Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre đã được thay thế bởi Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND mức giá dịch vụ khám bệnh Bảo hiểm không thanh toán Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 15/12/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2014/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 10 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 73/2011/QĐ-TTg ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động trong các cơ sở y tế công lập và chế độ phụ cấp chống dịch;

Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2630/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 về việc thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre

1. Quy định giá 1.827 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

a) Giá 908 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Giá 839 dịch vụ khám, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Giá 80 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các dịch vụ, kỹ thuật chưa có quy định trong Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính được quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Giá dịch vụ khám, chữa bệnh quy định tại Khoản 1 Điều này đã bao gồm chi phí phụ cấp thường trực, chi phí phụ cấp phẫu thuật và thủ thuật theo Thông tư liên tịch số 10/2014/TTLT-BYT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 02 năm 2014.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 22 của Luật Giá, điều chỉnh giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo lộ trình phù hợp với quy định tại Điều 18 của Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ.

4. Nghị quyết này thay thế các Nghị quyết sau:

a) Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

5. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Các dịch vụ kỹ thuật còn lại của Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 (Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, ban hành bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số thứ tự

Số thứ tự theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

(đồng)

Ghi chú

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

1

Khí dung (chưa tính tiền thuốc)

8.000

 

 

2

2

Chọc dò tuỷ sống

79.000

 

 

3

3

Chọc dò màng tim

290.000

 

 

4

4

Rửa dạ dày

131.000

 

 

5

5

Đốt mụn cóc

30.000

 

 

6

6

Cắt sùi mào gà

104.000

 

 

7

7

Chấm Nitơ, AT

10.000

 

 

8

8

Đốt Hydradenome

50.000

 

 

9

9

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

 

 

10

10

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

150.000

 

 

11

11

Bạch biến

65.000

 

 

12

12

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

 

 

13

13

Cắt đường rò mông

253.000

 

 

14

14

Lột nhẹ da mặt

300.000

 

 

15

15

Móng quặp

80.000

 

 

16

16

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

70.000

 

 

17

17

Sinh thiết vú

201.000

 

 

18

18

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.662.000

 

 

19

19

Soi khớp có sinh thiết

421.000

 

 

20

20

Soi màng phổi

281.000

 

 

21

21

Soi thực quản dạ dày gắp giun

351.000

 

 

22

22

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

351.000

 

 

23

23

Soi ruột non +/- sinh thiết

421.000

 

 

24

24

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt pollype

501.000

 

 

25

25

Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu

421.000

 

 

26

26

Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ

251.000

 

 

27

27

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

551.000

 

 

28

28

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.044.000

 

 

29

29

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

 

 

30

30

Nội soi tai

70.000

 

 

31

31

Nội soi mũi xoang

70.000

 

 

32

32

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

271.000

 

 

33

33

Nội soi ống mật chủ

211.000

 

 

34

34

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

801.000

 

 

35

35

Nội soi lồng ngực

801.000

 

 

36

36

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

801.000

 

 

37

37

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.962.000

 

 

38

38

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

 

 

39

39

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

 

 

40

40

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

 

41

41

Niệu dòng đồ

35.000

 

 

42

42

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

338.000

 

 

43

43

Cắt bỏ tinh hoàn

338.000

 

 

44

44

Mở rộng miệng lỗ sáo

178.000

 

 

45

45

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

401.000

 

 

46

46

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.601.000

 

 

47

47

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

1.262.000

 

 

48

48

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

601.000

 

 

49

49

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

751.000

 

 

50

50

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

 

 

51

51

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

181.000

 

 

52

52

Đặt catheter động mạch quay

551.000

 

 

53

53

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

701.000

 

 

54

54

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

510.000

 

 

55

55

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

901.000

 

 

56

56

Điều trị hạ kali/ canxi máu

180.000

 

 

57

57

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

 

 

58

58

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

 

 

59

59

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

751.000

 

 

60

60

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

 

 

61

61

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

 

 

62

62

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

 

 

63

63

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

2.010.000

 

 

64

64

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

 

 

65

65

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.101.000

 

 

66

66

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

221.000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

67

1

Giao thoa

10.000

 

 

68

2

Bàn kéo

20.000

 

 

69

3

Bồn xoáy

10.000

 

 

70

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

 

 

71

5

Tập do cứng khớp

12.000

 

 

72

6

Tập do liệt ngoại biên

10.000

 

 

73

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

 

 

74

8

Chẩn đoán điện

10.000

 

 

75

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

 

 

76

12

Tập với xe đạp tập

5.000

 

 

77

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

 

 

78

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

 

 

79

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

 

 

80

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

 

 

81

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

 

 

82

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

 

 

83

19

Tập dưỡng sinh

7.000

 

 

84

20

Điện vi dòng giảm đau

10.000

 

 

85

21

Xoa bóp bằng máy

10.000

 

 

86

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

 

 

87

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

 

 

88

24

Xông hơi

15.000

 

 

89

25

Giác hơi

12.000

 

 

90

26

Bó êm cẳng tay

7.000

 

 

91

27

Bó êm cẳng chân

8.000

 

 

92

28

Bó êm đùi

12.000

 

 

93

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

 

 

94

30

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

 

 

95

32

Laser chiếu ngoài

10.000

 

 

96

33

Laser nội mạch

30.000

 

 

97

34

Laser thẩm mỹ

30.000

 

 

98

35

Sóng xung kích điều trị

30.000

 

 

99

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

470.000

 

 

100

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

920.000

 

 

101

38

Nẹp cổ tay - bàn tay

320.000

 

 

102

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

920.000

 

 

103

40

Giày chỉnh hình

470.000

 

 

104

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1.020.000

 

 

105

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

470.000

 

 

 

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

106

1

Cố định gãy xương sườn

55.000

 

 

107

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

70.000

 

 

108

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

94.000

 

 

109

4

Nắn, bó gẫy xương gót

151.000

 

 

110

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

 

 

111

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

253.000

 

 

112

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

358.000

 

 

113

8

Phẫu thuật thừa ngón

303.000

 

 

114

9

Phẫu thuật dính ngón

403.000

 

 

115

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

253.000

 

 

116

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

 

 

117

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

2.101.000

 

 

118

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

1.001.000

 

 

119

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.962.000

 

 

120

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.962.000

 

 

121

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.962.000

 

 

122

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.962.000

 

 

123

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.462.000

 

 

124

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.462.000

 

 

125

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

8.064.000

 

 

126

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

8.064.000

 

 

127

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

8.064.000

 

 

128

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.462.000

 

 

129

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

8.064.000

 

 

130

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

7.064.000

 

 

131

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

7.064.000

 

 

132

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.410.000

 

 

133

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

2.010.000

 

 

134

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

2.010.000

 

 

135

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

2.010.000

 

 

136

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.210.000

 

 

137

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

2.010.000

 

 

138

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

2.010.000

 

 

139

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

2.010.000

 

 

140

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

2.010.000

 

 

141

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.601.000

 

 

142

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.462.000

 

 

143

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.462.000

 

 

144

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.962.000

 

 

145

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

4.564.000

 

 

146

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

4.564.000

 

 

147

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

5.564.000

 

 

148

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

5.064.000

 

 

149

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

3.462.000

 

 

150

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.020.000

 

 

151

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.738.000

 

 

152

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.601.000

 

 

153

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.962.000

 

 

154

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.210.000

 

 

155

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.101.000

 

 

156

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.210.000

 

 

157

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

136.000

 

 

158

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

1.038.000

 

 

159

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.410.000

 

 

160

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.210.000

 

 

161

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo)

910.000

 

 

162

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

226.000

 

 

163

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.962.000

 

 

164

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.962.000

 

 

165

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

4.564.000

 

 

166

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.962.000

 

 

167

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.462.000

 

 

168

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.462.000

 

 

169

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.462.000

 

 

170

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.962.000

 

 

171

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.462.000

 

 

172

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.962.000

 

 

173

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.962.000

 

 

174

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.462.000

 

 

175

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.462.000

 

 

176

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.462.000

 

 

177

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.462.000

 

 

178

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.462.000

 

 

179

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.962.000

 

 

180

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.962.000

 

 

181

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.962.000

 

 

182

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.962.000

 

 

183

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.462.000

 

 

184

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.462.000

 

 

185

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.462.000

 

 

186

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

3.462.000

 

 

187

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

3.064.000

 

 

188

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.462.000

 

 

189

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.462.000

 

 

190

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.462.000

 

 

191

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.601.000

 

 

192

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.962.000

 

 

193

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.462.000

 

 

194

90

Đo các chỉ số niệu động học

2.020.000

 

 

195

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

5.064.000

 

 

196

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

3.462.000

 

 

197

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.462.000

 

 

198

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.462.000

 

 

199

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

16.064.000

 

 

200

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

4.064.000

 

 

201

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.962.000

 

 

202

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

4.064.000

 

 

203

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.962.000

 

 

204

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.462.000

 

 

205

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

3.564.000

 

 

206

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.462.000

 

 

207

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.962.000

 

 

208

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

2.462.000

 

 

209

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

3.264.000

 

 

210

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

3.264.000

 

 

211

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

3.264.000

 

 

212

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

4.064.000

 

 

213

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.062.000

 

 

214

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.062.000

 

 

215

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

1.438.000

 

 

216

112

Tạo hình khí - phế quản

11.064.000

 

 

217

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

4.064.000

 

 

218

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

2.264.000

 

 

219

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

4.064.000

 

 

220

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.462.000

 

 

221

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.962.000

 

 

222

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.462.000

 

 

223

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.962.000

 

 

 

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

224

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

 

225

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

201.000

 

 

226

3

Hút thai dưới 12 tuần

124.000

 

 

227

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

451.000

 

 

228

5

Nạo hút thai trứng

171.000

 

 

229

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

301.000

 

 

230

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15.000

 

 

231

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

124.000

 

 

232

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

 

 

233

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

45.000

 

 

234

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

224.000

 

 

235

13

Chọc ối điều trị đa ối

55.000

 

 

236

14

Khâu rách cùng đồ

213.000

 

 

237

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

 

 

238

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

610.000

 

 

239

17

Bóc nhân xơ vú

283.000

 

 

240

18

Trích ápxe Bartholin

253.000

 

 

241

19

Bóc nang Bartholin

313.000

 

 

242

20

Triệt sản nam

233.000

 

 

243

21

Triệt sản nữ

283.000

 

 

244

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

501.000

 

 

245

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

801.000

 

 

246

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.662.000

 

 

247

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

962.000

 

 

248

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.662.000

 

 

249

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

451.000

 

 

250

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.601.000

 

 

251

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

501.000

 

 

252

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.762.000

 

 

253

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

633.000

 

 

254

35

Nội xoay thai

451.000

 

 

255

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

1.112.000

 

 

256

37

Chọc hút noãn

3.810.000

 

 

257

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

 

 

258

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

 

 

259

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

 

 

260

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

 

 

261

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

 

 

262

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.462.000

 

 

263

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

6.064.000

 

 

264

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

 

 

265

47

Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

 

 

266

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1.200.000

 

 

267

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

 

 

 

C2.3

MẮT

 

 

 

268

1

Đo khúc xạ máy

5.000

 

 

269

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

 

 

270

3

Điện chẩm

35.000

 

 

271

4

Sắc giác

20.000

 

 

272

5

Điện võng mạc

35.000

 

 

273

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

15.000

 

 

274

7

Đo thị lực khách quan

40.000

 

 

275

8

Đánh bờ mi

30.000

 

 

276

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

 

 

277

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

 

 

278

11

Điện di điều trị (01 lần)

8.000

 

 

279

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

862.000

 

 

280

13

Khoét bỏ nhãn cầu

862.000

 

 

281

14

Nặn tuyến bờ mi

30.000

 

 

282

15

Lấy sạn vôi kết mạc

54.000

 

