Công văn 2739/TCHQ-KTTT

Công văn 2739/TCHQ-KTTT của Tổng cục Hải quan về việc hướng dẫn thực hiện Danh mục dữ liệu giá

Nội dung toàn văn Công văn 2739/TCHQ-KTTT hướng dẫn thực hiện Danh mục dữ liệu giá


BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2739/TCHQ-KTTT
V/v: Hướng dẫn thực hiện Danh mục dữ liệu giá

Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2005

 

Kính gửi: - Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố

- Căn cứ Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 8/12/2003 của Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004 của Bộ Tài chính.

Nhằm tăng cường công tác quản lý giá tính thuế, ngăn chặn và hạn chế các hiện tượng gian lận thương mại đồng thời để các Cục Hải quan Tỉnh, Thành phố có thêm thông tin để kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp.

Tổng cục Hải quan ban hành kèm theo công văn này “Danh mục dữ liệu giá” đối với hàng nhập khẩu là hàng mới và hướng dẫn thực hiện như sau:

1. Danh mục dữ liệu giá là một bộ phận trong hệ thống thông tin dữ liệu giá tính thuế làm cơ sở để kiểm tra trị giá khai báo đối với hàng nhập khẩu của doanh nghiệp.

2. “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này được sử dụng như sau:

2.1/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 118/2003/TT/BTC ngày 08/12/2003, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh, đối chiếu và kiểm tra trị giá khai báo của doanh nghiệp, xác định dấu hiệu nghi ngờ để tổ chức tham vấn hoặc tổ chức kiểm tra sau thông quan theo đúng trình tự quy định tại các văn bản hướng dẫn.

2.2/ Đối với đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư số: 87/2004/TT/BTC ngày 31/8/2004, danh mục dữ liệu giá được sử dụng làm cơ sở để so sánh đối chiếu, kiểm tra giá thực tế nhập khẩu do doanh nghiệp khai báo, xác định giá tính thuế đối với các trường hợp không đủ điều kiện theo hướng dẫn tại công văn số: 5784/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004.

3. Nguyên tắc tra cứu: Theo thứ tự ưu tiên như sau:

3.1/ Đối với những mặt hàng đã được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá, phải tra cứu theo tên hàng chi tiết đi kèm với model, nhãn hiệu, công dụng, chức năng, năm sản xuất... khi so sánh đối chiếu tương tự như cách tra cứu hàng hoá giống hệt hoặc tương tự trong hệ thống GTT22.

3.2/ Đối với những mặt hàng chưa được quy định cụ thể tại danh mục dữ liệu giá thì mở rộng phạm vi tra cứu theo nhóm hàng, loại hàng, công dụng, các tính năng đặc trưng cơ bản...và mở rộng khái niệm hàng hoá giống hệt, tương tự theo hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để so sánh, đối chiếu kiểm tra trị giá khai báo.

4. Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố phải thường xuyên cập nhật, bổ sung các dữ liệu giá đối với hàng nhập khẩu đã qua sử dụng, hàng nhập khẩu mới chưa được quy định tại danh mục ban hành kèm theo công văn này theo các phương pháp do Tổng cục hướng dẫn tại công văn số: 5782/TCHQ-KTTT ngày 29/11/2004 để làm phong phú thêm nguồn dữ liệu giá, nâng cao khả năng kiểm tra, kiểm soát trị giá khai báo của doanh nghiệp.

5. Trường hợp giá CIF thực tế biến động quá 10% so với các mức giá quy định tại “Danh mục dữ liệu giá” ban hành kèm theo công văn này thì Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố tập hợp, đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ 15 ngày báo cáo về Tổng cục.

6. Công văn này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2005 đồng thời thay thế công văn số: 5783/TCHQ-KTTT ngày 29 tháng 11 năm 2004 và các mức giá ban hành kèm theo; công văn số: 93/TCHQ-KTTT ngày 10 tháng 1 năm 2005 của Tổng cục Hải quan.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các Tỉnh, Thành phố biết và triển khai thực hiện./.

 

 

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đặng Thị Bình An

 

DANH MỤC DỮ LIỆU GIÁ

(Ban hành kèm theo công văn 2739/TCHQ-KTTT ngày 12 tháng 7 năm 2005 của Tổng cục Hải quan)

Mã số

Tên hàng

Đơn vị tính

Mức giá

(USD)

 

Chương 8

 

 

 

I. Các loại hoa quả do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

1- Các loại quả tươi:

 

 

0805

- Cam, quýt, chanh.

Kg

0,20

0806

- Nho:

Kg

1,00

0807

- Dưa hấu, dưa lê, dưa gang

Kg

0,07

0808

- Táo, lê

Kg

0,22

0809

- Quả mận

kg

0,20

0810

- Thầu dầu

Kg

0,40

 

2- Các loại hạt, quả khô:

 

 

0813

- Táo tàu

Kg

1,50

 

- Quả la hán khô ép

Kg

2,00

 

II. Hoa quả do các nước khác sản xuất:

 

 

 

1- Các loại quả tươi:

 

 

0804

- Chà là

Kg

0,30

0804

- Măng cụt

Kg

1,00

0805

- Cam, quýt, lê, táo.

Kg

1,00

0806

- Nho

Kg

1,50

0809

- Anh đào (chery)

Kg

4,00

0809

- Đào

kg

1,00

0810

- Hồng

Kg

2,00

0810

- Sầu riêng

Kg

1,00

0810

- Xoài

Kg

0,80

0810

- Kiwi

Kg

1,50

0810

- Mận, chanh.

Kg

1,00

0810

- Dâu tây

Kg

2,50

0810

- Me

Kg

0,40

0810

- Quả thốt nốt

Kg

0,40

 

2- Các loại hoa quả khô:

 

 

0801

- Hạt điều thô

Kg

0,70

0804

- Chà là

Kg

0,70

0806

- Nho khô

Kg

2,00

0813

- Me khô

kg

1,00

 

Chương 9

 

 

0901

* Cà phê:

 

 

 

+ Cà phê hạt đã rang

Kg

1,50

 

+ Cà phê hạt chưa rang

Kg

0,50

0901

* Cà phê bột đã đóng gói bán lẻ (không phải cà phê hoà tan hoặc cà phê đóng lon)

Kg

4,00

0902

* Trà (chè):

 

 

 

+ Trà túi lọc

Kg

6,00

 

+ Trà xanh đã qua chế biến

Kg

2,00

 

Chương 12

 

 

1201

* Đậu tương (Đậu nành)

kg

0,25

 

* Đậu Hà lan

kg

0,50

1202

* Đỗ xanh hạt

Kg

0,25

1206

* Hạt hướng dương

kg

0,20

1012

* Hạt dưa khô

Kg

0,25

1212

* Rong biển

 

 

 

+ Loại tươi

kg

0,50

 

+ Loại khô

Kg

1,50

 

Chương 17

 

 

1701

* Đường các loại:

 

 

 

+ Đường thô

Tấn

180,00

 

+ Đường thốt nốt

Tấn

120,00

 

+ Đường tinh luyện

Tấn

350,00

1704

* Kẹo các loại:

 

 

 

+ Kẹo cao su (chewing gum)

kg

3,00

 

+ Kẹo khác trừ kẹo Socôla:

 

 

 

- Loại đóng trong bao bì kim loại

Kg

2,00

 

- Loại đóng trong bao bì loại khác

Kg

1,50

 

Chương 18

 

 

1806

* Socola dạng thanh, dạng viên, đã đóng gói bán lẻ

 

 

 

+ Loại hộp kim loại, hộp gỗ

Kg

8,00

 

+ Loại bao bì khác

Kg

6,00

 

* Socola chưa đóng gói bán lẻ

kg

4,00

 

Chương 19

 

 

1901

* Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa)

kg

2,50

 

* Bột ngũ cốc

kg

1,20

 

Chương 20

 

 

 

* Các loại hạt đã qua chế biến

kg

1,50

 

Chương 21

 

 

 

* Hỗn hợp cà phê đóng sữa “3 in 1”

Kg

1,50

 

* Nước sốt các loại:

 

 

 

+ Do Trung Quốc

Lít

0,80

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc

lít

1,50

 

* Nước tương

 

 

 

+ Do Trung Quốc

Lít

0,50

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc

lít

1,00

 

* Mù tạt

kg

3,00

 

Chương 22

 

