể thao người lớn | đôi | 21,00 |
| + Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su, nhựa | đôi | 2,00 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
6405 | 2./ Dép các loại |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Dép nhựa |
|
|
| - Dép người lớn | đôi | 0,24 |
| - Dép trẻ em | đôi | 0,10 |
| + Sandal bằng da | đôi | 3,20 |
| + Sandal giả da | đôi | 1,50 |
| + Dép tông | đôi | 0,30 |
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên |
|
|
| Chương 69 |
|
|
6911 | 1. Đồ sứ tráng men: |
|
|
| * Bình (ấm) trà, cà phê | chiếc | 1,00 |
| - Bộ tam đa: |
|
|
| + Loại cao 0,4m | bộ | 5,00 |
| + Loại cao 0,6m | bộ | 8,00 |
| * Tượng sứ: |
|
|
| + Cao từ 10cm đến 30cm | chiếc | 1,00 |
| + Cao từ 31cm đến 60cm | chiếc | 4,00 |
| + Cao từ 61cm đến 100cm | chiếc | 8,00 |
| * Bộ ly, tách (tách trà, cà phê): |
|
|
| + Loại có nắp | chiếc | 0,40 |
| + Loại không có nắp | chiếc | 0,30 |
| * Đĩa tròn: |
|
|
| + Loại phi dưới 10 cm | chiếc | 0,30 |
| + Loại phi từ 10 cm đến 20 cm | chiếc | 0,50 |
| + Loại phi từ 21 cm đến 29 cm | chiếc | 0,80 |
| + Loại phi trên 29 cm | chiếc | 1,00 |
| * Đĩa hình quả xoài (elip): |
|
|
| + Dài dưới 20 cm | chiếc | 1,00 |
| + Dài từ 20 cm đến 40 cm | chiếc | 1,50 |
| + Dài trên 40 cm | chiếc | 2,00 |
| * Tô, bát (chén): |
|
|
| + Loại có nắp đậy |
|
|
| - Loại phi dưới 10 cm | chiếc | 0,25 |
| - Loại phi dưới 10 cm đến dưới 15 cm | chiếc | 0,50 |
| - Loại phi từ 15 cm đến dưới 20 cm | chiếc | 1,00 |
| - Loại phi từ 20 cm đến dưới 25 cm | chiếc | 1,80 |
| - Loại phi từ 25 cm đến 30 cm | chiếc | 2,20 |
| - Loại phi trên 30 cm | chiếc | 2,50 |
| + Loại không nắp đậy tính giảm 20% loại trên. |
|
|
| * Các đồ dùng khác: |
|
|
| + Thìa (muỗng) | Cái | 0,10 |
| + Gạt tàn thuốc lá | Cái | 0,40 |
| + Lọ hoa chiều cao 20 cm | Cái | 0,50 |
| + Lọ hoa chiều cao hơn 20 cm thì quy đổi theo loại 20 cm |
|
|
6913 | * Bình hoa sứ trang trí |
|
|
| + Loại cao từ 0,8m đến dưới 1,2 m | Cái | 25,00 |
| + Loại cao từ 1,2m đến 1,6m | Cái | 32,00 |
| + Loại kích cỡ trên 1,6 mét tính giá quy đổi theo loại 1,6 mét |
|
|
| 2. Gạch các loại |
|
|
| * Gạch lát nền chống trơn | M2 | 4,50 |
| * Gạch nung tráng men (ceramic) | M2 | 3,50 |
| * Gạch men kính (glass ceramic): | M2 | 6,00 |
| * Gạch bột đá ép: | M2 | 5,00 |
| 3. Thiết bị vệ sinh |
|
|
6910 | * Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học): |
|
|
| + Xí bệt liền két nước | chiếc | 50,00 |
| + Xí bệt, không bao gồm két nước: | chiếc | 30,00 |
| + Xí xổm, không bao gồm két nước: | chiếc | 7,00 |
| * Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học). | chiếc | 12,00 |
| * Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - Phông). | chiếc | 12,00 |
| * Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ: |
|
|
| + Loại không có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 35,00 |
| + Loại có chức năng tạo sóng, mát - xa | chiếc | 300,000 |
| * Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% loại tương ứng. |
|
|
| Chương 70 |
|
|
7013 | 1/ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh |
|
|
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Visions do Mỹ sản xuất: bộ gồm 3 nồi 1,2 lít; 2,2 lít và 3,2 lít (VS 332). Nếu nhập từng cái tính theo tỷ lệ: + Loại dưới 1,5 lít: tính 25% + Loại từ 1,6 lít đến 2,5 lít: tính 35% + Loại từ 2,6 lít đến 3,5 lít: tính 40% | Bộ | 27,00 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 2 nồi: loại 1,5 lít và 3 lít | Bộ | 12,50 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 0,8 lít, 1,25 lít và 2,25 lít | Bộ | 13,00 |
7013 | * Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 1 | Bộ | 15,00 |
| + Sắt góc | Cái | 0,10 |
| + Tấm đề can truớc mặt | Cái | 0,15 |
| + Núm vặn | Cái | 0,02 |
| + ống dẫn ga | Cái | 0,35 |
| + Van ga | Cái | 0,50 |
| + Bộ phận đánh lửa IC | Cái | 0,40 |
| + Họng dẫn ga đơn bằng gang/bằng Inox hoặc sắt | Cái | 0,30 |
| + Họng dẫn ga đôi bằng gang/bằng Inox hoặc sắt | Cái | 0,45 |