 

283

16

Đốt lông xiêu

32.000

 

 

284

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

603.000

 

 

285

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

683.000

 

 

286

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

633.000

 

 

287

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2 mắt

962.000

 

 

288

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

351.000

 

 

289

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

421.000

 

 

290

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

533.000

 

 

291

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

962.000

 

 

292

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

1.162.000

 

 

293

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

1.112.000

 

 

294

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

1.062.000

 

 

295

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

862.000

 

 

296

29

Soi bóng đồng tử

8.000

 

 

297

30

Phẫu thuật cắt bè

912.000

 

 

298

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.462.000

 

 

299

32

Phẫu thuật cắt bao sau

712.000

 

 

300

33

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

1.062.000

 

 

301

34

Rạch góc tiền phòng

862.000

 

 

302

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

962.000

 

 

303

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

742.000

 

 

304

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

 

 

305

38

Phẫu thuật u mi không vá da

912.000

 

 

306

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

1.062.000

 

 

307

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

1.062.000

 

 

308

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

538.000

 

 

309

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

862.000

 

 

310

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

588.000

 

 

311

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

588.000

 

 

312

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.262.000

 

 

313

46

Lấy dị vật tiền phòng

862.000

 

 

314

47

Lấy dị vật hốc mắt

962.000

 

 

315

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

1.062.000

 

 

316

49

Khâu giác mạc đơn thuần

458.000

 

 

317

50

Khâu củng mạc đơn thuần

508.000

 

 

318

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

1.062.000

 

 

319

52

Khâu giác mạc phức tạp

862.000

 

 

320

53

Khâu củng mạc phức tạp

862.000

 

 

321

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

862.000

 

 

322

55

Khâu phục hồi bờ mi

433.000

 

 

323

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

838.000

 

 

324

57

Chích mủ hốc mắt

468.000

 

 

325

59

Cắt bỏ túi lệ

738.000

 

 

326

61

Cắt mộng áp Mytomycin

708.000

 

 

327

62

Gọt giác mạc

892.000

 

 

328

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

1.162.000

 

 

329

64

Khâu cò mi

323.000

 

 

330

65

Phủ kết mạc

588.000

 

 

331

66

Cắt u kết mạc không vá

488.000

 

 

332

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

1.162.000

 

 

333

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

1.062.000

 

 

334

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

1.212.000

 

 

335

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

962.000

 

 

336

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

338.000

 

 

337

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

612.000

 

 

338

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

388.000

 

 

339

74

Mở bao sau bằng Laser

360.000

 

 

340

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

862.000

 

 

341

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

962.000

 

 

342

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.162.000

 

 

343

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

 

 

344

79

Điện đông thể mi

438.000

 

 

345

80

Siêu âm điều trị (01 ngày)

15.000

 

 

346

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

 

 

347

82

Điện rung mắt quang động

141.000

 

 

348

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

141.000

 

 

349

84

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

 

 

350

85

Cắt chỉ giác mạc

35.000

 

 

351

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

 

 

352

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

962.000

 

 

353

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

1.212.000

 

 

354

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

712.000

 

 

355

90

Phẫu thuật tháo cò mi

193.000

 

 

356

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

213.000

 

 

357

92

U bạch mạch kết mạc

278.000

 

 

358

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

3.962.000

 

 

359

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

3.064.000

 

 

360

95

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.462.000

 

 

361

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, laser nội nhãn)

2.462.000

 

 

362

97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

488.000

 

 

 

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

363

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

 

 

364

2

Lấy dị vật họng

121.000

 

 

365

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

 

 

366

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

 

 

367

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

40.000

 

 

368

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

70.000

 

 

369

7

Trích màng nhĩ

50.000

 

 

370

8

Thông vòi nhĩ

50.000

 

 

371

9

Nong vòi nhĩ

30.000

 

 

372

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

 

 

373

11

Chích rạch vành tai

45.000

 

 

374

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

 

 

375

13

Hút xoang dưới áp lực

40.000

 

 

376

14

Nâng, nắn sống mũi

253.000

 

 

377

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

 

378

18

Bẻ cuốn mũi

60.000

 

 

379

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

313.000

 

 

380

20

Nhét meche mũi

60.000

 

 

381

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

 

 

382

22

Đốt họng hạt

25.000

 

 

383

23

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

 

 

384

24

Cắt polyp ống tai

40.000

 

 

385

25

Sinh thiết vòm mũi họng

45.000

 

 

386

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

226.000

 

 

387

27

Soi thanh quản cắt papilloma

226.000

 

 

388

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

171.000

 

 

389

29

Soi thực quản bằng ống mềm

171.000

 

 

390

30

Đốt Amidan áp lạnh

120.000

 

 

391

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên)

170.000

 

 

392

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên)

240.000

 

 

393

33

Thông vòi nhĩ nội soi

80.000

 

 

394

34

Nong vòi nhĩ nội soi

80.000

 

 

395

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên)

150.000

 

 

396

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên)

250.000

 

 

397

37

Nội soi Tai Mũi Họng

180.000

 

 

398

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

1.062.000

 

 

399

39

Đo sức cản của mũi

65.000

 

 

400

40

Đo thính lực đơn âm

30.000

 

 

401

41

Đo trên ngưỡng

35.000

 

 

402

42

Đo sức nghe lời

25.000

 

 

403

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

 

 

404

44

Đo nhĩ lượng

15.000

 

 

405

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

 

 

406

46

Đo OAE (01 lần)

30.000

 

 

407

47

Đo ABR (01 lần)

150.000

 

 

408

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.962.000

 

 

409

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.462.000

 

 

410

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

7.564.000

 

 

411

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

5.262.000

 

 

412

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.462.000

 

 

413

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese)

5.462.000

 

 

414

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

6.064.000

 

 

415

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.462.000

 

 

416

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.462.000

 

 

417

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

5.564.000

 

 

418

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

12.064.000

 

 

419

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.462.000

 

 

420

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.962.000

 

 

421

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

8.064.000

 

 

422

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

6.064.000

 

 

423

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

6.064.000

 

 

424

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.962.000

 

 

425

65

Cắt u cuộn cảnh

5.962.000

 

 

426

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

6.064.000

 

 

427

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.962.000

 

 

428

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.962.000

 

 

429

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

7.064.000

 

 

430

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

7.064.000

 

 

431

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

4.962.000

 

 

432

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.462.000

 

 

433

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.462.000

 

 

 

C.2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

 

434

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

233.000

 

 

435

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

253.000

 

 

436

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

80.000

 

 

437

4

Rạch áp xe trong miệng

55.000

 

 

438

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

55.000

 

 

439

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

174.000

 

 

440

7

Nhổ chân răng

80.000

 

 

441

8

Mổ lấy nang răng

273.000

 

 

442

9

Cắt cuống 1 chân

253.000

 

 

443

10

Nạo túi lợi 1 sextant

50.000

 

 

444

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

 

 

445

12

Lấy u lành dưới 3cm

533.000

 

 

446

13

Lấy u lành trên 3cm

633.000

 

 

447

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

 

 

448

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

822.000

 

 

449

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

662.000

 

 

450

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

 

 

451

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

243.000

 

 

452

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

263.000

 

 

453

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

250.000

 

 

454

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

913.000

 

 

455

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

420.000

 

 

456

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

170.000

 

 

457

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

812.000

 

 

 

C.2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

 

 

458

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

 

 

459

2

Trám bít hố rãnh

90.000

 

 

460

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

 

 

461

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

 

 

462

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

 

 

463

6

Chụp thép làm sẵn

170.000

 

 

464

7

Răng sâu ngà

140.000

 

 

465

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

 

 

466

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

 

 

467

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

 

 

468

11

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới

600.000

 

 

469

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

730.000

 

 

470

13

Điều trị tuỷ lại

870.000

 

 

471

14

Hàn composite cổ răng

250.000

 

 

472

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

 

 

473

16

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

 

 

474

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

 

 

475

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

 

 

C.2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

 

476

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

851.000

 

 

477

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

751.000

 

 

 

C.2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

 

478

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

 

 

479

2

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

 

 

480

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

 

 

481

4

Một trụ thép

550.000

 

 

482

5

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

 

 

483

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

 

 

484

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

 

 

C.2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

 

485

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

 

 

486

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

 

 

487

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

 

 

488

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

 

 

489

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

 

 

490

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

 

 

491

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

 

 

492

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

 

 

493

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm)

7.101.000

 

 

494

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

321.000

 

 

495

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

501.000

 

 

496

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

171.000

 

 

 

C.2.5.6

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

 

497

1

Làm lại hàm

301.000

 

 

498

2

Sửa hàm

161.000

 

 

499

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

70.000

 

 

 

C.2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

 

500

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.462.000

 

 

501

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.862.000

 

 

502

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.662.000

 

 

503

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.562.000

 

 

504

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.662.000

 

 

505

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.662.000

 

 

506

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

2.362.000

 

 

507

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.262.000

 

 

508

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.412.000

 

 

509

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế)

2.262.000

 

 

510

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế)

2.462.000

 

 

511

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.562.000

 

 

512

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.160.000

 

 

513

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.210.000

 

 

514

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

2.262.000

 

 

515

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

2.262.000

 

 

516

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.210.000

 

 

517

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.410.000

 

 

518

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.762.000

 

 

519

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.410.000

 

 

520

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.238.000

 

 

521

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.062.000

 

 

522

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.162.000

 

 

523

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.362.000

 

 

524

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.462.000

 

 

525

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.338.000

 

 

526

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

2.088.000

 

 

527

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.662.000

 

 

528

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.762.000

 

 

529

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.662.000

 

 

530

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.662.000

 

 

531

32

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

 

 

532

33

Cắt u nang giáp móng

2.062.000

 

 

533

34

Cắt u nang cạnh cổ

2.062.000

 

 

534

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

2.038.000

 

 

535

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

2.412.000

 

 

536

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

2.412.000

 

 

537

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.862.000

 

 

538

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.962.000

 

 

539

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

1.320.000

 

 

540

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.862.000

 

 

541

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.962.000

 

 

542

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.962.000

 

 

543

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

2.112.000

 

 

544

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.888.000

 

 

545

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.838.000

 

 

546

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.533.000

 

 

547

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.633.000

 

 

548

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

 

 

549

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.538.000

 

 

550

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

 

 

551

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.888.000

 

 

 

C2.6

BỎNG

 

 

 

552

1

Thay băng bỏng (01 lần)

120.000

 

 

553

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

 

 

554

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

 

 

555

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.210.000

 

 

556

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.710.000

 

 

557

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.710.000

 

 

558

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.510.000

 

 

559

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

183.000

 

 

560

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

298.000

 

 

561

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

538.000

 

 

562

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

90.000

 

 

563

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

 

 

564

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

188.000

 

 

565

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

538.000

 

 

566

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

 

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

 

567

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

 

 

568

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

 

 

569

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

 

 

570

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

 

 

571

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

 

 

572

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

 

 

573

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

 

 

574

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

 

 

575

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

 

 

576

11

Tập trung bạch cầu

25.000

 

 

577

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

 

 

578

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

 

 

579

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

 

 

580

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

 

 

581

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

500.000

 

 

582

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

 

 

583

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

 

 

584

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70.000

 

 

585

20

Lách đồ

50.000

 

 

586

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

160.000

 

 

587

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

 

 

588

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

 

 

589

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

 

 

590

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

 

 

591

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

 

 

592

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45.000

 

 

593

30

Định lượng D- Dimer

220.000

 

 

594

31

Định lượng Protein S

220.000

 

 

595

32

Định lượng Protein C

220.000

 

 

596

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

 

 

597

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

 

 

598

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)

180.000

 

 

599

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

180.000

 

 

600

37

Định lượng Plasminogen

180.000

 

