Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí đã được thay thế bởi Quyết định 1181/QĐ-UBND 2013 bãi bỏ văn bản pháp luật từ năm 1976 đến 2012 Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 09/07/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 17 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 62/TTr-STC ngày 12 tháng 01 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Bảng giá thu một phần viện phí quy định tại Điều 1 của Quyết định này áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế khi đến khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Sở Tài chính phối hợp với Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
A | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ | BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4, PKKV và TYT xã | |||
1 | Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa | 3.000 | 2.000 | 2.000 | |||
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20.000 | 20.000 |
| |||
3 | Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 30.000 | 20.000 |
| |||
4 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang) | 40.000 | 35.000 |
| |||
B | TIỀN GIƯỜNG (khung giá một ngày giường bệnh) |
|
|
| |||
1 | Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 12.000 | 9.000 | 6.000 | |||
2 | Ngày giường bệnh nội khoa |
|
|
| |||
| Loại I: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi | 8.000 | 5.000 | 3.000 | |||
| Loại II: cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai – mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ | 6.000 | 5.000 | 2.500 | |||
| Loại III: đông y, phục hồi chức năng | 4.000 | 3.000 | 1.500 | |||
3 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
| |||
| Loại I: sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% | 16.000 |
|
| |||
| Loại II: sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70% | 10.000 | 10.000 |
| |||
| Loại III: sau các phẫu thuật loại II, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 8.000 | 7.000 |
| |||
| Loại IV: sau các phẫu thuật loại III, bỏng độ 1, bỏng độ II dưới 30% | 6.000 | 5.000 | 3.000 | |||
4 | Phụ thu chống nhiễm khuẩn lây lan/ngày | 8.000 | 8.000 |
| |||
C | GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | Áp dụng chung cho các cơ sở khám, chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế | |||||
C1 | DỊCH VỤ CHUNG | Mức giá | |||||
1 | Khí dung (chưa tính tiền thuốc) | 8.000 | |||||
2 | Chọc dò tuỷ sống | 35.000 | |||||
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn máu) | 80.000 | |||||
3 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn khí) | 80.000 | |||||
4 | Mở khí quản | 180.000 | |||||
5 | Chọc dò màng tim | 80.000 | |||||
6 | Rửa dạ dày | 30.000 | |||||
7 | Đốt mụn cóc | 30.000 | |||||
8 | Cắt sùi mào gà | 60.000 | |||||
9 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 | |||||
10 | Đốt Hydradenome | 50.000 | |||||
11 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 | |||||
12 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 130.000 | |||||
13 | Bạch biến | 65.000 | |||||
14 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 70.000 | |||||
15 | Cắt đường rò mông | 120.000 | |||||
16 | Lột nhẹ da mặt | 300.000 | |||||
17 | Móng quặp | 80.000 | |||||
18 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 50.000 | |||||
19 | Sinh thiết thận | 45.000 | |||||
20 | Sinh thiết thận dưới siêu âm | 200.000 | |||||
21 | Sinh thiết vú | 100.000 | |||||
22 | Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 | |||||
23 | Soi khớp có sinh thiết | 320.000 | |||||
24 | Soi màng phổi | 180.000 | |||||
25 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 250.000 | |||||
26 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 | |||||
27 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 320.000 | |||||
28 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt pollype | 400.000 | |||||
29 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 320.000 | |||||
30 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 150.000 | |||||
31 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 450.000 | |||||
32 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) | 2.000.000 | |||||
33 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) | 800.000 | |||||
34 | Nội soi tai | 70.000 | |||||
35 | Nội soi mũi xoang | 70.000 | |||||
36 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 170.000 | |||||
37 | Nội soi ống mật chủ | 110.000 | |||||
38 | Nội soi niệu quản | 110.000 | |||||
39 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 700.000 | |||||
40 | Nội soi lồng ngực | 700.000 | |||||
41 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi bàng quang đơn thuần có gây tê tại chỗ) | 700.000 | |||||
42 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi niệu quản có gây tê tuỷ sống hoặc gây mê) | 700.000 | |||||
43 | Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.500.000 | |||||
44 | Đo áp lực đồ bàng quang | 100.000 | |||||
45 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 100.000 | |||||
46 | Điện cơ tầng sinh môn | 100.000 | |||||
47 | Niệu dòng đồ | 35.000 | |||||
48 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 100.000 | |||||
49 | Cắt bỏ tinh hoàn | 100.000 | |||||
50 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 | |||||
51 | Chọc hút nang gan qua siêu âm | 80.000 | |||||
52 | Chọc hút nang thận qua siêu âm | 100.000 | |||||
53 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 300.000 | |||||
54 | Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) | 1.500.000 | |||||
55 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) | 800.000 | |||||
56 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 500.000 | |||||
57 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 650.000 | |||||
58 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) | 2.000.000 | |||||
59 | Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | 80.000 | |||||
60 | Đặt catheter động mạch quay | 450.000 | |||||
61 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 600.000 | |||||
62 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục | 500.000 | |||||
63 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 300.000 | |||||
64 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 800.000 | |||||
65 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 180.000 | |||||
66 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 650.000 | |||||
67 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 200.000 | |||||
68 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 350.000 | |||||
69 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 650.000 | |||||
70 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 750.000 | |||||
71 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 550.000 | |||||
72 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 180.000 | |||||
73 | Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) | 1.800.000 | |||||
74 | Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 1.200.000 | |||||
75 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 1.000.000 | |||||
76 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 120.000 | |||||
77 | Thông tiểu (thông đái) | 6.000 | |||||
78 | Thụt tháo phân | 6.000 | |||||
79 | Chọc hút hạch | 10.500 | |||||
80 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 | |||||
81 | Chọc dò màng bụng/màng phổi | 10.500 | |||||
82 | Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi | 43.000 | |||||
83 | Rửa bàng quang | 21.000 | |||||
84 | Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo | 15.000 | |||||
85 | Bóc móng, ngâm tẩm, đốt xùi mào gà | 15.000 | |||||
86 | Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat (1 lần) | 400.000 | |||||
87 | Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat (1 lần) | 300.000 | |||||
87 | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 | |||||
88 | Sinh thiết da | 15.000 | |||||
89 | Sinh thiết hạch, cơ | 15.000 | |||||
90 | Sinh thiết tuỷ xương | 30.000 | |||||
91 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 30.000 | |||||
92 | Sinh thiết ruột | 30.000 | |||||
93 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 | |||||
94 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 30.000 | |||||
95 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 45.000 | |||||
96 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 30.000 | |||||
97 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 60.000 | |||||
98 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt khối u bề mặt bàng quang | 75.000 | |||||
99 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 45.000 | |||||
100 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 75.000 | |||||
101 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 60.000 | |||||
102 | Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (01 lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 15.000 | |||||
103 | Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng Sonde các loại | 490.000 | |||||
104 | Mở màng nhẩn giáp cấp cứu | 315.000 | |||||
105 | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 140.000 | |||||
106 | Đặt Sonde blakemore | 490.000 | |||||
107 | Thay băng/cắt chỉ/tháo bột | 10.000 | |||||
C2 | DỊCH VỤ THEO CHUYÊN KHOA |
| |||||
C2.1 | NGOẠI KHOA - UNG BƯỚU - TIM MẠCH LỒNG NGỰC - TIẾT NIỆU SINH DỤC |
| |||||
1 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 | |||||
2 | Nắn, bó gãy xương đòn | 50.000 | |||||
3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 | |||||
4 | Nắn, bó gãy xương gót | 50.000 | |||||
5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 150.000 | |||||
6 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 120.000 | |||||
7 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 120.000 | |||||
8 | Phẫu thuật thừa ngón | 170.000 | |||||
9 | Phẫu thuật dính ngón | 270.000 | |||||
10 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 120.000 | |||||
11 | Đặt Iradium (lần) | 450.000 | |||||
12 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực) | 2.000.000 | |||||
13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) | 900.000 | |||||
14 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 4.500.000 | |||||
15 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 4.500.000 | |||||
16 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 4.500.000 | |||||
17 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 4.500.000 | |||||
18 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 5.000.000 | |||||
19 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) | 6.000.000 | |||||