| + Pép chia lửa | Cái | 0,20 |
| + Pép hâm | Cái | 0,12 |
| + Kiềng | Cái | 0,70 |
7323 | 2. Dụng cụ nhà bếp bằng inox |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Nồi không chống dính : |
|
|
| - Dưới 2,5 lít | chiếc | 2,00 |
| - Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 2,50 |
| - Từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 3,00 |
| - Từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 4,00 |
| - Loại từ 8 lít trở lên | chiếc | 5,00 |
| + Chảo không chống dính: |
|
|
| - Phi 20cm đến 25cm | chiếc | 1,00 |
| - Phi trên 25cm đến dưới 30cm | chiếc | 2,00 |
| - Phi từ 30cm đến 35cm | chiếc | 2,50 |
| - Phi trên 35cm | chiếc | 3,00 |
| + Nồi, chảo chống dính tính bằng 120% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
| 3. Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép: |
|
|
| * Bộ nồi sắt tráng men: |
|
|
| + Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại phi từ 12 -14-16 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường, | bộ | 1,80 |
| -- Nắp kính | bộ | 2,00 |
| - Loại phi từ 14 -16-18 cm, 3 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 2,30 |
| -- Nắp kính | bộ | 2,80 |
| - Loại phi từ 12-14- 16-18 - 20 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 4,00 |
| -- Nắp kính | bộ | 4,80 |
| - Loại phi từ 16-18 - 20 - 22 - 24 cm, 5 chiếc/bộ: |
|
|
| -- Có nắp thường | bộ | 6,00 |
| -- Nắp kính | bộ | 6,80 |
| + Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
| * Nồi áp suất |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất : |
|
|
| - Phi dưới 25 cm | chiếc | 3,00 |
| - Phi từ 25 cm trở lên | chiếc | 5,00 |
| + Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% |
|
|
7324 | 4./ Thiết bị vệ sinh: |
|
|
| * Các loại van, vòi nước: |
|
|
| + Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men: |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| -- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
| --- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 27,00 |
| --- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 22,00 |
| -- Loại đơn (một đường nước vào): | bộ | 9,00 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
| ++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây. |
|
|
| (+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông) |
|
|
| - Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| -- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
| --- Điều chỉnh bằng cần gạt: | bộ | 18,00 |
| --- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: | bộ | 14,00 |
| -- Loại đơn (một đường nước vào): | chiếc | 5,50 |
| - Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên. |
|
|
| * Linh kiện vòi nước không đồng bộ do Trung Quốc sản xuất. | kg | 3,00 |
| * Chậu rửa bát bằng thép không gỉ: |
|
|
| + Loại do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| - Loại đơn | chiếc | 2,50 |
| - Loại đôi | chiếc | 4,00 |
| - Loại 3 ngăn | Chiếc | 6,00 |
| - Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất. |
|
|
| Chương 76 |
|
|
7607 | 1./ Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm. | tấn | 2.500,00 |
7615 | 2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm: |
|
|
| * Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng): |
|
|
| - Loại dưới 2,5 lít | chiếc | 3,00 |
| - Loại từ 2,5 lít đến dưới 4 lít | chiếc | 5,00 |
| - Loại từ 4 lít đến dưới 6 lít | chiếc | 7,00 |
| - Loại từ 6 lít đến dưới 8 lít | chiếc | 10,00 |
| - Loại từ 8 lít trở lên | chiếc | 15,00 |
| + Nồi loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ. |
|
|
| * Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất. |
|
|
7615 | * Nồi áp suất bằng nhôm do Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| + Loại 7 lít trở xuống | Cái | 5,50 |
| + Loại trên 7 lít đến 15 lít | Cái | 7,50 |
| + Loại trên 15 lít | Cái | 10,00 |
| Chương 83 |
|
|
8301 | * Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh): |
|
|
| + Do Trung Quốc sản xuất | chiếc | 5,00 |
| + Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
| Chương 84 |
|
|
8409 | 1. Các loại động cơ, máy nổ: (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy): |
|
|
| 1.1/ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất: |
|
|
| * Động cơ (máy nổ) chạy xăng: |
|
|
| + Loại từ 1 HP trở xuống | chiếc | 24,00 |
| + Loại trên 1HP đến 1,5HP | chiếc | 48,00 |
| + Loại trên 1,5HP đến 3HP | chiếc | 64,00 |
| + Loại trên 4HP đến 5HP | chiếc | 95,00 |
| + Loại trên 5HP đến 6HP | chiếc | 110,00 |
| + Loại trên 6HP đến 8HP | chiếc | 135,00 |
| + Loại trên 8HP đến 9HP | chiếc | 160,00 |
| + Loại trên 9HP đến 10HP | chiếc | 170,00 |
| + Loại trên 10HP đến 11HP | chiếc | 190,00 |
| + Loại trên 11HP đến 13HP | chiếc | 210,00 |
| + Loại trên 13HP đến 15HP | chiếc | 240,00 |
| + Loại trên 15HP đến 20HP | chiếc | 280,00 |
| + Loại trên 20HP đến 25HP | chiếc | 320,00 |
| + Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25 HP |
|
|
| * Động cơ (máy nổ) diezel: |
|
|
| + Loại dưới 1 HP | chiếc | 40,00 |
| + Loại từ 1HP đến dưới 3HP | chiếc | 65,00 |
| + Loại từ 3HP đến dưới 4HP | chiếc | 80,00 |
| + Loại từ 4HP đến dưới 6HP | chiếc | 100,00 |
| + Loại từ 6HP đến dưới 8HP | chiếc | 130,00 |
| + Loại từ 8HP đến dưới 10HP | chiếc | 145,00 |
| + Loại từ 10HP đến dưới 15HP | chiếc | 225,00 |
| + Loại từ 15HP đến dưới 20HP | chiếc | 255,00 |
| + Loại từ 20HP đến dưới 25HP | chiếc | 440,00 |
| + Loại từ 25HP đến dưới 30HP | chiếc | 520,00 |
| + Loại từ 30HP đến dưới 40HP | chiếc | 640,00 |
| + Loại từ 40HP đến dưới 50HP | chiếc | 800,00 |
| + Loại từ 50HP đến 60HP | chiếc | 950,00 |
| + Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60HP |
|
|
| 1.2/ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá mặt hàng cùng loại nêu trên. |
|
|
8413 | 2. Máy bơm nước chạy điện |
|
|
| * Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất |
|
|
| + Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động: |
|
|
| + Công suất từ 150W đến dưới 250W + Công suất từ 250W đến dưới 400W + Công suất từ 400W đến dưới 750W + Công suất từ 750W đến dưới 1000W + Công suất từ 1000W đến dưới 2200W + Công suất từ 2200W đến dưới 4000W + Công suất từ 4000W đến dưới 5500W + Công suất từ 5500W đến dưới 7500W + Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W + Công suất từ 10.000W đến 13.000W + Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất. | chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc chiếc | 20,00 28,00 40,00 56,00 80,00 120,00 150,00 200,00 250,00 330,00 |
| * Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên |
|
|
| * Một số loại máy bơm cụ thể: |
|
|
8413 | + Máy bơm nước hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất trên 13 KW đến dưới 15 KW | cái | 1.900,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 15 KW đến dưới 18 KW | cái | 2.000,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 18 KW đến dưới 20 KW | cái | 2.200,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 20 KW đến 22 KW | cái | 2.700,00 |
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos do Asean sản xuất: Loại công suất trên 22 KW quy đổi theo loại có công suất 22 KW |
|
|
8413 | + Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, Loại đóng ngắt tự động tính tăng 20 % so với loại không đóng ngắt tự động. |
|
|
8413 | * Phụ tùng máy bơm nước : |
|
|
8413 | + Cánh quạt nước máy bơm tính bằng 8% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8413 | + Đầu bơm nước có cánh quạt: tính bằng 30% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8413 | + Động cơ của máy bơm nước tính bằn 55% giá máy bơm nước cùng chủng loại. |
|
|
8414 | 3. Quạt các loại chạy điện: |
|
|
| 3.1 Quạt công nghiệp chạy điện: |
|
|
| + Hiệu DETON ; DEDONG |
|
|
| - Loại đứng: |
|
|
| -- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm | chiếc | 25,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm | chiếc | 27,00 |
| -- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm | chiếc |