 

601

38

Định lượng α2 anti -plasmin (α2AP)

180.000

 

 

602

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180.000

 

 

603

40

Định lượng t- PA

180.000

 

 

604

41

Định lượng anti Thrombin III

120.000

 

 

605

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2MG)

180.000

 

 

606

43

Định lượng chất ức chế C1

180.000

 

 

607

44

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

 

 

608

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

 

 

609

47

Định lượng FDP

120.000

 

 

610

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA) (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

 

 

611

50

Test đường + Ham

60.000

 

 

612

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

350.000

 

 

613

52

Phân tích CD (01 loại CD)

150.000

 

 

614

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

 

 

615

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

 

 

616

57

Định lượng men G6PD

70.000

 

 

617

58

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

 

 

618

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

 

 

619

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype)

200.000

 

 

620

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

 

 

621

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

 

 

622

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

 

 

623

64

Anti-HCV (ELISA)

100.000

 

 

624

65

Anti- HIV (ELISA)

90.000

 

 

625

66

HBsAg (nhanh)

60.000

 

 

626

67

Anti-HCV (nhanh)

60.000

 

 

627

68

Anti- HIV (nhanh)

60.000

 

 

628

69

Anti-HBs (ELISA)

60.000

 

 

629

70

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

 

 

630

71

Anti- HBc IgM (ELISA)

95.000

 

 

631

72

Anti- HBe (ELISA)

80.000

 

 

632

73

HBeAg (ELISA)

80.000

 

 

633

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

 

 

634

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

 

 

635

76

Anti- HTLV1/2 (ELISA)

70.000

 

 

636

77

Anti- EBV IgG (ELISA)

125.000

 

 

637

78

Anti- EBV IgM (ELISA)

125.000

 

 

638

79

Anti- CMV IgG (ELISA)

125.000

 

 

639

80

Anti- CMV IgM (ELISA)

125.000

 

 

640

81

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

 

 

641

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

 

 

642

83

HIV (PCR)

350.000

 

 

643

84

HCV (RT-PCR)

450.000

 

 

644

85

HIV (RT-PCR)

600.000

 

 

645

86

Định tuýp E, B HIV-1

950.000

 

 

646

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

 

 

647

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

 

 

648

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

 

 

649

90

Định nhóm máu A1

30.000

 

 

650

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

 

 

651

92

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

 

 

652

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

 

 

653

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

 

 

654

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

 

 

655

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

 

 

656

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

 

 

657

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

 

 

658

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

 

 

659

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

 

 

660

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

 

 

661

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

 

 

662

103

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

 

 

663

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

35.000

 

 

664

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

 

 

665

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

 

 

666

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

 

667

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

 

 

668

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

 

 

669

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

 

 

670

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

16.000.000

 

 

671

112

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

 

 

672

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400.000

 

 

673

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

 

 

674

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

 

 

675

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

 

 

676

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

 

 

677

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

 

 

678

121

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

 

679

1

Gross

15.000

 

 

680

2

Maclagan

15.000

 

 

681

3

Amoniac

70.000

 

 

682

4

CPK

25.000

 

 

683

5

ACTH

75.000

 

 

684

6

ADH

135.000

 

 

685

7

Cortison

75.000

 

 

686

8

GH

75.000

 

 

687

10

Erythropoietin

75.000

 

 

688

11

Thyroglobulin

75.000

 

 

689

12

Calcitonin

75.000

 

 

690

13

TRAb

250.000

 

 

691

14

Phenytoin

75.000

 

 

692

15

Theophylin

75.000

 

 

693

16

Tricyclic anti depressant

75.000

 

 

694

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

 

 

695

18

Nồng độ rượu trong máu

28.000

 

 

696

19

Paracetamol

35.000

 

 

697

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

 

 

698

21

Ngộ độc thuốc

60.000

 

 

699

22

Salicylate

70.000

 

 

700

23

ALA

85.000

 

 

701

24

A/G

35.000

 

 

702

25

Calci

12.000

 

 

703

26

Calci ion hoá

25.000

 

 

704

27

Phospho

15.000

 

 

705

28

CK-MB

35.000

 

 

706

29

LDH

25.000

 

 

707

30

Gama GT

18.000

 

 

708

31

CRP hs

50.000

 

 

709

32

Ceruloplasmin

65.000

 

 

710

34

Apolipoprotein A/B (01 loại)

45.000

 

 

711

35

IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại)

60.000

 

 

712

36

Lipase

55.000

 

 

713

37

Complement 3 (C3)/ 4 (C4) (01 loại)

55.000

 

 

714

38

Beta2 Microglobulin

70.000

 

 

715

39

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

 

 

716

40

ASLO

55.000

 

 

717

41

Transferin

60.000

 

 

718

42

Khí máu

100.000

 

 

719

43

Catecholamin

200.000

 

 

720

44

T3/FT3/T4/FT4 (01 loại)

60.000

 

 

721

45

TSH

55.000

 

 

722

46

Alpha FP (AFP)

85.000

 

 

723

47

PSA

85.000

 

 

724

48

Ferritin

75.000

 

 

725

49

Insuline

75.000

 

 

726

50

CEA

80.000

 

 

727

51

Beta - HCG

80.000

 

 

728

52

Estradiol

75.000

 

 

729

53

LH

75.000

 

 

730

54

FSH

75.000

 

 

731

55

Prolactin

70.000

 

 

732

56

Progesteron

75.000

 

 

733

57

Homocysteine

135.000

 

 

734

58

Myoglobin

85.000

 

 

735

59

Troponin T/I

70.000

 

 

736

60

Cyclosporine

300.000

 

 

737

61

PTH

220.000

 

 

738

62

CA 19-9

130.000

 

 

739

63

CA 15-3

140.000

 

 

740

64

CA 72-4

125.000

 

 

741

65

CA 125

130.000

 

 

742

66

Cyfra 21-1

90.000

 

 

743

67

Folate

80.000

 

 

744

68

Vitamin B12

70.000

 

 

745

69

Digoxin

80.000

 

 

746

70

Anti – TG

250.000

 

 

747

71

Pre albumin

90.000

 

 

748

72

Lactat

90.000

 

 

749

73

Lambda

90.000

 

 

750

74

Kappa

90.000

 

 

751

75

HBDH

90.000

 

 

752

76

Haptoglobin

90.000

 

 

753

77

GLDH

90.000

 

 

754

78

Alpha Microglobulin

90.000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

 

 

755

1

Vi khuẩn chí

25.000

 

 

756

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

 

 

757

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

 

 

758

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

 

 

759

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

 

 

760

7

Phản ứng CRP

30.000

 

 

761

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

 

 

762

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

 

 

763

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

 

 

764

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1.250.000

 

 

765

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1.260.000

 

 

766

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

 

 

767

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

 

768

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

 

769

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

 

 

770

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

 

 

771

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

772

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

773

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

 

 

774

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

110.000

 

 

775

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

 

 

776

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

 

 

777

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

 

 

778

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

 

 

779

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

 

 

780

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

 

 

781

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

 

 

782

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

 

783

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

 

 

784

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

 

 

785

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

 

786

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

 

 

787

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

 

 

788

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

 

 

789

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

 

 

790

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

 

 

791

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

 

 

792

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

 

 

 

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

793

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

 

 

794

2

Micro Albumin

50.000

 

 

795

3

Opiate (định tính)

40.000

 

 

796

4

Amphetamin (định tính)

40.000

 

 

797

5

Marijuana (định tính)

40.000

 

 

798

6

Protein Bence - Jone

20.000

 

 

799

7

Dưỡng chấp

20.000

 

 

800

8

DPD

180.000

 

 

 

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

801

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

 

 

802

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

 

 

 

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

803

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

 

 

804

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

120.000

 

 

805

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

220.000

 

 

806

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

420.000

 

 

807

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

170.000

 

 

808

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

320.000

 

 

809

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

 

 

810

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

120.000

 

 

 

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

811

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

75.000

 

 

812

5

Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu)

75.000

 

 

813

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

 

 

 

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

 

814

1

SPECT não

250.000

 

 

815

2

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

 

 

816

3

Xạ hình chức năng thận

200.000

 

 

817

4

Thận đồ đồng vị

220.000

 

 

818

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

260.000

 

 

819

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200.000

 

 

820

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

250.000

 

 

821

8

Xạ hình gan mật

220.000

 

 

822

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

 

 

823

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

250.000

 

 

824

11

Xạ hình lách

220.000

 

 

825

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

 

 

826

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

 

 

827

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120.000

 

 

828

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150.000

 

 

829

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

250.000

 

 

830

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220.000

 

 

831

18

Xạ hình toàn thân với I-131

250.000

 

 

832

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

 

 

833

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

250.000

 

 

834

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

 

 

835

22

Xạ hình xương

220.000

 

 

836

23

Xạ hình chức năng tim

250.000

 

 

837

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220.000

 

 

838

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

 

 

839

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

 

 

840

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280.000

 

 

841

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170.000

 

 

842

29

Xạ hình não

170.000

 

 

843

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150.000

 

 

844

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000

 

 

845

32

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

 

 

846

33

Xạ hình thông khí phổi

250.000

 

 

847

34

Xạ hình tuyến vú

220.000

 

 

848

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

250.000

 

 

 

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

 

849

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

 

 

850

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100.000

 

 

851

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120.000

 

 

852

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220.000

 

 

853

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

70.000

 

 

854

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

 

 

855

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

 

 

856

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

 

 

857

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

170.000

 

 

858

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

300.000

 

 

859

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (01 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

 

 

860

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

420.000

 

 

861

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

270.000

 

 

862

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

420.000

 

 

863

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

 

 

864

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

 

 

865

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420.000

 

 

 

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

866

1

Test Raven/ Gille

15.000

 

 

867

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20.000

 

 

868

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10.000

 

 

869

4

Test WAIS/ WICS

25.000

 

 

870

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

 

 

871

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

 

 

872

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

150.000

 

 

873

8

Điện cơ (EMG)

100.000

 

 

874

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

 

 

 

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

 

 

875

1

Siêu âm Doppler màu tim/ mạch máu

170.000

 

 

876

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

 

 

877

5

Siêu âm tim gắng sức

500.000

 

 

878

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

 

 

879

7

Siêu âm nội soi

500.000

 

 

 

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

C4.2.1

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

880

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

 

 

881

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45.000

 

 

882

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

 

 

883

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

 

 

884

5

Chụp Vogd

50.000

 

 

885

6

Chụp đáy mắt

20.000

 

 

886

7

Chụp Angiography mắt

200.000

 

 

887

8

Chụp khớp cắn

15.000

 

 

 

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

888

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

 

 

889

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100.000

 

 

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

890

1

Chụp khí quản

30.000

 

 

891

2

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

 

 

 

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

892

1

Chụp telegan

45.000

 

 

893

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

644.000

 

 

 

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

894

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

 

 

895

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.544.000

 

 

896

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

800.000

 

 

897

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

 

 

898

10

Chụp mật qua Kehr

150.000

 

 

899

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

 

 

900

12

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000

 

 

901

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

 

 

902

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

 

 

903

15

Mammography (1 bên)

80.000

 

 

904

16

Chụp tuyến nước bọt

40.000

 

 

 

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

905

1

Telemedicines

1.500.000

 

 

906

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250.000

 

 

907

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

 

 

908

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35.000.000

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Các dịch vụ kỹ thuật theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 (Quyết định 1713/QĐ-UBND và C4 của TTLT 04/2012/TTLT-BYT-BTC)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số thứ tự

Số thứ tự theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

Ghi chú

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHOẺ

1

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

12.000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

10.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

-

 

 

 

- Có máy lạnh và hệ thống lấy số tự động

9.000

 

 

 

- Có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động

9.000

 

 

 

- Không có máy lạnh và có hệ thống lấy số tự động

7.000

 

