Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND

Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND phê duyệt giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước đã được thay thế bởi Nghị quyết 24/2018/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm do Hội đồng nhân dân ban hành Thái Bình và được áp dụng kể từ ngày 22/12/2018.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/NQ-HĐND

Thái Bình, ngày 12 tháng 7 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2012;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số: 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư Liên bộ số: 14/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH-BVG ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế; Thông tư liên tịch số: 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của Liên bộ Y tế - Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước;

Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số: 100/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2012; Báo cáo thẩm tra số: 40/BC-VHXH ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:

1. Giá 358/447 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh với tỷ lệ bình quân chung bằng 69,6% giá tối đa quy định tại Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính (trong đó: giá khám bệnh bằng 75%; giá ngày giường điều trị bằng 70%).

2. Giá 423/904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng mức tối đa tại Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 11 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội; giá 481/904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh giữ nguyên theo Quyết định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.

3. Giá 378 dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật với tỷ lệ bình quân chung 69,6% giá tối đa quy định tại Mục C4 Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 2 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính.

4. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh được áp dụng từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khoá XV, kỳ họp thứ tư thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Diên

 

PHỤ LỤC 1:

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

TT

Mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Giá tối đa của BYT

Giá phê duyệt

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

 

 

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

1

1

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

80,000

60,000

75.0

 

 

1

Bệnh viện hạng I

 

 

 

 

 

1.1

Phòng khám có điều hòa

20,000

15,000

 

 

 

1.2

Phòng khám chưa có điều hòa

20,000

14,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

2.1

Phòng khám có điều hòa

15,000

12,000

 

 

 

2.2

Phòng khám chưa có điều hòa

15,000

11,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

10,000

8,000

 

 

 

4

Khám bệnh tại trạm y tế, phòng khám đa khoa, chuyên khoa

5,000

5,000

 

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200,000

150,000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

85,000

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100,000

60,000

 

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300,000

236,000

 

2

2

 

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

 

2,194,000

70.0

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

335,000

230,000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

150,000

110,000

 

 

2

Bệnh viện hạng II

100,000

75,000

 

 

3

Bệnh viện hạng III

70,000

52,000

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

1.1

Có điều hòa

80,000

57,000

 

 

1.2

Chưa có điều hòa

80,000

54,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

2.1

Có điều hòa

65,000

48,000

 

 

 

2.2

Chưa có điều hòa

65,000

45,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

40,000

30,000

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

70,000

50,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

70,000

47,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

50,000

37,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

50,000

34,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

27,000

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

50,000

35,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

50,000

32,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

35,000

27,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

35,000

24,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

25,000

18,000

 

 

 

B4

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

145,000

105,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

145,000

100,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

120,000

85,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

120,000

80,000

 

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

120,000

85,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

120,000

80,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

80,000

59,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

80,000

54,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

60,000

40,000

 

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

95,000

69,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

95,000

64,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

75,000

53,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

75,000

48,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

50,000

38,000

 

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

75,000

53,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

75,000

48,000

 

 

 

2

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

Có điều hòa

50,000

35,000

 

 

 

 

Chưa có điều hòa

50,000

30,000

 

 

 

3

Bệnh viện hạng III

35,000

26,000

 

 

 

B5

Trạm y tế

12,000

10,000

 

 

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

 

3

1

1

Siêu âm

35,000

30,000

 

4

2

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

370,000

250,000

 

5

3

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

680,000

495,000

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

6

1

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

36,000

27,000

 

7

2

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

36,000

27,000

 

8

 

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42,000

34,000

 

9

4

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

36,000

27,000

 

10

5

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

42,000

34,000

 

11

6

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

42,000

34,000

 

12

7

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

42,000

34,000

 

13

8

8

Khung chậu

42,000

34,000

 

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

14

1

1

Xương sọ (một tư thế)

36,000

27,000

 

15

2

2

Xương chũm, mỏm chẩm

36,000

27,000

 

16

3

3

Xương đá (một tư thế)

36,000

27,000

 

17

4

4

Khớp thái dương hàm

36,000

27,000

 

18

5

5

Chụp ổ răng

36,000

27,000

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

19

1

1

Các đốt sống cổ

36,000

27,000

 

20

2

2

Các đốt sống ngực

42,000

34,000

 

21

3

3

Cột sống thắt lưng - cùng

42,000

34,000

 

22

4

4

Cột sống cùng cụt

42,000

34,000

 

23

5

5

Chụp 2 đoạn liên tục

42,000

34,000

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

24

1

1

Tim phổi thẳng

42,000

34,000

 

25

2

2

Tim phổi nghiêng

42,000

34,000

 

26

3

3

Xương ức hoặc xương sườn

42,000

34,000

 

 

 

C1.2.5

CHỤP XQ HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG

 

 

 

 

 

 

TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

27

1

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

42,000

34,000

 

28

4

4

Chụp bụng không chuẩn bị

42,000

34,000

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC (SỐ HÓA)

 

 

 

29

1

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

265,000

198,000

 

30

2

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

500,000

500,000

 

31

3

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

870,000

870,000

 

32

4

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

5,100,000

3,100,000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

33

5

9

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,100,000

3,100,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

34

6

11

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

8,250,000

5,100,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

35

7

14

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

2,300,000

1,360,000

(Chưa bao gồm vật tư tiêu hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)

36

8

15

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (Dẫn lưu và đặt Stent đường mật, Mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA

2,800,000

1,700,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông

37

9

16

Chụp X-quang số hóa 1 phim

58,000

58,000

 

38

#

17

Chụp X-quang số hóa 2 phim

83,000

83,000

 

39

#

18

Chụp X-quang số hóa 3 phim

108,000

108,000

 

40

#

20

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

465,000

380,000

 

41

#

21

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)

420,000

320,000

 

42

#

22

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

155,000

115,000

 

43

#

23

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

155,000

115,000

 

44

#

24

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

195,000

147,000

 

45

#

25

Chụp tủy sống có thuốc cản quang

415,000

275,000

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

46

1

1

Thông đái

64,000

48,000

Bao gồm cả sonde

47

2

2

Thụt tháo phân

40,000

30,000

 

 

 

3

Chọc hút hạch hoặc u

58,000

50,000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

48

4

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

74,000

60,000

 

49

5

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

97,000

66,000

 

50

6

6

Chọc rửa màng phổi

130,000

90,000

 

51

7

7

Chọc hút khí màng phổi

86,000

60,000

 

52

8

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

54,000

40,000

 

53

9

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117,000

86,000

 

54

#

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

145,000

92,000

Bao gồm cả sonde

55

#

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

125,000

125,000

 

56

#

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460,000

410,000

 

57

#

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

300,000

260,000

 

58

#

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

740,000

560,000

 

59

#

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

395,000

270,000

 

60

#

19

Sinh thiết màng phổi

335,000

207,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

61

#

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

445,000

325,000

 

62

#

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

148,000

125,000

 

63

#

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

220,000

185,000

 

64

#

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

185,000

142,000

 

65

#

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

265,000

210,000

 

66

#

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

120,000

120,000

 

67

#

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

195,000

170,000

 

68

#

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

330,000

270,000

 

69

#

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

410,000

330,000

 

70

#

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

680,000

505,000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

71

#

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

575,000

445,000

 

72

#

34

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500,000

350,000

Bao gồm cả ống Kendan

73

#

35

Mở khí quản

565,000

400,000

Bao gồm cả Canuyn

74

#

36

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

465,000

405,000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

75

#

37

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

730,000

530,000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

76

#

38

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

785,000

600,000

 

77

#

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

1,030,000

766,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

78

#

40

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

840,000

650,000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

79

#

41

Thở máy (01 ngày điều trị)

420,000

303,000

 

80

#

42

Đặt nội khí quản

415,000

210,000

 

81

#

43

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

3,200,000

2,400,000

 

82

#

44

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290,000

212,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

83

#

45

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1,700,000

1,100,000

 

84

#

47

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

87,000

64,000

 

85

#

48

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

104,000

72,000

 

86

#

50

Thủ thuật chọc huyết tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc huyết tủy)

68,000

54,000

 

87

#

51

Thủ thuật chọc huyết tủy làm tủy đồ

470,000

340,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

88

#

52

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

900,000

686,000

 

89

#

53

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,240,000

1,416,000

 

90

#

54

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

570,000

422,000

 

91

#

57

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

80,000

62,000

 

92

#

58

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

820,000

560,000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

93

#

59

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1,330,000

975,000

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

94

#

60

Chôn chỉ (cấy chỉ)

115,000

80,000

 

95

#

61

Châm (các phương pháp châm)

48,000

32,000

 

96

#

62

Điện châm

50,000

35,000

 

97

#

63

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

25,000

18,000

 

98

#

64

Xoa bóp bấm huyệt

28,000

20,000

 

99

#

65

Hồng ngoại

23,000

17,000

 

100

#

66

Điện phân

24,000

18,000

 

101

#

67

Sóng ngắn

27,000

20,000

 

102

#

68

Laser châm

62,000

50,000

 

103

#

69

Tử ngoại

27,000

18,000

 

104

#

70

Điện xung

25,000

19,000

 

105

#

71

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21,000

15,000

 

106

#

72

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21,000

15,000

 

107

#

73

Siêu âm điều trị

40,000

30,000

 

108

#

74

Điện từ trường

25,000

19,000

 

109

#

75

Bó Farafin

49,000

35,000

 

110

#

76

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18,000

12,000

 

111

#

77

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

26,000

18,000

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

C3.1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

112

1

1

Cắt chỉ

45,000

33,000

 

113

2

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

60,000

45,000

 

114

3

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

80,000

55,000

 

115

4

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

105,000

70,000

 

116

5

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30="" cm="" nhiễm="">

115,000

80,000

 

117

6

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

160,000

110,000

 

118

7

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

190,000

130,000

 

119

8

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

45,000

35,000

 

120

9

9

Tháo bột khác

38,000

25,000

 

121

#

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10="" cm="">

155,000

120,000

 

122

#

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

200,000

150,000

 

123

#

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10="" cm="">

210,000

180,000

 

124

#

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

230,000

205,000

 

125

#

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180,000

150,000

 

126

#

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

105,000

75,000

 

127

#

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

80,000

70,000

 

128

#

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

235,000

170,000

 

129

#

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225,000

200,000

 

130

#

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

165,000

160,000

 

131

#

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700,000

520,000

 

132

#

28

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

550,000

 

 

 

 

 

1. Nắn, bó bột xương đùi (bột liền)

550,000

415,000

 

 

 

 

2. Nắn, bó bột xương chậu (bột liền)

550,000

415,000

 

 

 

 

3. Nắn, bó bột xương cột sống (bột liền)

550,000

415,000

 

133

#

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165,000

150,000

 

134

#

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165,000

140,000

 

135

#

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165,000

130,000

 

136

#

36

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

140,000

 

 

 

 

 

Nắn, bó bột bàn tay (bột liền)

140,000

100,000

 

 

 

 

Nắn, bó bột bàn chân (bột liền)

140,000

110,000

 

137

#

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595,000

392,000

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

138

1

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

105,000

76,000

 

139

2

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

245,000

155,000

 

140

3

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525,000

410,000

 

141

4

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580,000

430,000

 

142

5

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

640,000

460,000

 

143

6

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

530,000

430,000

 

144

7

7

Soi cổ tử cung

50,000

50,000

 

145

9

9

Điều trị tổ thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

60,000

39,000

 

146

#

10

Chích apxe tuyến vú

120,000

75,000

 

147

#

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

215,000

87,000

 

148

#

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1,550,000

1,250,000

 

149

#

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1,600,000

1,350,000

 

150

#

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

600,000

420,000

 

151

#

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

155,000

110,000

 

152

#

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

430,000

306,000

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

153

1

1

Đo nhãn áp

16,000

10,000

 

154

2

2

Đo Javal

15,000

10,000

 

155

3

3

Đo thị trường, ám điểm

14,000

10,000

 

156

4

4

Thử kính loạn thị

11,000

8,000

 

157

5

5

Soi đáy mắt

22,000

15,000

 

158

6

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

18,000

13,000

Chưa tính thuốc tiêm

159

7

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

18,000

13,000

Chưa tính thuốc tiêm

160

8

8

Thông lệ đạo một mắt

34,000

25,000

 

161

9

9

Thông lệ đạo hai mắt

58,000

40,000

 

162

#

10

Chích chắp/ lẹo

44,000

32,000

 

163

#

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

26,000

18,000

 

164

#

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

26,000

24,000

 

165

#

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

220,000

150,000

 

166

#

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

665,000

506,000

Chưa tính chi phí màng ối

167

#

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

350,000

245,000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 1 lần, chỉ khâu các loại

168

#

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

505,000

347,000

169

#

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

675,000

455,000

170

#

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

790,000

550,000

 

171

#

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

615,000

425,000

 

172

#

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

1,150,000

790,000

 

173

#

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

535,000

390,000

 

174

#

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

1,050,000

780,000

 

175

#

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

600,000

450,000

 

176

#

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

720,000

520,000

 

