Nghị định 126/2016/NĐ-CP

Nghị định 126/2016/NĐ-CP về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ giai đoạn 2016-2018

Nghị định 126/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Thương mại ASEAN Ấn Độ đã được thay thế bởi Nghị định 159/2017/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định Thương mại ASEAN Ấn Độ và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2018.

Nội dung toàn văn Nghị định 126/2016/NĐ-CP Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Hiệp định Thương mại ASEAN Ấn Độ


CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 126/2016/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 01 tháng 09 năm 2016

 

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa giữa Hiệp 3926.90.99.10

hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Cộng hòa n Độ (viết tắt là n Độ) có hiệu lực từ ngày 01 tháng 6 năm 2010;

Theo đ nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - n Độ giai đoạn 2016 - 2018.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này quy định thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện ASEAN - Ấn Độ và điều kiện được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người nộp thuế theo quy định của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Điều 3. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Ban hành kèm theo Nghị định này Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - n Độ giai đoạn 2016 - 2018 (thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt áp dụng sau đây gọi là thuế suất AIFTA).

1. Cột “Mã hàng” và cột “Tên gọi, mô tả hàng hóa” được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và phân loại theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.

2. Cột Thuế sut AIFTA (%)”: Thuế suất áp dụng cho từng năm, được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016 và từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31 tháng 12 của năm 2017 và năm 2018.

3. Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng.

Điều 4. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế suất AIFTA phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

1. Thuộc Biu thuế nhập khu ưu đãi đặc biệt ban hành kèm theo Nghị định này.

2. Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước là thành viên của Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ, bao gồm các nước sau:

a) Bru-nây Đa-rút-xa-lam;

b) Vương quốc Cam-pu-chia;

c) Cộng hòa In-đô-nê-xi-a;

d) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào;

đ) Ma-lay-xi-a;

e) Cộng hòa Liên bang Mi-an-ma;

g) Cộng hòa Phi-líp-pin;

h) Cộng hòa Xinh-ga-po;

i) Vương quốc Thái Lan;

k) Cộng hòa Ấn Độ;

l) Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Hàng hóa từ khu phi thuế quan nhập khẩu vào thị trường trong nước).

3. Được vận chuyển trực tiếp từ nước xuất khẩu theo khoản 2 Điều này vào Việt Nam, do Bộ Công Thương quy định.

4. Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - Ấn Độ, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) Mu AI do Bộ Công Thương quy định.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

2. Bãi bỏ Thông tư số 169/2014/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Thương mại hàng hóa ASEAN - n Độ giai đoạn 2015 - 2018.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (3).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

 

BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA ASEAN - ẤN ĐỘ GIAI ĐOẠN 2016 - 2018

(Kèm theo Nghị định số 126/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ)

(Ghi chú: Chú giải về hàng hóa của Biểu thuế này tuân theo Chú giải tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam).

Mã hàng

Tên gọi, mô tả hàng hóa

Thuế suất AIFTA (%)

2016

2017

2018

 

 

 

 

 

 

Chương 1 - Động vật sống

 

 

 

 

 

 

 

 

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

 

 

 

 

- Ngựa:

 

 

 

0101.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.29.00

- - Loại khác

2

2

1

0101.30

- Lừa:

 

 

 

0101.30.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0101.30.90

- - Loại khác

2

2

1

0101.90.00

- Loại khác

2

2

1

 

 

 

 

 

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

 

 

 

 

- Gia súc:

 

 

 

0102.21.00

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.29

- - Loại khác:

 

 

 

0102.29.10

- - - Gia súc đực (k cả bò đực)

2

2

1

0102.29.90

- - - Loại khác

2

2

1

 

- Trâu:

 

 

 

0102.31.00

- - Loại thuần chng để nhân giống

0

0

0

0102.39.00

- - Loại khác

2

2

1

0102.90

- Loại khác:

 

 

 

0102.90.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0102.90.90

- - Loại khác

2

2

1

 

 

 

 

 

01.03

Lợn sống.

 

 

 

0103.10.00

- Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

 

- Loại khác:

 

 

 

0103.91.00

- - Trọng lượng dưới 50 kg

2

2

1

0103.92.00

- - Trọng lượng từ 50 kg trở lên

2

2

1

 

 

 

 

 

01.04

Cừu, dê sống.