 

 

- Không có máy lạnh và không hệ thống lấy số tự động

7.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực (có giường nệm và có máy tính)

4.000

 

 

4

Trạm y tế xã

-

 

 

 

- Có máy tính

4.000

 

 

 

- Không có máy tính

3.000

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

A4

Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

Không thuộc phạm vi thanh toán BHYT

 

A5

Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

2

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

B1

Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

240.000

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở (nếu có)

-

 

1

Bệnh viện hạng II

111.000

 

2

Bệnh viện hạng III

78.000

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

-

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết

-

 

1

Bệnh viện hạng II

-

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

76.000

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

71.000

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

69.000

 

2

Bệnh viện hạng III

47.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ

-

 

1

Bệnh viện hạng II

-

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

61.000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

58.000

 

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

57.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

42.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

-

 

 

1

Bệnh viện hạng II

-

 

 

 

- Có máy lạnh, có nệm

46.000

 

 

 

- Không máy lạnh, có nệm

46.000

 

 

 

- Không máy lạnh, không nệm

41.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

32.000

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

-

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng II

107.000

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng II

89.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

62.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng II

74.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

52.000

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

-

 

 

1

Bệnh viện hạng II

61.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

43.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

23.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

10.000

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

3

1

Siêu âm

 

 

 

 

- Có in giấy ảnh (trắng đen)

28.000

 

 

 

- Không có in giấy ảnh

24.000

 

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

333.000

 

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

611.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

6

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

34.000

 

7

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

34.000

 

8

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

 

9

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

34.000

 

10

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42.000

 

11

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42.000

 

12

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42.000

 

13

8

Khung chậu

42.000

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

-

 

14

1

Xương sọ (một tư thế)

34.000

 

15

2

Xương chũm, mỏm châm

34.000

 

16

3

Xương đá (một tư thế)

34.000

 

17

4

Khớp thái dương-hàm

34.000

 

18

5

Chụp ổ răng

34.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

19

1

Các đốt sống cổ

34.000

 

20

2

Các đốt sống ngực

42.000

 

21

3

Cột sống thắt lưng-cùng

42.000

 

22

4

Cột sống cùng - cụt

42.000

 

23

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42.000

 

24

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

34.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

25

1

Tim phổi thẳng

42.000

 

26

2

Tim phổi nghiêng

42.000

 

27

3

Xương ức hoặc xương sườn

42.000

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT

28

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42.000

 

29

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

439.000

 

30

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

486.000

 

31

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42.000

 

32

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

107.000

 

33

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

122.000

 

34

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

162.000

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

35

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

309.000

 

36

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

396.000

 

37

3

Chụp vòm mũi họng

42.000

 

38

4

Chụp ống tai trong

42.000

 

39

5

Chụp họng hoặc thanh quản

42.000

 

40

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500.000

 

41

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

914.000

 

42

8

Chụp x quang số hoá 1 phim

51.000

 

43

9

Chụp x quang số hoá 2 phim

83.000

 

44

10

Chụp x quang số hoá 3 phim

108.000

 

45

11

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá

349.000

 

46

12

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hoá

498.000

 

47

13

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hoá

521.000

 

48

14

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hoá

160.000

 

49

15

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hoá

164.000

 

50

16

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hoá

209.000

 

51

17

Chụp tuỷ sống có thuốc cản quang số hoá

509.000

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

52

1

Thông đái

82.000

 

53

2

Thụt tháo phân

60.000

 

54

3

Chọc hút hạch hoặc u

66.000

 

55

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

85.000

 

56

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

117.000

 

57

6

Chọc rửa màng phổi

174.000

 

58

7

Chọc hút khí màng phổi

130.000

 

59

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

98.000

 

60

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất)

157.000

 

61

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

151.000

 

62

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

165.000

 

63

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

499.000

 

64

13

Sinh thiết da

89.000

 

65

14

Sinh thiết hạch, u

150.000

 

66

15

Sinh thiết màng phổi

335.000

 

67

16

Nội soi ổ bụng

627.000

 

68

17

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

638.000

 

69

18

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

234.000

 

70

19

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết

284.000

 

71

20

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

268.000

 

72

21

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

343.000

 

73

22

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

201.000

 

74

23

Nội soi trực tràng có sinh thiết

219.000

 

75

24

Nội soi bàng quang không sinh thiết

374.000

 

76

25

Nội soi bàng quang có sinh thiết

511.000

 

77

26

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

656.000

 

78

27

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

386.000

 

79

28

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

453.000

 

80

29

Mở khí quản

567.000

 

81

30

Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản

630.000

 

82

31

Thở máy (01 ngày điều trị)

521.000

 

83

32

Đặt nội khí quản

372.000

 

84

33

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

391.000

 

85

34

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

148.000

 

86

35

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

517.000

 

87

36

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.508.000

 

88

37

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

671.000

 

89

38

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

626.000

 

90

39

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

264.000

 

91

40

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

100.000

 

92

41

Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.038.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

93

42

Chôn chỉ (cấy chỉ)

51.000

 

94

43

Châm (các phương pháp châm)

 

 

 

43.1

Châm không máy điều hoà

19.000

 

 

43.2

Châm có máy điều hoà

20.000

 

95

44

Điện châm

20.000

 

96

45

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

11.000

 

97

46

Xoa bóp bấm huyệt

11.000

 

98

47

Hồng ngoại

9.000

 

99

48

Điện phân

9.000

 

100

49

Sóng ngắn

11.000

 

101

50

Laser châm

46.000

 

102

51

Tử ngoại

11.000

 

103

52

Điện xung

10.000

 

104

53

Tập vận động toàn thân (30 phút)

10.000

 

105

54

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

10.000

 

106

55

Siêu âm điều trị

16.000

 

107

56

Điện từ trường

8.000

 

108

57

Bó Farafin

13.000

 

109

58

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

9.000

 

110

59

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

8.000

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

111

1

Cắt chỉ

44.000

 

112

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

49.000

 

113

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm

78.000

 

114

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm

101.000

 

115

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng

108.000

 

116

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng

160.000

 

117

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190.000

 

118

8

Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45.000

 

119

9

Tháo bột khác

38.000

 

120

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10cm

288.000

 

121

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10cm

424.000

 

122

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10cm

342.000

 

123

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10cm

468.000

 

124

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

284.000

 

125

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

230.000

 

126

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

180.000

 

127

17

Cắt phymosis

306.000

 

128

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

425.000

 

129

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

158.000

 

130

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

320.000

 

131

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

171.000

 

132

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

298.000

 

133

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

166.000

 

134

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

250.000

 

135

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

281.000

 

136

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

596.000

 

137

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

281.000

 

138

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

524.000

 

139

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

171.000

 

140

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

258.000

 

141

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

171.000

 

142

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

259.000

 

143

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

156.000

 

144

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

258.000

 

145

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

99.000

 

146

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

177.000

 

147

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

241.000

 

148

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

572.000

 

149

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

398.000

 

150

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

515.000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

151

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

148.000

 

152

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

219.000

 

153

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

409.000

 

154

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

552.000

 

155

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

597.000

 

156

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

506.000

 

157

7

Soi cổ tử cung

60.000

 

158

8

Soi ối

51.000

 

159

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

99.000

 

160

10

Chích apxe tuyến vú

164.000

 

161

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

297.000

 

162

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.502.000

 

163

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.792.000

 

164

14

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc (chưa tính thuốc)

60.000

 

165

15

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

340.000

 

 

C3.3

MẮT

 

 

166

1

Đo nhãn áp

13.000

 

167

2

Đo Javal

10.000

 

168

3

Đo thị trường, ám điểm

11.000

 

169

4

Thử kính loạn thị

11.000

 

170

5

Soi đáy mắt

17.000

 

171

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

115.000

 

172

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

115.000

 

173

8

Thông lệ đạo một mắt

68.000

 

174

9

Thông lệ đạo hai mắt

83.000

 

175

10

Chích chắp/ lẹo

55.000

 

176

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

41.000

 

177

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

41.000

 

178

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

164.000

 

179

14

Mổ quặm 1 mi - gây tê

418.000

 

180

15

Mổ quặm 2 mi - gây tê

460.000

 

181

16

Mổ quặm 3 mi - gây tê

474.000

 

182

17

Mổ quặm 4 mi - gây tê

539.000

 

183

18

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

558.000

 

184

19

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1.249.000

 

185

20

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

526.000

 

186

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1.151.000

 

187

22

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

620.000

 

188

23

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

727.000

 

189

24

Mổ quặm 1 mi - gây mê

1.003.000

 

190

25

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1.031.000

 

191

26

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1.176.000

 

192

27

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.181.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

193

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

125.000

 

194

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

125.000

 

195

3

Cắt Amiđan (gây tê)

354.000

 

196

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

209.000

 

197

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

233.000

 

198

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

104.000

 

199

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

155.000

 

200

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê (nội soi)

574.000

 

201

9

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

231.000

 

202

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

276.000

 

203

11

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

169.000

 

204

12

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

340.000

 

205

13

Nội soi cắt polype mũi gây tê

326.000

 

206

14

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

523.000

 

207

15

Nạo VA gây mê

555.000

 

208

16

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

504.000

 

209

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

545.000

 

210

18

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

456.000

 

211

19

Nội soi cắt polype mũi gây mê

513.000

 

212

20

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

520.000

 

213

21

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

520.000

 

214

22

Cắt Amiđan (gây mê)

855.000

 

215

23

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

647.000

 

216

24

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ (mê)

826.000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

217

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

218

2

Nhổ răng số 8 bình thường

67.000

 

219

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

94.000

 

220

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

55.000

 

221

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

66.000

 

222

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

223

7

Một răng

102.000

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

224

8

Răng chốt đơn giản

116.000

 

225

9

Mũ chụp nhựa

221.000

 

226

10

Mũ chụp kim loại

146.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

227

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm

278.000

 

228

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm

333.000

 

229

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm

323.000

 

230

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm

383.000

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

 

I

KHỐI U

 

 

231

1

Phẫu thuật cắt ung thư giáp trạng (gây mê)

2.321.000

 

232

2

Phẫu thuật tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú (gây mê)

2.395.000

 

233

3

Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn (gây mê)

2.397.000

 

234

4

Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ có vét hạch ổ bụng (gây mê)

2.277.000

 

235

5

Phẫu thuật cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm (gây mê)

2.312.000

 

236

6

Phẫu thuật cắt ung thư thận (gây mê)

2.745.000

 

237

7

Phẫu thuật cắt bỏ dương vật có vét hạch (gây mê)

2.321.000

 

238

8

Phẫu thuật cắt bỏ dương vật có vét hạch (gây tê)

1.573.000

 

239

9

Phẫu thuật cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung (gây tê)

1.863.000

 

240

10

Phẫu thuật cắt tạo hình cánh mũi ung thư (gây mê)

2.416.000

 

241

11

Phẫu thuật cắt ung thư môi có tạo hình (gây mê)

2.416.000

 

242

12

Phẫu thuật khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư (gây mê)

2.224.000

 

243

13

Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai (gây mê)

2.426.000

 

244

14

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn (gây mê)

2.323.000

 

245

15

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm (gây mê)

2.811.000

 

246

16

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm (gây tê)

2.102.000

 

247

17

Phẫu thuật khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ (gây mê)

2.747.000

 

248

18

Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ một bên (gây mê)

2.187.000

 

249

19

Phẫu thuật thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật (gây mê)

2.157.000

 

250

20

Phẫu thuật vét hạch nách (gây mê)

1.733.000

 

251

21

Phẫu thuật cắt u giáp trạng (gây mê)

1.648.000

 

252

22

Phẫu thuật cắt tinh hoàn ung thư lạc chổ không vét hạch ổ bụng (gây mê)