177

#

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

1,180,000

840,000

Chưa tính chi phí màng ối

178

#

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

870,000

550,000

 

179

#

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

1,000,000

650,000

 

180

#

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

1,160,000

750,000

 

181

#

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1,280,000

850,000

 

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

182

1

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

130,000

92,000

 

183

2

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

130,000

92,000

 

184

3

3

Cắt Amiđan (gây tê)

155,000

110,000

 

185

4

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185,000

130,000

 

186

5

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195,000

140,000

 

187

6

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75,000

52,000

 

188

7

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155,000

120,000

 

189

8

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125,000

90,000

 

190

9

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530,000

415,000

 

191

#

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

130,000

105,000

 

192

#

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

175,000

120,000

 

193

#

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

145,000

100,000

 

194

#

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

230,000

160,000

 

195

#

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205,000

140,000

 

196

#

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

390,000

285,000

 

197

#

16

Nạo VA gây mê

485,000

325,000

 

198

#

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470,000

335,000

 

199

#

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490,000

335,000

 

200

#

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470,000

340,000

 

201

#

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395,000

300,000

 

202

#

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570,000

382,000

 

203

#

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570,000

405,000

 

204

#

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660,000

660,000

 

205

#

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1,930,000

1,340,000

Bao gồm cả Comblator

206

#

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475,000

360,000

 

207

#

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530,000

340,000

 

208

#

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745,000

512,000

 

209

#

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1,285,000

866,000

Cả chi phí dao Hummer

 

 

C3.5

 RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

210

1

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21,000

14,000

 

211

2

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105,000

72,000

 

212

3

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190,000

124,000

 

213

4

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

50,000

30,000

 

214

5

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

90,000

60,000

 

215

6

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

30,000

21,000

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

216

7

7

Một răng

230,000

165,000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

217

8

8

Răng chốt đơn giản

225,000

160,000

 

218

9

9

Mũ chụp nhựa

280,000

195,000

 

219

#

10

Mũ chụp kim loại

330,000

230,000

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

220

#

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5="" cm="">

145,000

108,000

 

221

#

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

200,000

140,000

 

222

#

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5="" cm="">

190,000

140,000

 

223

#

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250,000

175,000

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

224

4

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

23,000

15,000

 

225

5

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

15,000

10,000

 

226

7

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

33,000

22,000

 

227

9

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

34,000

23,000

 

 

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm

34,000

23,000

 

 

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

34,000

23,000

 

 

 

 

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy

34,000

23,000

 

228

#

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

20,000

20,000

 

229

#

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

18,000

18,000

 

230

#

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

33,000

23,000

 

231

#

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58,000

40,000

 

232

#

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

35,000

25,000

 

233

#

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

27,000

20,000

 

234

#

16

Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh

320,000

225,000

 

 

 

17

Tìm tế bào Hargraves

56,000

37,000

 

235

#

18

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

11,000

8,000

 

236

#

19

Co cục máu đông

13,000

10,000

 

237

#

20

Thời gian Howell

27,000

18,000

 

238

#

21

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

377,000

255,000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

239

#

22

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

49,000

33,000

 

240

#

23

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

90,000

65,000

 

241

#

25

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

55,000

38,000

 

242

#

26

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

128,000

92,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

243

#

28

Nhuộm Peroxydase (MPO)

67,000

50,000

 

244

#

29

Nhuộm sudan den

67,000

46,000

 

245

#

30

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

80,000

57,000

 

246

#

31

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

89,000

65,000

 

247

#

32

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

80,000

62,000

 

248

#

33

Xác định BACTURATE trong máu

190,000

140,000

 

249

#

34

Điện giải đồ (Na+, K+, CL -)

38,000

27,000

 

250

#

35

Định lượng Ca++ máu

19,000

13,000

 

251

#

36

Định lượng Albumine; Creatinin; Globuline; Glucose;Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric. Amilaze… (mỗi chất)

26,000

18,000

 

252

#

37

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42,000

39,000

 

253

#

38

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp. Các xét nghiệm các Enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT, Cholinesterase, GGT…

25,000

20,000

 

254

#

39

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL- cholesterol hoặc LDL - cholesterol

29,000

20,000

 

255

#

42

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

32,000

22,000

 

256

#

43

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30,000

25,000

 

257

#

44

Phản ứng cố định bổ thể

30,000

25,000

 

258

#

45

Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30,000

25,000

 

259

#

46

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

92,000

65,000

Cho tất cả các thông số

260

#

47

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260,000

180,000

Giá cho mỗi yếu tố

261

#

48

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

280,000

200,000

Giá cho mỗi yếu tố

262

#

49

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

217,000

150,000

Giá cho mỗi yếu tố

263

#

50

Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

435,000

300,000

Giá cho mỗi yếu tố

264

#

51

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

990,000

720,000

 

265

#

52

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

95,000

66,000

Giá cho mỗi chất kích tập

266

#

53

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

193,000

132,000

Giá cho mỗi yếu tố

267

#

54

Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

625,000

405,000

Bao gồm cả môi trường nuôi cấy tủy xương

268

#

55

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

 

 

 

 

 

 

Nghiệm pháp coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: gelcard Scangel)

70,000

48,000

 

 

 

 

Nghiệm pháp coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm

70,000

48,000

 

269

#

56

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

105,000

70,000

 

270

#

57

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

98,000

69,000

 

271

#

58

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

400,000

278,000

 

272

#

59

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

87,000

60,000

 

273

#

60

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

60,000

41,000

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

274

#

1

Pro-calcitonin

300,000

206,000

 

275

#

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

380,000

275,000

 

276

#

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

540,000

370,000

 

277

#

4

SCC

190,000

148,000

 

278

#

5

PRO-GRT

325,000

228,000

 

279

#

6

Tacrolimus

673,000

437,000

 

280

#

7

PLGF

680,000

454,000

 

281

#

8

SFLT1

680,000

454,000

 

282

#

9

Đường máu mao mạch

22,000

18,000

 

283

#

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

69,000

46,000

 

284

#

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

42,000

30,000

 

285

#

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

300,000

205,000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

286

#

1

Testosteron

87,000

70,000

 

287

#

2

HbA1C

94,000

82,000

 

288

#

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

875,000

656,000

 

289

#

4

Điện di protein huyết thanh

295,000

205,000

 

290

#

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

180,000

126,000

 

291

#

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

320,000

217,000

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

292

1

1

Định lượng Bacbiturate

30,000

30,000

 

293

2

2

Catecholamin niệu (HPLC)

390,000

273,000

 

294

3

3

Calci niệu

23,000

23,000

 

295

4

4

Phospho niệu

19,000

19,000

 

296

5

5

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

43,000

43,000

 

297

6

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

13,000

13,000

 

298

7

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

59,000

42,000

 

299

8

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

20,000

20,000

 

300

9

9

Amylase niệu

38,000

28,000

 

301

#

10

 urobilinogen

6,000

6,000

 

302

#

11

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học miễn dịch

26,000

19,000

 

303

#

12

 nghén

84,000

58,000

 

304

#

13

Định lượng Oestrogen toàn phần

30,000

21,000

 

305

#

14

Định lượng Hydrocorticosteroid

36,000

25,000

 

306

#

15

Porphyrin: Định tính

45,000

31,000

 

307

#

16

Xác định tế bào/ trụ hay các tinh thể khác

3,000

3,000

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

308

4

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

32,000

13,000

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

309

1

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

35,000

24,000

 

310

2

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

57,000

39,000

 

311

3

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

155,000

110,000

 

312

4

4

Kháng sinh đồ

165,000

113,000

 

313

5

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

200,000

142,000

 

314

6

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

200,000

142,000

 

315

7

7

Định lượng HBsAg

420,000

289,000

 

316

8

8

Anti-HBs định lượng

98,000

67,000

 

317

9

9

PCR chẩn đoán CMV

670,000

482,000

 

318

#

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1,760,000

1,100,000

 

319

#

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

750,000

517,000

 

320

#

12

RPR định tính

32,000

23,000

 

321

#

13

RPR định lượng

73,000

50,000

 

322

#

14

TPHA định tính

45,000

29,000

 

323

#

15

TPHA định lượng

150,000

105,000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

 

324

1

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

57,000

48,000

 

325

#

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

85,000

72,000

 

326

3

3

Công thức nhiễm sắc thể

480,000

408,000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

327

#

1

Protein dịch

13,000

13,000

 

328

#

2

Glucose dịch

17,000

17,000

 

329

#

3

Clo dịch

21,000

21,000

 

330

#

4

Phản ứng Pandy

8,000

8,000

 

331

#

5

Rivalta

8,000

8,000

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

 

 

 

332

1

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

205,000

155,000

 

333

2

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

245,000

160,000

 

334

3

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

260,000

185,000

 

335

4

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

185,000

128,000

 

336

5

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

255,000

178,000

 

337

6

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

240,000

170,000

 

338

7

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

275,000

190,000

 

339

8

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

175,000

125,000

 

340

#

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

290,000

240,000

 

341

#

11

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh .

340,000

230,000

 

342

#

12

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

105,000

74,000

 

343

#

13

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170,000

117,000

 

 

 

14

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

344

#

15

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

130,000

89,000

 

345

#

16

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS

240,000

175,000

 

346

#

17

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

130,000

94,000

 

347

#

18

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

450,000

300,000

 

348

#

19

Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ

1,130,000

700,000

 

349

#

20

Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ

975,000

675,000

 

350

#

21

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng

94,000

67,000

 

351

#

22

Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu

62,000

43,000

 

352

#

23

Định lượng cấp NH3 trong máu

170,000

119,000

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

353

1

1

Điện tâm đồ

35,000

25,000

 

354

2

2

Điện não đồ

60,000

45,000

 

355

3

3

Lưu huyết não

31,000

28,000

 

356

7

7

Test thanh thải Creatinine

55,000

43,000

 

357

8

8

Test thanh thải Ure

55,000

43,000

 

358

9

9

Test dung nạp Glucagon

35,000

30,000

 

 

 

 

Tỷ lệ chung của 358 dịch vụ

########

69.6

 

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ 03/2006
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Thái Bình)

Số TT

Mục

Các loại dịch vụ

Giá trần

Giá phê duyệt

 

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

1

1

Chọc dò tủy sống

35,000

35,000

2

2

Chọc dò màng tim

80,000

80,000

3

3

Rửa dạ dày

30,000

30,000

4

4

Đốt mụn cóc

30,000

30,000

5

5

Cắt sùi mào gà

60,000

60,000

6

6

Chấm Nitơ, AT

10,000

10,000

7

7

Đốt Hydradenome

50,000

50,000

8

8

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65,000

65,000

9

9

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130,000

130,000

10

10

Bạch biến

65,000

40,000

11

11

Đốt mắt cá chân nhỏ

70,000

70,000

12

12

Cắt đường rò mông

120,000

120,000

13

13

Lột nhẹ da mặt

300,000

200,000

14

14

Móng quặp

80,000

50,000

15

15

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50,000

50,000

16

16

Sinh thiết vú

100,000

70,000

17

17

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1,200,000

850,000

18

18

Soi khớp có sinh thiết

320,000

200,000

19

19

Soi màng phổi

180,000

120,000

20

20

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250,000

180,000

21

21

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250,000

250,000

22

22

Soi ruột non + /-Sinh thiết

320,000

270,000

23

23

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polyp

400,000

320,000

24

24

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320,000

320,000

25

25

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150,000

150,000

26

26

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450,000

400,000

27

27

Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong)

2,000,000

1,000,000

28

28

Đặt Stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm Stent)

800,000

600,000

29

29

Nội soi tai

70,000

50,000

30

30

Nội soi mũi xoang

70,000

50,000

31

31

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170,000

120,000

32

32

Nội soi ống mật chủ

110,000

80,000

33

33

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

500,000

34

34

Nội soi lồng ngực

700,000

500,000

35

35

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

700,000

500,000

36

36

Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1,500,000

1,200,000

37

37

Đo áp lực đồ bàng quang

100,000

70,000

38

38

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100,000

70,000

39

39

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

70,000

40

40

Niệu đồng đồ

35,000

25,000

41

41

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100,000

100,000

42

42

Cắt bỏ tinh hoàn

100,000

0

43

43

Mở rộng miệng lỗ sáo

45,000

30,000

44

44

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300,000

200,000

45

45

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1,500,000

1,500,000

46

46

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ Cement (chưa bao gồm Cement hóa học)

800,000

560,000

47

47

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500,000

500,000

48

48

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

650,000

500,000

49

49

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2,000,000

1,400,000

50

50

Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80,000

80,000

51

51

Đặt Catheter động mạch quay

450,000

450,000

52

52

Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600,000

600,000

53

53

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300,000

250,000

54

54

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800,000

650,000

55

55

Điều trị hạ Kali/Canxi máu

180,000

180,000

56

56

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650,000

650,000

57

57

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200,000

200,000

58

58

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650,000

500,000

59

59

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750,000

750,000

60

60

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

550,000

450,000

61

61

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da

180,000

150,000

62

62

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1,800,000

1,800,000

63

63

Lọc tách huyết tương (01 lần) (Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1,200,000