20 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 7.000.000 | |||||
21 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) | 7.000.000 | |||||
22 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | |||||
23 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | |||||
24 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) | 7.000.000 | |||||
25 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) | 6.000.000 | |||||
26 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) | 6.000.000 | |||||
27 | Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 1.200.000 | |||||
28 | Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) | 1.800.000 | |||||
29 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) | 1.800.000 | |||||
30 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.800.000 | |||||
31 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 | |||||
32 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.800.000 | |||||
33 | Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) | 1.800.000 | |||||
34 | Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) | 1.800.000 | |||||
35 | Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) | 1.800.000 | |||||
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz | 2.000.000 | |||||
37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) | 1.500.000 | |||||
38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 3.000.000 | |||||
39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) | 2.000.000 | |||||
40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 3.500.000 | |||||
41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 3.500.000 | |||||
42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 3.500.000 | |||||
43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 4.500.000 | |||||
44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 4.000.000 | |||||
45 | Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống | 3.000.000 | |||||
46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 5.000.000 | |||||
47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2.500.000 | |||||
48 | Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi | 1.500.000 | |||||
49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3.500.000 | |||||
50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | |||||
51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2.000.000 | |||||
52 | Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3.000.000 | |||||
53 | Phẫu thuật trĩ tắc mạch | 35.000 | |||||
54 | Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 800.000 | |||||
55 | Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) | 1.200.000 | |||||
56 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) | 1.000.000 | |||||
57 | Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 | |||||
58 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 | |||||
59 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 3.500.000 | |||||
60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 3.500.000 | |||||
61 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 3.500.000 | |||||
62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.500.000 | |||||
63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 3.000.000 | |||||
64 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày | 2.000.000 | |||||
65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.000.000 | |||||
66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 | |||||
67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 2.000.000 | |||||
68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 2.500.000 | |||||
69 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 2.500.000 | |||||
70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 3.000.000 | |||||
71 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) | 3.000.000 | |||||
72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 2.000.000 | |||||
73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 2.000.000 | |||||
74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 2.000.000 | |||||
75 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 2.500.000 | |||||
76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 2.500.000 | |||||
77 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) | 3.500.000 | |||||
78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 2.500.000 | |||||
79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 2.000.000 | |||||
80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 2.000.000 | |||||
81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2.000.000 | |||||
82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 3.000.000 | |||||
83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 2.000.000 | |||||
84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 2.000.000 | |||||
85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 2.000.000 | |||||
86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 2.000.000 | |||||
87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) | 1.500.000 | |||||
88 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.500.000 | |||||
89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3.000.000 | |||||
90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.000.000 | |||||
91 | Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu | 4.000.000 | |||||
92 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 3.000.000 | |||||
93 | Phẫu thuật nẹp, vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | |||||
94 | Phẫu thuật nẹp, vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | |||||
95 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 15.000.000 | |||||
96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | |||||
97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 | |||||
98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 | |||||
99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 | |||||
100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 2.000.000 | |||||
101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 2.500.000 | |||||
102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 3.000.000 | |||||
103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.500.000 | |||||
104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân | 2.000.000 | |||||
105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) | 2.200.000 | |||||
106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 2.200.000 | |||||
107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 2.200.000 | |||||
108 | Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo) | 3.000.000 | |||||
109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.600.000 | |||||
110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 1.600.000 | |||||
111 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.200.000 | |||||
112 | Tạo hình khí - phế quản | 10.000.000 | |||||
113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 3.000.000 | |||||
114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 1.200.000 | |||||
115 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 3.000.000 | |||||
116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 2.000.000 | |||||
117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | |||||
118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 2.000.000 | |||||
119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) | 1.500.000 | |||||
120 | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1.260.000 | |||||
121 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vết hạch cổ một bên | 1.260.000 | |||||
122 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.260.000 | |||||
123 | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1.260.000 | |||||
124 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.260.000 | |||||
125 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1.260.000 | |||||
126 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 1.260.000 | |||||
127 | Cắt ung thư thận | 1.260.000 | |||||
128 | Cắt bỏ dương vật có vét hạch | 1.260.000 | |||||
129 | Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung | 1.260.000 | |||||
130 | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 1.260.000 | |||||
131 | Cắt ung thư môi có tạo hình | 1.260.000 | |||||
132 | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 1.260.000 | |||||
133 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.260.000 | |||||
134 | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 1.260.000 | |||||
135 | Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm | 1.260.000 | |||||
136 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.260.000 | |||||
137 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 700.000 | |||||
138 | Phẫu thuật vét hạch nách | 700.000 | |||||
139 | Cắt u giáp trạng | 700.000 | |||||
140 | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 700.000 | |||||
141 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 700.000 | |||||
142 | Khoét chóp cổ tử cung | 700.000 | |||||
143 | Cắt u lành đường kính bằng hoặc trên 5cm | 700.000 | |||||
144 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 560.000 | |||||
145 | Cắt Polyp cổ tử cung | 560.000 | |||||
146 | Cắt u thành âm đạo | 560.000 | |||||
147 | TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
| |||||
148 | Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản | 490.000 | |||||
149 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 490.000 | |||||
150 | Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 140.000 | |||||
151 | Rút Sonde JJ | 140.000 | |||||
152 | Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục | 140.000 | |||||
153 | Đặt ống niệu đạo thông đái | 140.000 | |||||
154 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn | 1.260.000 | |||||
155 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.260.000 | |||||
156 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.260.000 | |||||
157 | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.260.000 | |||||
158 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 700.000 | |||||
159 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng | 700.000 | |||||
160 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 700.000 | |||||
161 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 700.000 | |||||
162 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 700.000 | |||||
163 | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 700.000 | |||||
164 | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm | 700.000 | |||||
165 | Bóc nhân tuyến giáp | 700.000 | |||||