 

2201

1. Nước khoáng tự nhiên và nước khoáng tinh khiết đựng trong các loại bao bì

lít

0,60

2201

2. Nước trái cây, nước quả ép đựng trong các bao bì thương phẩm để bán lẻ

lít

0,80

2202

3. Các loại nước ngọt có pha hương liệu

lít

1,00

2203

4. Bia các loại

lít

1,00

2204

5. Rượu vang (trừ Rượu vang có ga) nồng độ đến 20 độ, đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ (không quá 5 lít/01 đơn vị bao bì):

 

 

 

- Loại Vin de tabl

lít

1,50

 

- Loại Vin de pay

lít

2,00

 

- Loại Bordeaux

lít

2,50

 

* Một số loại rượu vang cụ thể:

 

 

 

+ Chateau La Dame Blanche - Haut Medoc

lít

4,00

 

+ Chateau larose Trintaudon - Haut Medoc

lít

8,00

 

+ Chateau Houissant - ST Estephe

lít

6,50

 

+ Chateau Bonnet d’Armens - ST Emilion Grand Gru

lít

6,50

 

+ Chateau Martinens - Margaux

lít

9,00

 

+ Saint - Emilion B.P de Rothchind

lít

5,00

 

+ St Estephe Chateau Beau Site Haut Vignoble

lít

6,50

 

+ Sauternes Pavoid’or - Bordeaux

lít

6,50

 

+ Chassagne Montrachet - Lupe’ & Cholet

lít

6,00

 

+ Cotes de Nuit Villages- Bouchard Aine & Fils

lít

6,00

 

+ Aloxe - Corton Joseph Drouhin

lít

10,00

 

+ Chablis Ler Cru “Les Vaillons” Bouchard Aine & Fils

lít

7,00

 

+ Powilly Fuisse Georges Duboeut

lít

6,00

 

+ Sancerre “Les Fondettes” Sauvion

lít

5,50

 

+ Berri Estates

lít

12,00

 

+ Coonawarra Cabernet Sauvignon

lít

5,50

 

+ Limestone Ridge Shiraz Cabernet

lít

11,00

 

+ Pyrus Red Wine

lít

11,00

 

+ Rhymney Sauvignon Blanc

lít

4,50

 

+ Chalambar Shiraz

lít

4,50

 

6. Rượu vang có ga (trừ Rượu Champagne):

lít

2,00

2204

7. Rượu Champagne:

 

 

 

- Krug Grande Cuvee Champagne

lít

41,00

 

- Charles Heidsieck Brut Champagne

lít

15,00

 

- Charles Heidsieck Rose Champagne

lít

24,00

 

- Moet Champagne

lít

10,00

 

- Laurent Pierre Champagne

lít

10,00

 

- Jacob’s Greek Champagne

lít

5,00

 

- Piper Heidsieck Brut Champagne

lít

6,00

 

- Rusian Champagne (Champagne Nga)

lít

1,50

 

- Champagne Hungari sản xuất

lít

1,50

 

- Champagne G.H. Mumm & Cie. Brut

lít

1,50

2208

8. Rượu mạnh từ 40 độ trở lên đã đóng trong bao bì thương phẩm để bán lẻ:

 

 

 

8.1 Cognac:

 

 

 

8.1.1 Rượu Remy Martin:

 

 

 

- Remy Martin VSOP

lít

10,00

 

- Remy Martin de Club

lít

15,00

 

- Remy Martin XO

lít

24,00

 

8.1.2 Rượu Hennessy:

 

 

 

- Hennessy VSOP

lít

10,00

 

- Hennessy XO

lít

25,00

 

8.1.3 Rượu Martell:

 

 

 

- Martell VS

lít

9,00

 

- Martell VSOP

lít

11,00

 

- Martell XO

lít

24,00

 

- Martell Cordon Blue

lít

28,00

 

- Martell Napoleon

lít

16,00

 

8.1.4 Rượu Otard:

 

 

 

- Otard VSOP

lít

6,00

 

- Otard Jade

lít

8,00

 

- Otard Napoleon

lít

15,00

 

- Otard Gold

lít

20,00

 

- Otard XO

lít

25,00

 

8.1.5 Rượu Courvoisier:

 

 

 

- Courvoisier VSOP

lít

6,00

 

- Courvoisier XO

lít

15,00

 

8.1.6 Rượu Camus:

 

 

 

- Camus VSOP

lít

12,00

 

- Camus XO

lít

30,00

 

- Camus Grand VSOP

lít

3,00

 

- Camus Napoleon

lít

3,50

 

- Camus XO Superior

lít

6,00

 

8.1.7 Rượu Cognac loại khác

lít

10,00

 

- Meukow Cognac VSOP

lít

20,00

 

- Meukow Cognac XO

lít

25,00

 

- Meukow Cognac Extra

 

 

 

8.2 Rượu Whisky:

 

 

 

8.2.1 Rượu Scotch Whisky:

 

 

 

- Ballantines

lít

3,50

 

- Ballantines 12 years old.

lít

8,00

 

- Ballantines 17 years old.

lít

20,00

 

- Royal Salute 21 years old

lít

41,00

 

- Johnnie Walker Blue Label

lít

40,00

 

- Johnnie Walker Gold Label

lít

12,00

 

- Johnnie Walker Black Label

lít

7,00

 

- Johnnie Walker Red Label

lít

4,50

 

- J & B

lít

4,50

 

- Glenfiddich

lít

4,00

 

- Glenfiddich 12 years old

lít

8,00

 

- Glenfiddich 18 years old

lít

14,00

 

- Glenfiddich 21 years old

lít

25,00

 

- Scotch Grant’s

lít

3,00

 

- Scotch Grant’s 12 years old

lít

10,00

 

- Scotch Grant’s 18 years old

lít

15,00

 

- Grant’s Old Parr

lít

7,00

 

- Chivas Regal 12 years old

Lít

9,50

 

- Chivas Regal 18 years old

Lít

15,00

 

- Chivas Regal 21 years old

lít

25,00

 

- Robbie Dhu

lít

4,00

 

- Balvenie

lít

4,00

 

- Label 5

lít

4,00

 

- Cluny Blended

lít

4,00

 

- Spey Royal

lít

2,00

 

- Sir Edward’s

lít

2,00

 

- High Land Queen

lít

2,00

 

- Glenmorangie Single Highland

lít

2,00

 

- Imperial

lít

2,00

 

- Dewar’s

lít

2,00

 

- Dewar’ 12 years old

lít

10,00

 

- Whyte and Mackay

lít

2,00

 

- Whyte and Mackay 12 year old

lít

3,00

 

- Clan Campbell

lít

3,50

 

8.2.2 Rượu Whisky khác:

 

 

 

- Whisky Old Suntory

lít

6,00

 

- Passport Whisky

lít

5,00

 

- Supper Nikka Whisky

lít

9,50

 

- Windsor Premier Whisky

lít

4,00

 

- Clan McGregor Whisky

lít

3,50

 

- Black Cat Whisky

lít

2,00

 

- Blended Whisky

lít

2,50

 

- Early Times Kentucky Straight Bourbon Whisky

lít

2,00

 

- Jack Daniel’s Tennessee Whiskey

lít

4,00

 

- Canadian Mist

lít

2,00

 

- Canadian Club

lít

2,00

 

- White castle 5 yrs.old whisky

lít

2,00

 

- Napoleon Brandy

lít

2,00

 

- Berville XO Brandy

lít

2,50

 

- Whisky Wild Turkey

lít

4,50

 

- Jameson Irish Whisky

lít

4,00

 

8.3 Rượu Gin:

 

 

 

- Gordons Gin

lít

4,00

 

- Gin Beefeater

lít

1,50

 

- Gilbeys Gin

lít

3,50

 

- Lichfield Gin

lít

3,00

 

8.4 Rượu Vodka:

 

 

 

- Absolut Vodka

lít

3,00

 

- Absolut Citron (citrus) Vodka

lít

4,00

 

- Biston Cream

lít

8,00

 

- Smirnoff Red

lít

2,50

 

- Smirnoff Blue

lít

3,00

 

- Rusian Vodka (Vodka Nga sản xuất)

lít

1,50

 

- Mondova Vodka (Vodka Mondova sản xuất)

lít

1,50

 

- Skyy Vodka

lít

1,50

 