1,200,000

64

64

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,000,000

750,000

65

65

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120,000

90,000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

66

1

Giao thoa

10,000

10,000

67

2

Bàn kéo

20,000

20,000

68

3

Bồn xoáy

10,000

10,000

69

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

10,000

10,000

70

5

Tập do cứng khớp

12,000

12,000

71

6

Tập do liệt ngoại biên

10,000

10,000

72

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15,000

15,000

73

8

Chẩn đoán diện

10,000

10,000

74

9

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5,000

5,000

75

10

Tập với xe đạp tập

5,000

5,000

76

11

Tập với hệ thống ròng rọc

5,000

5,000

77

12

Thủy trị liệu (cả thuốc)

50,000

50,000

78

13

Vật lý trị liệu hô hấp

10,000

10,000

79

14

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10,000

10,000

80

15

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10,000

10,000

81

16

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10,000

10,000

82

17

Tập dưỡng sinh

7,000

7,000

83

18

Điện vi dòng giảm đau

10,000

10,000

84

19

Xoa bóp bằng máy

10,000

10,000

85

20

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30,000

25,000

86

21

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50,000

50,000

87

22

Xông hơi

15,000

15,000

88

23

Giác hơi

12,000

12,000

89

24

Bó êm cẳng tay

7,000

7,000

90

25

Bó êm cẳng chân

8,000

8,000

91

26

Bó êm đùi

12,000

12,000

92

27

Chẩn đoán bệnh điện thần kinh cơ

20,000

20,000

93

28

Xoa bóp áp lực hơi

10,000

10,000

94

29

Laser chiếu ngoài

10,000

10,000

95

30

Laser nội mạch (chưa bao gồm kim)

30,000

25,000

96

31

Laser thẩm mỹ

30,000

25,000

97

32

Sóng xung kích điều trị

30,000

30,000

98

33

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450,000

450,000

99

34

Nẹp chỉnh hình trên gối

900,000

900,000

100

35

Nẹp cổ tay - bàn tay

300,000

300,000

101

36

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900,000

900,000

102

37

Giày chỉnh hình

450,000

450,000

103

38

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1,000,000

1,000,000

104

39

Nẹp đỡ cột sống cổ

450,000

450,000

 

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

NGOẠI KHOA

 

 

105

1

Cố định gãy xương sườn

35,000

30,000

106

2

Nắn, bó gẫy xương đòn

50,000

40,000

107

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50,000

50,000

108

4

Nắn, bó gẫy xương gót

50,000

50,000

109

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150,000

150,000

110

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120,000

120,000

111

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120,000

120,000

112

8

Phẫu thuật thừa ngón

170,000

170,000

113

9

Phẫu thuật dính ngón

270,000

270,000

114

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120,000

120,000

115

11

Đặt Iradium (lần)

450,000

300,000

116

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng súng xung (thủy điện lực)

2,000,000

1,500,000

117

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900,000

900,000

118

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4,500,000

3,000,000

119

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4,500,000

3,000,000

120

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4,500,000

3,000,000

121

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4,500,000

3,000,000

122

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5,000,000

4,000,000

123

19

Phẫu thuật thay đoạn nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6,000,000

4,000,000

124

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim...) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7,000,000

5,000,000

125

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7,000,000

5,000,000

126

22

Phẫu thuật gộp van tim đồng loại (ho mograft) chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

5,000,000

127

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

5,000,000

128

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7,000,000

5,000,000

129

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6,000,000

4,500,000

130

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6,000,000

4,500,000

131

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim).

1,200,000

900,000

132

28

Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1,800,000

1,500,000

133

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1,800,000

1,500,000

134

30

Điều trị rối loạn nhịp bắng sóng cao tần (chưa bao gồm dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1,800,000

1,500,000

135

31

Cấy đặt máy tạo nhịp/Cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1,000,000

850,000

136

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1,800,000

1,500,000

137

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1,800,000

1,500,000

138

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1,800,000

1,500,000

139

35

Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1,800,000

1,500,000

140

36

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1,500,000

1,200,000

141

37

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3,000,000

3,000,000

142

38

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2,000,000

2,000,000

143

39

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3,500,000

2,500,000

144

40

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3,500,000

3,500,000

145

41

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3,500,000

3,500,000

146

42

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4,500,000

4,500,000

147

43

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4,000,000

4,000,000

148

44

Phẫu thuật nội soi não/tủy sống

3,000,000

3,000,000

149

45

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5,000,000

4,000,000

150

46

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,500,000

2,500,000

151

47

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,500,000

1,500,000

152

48

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,500,000

3,000,000

153

49

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

2,000,000

154

50

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,000,000

2,000,000

155

51

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,000,000

2,700,000

156

52

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35,000

35,000

157

53

Cắt Polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800,000

800,000

158

54

Đặt Stent đường mật/tụy (chưa bao gồm Stent)

1,200,000

900,000

159

55

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 02 lần đầu tiên)

1,000,000

750,000

160

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho những lần tiếp theo)

700,000

500,000

161

57

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125,000

125,000

162

58

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3,500,000

3,000,000

163

59

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3,500,000

3,000,000

164

60

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3,500,000

3,000,000

165

61

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,500,000

2,000,000

166

62

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3,000,000

2,500,000

167

63

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2,000,000

1,800,000

168

64

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2,000,000

1,500,000

169

65

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1,500,000

1,500,000

170

66

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2,000,000

2,000,000

171

67

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2,500,000

2,000,000

172

68

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

2,500,000

2,000,000

173

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3,000,000

3,000,000

174

70

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối).

3,000,000

3,000,000

175

71

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2,000,000

2,000,000

176

72

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2,000,000

2,000,000

177

73

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2,000,000

1,800,000

178

74

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.)

2,500,000

2,300,000

179

75

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột.

2,500,000

2,500,000

180

76

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan, siêu âm)

3,500,000

3,500,000

181

77

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2,500,000

2,500,000

182

78

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2,000,000

1,800,000

183

79

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2,000,000

1,500,000

184

80

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,000,000

1,500,000

185

81

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3,000,000

3,000,000

186

82

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2,000,000

2,000,000

187

83

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2,000,000

1,500,000

188

84

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2,000,000

1,500,000

189

85

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2,000,000

1,500,000

190

86

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1,500,000

1,000,000

191

87

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1,500,000

1,200,000

192

88

Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏ nhô xương cụt

3,000,000

2,500,000

193

89

Đo các chỉ số niệu động học

2,000,000

1,500,000

194

90

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4,000,000

4,000,000

195

91

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

3,000,000

2,500,000

196

92

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

2,500,000

197

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3,000,000

2,500,000

198

94

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15,000,000

10,000,000

199

95

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3,000,000

3,000,000

200

96

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,500,000

2,500,000

201

97

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3,000,000

3,000,000

202

98

Phẫu thuật khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2,500,000

2,500,000

203

99

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2,000,000

2,000,000

204

100

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2,500,000

2,500,000

205

101

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh, nẹp vít và xương bảo quản)

3,000,000

3,000,000

206

102

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2,500,000

2,500,000

207

103

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2,000,000

1,500,000

208

104

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp viat, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2,200,000

2,200,000

209

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2,200,000

2,200,000

210

106

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2,200,000

1,500,000

211

107

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

3,000,000

2,500,000

212

108

Phẫu thuật chuyển gân điều trị co ngón tay do liệt vận động

1,600,000

1,600,000

213

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt vận động

1,600,000

1,600,000

214

110

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1,200,000

1,200,000

215

111

Tạo hình khí phế quản

10,000,000

8,000,000

216

112

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3,000,000

2,500,000

217

113

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1,200,000

1,000,000

218

114

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3,000,000

3,000,000

219

115

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2,000,000

2,000,000

220

116

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

1,500,000

221

117

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2,000,000

2,000,000

222

118

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1,500,000

1,500,000

 

SẢN PHỤ KHOA

 

 

223

1

Làm thuốc âm đạo

5,000

5,000

224

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100,000

100,000

225

3

Hút thai dưới 12 tuần

80,000

80,000

226

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350,000

350,000

227

5

Nạo hút thai trứng

70,000

70,000

228

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200,000

140,000

229

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15,000

15,000

230

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

80,000

80,000

231

9

Tiêm nhân Chorio

12,000

10,000

232

10

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25,000

20,000

233

11

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180,000

180,000

234

12

Chọc ối điều trị đa ối

35,000

30,000

235

13

Khâu rách cùng đồ

80,000

80,000

236

14

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12,000

10,000

237

15

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng, chưa kể thuốc tê)

400,000

280,000

238

16

Bóc nhân xơ vú

150,000

150,000

239

17

Trích áp xe Bartholin

120,000

120,000

240

18

Bóc nang Bartholin

180,000

180,000

241

19

Triệt sản nam

100,000

70,000

242

20

Triệt sản nữ

150,000

100,000

243

21

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400,000

280,000

244

22

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700,000

700,000

245

23

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1,200,000

1,200,000

246

24

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500,000

500,000

247

25

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1,200,000

1,200,000

248

26

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350,000

240,000

249

27

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1,500,000

1,350,000

250

28

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400,000

250,000

251

29

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1,300,000

1,200,000

252

30

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500,000

500,000

253

31

Nội xoay thai

350,000

0

254

32

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650,000

650,000

255

33

Chọc hút noãn

3,600,000

3,000,000

256

34

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

2,500,000

2,000,000

257

35

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1,500,000

1,100,000

258

36

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2,700,000

2,000,000

259

37

Đo tim thai bằng Doppler

35,000

30,000

260

38

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring

70,000

50,000

261

39

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3,000,000

3,000,000

262

40

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5,000,000

5,000,000

263

41

Tiêm tinh trùng vào trứng IC SI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5,400,000

4,000,000

264

42

Xin trứng -làm IVF/ICS (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6,000,000

5,000,000

265

43

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1,200,000

1,000,000

266

44

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3,000,000

2,500,000

 

MẮT

 

 

267

1

Đo khúc xạ máy

5,000

4,000

268

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40,000

40,000

269

3

Điện chẩm

35,000

25,000

270

4

Sắc giác

20,000

15,000

271

5

Điện võng mạc

35,000

25,000

272

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

15,000

15,000

273

7

Đo thị lực khách quan

40,000

30,000

274

8

Đánh bờ mi

10,000

10,000

275

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10,000

10,000

276

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15,000

15,000

277

11

Điện di điều trị (1 lần)

8,000

7,000

278

12

Múc nội nhân (có độn hoặc không độn)

400,000

400,000

279

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400,000

400,000

280

14

Nặn tuyến bờ mi

10,000

10,000

281

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10,000

10,000

282

16

Đốt lông xiêu

12,000

12,000

283

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470,000

470,000

284

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550,000

550,000

285

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500,000

500,000

286

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

500,000

400,000

287

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250,000

220,000

288

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320,000

300,000

289

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400,000

400,000

290

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500,000

500,000

291

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700,000

700,000

292

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650,000

650,000

293

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600,000

500,000

294

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400,000

350,000

295

29

Soi bóng đồng tử

8,000

7,000

296

30

Phẫu thuật cắt bè

450,000

450,000

297

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

1,000,000

1,000,000

298

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250,000

230,000

299

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

600,000

600,000

300

34

Rạch góc tiền phòng

400,000

400,000

301

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

500,000

500,000

302

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280,000

280,000

303

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800,000

700,000

304

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450,000

450,000

305

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600,000

500,000

306

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600,000

600,000

307

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300,000

300,000

308

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400,000

400,000

309

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350,000

350,000

310

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350,000

350,000

311

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800,000

650,000

312

46

Lấy dị vật tiền phòng

400,000

400,000

313

47

Lấy dị vật hốc mắt

500,000

500,000

314

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600,000

550,000

315

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220,000

190,000

316

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270,000

250,000

317

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600,000

550,000

318

52

Khâu giác mạc phức tạp

400,000

350,000

319

53

Khâu củng mạc phức tạp

400,000

350,000

320

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

400,000

400,000

321

55

Khâu phục hồi bờ mi

300,000

300,000

322

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600,000

600,000

323

57

Chích mủ hốc mắt

230,000

190,000

324

58

Cắt bỏ túi lệ

500,000

500,000

325

59

Cắt mộng áp Mytomycin

470,000

470,000

326

60

Gọt giác mạc

430,000

430,000

327

61

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon)

700,000

700,000

328

62

Khâu cò mi

190,000

180,000

329

63

Phủ kết mạc

350,000

350,000

330

64

Cắt u kết mạc không vá

250,000

220,000

331

65

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700,000

650,000

332

66

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600,000

550,000

333

67

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750,000

650,000

334

68

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500,000

450,000

335

69

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100,000

100,000

336

70

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150,000

150,000

337

71

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150,000

150,000

338

72

Mở bao sau bằng Laser

150,000

150,000

339

73

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng

400,000

400,000

340

74

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU

500,000

500,000

341

75

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

700,000

600,000

342

76

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400,000

400,000

343

77

Diện đông thể mi

200,000

200,000

344

78

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15,000

15,000

345

79

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20,000

20,000

346

80

Điện rung mắt quang động

40,000

40,000

347

81

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40,000

40,000

348

82

Lấy huyết thanh đóng ống

30,000

25,000

349

83

Cắt chỉ giác mạc

15,000

15,000

350

84

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia )

15,000

12,000

351

85

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500,000

500,000

352

86

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750,000

750,000

353

87

Phẫu thuật hẹp khe mi

250,000

250,000

354

88

Phẫu thuật tháo cò mi

60,000

50,000

355

89

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80,000

80,000

356

90

U bạch mạch kết mạc

40,000

40,000

357

91

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mặt)

3,500,000

2,500,000

358

92

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

2,000,000

359

93

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)

2,000,000

2,000,000

360

94

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2,000,000

2,000,000

361

95

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

250,000

250,000

 

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

362

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15,000

15,000

363

2

Lấy dị vật họng

20,000

20,000

364

3

Đốt họng bằng Nitơ lỏng

100,000

100,000

365

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75,000

55,000

366

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20,000

20,000

367

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50,000

50,000

368

7

Trích màng nhĩ

30,000

30,000

369

8

Thông vòi nhĩ

30,000

30,000

370

9

Nong vòi nhĩ

10,000

10,000

371

10

Chọc hút dịch vành tai

15,000

15,000

372

11

Chích rạch vành tai

25,000

25,000

373

12

Lấy hút biểu bì ống tai

25,000

25,000

374

13

Hút xoang dưới áp lực

20,000

20,000

375

14

Nâng, nắn sống mũi

120,000

120,000

376

15

Khí dung

8,000

8,000

377

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15,000

15,000

378

17

Bẻ cuốn mũi

40,000

70,000

379

18

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180,000

550,000

380

19

Nhét meche mũi

40,000

40,000

381

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40,000

150,000

382

21

Đốt họng hạt

25,000

30,000

383

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25,000

25,000

384

23

Cắt polyp ống tai

20,000

20,000

385

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25,000

25,000

386

25

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125,000

125,000

387

26

Soi thanh quản cắt papilloma

125,000

125,000

388

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70,000

70,000

389

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70,000

70,000

390

29

Đốt Amidan áp lạnh

100,000

100,000

391

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

150,000

150,000

392

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

220,000

220,000

393

32

Thông vòi nhĩ nội soi

60,000

60,000

394

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60,000

60,000

395

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

150,000

150,000

396

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

250,000

250,000

397

36

Nội soi Tai - Mũi - Họng

180,000

180,000

398

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600,000

600,000

399

38

Đo sức cản của mũi

65,000

65,000

400

39

Đo thính lực đơn âm

30,000

30,000

401

40

Đo trên ngưỡng

35,000

35,000

402

41

Đo sức nghe lời

25,000

25,000

403

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15,000

15,000

404

43

Đo nhĩ lượng

15,000

15,000

405

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35,000

35,000

406

45

Đo OAE (1 lần)

30,000

30,000

407

46

Đo ABR (1 lần)

150,000

150,000

408

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6,500,000

6,500,000

409

48

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

5,000,000

410

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6,500,000

6,500,000

411

50

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

4,800,000

4,800,000

412

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3,000,000

2,500,000

413

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5,000,000

5,000,000

414

53

Ghép thanh khí quản đặt Stenl (chưa bao gồm Stent)

5,000,000

5,000,000

415

54

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm Stent)

6,000,000

6,000,000

416

55

Đặt Stenl điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm Stent)

6,000,000

6,000,000

417

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm Stent/van phát âm, thanh quản điện)

4,500,000

4,500,000

418

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11,000,000

9,000,000

419

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6,000,000

6,000,000

420

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6,500,000

6,500,000

421

60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7,000,000

7,000,000

422

61

Phẫu thuật tái tọa vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5,000,000

5,000,000

423

62

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5,000,000

4,000,000

424

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5,500,000

5,500,000

425

64

Cắt u cuộn cảnh

5,500,000

4,500,000

426

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5,000,000

4,500,000

427

66

Phẫu thuật cắt vỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4,500,000

4,500,000

428

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4,500,000

4,500,000

429

68

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6,000,000

4,500,000

430

69

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6,000,000

6,000,000

431

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)

4,500,000

4,500,000

432

71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4,000,000

4,000,000

433

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5,000,000

4,000,000

 

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

 

434

1

Nhổ răng đơn giản

100,000

70,000

435

2

Nhổ răng khó

120,000

80,000

436

3

Cắt lợi trùm

60,000

45,000

437

4

Rạch áp xe trong miệng

35,000

25,000

438

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35,000

25,000

439

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130,000

90,000

440

7

Nhổ chân răng

80,000

60,000

441

8

Nhổ lấy nanh răng

140,000

100,000

442

9

Cắt cuống 1 chân

120,000

80,000

443

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30,000

30,000

444

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25,000

25,000

445

12

Lấy u lành dưới 3 cm

400,000

320,000

446

13

Lấy u lành trên 3 cm

500,000

400,000

447

14

Lấy sỏi ống Wharton

500,000

500,000

448

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360,000

360,000

449

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200,000

200,000

450

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80,000

80,000

451

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110,000

110,000

452

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130,000

105,000

453

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230,000

230,000

454

21

Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780,000

640,000

455

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400,000

400,000

456

23

Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên

150,000

150,000

457

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350,000

350,000

 

Điều trị răng

 

 

458

1

Hàn răng sữa sâu ngà

70,000

60,000

459

2

Trám bít hố rãnh

90,000

90,000

460

3

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

110,000

110,000

461

4

Điều trị tủy răng sữa một chân

210,000

180,000

462

5

Điều trị tủy răng sữa nhiều chân

260,000

215,000

463

6

Chụp thép làm sẵn

170,000

150,000

464

7

Răng sâu ngà

140,000

140,000

465

8

Răng viêm tủy hồi phục

160,000

160,000

466

9

Điều trị tủy răng số 1, 2, 3

300,000

250,000

467

10

Điều trị tủy răng số 4, 5

370,000

370,000

468

11

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm dưới

600,000

500,000

469

12

Điều trị tủy răng số 6, 7 hàm trên

730,000

600,000

470

13

Điều trị tủy lại

870,000

870,000

471

14

Hàn Composite cổ răng

250,000

250,000

472

15

Hàn thẩm mỹ Composite (veneer)

350,000

350,000

473

16

Phục hồi thân răng có chốt

350,000

350,000

474

17

Tẩy răng trắng 1 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900,000

900,000

475

18

Tẩy răng trắng 2 hàm (có mảng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1,300,000

1,100,000

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

476

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750,000

750,000

477

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650,000

600,000

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

 

478

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4,800,000

4,800,000

479

2

Một đơn vị sứ kim loại

700,000

700,000

480

3

Một đơn vị sứ toàn phần

1,000,000

1,000,000

481

4

Một trụ thép

550,000

550,000

482

5

Một chụp thép cầu nhựa

600,000

600,000

483

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

220,000

220,000

484

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1,800,000

1,800,000

 

NẮN CHỈNH RĂNG

 

 

485

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500,000

500,000

486

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750,000

750,000

487

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear )

2,400,000

2,000,000

488

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3,000,000

2,500,000

489

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900,000

900,000

490

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1,500,000

1,500,000

491

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3,500,000

3,500,000

492

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5,800,000

5,000,000

493

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

7,000,000

6,500,000

494

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220,000

220,000

495

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400,000

350,000

496

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

70,000

70,000

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

 

497

1

Làm lại hàm

200,000

180,000

498

2

Sửa hàm

60,000

50,000

499

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50,000

45,000

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

 

500

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2,000,000

2,000,000

501

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,400,000

2,000,000

502

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,200,000

1,000,000

503

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,100,000

2,100,000

504

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2,200,000

2,200,000

505

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3,200,000

2,600,000

506

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1,900,000

1,900,000

507

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,800,000

1,800,000

508

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1,950,000

1,950,000

509

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1,800,000

1,800,000

510

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

2,000,000

2,000,000

511

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

1,800,000

512

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1,950,000

1,950,000

513

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2,000,000

2,000,000

514

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1,800,000

1,800,000

515

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1,800,000

1,800,000

516

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,000,000

2,000,000

517

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

2,200,000

518

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2,300,000

2,300,000

519

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2,200,000

2,200,000

520

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2,000,000

2,000,000

521

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1,600,000

1,600,000

522

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1,700,000

1,700,000

523

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1,900,000

1,900,000

524

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp vít)

2,000,000

2,000,000

525

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2,100,000

2,100,000

526

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1,850,000

1,500,000

527

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1,200,000

1,200,000

528

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1,300,000

1,300,000

529

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1,200,000

1,200,000

530

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1,200,000

1,200,000

531

32

Phẫu thuật căng da mặt

1,200,000

1,200,000

532

33

Cắt u nang giáp mông

1,600,000

1,600,000

533

34

Cắt u nang cạnh cổ

1,600,000

1,600,000

534

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1,800,000

1,800,000

535

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1,950,000

1,950,000

536

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1,950,000

1,950,000

537

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1,400,000

1,400,000

538

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1,500,000

1,500,000

539

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1,300,000

1,000,000

540

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng mặt

1,400,000

1,400,000

541

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1,500,000

1,500,000

542

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1,500,000

1,500,000

543

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1,650,000

1,650,000

544

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1,650,000

1,650,000

545

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1,600,000

1,600,000

546

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1,400,000

1,400,000

547

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,500,000

1,500,000

548

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800,000

600,000

549

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1,300,000

1,300,000

550

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1,500,000

1,500,000

551

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1,650,000

1,650,000

 

BỎNG

 

 

552

1

Thay băng bỏng (1 lần)

100,000

70000/400000

553

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100,000

0

554

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày)

120,000

100,000

555

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,000,000

1,500,000

556

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,500,000

2,000,000

557

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1,500,000

1,200,000

558

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2,300,000

1,800,000

559

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50,000

40,000

560

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60,000

60,000

561

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300,000

210,000

562

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm dopper

90,000

70,000

563

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70,000

70,000

564

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55,000

45,000

565

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300,000

210,000

566

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100,000

80,000

 

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

 

567

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250,000

200,000

568

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40,000

30,000

569

3

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35,000

25,000

570

4

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60,000

45,000

571

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60,000

45,000

572

6

Độ tập trung tiểu cầu

12,000

10,000

573

7

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15,000

12,000

574

8

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15,000

12,000

575

9

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30,000

21,000

576

10

Tập trung bạch cầu

25,000

20,000

577

11

Máu lắng (bằng máy tự động)

30,000

30,000

578

12

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30,000

23,000

579

13

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60,000

42,000

580

14

Nhuộm Phosphatase acid

65,000

50,000

581

15

Cấy cụm tế bào tủy

500,000

430,000

582

16

Xét nghiệm hòa hợp (Cross- Match) trong phát máu

30,000

30,000

583

17

Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương

70,000

50,000

584

18

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương

70,000

50,000

585

19

Lách đồ

50,000

35,000

586

20

Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 market)

160,000

120,000

587

21

Thời gian Throboplastin hoạt hóa từng phần (APTT)

35,000

35,000

588

22

Thời gian Thrombin (TT)

35,000

35,000

589

23

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70,000

70,000

590

24

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100,000

100,000

591

25

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25,000

25,000

592

26

Nghiệm pháp von-Kaulla

45,000

45,000

593

27

Định lượng D-Dimer

220,000

220,000

594

28

Định lượng Protein S

220,000

150,000

595

29

Định lượng Protein C

220,000

190,000

596

30

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180,000

130,000

597

31

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180,000

130,000

598

32

Định lượng yếu tố von- Willebrand (V-WF)

180,000

130,000

599

33

Định lượng yếu tố PAI-1/PAI-2

180,000

130,000

600

34

Định lượng Plasminogen

180,000

130,000

601

35

Định lượng 2 anti-plasmin (2AP)

180,000

130,000

602

36

Định lượng -Thromboglobulin ( TG)

180,000

130,000

603

37

Định lượng t-PA

180,000

130,000

604

38

Định lượng anti Thrombin III

120,000

90,000

605

39

Định lượng 2 Macroglobulin (2 MG)

180,000

130,000

606

40

Định lượng chất ức chế C1

180,000

130,000

607

41

Định lượng yếu tố Heparin

180,000

130,000

608

42

Định lượng yếu tố kháng Xa

220,000

150,000

609

43

Ngưng tập tiểu cầu với ADP-Epinephrin/ Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

80,000

60,000

610

44

Định lượng FDP

120,000

80,000

611

45

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

3,500,000

2,500,000

612

46

Điện di miễn dịch

450,000

320,000

613

47

Test Đường + Ham

60,000

45,000

614

48

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

350,000

350,000

615

49

Phân tích CD (1 loại CD)

150,000

110,000

616

50

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60,000

40,000

617

51

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65,000

50,000

618

52

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180,000

130,000

619

53

Định lượng men G6PD

70,000

50,000

620

54

Định lượng men Pyruvat kinase

150,000

110,000

621

55

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450,000

350,000

622

56

Nhiễm sắc thể Philadenphia (có ảnh karyotype)

