Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí qua phà Bến Then và Bến Đức Bác đã được thay thế bởi Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND mức thu, chế độ thu quản lý sử dụng các khoản phí và được áp dụng kể từ ngày 09/07/2007.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 03/2006/NQ-HĐND quy định mức thu phí qua phà Bến Then và Bến Đức Bác
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2006/NQ-HĐND | Vĩnh Yên, ngày 14 tháng 4 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ QUA PHÀ BẾN THEN VÀ BẾN ĐỨC BÁC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03-06-2002 của Chính phủ quy định chi tiết Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24-07-2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2002/TT-BTC ngày 30-07-2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 24-3-2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về quy định mức phí qua phà bến Then và bến Đức Bác; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức phí qua phà bến Then và bến Đức Bác, cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Bến phà Đức Bác | Bến phà Then | |||
1 | Người đi bộ | đ/người/lượt | 1.000 | 1.000 |
2 | Người có hàng 20 - 60kg | đ/người/lượt | 2.000 | 2.000 |
3 | Người đi xe đạp | đ/người/lượt | 2.000 | 2.000 |
4 | Người đi xe máy | đ/người, xe/lượt | 3.000 | 3.000 |
5 | Người và xe thô sơ kéo tay | đ/người, xe/lượt | 3.000 | 3.000 |
6 | Xe thô sơ có súc vật kéo do người điều khiển | đ/người, xe/lượt | 8.000 | 10.000 |
7 | Xe ô tô 4 chỗ đến 9 chỗ hoặc xe ca | đ/lượt xe | 13.000 | 15.000 |
8 | Xe ô tô 12 đến 24 chỗ (kể cả người theo xe) | đ/lượt xe | 20.000 | 25.000 |
9 | Xe ô tô 30 chỗ trở lên (kể cả người theo xe) | đ/lượt xe | 40.000 | 50.000 |
10 | Xe công nông | đ/lượt xe | 15.000 | 15.000 |
11 | Xe ô tô tải |
|
|
|
| - Loại dưới 3 tấn | đ/lượt | 20.000 | 25.000 |
| - Loại từ 3 tấn đến dưới 7 tấn | đ/lượt | 40.000 | 50.000 |
| - Loại từ 7 tấn đến dưới 15 tấn | đ/lượt | 65.000 | 85.000 |
| - Loại từ 15 tấn trở lên | đ/lượt | 90.000 | 100.000 |
12 | Trâu, bò, ngựa, súc vật có trọng lượng tương đương | đ/con | 3.000 | 3.000 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
- Mức phí này được áp dụng kể từ ngày 01-5-2006. Những quy định trước đây trái với nghị quyết này đều bị bãi bỏ.
- HĐND giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực HĐND, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh theo dõi giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh Vĩnh phúc khoá XIV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 11-4-2006.
| CHỦ TỊCH |