- Finlandia

lít

1,50

 

- Borzoi Vodka

lít

1,50

 

8.5 Các loại Rượu mạnh từ 40 độ trở lên khác:

 

 

 

- Chabot XO

lít

18,00

 

- Chabot VSOP

lít

2,50

 

- Chabot Napoléon

lít

3,50

 

9. Rượu Rum:

 

 

 

- Havana Club Silver Dry

lít

2,00

 

- Havana Club 3 Anos

lít

3,00

 

- Havana Club Anejo Reserva

lít

3,60

 

- Sang Thip

lít

2,00

 

- Maekhong

lít

2,00

 

- Rum Bacardi

lít

2,00

 

- Rum Chauvet Cachet Rouge

lít

2,00

 

10. Rượu trắng, Rượu sâm... Hàn Quốc

 

 

 

- Jinro Gold

lít

1,50

 

- Jinro Mild Soju

lít

1,50

 

- Chamjinisunlro Soju

lít

2,50

 

- Rượu sâm hiệu Jinro Ginseng Ju ki

lít

6,50

 

11. Các loại Rượu khác:

 

 

 

- Liqueur hiệu Marie Brizard từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- Liqueur hiệu Kahlua từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- Liqueur hiệu Tia Lusso từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- Liqueur hiệu Southern Comfort từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- Liqueur hiệu Monin từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- Liqueur hiệu Jagermeister từ 30 độ trở xuống

lít

2,00

 

- French Brandy các loại hiệu Bardinet

lít

2,00

 

- Malibu 21 độ

lít

2,00

 

- Tequila hiệu Pepe Lopez

lít

2,00

 

- Tequila hiệu Sauza

lít

2,00

 

- Tequila hiệu Camino

lít

2,00

 

- Sake

lít

2,00

 

* Rượu chưa đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ được tính bằng 70% giá của rượu đã đóng trong các loại bao bì thương phẩm để bán lẻ cùng loại.

 

 

 

Chương 33

 

 

 

1 - Mỹ phẩm:

 

 

3304

1.1/ Mỹ phẩm DeBon:

 

 

 

* Chì kẻ môi, chân mày, mắt :

 

 

 

+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu LacVert

Cây

1,66

 

+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky

Cây

1,71

 

+ Chì kẻ chân mày, kẻ mắt:

 

 

 

- Nhãn hiệu essance

Cây

0,85

 

- Nhãn hiệu LacVert

Cây

2,20

 

- Nhãn hiệu cathy Cat

Cây

1,70

 

- Nhãn hiệu EZ UP

Cây

1,60

 

* Dung dịch các loại:

 

 

 

+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert

lít

35,00

 

+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert

lít

42,00

 

+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

 

* Dầu, tinh dầu các loại:

 

 

 

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

141,00

 

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

64,00

 

+ Tinh dầu dưỡng da:

 

 

 

- Nhãn hiệu Isa Knox

100ml

21,00

 

- Nhãn hiệu Ohui

100ml

18,00

 

- Nhãn hiệu E.Z up

lít

48,00

 

* Kem các loại:

 

 

 

+ Kem nền trang điểm:

 

 

 

- Nhãn hiệu LacVert

lít

15,00

 

- Nhãn hiệu E.Z up

lít

57,00

 

- Nhãn hiệu opsy

100gr

75,00

 

- Nhãn hiệu Isa Knox

100gr

18,00

 

- Nhãn hiệu Ohui

100gr

14,00

 

+ Kem chống nắng:

 

 

 

- Nhãn hiệu LacVert

100gr

4,00

 

- Nhãn hiệu essance

100gr

1,80

 

- Nhãn hiệu E.Z up

lít

71,00

 

- Nhãn hiệu Isa Knox

100ml

10,00

 

+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert

100gr

10,00

 

+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert

100gr

29,00

 

+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL

100gr

33,00

 

+ Kem lót Nhãn hiệu essance

100gr

4,30

 

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance

100gr

2,70

 

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

100gr

4,80

 

+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance

100gr

1,10

 

+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy

lít

10,70

 

+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,40

 

+ Kem dưỡng da Isa Knox

Lít

140,00

 

+ Kem dưỡng da ban đêm Isa Knox

Lít

247,00

 

+ Kem Massage Isa Knox

Lít

17,00

 

+ Kem dưỡng da LacVert

Lít

48,00

 

+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy

100gr

1,18

 

* Nước các loại:

 

 

 

+ Nước làm mát da Isa Knox

Lít

21,00

 

+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance

lít

10,00

 

+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up

lít

20,50

 

+ Nước hoa toàn thân BODY WELL

lít

10,76

 

+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,00

 

+ Nước làm mát da LacVert

Lít

22,00

 

* Son môi:

 

 

 

+ Son môi nhãn hiệu: LacVert

Cây

5,00

 

+ Son môi nhãn hiệu: Essance

Cây

1,39

 

+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky

Cây

2,35

 

* Sữa các loại:

 

 

 

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

4,20

 

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

1,50

 

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

 

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL

lít

7,68

 

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE

lít

21,45

 

+ Sữa dưỡng da toàn thân Osyunia

Lít

10,00

 

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance

100gr

1,30

 

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up

100gr

2,60

 

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy

100gr

1,00

 

+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up

lít

17,00

 

+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai

chai

1,90

 

+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai

chai

2,90

 

+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE

100gr

1,20

 

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance

lít

8,00

 

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

9,00

 

+ Sữa tẩy trang mặt, tẩy trang môi Isa Knox

Lít

27,00

 

+ Sữa tẩy trang Isa Knox

Lít

20,00

 

+ Sữa tắm Osyunia Body wash

Lít

12,00

 

* Phấn:

 

 

 

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert

100gr

20,00

 

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance

100gr

16,00

 

+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) nhãn hiệu E.Z up

100gr

12,80

 

+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up

100gr

21,30

 

+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky

100gr

53,00

 

+ Phấn má hồng LacVert

100 gr

28,00

3304

1.2/ Mỹ phẩm hiệu Shiseido:

 

 

 

- Chì kẻ chân mày, kẻ môi, kẻ mắt

cây

2,50

 

- Gel cân bằng độ dầu

lít

50,00

 

- Gel mặt nạ

lít

40,00

 

- Gel tắm các loại

lít

33,00

 

- Kem tẩy trang (Cleasing) 275 gr/chai

chai

12,00

 

- Kem trị mụn (15 gr/ tuýp)

tuýp

3,00

 

- Kẻ mắt nước

cây

2,50

 

- Mascara

cây

5,00

 

- Nước dưỡng da

lít

36,00

 

- Nước dưỡng tóc

lít

8,00

 

- Nước làm mềm da (Balancing Softer)

lít

53,00

 

- Nước làm mềm da (Lotion toning) 500 ml/ chai

chai

19,00

 

- Nước tẩy trang (Lotion 2 emulsion) 500 ml/ chai

chai

9,00

 

- Phấn nước 30 ml/ hộp

hộp

10,00

 

- Phấn thoa mặt

100 gr

28,00

 

- Son môi 3 gr/ cây

cây

2,00

 

- Sữa dưỡng da (Essence 4) 30 gr/ tuýp

tuýp

30,00

 

- Sữa dưỡng thể (Body Essence 2) 200 ml/ chai

chai

16,00

 

- Sữa massage

lít

40,00

 

- Sữa tẩy trang (Bodycleaning) 750 ml/chai

chai

8,00

 

- Sữa dưỡng da

lít

36,00

 

- Kem chống nhăn

100ml

15,00

 

- Kem chống nhăn vùng mắt

100ml

43,00

 

- Kem dưỡng da

lít

72,00

 

- Kem massage tan mỡ

lít

39,00

 

- Kem tẩy trang

lít

30,00

 

- Miếng đắp mắt (10 gói x 2 miếng/ hộp)

hộp

1,00

 

- Nước tẩy trang

lít

30,00

 

- Nước thơm toàn thân

lít

36,00

 

- Kem massage

lít

39,00

 

- Miếng đắp mắt (10 miếng/ hộp) SBN Eye treatment mask

hộp

10,00

 

- Viên tắm SRF 240 gr/ hộp

hộp

2,00

3304

1.3/ Mỹ phẩm ALOE:

 

 

 

+ Nước mật hoa chống trứng cá

lít

1,00

 