200,000

150,000

623

57

Xác định gen bệnh máu ác tính

800,000

550,000

624

58

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1,000,000

800,000

625

59

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250,000

200,000

626

60

Anti-HCV (ELISA)

100,000

100,000

627

61

Anti-HIV (ELISA)

90,000

90,000

628

62

HbsAg (nhanh)

60,000

60,000

629

63

Anti-HCV (nhanh)

60,000

60,000

630

64

Anti-HIV (nhanh)

60,000

60,000

631

65

Anti-HBs (ELISA)

60,000

50,000

632

66

Anti-HBc lgG (ELISA)

60,000

50,000

633

67

Anti-HBc lgM (ELISA)

95,000

70,000

634

68

Anti-Hbe (ELISA)

80,000

60,000

635

69

HbeAg (ELISA)

80,000

65,000

636

70

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90,000

70,000

637

71

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60,000

60,000

638

72

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

70,000

60,000

639

73

Anti-EBV lgG (ELISA)

125,000

90,000

640

74

Anti-EBV lgM (ELISA)

125,000

90,000

641

75

Anti-CMV lgG (ELISA)

125,000

90,000

642

76

Anti-CMV lgM (ELISA)

125,000

90,000

643

77

Xác định DNA trong viêm gan B

270,000

220,000

644

78

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180,000

140,000

645

79

HIV (PCR)

350,000

250,000

646

80

HCV (RT-PCR)

450,000

320,000

647

81

HIV (RT-PCR)

600,000

420,000

648

82

Định tuýp E, B HIV-1

950,000

750,000

649

83

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1,350,000

1,100,000

650

84

Định nhóm máu khó hệ ABO

180,000

150,000

651

85

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150,000

120,000

652

86

Định nhóm máu A1

30,000

25,000

653

87

Xác định kháng nguyên H

30,000

25,000

654

88

Định nhóm máu hệ Kell

170,000

150,000

655

89

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M,N)

170,000

150,000

656

90

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170,000

150,000

657

91

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170,000

150,000

658

92

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330,000

290,000

659

93

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160,000

160,000

660

94

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160,000

160,000

661

95

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160,000

160,000

662

96

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160,000

160,000

663

97

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160,000

160,000

664

98

Sàng lọc kháng thể bất thường

80,000

65,000

665

99

Định danh kháng thể bất thường

1,100,000

1,100,000

666

100

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

35,000

25,000

667

101

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80,000

60,000

668

102

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800,000

560,000

669

103

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2,500,000

1,850,000

670

104

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2,500,000

1,850,000

671

105

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3,000,000

2,250,000

672

106

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16,000,000

14,000,000

673

107

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương

16,000,000

14,000,000

674

108

Xét nghiệm xác định HLA

3,000,000

3,000,000

675

109

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

400,000

400,000

676

110

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400,000

300,000

677

111

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1,700,000

1,700,000

678

112

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1,500,000

1,250,000

679

113

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1,000,000

800,000

680

114

Xét nghiệm sắc thể kỹ thuật DNA với Protein

5,000,000

4,000,000

681

115

Xét nghiệm xác định gen

3,200,000

3,200,000

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

682

1

Gross

15,000

15,000

683

2

Maclagan

15,000

15,000

684

3

Amoniac

70,000

70,000

685

4

CPK

25,000

35,000

686

5

ACTH

75,000

75,000

687

6

ADH

135,000

120,000

688

7

Cortison

75,000

75,000

689

8

GH

75,000

60,000

690

9

Erythropoietin

75,000

60,000

691

10

Thyroglobulin

75,000

75,000

692

11

Calcitonin

75,000

60,000

693

12

TRAb

250,000

200,000

694

13

Phenytoin

75,000

60,000

695

14

Theophylin

75,000

75,000

696

15

Tricyclic anti depressant

75,000

60,000

697

16

Quinin/Cloroquin/Mefloquin

75,000

60,000

698

17

Nồng độ rượu trong máu

28,000

28,000

699

18

Paracetamol

35,000

28,000

700

19

Benzodiazepam (BZD)

35,000

35,000

701

20

Ngộ độc thuốc

60,000

40,000

702

21

Salicylate

70,000

70,000

703

22

ALA

85,000

85,000

704

23

A/G

35,000

35,000

705

24

Calci

12,000

12,000

706

25

Calci ion hóa

25,000

18,000

707

26

Phospho

15,000

11,000

708

27

CK-MB

35,000

35,000

709

28

LDH

25,000

25,000

710

29

Gama GT

18,000

18,000

711

30

CRP hs

50,000

50,000

712

31

Ceruloplasmin

65,000

65,000

713

32

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45,000

45,000

714

33

IgA/IgG/IgM/IgE/IgE (1 loại)

60,000

60,000

715

34

Lipase

55,000

55,000

716

35

Complement 3 (C3)/4 (C4) ( 1 loại)

55,000

55,000

717

36

Beta 2 Microglobulin

70,000

70,000

718

37

RF (Rheumatold Factor)

55,000

40,000

719

38

ASLO

55,000

40,000

720

39

Transferin

60,000

60,000

721

40

Khí máu

100,000

100,000

722

41

Catecholamin

200,000

140,000

723

42

T3/F T3/T4/F T4 (1 loại)

60,000

60,000

724

43

TSH

55,000

55,000

725

44

Alpha FP (AFP)

85,000

85,000

726

45

PSA

85,000

85,000

727

46

Ferritin

75,000

75,000

728

47

Insuline

75,000

75,000

729

48

CEA

80,000

80,000

730

49

Beta - HCG

80,000

80,000

731

50

Estradiol

75,000

75,000

732

51

LH

75,000

75,000

733

52

FSH

75,000

75,000

734

53

Prolactin

70,000

70,000

735

54

Progesteron

75,000

75,000

736

55

Homocysteine

135,000

100,000

737

56

Myoglobin

85,000

85,000

738

57

Troponin T/1

70,000

70,000

739

58

Cyclosporine

300,000

230,000

740

59

PTH

220,000

170,000

741

60

CA 19-9

130,000

130,000

742

61

CA 15-3

140,000

140,000

743

62

CA 72-4

125,000

125,000

744

63

CA 125

130,000

130,000

745

64

Cyfra 21-1

90,000

90,000

746

65

Folate

80,000

80,000

747

66

Vitamin B12

70,000

70,000

748

67

Digoxin

80,000

80,000

749

68

Anti - TG

250,000

200,000

750

69

Pre albumin

90,000

65,000

751

70

Lactat

90,000

90,000

752

71

Lambda

90,000

65,000

753

72

Kappa

90,000

65,000

754

73

HBDH

90,000

65,000

755

74

Haptoglobin

90,000

65,000

756

75

GLDH

90,000

65,000

757

76

Alpha Microglobulin

90,000

65,000

 

Xét nghiệm vi sinh

 

 

758

1

Vi khuẩn chí

25,000

25,000

759

2

Xét nghiệm tìm BK

25,000

25,000

760

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120,000

120,000

761

4

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1,250,000

1,000,000

762

5

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250,000

250,000

763

6

Phản ứng CRP

30,000

30,000

764

7

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110,000

110,000

765

8

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300,000

300,000

766

9

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420,000

420,000

767

10

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,250,000

1,000,000

768

11

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1,260,000

1,000,000

769

12

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90,000

90,000

770

13

Chẩn đoán Dengue lgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

130,000

771

14

Chẩn đoán Dengue lgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

130,000

772

15

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50,000

50,000

773

16

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150,000

150,000

774

17

Chẩn đoán Toxoplasma lgM bằng kỹ thuật ELISA

100,000

100,000

775

18

Chẩn đoán Toxoplasma lgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

100,000

776

19

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgM bằng kỹ thuật ELISA

130,000

130,000

777

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1 + 2 lgG bằng kỹ thuật ELISA

130,000

130,000

778

21

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgM)

110,000

110,000

779

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG)

95,000

95,000

780

23

Chẩn đoán Clammydia lgG bằng kỹ thuật ELISA

150,000

150,000

781

24

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)

160,000

160,000

782

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)

155,000

155,000

783

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)

170,000

170,000

784

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1- lgG)

180,000

180,000

785

28

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgM bằng kỹ thuật ELISA

140,000

140,000

786

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA

210,000

210,000

787

30

Chẩn đoán Rubella lgM bằng kỹ thuật ELISA

120,000

120,000

788

31

Chẩn đoán Rubella lgG bằng kỹ thuật ELISA

100,000

100,000

789

32

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120,000

120,000

790

33

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90,000

90,000

791

34

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95,000

95,000

792

35

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145,000

145,000

793

36

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80,000

80,000

794

37

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35,000

35,000

795

38

Chẩn đoán Anti HAV-lgM bằng kỹ thuật ELISA

90,000

90,000

796

39

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85,000

85,000

797

40

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180,000

180,000

 

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

798

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35,000

35,000

799

2

Micro Albumin

50,000

50,000

800

3

Opiate (định tính)

40,000

40,000

801

4

Amphetamin (định tính)

40,000

40,000

802

5

Marijuana (định tính)

40,000

40,000

803

6

Protein Bence - Jone

20,000

20,000

804

7

Dưỡng chấp

20,000

20,000

805

8

DPD

180,000

130,000

 

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

806

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45,000

30,000

807

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy

90,000

65,000

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

808

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu

60000

60,000

 

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

 

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ INVIVO KIT)

 

 

809

1

SPECT não

250,000

180,000

810

2

SPECTT tưới máu cơ tim

250,000

180,000

811

3

Xạ hình chức năng thận

200,000

140,000

812

4

Thận đồ đồng vị

220,000

150,000

813

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG 3

260,000

180,000

814

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200,000

140,000

815

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG

250,000

180,000

816

8

Xạ hình gan mật

220,000

150,000

817

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220,000

150,000

818

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

250,000

180,000

819

11

Xạ hình lách

220,000

150,000

820

12

Xạ hình tuyến giáp

100,000

70,000

821

13

Độ tập trung I 131 tuyến giáp

80,000

60,000

822

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120,000

80,000

823

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150,000

110,000

824

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

250,000

180,000

825

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220,000

150,000

826

18

Xạ hình toàn thân với I-131

250,000

180,000

827

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250,000

180,000

828

20

Xạ hình lưu thông dịch não tủy

250,000

180,000

829

21

Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270,000

190,000

830

22

Xạ hình xương

220,000

150,000

831

23

Xạ hình chức năng tim

250,000

180,000

832

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pryphosphate

220,000

150,000

833

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

120,000

80,000

834

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr 51

220,000

150,000

835

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày- thực quản với Tc-19m Sulfur Colloid

280,000

200,000

836

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-19m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170,000

120,000

837

29

Xạ hình não

170,000

120,000

838

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150,000

110,000

839

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150,000

110,000

840

32

Xạ hình tưới máu phổi

220,000

150,000

841

33

Xạ hình thông khí phổi

250,000

180,000

842

34

Xạ hình tuyến vú

220,000

150,000

843

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

250,000

180,000

 

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (KHUNG GIÁ CHƯA BAO GỒM DƯỢC CHẤT PHÓNG XẠ VÀ CÁC THUỐC BỔ TRỢ KHÁC, NẾU CÓ SỬ DỤNG)

 

 

844

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100,000

70,000

845

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

100,000

70,000

846

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120,000

80,000

847

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220,000

150,000

848

40

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

70,000

50,000

849

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300,000

210,000

850

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150,000

110,000

851

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280,000

200,000

852

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

170,000

120,000

853

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

300,000

210,000

854

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

300,000

210,000

855

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol

420,000

300,000

856

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

270,000

190,000

857

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

420,000

300,000

858

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

420,000

300,000

859

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420,000

300,000

860

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420,000

300,000

 

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC

 

 

861

1

Test Raven/Gille

15,000

15,000

862

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20,000

20,000

863

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

10,000

10,000

864

4

Test WAIS/WICS

25,000

25,000

865

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20,000

20,000

866

6

Điện tâm đồ gắng sức

100,000

100,000

867

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150,000

125,000

868

8

Điện cơ (EMG)

100,000

70,000

869

9

Điện cơ tầng sinh môn

100,000

70,000

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

SIÊU ÂM

 

 

870

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150,000

150,000

871

2

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30,000

30,000

872

3

Siêu âm tim gắng sức

500,000

500,000

873

4

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170,000

170,000

874

5

Siêu âm nội soi

500,000

500,000

 

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

875

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40,000

28,000

876

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45,000

30,000

877

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40,000

30,000

878

4

Chụp khu trú Baltin

50,000

35,000

879

5

Chụp Vogd

50,000

35,000

880

6

Chụp đáy mắt

20,000

15,000

881

7

Chụp Angiography mắt

200,000

140,000

882

8

Chụp khớp cắn

15,000

10,000

 

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

 

883

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50,000

50,000

884

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100,000

70,000

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

885

1

Chụp khí quản

30,000

20,000

886

2

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25,000

20,000

 