 

 

 

0104.10

- Cừu:

 

 

 

0104.10.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.10.90

- - Loại khác

2

2

1

0104.20

- Dê:

 

 

 

0104.20.10

- - Loại thuần chủng để nhân giống

0

0

0

0104.20.90

- - Loại khác

2

2

1

 

 

 

 

 

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

 

 

 

 

- Loại trọng lượng không quá 185 g:

 

 

 

0105.11

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus

 

 

 

0105.11.10

- - - Đ nhân giống

0

0

0

0105.11.90

- - - Loại khác

5

4

3

0105.12

- - Gà tây:

 

 

 

0105.12.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.12.90

- - - Loại khác

5

4

3

0105.13

- - Vịt, ngan:

 

 

 

0105.13.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.13.90

- - - Loại khác

5

4

3

0105.14

- - Ngng:

 

 

 

0105.14.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.14.90

- - - Loại khác

5

4

3

0105.15

- - Gà lôi:

 

 

 

0105.15.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0105.15.90

- - - Loại khác

5

4

3

 

- Loại khác:

 

 

 

0105.94

- - Gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

0105.94.10

- - - Để nhân giống, trừ gà chọi

0

0

0

0105.94.40

- - - Gà chọi

2

2

1

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0105.94.91

- - - - Trọng lượng không quá 2 kg

5

4

3

0105.94.99

- - - - Loại khác

5

4

3

0105.99

- - Loại khác:

 

 

 

0105.99.10

- - - Vịt, ngan để nhân giống

0

0

0

0105.99.20

- - - Vịt, ngan loại khác

2

2

1

0105.99.30

- - - Ngng, gà tây và gà lôi để nhân giống

0

0

0

0105.99.40

- - - Ngng, gà tây và gà lôi loại khác

2

2

1

 

 

 

 

 

01.06

Động vật sng khác.

 

 

 

 

- Động vật có vú:

 

 

 

0106.11.00

- - Bộ động vật linh trưởng

2

2

1

0106.12.00

- - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn bin và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)

2

2

1

0106.13.00

- - Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

2

2

1

0106.14.00

- - Thỏ

2

2

1

0106.19.00

- - Loại khác

2

2

1

0106.20.00

- Loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

2

2

1

 

- Các loại chim:

 

 

 

0106.31.00

- - Chim săn mi

2

2

1

0106.32.00

- - Vẹt (k cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt đuôi dài và vẹt có mào)

2

2

1

0106.33.00

- - Đà điu; đà điu Úc (Dromaius novaehollandiae)

2

2

1

0106.39.00

- - Loại khác

2

2

1

 

- Côn trùng:

 

 

 

0106.41.00

- - Các loại ong

2

2

1

0106.49.00

- - Loại khác

2

2

1

0106.90.00

- Loại khác

2

2

1

 

 

 

 

 

 

Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

 

 

 

 

 

 

 

 

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

 

 

 

0201.10.00

- Thịt cả con và nửa con

18

18

15

0201.20.00

- Thịt pha có xương khác

13

12

12

0201.30.00

- Thịt lọc không xương

13

12

12

 

 

 

 

 

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

 

 

 

0202.10.00

- Thịt cả con và nửa con

13

12

12

0202.20.00

- Thịt pha có xương khác

13

12

12

0202.30.00

- Thịt lọc không xương

13

12

12

 

 

 

 

 

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0203.11.00

- - Thịt cả con và nửa con

18

18

15

0203.12.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

18

18

15

0203.19.00

- - Loại khác

18

18

15

 

- Đông lạnh:

 

 

 

0203.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

18

18

15

0203.22.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

18

18

15

0203.29.00

- - Loại khác

18

18

15

 

 

 

 

 

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

0204.10.00

- Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh

5

4

3

 

- Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0204.21.00

- - Thịt cả con và nửa con

5

4

3

0204.22.00

- - Thịt pha có xương khác

5

4

3

0204.23.00

- - Thịt lọc không xương

5

4

3

0204.30.00

- Thịt cừu non, cả con và nửa con, đông lạnh

5

4

3

 

- Thịt cừu khác, đông lạnh:

 

 

 

0204.41.00

- - Thịt c con và nửa con

5

4

3

0204.42.00

- - Thịt pha có xương khác

5

4

3

0204.43.00

- - Thịt lọc không xương

5

4

3

0204.50.00

- Thịt dê

5

4

3

 

 

 

 

 

0205.00.00

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

5

4

3

 

 

 

 

 

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của ln, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lnh.