+ Nước hoa

100ml

3,00

 

+ Chất keo tắm

100ml

3,00

 

+ Keo làm sáng bóng răng

100gr

3,00

 

+ Sáp kem bôi môi

100gr

3,00

 

+ Kem bảo vệ da chống tia R3

100gr

3,00

 

+ Kem hoạt hoá

100gr

3,00

 

+ Kem làm sạch và tróc vẩy

100gr

3,00

 

+ Kem dưỡng da về ban đêm

100gr

3,00

 

+ Bộ làm ốm (Body Toner kit - 3 sản phẩm/ bộ)

bộ

30,00

 

+ Bột đắp mặt nạ (Facing contour mask powder, 30gr/ lọ)

lọ

5,50

 

+ Dầu gội (Aloe Jojoba Shampooing)

lít

5,00

 

+ Dầu nền làm săn da mặt (Firming Foundation, 60 ml/ lọ)

Lọ

27,00

 

+ Dầu xả dưỡng tóc (Aloe conditioning rinse)

lít

5,00

 

+ Kem dưỡng da (R3 Factor 56,7 gr/lọ)

lọ

9,00

 

+ Kem dưỡng da toàn thân (Aloe Body Toner 113 gr/lọ)

lọ

8,00

 

+ Kem dưỡng da và làm ẩm da (Aloe propolis crème 113 gr/ lọ)

lọ

5,50

 

+ Kem dưỡng da và làm săn da toàn thân (Aloe Body Conditioning creme 113gr/ lọ)

lọ

10,00

 

+ Kem đánh răng (Forever Bright Toothgel)

kg

2,50

 

+ Kem phục hồi da ban đêm (Recovering night creme)

100 gr

3,00

 

+ Kem săn sóc da đa công dụng (Aloe Lotion)

100 ml

8,00

 

+ Nước thơm giữ ẩm da mặt (Rehydrating cleanser 120 ml/ chai)

chai

4,50

 

+ Son dưỡng môi

thỏi

1,50

 

+ Sữa rửa mặt và cổ (Exfoliating cleanser 120 ml/ chai

chai

5,00

3304

1.4/ Mỹ phẩm hiệu CHENICE

 

 

 

* Dầu:

 

 

 

+ Dầu xả

lít

2,00

 

+ Dầu gội đầu

lít

2,00

 

+ Dầu dưỡng tóc

lít

2,00

 

* Keo, Gel

 

 

 

+ Gel vuốt tóc

100gr

1,00

 

+ Keo tạo nếp tóc

kg

1,25

 

* Thuốc nhuộm tóc

lít

2,00

 

* Kem dưỡng da

100gr

1,00

 

* Son môi

cây

0,45

3304

3.5/ Mỹ phẩm hiệu Johnson & Johnsons:

 

 

 

+ Dung dịch vệ sinh phụ nữ (Carefree)

Lít

6,50

 

+ Dung dịch chống nhờn da (Clean & Clera Toner)

Lít

10,00

 

+ Dung dịch giữ ẩm da (Clean & Clear Moisturizer)

Lít

10,00

 

+ Dung dịch nước rửa mặt (Clean & Clear Foaming Facial wash)

Lít

10,00

 

+ Mỹ phẩm trẻ em hiệu Johnson & Johnson’s:

 

 

 

- Kem dưỡng da (Baby Cream)

Kg

16,00

 

- Dầu chống khô da (Baby oil)

Lít

5,00

 

- Sữa dưỡng da (Baby Lotion)

Lít

10,00

3304

1.6/ Mỹ phẩm hiệu Nivea:

 

 

 

+ Sữa rửa mặt

lít

6,00

 

+ Sữa rửa tay

lít

2,00

 

+ Gel rửa mặt

lít

11,00

 

+ Kem chống nhăn

lít

52,00

 

+ Kem chống nhăn vùng mắt

lít

170,00

 

+ Kem dưỡng thể

lít

37,60

 

+ Kem giữ ẩm

lít

33,00

 

+ Nước rửa mặt

lít

11,00

 

+ Sữa dưỡng thể

lít

5,50

 

+ Sữa làm trắng da

lít

18,00

 

+ Sữa rửa mặt

lít

18,00

3304

1.7/ Một số loại mỹ phẩm cụ thể khác:

 

 

 

* Dầu:

 

 

 

+ Dầu gội đầu các hiệu L’affair, Lĕivy, NA:

 

 

 

- ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,30

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 

+ Dầu tắm các hiệu L’affair, Lĕivy, NA:

 

 

 

- ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

 

+ Dầu massage thân thể Successful

lít

8,50

 

+ Dầu dưỡng da Meida

lít

3,00

 

* Kem:

 

 

 

+ Kem dưỡng da Successful

100gr

1,20

 

+ Kem dưỡng vùng mắt Successful

lít

16,00

 

+ Kem trị mụn Successful

100gr

1,50

 

+ Kem chống nắng Successful

lít

10,00

 

+ Kem trắng da toàn thân Successful

100gr

0,50

 

+ Kem trị nám hiệu Top-Gel

kg

8,00

 

+ Kem dưỡng da hiệu Lander

kg

3,60

 

+ Kem dưỡng da hiệu L’affair, Lĕivy, NA

kg

3,00

 

+ Kem thoa mặt, thoa da hiệu L’affair, Lĕivy, NA, Alguéna.

kg

3,00

 

+ Kem thoa mặt, thoa da làm trắng da hiệu : Rosa, Feiya, Laysmon, Atlie, Topgel, Topsyne, Casse, Blanna, Lifpia, Beanne, Meida.

kg

9,00

 

+ Kem tắm L’affair, Lĕivy, NA:

 

 

 

- ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

 

+ Kem dưỡng tóc hiệu L’affair, Lĕivy, NA.

kg

2,00

 

+ Kem trị nứt gót chân Ellgy Plus (25 gr / tuýp)

Tuýp

2,00

 

+ Kem tẩy lông Veet (1 tuýp = 100g)

tuýp

3,00

 

+ Kem đắp mặt nạ làm trắng da hiệu Alguéna

lít

6,00

 

+ Kem duỗi tóc hiệu Touvari

kg

2,20

 

+ Kem rửa mặt trắng da hiệu Civic

lít

6,00

 

+ Kem rửa mặt hiệu Emeron

lít

7,00

 

+ Kem rửa mặt hiệu Lĕivy, NA, Meida:

 

 

 

- ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ

kg

6,00

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

kg

4,00

 

+ Kem thoa da chống nhăn da hiệu Aléeda

kg

2,00

 

+ Kem thoa tan mỡ hiệu Meida

kg

10,00

 

+ Kem tẩy trang hiệu Elizzer

kg

7,00

 

+ Dung dịch giữ ẩm da hiệu Elizzer

kg

7,00

 

+ Dung dịch chống nhờn da hiệu Elizzer

kg

7,00

 

* Sữa :

 

 

 

+ Sữa tắm L’affair, Lĕivy, NA:

 

 

 

- ĐÃ đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

 

+ Sữa dưỡng da hiệu Lander

lít

1,70

 

+ Sữa làm trắng da toàn thân hiệu Civic

lít

5,20

 

+ Sữa rửa mặt hiệu Top-Gel, Alguéna, Meida

lít

3,00

 

+ Sữa dưỡng thể hiệu Emeron

lít

2,00

 

* Mỹ phẩm dạng nước:

 

 

 

+ Nước thơm Successful.

100ml

2,00

 

+ Nước thơm tắm em bé hiệu L’affair, Lĕivy, NA.

lít

1,50

 

+ Nước rửa tay hiệu L’affair, NA

lít

1,00

 

+ Nước vệ sinh phụ nữ hiệu L’affair, Lĕivy, NA.

lít

1,00

 

+ Dung dịch thoa da, dưỡng da hiệu Intimate, Aléeda

lít

2,00

 

+ Dung dịch dưỡng da hiệu NA

lít

1,60

 

* Phấn:

 

 

 

+ Phấn thơm thoa thân thể L’affair, Lĕivy, NA.

kg

1,20

 

+ Phấn rôm

100gr

0,20

 

+ Phấn nền Successful

gr

0,20

 

+ Phấn hồng, phấn nén hiệu Jin-Long

gr

0,02

 

+ Phấn nén hiệu Top-Gel

gr

0,02

 

* Nước hoa:

 

 

 

+ Do G7 sản xuất

 

 

 

- Eau de Cologne

100ml

5,00

 

- Eau de Toilette

100ml

6,00

 

- Eau de Parfum

100ml

8,00

 

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 50% khung giá trên.