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

887

1

Chụp tele gan

45,000

30,000

888

2

Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP)

600,000

430,000

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

889

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2,000,000

1,500,000

890

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2,500,000

2,100,000

891

3

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800,000

580,000

892

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500,000

350,000

893

5

Chụp mật qua Kehr

150,000

150,000

894

6

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100,000

100,000

895

7

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280,000

220,000

896

8

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300,000

210,000

897

9

Chụp tuyến vú (1 bên)

40,000

30,000

898

10

Mammography (1 bên)

80,000

80,000

899

11

Chụp tuyến nước bọt

40,000

30,000

 

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

 

900

1

Telemedicines

1,500,000

1,050,000

901

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua ôxy thực tế)

 

 

902

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

250,000

180,000

903

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35,000,000

24,500,000

904

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma kinfe) (trọn gói)

35,000,000

24,500,000

 

PHỤ LỤC 3

GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT

(Mục C4 Thông tư 04)

(Kèm theo Nghị quyết số 11/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)

STT

Mục

TÊN KỸ THUẬT

Phân loại

Giá TT 04

Giá phê duyệt

Ghi chú

 

C4.1

PHẪU THUẬT

Theo QĐ 1904

 

 

 

 

I

NGOẠI TỔNG HỢP

 

 

 

 

1

1

Cắt hậu môn trực tràng nối ngay

IB/22/M8

3,600,000

2,570,000

71

2

2

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

IA/08/M8

3,600,000

2,550,000

71

3

3

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

IC/27/M8

3,600,000

2,600,000

72

4

4

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

IB/24/M8

3,600,000

2,570,000

71

5

5

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu KEHR lần đầu

IB/25/M9

3,600,000

2,500,000

69

6

6

Chảy máu đường mật, cắt gan

IA/50/12D

3,600,000

2,620,000

73

7

7

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

IA/05/M8

3,600,000

2,580,000

72

8

8

Phẫu thuật xoắn dạ dày, kèm cắt dạ dày

IB/16/M8

3,600,000

2,580,000

72

9

9

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày do loét, viêm u lành

IB/17/M8

3,600,000

2,610,000

73

10

10

Cắt dạ dày thần kinh X có hay không kèm theo tạo hình

IC/25/M8

3,600,000

2,580,000

72

11

11

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

IA/12/M8

3,600,000

2,590,000

72

12

12

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

IA/10/M8

3,600,000

2,580,000

72

13

13

Cắt u sau phúc mạc

IA/14/M8

3,600,000

2,580,000

72

14

14

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng SIGMA nối ngay

IB/15/M8

3,600,000

2,580,000

72

15

15

Cắt u mạc treo có cắt ruột

IB20/M8

3,600,000

2,610,000

73

16

16

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

IC/29/M8

3,600,000

2,630,000

73

17

17

Cắt túi thừa tá tràng

IB/18/M8

3,600,000

2,500,000

69

18

18

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

IB/19/M8

3,600,000

2,520,000

70

19

19

Cắt đoạn ruột non

IC/26/M8

3,600,000

2,590,000

72

20

20

Cắt toàn bộ đại tràng

ĐB/03/M8

5,000,000

3,530,000

71

21

21

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

IC/28/M8

3,600,000

2,520,000

70

22

22

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

IC/31/M8

3,600,000

2,660,000

74

23

23

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (chưa bao gồm lưới)

IIC/45/12D

2,000,000

1,340,000

67

24

24

Cắt chỏm nang gan mở bụng

IB/24/M9

3,600,000

2,500,000

69

25

25

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

IA/11/M9

3,600,000

2,600,000

72

26

26

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

IC/35/M9

3,600,000

2,650,000

74

27

27

Lấy sỏi ống mật chủ dẫn lưu KEHR phẫu thuật lại

IA/14/M9

3,600,000

2,590,000

72

28

28

Nối ống mật chủ tá tràng

IB/26/M9

3,600,000

2,500,000

69

29

29

Nối ống mật chủ hỗng tràng

IB/27/M9

3,600,000

2,590,000

72

30

30

Lấy sỏi ống WIRSUNG, nối WIRSUNG - Hỗng tràng

IB/28/M9

3,600,000

2,500,000

69

31

31

Nối nang tụy hỗng tràng

IB/30/M9

3,600,000

2,500,000

69

32

32

Nối túi mật hỗng tràng

IC/32/M9

3,600,000

2,440,000

68

33

33

Dẫn lưu áp xe tụy

IC/34/M9

3,600,000

2,510,000

70

34

34

Viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

IC/31/12D

3,600,000

2,530,000

70

35

35

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

IA/18/12D

3,600,000

2,570,000

71

36

36

Điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu

IB/52/12D

3,600,000

2,580,000

72

37

37

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt đoạn ruột

IC/34 /M8

3,600,000

2,590,000

72

38

38

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột

IC/02/12A

3,600,000

2,600,000

72

39

39

Mổ hẹp môn vị phì đại

IC/28/12D

3,600,000

2,530,000

70

40

40

Cắt túi thừa manh tràng

IB/18/M8

3,600,000

2,530,000

70

41

41

Mổ tạo hình hậu môn

IC/4/M15

3,600,000

2,460,000

68

42

42

Cắt u nang tụy, không cắt tụy có dẫn lưu

IIA/55/12D

2,000,000

2,000,000

100

43

43

Tháo lồng ruột có cắt đoạn ruột

IC/29/12D

3,600,000

2,530,000

70

44

44

Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong điều trị co thắt cơ tròn trong

IC/35/12D

3,600,000

2,400,000

67

45

45

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

IIA/42/12D

2,000,000

1,380,000

69

46

46

Mở thông dạ dày

IIC/54/M8

2,000,000

1,370,000

69

47

47

Lấy giun, dị vật ở ruột non

IIA/35/12D

2,000,000

2,000,000

100

48

48

Phẫu thuật tháo lồng ruột

IIA/37/12D

2,000,000

1,400,000

70

49

49

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

IIA/39/12D

2,000,000

1,430,000

72

50

50

Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

IIA/43 M8

2,000,000

1,410,000

71

51

51

Dẫn lưu ápxe dưới cơ hoành

IIA/49/ M8

2,000,000

1,390,000

70

52

52

Cắt u mạc treo không cắt ruột

IIA/37/M8

2,000,000

1,420,000

71

53

53

Nối vị tràng

IIA/36/M8

2,000,000

1,420,000

71

54

54

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng đơn thuần

IIA/35/M8

2,000,000

1,430,000

72

55

55

Cắt bỏ trĩ từ hai bó trở lên

IIB/51/M8

2,000,000

1,430,000

72

56

56

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

IIA/44/M8

2,000,000

1,380,000

69

57

57

Mở bụng thăm dò

IIA/50/M8

2,000,000

1,320,000

66

58

58

Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò

IIB/52/M8

2,000,000

1,430,000

72

59

59

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

IIC/58/M8

2,000,000

1,430,000

72

60

60

Phẫu thuật vỡ tuỵ chèn gạc cầm máu

IIA/36/ M8

2,000,000

1,430,000

72

61

61

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

IIA/38/M8

2,000,000

1,390,000

70

62

62

Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

IIA/39/M8

2,000,000

1,420,000

71

63

63

Phẫu thuật viêm ruột thừa ở vị trí bình thường

IIC/56/M8

2,000,000

1,420,000

71

64

64

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

IIC/57/M8

2,000,000

1,350,000

68

65

65

Phãu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

IIC/59/M8

2,000,000

1,430,000

72

66

66

Dẫn lưu áp xe ruột thừa đơn thuần không cắt ruột thừa

IIA/41/M8

2,000,000

1,430,000

72

67

67

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn

IA/19/M16

3,600,000

2,870,000

80

68

68

Cắt bỏ trĩ từ 2 bó trở lên (phương pháp Miligan-Mocgan)

IIB/51/M8

2,000,000

1,200,000

60

69

69

Cắt bỏ trĩ vòng (phương pháp Miligan-Mocgan)

IC/30/M8

3,600,000

1,390,000

39

70

70

Cắt bỏ trĩ vòng (bằng máy L-G2000)

IC/30/M8

3,600,000

1,510,000

42

71

71

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

IA/15/12D

3,600,000

2,570,000

71

72

72

Khâu thủng dạ dày hoặc tá tràng qua nội soi

IB/29/M16

3,600,000

2,560,000

71

 

II

NGOẠI TIẾT NIỆU

 

 

 

 

73

1

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình ruột - bàng quang

ĐB/3/M10

5,000,000

3,600,000

72

74

2

Cắt u thượng thận qua nội soi

ĐB/04/N.SOI

5,000,000

3,610,000

72

75

3

Cắt toàn bộ bàng quang cắm niệu quản vào ruột

ĐB/02/M10

5,000,000

2,920,000

58

76

4

Đóng các lỗ dò niệu đạo

IIA/76/12E

2,000,000

1,370,000

69

77

5

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

IB/24/M10

3,600,000

2,500,000

69

78

6

Nối niệu quản - đài thận

IA/13/M10

3,600,000

2,490,000

69

79

7

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

IC/31/M10

3,600,000

2,430,000

68

80

8

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

IA/08/M10

3,600,000

2,420,000

67

81

9

Cắt một nửa thận

IA/09/M10

3,600,000

2,510,000

70

82

10

Cắt thận đơn tuần

IB/16/M10

3,600,000

2,550,000

71

83

11

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

IA/15/M10

3,600,000

2,510,000

70

84

12

Phẫu thuật cắt nối niệu quản

IB/22/M10

3,600,000

2,480,000

69

85

13

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

IB/23/M10

3,600,000

2,560,000

71

86

14

Cắm niệu quản bàng quang

IB/25/M10

3,600,000

2,510,000

70

87

15

Cắt cổ bàng quang

IC/32/M10

3,600,000

2,570,000

71

88

16

Cắt nối niệu đạo sau

IC/33/M10

3,600,000

2,560,000

71

89

17

Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên

IB/28/M10

3,600,000

2,530,000

70

90

18

Cắt u bàng quang đường trên

IC/30/M10

3,600,000

2,440,000

68

91

19

Cắt bỏ ung thư dương vật có vét hạch

IA/20 khối u

3,600,000

2,390,000

66

92

20

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có hoặc không có vét hạch ổ bụng

IA/16 khối u

3,600,000

2,650,000

74

93

21

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

IA/15 khối u

3,600,000

2,440,000

68

94

22

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình 1 thì

IA/14/M10

3,600,000

2,500,000

69

95

23

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên (gây mê)

IIA/73/12E

2,000,000

1,380,000

69

96

24

Phẫu thuật thoát vị bẹn (còn ống phúc tinh mạc)

IIC/82/12E

2,000,000

1,330,000

67

97

25

Phẫu thuật treo thận

IIA/34/M10

2,000,000

1,390,000

70

98

26

Dẫn lưu thận qua da

IIC/45/M10

2,000,000

1,350,000

68

99

27

Lấy sỏi bàng quang

IIC/46/M10

2,000,000

1,360,000

68

100

28

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu

IIC/47/M10

2,000,000

1,370,000

69

101

29

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

IIA/36/M10

2,000,000

1,390,000

70

102

30

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

IIB/44/M10

2,000,000

1,370,000

69

103

31

Cắt nối niệu đạo trước

IIA/39/M10

2,000,000

1,360,000

68

104

32

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

IIC/48/M10

2,000,000

1,460,000

73

105

33

Vỡ vật hang do gãy dương vật

IIC/49/M10

2,000,000

1,450,000

73

106

34

Chữa cương cứng dương vật

IIA/37/M10

2,000,000

1,450,000

73

107

35

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

IIB/41/M10

2,000,000

1,450,000

73

108

36

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

IIB/40/M10

2,000,000

1,380,000

69

109

37

Cắt u nang thừng tinh

III/53/M10

1,600,000

1,190,000

74

110

38

Cắt hẹp bao quy đầu (gây mê)

III/57/M10

1,600,000

1,120,000

70

111

39

Dẫn lưu một đầu niệu đạo ra ngoài da

III/61/M10

1,600,000

1,080,000

68

112

40

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

III/44/M10

1,600,000

1,100,000

69

113

41

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

III/51/M10

1,600,000

1,170,000

73

114

42

áp xe tiền liệt tuyến

III/52/M10

1,600,000

1,080,000

68

115

43

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật

III/60/M10

1,600,000

1,090,000

68

116

44

Phẫu thuật cắt tinh hoàn

III/68/M10

1,600,000

1,140,000

71

117

45

Cắt u lành dương vật

III/56/M10

1,600,000

1,130,000

71

118

46

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

IC/69/M12E

3,600,000

2,480,000

69

 

III

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

 

 

3.1. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

119

1

Cắt u màng não nền sọ, hố sau, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

ĐB/01/M3

5,000,000

3,680,000

74

120

2

Cắt u máu tủy sống, di dạng động tĩnh mạch trong tủy

ĐB/06/M3

5,000,000

3,680,000

74

121

3

Cắt u sọ hầu,tuyến yên, vùng hố tuyến yên, tuyến tùng

ĐB/02/M3

5,000,000

3,680,000

74

122

4

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

ĐB/8/M3

5,000,000

3,680,000

74

123

5

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên,xoang hơi trán

ĐB/09/M3

5,000,000

3,690,000

74

124

6

Ghép xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm)