166 | Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 700.000 | |||||
167 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 560.000 | |||||
168 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 560.000 | |||||
| TIÊU HOÁ - BỤNG |
| |||||
168 | Cắt dạ dày, phẫu thuật lại | 1.260.000 | |||||
169 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.260.000 | |||||
170 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1.260.000 | |||||
171 | Cắt lại đại tràng | 1.260.000 | |||||
172 | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1.260.000 | |||||
173 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.260.000 | |||||
174 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.260.000 | |||||
175 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.260.000 | |||||
176 | Cắt u sau phúc mạc | 1.260.000 | |||||
177 | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay | 1.260.000 | |||||
178 | Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành | 1.260.000 | |||||
179 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.260.000 | |||||
180 | Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng | 1.260.000 | |||||
181 | Cắt u mạc treo có tắc ruột | 1.260.000 | |||||
182 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.260.000 | |||||
183 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.260.000 | |||||
184 | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
185 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 1.260.000 | |||||
186 | Cắt đoạn ruột non | 1.260.000 | |||||
187 | Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
188 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.260.000 | |||||
189 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1.260.000 | |||||
190 | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.260.000 | |||||
191 | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.260.000 | |||||
192 | Dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn | 1.260.000 | |||||
193 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.260.000 | |||||
194 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.260.000 | |||||
195 | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 700.000 | |||||
196 | Nối vị tràng | 700.000 | |||||
197 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 700.000 | |||||
198 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 700.000 | |||||
199 | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 700.000 | |||||
200 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 700.000 | |||||
201 | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 700.000 | |||||
202 | Làm hậu môn nhân tạo | 700.000 | |||||
203 | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 700.000 | |||||
204 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 700.000 | |||||
205 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 700.000 | |||||
206 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 700.000 | |||||
207 | Cắt cơ tròn trong | 700.000 | |||||
208 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 700.000 | |||||
209 | Mở bụng thăm dò | 700.000 | |||||
210 | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 700.000 | |||||
211 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò | 700.000 | |||||
212 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 700.000 | |||||
213 | Mở thông dạ dày | 700.000 | |||||
214 | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 700.000 | |||||
215 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 700.000 | |||||
216 | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 700.000 | |||||
217 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường | 700.000 | |||||
218 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 560.000 | |||||
219 | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 560.000 | |||||
220 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 560.000 | |||||
| GAN - MẬT - TUỴ |
| |||||
221 | Cắt phân thuỳ gan | 1.260.000 | |||||
222 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.260.000 | |||||
223 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1.260.000 | |||||
224 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.260.000 | |||||
225 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.260.000 | |||||
226 | Cắt đuôi tuỵ và cắt lách | 1.260.000 | |||||
227 | Cắt thận và đuôi tuỵ | 1.260.000 | |||||
228 | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.260.000 | |||||
229 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu | 1.260.000 | |||||
230 | Nối ống mật chủ - tá tràng | 1.260.000 | |||||
231 | Nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1.260.000 | |||||
232 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng | 1.260.000 | |||||
233 | Nối nang tuỵ - dạ dày | 1.260.000 | |||||
234 | Nối nang tuỵ - hỗng tràng | 1.260.000 | |||||
235 | Cắt lách do chấn thương | 1.260.000 | |||||
236 | Nối túi mật - hỗng tràng | 1.260.000 | |||||
237 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử | 1.260.000 | |||||
238 | Dẫn lưu áp xe tuỵ | 1.260.000 | |||||
239 | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.260.000 | |||||
240 | Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầu máu | 700.000 | |||||
241 | Dẫn lưu túi mật | 700.000 | |||||
242 | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 700.000 | |||||
243 | Dẫn lưu áp xe gan | 560.000 | |||||
| TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
| |||||
244 | Lấy sỏi san hô thận | 1.260.000 | |||||
245 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.260.000 | |||||
247 | Nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral anastomosis) | 1.260.000 | |||||
248 | Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.260.000 | |||||
249 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 1.260.000 | |||||
250 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.260.000 | |||||
251 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.260.000 | |||||
252 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.260.000 | |||||
253 | Cắt nối niệu quản | 1.260.000 | |||||
254 | Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo | 1.260.000 | |||||
255 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1.260.000 | |||||
256 | Cắm niệu quản bàng quang | 1.260.000 | |||||
257 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 1.260.000 | |||||
258 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.260.000 | |||||
259 | Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên | 1.260.000 | |||||
260 | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.260.000 | |||||
261 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.260.000 | |||||
262 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1.260.000 | |||||
263 | Cắt cổ bàng quang | 1.260.000 | |||||
264 | Cắt nối niệu đạo sau | 1.260.000 | |||||
265 | Phẫu thuật treo thận | 700.000 | |||||
266 | Lấy sỏi niệu quản | 700.000 | |||||
267 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 700.000 | |||||
268 | Chữa cương cứng dương vật | 700.000 | |||||
269 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 700.000 | |||||
270 | Cắt nối niệu đạo trước | 700.000 | |||||
271 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 700.000 | |||||
272 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 700.000 | |||||
273 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 700.000 | |||||
274 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 700.000 | |||||
275 | Dẫn lưu thận qua da | 700.000 | |||||
276 | Lấy sỏi bàng quang | 700.000 | |||||
277 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 700.000 | |||||
278 | Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật | 700.000 | |||||
279 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 700.000 | |||||
280 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 560.000 | |||||
281 | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 560.000 | |||||
282 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 560.000 | |||||
283 | Cắt u nang thừng tinh | 560.000 | |||||
284 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560.000 | |||||
285 | Cắt u lành dương vật | 560.000 | |||||
286 | Cắt túi thừa niệu đạo | 560.000 | |||||
287 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 560.000 | |||||
288 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 560.000 | |||||
289 | Chích áp xe tầng sinh môn | 560.000 | |||||
| UNG BƯỚU |
| |||||
290 | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 490.000 | |||||
291 | Sinh thiết trực tràng | 315.000 | |||||
292 | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 315.000 | |||||
293 | Sinh thiết Amidan | 140.000 | |||||
294 | Sinh thiết u vùng khoan miệng | 140.000 | |||||
| TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ |
| |||||
295 | Chích áp xe thành bụng | 140.000 | |||||
296 | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma | 490.000 | |||||
297 | Chọc hút áp xe gan | 490.000 | |||||
298 | Chọc dò túi cùng Douglas | 140.000 | |||||
C2.2 | CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
| |||||
1 | Thay chỏm xương đùi | 1.260.000 | |||||
2 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.260.000 | |||||
3 | Cố định nẹp vis gãy trật khớp vai | 1.260.000 | |||||
4 | Cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay | 1.260.000 | |||||
5 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.260.000 | |||||
6 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.260.000 | |||||
7 | Cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay | 1.260.000 | |||||
8 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.260.000 | |||||
9 | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa 2 trụ | 1.260.000 | |||||
10 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.260.000 | |||||
11 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.260.000 | |||||
12 | Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) (chưa kể đinh) | 1.260.000 | |||||
13 | Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa kể dụng cụ KHX) | 1.260.000 | |||||
14 | Kết xương nẹp góc 95o hoặc vis nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
15 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.260.000 | |||||
16 | Nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
17 | Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
18 | Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông | 1.260.000 | |||||
20 | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1.260.000 | |||||
21 | Cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay | 1.260.000 | |||||