 

 

 

0206.10.00

- Của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

 

- Của động vật họ trâu bò, đông lạnh:

 

 

 

0206.21.00

- - Lưỡi

11

11

10

0206.22.00

- - Gan

11

11

10

0206.29.00

- - Loại khác

11

11

10

0206.30.00

- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

 

- Của lợn, đông lạnh:

 

 

 

0206.41.00

- - Gan

11

11

10

0206.49.00

- - Loại khác

11

11

10

0206.80.00

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

7

7

7

0206.90.00

- Loại khác, đông lạnh

7

7

7

 

 

 

 

 

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:

 

 

 

0207.11.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.12.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

22,5

20

15

0207.13.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.14

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:

 

 

 

0207.14.10

- - - Cánh

13

12

12

0207.14.20

- - - Đùi

13

12

12

0207.14.30

- - - Gan

13

12

12

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0207.14.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bằng phương pháp cơ học

13

12

12

0207.14.99

- - - - Loại khác

13

12

12

 

- Của gà tây:

 

 

 

0207.24.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.25.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

22,5

20

15

0207.26.00

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.27

- - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết m, đông lạnh:

 

 

 

0207.27.10

- - - Gan

13

12

12

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0207.27.91

- - - - Thịt đã được lọc hoặc tách khỏi xương bng phương pháp học

13

12

12

0207.27.99

- - - - Loại khác

13

12

12

 

- Của vịt, ngan:

 

 

 

0207.41.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.42.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

22,5

20

15

0207.43.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

0207.44.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

0207.45.00

- - Loại khác, đông lạnh

11

11

10

 

- Của ngỗng:

 

 

 

0207.51.00

- - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh

22,5

20

15

0207.52.00

- - Chưa chặt mảnh, đông lạnh

22,5

20

15

0207.53.00

- - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

0207.54.00

- - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh

11

11

10

0207.55.00

- - Loại khác, đông lạnh

11

11

10

0207.60.00

- Của gà lôi

11

11

10

 

 

 

 

 

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của đng vt khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

0208.10.00

- Của thỏ

5

4

3

0208.30.00

- Của b đng vật linh trưởng

6

5

5

0208.40

- Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

0208.40.10

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

6

5

5

0208.40.90

- - Loại khác

5

4

3

0208.50.00

- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa)

6

5

5

0208.60.00

- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)

5

4

3

0208.90

- Loại khác:

 

 

 

0208.90.10

- - Đùi ếch

5

4

3

0208.90.90

- - Loại khác

5

4

3

 

 

 

 

 

02.09

Mỡ ln không dính nạc và m gia cm, chưa nu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

 

 

 

0209.10.00

- Của ln

13

12

12

0209.90.00

- Loại khác

13

12

12

 

 

 

 

 

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

 

 

 

 

- Thịt lợn:

 

 

 

0210.11.00

- - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương

13

12

12

0210.12.00

- - Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng

13

12

12

0210.19

- - Loại khác:

 

 

 

0210.19.30

- - - Thịt lợn muối xông khói hoặc thịt mông đùi (ham) không xương

13

12

12

0210.19.90

- - - Loại khác

13

12

12

0210.20.00

- Thịt động vật họ trâu bò

13

12

12

 

- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:

 

 

 

0210.91.00

- - Của bộ động vật linh trưởng

13

12

12

0210.92

- - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư t biển và hải mã (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):

 

 

 

0210.92.10

- - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia)

13

12

12

0210.92.90

- - - Loại khác

13

12

12

0210.93.00

- - Của loài bò sát (k c rn và rùa)

13

12

12

0210.99

- - Loại khác:

 

 

 

0210.99.10

- - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh

13

12

12

0210.99.20

- - - Da lợn khô

13

12

12

0210.99.90

- - - Loại khác

13

12

12

 

 

 

 

 

 

Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mm và động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

 

 

 

 

 

 

03.01

Cá sống.