1.572.000

 

253

23

Phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm (gây mê)

2.220.000

 

254

24

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung (gây mê)

1.912.000

 

255

25

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung (gây tê)

1.429.000

 

256

26

Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung (gây tê)

751.000

 

257

27

Phẫu thuật cắt u thành âm đạo (gây mê)

1.682.000

 

 

II

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

-

 

258

1

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn (gây mê)

2.318.000

 

259

2

Phẫu thuật cắt một phần tuyến giáp trong bệnh basedow (gây mê)

2.187.000

 

260

3

Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi (gây mê)

2.748.000

 

261

4

Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi (gây tê)

2.049.000

 

262

5

Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê)

2.450.000

 

263

6

Phẫu thuật mở ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê)

1.860.000

 

264

7

Phẫu thuật mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê)

1.860.000

 

265

8

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê)

1.860.000

 

266

9

Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng (gây mê)

1.785.000

 

267

10

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm (gây mê)

2.173.000

 

268

11

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm (gây tê)

1.770.000

 

269

12

Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp (gây mê)

1.648.000

 

270

13

Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo (gây mê)

2.036.000

 

271

14

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm (gây tê)

1.088.000

 

272

15

Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực (chưa bao gồm chỉ thép) (gây mê)

1.559.000

 

 

III

TIÊU HOÁ - BỤNG

-

 

273

1

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc (gây mê)

2.962.000

 

274

2

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn (gây mê)

2.555.000

 

275

3

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại (gây mê)

2.046.000

 

276

4

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại (gây tê)

1.666.000

 

277

5

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê)

3.047.000

 

278

6

Phẫu thuật cắt dạ dày, phẫu thuật lại (gây mê)

3.047.000

 

279

7

Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng (gây mê)

3.047.000

 

280

8

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính (gây mê)

2.867.000

 

281

9

Phẫu thuật cắt lại đại tràng (gây mê)

3.047.000

 

282

10

Phẫu thuật cắt một nửa đại tràng phải hoặc trái (gây mê)

3.176.000

 

283

11

Phẫu thuật cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn (gây mê)

2.791.000

 

284

12

Phẫu thuật cắt trực tràng giữ lại cơ tròn (gây mê)

3.038.000

 

285

13

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc tái phát (gây mê)

2.325.000

 

286

14

Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc (gây mê)

2.325.000

 

287

15

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay (gây mê)

3.047.000

 

288

16

Phẫu thuật cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành (gây mê)

3.047.000

 

289

17

Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng (gây mê)

3.047.000

 

290

18

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng (gây mê)

2.867.000

 

291

19

Phẫu thuật cắt u mạc treo có tắc ruột (gây mê)

3.047.000

 

292

20

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn, có cắt ruột (gây mê)

2.791.000

 

293

21

Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay (gây mê)

2.929.000

 

294

22

Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo (gây tê)

1.901.000

 

295

23

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê)

2.586.000

 

296

24

Phẫu thuật cắt đoạn ruột non (gây mê)

3.047.000

 

297

25

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo (gây mê)

3.027.000

 

298

26

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột (gây mê)

2.227.000

 

299

27

Phẫu thuật cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới (gây mê)

2.791.000

 

300

28

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng (gây mê)

2.517.000

 

301

29

Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng (gây tê)

2.002.000

 

302

30

Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần (gây mê)

1.807.000

 

303

31

Phẫu thuật nối vị tràng (gây mê)

2.238.000

 

304

32

Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột (gây mê)

1.735.000

 

305

33

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa (gây mê)

1.918.000

 

306

34

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (gây tê)

1.314.000

 

307

35

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường (gây mê)

1.806.000

 

308

36

Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi meckel (gây mê)

2.238.000

 

309

37

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng (gây mê)

1.955.000

 

310

38

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (gây mê)

2.238.000

 

311

39

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc (gây mê)

2.238.000

 

312

40

Phẫu thuật rò hậu môn các loại (gây tê)

962.000

 

313

41

Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay (gây mê)

2.238.000

 

314

42

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn (gây tê)

1.356.000

 

315

43

Phẫu thuật cắt cơ tròn (cơ vòng) trong (gây tê)

1.348.000

 

316

44

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành (gây mê)

1.939.000

 

317

45

Phẫu thuật mở bụng thăm dò (gây mê)

1.807.000

 

318

46

Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên (gây tê)

1.132.000

 

319

47

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò (gây tê)

1.270.000

 

320

48

Phẫu thuật mở thông dạ dày (gây mê)

1.844.000

 

321

49

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (gây mê)

1.810.000

 

322

50

Phẫu thuật cắt ruột thừa ở vị trí bình thường (gây tê)

1.242.000

 

323

51

Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (gây mê)

1.929.000

 

324

52

Phẫu thuật thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ (gây tê)

1.445.000

 

325

53

Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần (gây mê)

2.238.000

 

326

54

Phẫu thuật thoát vị thành bụng thường (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê)

1.996.000

 

327

55

Phẫu thuật thoát vị thành bụng thường (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây tê)

1.312.000

 

328

56

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản (gây tê)

768.000

 

329

57

Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn (gây tê)

1.217.000

 

330

58

Phẫu thuật khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn (gây mê)

1.733.000

 

 

IV

GAN - MẬT - TUỴ

-

 

331

1

Phẫu thuật cắt phân thuỳ gan (gây mê)

2.747.000

 

332

2

Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn (gây mê)

2.765.000

 

333

3

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr, phẫu thuật lại (gây mê)

2.893.000

 

334

4

Phẫu thuật nối ống mật chủ, hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan (gây mê)

2.645.000

 

335

5

Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột (gây mê)

2.645.000

 

336

6

Phẫu thuật cắt đuôi tuỵ và cắt lách (gây mê)

2.745.000

 

337

7

Phẫu thuật cắt thân và đuôi tuỵ (gây mê)

2.766.000

 

338

8

Phẫu thuật cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách (gây mê)

2.766.000

 

339

9

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu (gây mê)

2.872.000

 

340

10

Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (gây mê)

2.646.000

 

341

11

Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng (gây mê)

2.645.000

 

342

12

Phẫu thuật lấy sỏi ống wirsung, nối wirsung - hỗng tràng (gây mê)

2.645.000

 

343

13

Phẫu thuật nối nang tuỵ - dạ dày (gây mê)

2.645.000

 

344

14

Phẫu thuật nối nang tuỵ - hỗng tràng (gây mê)

2.645.000

 

345

15

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương (gây mê)

2.766.000

 

346

16

Phẫu thuật nối túi mật - hỗng tràng (gây mê)

2.645.000

 

347

17

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử (gây mê)

2.529.000

 

348

18

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tuỵ (gây mê)

2.532.000

 

349

19

Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan (gây mê)

2.818.000

 

350

20

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu (gây mê)

2.111.000

 

351

21

Phẫu thuật lấy sỏi, dẫn lưu túi mật gây mê

1.902.000

 

352

22

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan (gây mê)

1.702.000

 

 

V

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

-

 

353

1

Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận (gây mê)

2.776.000

 

354

2

Phẫu thuật cắt toàn bộ thận và niệu quản (gây mê)

2.766.000

 

355

3

Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral anastomosis) (gây mê)

2.955.000

 

356

4

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì (gây mê)

2.546.000

 

357

5

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì (gây tê)

1.756.000

 

358

6

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng (gây mê)

2.655.000

 

359

7

Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang (gây mê)

2.767.000

 

360

8

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận (gây mê)

2.767.000

 

361

9

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại (gây mê)

2.833.000

 

362

10

Phẫu thuật cắt nối niệu quản (gây mê)

2.955.000

 

363

11

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo (gây mê)

2.955.000

 

364

12

Phẫu thuật cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da (gây mê)

2.655.000

 

365

13

Phẫu thuật cắm niệu quản bàng quang (gây mê)

2.955.000

 

366

14

Phẫu thuật thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần (gây mê)

2.655.000

 

367

15

Phẫu thuật cắt một nữa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang (gây mê)

2.655.000

 

368

16

Phẫu thuật cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên (gây tê)

1.817.000

 

369

17

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (gây tê)

2.098.000

 

370

18

Phẫu thuật cắt u bàng quang đường trên (gây mê)

2.655.000

 

371

19

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang (gây mê)

1.947.000

 

372

20

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang (gây tê)

1.681.000

 

373

21

Phẫu thuật cắt cổ bàng quang (gây mê)

2.655.000

 

374

22

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau (gây mê)

2.065.000

 

375

23

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau (gây tê)

1.597.000

 

376

24

Phẫu thuật treo thận (gây mê )

1.637.000

 

377

25

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (gây tê)

1.899.000

 

378

26

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (gây mê)

2.100.000

 

379

27

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (gây tê)

1.526.000

 

380

28

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật (gây mê)

2.036.000

 

381

29

Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu (gây mê)

2.065.000

 

382

30

Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu (gây tê)

1.597.000

 

383

31

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước (gây tê)

1.105.000

 

384

32

Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang (gây mê)

2.009.000

 

385

33

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn (gây mê)

1.593.000

 

386

34

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn (gây tê)

1.109.000

 

387

35

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (gây mê)

1.593.000

 

388

36

Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng (gây tê)

1.109.000

 

389

37

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu (gây mê)

1.881.000

 

390

38

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu (gây tê)

1.292.000

 

391

39

Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da (gây mê)

2.055.000

 

392

40

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang qua nội soi (gây mê)

1.584.000

 

393

41

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (gây mê)

1.837.000

 

394

42

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang (gây tê)

1.305.000

 

395

43

Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang (gây mê)

1.844.000

 

396

44

Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nữa dương vật (gây mê)

1.758.000

 

397

45

Phẫu thuật cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật (gây tê)

1.418.000

 

398

46

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật (gây tê)

1.520.000

 

399

47

Phẫu thuật dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận (gây mê)

1.733.000

 

400

48

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe khoang Retzius (gây mê)

1.733.000

 

401

49

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt (gây tê)

857.000

 

402

50

Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh (gây tê)

946.000

 

403

51

Phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo gây mê

1.507.000

 

404

52

Phẫu thuật cắt u lành dương vật (gây mê)

1.507.000

 

405

53

Phẫu thuật cắt túi thừa niệu đạo (gây mê)

1.733.000

 

406

54

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) (gây mê)

1.733.000

 

407

55

Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da (gây mê)

1.733.000

 

408

56

Phẫu thuật chích áp xe tầng sinh môn (gây tê)

475.000

 

 

VI

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

-

 

409

1

Phẫu thuật thay chỏm xương đùi (chưa bao gồm chỏm xương đùi, chuôi, xi măng, nẹp zimmer) (gây mê)

2.955.000

 

410

2

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm nẹp cổ, nẹp, nẹp vít chân cung) (gây mê)

3.283.000

 

411

3

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy trật khớp vai (chưa bao gồm đai Desault, đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.553.000

 

412

4

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đai Desault, đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.553.000

 

413

5

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.988.000

 

414

6

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.726.000

 

415

7

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) ( gây tê)

1.836.000

 

416

8

Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.417.000

 

417

9

Phẫu thuật trật khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.778.000

 

418

10

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.699.000

 

419

11

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.573.000

 

420

12

Phẫu thuật gãy monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.275.000

 

421

13

Phẫu thuật gãy monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.663.000

 

422

14

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ (gây mê)

2.688.000

 

423

15

Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ (gây tê)

1.925.000

 

424

16

Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (gây mê)

2.275.000

 

425

17

Phẫu thuật tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên (gây tê)

1.663.000

 

426

18

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.275.000

 

427

19

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.663.000

 

428

20

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.972.000

 

429

21

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.266.000

 

430

22

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

431

23

Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.017.000

 