22 | Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay | 1.260.000 | |||||
23 | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.260.000 | |||||
24 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp, vít (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
26 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.260.000 | |||||
27 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.260.000 | |||||
28 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.260.000 | |||||
29 | Đặt nẹp vis gãy mắc cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.260.000 | |||||
30 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đỗ | 1.260.000 | |||||
31 | Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương | 1.260.000 | |||||
32 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1.260.000 | |||||
33 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.260.000 | |||||
34 | Nối gân gấp | 1.260.000 | |||||
35 | Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông | 1.260.000 | |||||
36 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.260.000 | |||||
37 | Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm | 1.260.000 | |||||
38 | Cắt u cơ xâm lấn | 1.260.000 | |||||
39 | Cắt u thần kinh | 1.260.000 | |||||
40 | Gỡ dính thần kinh | 1.260.000 | |||||
41 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.260.000 | |||||
42 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.260.000 | |||||
43 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.260.000 | |||||
44 | Tháo khớp vai | 1.260.000 | |||||
45 | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
46 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.260.000 | |||||
47 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.260.000 | |||||
49 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.260.000 | |||||
50 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.260.000 | |||||
51 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.260.000 | |||||
52 | Đóng đinh xương chày mở | 1.260.000 | |||||
53 | Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
54 | Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy đầu dưới xương chày (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
55 | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX) | 1.260.000 | |||||
56 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX) | 1.260.000 | |||||
57 | Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
58 | Đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa kể nẹp, vít) | 1.260.000 | |||||
59 | Cắt u xương sụn | 1.260.000 | |||||
60 | Nối gân duỗi | 1.260.000 | |||||
61 | Gỡ dính gân | 1.260.000 | |||||
62 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.260.000 | |||||
63 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 700.000 | |||||
64 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 700.000 | |||||
65 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 | |||||
66 | Cắt cụt cẳng tay | 700.000 | |||||
67 | Tháo khớp khuỷu | 700.000 | |||||
68 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 700.000 | |||||
69 | Tháo khớp cổ tay | 700.000 | |||||
70 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 700.000 | |||||
71 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | 700.000 | |||||
72 | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 | |||||
73 | Tháo khớp gối | 700.000 | |||||
74 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè | 700.000 | |||||
75 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 700.000 | |||||
76 | Cắt cụt cẳng chân | 700.000 | |||||
77 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 700.000 | |||||
78 | Phẫu thuật chân chữ X | 700.000 | |||||
79 | Phẫu thuật co gân Achille | 700.000 | |||||
80 | Tháo một nửa bàn chân trước | 700.000 | |||||
81 | Nẹp vis trong gãy trật xương chêm | 700.000 | |||||
82 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 700.000 | |||||
83 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 700.000 | |||||
84 | Tháo khớp kiểu Pitrogoff | 700.000 | |||||
85 | Cắt cụt cánh tay | 700.000 | |||||
86 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá | 700.000 | |||||
87 | Cắt u bao gân | 700.000 | |||||
88 | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 700.000 | |||||
89 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 700.000 | |||||
90 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 700.000 | |||||
91 | Cắt u xương sụn lành tính | 700.000 | |||||
92 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm | 700.000 | |||||
93 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 560.000 | |||||
94 | Tháo đốt bàn | 560.000 | |||||
95 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 đến 10cm | 560.000 | |||||
96 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 490.000 | |||||
97 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV | 490.000 | |||||
98 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 490.000 | |||||
99 | Nắn trong gãy Moteggia | 490.000 | |||||
100 | Nắn gãy và trật khớp khuỷu | 490.000 | |||||
101 | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles | 490.000 | |||||
102 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 490.000 | |||||
103 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 490.000 | |||||
104 | Nắn gãy 2 xương cẳng chân | 490.000 | |||||
105 | Nắn trong gãy Dupuytren | 490.000 | |||||
106 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay | 490.000 | |||||
107 | Nắn gãy cổ xương cánh tay | 490.000 | |||||
108 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 490.000 | |||||
109 | Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu đùi | 490.000 | |||||
110 | Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng | 490.000 | |||||
111 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân | 490.000 | |||||
112 | Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân | 490.000 | |||||
113 | Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay | 315.000 | |||||
114 | Nắn bó bột trật chỏm quay | 315.000 | |||||
115 | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 315.000 | |||||
116 | Nắn trong gãy Pouteau - Colles | 315.000 | |||||
117 | Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann | 315.000 | |||||
118 | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 315.000 | |||||
119 | Gãy nền xương bàn 1 và bennet | 315.000 | |||||
120 | Nẹp bột các loại, không nắn | 140.000 | |||||
121 | Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm | 25.000 | |||||
122 | Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm | 40.000 | |||||
123 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm | 40.000 | |||||
124 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm | 50.000 | |||||
125 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 45.000 | |||||
126 | Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu | 15.000 | |||||
127 | Tháo lỏng ruột bằng hơi hay baryte | 60.000 | |||||
128 | Cắt polype trực tràng | 50.000 | |||||
129 | Cắt phymosis | 50.000 | |||||
130 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 50.000 | |||||
131 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn | 40.000 | |||||
132 | Nắn trật khớp vai | 50.000 | |||||
133 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối | 40.000 | |||||
134 | Nắn trật khớp háng | 75.000 | |||||
135 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống | 80.000 | |||||
136 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50.000 | |||||
137 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50.000 | |||||
138 | Nắn, bó bột xương cẳng tay | 50.000 | |||||
139 | Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay | 40.000 | |||||
140 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh | 60.000 | |||||
141 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vèo vào/bàn chân bẹt/lật gối cong lõm trong hay lõm ngoài | 50.000 | |||||
THẦN KINH SỌ NÃO | |||||||
1 | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.260.000 | |||||
2 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.260.000 | |||||
3 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.260.000 | |||||
4 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 700.000 | |||||
5 | Ghép khuyết xương sọ | 700.000 | |||||
6 | Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm | 700.000 | |||||
7 | Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm | 700.000 | |||||
8 | Rạch da đầu rộng trong máu tự dưới da đầu | 560.000 | |||||
9 | Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 560.000 | |||||
10 | Nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em | 560.000 | |||||
11 | Chọc dò dưới chẩm | 490.000 | |||||
C2.3 | SẢN PHỤ KHOA |
| |||||
1 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 | |||||
2 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 | |||||
3 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 | |||||
4 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 350.000 | |||||
5 | Nạo hút thai trứng | 70.000 | |||||
6 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 | |||||
7 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 | |||||
8 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 80.000 | |||||
9 | Đốt laser cổ tử cung | 20.000 | |||||
10 | Tiêm nhân Chorio | 12.000 | |||||
11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 | |||||
12 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 | |||||
13 | Chọc ối điều trị đa ối | 35.000 | |||||
14 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 | |||||
15 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa | 12.000 | |||||
16 | Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) | 400.000 | |||||
17 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 | |||||
18 | Trích ápxe Bartholin | 120.000 | |||||
19 | Bóc nang Bartholin | 180.000 | |||||
20 | Triệt sản nam | 100.000 | |||||
21 | Triệt sản nữ | 150.000 | |||||
22 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 400.000 | |||||
23 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 700.000 | |||||
24 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 1.200.000 | |||||
25 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 | |||||
26 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 | |||||
27 | Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm | 350.000 | |||||
28 | Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) | 1.500.000 | |||||
29 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 400.000 | |||||
30 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 | |||||
