Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND

Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu đã được thay thế bởi Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND danh mục mức thu miễn giảm quản lý sử dụng phí lệ phí Bạc Liêu và được áp dụng kể từ ngày 24/07/2017.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu


HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2015/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2014/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

(chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.

Các nội dung khác không nêu tại Nghị quyết này được thực hiện theo Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ mười hai “về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua./. 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Cục kiểm tra VB QPPL- Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Sở Tư pháp (rà soát);
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu (NH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ
TỊCH




Lê Thanh Hùng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Sửa đổi điểm c, mục 5 của phần danh mục phí và bổ sung mục 10 của vào phần danh mục lệ phí, cụ thể như sau:

I. DANH MỤC PHÍ.

5. Phí sử dụng cảng cá

c) Mức thu phí

STT

Nội dung thu

Mức thu

Một lần vào, ra

Theo tháng

1

Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

-

Có công suất dưới 20 CV

10.000 đ/lần

100.000 đ/tháng

-

Có công suất từ 20 CV đến 50 CV

20.000 đ/lần

200.000 đ/tháng

-

Có công suất trên 50 CV đến 90 CV

30.000 đ/lần

300.000 đ/tháng

-

Có công suất trên 90 CV đến 200 CV

50.000 đ/lần

 

-

Có công suất trên 200 CV

80.000 đ/lần

 

2

Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

-

Có trọng tải dưới 5 tấn

15.000 đ/lần

150.000 đ/tháng

-

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

30.000 đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn

80.000 đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 100 tấn

120.000 đ/lần

 

3

Đối với phương tiện vận tải

 

 

-

Xe gắn máy, xe mô tô

2.000 đ/lần

 

-

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn (kcả xe khách dưới 15 ch)

10.000 đ/lần

200.000 đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn (kể cả xe khách trên 15 chngồi)

15.000 đ/lần

350.000 đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

20.000 đ/lần

600.000 đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

30.000 đ/lần

700.000 đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

40.000 đ/lần

1.000.000 đ/tháng

4

Đối với hàng hóa qua cảng

 

 

-

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

15.000 đ/tấn

 

-

Hàng hóa là container

70.000 đ/container

 

-

Các loại hàng hóa khác

6.000 đ/tấn

 

II. DANH MỤC LỆ PHÍ.

10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

- Mức thu đối với từng loại đối tượng, như sau:

+ Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;

+ Cấp phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép.

+ Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/1 giấy phép.

 

PHỤ LỤC 2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Sửa đổi mục 3, Phần I Danh mục phí và bổ sung mục 10 vào Phần II Danh mục lệ phí, cụ thể như sau:

I. DANH MỤC PHÍ.

5. Phí sử dụng cảng cá

c) Mức thu phí

STT

Danh mục phí, lệ phí

Tỷ lệ % trích nộp

Ghi chú

Nộp ngân sách

Đlại đơn vị

I

Danh mục phí

 

3

Phí vệ sinh

 

 

 

-

Trung tâm dịch vụ đô thị tỉnh

 

100

 

-

Trung tâm dịch vụ đô thị cấp huyện

 

100

 

-

Xã, phường, thị trấn

100

 

 

II

Danh mục lệ phí

 

10

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

80

20

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 12/2015/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu12/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/12/2015
Ngày hiệu lực21/12/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/07/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 12/2015/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu12/2015/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Bạc Liêu
              Người kýLê Thanh Hùng
              Ngày ban hành11/12/2015
              Ngày hiệu lực21/12/2015
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/07/2017
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 12/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí Bạc Liêu