432

24

Phẫu thuật kết xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

433

25

Phẫu thuật kết xương nẹp góc 95 độ hoặc vít nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.017.000

 

434

26

Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây chằng nhân tạo) (gây mê)

2.563.000

 

435

27

Phẫu thuật tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây chằng nhân tạo) (gây tê)

1.969.000

 

436

28

Phẫu thuật nẹp vis mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

437

29

Phẫu thuật nẹp vít mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.958.000

 

438

30

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.743.000

 

439

31

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.951.000

 

440

32

Phẫu thuật vá da toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông (gây mê)

2.312.000

 

441

33

Phẫu thuật vá da toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông (gây tê)

1.671.000

 

442

34

Phẫu thuật xương bả vai lên cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.542.000

 

443

35

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.553.000

 

444

36

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.945.000

 

445

37

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.275.000

 

446

38

Phẫu thuật đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.836.000

 

447

39

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp xương với kirschner hoặc nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.714.000

 

448

40

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.766.000

 

449

41

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.020.000

 

450

42

Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.501.000

 

451

43

Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.878.000

 

452

44

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.489.000

 

453

45

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.977.000

 

454

46

Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

455

47

Phẫu thuật đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.954.000

 

456

48

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.610.000

 

457

49

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.027.000

 

458

50

Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương (gây mê)

2.743.000

 

459

51

Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương (gây tê)

1.951.000

 

460

52

Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ (gây mê)

2.653.000

 

461

53

Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ (gây tê)

1.926.000

 

462

54

Phẫu thuật vết thương khớp (gây mê)

2.434.000

 

463

55

Phẫu thuật vết thương khớp (gây tê)

1.713.000

 

464

56

Phẫu thuật nối gân gấp (gây mê)

2.689.000

 

465

57

Phẫu thuật nối gân gấp (gây tê)

1.990.000

 

466

58

Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 (gây mê)

2.309.000

 

467

59

Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 (gây tê)

1.601.000

 

468

60

Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (gây mê)

2.447.000

 

469

61

Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (gây tê)

1.856.000

 

470

62

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm (gây mê)

2.811.000

 

471

63

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm (gây tê)

2.099.000

 

472

64

Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn (gây mê)

2.389.000

 

473

65

Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn (gây tê)

1.592.000

 

474

66

Phẫu thuật cắt u thần kinh (gây mê)

2.363.000

 

475

67

Phẫu thuật cắt u thần kinh (gây tê)

1.790.000

 

476

68

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh (gây mê)

2.282.000

 

477

69

Phẫu thuật gỡ dính thần kinh (gây tê)

1.712.000

 

478

70

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương (gây mê)

2.267.000

 

479

71

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương (gây tê)

1.669.000

 

480

72

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu (gây mê)

2.688.000

 

481

73

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu (gây tê)

1.932.000

 

482

74

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.680.000

 

483

75

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.937.000

 

484

76

Phẫu thuật tháo khớp vai (gây mê)

2.455.000

 

485

77

Phẫu thuật cố định kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.553.000

 

486

78

Phẫu thuật cố định kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.972.000

 

487

79

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.275.000

 

488

80

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.706.000

 

489

81

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.631.000

 

490

82

Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.354.000

 

491

83

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.976.000

 

492

84

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.172.000

 

493

85

Phẫu thuật cắt cụt đùi (gây mê)

2.946.000

 

494

86

Phẫu thuật cắt cụt đùi (gây tê)

2.237.000

 

495

87

Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối (gây mê)

2.435.000

 

496

88

Phẫu thuật lấy bỏ sụn chêm khớp gối (gây tê)

1.909.000

 

497

89

Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.770.000

 

498

90

Phẫu thuật đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.999.000

 

499

91

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

500

92

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.954.000

 

501

93

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

502

94

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.055.000

 

503

95

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.623.000

 

504

96

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

505

97

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim kirschner (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.055.000

 

506

98

Phẫu thuật kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.563.000

 

507

99

Phẫu thuật kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

2.055.000

 

508

100

Phẫu thuật đặt vis gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.275.000

 

509

101

Phẫu thuật cắt u xương sụn (gây mê)

2.743.000

 

510

102

Phẫu thuật cắt u xương sụn (gây tê)

1.951.000

 

511

103

Phẫu thuật nối gân duỗi (gây mê)

2.633.000

 

512

104

Phẫu thuật nối gân duỗi (gây tê)

1.983.000

 

513

105

Phẫu thuật gỡ dính gân (gây mê)

2.282.000

 

514

106

Phẫu thuật gỡ dính gân (gây tê)

1.731.000

 

515

107

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.688.000

 

516

108

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.992.000

 

517

109

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.055.000

 

518

110

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.577.000

 

519

111

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.961.000

 

520

112

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.687.000

 

521

113

Phẫu thuật viêm xương: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (gây mê)

2.238.000

 

522

114

Phẫu thuật viêm xương : Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu (gây tê)

1.850.000

 

523

115

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay (gây mê)

2.020.000

 

524

116

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay (gây tê)

1.749.000

 

525

117

Phẫu thuật tháo khớp khuỷu (gây mê)

1.749.000

 

526

118

Phẫu thuật tháo khớp khuỷu (gây tê)

1.403.000

 

527

119

Phẫu thuật tháo khớp cổ tay (gây mê)

1.749.000

 

528

120

Phẩu thuật tháo khớp cổ tay (gây tê)

1.403.000

 

529

121

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.963.000

 

530

122

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.476.000

 

531

123

Phẫu thuật tháo khớp gối (gây mê)

1.835.000

 

532

124

Phẫu thuật tháo khớp gối (gây tê)

1.489.000

 

533

125

Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.902.000

 

534

126

Phẫu thuật néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.520.000

 

535

127

Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp chi dưới) (gây mê)

1.837.000

 

536

128

Phẫu thuật lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp chi dưới) (gây tê)

1.402.000

 

537

129

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân (gây mê)

2.238.000

 

538

130

Phẫu thuật cắt cụt cẳng chân (gây tê)

1.880.000

 

539

131

Phẫu thuật chân chữ x (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.946.000

 

540

132

Phẫu thuật chân chữ x (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.511.000

 

541

133

Phẫu thuật co gân achille (gây mê)

1.528.000

 

542

134

Phẫu thuật co gân achille (gây tê)

1.050.000

 

543

135

Phẫu thuật tháo một nửa bàn chân trước (gây mê)

1.776.000

 

544

136

Phẫu thuật tháo một nửa bàn chân trước (gây tê)

1.375.000

 

545

137

Phẫu thuật nẹp vis trong gãy trật xương chêm (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.511.000

 

546

138

Phẫu thuật cắt u máu khu trú, đường kín dưới 5cm (gây mê)

1.659.000

 

547

139

Phẫu thuật cắt u máu khu trú, đường kín dưới 5cm (gây tê)

1.231.000

 

548

140

Phẫu thuật tháo khớp kiểu pitrogoff (gây mê)

1.749.000

 

549

141

Phẫu thuật tháo khớp kiểu pitrogoff (gây tê)

1.403.000

 

550

142

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (gây mê)

2.198.000

 

551

143

Phẫu thuật cắt cụt cánh tay (gây tê)

1.763.000

 

552

144

Phẫu thuật găm kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.511.000

 

553

145

Phẫu thuật cắt u bao gân (gây tê)

1.318.000

 

554

146

Phẫu thuật xơ cứng cơ may (gây tê)

1.510.000

 

555

147

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch (gây tê)

1.028.000

 

556

148

Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây tê)

1.511.000

 

557

149

Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân (gây tê)

1.124.000

 

558

150

Phẫu thuật tháo đốt bàn (gây tê)

1.137.000

 

 

VII

THẦN KINH SỌ NÃO

-

 

559

1

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não (gây mê)

4.062.000

 

560

2

Phẫu thuật vết thương sọ não hở (gây mê)

3.368.000

 

561

3

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ (chưa bao gồm V-P Shunt) (gây mê)

3.025.000

 

562

4

Phẫu thuật viêm xương sọ (gây mê)

2.238.000

 

563

5

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm sọ nhân tạo) (gây mê)

2.238.000

 

564

6

Phẫu thuật cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm (gây mê)

1.857.000

 

565

7

Phẫu thuật cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm (gây mê)

1.755.000

 

566

8

Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu (gây mê)

1.450.000

 

567

9

Phẫu thuật cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm (gây mê)

1.469.000

 

568

10

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em (gây mê)

1.733.000

 

 

VIII

SẢN PHỤ KHOA

-

 

569

1

Phẫu thuật đóng rò trực tràng âm đạo hoặc bàng quang âm đạo (gây mê)

3.038.000

 

570

2

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật (gây mê)

2.955.000

 

571

3

Phẫu thuật mở thông vòi trứng hai bên (gây mê)

2.232.000

 

572

4

Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng (gây mê)

2.403.000

 

573

5

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan (gây mê)

2.355.000

 

574

6

Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang (gây tê)

1.715.000

 

575

7

Phẫu thuật cắt khối u buồng trứng ngã bụng (gây tê)

1.668.000

 

576

8

Phẫu thuật cắt tử cung ngã âm đạo, sửa thành âm đạo (gây tê)

1.872.000

 

577

9

Phẫu thuật lefort (gây mê)

1.885.000

 

578

10

Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng (gây tê)

1.360.000

 

579

11

Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (gây tê)

1.461.000

 

580

12

Phẫu thuật treo tử cung (gây mê)

1.885.000

 

581

13

Phẫu thuật treo tử cung (gây tê)

1.391.000

 

582

14

Phẫu thuật làm lại thành âm đạo (gây tê)

1.356.000

 

583

15

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành tính (gây tê)

1.131.000

 

584

16

Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành tính (gây mê)

1.530.000

 

585

17

Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ (gây mê)

1.785.000

 

586

18

Phẫu thuật bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân corio âm đạo (gây tê)

1.215.000

 

587

19

Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn (gây tê)

1.215.000

 

588

20

Phẫu thuật khâu hở eo tử cung (gây tê)

743.000

 

 

IX

MẮT

-

 

589

1

Phẫu thuật phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia Laser YAG (gây tê)

1.733.000

 

590

2

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp (gây tê)

1.995.000

 

591

3

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps (gây mê)

2.918.000

 

592

4

Phẫu thuật chích máu, mủ tiền phòng (gây tê)

1.172.000

 

593

5

Phẫu thuật cắt bỏ chắp có bọc (gây mê)

1.293.000

 

 

X

TAI - MŨI - HỌNG

-

 

594

1

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi (gây mê)

2.039.000

 

595

2

Phẫu thuật rò vùng sống mũi (gây mê)

2.039.000

 

596

3

Phẫu thuật xoang trán (gây mê)

2.398.000

 

597

4

Phẫu thuật nạo sàng hàm (gây mê)

2.390.000

 

598

5

Phẫu thuật Caldwell-luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng (gây mê)

2.390.000

 

599

6

Phẫu thuật khâu phục hồi thanh quản do chấn thương (gây mê)

2.367.000

 

600

7

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng (gây mê)

2.039.000

 

601

8

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng hàm (gây mê)

2.656.000

 

602

9

Phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng (gây mê)

2.652.000

 

603

10

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ và vá nhĩ qua nội soi (gây mê)

2.824.000

 

604

11

Phẫu thuật vách ngăn mũi (gây tê)

1.133.000

 

605

12

Phẫu thuật khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng (gây mê)

1.449.000

 

606

13

Phẫu thuật cắt Polyp mũi (gây mê)

1.632.000

 

 

XI

RĂNG - HÀM - MẶT

-

 

607

1

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây tê)

922.000

 

608

2

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật (gây mê)

1.525.000

 

609

3

Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.795.000

 

610

4

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.565.000

 

611

5

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ (gây mê)

1.500.000

 