 

 

 

 

- Cá cảnh:

 

 

 

0301.11

- - Cá nước ngọt:

 

 

 

0301.11.10

- - - Cá bột

7,5

7,5

5

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0301.11.91

- - - - Cá chép Koi (Cyprinus carpio)

12,5

10

7,5

0301.11.92

- - - - Cá vàng (Carassius auratus)

12,5

10

7,5

0301.11.93

- - - - Cá chọi Thái Lan (Beta splendens)

12,5

10

7,5

0301.11.94

- - - - Cá tai tượng da beo (Astronotus ocellatus)

12,5

10

7,5

0301.11.95

- - - - Cá rồng (Scleropages formosus)

12,5

10

7,5

0301.11.99

- - - - Loại khác

12,5

10

7,5

0301.19

- - Loại khác:

 

 

 

0301.19.10

- - - Cá bột

7,5

7,5

5

0301.19.90

- - - Loại khác

12,5

10

7,5

 

- Cá sống khác:

 

 

 

0301.91.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

18

18

15

0301.92.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

18

18

15

0301.93

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

0301.93.10

- - - Để nhân giống, trừ cá bột

0

0

0

0301.93.90

- - - Loại khác

18

18

15

0301.94.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

0

0

0

0301.95.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

18

18

15

0301.99

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá bột của cá măng bin hoặc của cá mú (Iapu lapu):

 

 

 

0301.99.11

- - - - Đ nhân giống

0

0

0

0301.99.19

- - - - Loại khác

18

18

15

 

- - - Cá bt loại khác:

 

 

 

0301.99.21

- - - - Đ nhân giống

0

0

0

0301.99.29

- - - - Loại khác

18

18

15

 

- - - Cá bin khác:

 

 

 

0301.99.31

- - - - Cá măng bin đ nhân giống

18

18

15

0301.99.39

- - - - Loại khác

18

18

15

0301.99.40

- - - Cá nước ngọt khác

0

0

0

 

 

 

 

 

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

- Cá hi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.11.00

- - Cá hi vân (cá hi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

18

18

15

0302.13.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)

18

18

15

0302.14.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

18

18

15

0302.19.00

- - Loại khác

12,5

10

7,5

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.21.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

12,5

10

7,5

0302.22.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

18

18

15

0302.23.00

- - Cá bơn Sole (Solea spp.)

18

18

15

0302.24.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

18

18

15

0302.29.00

- - Loại khác

18

18

15

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.31.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

18

18

15

0302.32.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

23

22,5

22

0302.33.00

- - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa

18

18

15

0302.34.00

- - Cá ngừ mt to (Thunnus obesus)

18

18

15

0302.35.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

18

18

15

0302.36.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

18

18

15

0302.39.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá tròng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.41.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

18

18

15

0302.42.00

- - Cá cơm (cá trng) (Engraulis spp.)

23

22,5

22

0302.43.00

- - Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

18

18

15

0302.44.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

18

18

15

0302.45.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

23

22,5

22

0302.46.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

23

22,5

22

0302.47.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

18

18

15

0302.52.00

- - Cá tuyết chm đen (Melanogrammus aeglefinus)

18

18

15

0302.53.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

18

18

15

0302.54.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

23

22,5

22

0302.55.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

23

22,5

22

0302.56.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

23

22,5

22

0302.59.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.71.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

23

22,5

22

0302.72

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):

 

 

 

0302.72.10

- - - basa (Pangasius pangasius)

23

22,5

22

0302.72.90

- - - Loại khác

23

22,5

22

0302.73

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus):

 

 

 

0302.73.10

- - - Cá Mrigal (Cirrhinus cirrhosus)

23

22,5

22

0302.73.90

- - - Loại khác

23

22,5

22

0302.74.00

- - Cá chình (Anguilla spp.)