31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) | 450.000 | |||||
32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) | 600.000 | |||||
33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) | 800.000 | |||||
34 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 500.000 | |||||
35 | Nội xoay thai | 350.000 | |||||
36 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 | |||||
37 | Chọc hút noãn | 3.600.000 | |||||
38 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 2.500.000 | |||||
39 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.500.000 | |||||
40 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI | 2.700.000 | |||||
41 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 | |||||
42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 | |||||
43 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 3.000.000 | |||||
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI | 250.000 | |||||
45 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) | 5.000.000 | |||||
46 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 5.400.000 | |||||
47 | Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) | 6.000.000 | |||||
48 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) | 1.200.000 | |||||
49 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 3.000.000 | |||||
50 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 1.750.000 | |||||
51 | Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo | 1.260.000 | |||||
52 | Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.260.000 | |||||
53 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.260.000 | |||||
54 | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.260.000 | |||||
55 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.260.000 | |||||
56 | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1.260.000 | |||||
57 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1.260.000 | |||||
58 | Lấy khối máu tụ thành nang | 1.260.000 | |||||
59 | Phẫu thuật Lefort | 700.000 | |||||
60 | Lấy thai triệt sản | 700.000 | |||||
61 | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 700.000 | |||||
62 | Cắt cụt cổ tử cung | 700.000 | |||||
63 | Phẫu thuật treo tử cung | 700.000 | |||||
64 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 700.000 | |||||
65 | Làm lại thành âm đạo | 700.000 | |||||
66 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 700.000 | |||||
67 | Cắt u nang vú hay u vú lành | 700.000 | |||||
68 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 700.000 | |||||
69 | Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Corio âm đạo | 560.000 | |||||
70 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 560.000 | |||||
71 | Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 490.000 | |||||
72 | Chọc dò tuỷ sống sơ sinh | 490.000 | |||||
73 | Forceps | 490.000 | |||||
74 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 490.000 | |||||
75 | Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ | 490.000 | |||||
76 | Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi | 490.000 | |||||
77 | Cắt và khâu tầng sinh môn | 490.000 | |||||
78 | Giác hút | 315.000 | |||||
79 | Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy | 315.000 | |||||
80 | Nạo sẩy thai | 490.000 | |||||
81 | Nạo thai an toàn | 490.000 | |||||
82 | Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang | 1.500.000 | |||||
83 | Khâu tử cung do nạo thủng (bệnh nhân bên ngoài đưa vào) | 350.000 | |||||
84 | Cắt tử cung qua nội soi | 2.500.000 | |||||
85 | Hồi sức sơ sinh ngạt | 100.000 | |||||
86 | Nội soi cổ tử cung | 60.000 | |||||
87 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20.000 | |||||
88 | Nạo sót nhau/nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 | |||||
89 | Đẻ thường | 150.000 | |||||
90 | Đẻ khó | 180.000 | |||||
91 | Soi cổ tử cung | 6.000 | |||||
92 | Soi ối | 6.000 | |||||
93 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 10.000 | |||||
94 | Đốt điện cổ tử cung | 20.000 | |||||
95 | Áp lạnh cổ tử cung | 20.000 | |||||
96 | Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất) | 30.000 | |||||
97 | Trích apxe tuyến vú | 50.000 | |||||
98 | Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo | 50.000 | |||||
C2.4 | MẮT |
| |||||
1 | Đo khúc xạ máy | 5.000 | |||||
2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 40.000 | |||||
3 | Điện chẩm | 35.000 | |||||
4 | Sắc giác | 20.000 | |||||
5 | Điện võng mạc | 35.000 | |||||
6 | Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo | 15.000 | |||||
7 | Đo thị lực khách quan | 40.000 | |||||
8 | Đánh bờ mi | 10.000 | |||||
9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 10.000 | |||||
10 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 15.000 | |||||
11 | Điện di điều trị (01 lần) | 8.000 | |||||
12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 400.000 | |||||
13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 400.000 | |||||
14 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 | |||||
15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 | |||||
16 | Đốt lông xiêu | 12.000 | |||||
17 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 470.000 | |||||
18 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 550.000 | |||||
19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 500.000 | |||||
20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2 mắt | 500.000 | |||||
21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 250.000 | |||||
22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 320.000 | |||||
23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 400.000 | |||||
24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 500.000 | |||||
25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 700.000 | |||||
26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 650.000 | |||||
27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 600.000 | |||||
28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 400.000 | |||||
29 | Soi bóng đồng tử | 8.000 | |||||
30 | Phẫu thuật cắt bè | 450.000 | |||||
31 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 1.000.000 | |||||
32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 250.000 | |||||
33 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 600.000 | |||||
34 | Rạch góc tiền phòng | 400.000 | |||||
35 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 500.000 | |||||
36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 280.000 | |||||
37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 800.000 | |||||
38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 450.000 | |||||
39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 600.000 | |||||
40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 600.000 | |||||
41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 300.000 | |||||
42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 400.000 | |||||
43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 350.000 | |||||
44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 350.000 | |||||
45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 800.000 | |||||
46 | Lấy dị vật tiền phòng | 400.000 | |||||
47 | Lấy dị vật hốc mắt | 500.000 | |||||
48 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 600.000 | |||||
49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 220.000 | |||||
50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 270.000 | |||||
51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 600.000 | |||||
52 | Khâu giác mạc phức tạp | 400.000 | |||||
53 | Khâu củng mạc phức tạp | 400.000 | |||||
54 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 400.000 | |||||
55 | Khâu phục hồi bờ mi | 300.000 | |||||
56 | Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 600.000 | |||||
57 | Chích mủ hốc mắt | 230.000 | |||||
58 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 300.000 | |||||
59 | Cắt bỏ túi lệ | 500.000 | |||||
60 | Cắt mộng đơn thuần | 450.000 | |||||
61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 470.000 | |||||
62 | Gọt giác mạc | 430.000 | |||||
63 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 700.000 | |||||
64 | Khâu cò mi | 190.000 | |||||
65 | Phủ kết mạc | 350.000 | |||||
66 | Cắt u kết mạc không vá | 250.000 | |||||
67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 700.000 | |||||
68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 600.000 | |||||
69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 750.000 | |||||
70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 500.000 | |||||
71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 100.000 | |||||
72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 150.000 | |||||
73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 150.000 | |||||
74 | Mở bao sau bằng Laser | 150.000 | |||||
75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 400.000 | |||||
76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 500.000 | |||||
77 | Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 700.000 | |||||
78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 400.000 | |||||
79 | Điện đông thể mi | 200.000 | |||||
80 | Siêu âm điều trị (01 ngày) | 15.000 | |||||
81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 | |||||
82 | Điện rung mắt quang động | 40.000 | |||||
83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 40.000 | |||||
84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 30.000 | |||||
85 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 | |||||
86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 15.000 | |||||
87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 500.000 | |||||
88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 750.000 | |||||
89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 250.000 | |||||
90 | Phẫu thuật tháo cò mi | 60.000 | |||||
91 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 | |||||
92 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 | |||||
93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt) | 3.500.000 | |||||
94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 | |||||
95 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 2.000.000 | |||||
96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 2.000.000 | |||||
97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 175.000 | |||||
98 | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia Laser YAG | 1.260.000 | |||||
99 | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | 1.260.000 | |||||
100 | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.260.000 | |||||
