Nội dung toàn văn Công văn 2848/BKHCN-TĐC điều chỉnh mã số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá XNK
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 2848/BKHCN-TĐC | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2003
|
Kính gửi | -Bộ Tài chính |
Bộ Khoa học và Công nghệ đã nhận được công văn số 1147/TC-TCHQ ngày 03/11/2003 của Bộ Tài chính về vướng mắc khi thực hiện Biểu thuế nhập khẩu;
Sau khi nghiên cứu các vấn đề liên quan, Bộ Khoa học và Công nghệ thấy do Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi năm 2003 (Bộ Tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/7/2003) có một số thay đổi so với Danh mục hàng hoá XNK Việt Nam do Tổng cục Thống kê ban hành năm 1996, nên một số hàng hoá thuộc Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng (được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) có mã số hàng hoá không trùng với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003.
Hiện nay, Bộ Khoa học và Công nghệ đang soạn thảo Danh mục hàng hoá phải kiểm tra về chất lượng để trình Thủ tướng Chính phủ ban hành. Tuy nhiên, để đảm bảo việc kiểm tra và lưu thông hàng hoá ở các cửa khẩu không bị ách tắc, Bộ Khoa học và Công nghệ điều chỉnh mã số HS một số hàng hoá trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/200/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/200 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cho phù hợp với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 203 (xem phụ lục đính kèm)
Bộ Khoa học và Công nghệ xin thông báo để Cơ quan biết và phối hợp quản lý chất lượng hàng hoá nhập khẩu.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH MÃ SỐ HS HÀNG HOÁ
Trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
(kèm theo Công văn số 2848/BKHCN-TĐC ngày 24/11/2003 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
Nhóm | Mã số HS (cũ)* | Mã số HS (điều chỉnh)** | Tên hàng hoá | Căn cứ kiểm tra |
2924 | 2924.10 | 2924.29.10 | Chất ngọt tổng hợp Aspartan | Quy định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế |
2523 | 2523.10 | 2523.29.90 | Xi măng pooclăng | TCVN-2682-1999 |
2710 | 2710.11.10 | 2710.11.12 2710.11.14 | Xăng ô tô | TCVN 6776-2000 và Quy định tạm thời về yêu cầu kỹ thuật đối với xăng không chì RON83 (***) |
3403 | 3403.10 |
| - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu động cơ turbine các loại) đựng trong bao bì dưới 20 lít - Dầu nhờn động cơ (trừ dầu nhờn động cơ turbine các loại) chưa có bao bì hoặc đựng trong bao bì trên 20 lít | Thông tư liên tịch số 564/Khu công nghệ cao-TM ngày 15/5/1997 giữa Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Bộ Thương mại |
8544 | 8544.11 | 8544.11.20 | Dây điện bọc nhựa PVC.PE | TCVN 2103-1994 và TCVN 2103-1994/Sđl (1995) |
* Mã HS (cũ) là mã số HS ghi trong Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 117/2000/QĐ-BKHCNMT ngày 26/1/2000 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
** Mã số HS (điều chỉnh) là mã số được điều chỉnh cho phù hợp với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi 2003.
*** Căn cứ kiểm tra quy định trong Quyết định số 14/2001/QĐ-BKHCNMT ngày 08/6/2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc bổ sung căn cứ kiểm tra của xăng ô tô thuộc Danh mục hàng hoá XNK phải kiểm tra nhà nước về chất lượng.