18

18

15

0302.79.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0302.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

18

18

15

0302.82.00

- - Cá đui (Rajidae)

23

22,5

22

0302.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0302.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

23

22,5

22

0302.85.00

- - Cá tráp bin (Sparidae)

23

22,5

22

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá bin:

 

 

 

0302.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

23

22,5

22

0302.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

23

22,5

22

0302.89.14

- - - - Cá h savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

23

22,5

22

0302.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

23

22,5

22

0302.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chm (Drepane punctata) và cá nhồng lớn (Sphyraena barracuda)

23

22,5

22

0302.89.17

- - - - Cá chim trng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

23

22,5

22

0302.89.18

- - - - Cá hng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

23

22,5

22

0302.89.19

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0302.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntiuns chola)

23

22,5

22

0302.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

23

22,5

22

0302.89.26

- - - - Cá nhụ n Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

23

22,5

22

0302.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

23

22,5

22

0302.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra dầu (Sperata seenghala)

23

22,5

22

0302.89.29

- - - - Loại khác

23

22,5

22

0302.90.00

- Gan, sẹ và bọc trứng cá

18

18

15

 

 

 

 

 

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

 

 

 

 

- Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.11.00

- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)

18

18

15

0303.12.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus)

18

18

15

0303.13.00

- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar)cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)

18

18

15

0303.14.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

18

18

15

0303.19.00

- - Loại khác

18

18

15

 

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.23.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

23

22,5

22

0303.24.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., lctalurus spp.)

23

22,5

22

0303.25.00

- - Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus)

23

22,5

22

0303.26.00

- - Cá chình (Angullla spp.)

18

18

15

0303.29.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.31.00

- - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)

23

22,5

22

0303.32.00

- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)

23

22,5

22

0303.33.00

- - Cá bơn sole (Solea spp.)

23

22,5

22

0303.34.00

- - Cá bơn Turbot (Psetta maxima)

23

22,5

22

0303.39.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.41.00

- - Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)

18

18

15

0303.42.00

- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

18

18

15

0303.43.00

- - Cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa

18

18

15

0303.44.00

- - Cá ngừ mt to (Thunnus obesus)

18

18

15

0303.45.00

- - Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)

18

18

15

0303.46.00

- - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)

12,5

10

7,5

0303.49.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích du (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.51.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

23

22,5

22

0303.53.00

- - Cá trích du (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)

23

22,5

22

0303.54.00

- - Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)

23

22,5

22

0303.55.00

- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)

23

22,5

22

0303.56.00

- - Cá giò (Rachycentron canadum)

23

22,5

22

0303.57.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

 

- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.63.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

18

18

15

0303.64.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

18

18

15

0303.65.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

18

18

15

0303.66.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

18

18

15

0303.67.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

23

22,5

22

0303.68.00

- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis)

23

22,5

22

0303.69.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Loại cá khác, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.81.00

- - Cá nhám góc và cá mập khác

18

18

15

0303.82.00

- - Cá đuối (Rajidae)

23

22,5

22

0303.83.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0303.84.00

- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus spp.)

18

18

15

0303.89

- - Loại khác:

 

 

 

 

- - - Cá biển:

 

 

 

0303.89.12

- - - - Cá bạc (Pentaprion longimanus)

23

22,5

22

0303.89.13

- - - - Cá mối hoa (Trachinocephalus myops)

23

22,5

22

0303.89.14

- - - - Cá hố savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

23

22,5

22

0303.89.15

- - - - Cá bạc má (Rastrelliger kanagurta) và cá bạc má đảo (Rastrelliger faughni)

23

22,5

22

0303.89.16

- - - - Cá sòng gió (Megalaspis cordyla), cá hiên chm (Drepane punctata) và cá nhồng ln (Sphyraena barracuda)

23

22,5

22

0303.89.17

- - - - Cá chim trắng (Pampus argenteus) và cá chim đen (Parastromatus niger)

23

22,5

22

0303.89.18

- - - - Cá hồng bạc (Lutjanus argentimaculatus)

23

22,5

22

0303.89.19

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0303.89.22

- - - - Cá rohu (Labeo rohita), cá catla (Catla catla) và cá dầm (Puntius chola)

23

22,5

22

0303.89.24

- - - - Cá sặc rằn họ Anabantidae (Trichogaster pectoralis)

23

22,5

22

0303.89.26

- - - - Cá nhụ n Độ (Polynemus indicus) và cá sạo (pomadasys argenteus)

23

22,5

22

0303.89.27

- - - - Cá mòi Hilsa (Tenualosa ilisha)