101 | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 1.260.000 | |||||
102 | Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng | 1.260.000 | |||||
103 | Chích máu, mủ tiền phòng | 700.000 | |||||
104 | Cắt bỏ chắp có bọc | 560.000 | |||||
105 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 490.000 | |||||
106 | Soi góc tiền phòng | 490.000 | |||||
107 | Thử thị lực đơn giản | 5.000 | |||||
108 | Đo nhãn áp | 4.000 | |||||
109 | Mổ mộng đơn một mắt | 40.000 | |||||
110 | Mổ mộng kép một mắt | 60.000 | |||||
111 | Đo Javal | 5.000 | |||||
112 | Đo thị trường, ám điểm | 5.000 | |||||
113 | Thử kính loạn thị | 5.000 | |||||
114 | Soi đáy mắt | 10.000 | |||||
115 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt | 10.000 | |||||
116 | Tiêm dưới kết mạc, một mắt | 10.000 | |||||
117 | Thông lệ đạo một mắt | 10.000 | |||||
118 | Thông lệ đạo hai mắt | 15.000 | |||||
119 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 10.000 | |||||
120 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt | 20.000 | |||||
121 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt | 40.000 | |||||
122 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách | 50.000 | |||||
123 | Chích chắp/lẹo | 20.000 | |||||
124 | Mổ quặm một mí | 25.000 | |||||
125 | Mổ quặm hai mí | 30.000 | |||||
126 | Mổ quặm ba mí | 40.000 | |||||
127 | Mổ quặm bốn mí | 50.000 | |||||
C2.5 | TAI - MŨI - HỌNG |
| |||||
1 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 | |||||
2 | Lấy dị vật họng | 20.000 | |||||
3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 100.000 | |||||
4 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 | |||||
5 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 | |||||
6 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 | |||||
7 | Trích màng nhĩ | 30.000 | |||||
8 | Thông vòi nhĩ | 30.000 | |||||
9 | Nong vòi nhĩ | 10.000 | |||||
10 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 | |||||
11 | Chích rạch vành tai | 25.000 | |||||
12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 | |||||
13 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 | |||||
14 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 | |||||
15 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 | |||||
16 | Nạo VA | 100.000 | |||||
17 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 | |||||
18 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 | |||||
19 | Nhét meche mũi | 40.000 | |||||
20 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 | |||||
21 | Đốt họng hạt | 25.000 | |||||
22 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 | |||||
23 | Cắt polyp ống tai | 20.000 | |||||
24 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 | |||||
25 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 | |||||
26 | Soi thanh quản cắt Papilloma | 125.000 | |||||
27 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 | |||||
28 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 | |||||
29 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 | |||||
30 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên) | 150.000 | |||||
31 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên) | 220.000 | |||||
32 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 | |||||
33 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 | |||||
34 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên) | 150.000 | |||||
35 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên) | 250.000 | |||||
36 | Nội soi tai, mũi, họng | 180.000 | |||||
37 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 | |||||
38 | Đo sức cản của mũi | 65.000 | |||||
39 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 | |||||
40 | Đo trên ngưỡng | 35.000 | |||||
41 | Đo sức nghe lời | 25.000 | |||||
42 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 | |||||
43 | Đo nhĩ lượng | 15.000 | |||||
44 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 | |||||
45 | Đo OAE (01 lần) | 30.000 | |||||
46 | Đo ABR (01 lần) | 150.000 | |||||
47 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) | 6.500.000 | |||||
48 | Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 | |||||
49 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) | 6.500.000 | |||||
50 | Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII | 4.800.000 | |||||
51 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 3.000.000 | |||||
52 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) | 5.000.000 | |||||
53 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 5.000.000 | |||||
54 | Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 | |||||
55 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) | 6.000.000 | |||||
56 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện) | 4.500.000 | |||||
57 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 11.000.000 | |||||
58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 6.000.000 | |||||
59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 6.500.000 | |||||
60 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 7.000.000 | |||||
61 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.000.000 | |||||
62 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 5.000.000 | |||||
63 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 5.500.000 | |||||
64 | Cắt u cuộn cảnh | 5.500.000 | |||||
65 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.000.000 | |||||
66 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 4.500.000 | |||||
67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 4.500.000 | |||||
68 | Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 | |||||
69 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 6.000.000 | |||||
70 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) | 4.500.000 | |||||
71 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.000.000 | |||||
72 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 5.000.000 | |||||
73 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.260.000 | |||||
74 | Phẫu thuật rò vùng sống mũi | 1.260.000 | |||||
75 | Phẫu thuật xoang trán | 1.260.000 | |||||
76 | Nạo sàng hàm | 1.260.000 | |||||
77 | Phẫu thuật Caldwell -luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.260.000 | |||||
78 | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 1.260.000 | |||||
79 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.260.000 | |||||
80 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1.260.000 | |||||
81 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.260.000 | |||||
82 | Cắt Amidan gây mê | 700.000 | |||||
83 | Cắt Amidan gây tê | 40.000 | |||||
84 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 700.000 | |||||
85 | Khâu lổ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng | 700.000 | |||||
86 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 700.000 | |||||
87 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 700.000 | |||||
88 | Cắt Polype mũi | 560.000 | |||||
89 | Phẫu thuật lổ thông mũi xoang qua khe dưới | 560.000 | |||||
90 | Khâu vành tai sau rách chấn thương | 490.000 | |||||
91 | Đặt ống thông khí hòm tai | 315.000 | |||||
92 | Sinh thiết tai giữa | 315.000 | |||||
93 | Chích nhọt ống tai ngoài | 140.000 | |||||
94 | Phẫu thuật nội soi cắt Polype mũi 2 bên | 2.000.000 | |||||
95 | Phẫu thuật tiệt căn xương chủm | 1.260.000 | |||||
96 | Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi | 1.260.000 | |||||
97 | Nội soi thanh quản | 49.000 | |||||
98 | Nội soi họng | 49.000 | |||||
99 | Đốt cuống mũi | 315.000 | |||||
100 | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật | 490.000 | |||||
101 | Soi thanh quản trực tiếp | 490.000 | |||||
102 | Trích rạch apxe Amidan | 30.000 | |||||
103 | Trích rạch apxe thành sau họng | 40.000 | |||||
104 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 15.000 | |||||
105 | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 20.000 | |||||
106 | Lấy dị vật trong tai | 20.000 | |||||
107 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 20.000 | |||||
108 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 30.000 | |||||
109 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50.000 | |||||
110 | Lấy dị vật thanh quản | 60.000 | |||||
111 | Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi | 30.000 | |||||
112 | Cắt Polype mũi | 40.000 | |||||
113 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ | 40.000 | |||||
C2.6 | RĂNG - HÀM - MẶT |
| |||||
| PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
| |||||
1 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 100.000 | |||||
2 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 120.000 | |||||
3 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 | |||||
4 | Rạch apxe trong miệng | 35.000 | |||||
5 | Rạch apxe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 | |||||
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 | |||||
7 | Nhổ chân răng | 80.000 | |||||
8 | Mổ lấy nang răng | 140.000 | |||||
9 | Cắt cuống 1 chân | 120.000 | |||||
10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 30.000 | |||||
11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 25.000 | |||||
12 | Lấy u lành dưới 3cm | 400.000 | |||||
13 | Lấy u lành trên 3cm | 500.000 | |||||
14 | Lấy sỏi ống Wharton | 500.000 | |||||
15 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 360.000 | |||||
16 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 200.000 | |||||
17 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 | |||||
18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 110.000 | |||||
19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 130.000 | |||||
20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 230.000 | |||||
21 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 780.000 | |||||
22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 400.000 | |||||
23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 150.000 | |||||
24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 350.000 | |||||
| ĐIỀU TRỊ RĂNG |
| |||||
25 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 | |||||
26 | Trám bít hố rãnh | 90.000 | |||||
27 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 110.000 | |||||
28 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 210.000 | |||||
29 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 260.000 | |||||
30 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 | |||||
31 | Răng sâu ngà | 140.000 | |||||
32 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 160.000 | |||||
33 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 300.000 | |||||