ĐB/1/M13

5,000,000

3,680,000

74

125

7

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm)

ĐB/2/M13

5,000,000

3,680,000

74

126

8

Phẫu thuật gãy trật đôt sống cổ, mỏm nha (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm)

ĐB/7/M3

5,000,000

3,690,000

74

127

9

Phẫu thuật chèn ép tuỷ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và C-arm)

IB/15/M3

3,600,000

2,500,000

69

128

10

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

IA/14/M3

3,600,000

2,580,000

72

129

11

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

IB/18/M3

3,600,000

2,570,000

71

130

12

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên (chưa bao gồm kính vi phẫu)

IA/21/M3

3,600,000

2,570,000

71

131

13

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

IB/17/M3

3,600,000

2,570,000

71

132

14

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

IC/19/M3

3,600,000

2,500,000

69

133

15

Phẫu thuật áp xe não

IA/11/M3

3,600,000

2,570,000

71

134

16

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, C-arm, các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/16/M3

3,600,000

2,580,000

72

135

17

Cắt u bán cầu đại não

IA/10/M3

3,600,000

2,590,000

72

136

18

Cắt u tủy

IA/12/M3

3,600,000

3,530,263

98

137

19

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

IA/13/M3

3,600,000

2,590,000

72

138

20

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

IC/20/M3

3,600,000

2,580,000

72

139

21

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, khung cố định, xương ghép, đĩa đệm nhân tạo và C-arm)

IA/12/M13

3,600,000

2,500,000

69

140

22

Phẫu thuật giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít, đĩa đệm nhân tạo và C-arm)

IA14/M13

3,600,000

2,580,000

72

141

23

Dẫn lưu não thất

IIB/24/M3

2,000,000

1,400,000

70

142

24

Khoan sọ thăm dò

IIA/23/M3

2,000,000

1,410,000

71

143

25

Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm nẹp, vít, các dụng cụ phụ trợ khác)

IIB/25//M3

2,000,000

1,400,000

70

144

26

Phẫu thuật viêm xương sọ

IIA/22/M3

2,000,000

1,410,000

71

145

27

Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 - 5cm

IIC/27/M3

2,000,000

1,400,000

70

146

28

Nâng xương đầu lún qua da ở trẻ em

III/30/M3

1,600,000

1,090,000

68

147

29

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

III/28/M3

1,600,000

1,150,000

72

 

 

3.2. CHI TRÊN

 

 

 

 

148

1

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/38/M13

3,600,000

2,640,000

73

149

2

Cắt đoạn khớp khuỷu

IB/55/M13

3,600,000

2,520,000

70

150

3

Tháo khớp vai

IC/86/M13

3,600,000

2,670,000

74

151

4

Phẫu thuật tách ngón cái độ II, III, IV

IC/109/12G

3,600,000

2,380,000

66

152

5

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

IC/90/M13

3,600,000

2,500,000

69

153

6

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/88/M13

3,600,000

2,500,000

69

154

7

Phẫu thuật điều trị không có xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/57/M13

3,600,000

2,500,000

69

155

8

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/59/M13

3,600,000

2,510,000

70

156

9

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

IB/50/M13

3,600,000

2,520,000

70

157

10

Cố định nẹp vis gẫy trật khớp vai (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/16/M13

3,600,000

2,570,000

71

158

11

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

IA/19/M13

3,600,000

2,430,000

68

159

13

Phẫu thuật dính khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/54/M13

3,600,000

2,450,000

68

160

14

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/53/M13

3,600,000

2,420,000

67

161

15

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

IC/104/12G

3,600,000

2,430,000

68

162

16

Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta

IC/103/12G

3,600,000

2,430,000

68

163

17

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/24/M13

3,600,000

2,530,000

70

164

18

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/107/12G

3,600,000

2,470,000

69

165

19

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

IB/82/M13

3,600,000

2,420,000

67

166

20

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

IA/22/M13

3,600,000

2,520,000

70

167

21

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/92/M12G

3,600,000

2,570,000

71

168

22

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IA/18/M13

3,600,000

2,650,000

74

169

23

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/61/M13

3,600,000

2,510,000

70

170

24

Đặt vis gãy trật xương thuyền (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/99/M13

3,600,000

2,500,000

69

171

25

Cố định nẹp vis gãy hai xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IA/20/M13

3,600,000

2,500,000

69

172

26

Phẫu thuật gãy Monteggia (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IA/21/M13

3,600,000

2,500,000

69

173

27

Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít chỉ thép)

IB/52/M13

3,600,000

2,500,000

69

174

28

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IB/58/M13

3,600,000

2,500,000

69

175

29

Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IC/85/M13

3,600,000

2,500,000

69

176

30

Tháo khớp cổ tay

IIA/113/M13

2,000,000

1,420,000

71

177

31

Tháo khớp khuỷu

IIA/112/M13

2,000,000

1,410,000

71

178

32

Cắt cụt cánh tay

IIB/132/M13

2,000,000

1,420,000

71

179

33

Cắt cụt cẳng tay

IIA/111/M13

2,000,000

1,330,000

67

180

34

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IIA/115/M13

2,000,000

1,400,000

70

181

35

Phẫu thuật viêm xương cánh: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA/110/M13

2,000,000

1,380,000

69

182

36

Phẫu thuật viêm xương cẳng, bàn tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

IIA/116/M13

2,000,000

1,380,000

69

183

37

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IIA/113/M13

2,000,000

2,000,000

100

184

38

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

IIC/135/M13

2,000,000

1,410,000

71

185

39

Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

IIC/123/12G

2,000,000

1,410,000

71

186

40

Tháo đốt bàn

III/146/M13

1,600,000

1,090,000

68

187

41

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

III/145/M13

1,600,000

1,180,000

74

 

 

3.3. CHI DƯỚI

 

 

 

 

188

1

Phẫu thuật nội soi khớp (chưa bao gồm dao cắt sụn, lưỡi bào)

IA/39/M13

3,600,000

2,590,000

72

189

2

Cắt cụt đùi

IC/92/M13

3,600,000

2,500,000

69

190

3

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

IB/98/12G

3,600,000

2,510,000

70

191

4

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

IC/111/12G

3,600,000

2,510,000

70

192

5

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/87/12G

3,600,000

2,580,000

72

193

6

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối (chưa bao gồm dao cắt sụn, lưỡi bào)

IC/93/M13

3,600,000

2,430,000

68

194

7

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/89/12G

3,600,000

2,510,000

70

195

8

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

IB/95/12G

3,600,000

2,440,000

68

196

9

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp bánh chè

IB/96/12G

3,600,000

2,440,000

68

197

10

Tháo khớp háng

IA/29/M13

3,600,000

2,510,000

70

198

11

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IC/113/12G

3,600,000

2,500,000

69

199

12

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/68/M13

3,600,000

2,510,000

70

200

13

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IC/114/12G

3,600,000

2,510,000

70

201

14

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương

IB/102/12G

3,600,000

2,510,000

70

202

15

Phẫu thuật bàn chân thuổng (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/101/12G

3,600,000

2,430,000

68

203

16

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IC/110/12G

3,600,000

2,520,000

70

204

17

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

IB/83/M13

3,600,000

2,520,000

70

205

18

Phẫu thuật trật khớp háng (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/64/M13

3,600,000

2,520,000

70

206

19

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

IA/27/M13

3,600,000

2,600,000

72

207

20

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IA/35/M13

3,600,000

2,590,000

72

208

21

Phẫu thuật toác khớp mu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/62/M13

3,600,000

2,510,000

70

209

22

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/30/M13

3,600,000

2,520,000

70

210

23

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/108/12G

3,600,000

2,510,000

70

211

24

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

IB/94/12G

3,600,000

2,430,000

68

212

25

Phẫu thuật sai khớp xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/96/12G

3,600,000

2,470,000

69

213

26

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/95/M13

3,600,000

2,500,000

69

214

27

Kết hợp xương đùi mở ngược dòng (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/91/M13

3,600,000

2,500,000

69

215

28

Kết hợp xương nẹp gấp góc 95 độ hoặc vis nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/34/M13

3,600,000

2,500,000

69

216

29

Kết hợp xương đinh nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IA/33/M13

3,600,000

2,500,000

69

217

30

Kết hợp xương gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và chỉ thép, xương ghép)

IB/66/M13

3,600,000

2,500,000

69

218

31

Đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/32/M13

3,600,000

2,500,000

69

219

32

Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/36/M13

3,600,000

2,500,000

69

220

33

Đóng đinh xương chày mở (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/94/M13

3,600,000

2,500,000

69

221

34

Kết hợp xương bằng vis gãy thân xương sên (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/99/M13

3,600,000

2,500,000

69

222

35

Phẫu thuật gãy xương mác (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép, dây treo và xương ghép)

IIC/136/M13

2,000,000

1,410,000

71

223

36

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IIA/118/M13

2,000,000

1,400,000

70

224

37

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

IIA/119/M13

2,000,000

1,390,000

70

225

38

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục; chân chữ X (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IIA/123/M13

2,000,000

1,390,000

70

226

39

Phẫu thuật co gân Achille (chưa bao gồm bột, vít, các dụng cụ phụ trợ khác)

IIA/125/M13

2,000,000

1,430,000

72

227

40

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

IIB/135/M13

2,000,000

1,430,000

72

228

41

Phẫu thuật làm cứng khớp ở tư thế chức năng (chưa bao gồm bột, vít, các dụng cụ phụ trợ khác)

IIA/131/M13

2,000,000

1,440,000

72

229

42

Cắt cụt cẳng chân

IIA/120/M13

2,000,000

1,400,000

70

230

43

Tháo khớp gối

IIA/117/M13

2,000,000

1,400,000

70

231

44

Tháo một nửa bàn chân trước

IIA/126/M13

2,000,000

1,410,000

71

232

45

Tháo khớp kiểu Pirogoff

IIA/130/M13

2,000,000

1,400,000

70

233

46

Tháo khớp ngón chân

III/145/M13

1,600,000

1,110,000

69

 

 

3.4. KỸ THUẬT KHÁC

 

 

 

 

234

1

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

ĐB/09/M13

5,000,000

4,360,000

87

235

2

Chuyển vạt ghép vi phẫu

ĐB/10/M13

5,000,000

3,390,000

68

236

3

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt (chưa bao gồm bột, vít, dây treo, các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/74/M13

3,600,000

2,510,000

70

237

4

Chuyển vạt da có cuống mạch

IA/41/M13

3,600,000

1,700,000

47

238

5

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm vuông (cắt sẹo ghép da Wolf-Kraun)

IB/73/M13

3,600,000

2,510,000

70

239

6

Phẫu thuật bong lóc da sau chấn thương

IB/81/M13

3,600,000

2,580,000

72

240

7

Di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

IC/104/M13

3,600,000

2,580,000

72

241

8

Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IB/75/M13

3,600,000

2,510,000

70

242

9

Cắt U xương sụn (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/101/M13

3,600,000

2,440,000

68

243

10

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/42/M13

3,600,000

2,510,000

70

244

11

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mạn tính

IC/116/12G

3,600,000

2,520,000

70

245

12

Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón

IB/160/M13

3,600,000

2,380,000

66

246

13

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/106/M13

3,600,000

2,430,000

68

247

14

Phẫu thuật vết thương khớp

IB/71/M13

3,600,000

2,500,000

69

248

15

Khâu vết thương mạch máu chi

IC/36/M1

3,600,000

2,630,000

73

249

16

Nối gân gấp

IB/72/M13

3,600,000

2,440,000

68

250

17

Nối gân duỗi

IC/102/M13

3,600,000

2,450,000

68

251

18

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm

IB/76/M13

3,600,000

2,470,000

69

252

19

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10 cm

IA/44/M13

3,600,000

2,430,000

68

253

20

Cắt lọc vết thương gãy hở nắn chỉnh cố định tạm thời (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IC/115/12G

3,600,000

2,580,000

72

254

21

Gỡ dính gân

IC/103/M13

3,600,000

2,520,000

70

255

22

Ghép trong mất đoạn xương (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, khung cố định, chỉ thép và xương ghép)

IA/37/M13

3,600,000

2,520,000

70

256

23

Gỡ dính thần kinh

IB/80/M13

3,600,000

2,520,000

70

257

24

Cắt u thần kinh

IB/79/M13

3,600,000

2,590,000

72

258

25

Chuyển vạt da có cuống mạch

IA/41/M13

3,600,000

2,430,000

68

259

26

Cắt u cơ xâm lấn

IB/78/M13

3,600,000

2,430,000

68

260

27

Nối ghép thần kinh vi phẫu

IA/46/M13

3,600,000

2,640,000

73

261

28

Đục nạo xương viêm, chuyển vạt che phủ (chưa bao gồm bột,các dụng cụ phụ trợ khác)

IB/70/M13

3,600,000

2,440,000

68

262

29

Dẫn lưu mủ khớp, không sai khớp

IIC/125/12G

2,000,000

1,380,000

69

263

30

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

IIC/126/12G

2,000,000

1,380,000

69

264

31

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

IIC/139/M13

2,000,000

1,390,000

70

265

32

Phẫu thuật cắt u xương lành

IIC/124/12G

2,000,000

1,430,000

72

266

33

Cắt u bao gân

IIB/134/M13

2,000,000

1,420,000

71

267

34

Cắt u máu khu trú đường kính dưới 5 cm

IIA/127/M13

2,000,000

1,410,000

71

268

35

Cắt bỏ thừa ngón đơn thuần (gây mê)

III/127/M12G

1,600,000

1,100,000

69

269

36

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm cơ quan vận động

III/144/M13

1,600,000

1,180,000

74

270

37

Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm

III/149/M13

1,600,000

1,130,000

71

271

38

Chích áp xe phần mềm lớn

III/128/12G

1,600,000

1,110,000

69

272

39

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

III/62/M13

1,600,000

1,120,000

70

 

 

3.5. BỎNG

 

 

 

 

273

1

Cắt hoại tử tiếp tuyến < 3%="" diện="" tích="" cơ="" thể="" (trẻ="">

III/Bỏng 11

1,600,000

1,130,000

71

274

2

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3 - 8% diện tích cơ thể (trẻ em)

IIC/Bỏng 9

2,000,000

1,400,000

70

275

3

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em)

IC/Bỏng 7

3,600,000

2,520,000

70

276

4

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em)

III/Bỏng12

1,600,000

1,190,000

74

277

5

Cắt lọc da, cơ, cân 1 - 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

IIC/Bỏng10

2,000,000

1,390,000

70

278

6

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em)

IIA/Bỏng8

2,000,000

1,830,000

92

279

7

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (người lớn)

III/Bỏng 5

1,600,000

1,110,000

69

280

8

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể (người lớn)

IIC/Bỏng 3

2,000,000

1,440,000

72

281

9

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn)

IC/Bỏng 1

3,600,000

2,570,000

71

282

10

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1-3% diện tích cơ thể (người lớn)

III/Bỏng6

1,600,000

1,110,000

69

283

11

Cắt lọc da, cơ, cân 3 - 5% diện tích cơ thể (người lớn)

IIC/Bỏng4

2,000,000

1,410,000

71

284

12

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn)

IC/Bỏng2

3,600,000

2,500,000

69

285

13

Ghép da tự thân trên 10% diện tích cơ thể (người lớn)

IC/bỏng13

3,600,000

2,510,000

70

286

14

Ghép da dị loại độc lập

III/Bỏng 16

1,600,000

1,110,000

69

287

15

Ghép da tự thân 5 - 10% diện tích da cơ thể

IIC/Bỏng 14

2,000,000

1,410,000

71

288

16

Ghép da tự thân dưới 1 - 5% diện tích cơ thể

III/Bỏng 15

1,600,000

1,120,000

70

 

IV

UNG BƯỚU

 

 

 

 

289

1

Tái tạo tuyến vú sau cắt K vú

IA/12/khối U

3,600,000

2,500,000

69

290

2

Cắt tuyến vú mở rộng co vét hạch

IA/13/khối U

3,600,000

2,500,000

69

291

3

Cắt K buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

IA/14/khối U

3,600,000

2,550,000

71

292

4

Cắt âm hộ toàn bộ, vét hạch bẹn 2 bên do k

IA/22/khối U

3,600,000

2,480,000

69

293

5

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

IA/23/khối U

3,600,000

2,550,000

71

294

6

Cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm

IA/45/CT

3,600,000

2,520,000

70

295

7

Cắt u máu lan tỏa đường kính bằng và trên 10 cm

IA/44/CT

3,600,000

2,500,000

69

296

8

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

IIA/52/TMH

2,000,000

1,360,000

68

297

9

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

IIB/24/P.sản

2,000,000

1,370,000

69

298

10

Cắt u vú nhỏ

III/46/khối U

1,600,000

1,140,000

71

299

11

Cắt u nang vú hay u vú lành

IIB/25/P.sản

2,000,000

1,420,000

71

300

12

Cắt u nang bao hoạt dịch (gây mê)

IIA/128/CT

2,000,000

1,490,000

75

301

13

Cắt u phần mềm đơn thuần

III/146/CT

1,600,000

1,150,000

72

302

14

Phẫu thuật sinh thiết chuẩn đoán

III/45/khối U

1,600,000

1,150,000

72

 

V

PHỤ SẢN

 

 

 

 

303

1

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mặc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

ĐB 01/Sản

5,000,000

3,520,000

70

304

2

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung to buồng trứng to, dính cắm sâu trong tiểu khung

ĐB 02/Sản

5,000,000

3,380,000

68

305

3

Tạo hình âm đạo (gây mê)

ĐB 15/Sản

5,000,000

3,520,000

70

306

4

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

IA/04/Sản

3,600,000

2,690,000

75

307

5

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

IA/06/Sản

3,600,000

2,570,000

71

308

6

Mở thông vòi trứng hai bên

IB/11/Sản

3,600,000

2,010,000

56

309

7

Lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

IB/09/Sản

3,600,000

2,270,000

63

310

8

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

IA/07/Sản

3,600,000

2,680,000

74

311

9

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

IC/12/Sản

3,600,000

2,100,000

58

312

10

Cắt cụt cổ tử cung

IIB/19/Sản

2,000,000

1,430,000

72

313

11

Phẫu thuật Lefort

IIA/15/Sản

2,000,000

1,310,000

66

314

12

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

IIB/22/Sản

2,000,000

1,480,000

74

315

13

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

IIB/24/Sản

2,000,000

1,350,000

68

316

14

Khâu tử cung do nạo thủng

IIC/26/Sản

2,000,000

1,340,000

67

317

15

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

IIC/28/Sản

2,000,000

1,460,000

73

318

16

Làm lại thành âm đạo

IIB/23/Sản

2,000,000

1,460,000

73

319

17

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

IIA/18/Sản

2,000,000

1,440,000

72

320

18

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

III/31/Sản

1,600,000

1,040,000

65

321

19

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

III/35/Sản

1,600,000

1,200,000

75

322

20

Lấy khối máu tụ tầng sinh môn

III/35/Sản

1,600,000

1,200,000

75

323

21

Phẫu thuật treo tử cung

IIB/20/sản

2,000,000

1,370,000

69

324

22

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong (gây tê)

IB/47/M15

3,600,000

940,000

26

325

23

Phẫu thuật khoét chóp cổ tử cung

IIB/40/2M1

2,000,000

1,390,000

70

 

VI

LAO

 

 

 

 

326

1

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ ngực (gây tê)

IIB/36/M7

2,000,000

185,000

9

 

VII

MẮT

 

 

 

 

327

1

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp

IA/08/M4

3,600,000

2,530,000

70

328

2

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

IA/22/M4

3,600,000

2,510,000

70

329

3

Cắt bè củng mạc, giác mạc

IB/33/M4

3,600,000

2,520,000

70

330

4

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý

IA/06/M4

3,600,000

2,520,000

70

331

5

Cắt bỏ nhãn cầu, múc nội nhãn

IIA/47/M4

2,000,000

1,400,000

70

 

VIII

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

332

1

Phẫu thuật gẫy XHT, XHD, cung tiếp, chính mũi, Lefort I, II, III

IA/11/M6

3,600,000

2,540,000

71

333

2

Phẫu thuật khe hở môi 1 bên toàn bộ

IA/07/M6

3,600,000

2,470,000

69

334

3

Phẫu thuật khe hở môi 2 bên toàn bộ

IA/08/M6

3,600,000

2,510,000

70

335

4

Cắt ung thư môi có tạo hình

IB/25/M1

3,600,000

2,520,000

70

336

5

Phẫu thuật cắt nửa lưỡi

IB/31/M1

3,600,000

2,580,000

72

337

7

Cắt u tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm

IB/27/M1

3,600,000

2,580,000

72

338

8

Cắt u tuyến mang tai

IA/04/M5

3,600,000

2,530,000

70

339

9

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

IIA/38/M6

2,000,000

1,350,000

68

340

10

Cắt nang răng đường kính <>

III/47/M6

1,600,000

1,140,000

71

341

11

Sửa sẹo xấu nếp nhăn nhỏ

III/68/M6

1,600,000

1,080,000

68

342

12

Cố định xương hàm gẫy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gãy (chưa bao gồm vít, nẹp, chỉ thép)

III/59/M6

1,600,000

760,000

48

343

13

Lấy tuỷ chân răng một chân hàng loạt 2-3 răng, lấy tuỷ chân răng nhiều chân

III/52/M6

1,600,000

960,000

60

 

IX

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

344

1

Khoét mê nhĩ

IA/M5/12

3,600,000

2,650,000

74

345

2

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

IA/M5/09

3,600,000

2,460,000

68

346

3

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

IA/M5/05

3,600,000

2,650,000

74

347

4

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

IA/M5/07

3,600,000

2,640,000

73

348

5

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

IA/M5/08

3,600,000

2,640,000

73

349

6

Nạo sàng hàm

IA/M5/18

3,600,000

2,640,000

73

350

7

Phẫu thuật caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

IA/M5/19

3,600,000

2,640,000

73

351

8

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

IA/M5/28

3,600,000

2,400,000

67

352

9

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên

IA/M5/23

3,600,000

2,630,000

73

353

10

Phẫu thuật chữa ngáy

IA/M5/32

3,600,000

2,370,000

66

354

11

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

IB/M5/39

3,600,000

2,380,000

66

355

12

Vá nhĩ đơn thuần

IIA/M5/44

2,000,000

1,370,000

69

356

13

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

IIA/M5/45

2,000,000

1,370,000

69

357

14

Vi phẫu thuật thanh quản

IIA/M5/50

2,000,000

1,420,000

71

358

15

Phẫu thuật vách ngăn mũi

IIA/M5/48

2,000,000

1,430,000

72

 

C4.2

THỦ THUẬT

Theo QĐ 2590

 

 

 

 

I

CHẤN THƯƠNG

 

 

 

 

359

1

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống (bột liền)

II/CT/29

900,000

200,000

22

360

2

Nẹp bột các loại không nắn

 

 

 

 

 

 

 Chi trên - bột liền

III/CT/32

400,000

70,000

18

 

 

 Chi dưới - bột liền

III/CT/32

400,000

120,000

30

361

4

Nắn găm kirschner trong gãy Pouteau-Colles (gây mê) (chưa bao gồm đinh)

I/CT/18

1,400,000

960,000

69

362

5

Xuyên đinh kéo liên tục (chưa bao gồm đinh)

II/25/QĐ-308

900,000

260,000

29

 

II

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

363

1

Nắn răng xoay 60 độ (Chưa bao gồm mini Implant)

I/1/2590

1,400,000

1,180,000

84

 

III

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

364

1

Đặt ống thông khí hòm tai

II/TMH/03

900,000

810,000

90

 

IV

DA LIỄU

 

 

 

 

365

1

Đốt điện sẩn cục, u vàng, ú nhú sinh dục (4 - 5 tổn thương)

III/3/XIX/QĐ 2590

400,000

240,000

60

 

V

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

366

1

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da (Số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang)

II/25/CĐHA

900,000

400,000

44

367

2

Chụp niệu đạo ngược dòng (Số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang)

II/29/CĐHA

900,000

390,000

43

368

3

Chụp mật qua da, qua gan (Kehr) (số hoá - bao gồm cả thuốc cản quang)

I/15/CĐHA

1,400,000

390,000

28

369

4

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông (Transit) (Số hoá)

III/38/CĐHA

400,000

160,000

40

 

VI

NỘI SOI

 

 

 

 

370

1

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hoá cao để chẩn đoán và điều trị (gây mê)

I/XVI/4

1,400,000

980,000

70

371

2

Nội soi đại tràng (tiêm kẹp cầm máu gây mê)

I/XVI/16

1,400,000

990,000

71

 

VII

NỘI KHOA

 

 

 

 

372

1

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh

I/22/XIV

1,400,000

840,000

60

373

2

Tiêm cạnh cột sống

III/5/XIII

400,000

60,000

15

374

3

Tiêm ngoài màng cứng

III/4/XIII

400,000

110,000

28

375

4

Tiêm khớp

III/6/XIII

400,000

90,000

23

376

5

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

II/30/VI

900,000

345,000

38

377

6

Bơm rửa màng phổi trong tràn mủ màng phổi

II/37/XIV

900,000

540,000

60

378

7

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt (1 giờ)

II/12/X

900,000

100,000

11

 

 

TỔNG (378 KỸ THUẬT)

 

 

 

69.6

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2012/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu11/2012/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2012
Ngày hiệu lực22/07/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/12/2018
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2012/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu11/2012/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýNguyễn Hồng Diên
                Ngày ban hành12/07/2012
                Ngày hiệu lực22/07/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 22/12/2018
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở của nhà nước