23

22,5

22

0303.89.28

- - - - Cá leo (Wallago attu) và cá tra du (Sperata seenghala)

23

22,5

22

0303.89.29

- - - - Loại khác

23

22,5

22

0303.90

- Gan, sẹ và bọc trứng cá:

 

 

 

0303.90.10

- - Gan

18

18

15

0303.90.20

- - Sẹ và bọc trứng cá

18

18

15

 

 

 

 

 

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharymgodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

0304.31.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

23

22,5

22

0304.32.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

23

22,5

22

0304.33.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

23

22,5

22

0304.39.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

0304.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

23

22,5

22

0304.42.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

23

22,5

22

0304.43.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

23

22,5

22

0304.44.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

23

22,5

22

0304.45.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

0304.46.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0304.49.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0304.51.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

23

22,5

22

0304.52.00

- - Cá hồi

23

22,5

22

0304.53.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

23

22,5

22

0304.54.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

0304.55.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0304.59.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

0304.61.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

23

22,5

22

0304.62.00

- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

23

22,5

22

0304.63.00

- - Cá chẽm (Lates niloticus)

23

22,5

22

0304.69.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

 

 

0304.71.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

23

22,5

22

0304.72.00

- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)

23

22,5

22

0304.73.00

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

23

22,5

22

0304.74.00

- - Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)

23

22,5

22

0304.75.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

23

22,5

22

0304.79.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá khác:

 

 

 

0304.81.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

23

22,5

22

0304.82.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache Oncorhynchus chrysogaster)

23

22,5

22

0304.83.00

- - Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae Citharidae)

23

22,5

22

0304.84.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

0304.85.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0304.86.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

23

22,5

22

0304.87.00

- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)

23

22,5

22

0304.89.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

0304.91.00

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

23

22,5

22

0304.92.00

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

23

22,5

22

0304.93.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chm (Lates niloticus) và cá quả ( hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

23

22,5

22

0304.94.00

- - Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

23

22,5

22

0304.95.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)

23

22,5

22

0304.99.00

- - Loại khác

23

22,5

22

 

 

 

 

 

03.05

Cá, làm khô, mui hoặc ngâm nước mui; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

0305.10.00

- Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

18

18

15

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, mui hoặc ngâm nước muối:

 

 

 

0305.20.10

- - Của cá nước ngọt, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

18

18

15

0305.20.90

- - Loại khác

18

18

15

 

- Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:

 

 

 

0305.31.00

- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chm (Lates niloticus) và cá quả (hay cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

18

18

15

0305.32.00

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae Muraenolepididae

18

18

15

0305.39

- - Loại khác:

 

 

 

0305.39.10

- - - Cá nhói nước ngọt (Xenentodon cancila), cá phèn dải vàng (Upeneus vittatus) và cá long-rakered trevally (Ulua mentalis) (cá nục Úc)

18

18

15

0305.39.20

- - - Cá h savalai (Lepturacanthus savala), cá đù Belanger (Johnius belangerii), cá đù Reeve (Chrysochir aureus) và cá đù mắt to (Pennahia anea)

18

18

15

0305.39.90

- - - Loại khác

18

18

15

 

- Cá hun khói, k cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

0305.41.00

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

18

18

15

0305.42.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

18

18

15

0305.43.00

- - Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

18

18

15

0305.44.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

18

18

15

0305.49.00

- - Loại khác

18

18

15

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

0305.51.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

18

18

15

0305.59

- - Loại khác:

 

 

 

0305.59.20

- - - Cá bin

18

18

15

0305.59.90

- - - Loại khác

18

18

15

 

- Cá, mui nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

0305.61.00

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)

18

18

15

0305.62.00

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

18

18

15

0305.63.00

- - Cá cơm (cá tròng) (Engraulis spp.)

18

18

15

0305.64.00

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.)

18

18

15

0305.69

- - Loại khác:

 

 

 

0305.69.10

- - - Cá bin

18

18

15

0305.69.90

- - - Loại khác

18

18

15

 

- Vây cá, đu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được của cá sau giết mổ:

 

 

 

0305.71.00

- - Vây cá mập

18

18

15

0305.72

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

 

 

 

0305.72.10

- - - Bong bóng cá

2

2

1

0305.72.90

- - - Loại khác

18

18

15

0305.79.00

- - Loại khác

18

18

15

 

 

 

 

 

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Đông lạnh:

 

 

 

0306.11.00

- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)

23

22,5

22

0306.12.00

- - Tôm hùm (Homarus spp.)

18

18

15

0306.14

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

0306.14.10

- - - Cua, ghẹ vỏ mm

18

18

15

0306.14.90

- - - Loại khác

18

18

15

0306.15.00

- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)

23

22,5

22

0306.16.00

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon)

23

22,5

22

0306.17

- - Tôm shrimps và tôm prawn khác:

 

 

 

0306.17.10

- - - Tôm sú (Penaeus monodon)

23

22,5

22

0306.17.20

- - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

23

22,5

22

0306.17.30

- - - Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

23

22,5

22

0306.17.90

- - - Loại khác

23

22,5

22

0306.19.00

- - Loại khác, k cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thc ăn cho người

23

22,5

22

 

- Không đông lạnh:

 

 

 

0306.21

- - Tôm hùm đá và các loại tôm bin khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):

 

 

 

0306.21.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.21.20

- - - Loại khác, sống

18

18

15

0306.21.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.21.91

- - - - Đóng hộp kín khí

18

18

15

0306.21.99

- - - - Loại khác

18

18

15

0306.22

- - Tôm hùm (Homarus spp.):

 

 

 

0306.22.10

- - - Đ nhân giống

0

0

0

0306.22.20

- - - Loại khác, sống

18

18

15

0306.22.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.22.91

- - - - Đóng hộp kín khí

18

18

15

0306.22.99

- - - - Loại khác

18

18

15

0306.24

- - Cua, ghẹ:

 

 

 

0306.24.10

- - - Sống

18

18

15

0306.24.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.24.91

- - - - Đóng hộp kín khí

18

18

15

0306.24.99

- - - - Loại khác

18

18

15

0306.25.00

- - Tôm hùm NaUy (Nephrops norvegicus)

18

18

15

0306.26

- - Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp., Crangon crangon):

 

 

 

0306.26.10

- - - Để nhân giống

0

0

0

0306.26.20

- - - Loại khác, sống

23

22,5

22

0306.26.30

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

23

22,5

22

 

- - - Khô:

 

 

 

0306.26.41

- - - - Đóng hộp kín khí

23

22,5

22

0306.26.49

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.26.91

- - - - Đóng hộp kín khí

23

22,5

22

0306.26.99

- - - - Loại khác

23

22,5

22

0306.27

- - Tôm shrimps và tôm prawn loại khác:

 

 

 

 

- - - Đ nhân giống:

 

 

 

0306.27.11

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

0

0

0

0306.27.12

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

0

0

0

0306.27.19

- - - - Loại khác

0

0

0

 

- - - Loại khác, sống:

 

 

 

0306.27.21

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

23

22,5

22

0306.27.22

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

23

22,5

22

0306.27.29

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0306.27.31

- - - - Tôm sú (Penaeus monodon)

23

22,5

22

0306.27.32

- - - - Tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)

23

22,5

22

0306.27.39

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Khô:

 

 

 

0306.27.41

- - - - Đóng hộp kín khí

23

22,5

22

0306.27.49

- - - - Loại khác

23

22,5

22

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.27.91

- - - - Đóng hộp kín khí

23

22,5

22

0306.27.99

- - - - Loại khác

23

22,5

22

0306.29

- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

0306.29.10

- - - Sống

18

18

15

0306.29.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0306.29.30

- - - Bột thô, bột mịn và viên

18

18

15

 

- - - Loại khác:

 

 

 

0306.29.91

- - - - Đóng hộp kín khí

18

18

15

0306.29.99

- - - - Loại khác

18

18

15

 

 

 

 

 

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thc ăn cho người.

 

 

 

 

- Hàu:

 

 

 

0307.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.11.10

- - - Sống

12,5

10

7,5

0307.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

12,5

10

7,5

0307.19

- - Loại khác:

 

 

 

0307.19.10

- - - Đông lạnh

12,5

10

7,5

0307.19.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

12,5

10

7,5

0307.19.30

- - - Hun khói

22,5

20

15

 

- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:

 

 

 

0307.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.21.10

- - - Sống

12,5

10

7,5

0307.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

12,5

10

7,5

0307.29

- - Loại khác:

 

 

 

0307.29.10

- - - Đông lạnh

12,5

10

7,5

0307.29.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui; hun khói

12,5

10

7,5

 

- Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):

 

 

 

0307.31

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.31.10

- - - Sống

12,5

10

7,5

0307.31.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

12,5

10

7,5

0307.39

- - Loại khác:

 

 

 

0307.39.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0307.39.20

- Khô, mui hoặc ngâm nước mui; hun khói

18

18

15

 

- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.):

 

 

 

0307.41

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.41.10

- - - Sống

18

18

15

0307.41.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0307.49

- - Loại khác:

 

 

 

0307.49.10

- - - Đông lạnh

23

22,5

22

0307.49.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối

23

22,5

22

0307.49.30

- - Hun khói

22,5

20

15

 

- Bạch tuộc (Octopus spp.):

 

 

 

0307.51

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.51.10

- - - Sống

23

22,5

22

0307.51.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

23

22,5

22

0307.59

- - Loại khác:

 

 

 

0307.59.10

- - - Đông lạnh

23

22,5

22

0307.59.20

- - - Khô, mui hoặc ngâm nước mui

23

22,5

22

0307.59.30

- - - Hun khói

22,5

20

15

0307.60

- c, trừ c bin:

 

 

 

0307.60.10

- - Sống

12,5

10

7,5

0307.60.20

- - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

12,5

10

7,5

0307.60.30

- - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

12,5

10

7,5

 

- Nghêu (ngao), sò (thuộc họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):

 

 

 

0307.71

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.71.10

- - - Sống

18

18

15

0307.71.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0307.79

- - Loại khác:

 

 

 

0307.79.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0307.79.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

18

18

15

 

- Bào ngư (Haliotis spp.):

 

 

 

0307.81

- - Sng, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.81.10

- - - Sống

18

18

15

0307.81.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0307.89

- - Loại khác:

 

 

 

0307.89.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0307.89.20

- - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

18

18

15

 

- Loại khác, k cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:

 

 

 

0307.91

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0307.91.10

- - - Sng

18

18

15

0307.91.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0307.99

- - Loại khác:

 

 

 

0307.99.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0307.99.20

- - - Đã làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; hun khói

18

18

15

0307.99.90

- - - Loại khác

18

18

15

 

 

 

 

 

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sng hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bt mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

 

 

 

 

- Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):

 

 

 

0308.11

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0308.11.10

- - - Sng

18

18

15

0308.11.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0308.19

- - Loại khác:

 

 

 

0308.19.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0308.19.20

- - - Làm khô, mui hoặc ngâm nước muối

18

18

15

0308.19.30

- - - Hun khói

22,5

20

15

 

- Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):

 

 

 

0308.21

- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

0308.21.10

- - - Sống

18

18

15

0308.21.20

- - - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0308.29

- - Loại khác:

 

 

 

0308.29.10

- - - Đông lạnh

18

18

15

0308.29.20

- - - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

18

18

15

0308.29.30

- - - Hun khói

22,5

20

15

0308.30

- Sa (Rhopilema spp.):

 

 

 

0308.30.10

- - Sống

18

18

15

0308.30.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0308.30.30

- - Đông lạnh

18

18

15

0308.30.40

- - Làm khô, muối hoặc ngâm nước muối

18

18

15

0308.30.50

- - Hun khói

22,5

20

15

0308.90

- Loại khác:

 

 

 

0308.90.10

- - Sống

18

18

15

0308.90.20

- - Tươi hoặc ướp lạnh

18

18

15

0308.90.30

- - Đông lạnh

18

18

15

0308.90.40

- - Làm khô, mui hoặc ngâm nước mui

18

18

15

0308.90.50

- - Hun khói

22,5

20

15

0308.90.90

- - Loại khác

18

18

15

 

 

 

 

 

 

Chương 4 - Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.

 

 

 

0401.10

- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng:

 

 

 

0401.10.10

- - Dạng lỏng

13

12

12

0401.10.90

- - Loại khác

13

12

12

0401.20