34 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 370.000 | |||||
35 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới | 600.000 | |||||
36 | Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên | 730.000 | |||||
37 | Điều trị tuỷ lại | 870.000 | |||||
38 | Hàn composite cổ răng | 250.000 | |||||
39 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 350.000 | |||||
40 | Phục hồi thân răng có chốt | 350.000 | |||||
41 | Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 900.000 | |||||
42 | Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) | 1.300.000 | |||||
| RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
| |||||
43 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 750.000 | |||||
44 | Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) | 650.000 | |||||
| RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
| |||||
45 | Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) | 4.800.000 | |||||
46 | Một đơn vị sứ kim loại | 700.000 | |||||
47 | Một đơn vị sứ toàn phần | 1.000.000 | |||||
48 | Một trụ thép | 550.000 | |||||
49 | Một chụp thép cầu nhựa | 600.000 | |||||
50 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 220.000 | |||||
51 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.800.000 | |||||
| NẮN CHỈNH RĂNG |
| |||||
52 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 500.000 | |||||
53 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 750.000 | |||||
54 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) | 2.400.000 | |||||
55 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) | 3.000.000 | |||||
56 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 900.000 | |||||
57 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.500.000 | |||||
58 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 3.500.000 | |||||
59 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 5.800.000 | |||||
60 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm) | 7.000.000 | |||||
61 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 220.000 | |||||
62 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 400.000 | |||||
63 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm) | 70.000 | |||||
| SỬA LẠI HÀM CŨ |
| |||||
64 | Làm lại hàm | 200.000 | |||||
65 | Sửa hàm | 60.000 | |||||
66 | Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) | 50.000 | |||||
| CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
| |||||
67 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 2.000.000 | |||||
68 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.400.000 | |||||
69 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp, vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.200.000 | |||||
70 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.100.000 | |||||
71 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.200.000 | |||||
72 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 3.200.000 | |||||
73 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.900.000 | |||||
74 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.800.000 | |||||
75 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.950.000 | |||||
76 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) | 1.800.000 | |||||
77 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế) | 2.000.000 | |||||
78 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | |||||
79 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.950.000 | |||||
80 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 2.000.000 | |||||
81 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 | |||||
82 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.800.000 | |||||
83 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 | |||||
84 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 | |||||
85 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 2.300.000 | |||||
86 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.200.000 | |||||
87 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 2.000.000 | |||||
88 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.600.000 | |||||
89 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.700.000 | |||||
90 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.900.000 | |||||
91 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2.000.000 | |||||
92 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 2.100.000 | |||||
93 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) | 1.850.000 | |||||
94 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 1.200.000 | |||||
95 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 1.300.000 | |||||
96 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 1.200.000 | |||||
97 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 1.200.000 | |||||
98 | Phẫu thuật căng da mặt | 1.200.000 | |||||
99 | Cắt u nang giáp móng | 1.600.000 | |||||
100 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.600.000 | |||||
101 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 1.800.000 | |||||
102 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.950.000 | |||||
103 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.950.000 | |||||
104 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 1.400.000 | |||||
105 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 1.500.000 | |||||
106 | Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm | 1.300.000 | |||||
107 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, apxe vùng hàm mặt | 1.400.000 | |||||
108 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh | 1.500.000 | |||||
109 | Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt | 1.500.000 | |||||
110 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.650.000 | |||||
111 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 1.650.000 | |||||
112 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.600.000 | |||||
113 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.400.000 | |||||
114 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | |||||
115 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 800.000 | |||||
116 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.300.000 | |||||
117 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 1.500.000 | |||||
118 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.650.000 | |||||
119 | Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó | 1.260.000 | |||||
120 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.260.000 | |||||
121 | Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt trên dài 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến | 1.260.000 | |||||
122 | Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm | 1.260.000 | |||||
123 | Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 700.000 | |||||
124 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 700.000 | |||||
125 | Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung | 700.000 | |||||
126 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 700.000 | |||||
127 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 700.000 | |||||
128 | Khâu bịt lấp lổ thủng vách ngăn mũi | 700.000 | |||||
129 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 700.000 | |||||
130 | Chích tháo mủ trong apxe nông vùng hàm mặt | 560.000 | |||||
131 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | 560.000 | |||||
132 | Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm | 560.000 | |||||
133 | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 560.000 | |||||
134 | Nắn răng xoay trên 600 | 490.000 | |||||
135 | Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu…) | 490.000 | |||||
136 | Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 490.000 | |||||
137 | Nắn tiền hàm | 490.000 | |||||
138 | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch góc lưỡi, sàn miệng | 490.000 | |||||
139 | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 490.000 | |||||
140 | Nắn răng mọc lạc chỗ | 490.000 | |||||
141 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 315.000 | |||||
142 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần | 315.000 | |||||
143 | Lắp máng cố định xương hàm gãy | 315.000 | |||||
144 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng | 140.000 | |||||
145 | Mài răng làm cầu chụp | 140.000 | |||||
| PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
| |||||
146 | Nhổ răng trẻ em (áp dụng cho 20 răng sữa) (đơn giá là 1 răng) | 30.000 | |||||
147 | Trám răng sữa tạm bằng thuốc trám tạm Eugenate (đơn giá 1 răng) | 30.000 | |||||
148 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3.000 | |||||
149 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 | |||||
150 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8.000 | |||||
151 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 20.000 | |||||
152 | Nhổ răng số 8 bình thường | 20.000 | |||||
153 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 30.000 | |||||
154 | Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương | 40.000 | |||||
155 | Bấm gai xương ổ răng | 20.000 | |||||
156 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 20.000 | |||||
157 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 | |||||
158 | Nạo vét lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 20.000 | |||||
159 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 30.000 | |||||
160 | Trích apxe viêm quanh răng | 20.000 | |||||
161 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm | 40.000 | |||||
162 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 20.000 | |||||
| CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC |
| |||||
163 | Hàn ximăng | 20.000 | |||||
164 | Hàn Amalgame | 25.000 | |||||
165 | Nhựa hoá trùng hợp | 30.000 | |||||
166 | Nhựa quang trùng hợp | 40.000 | |||||
| CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC |
| |||||
167 | Hàn ximăng | 20.000 | |||||
168 | Hàn Amalgame | 30.000 | |||||
169 | Nhựa hoá trùng hợp | 40.000 | |||||
170 | Nhựa quang trùng hợp | 60.000 | |||||
| CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN |
| |||||
171 | Hàn ximăng | 25.000 | |||||
172 | Hàn Amalgame | 40.000 | |||||
173 | Nhựa hoá trùng hợp | 50.000 | |||||
174 | Nhựa quang trùng hợp | 70.000 | |||||
| RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
| |||||
175 | Một răng | 60.000 | |||||
176 | Hai răng | 80.000 | |||||
177 | Ba răng | 100.000 | |||||
178 | Bốn răng | 110.000 | |||||
179 | Năm răng | 120.000 | |||||
180 | Sáu răng | 130.000 | |||||
181 | Bảy răng | 140.000 | |||||
182 | Tám răng | 150.000 | |||||