 

 

 

2./ Các sản phẩm khác

 

 

 

* Xà phòng (Savon) thơm

 

 

 

+ Hiệu Coast, FA, Zest, Olay

kg

2,00

 

+ Hiệu NA

kg

1,15

 

+ Hiệu khác

kg

1,50

 

* Xà phòng giặt (bột)

kg

1,20

 

* Xà phòng giặt (bánh)

kg

0,90

 

* Kem giặt

kg

0,70

3306

* Nước súc miệng:

 

 

 

+ Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml

lít

1,40

 

+ Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên

lít

1,00

3307

* Dầu thơm xịt phòng dạng nước

lít

2,00

3307

* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô

lít

2,00

 

* Chế phẩm làm thơm phòng (túi thơm) hiệu Scent Garden, NA

kg

3,00

 

Chương 39

 

 

 

* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp

 

 

 

+ Loại 5 đến 10 lít

chiếc

0,80

 

+ Loại trên 10 lít

chiếc

1,00

3924

* Thùng nhựa giữ lạnh:

+ Loại từ 5 lít đến dưới 10

 

cái

 

5,00

 

+ Loại từ 10 lít đến dưới 15 lít

cái

8,00

3922

* Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Tay xịt bằng nhựa dùng trong vệ sinh (không phải vòi hoa sen).

cái

0,80

 

+ Vòi tắm:

 

 

 

- Loại có dây (douche + dây)

chiếc

1,50

 

- Loại không dây (chỉ có douche)

chiếc

0,80

 

+ Dây của vòi tắm

chiếc

0,70

 

+ Giá bằng nhựa để gắn vòi sen

chiếc

0,07

 

+ Bộ ruột xả nước bàn cầu xí bệt

bộ

2,00

 

+ Bộ xả lavabo

bộ

0,50

 

+ Nắp bàn cầu bằng nhựa các màu

chiếc

1,00

 

* Thiết bị, phụ kiện thiết bị vệ sinh trên do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50%

 

 

3922

* Dụng cụ lấy xà phòng (Soap Dispenser) do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại 1 nút nhấn

cái

1,70

 

+ Loại 2 nút nhấn

cái

2,30

 

+ Loại cảm ứng tự động dùng pin

cái

7,70

3922

* Phòng tắm đứng do Trung Quốc sản xuất (gồm khay tắm + khung + vách + cửa):

 

 

 

+ Loại có chức năng massage bằng tia nước

bộ

240,00

3922

+ Loại không có massage bằng tia nước

bộ

140,00

3922

* Phòng tắm có xông hơi do Trung Quốc sản xuất:

 

 

3922

+ Loại có massage

bộ

1.000,00

3922

+ Loại không có massage

bộ

450,00

3922

* Cột massage và cấp nước cho phòng tắm.

cái

100,00

3924

* Bộ xả bồn tắm bằng nhựa

cái

2,00

 

* Phụ kiện bằng nhựa dùng trang trí giày dép, túi xách, quần áo

 

 

 

+ Loại chưa xi, mạ

Kg

2,00

 

+ Loại đã xi, mạ

Kg

3,00

 

* Phôi nút áo bằng nhựa

Kg

2,00

 

* Vỏ ti vi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau)

 

 

 

+ Loại 14 đến 17 inch

Bộ

6,00

 

+ Loại trên 17 đến 20 inch

Bộ

7,00

 

+ Loại 21 inch

Bộ

8,00

 

+ Loại trên 21 inch tính quy đổi theo loại 21 inch

 

 

 

Chương 40

 

 

 

* Đế giầy bằng cao su

Đôi

0,50

4011

* Bộ lốp, săm, yếm các loại: (gồm 01 lốp, 01 săm, 01 yếm)

 

 

 

Được quy định theo quy cách chuẩn ghi trên lốp bao gồm các chỉ số: kích thước mặt cắt của lốp (đường kính gót lốp); kích thước đường kính trong của lốp (đường kính mép tanh hay còn gọi là đường kính lắp vành); số lớp mành (bố) của lốp, được viết tắt là Pr (Ply Ratting)

 

 

 

Hệ thống ký hiệu ghi trên lốp được phân biệt cho các loại lốp cụ thể như sau:

 

 

 

* Lốp dùng cho xe con, xe du lịch, xe tải nhẹ, thường có dạng ký hiệu: 185/70 R 14 84 S 6Pr trong đó các chỉ số:

 

 

 

+185 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (185 mm)

 

 

 

+ 70 là chỉ số hình dáng lốp (%)

 

 

 

+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành

 

 

 

+14 là đường kính trong của lốp (14 inch); 1 inch = 25,4mm

 

 

 

+ 84 là chỉ số về tải trọng

 

 

 

+ S là chỉ tiêu tốc độ

 

 

 

+ 6Pr là số lớp mành quy chuẩn (6 lớp)

 

 

 

* Lốp dùng cho các loại xe tải, thường có dạng ký hiệu: 12.00 - R 20 18 Pr, trong đó các chỉ số:

 

 

 

+ 12.00 là kích thước mặt cắt/chiều rộng lốp (12 inch)

 

 

 

+ R là ký hiệu cấu trúc sợi mành

 

 

 

+ 20 là kích thước đường kính trong (20 inch)

 

 

 

+ 18 Pr là số lớp mành quy chuẩn (18 lớp)

 

 

4011

A./ Lốp xe ô tô :

 

 

 

1./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong đến dưới 15 inch, có đến 6 lớp mành (6 Pr):

 

 

 

- Loại có chiều rộng lốp đến dưới 120 mm.

bộ

12,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 120 mm đến dưới 150 mm.

bộ

18,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 150mm trở lên

bộ

25,00

 

- Loại có từ trên 6 lớp mành (6 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước.

 

 

 

2./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 15 inch đến dưới 20 inch, có đến 8 lớp mành (8 Pr):

 

 

 

- Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm.

bộ

30,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 170 mm đến dưới 200 mm.

bộ

40,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 200mm trở lên

bộ

50,00

 

- Loại có từ trên 8 lớp mành (8 Pr) trở lên thì tính tăng 10% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước.

 

 

 

3./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 20 inch đến dưới 24 inch, có đến 10 lớp mành (10 Pr):

 

 

 

- Loại có chiều rộng lốp đến dưới 170 mm.

bộ

40,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 170mm đến dưới 250mm.

bộ

50,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên

bộ

80,00

 

- Loại có từ trên 10 lớp mành (10 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt.

 

 

 

4./ Các loại lốp có kích thước đường kính trong từ 24 inch trở lên, có đến 12 lớp mành (12 Pr):

 

 

 

- Loại có chiều rộng lốp đến dưới 250 mm.

bộ

120,00

 

- Loại có chiều rộng lốp từ 250mm trở lên

bộ

150,00

 

- Loại có từ trên 12 lớp mành (12 Pr) trở lên thì tính tăng 5% cho mỗi lớp so với loại trên có cùng kích thước mặt cắt.

 

 

 

5./ Loại lốp không dùng săm (Tube less) được tính bằng giá của bộ lốp săm yếm có cùng kích cỡ.

 

 

 

* Nếu không nhập theo bộ thì được tính như sau :

 

 

 

- Lốp ô tô tính bằng 92% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại.

 

 

 

- Săm ô tô tính bằng 7% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại.

 

 

 

- Yếm ô tô tính bằng 1% giá của cả bộ Lốp, săm, yếm cùng loại.

 

 

 

- Trường hợp nhập săm, yếm rời nhưng không xác định được bộ săm, lốp, yếm cùng loại để tính giá thì tính như sau :

 

 

 

- Săm

chiếc

10,00

 

- Yếm

chiếc

2,00

 

B/ Lốp xe máy:

 

 

 

- Cỡ: 225-17

chiếc

3,00

 

- Cỡ: 250-17

chiếc

4,00

 

- Cỡ: 275-14

chiếc

4,00

 

- Cỡ: 350-8

chiếc

6,00

 

- Cỡ: 1000-16

chiếc

15,00

 

- Cỡ: 1000-18

chiếc

16,00

 

C/ Săm xe máy các cỡ

chiếc

0,50

 

Chương 42

 

 

 

* Vali, cặp (diplomat) do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

8,50

 

- Loại không có khoá số

chiếc

6,50

 

+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

4,50

 

- Loại không có khoá số

chiếc

3,50

 

+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

2,80

 

- Loại không có khoá số

chiếc

2,20

 

* Vali, cặp (diplomat) do các nước khác sản xuất:

 

 

 

+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

16,00

 

- Loại không có khoá số

chiếc

13,00

 

+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

11,00

 

- Loại không có khoá số

chiếc

9,00

 

+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

5,00

 

- Loại không có khoá số

chiếc

4,00

 

* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do Trung Quốc sản xuất

chiếc

2,50

 

* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá do các nước khác sản xuất

chiếc

4,50

 

* Thắt lưng giả da có đầu khoá:

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

 

* Túi xách tay giả da

 

 

 

+ Loại đường chéo đến 10 cm

cái

0,25

 

+ Loại đường chéo từ 11cm đến dưới 20cm

cái

0,50

 

+ Loại đường chéo từ 20cm đến 30cm

cái

1,00

 

+ Loại đường chéo trên 30cm

cái

1,50

 

* Ví giả da

 

 

 

+ Loại có đường chéo đến 10 cm

cái

0,50

 

+ Loại có đường chéo trên 10 cm

cái

1,00

 

* Ví da nam:

+ Trung Quốc sản xuất

 

chiếc

 

3,00

 

+ Các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

4202

* Ví da nữ Trung Quốc sản xuất

+ Loại đường chéo đến 15 cm

cái

3,00

 

+ Loại đường chéo từ trên 15cm đến 22 cm

cái

4,00

 

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất.

 

 

 

Chương 44

 

 

 

* Ván ép bằng bột gỗ

 

 

4410

+ Loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy có độ dày:

 

 

 

- Từ 3mm trở xuống

M2

0,40

 

- Trên 3mm đến 6mm

M2

0,80

 

- Trên 6mm đến 9mm

M2

1,20

 

- Trên 9mm đến 12mm

M2

1,60

 

- Trên 12mm đến 18mm

M2

2,40

 

- Trên 18mm đến 25mm

M2

2,80

 

- Trên 25mm

M2

3,20

 

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

 

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

 

* Ván dăm gỗ ép :

 

 

4410

+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn có độ dày:

 

 

 

- Từ 3mm trở xuống

M2

0,32

 

- Trên 3mm đến 6mm

M2

0,56

 

- Trên 6mm đến 9mm

M2

0,80

 

- Trên 9mm đến 12mm

M2

1,00

 

- Trên 12mm đến 15mm

M2

1,20

 

- Trên 15 mm đến 18 mm

M2

1,30

 

- Trên 18mm đến 25mm

M2

1,80

 

- Trên 25mm

M2

2,20

 

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn.

 

 

 

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

 

* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép cùng độ dày

 

 

 

Chương 46

 

 

 

* Chiếu tre do Trung Quốc sản xuất:

 

 

4602

- Khổ 1,00m x 2,00m

chiếc

2,50

 

- Khổ 1,20m x 2,00m

chiếc

3,00

 

- Khổ 1,40mx 2,00m

chiếc

4,00

 

- Khổ 1,50 x 2,00m

chiếc

5,00

 

- Khổ 1,60 m x 2,00m

chiếc

6,00

 

- Khổ trên 1,6m thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,60 x 2,00)m

 

 

 

Chương 51 , 52 , 53 ...

 

 

 

I. Vải Cotton 100%, Cotton pha.

 

 

 

1/ Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m.

 

 

 

* Kaki

m

1,20

 

* Vải Jean

m

1,50

 

* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex...)

m

1,50

 

* Vải nhái Jean thun

m

1,20

 

* Vải cotton (dệt kim)

m

0,80

 

* Vải cotton batis

m

0,80

 

2/ Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m

 

 

 

* Vải KT, suise, tol

m

0,80

 

* Vải silk

m

1,00

 

* Vải silk có pha kim tuyến

m

1,00

 

* Vải satin

m

0,80

 

* Vải dệt dạng thô (dạng bố)

m

0,80

 

II. Vải polyester 100% khổ rộng 1,2m

 

 

 

* Vải silk

m

0,80

 

* Vải mouseline trơn

m

1,00

 

* Vải mouseline hoa

m

0,80

 

* Vải suise

m

0,80

 

* Vải voan

m

0,80

 

* Vải gấm hoa

m

1,00

 

III. Các loại vải dệt khác.

 

 

 

* Vải polyester pha sợi khác (trừ loại pha len và pha cotton), khổ rộng 1,6m

m

1,00

 

* Vải pha len , khổ rộng 1,6m

m

1,20

 

* Vải lanh, khổ rộng 1,6m

m

0,70

 

* Vải nhung, khổ rộng 1,6m

 

 

 

+ Nhung kẻ (nhung tăm)

m

1,20

 

+ Tuyết nhung

m

3,50

 

+ Vải giả nhung

m

1,50

 

+ Vải nhung khác

m

1,20

 

* Vải thun, khổ rộng 1,6m

m

1,00

 

+ Vải thun do Trung Quốc sản xuất

m

0,50

 

* Vải dạ, khổ rộng 1,6m

m

2,00

 

* Vải nỉ loại 1 mặt, khổ rộng 1,3m

m

1,20

 

Chương 57

 

 

5705

* Thảm trải sàn (độ dày bao gồm cả phần cốt thảm)

 

 

 

- Do G7 sản xuất

 

 

 

+ Loại dày trên 5mm

m2

5,00

 

+ Loại dày từ 4mm đến 5mm

m2

3,00

 

+ Loại dày dưới 4mm

m2

2,00

 

- Do các nước khác tính bằng 70% loại trên

 

 

 

Chương 61, 62, 63

 

 

6201

1. áo các loại:

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Sơmi nam, nữ người lớn

chiếc

5,00

 

+ Sơmi trẻ em

chiếc

2,00

 

+ áo phông, áo pull nam nữ người lớn

chiếc

3,00

 

+ áo phông, áo pull trẻ em

chiếc

1,00

 

+ áo Jean người lớn

chiếc

10,00

 

+ áo khoác (jacket) người lớn

chiếc

10,00

 

+ áo khoác người lớn bằng da

chiếc

35,00

 

+ áo khoác người lớn bằng vải giả da

chiếc

10,00

 

+ áo khoác trẻ em bằng vải giả da

chiếc

6,00

 

+ áo gió trẻ em

chiếc

1,40

 

+ áo lót nam

chiếc

0,30

 

+ áo ngủ nữ

chiếc

0,70

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên

 

 

6212

* áo ngực nữ :

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,50

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,00

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

3,00

6210

2. Quần các loại:

 

 

 

* Quần Jean, quần âu người lớn

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

3,50

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

5,00

 

* Các loại quần khác

 

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

- Quần người lớn may bằng da

chiếc

20,00

 

- Quần người lớn bằng vải giả da

chiếc

7,00

 

- Quần soóc người lớn

chiếc

2,80

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

6207

* Quần lót nam :

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,20

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,50

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

1,50

6207

* Quần lót nữ :

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,10

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,20

 

+ Do G7 sản xuất

chiếc

0,50

 

 

 

 

6211

3. Bộ quần áo thể thao:

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại cho người lớn

bộ

9,00

 

+ Loại cho trẻ em

bộ

3,00

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% khung giá các mặt hàng nêu trên

 

 

 

4. Các mặt hàng khác

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

6301

+ Chăn len:

 

 

 

- Loại đôi

chiếc

4,00

 

- Loại đơn

chiếc

2,00

6301

+ Chăn bông hoá học

 

 

 

- Loại từ 2 kg trở xuống

chiếc

2,00

 

- Loại trên 2 kg

chiếc

3,60

6301

+ Chăn lông hoá học

 

 

 

- Loại từ 2 kg trở xuống

chiếc

4,00

 

- Loại trên 2 kg đến dưới 3 kg

chiếc

5,00

 

- Loại từ 3 kg trở lên

chiếc

10,00

6302

+ Tấm trải giường

 

 

 

- Khổ dưới 1,5m

chiếc

2,00

 

- Khổ từ 1,5m trở lên

chiếc

2,50

 

Chương 64

 

 

6405

1./ Giày các loại

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Giày bata

đôi

0,40

 

+ Giày da cao cổ

đôi

35,00

 

+ Giày da người lớn

đôi

35,00

 

+ Giày giả da người lớn

đôi

21,00

 

+ Giày thể thao người lớn

đôi

21,00

 

+ Giày trẻ em: giày thể thao, giày bằng vải giả da đế cao su, nhựa

đôi

2,00

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên

 

 

6405

2./ Dép các loại

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Dép nhựa

 

 

 

- Dép người lớn

đôi

0,24

 

- Dép trẻ em

đôi

0,10

 

+ Sandal bằng da

đôi

3,20

 

+ Sandal giả da

đôi

1,50

 

+ Dép tông

đôi

0,30

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại nêu trên

 

 

 

Chương 69

 

 

6911

1. Đồ sứ tráng men:

 

 

 

* Bình (ấm) trà, cà phê

chiếc

1,00

 

- Bộ tam đa:

 

 

 

+ Loại cao 0,4m

bộ

5,00

 

+ Loại cao 0,6m

bộ

8,00

 

* Tượng sứ:

 

 

 

+ Cao từ 10cm đến 30cm

chiếc

1,00

 

+ Cao từ 31cm đến 60cm

chiếc

4,00

 

+ Cao từ 61cm đến 100cm

chiếc

8,00

 

* Bộ ly, tách (tách trà, cà phê):

 

 

 

+ Loại có nắp

chiếc

0,40

 

+ Loại không có nắp

chiếc

0,30

 

* Đĩa tròn:

 

 

 

+ Loại phi dưới 10 cm

chiếc

0,30

 

+ Loại phi từ 10 cm đến 20 cm

chiếc

0,50

 

+ Loại phi từ 21 cm đến 29 cm

chiếc

0,80

 

+ Loại phi trên 29 cm

chiếc

1,00

 

* Đĩa hình quả xoài (elip):

 

 

 

+ Dài dưới 20 cm

chiếc

1,00

 

+ Dài từ 20 cm đến 40 cm

chiếc

1,50

 

+ Dài trên 40 cm

chiếc

2,00

 

* Tô, bát (chén):

 

 

 

+ Loại có nắp đậy

 

 

 

- Loại phi dưới 10 cm

chiếc

0,25

 

- Loại phi dưới 10 cm đến dưới 15 cm

chiếc

0,50

 

- Loại phi từ 15 cm đến dưới 20 cm

chiếc

1,00

 

- Loại phi từ 20 cm đến dưới 25 cm

chiếc

1,80

 

- Loại phi từ 25 cm đến 30 cm

chiếc

2,20

 

- Loại phi trên 30 cm

chiếc

2,50

 

+ Loại không nắp đậy tính giảm 20% loại trên.

 

 

 

* Các đồ dùng khác:

 

 

 

+ Thìa (muỗng)

Cái

0,10

 

+ Gạt tàn thuốc lá

Cái

0,40

 

+ Lọ hoa chiều cao 20 cm

Cái

0,50

 

+ Lọ hoa chiều cao hơn 20 cm thì quy đổi theo loại 20 cm

 

 

6913

* Bình hoa sứ trang trí

 

 

 

+ Loại cao từ 0,8m đến dưới 1,2 m

Cái

25,00

 

+ Loại cao từ 1,2m đến 1,6m

Cái

32,00

 

+ Loại kích cỡ trên 1,6 mét tính giá quy đổi theo loại 1,6 mét

 

 

 

2. Gạch các loại

 

 

 

* Gạch lát nền chống trơn

M2

4,50

 

* Gạch nung tráng men (ceramic)

M2

3,50

 

* Gạch men kính (glass ceramic):

M2

6,00

 

* Gạch bột đá ép:

M2

5,00

 

3. Thiết bị vệ sinh

 

 

6910

* Bệ xí (bàn cầu) (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học):

 

 

 

+ Xí bệt liền két nước

chiếc

50,00

 

+ Xí bệt, không bao gồm két nước:

chiếc

30,00

 

+ Xí xổm, không bao gồm két nước:

chiếc

7,00

 

* Bệ đi tiểu bằng sứ tráng men (trừ loại được thiết kế đặc biệt, có hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử hoặc quang học).

chiếc

12,00

 

* Bồn rửa mặt (lavabo) không kể vòi nước, có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - Phông).

chiếc

12,00

 

* Bồn tắm bằng sứ tráng men, Plastic, sắt tráng men, không kể bộ phận xả nước bằng mô tơ:

 

 

 

+ Loại không có chức năng tạo sóng, mát - xa

chiếc

35,00

 

+ Loại có chức năng tạo sóng, mát - xa

chiếc

300,000

 

* Bồn tắm có bộ phận xả nước bằng mô tơ được tính tăng 20% loại tương ứng.

 

 

 

Chương 70

 

 

7013

1/ Đồ dùng gia đình bằng thuỷ tinh

 

 

7013

* Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Visions do Mỹ sản xuất: bộ gồm 3 nồi 1,2 lít; 2,2 lít và 3,2 lít (VS 332). Nếu nhập từng cái tính theo tỷ lệ:

+ Loại dưới 1,5 lít: tính 25%

+ Loại từ 1,6 lít đến 2,5 lít: tính 35%

+ Loại từ 2,6 lít đến 3,5 lít: tính 40%

Bộ

27,00

7013

* Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 2 nồi: loại 1,5 lít và 3 lít

Bộ

12,50

7013

* Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 0,8 lít, 1,25 lít và 2,25 lít

Bộ

13,00

7013

* Đồ dùng thuỷ tinh nhà bếp hiệu Corning Ware bộ 3 nồi: loại 1

Bộ

15,00

 

+ Sắt góc

Cái

0,10

 

+ Tấm đề can truớc mặt

Cái

0,15

 

+ Núm vặn

Cái

0,02

 

+ ống dẫn ga

Cái

0,35

 

+ Van ga

Cái

0,50

 

+ Bộ phận đánh lửa IC

Cái

0,40

 

+ Họng dẫn ga đơn bằng gang/bằng Inox hoặc sắt

Cái

0,30

 

+ Họng dẫn ga đôi bằng gang/bằng Inox hoặc sắt

Cái

0,45

 

+ Pép chia lửa

Cái

0,20

 

+ Pép hâm

Cái

0,12

 

+ Kiềng

Cái

0,70

7323

2. Dụng cụ nhà bếp bằng inox

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Nồi không chống dính :

 

 

 

- Dưới 2,5 lít

chiếc

2,00

 

- Từ 2,5 lít đến dưới 4 lít

chiếc

2,50

 

- Từ 4 lít đến dưới 6 lít

chiếc

3,00

 

- Từ 6 lít đến dưới 8 lít

chiếc

4,00

 

- Loại từ 8 lít trở lên

chiếc

5,00

 

+ Chảo không chống dính:

 

 

 

- Phi 20cm đến 25cm

chiếc

1,00

 

- Phi trên 25cm đến dưới 30cm

chiếc

2,00

 

- Phi từ 30cm đến 35cm

chiếc

2,50

 

- Phi trên 35cm

chiếc

3,00

 

+ Nồi, chảo chống dính tính bằng 120% giá nồi, chảo không chống dính có cùng kích cỡ

 

 

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên.

 

 

 

3. Các dụng cụ nhà bếp bằng sắt, thép:

 

 

 

* Bộ nồi sắt tráng men:

 

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- Loại phi từ 12 -14-16 cm, 3 chiếc/bộ:

 

 

 

-- Có nắp thường,

bộ

1,80

 

-- Nắp kính

bộ

2,00

 

- Loại phi từ 14 -16-18 cm, 3 chiếc/bộ:

 

 

 

-- Có nắp thường

bộ

2,30

 

-- Nắp kính

bộ

2,80

 

- Loại phi từ 12-14- 16-18 - 20 cm, 5 chiếc/bộ:

 

 

 

-- Có nắp thường

bộ

4,00

 

-- Nắp kính

bộ

4,80

 

- Loại phi từ 16-18 - 20 - 22 - 24 cm, 5 chiếc/bộ:

 

 

 

-- Có nắp thường

bộ

6,00

 

-- Nắp kính

bộ

6,80

 

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% hàng cùng loại nêu trên.

 

 

 

* Nồi áp suất

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất :

 

 

 

- Phi dưới 25 cm

chiếc

3,00

 

- Phi từ 25 cm trở lên

chiếc

5,00

 

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150%

 

 

7324

4./ Thiết bị vệ sinh:

 

 

 

* Các loại van, vòi nước:

 

 

 

+ Bộ vòi tắm hoa sen, van bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, xi mạ, sơn hoặc tráng men:

 

 

 

- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

-- Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

 

--- Điều chỉnh bằng cần gạt:

bộ

27,00

 

--- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

bộ

22,00

 

-- Loại đơn (một đường nước vào):

bộ

9,00

 

- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên.

 

 

 

++ Nếu nhập riêng bộ phận van kim loại (không có dây và gương sen), được tính bằng bộ vòi chậu rửa tương ứng ở mục (+) dưới đây.

 

 

 

(+) Bộ vòi chậu rửa, vòi lavabo bằng kim loại có hoặc không mạ Crôm, Xi mạ, Sơn hoặc tráng men; Có hoặc không có bộ phận xả nước (Xi - phông)

 

 

 

- Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

-- Loại đôi (hai đường nước vào):

 

 

 

--- Điều chỉnh bằng cần gạt:

bộ

18,00

 

--- Điều chỉnh bằng 2 nút vặn:

bộ

14,00

 

-- Loại đơn (một đường nước vào):

chiếc

5,50

 

- Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên.

 

 

 

* Linh kiện vòi nước không đồng bộ do Trung Quốc sản xuất.

kg

3,00

 

* Chậu rửa bát bằng thép không gỉ:

 

 

 

+ Loại do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

- Loại đơn

chiếc

2,50

 

- Loại đôi

chiếc

4,00

 

- Loại 3 ngăn

Chiếc

6,00

 

- Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại do Trung Quốc sản xuất.

 

 

 

Chương 76

 

 

7607

1./ Thanh nhôm định hình, mặt cắt hình L, V, T... , hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình ô van, hình tam giác..., rỗng hoặc đặc chưa gia công thành các sản phẩm.

tấn

2.500,00

7615

2./ Các đồ dùng gia đình bằng nhôm:

 

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Nồi chống dính (tính theo dung tích hữu dụng):

 

 

 

- Loại dưới 2,5 lít

chiếc

3,00

 

- Loại từ 2,5 lít đến dưới 4 lít

chiếc

5,00

 

- Loại từ 4 lít đến dưới 6 lít

chiếc

7,00

 

- Loại từ 6 lít đến dưới 8 lít

chiếc

10,00

 

- Loại từ 8 lít trở lên

chiếc

15,00

 

+ Nồi loại không chống dính tính bằng 70% giá loại có chống dính cùng kích cỡ.

 

 

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất.

 

 

7615

* Nồi áp suất bằng nhôm do Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

+ Loại 7 lít trở xuống

Cái

5,50

 

+ Loại trên 7 lít đến 15 lít

Cái

7,50

 

+ Loại trên 15 lít

Cái

10,00

 

Chương 83

 

 

8301

* Khoá cửa chìm, có tay nắm (loại tròn, loại thanh):

 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

5,00

 

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

10,00

 

Chương 84

 

 

8409

1. Các loại động cơ, máy nổ: (trừ các loại động cơ dùng cho xe ô tô, xe máy):

 

 

 

1.1/ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

 

* Động cơ (máy nổ) chạy xăng:

 

 

 

+ Loại từ 1 HP trở xuống

chiếc

24,00

 

+ Loại trên 1HP đến 1,5HP

chiếc

48,00

 

+ Loại trên 1,5HP đến 3HP

chiếc

64,00

 

+ Loại trên 4HP đến 5HP

chiếc

95,00

 

+ Loại trên 5HP đến 6HP

chiếc

110,00

 

+ Loại trên 6HP đến 8HP

chiếc

135,00

 

+ Loại trên 8HP đến 9HP

chiếc

160,00

 

+ Loại trên 9HP đến 10HP

chiếc

170,00

 

+ Loại trên 10HP đến 11HP

chiếc

190,00

 

+ Loại trên 11HP đến 13HP

chiếc

210,00

 

+ Loại trên 13HP đến 15HP

chiếc

240,00

 

+ Loại trên 15HP đến 20HP

chiếc

280,00

 

+ Loại trên 20HP đến 25HP

chiếc

320,00

 

+ Loại trên 25HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 25 HP

 

 

 

* Động cơ (máy nổ) diezel:

 

 

 

+ Loại dưới 1 HP

chiếc

40,00

 

+ Loại từ 1HP đến dưới 3HP

chiếc

65,00

 

+ Loại từ 3HP đến dưới 4HP

chiếc

80,00

 

+ Loại từ 4HP đến dưới 6HP

chiếc

100,00

 

+ Loại từ 6HP đến dưới 8HP

chiếc

130,00

 

+ Loại từ 8HP đến dưới 10HP

chiếc

145,00

 

+ Loại từ 10HP đến dưới 15HP

chiếc

225,00

 

+ Loại từ 15HP đến dưới 20HP

chiếc

255,00

 

+ Loại từ 20HP đến dưới 25HP

chiếc

440,00

 

+ Loại từ 25HP đến dưới 30HP

chiếc

520,00

 

+ Loại từ 30HP đến dưới 40HP

chiếc

640,00

 

+ Loại từ 40HP đến dưới 50HP

chiếc

800,00

 

+ Loại từ 50HP đến 60HP

chiếc

950,00

 

+ Loại trên 60HP được tính trên cơ sở quy đổi giá theo công suất của loại 60HP

 

 

 

1.2/ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% mức giá mặt hàng cùng loại nêu trên.

 

 

8413

2. Máy bơm nước chạy điện

 

 

 

* Loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

 

+ Loại có bộ phận đóng, ngắt tự động:

 

 

 

+ Công suất từ 150W đến dưới 250W

+ Công suất từ 250W đến dưới 400W

+ Công suất từ 400W đến dưới 750W

+ Công suất từ 750W đến dưới 1000W

+ Công suất từ 1000W đến dưới 2200W

+ Công suất từ 2200W đến dưới 4000W

+ Công suất từ 4000W đến dưới 5500W

+ Công suất từ 5500W đến dưới 7500W

+ Công suất từ 7500W đến dưới 10.000W

+ Công suất từ 10.000W đến 13.000W

+ Loại không có bộ phận đóng, ngắt tự động tính bằng 80% giá máy bơm loại có bộ phận đóng, ngắt tự động có cùng công suất.

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

chiếc

20,00

28,00

40,00

56,00

80,00

120,00

150,00

200,00

250,00

330,00

 

* Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại trên

 

 

 

* Một số loại máy bơm cụ thể:

 

 

8413

+ Máy bơm nước hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất trên 13 KW đến dưới 15 KW

cái

1.900,00

8413

+ Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 15 KW đến dưới 18 KW

cái

2.000,00

8413

+ Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 18 KW đến dưới 20 KW

cái

2.200,00

8413

+ Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, loại không đóng ngắt tự động do Asean sản xuất: Công suất từ 20 KW đến 22 KW

cái

2.700,00

8413

+ Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos do Asean sản xuất: Loại công suất trên 22 KW quy đổi theo loại có công suất 22 KW

 

 

8413

+ Máy bơm nước chạy điện hiệu Grundfos, Loại đóng ngắt tự động tính tăng 20 % so với loại không đóng ngắt tự động.

 

 

8413

* Phụ tùng máy bơm nước :

 

 

8413

+ Cánh quạt nước máy bơm tính bằng 8% giá máy bơm nước cùng chủng loại.

 

 

8413

+ Đầu bơm nước có cánh quạt: tính bằng 30% giá máy bơm nước cùng chủng loại.

 

 

8413

+ Động cơ của máy bơm nước tính bằn 55% giá máy bơm nước cùng chủng loại.

 

 

8414

3. Quạt các loại chạy điện:

 

 

 

3.1 Quạt công nghiệp chạy điện:

 

 

 

+ Hiệu DETON ; DEDONG

 

 

 

- Loại đứng:

 

 

 

-- Đường kính sải cánh từ 500mm đến dưới 600mm

chiếc

25,00

 

-- Đường kính sải cánh từ 600mm đến dưới 650mm

chiếc

27,00

 

-- Đường kính sải cánh từ 650mm đến dưới 750mm

chiếc