 

XII

BỎNG

-

 

 

XII.1

NGƯỜI LỚN

-

 

612

1

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê)

2.115.000

 

613

2

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (gây mê)

2.115.000

 

614

3

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê)

1.524.000

 

615

4

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (gây mê)

1.525.000

 

616

5

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (gây mê)

1.298.000

 

617

6

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (gây tê)

825.000

 

618

7

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (gây mê)

1.294.000

 

 

XII.2

TRẺ EM

-

 

619

1

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê)

2.115.000

 

620

2

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em -gây mê)

1.515.000

 

621

3

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê)

1.524.000

 

622

4

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em - gây mê)

1.472.000

 

623

5

Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (chưa bao gồm lưỡi dao cắt tiếp tuyến laro) (trẻ em - gây mê)

1.298.000

 

624

6

Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em - gây mê)

1.298.000

 

 

XIII

GHÉP DA

-

 

625

1

Phẫu thuật ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể (gây mê)

2.312.000

 

626

2

Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể (gây mê)

1.722.000

 

627

3

Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể (gây mê)

1.495.000

 

 

XIV

NHI

-

 

628

1

Phẫu thuật thoát vị rốn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê)

2.328.000

 

629

2

Phẫu thuật tồn tại ống niệu rốn (gây mê)

2.239.000

 

 

XIV.1

SƠ SINH

 

 

630

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối (sơ sinh - gây mê)

2.529.000

 

631

2

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (sơ sinh - gây mê)

2.337.000

 

632

3

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh - gây mê)

2.922.000

 

 

XIV.2

TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

-

 

633

1

Cố định ngoài mảng sườn di động

394.000

 

634

2

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi (nhi - gây mê)

1.705.000

 

 

XIV.3

TIÊU HOÁ

-

 

635

1

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại (nhi - gây mê)

2.867.000

 

636

2

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (nhi - gây mê)

2.867.000

 

637

3

Phẫu thuật cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê)

2.929.000

 

638

4

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo (nhi - gây mê)

2.929.000

 

639

5

Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng (nhi - gây mê)

3.047.000

 

640

6

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng (nhi - gây mê)

3.047.000

 

641

7

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi (gây mê)

2.529.000

 

642

8

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê)

3.047.000

 

643

9

Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn (nhi - gây mê)

2.370.000

 

644

10

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo (nhi - gây mê)

2.428.000

 

645

11

Phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non (nhi - gây mê)

1.938.000

 

646

12

Phẫu thuật tháo lồng ruột (nhi - gây mê)

1.637.000

 

647

13

Phẫu thuật cắt túi thừa meckel (nhi - gây mê)

1.779.000

 

648

14

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi (gây mê)

1.806.000

 

649

15

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát (gây mê)

1.939.000

 

650

16

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em (gây mê)

2.238.000

 

651

17

Phẫu thuật mở thông dạ dày trẻ lớn (gây mê)

1.785.000

 

652

18

Phẫu thuật sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn (nhi - gây mê)

1.536.000

 

653

19

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê)

1.747.000

 

654

20

Phẫu thuật cắt mõm thừa trực tràng (nhi - gây mê)

1.733.000

 

655

21

Phẫu thuật nong hậu môn dưới (nhi - gây mê)

992.000

 

 

XIV.4

GAN - MẬT - TUỴ

-

 

656

1

Phẫu thuật dẫn lưu túi mật (gây mê)

1.849.000

 

657

2

Phẫu thuật cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ dẫn lưu (nhi - gây mê)

1.942.000

 

 

XIV.5

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

-

 

658

1

Phẫu thuật tinh hoàn lạc chổ (gây mê)

2.272.000

 

659

2

Phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn (nhi - gây mê)

1.835.000

 

660

3

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê)

1.747.000

 

661

4

Phẫu thuật dẫn lưu thận (nhi - gây mê)

2.033.000

 

662

5

Phẫu thuật sỏi bàng quang (nhi - gây mê)

1.749.000

 

663

6

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn (nhi - gây mê)

1.975.000

 

664

7

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (nhi - gây mê)

1.747.000

 

665

8

Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo (nhi - gây mê)

2.032.000

 

666

9

Phẫu thuật thoát vị bẹn (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (nhi - gây mê)

1.716.000

 

667

10

Phẫu thuật mở thông bàng quang (gây mê)

1.722.000

 

668

11

Phẫu thuật tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật (nhi - gây mê)

1.687.000

 

 

XIV.6

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

-

 

669

1

Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.610.000

 

670

2

Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

2.115.000

 

671

3

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.688.000

 

672

4

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

2.101.000

 

673

5

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.688.000

 

674

6

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.416.000

 

675

7

Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.447.000

 

676

8

Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

1.707.000

 

677

9

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.743.000

 

678

10

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

2.235.000

 

679

11

Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.406.000

 

680

12

Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

1.857.000

 

681

13

Phẫu thuật khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng (nhi - gây mê)

2.238.000

 

682

14

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây mê)

2.153.000

 

683

15

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (nhi - gây tê)

1.667.000

 

684

16

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu (nhi - gây mê)

1.576.000

 

685

17

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu (nhi - tê)

1.000.000

 

686

18

Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (nhi - gây mê)

1.737.000

 

687

19

Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (nhi - gây tê)

1.330.000

 

688

20

Phẫu thuật cắt u xương lành (nhi - gây mê)

1.733.000

 

689

21

Phẫu thuật cắt u xương lành (nhi - gây tê)

1.242.000

 

690

22

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mũ khớp, không sai khớp (nhi - gây tê)

1.270.000

 

691

23

Phẫu thuật dẫn lưu viêm mũ khớp, không sai khớp (nhi - gây mê)

1.826.000

 

692

24

Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn (nhi - gây tê)

1.044.000

 

693

25

Phẫu thuật chích áp xe phần mềm lớn (nhi - gây mê)

1.151.000

 

 

XIV.7

TẠO HÌNH

-

 

694

1

Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn (nhi - gây mê)

2.344.000

 

695

2

Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên (nhi - gây mê)

2.504.000

 

 

XV

NỘI SOI

-

 

696

1

Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi (gây mê)

2.556.000

 

697

2

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi (chưa bao gồm mảnh ghép thoát vị, lưới thoát vị) (gây mê)

2.558.000

 

698

3

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi (gây mê)

2.556.000

 

699

4

Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi (gây mê)

2.798.000

 

700

5

Phẫu thuật điều trị dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi (gây mê)

2.565.000

 

701

6

Phẫu thuật cắt Polyp trực tràng qua nội soi (gây tê)

1.102.000

 

702

7

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi (gây mê)

2.496.000

 

703

8

Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung thông vòi trứng qua nội soi (gây mê)

2.506.000

 

704

9

Phẫu thuật cắt Polyp dạ dày qua nội soi (gây tê)

1.044.000

 

705

10

Phẫu thuật cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi (gây tê)

1.099.000

 

706

11

Phẫu thuật nội soi tuyến giáp bằng dao siêu âm (chưa bao gồm dao siêu âm) (gây mê)

2.445.000

 

707

12

Phẫu thuật cắt ruột thừa qua nội soi (gây mê)

2.556.000

 

 

XV1

TẠO HÌNH - THẨM MỸ

-

 

708

1

Phẫu thuật nối lại bàn hoặc nối ngón tay bị đứt lìa 4 ngón trở lên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.629.000

 

709

2

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (gây tê)

1.270.000

 

710

3

Phẫu thuật nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.900.000

 

711

4

Phẫu thuật nối lại 1 hoặc 2 ngón tay bị đứt lìa (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

2.680.000

 

712

5

Phẫu thuật tạo hình vành tai (gây mê)

2.332.000

 

713

6

Phẫu thuật tạo hình ống tai ngoài phần xương (gây mê)

2.332.000

 

714

7

Phẫu thuật tạo hình niệu quản do hẹp và do vết thương niệu quản (gây mê)

2.955.000

 

715

8

Phẫu thuật tạo hình hậu môn (gây mê)

2.425.000

 

716

9

Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp (gây mê)

2.586.000

 

717

10

Phẫu thuật cắt sửa góc hàm dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) (gây mê)

1.564.000

 

718

11

Phẫu thuật nâng sống mũi với chất liệu tự thân (gây mê)

1.799.000

 

719

12

Phẫu thuật tai vểnh (gây mê)

1.742.000

 

720

13

Phẫu thuật tạo hình mũi, độn chất liệu nhân tạo (chưa bao gồm vật liệu nhân tạo) (gây mê)

1.767.000

 

721

14

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt tại chổ đơn giản (gây tê)

1.424.000

 

722

15

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia) (gây tê)

1.008.000

 

723

16

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia) (gây mê)

1.530.000

 

724

17

Phẫu thuật lấy mỡ mi dưới (gây mê)

1.507.000

 

725

18

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi, hạt cơm, u gai (gây mê)

1.529.000

 

726

19

Phẫu thuật ghép da tự do trên diện hẹp (gây tê)

1.283.000

 

727

20

Phẫu thuật di chuyển các vạt da hình trụ (gây tê)

1.283.000

 

728

21

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản (gây tê)

1.283.000

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

-

 

 

I

CẤP CỨU

-

 

729

1

Đặt sonde blakemore (chưa bao gồm sonde blakemore) (gây tê)

489.000

 

730

2

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

336.000

 

 

II

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

-

 

731

1

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh (gây tê)

1.144.000

 

732

2

Thay Sonde dẫn lưu thận (gây tê)

237.000

 

733

3

Thay Sonde dẫn lưu bàng quang

175.000

 

734

4

Rút sonde JJ (gây tê)

400.000

 

 

III

UNG BƯỚU

-

 

735

1

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

391.000

 

736

2

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo (gây tê)

392.000

 

737

3

Sinh thiết amidan (gây tê)

184.000

 

738

4

Sinh thiết u vùng khoan miệng (gây tê)

184.000

 

739

5

Truyền hoá chất điều trị ung thư (chưa bao gồm thuốc, hoá chất)

150.000

 

740

6

Bơm hoá chất điều trị ung thư (chưa bao gồm thuốc, hoá chất)

267.000

 

 

IV

TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ

-

 

741

1

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma (gây mê)

850.000

 

742

2

Chọc hút áp xe gan (gây mê)

933.000

 

743

3

Chọc dò túi cùng Douglas (gây tê)

220.000

 

744

4

Chích áp xe thành bụng (gây mê)

420.000

 

 

V

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

-

 

745

1

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV (gây mê)

980.000

 

746

2

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối (gây mê)

1.130.000

 

747

3

Nắn trong bong sụn tiếp hợp khớp háng (gây mê)

1.130.000

 

748

4

Nắn trong gãy Moteggia (gây mê)

994.000

 

749

5

Nắn gãy và trật khớp khuỷu (gây mê)

980.000

 

750

6

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X (gây mê)

1.130.000

 

751

7

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X (gây tê)

723.000

 

752

8

Nắn gãy 2 xương cẳng chân (gây mê)

1.130.000

 

753

9

Nắn trong gãy Dupuytren (gây tê)

764.000

 

754

10

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay (gây mê)

980.000

 

755

11

Nắn gãy cổ xương cánh tay (gây mê)

994.000

 

756

12

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu đùi (gây mê)

1.156.000

 

757

13

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng (gây mê)

1.156.000

 

758

14

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

538.000

 

759

15

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann (gây tê)

485.000

 

760

16

Nẹp bột các loại, không nắn chi trên

190.000

 

761

17

Nẹp bột các loại, không nắn chi dưới

328.000

 

 

VI

SẢN PHỤ KHOA

-

 

762

1

Cắt và khâu tầng sinh môn (gây tê)

1.059.000

 

 

VII

TAI - MŨI - HỌNG

-

 

763

1

Khâu vành tai sau rách chấn thương (gây tê)

564.000

 

764

2

Cầm máu cấp cứu sau cắt Amiđan gây mê

1.032.000

 

 

XVII

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

765

1

Mài răng làm cầu chụp

420.000

 

 

IX

NHI

-

 

766

IX.1

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

417.000

 

 

IX.2

SƠ SINH

-

 

 

 

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

-

 

767

1

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

524.000

 

768

2

Nong miệng nối hậu môn (gây mê)

830.000

 

769

3

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

611.000

 

770

4

Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu (thực hiện trong phòng mổ) (gây tê)

259.000

 

 

X

NỘI SOI

-

 

771

1

Nội soi hạ họng lấy dị vật (gây mê)

782.000

 

772

2

Nội soi hạ họng lấy dị vật (gây tê)

447.000

 

773

3

Nội soi phế quản ống mềm gây tê và chải rửa phế quản

658.000

 

 

XI

DỊCH VỤ BỔ SUNG

 

 

774

544

Oxy cao áp

78.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

775

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

46.000

 

776

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

23.000

 

777

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

26.000

 

778

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

21.000

 

779

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15.000

 

780

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000

 

781

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33.000

 

782

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

783

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

-

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm

34.000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

33.000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy

34.000

 

784

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

20.000

 

785

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18.000

 

786

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

26.000

 

787

13

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

-

 

 

 

- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm

27.000

 

 

 

- Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp phiến đá

27.000

 

788

14

Tìm tế bào Hargraves

31.000

 

789

15

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

10.000

 

790

16

Co cục máu đông

13.000

 

791

17

Thời gian Howell

22.000

 

792

18

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49.000

 

793

19

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

58.000

 

794

20

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000

 

795

21

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55.000

 

796

22

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

37.000

 

797

23

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric; Amilaze… (mỗi chất)

-

 

 

 

- Định lượng Albumine

24.000

 

 

 

- Định lượng Creatine

24.000

 

 

 

- Định lượng Globuline

26.000

 

 

 

- Định lượng Glucose

24.000

 

 

 

- Định lượng Phospho

24.000

 

 

 

- Định lượng Protein toàn phần

24.000

 

 

 

- Định lượng Ure

25.000

 

 

 

- Định lượng Axit Uric

24.000

 

 

 

- Định lượng Amilaze

26.000

 

798

24

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

-

 

 

 

- Đinh lượng Sắt huyết thanh

41.000

 

 

 

- Đinh lượng Mg ++ huyết thanh

42.000

 

799

25

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

-

 

 

 

- BILIRUBIN toàn phần

24.000

 

 

 

- BILIRUBIN trực tiếp hoặc gián tiếp

24.000

 

 

 

- Phosphataze kiềm

25.000

 

 

 

- GOT

25.000

 

 

 

- GPT

25.000

 

800

26

Định lượng Triglyceride hoặc Phospholipid Lipid toàn phần hoặc Cholesrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol

-

 

 

 

- Định lượng Tryglyceride

28.000

 

 

 

- Định lượng Cholestrol toàn phần

29.000

 

 

 

- HDL - cholestrol

28.000

 

 

 

- LDL - cholestrol

28.000

 

 

 

- Định lượng Lipid toàn phần

29.000

 

801

27

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21.000

 

802

28

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

90.000

 

803

29

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel)

41.000

 

804

30

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

81.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

805

1

Pro-calcitonin

300.000

 

806

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

338.000

 

807

3

Đường máu mao mạch

20.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

 

808

1

HbA1C

94.000

 

809

2

Điện di protein huyết thanh

161.000

 

810

3

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

811

1

Calci niệu

18.000

 

812

2

Phospho niệu

19.000

 

813

3

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34.000

 

814

4

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

 

 

 

 

- Định lượng Protein niệu

13.000

 

 

 

- Định lượng đường niệu

13.000

 

815

5

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

-

 

 

 

- Ure niệu

20.000

 

 

 

- Axit Uric niệu

19.000

 

 

 

- Creatinin niệu

19.000

 

816

6

Amylase niệu

33.000

 

817

7

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hoá học - miễn dịch

14.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

818

1

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

31.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

819

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

22.000

 

820

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

 

 

 

 

- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm Gram

41.000

 

 

 

- Soi trực tiếp nhuộm soi nhuộm xanh Methylen

37.000

 

821

3

Kháng sinh đồ

116.000

 

822

4

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

178.000

 

823

5

Anti-HBs định lượng

98.000

 

824

6

RPR định tính

32.000

 

825

7

TPHA định tính

39.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

826

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57.000

 

827

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

81.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

828

1

Protein dịch

13.000

 

829

2

Glucose dịch

17.000

 

830

3

Clo dịch

21.000

 

831

4

Phản ứng Pandy

8.000

 

832

5

Rivalta

8.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

833

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

212.000

 

834

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

149.000

 

835

3

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

235.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

836

1

Điện tâm đồ

34.000

 

837

2

Đo chức năng hô hấp

77.000

 

838

3

Test thanh thải Creatinine

39.000

 

839

4

Test thanh thải Ure

43.000

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Các dịch vụ kỹ thuật chưa được quy định giá thu trong Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006, Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 và chưa được phân loại cụ thể

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)

Số thứ tự

Số thứ tự theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá (đồng)

Ghi chú

1

1

Chiếu đèn 24 giờ

42.000

 

2

2

Đặt kim luồn giữ ven (đã tính kim)/1lần

26.000

 

3

3

Kỹ thuật hút nhớt trẻ em

16.000

 

4

4

Bộc lộ tĩnh mạch

59.000

 

5

5

Nuôi ăn qua thông dạ dày sơ sinh/1lần đặt sonde

19.000

 

6

6

Nuôi ăn tĩnh mạch sơ sinh bằng máy đếm giọt tự động

38.000

 

7

7

Thở ôxy qua mash có túi dự trữ

98.000

 

8

8

Hút dịch mũi họng làm thông thoáng đường thở/1lần

14.000

 

9

9

Kỹ thuật tắm bé (bao gồm VTTH)

30.000

 

10

10

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

339.000

 

11

11

Chăm sóc rốn sơ sinh

28.000

 

12

12

Nằm lồng hấp 24 giờ

36.000

 

13

13

Bơm Surfactant điều trị suy hô hấp do bệnh màng trong sơ sinh (chưa bao gồm thuốc)

377.000

 

14

14

Đo áp lực tĩnh mạch TW qua tĩnh mạch rốn

329.000

 

15

15

Thải sắt (chưa bao gồm thuốc)

53.000

 

16

16

Tiêm xương chày

165.000

 

17

17

Mắc monitor/24 giờ

22.000

 

18

18

Thở áp lực dương liên tục qua mũi trong ngày

64.000

 

19

19

Thở ôxy qua canulla và theo dõi liên tục tại phòng cấp cứu/24giờ

208.000

 

20

20

Đặt sonde dạ dày nuôi ăn/1lần

72.000

 

21

21

Sonde hậu môn

25.000

 

22

22

Phẫu thuật thoát vị bẹn đùi bằng Mesh qua mổ hở (chưa bao gồm Mesh Prolene)

1.133.000

 

23

23

Phẫu thuật khâu cắt ung thư vú

1.838.000

 

24

24

Phẫu thuật cắt túi mật

1.952.000

 

25

25

Phẫu thuật khâu treo trĩ (gây mê)

2.588.000

 

26

26

Nong da quy đầu

110.000

 

27

27

Phẫu thuật Patey

3.891.000

 

28

28

Phẫu thuật STRIPPING 1 chân

2.186.000

 

29

29

Phẫu thuật STRIPPING 2 chân

3.054.000

 

30

30

Phẫu thuật chuyển vị lại dương vật

1.665.000

 

31

31

Phẫu thuật tồn tại ống niệu rốn

1.375.000

 

32

32

Phẫu thuật thoát vị rốn (chưa bao gồm Mesh prolene 6 x 11)

1.815.000

 

33

33

Phẫu thuật MILES

3.134.000

 

34

34

Phẫu thuật hẹp ống cổ tay 1 bên

1.139.000

 

35

35

Phẫu thuật nội soi khâu lại cơ hoành, thoát vị hoành

3.735.000

 

36

36

Phẫu thuật nội soi khâu lổ thủng ruột non

3.631.000

 

37

37

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu cục (chưa bao gồm sonde 2 nồng)

3.647.000

 

38

38

Nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.868.000

 

39

39

Nội soi cắt hạnh giao cảm ngực 2 bên (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.810.000

 

40

40

Phẫu thuật nội soi cắt bướu bàng quang qua đường niệu đạo

1.497.000

 

41

41

Điều trị dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi

1.350.000

 

42

42

Phẫu thuật hạ tinh hoàn xuống bìu qua nội soi

1.897.000

 

43

43

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung

2.554.000

 

44

44

Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng thấp có khâu nội ruột bằng Stapler (chưa bao gồm Stapler)

4.178.000

 

45

45

Thủ thuật xuyên đinh kéo tạ điều trị gãy xương

179.000

 

46

46

Bóc nhau nhân tạo

274.000

 

47

47

Kiểm soát tử cung

173.000

 

48

48

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

751.000

 

49

49

Test nhanh Rubella

132.000

 

50

50

Rota virus nhanh

162.000

 

51

51

H.pylori nhanh

69.000

 

52

52

Chích lễ

38.000

 

53

53

Vật lý phục hồi chức năng trẻ khuyết tật

17.000

 

54

54

Vật lý phục hồi chức năng trẻ viêm não, bại liệt, trẻ chậm phát triển, người cao tuổi

17.000

 

55

55

Xông thuốc bộ phận

24.000

 

56

56

Xông thuốc toàn thân

43.000

 

57

57

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

37.000

 

58

58

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

50.000

 

59

59

Bó thuốc

22.000

 

60

60

Điều hoà khí huyết

10.000

 

61

61

Nhổ lông siêu

21.000

 

62

62

Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp (chưa bao gồm thuốc)

5.000

 

63

63

Tiêm tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc)

5.000

 

64

64

Truyền tĩnh mạch (chưa bao gồm thuốc, dịch truyền)

28.000

 

65

65

Cố định tạm thời gãy xương

59.000

 

66

66

Cầm máu vết thương chảy máu

76.000

 

67

67

Thủ thuật sốc điện tâm thần

50.000

 

68

68

Thủ thuật bơm hoá chất vào màng phổi gây xơ hoá màng phổi (chưa bao gồm thuốc)

419.000

 

69

69

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nuôi ăn dài ngày

439.000

 

70

70

Bóc nhân xơ tử cung

994.000

 

71

71

Cắt tai vòi 2 bên

774.000

 

72

72

Phẫu thuật cắt phần phụ + bóc tách cắt nang

1.148.000

 

73

73

Đo chức năng thông khí + test dãn phế quản

379.000

 

74

74

Đo loãng xương

80.000

 

75

75

Siêu âm tại giường:

 

 

 

 

- Có in giấy ảnh (trắng đen)

48.000

 

 

 

- Không có in giấy ảnh

44.000

 

76

76

Tim phổi thẳng (tại giường)

62.000

 

77

77

Tim phổi nghiêng (tại giường)

62.000

 

78

78

Chụp x quang số hoá 1 phim (tại giường)

71.000

 

79

79

Chụp x quang số hoá 2 phim (tại giường)

103.000

 

80

80

Chụp x quang số hoá 3 phim (tại giường)

128.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 02/2014/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu02/2014/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/07/2014
Ngày hiệu lực20/07/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/12/2017
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 02/2014/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu02/2014/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
              Người kýNguyễn Thành Phong
              Ngày ban hành10/07/2014
              Ngày hiệu lực20/07/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/12/2017
              Cập nhật6 năm trước

              Văn bản gốc Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre

              Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở nhà nước Bến Tre