183 | Chín đến 12 răng | 180.000 | |||||
184 | Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ | 250.000 | |||||
185 | Cả hai hàm | 600.000 | |||||
| RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
| |||||
186 | Răng chốt đơn giản | 60.000 | |||||
187 | Răng chốt đúc | 80.000 | |||||
188 | Mũ chụp nhựa | 60.000 | |||||
189 | Mũ chụp kim loại | 100.000 | |||||
190 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 | |||||
191 | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 | |||||
192 | Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 150.000 | |||||
193 | Điều chỉnh cấn khít răng | 20.000 | |||||
194 | Tháo cắt cầu răng | 20.000 | |||||
195 | Hàm khung kim loại | 600.000 | |||||
| SỮA LẠI HÀM CŨ |
| |||||
196 | Vá hàm gãy | 30.000 | |||||
197 | Đệm hàm toàn bộ | 60.000 | |||||
198 | Gắn thêm một răng | 30.000 | |||||
199 | Thêm một móc | 15.000 | |||||
200 | Gắn thêm một răng bị sứt | 5.000 | |||||
201 | Thay nền hàm trên | 90.000 | |||||
202 | Thay nền hàm dưới | 70.000 | |||||
| CÁC THỦ THUẬT HÀM MẶT |
| |||||
203 | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40.000 | |||||
204 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 50.000 | |||||
205 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50.000 | |||||
206 | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70.000 | |||||
C2.7 | (ĐÃ ĐƯỢC ĐƯA VÀO CÁC KHUYÊN KHOA) |
| |||||
C2.8 | BỎNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỎNG |
| |||||
1 | Thay băng bỏng (01 lần) | 100.000 | |||||
2 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 100.000 | |||||
3 | Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 120.000 | |||||
4 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 | |||||
5 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 | |||||
6 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 1.500.000 | |||||
7 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.300.000 | |||||
8 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) | 50.000 | |||||
9 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 60.000 | |||||
10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) | 300.000 | |||||
11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 90.000 | |||||
12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 70.000 | |||||
13 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 55.000 | |||||
14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 300.000 | |||||
15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 100.000 | |||||
| NGƯỜI LỚN |
| |||||
16 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.260.000 | |||||
17 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 1.260.000 | |||||
18 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể | 700.000 | |||||
19 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 700.000 | |||||
20 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 560.000 | |||||
21 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 560.000 | |||||
| TRẺ EM |
| |||||
22 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.260.000 | |||||
23 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 700.000 | |||||
24 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể | 700.000 | |||||
25 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 700.000 | |||||
26 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 560.000 | |||||
27 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 560.000 | |||||
| GHÉP DA |
| |||||
28 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.260.000 | |||||
29 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 700.000 | |||||
30 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 560.000 | |||||
31 | Ghép da dị loại độc lập | 560.000 | |||||
Y HỌC CỔ TRUYỀN | |||||||
32 | Giao thoa | 10.000 | |||||
33 | Bàn kéo | 20.000 | |||||
34 | Bồn xoáy | 10.000 | |||||
35 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 10.000 | |||||
36 | Tập do cứng khớp | 12.000 | |||||
37 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 | |||||
38 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 15.000 | |||||
39 | Chẩn đoán điện | 10.000 | |||||
40 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 20.000 | |||||
41 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 10.000 | |||||
42 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 5.000 | |||||
43 | Tập với xe đạp tập | 5.000 | |||||
44 | Tập với hệ thống ròng rọc | 5.000 | |||||
45 | Thuỷ trị liệu (cả thuốc) | 50.000 | |||||
46 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 | |||||
47 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 10.000 | |||||
48 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 10.000 | |||||
49 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 10.000 | |||||
50 | Tập dưỡng sinh | 7.000 | |||||
51 | Điện vi dòng giảm đau | 10.000 | |||||
52 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 | |||||
53 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 30.000 | |||||
54 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 50.000 | |||||
55 | Xông hơi | 15.000 | |||||
56 | Giác hơi | 12.000 | |||||
57 | Bó êm cẳng tay | 7.000 | |||||
58 | Bó êm cẳng chân | 8.000 | |||||
59 | Bó êm đùi | 12.000 | |||||
60 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 20.000 | |||||
61 | Xoa bóp áp lực hơi | 10.000 | |||||
62 | Điện từ trường cao áp | 10.000 | |||||
63 | Laser chiếu ngoài | 10.000 | |||||
64 | Laser nội mạch | 30.000 | |||||
65 | Laser thẩm mỹ | 30.000 | |||||
66 | Sóng xung kích điều trị | 30.000 | |||||
67 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 450.000 | |||||
68 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 900.000 | |||||
69 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 300.000 | |||||
70 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 900.000 | |||||
71 | Giày chỉnh hình | 450.000 | |||||
72 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 1.000.000 | |||||
73 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 450.000 | |||||
74 | Châm cứu | 5.000 | |||||
75 | Điện châm | 10.000 | |||||
76 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 | |||||
77 | Chôn chỉ | 15.000 | |||||
78 | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 | |||||
79 | Tập vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút) | 15.000 | |||||
80 | Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút) | 10.000 | |||||
81 | Điện phân | 5.000 | |||||
82 | Điện xung | 5.000 | |||||
83 | Điện từ trường | 8.000 | |||||
84 | Sóng âm điều trị | 8.000 | |||||
85 | Sóng ngắn | 6.000 | |||||
86 | Hồng ngoại | 6.000 | |||||
87 | Tử ngoại | 6.000 | |||||
88 | Bó Parafi | 5.000 | |||||
89 | Ngải cứu/túi chườm | 4.000 | |||||
C2.9 | NHI |
| |||||
1 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.260.000 | |||||
2 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.260.000 | |||||
3 | Làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
| TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
| |||||
4 | Cố định mảng sườn di động | 1.260.000 | |||||
5 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560.000 | |||||
| TIÊU HOÁ |
| |||||
6 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.260.000 | |||||
7 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.260.000 | |||||
8 | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
9 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.260.000 | |||||
10 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.260.000 | |||||
11 | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.260.000 | |||||
12 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.260.000 | |||||
13 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
14 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.260.000 | |||||
15 | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.260.000 | |||||
16 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 700.000 | |||||
17 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 700.000 | |||||
18 | Cắt túi thừa Meckel | 700.000 | |||||
19 | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 700.000 | |||||
20 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 700.000 | |||||
21 | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 700.000 | |||||
22 | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 700.000 | |||||
23 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 700.000 | |||||
24 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 700.000 | |||||
25 | Cắt mõm thừa trực tràng | 560.000 | |||||
26 | Nong hậu môn dưới gây mê | 560.000 | |||||
| GAN - MẬT - TUỴ |
| |||||
27 | Dẫn lưu túi mật | 700.000 | |||||
28 | Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ dẫn lưu | 700.000 | |||||
| TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
| |||||
29 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên | 1.260.000 | |||||
30 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1.260.000 | |||||
31 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên | 1.260.000 | |||||
32 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 700.000 | |||||
33 | Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên | 700.000 | |||||
34 | Dẫn lưu thận | 700.000 | |||||
35 | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 700.000 | |||||
36 | Phẫu thuật tràng dịch màng tinh hoàn | 700.000 | |||||
37 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 700.000 | |||||
38 | Lấy sỏi niệu đạo | 700.000 | |||||
39 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 700.000 | |||||
40 | Mở thông bàng quang | 560.000 | |||||
41 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 560.000 | |||||
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH | |||||||
42 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần | 1.260.000 | |||||
43 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 1.260.000 | |||||
44 | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 1.260.000 | |||||
45 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.260.000 | |||||
46 | Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV | 1.260.000 | |||||
47 | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 1.260.000 | |||||
48 | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.260.000 | |||||
49 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn | 1.260.000 | |||||
50 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 700.000 | |||||
51 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 700.000 | |||||
52 | Nối đứt dây chằng bên | 700.000 | |||||
53 | Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần |