Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND thu chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Bạc Liêu đã được thay thế bởi Quyết định 924/QĐ-UBND 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản pháp luật Bạc Liêu và được áp dụng kể từ ngày 13/06/2014.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 14/2011/NQ-HĐND thu chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Bạc Liêu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2011/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 11 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;
Thực hiện Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;
Thực hiện quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2012;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc thông qua dự thảo Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Bạc Liêu năm 2012, như sau:
1. Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước: 1.002.107 triệu đồng, trong đó thu ngân sách địa phương là 1.001.287 triệu đồng (Một ngàn lẻ một tỷ, hai trăm tám mươi bảy triệu đồng); tính cả thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.688.037 triệu đồng thì tổng thu cân đối ngân sách địa phương là: 2.689.324 triệu đồng (Hai ngàn sáu trăm tám mươi chín tỷ, ba trăm hai mươi bốn triệu đồng).
2. Tổng chi cân đối ngân sách địa phương là: 2.689.324 triệu đồng (Hai ngàn sáu trăm tám mươi chín tỷ, ba trăm hai mươi bốn triệu đồng).
(Chi tiết dự toán thu, chi NSNN năm 2012 có phụ lục số 1, 2, 3, 4 đính kèm).
Điều 2. Thống nhất các giải pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước theo Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị trong Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân tỉnh yêu cầu cần tập trung thực hiện một số giải pháp cụ thể, như sau:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện kịp thời nhiệm vụ thu ngân sách theo quy định của pháp luật; tăng cường công tác chống gian lận thương mại, trốn, lậu thuế, có biện pháp xử lý dứt điểm các khoản nợ đọng thuế; đồng thời, đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính trong quản lý thu thuế để tạo điều kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế trong việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế đối với nhà nước, đảm bảo huy động đầy đủ, kịp thời các nguồn thu vào ngân sách nhà nước.
2. Chỉ đạo các ngành chức năng tăng cường công tác rà soát, chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo tinh thần Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Kiện toàn, nâng cao chất lượng và hiệu quả của công tác kiểm tra, thanh tra, tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong việc quản lý, điều hành ngân sách, xử lý nghiêm các hành vi tham nhũng, gây thất thoát, lãng phí trong quản lý sử dụng ngân sách theo quy định của pháp luật; nâng cao vai trò trách nhiệm của thủ trưởng đơn vị trong sử dụng ngân sách gắn với việc đẩy mạnh công tác triển khai các cơ chế tài chính theo tinh thần Nghị định số 43/2006/NĐ-CP Nghị định số 130/2005/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế, kinh phí quản lý hành chính.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức điều hành dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định và theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh năm 2012, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các sở, ngành, địa phương tập trung chỉ đạo thu, phấn đấu thu vượt dự toán để có thêm nguồn thực hiện cải cách tiền lương, bổ sung chi đầu tư phát triển và giải quyết các vấn đề cấp bách khác.
Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo sử dụng dự phòng ngân sách đúng quy định. Riêng nguồn thực hiện cải cách tiền lương, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ trực tiếp cho các cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2012 |
A | Tổng thu NSNN trên địa bàn (không kể phần thu quản lý qua ngân sách) | 961,000 |
B | Thu ngân sách địa phương | 2,689,324 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 945,180 |
| - Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 154,932 |
| - Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 790,248 |
2 | Bổ sung từ ngân sách Trung ương | 1,688,037 |
| - Bổ sung cân đối | 1,088,811 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 482,183 |
| Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước | 100,000 |
| - Bổ sung nguồn làm lương | 117,043 |
3 | Các khoản thu khác (không tính trong KHCĐ): Thu phạt VP ATGT | 15,000 |
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | - |
5 | Thu chuyển nguồn (nguồn làm lương) | 41,107 |
C | Chi ngân sách địa phương | 2,689,324 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 251,982 |
| - Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 250,982 |
| - Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp nhà nước | 1,000 |
2 | Chi thường xuyên | 1,909,950 |
3 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | - |
4 | Chi tạo nguồn làm lương | 12,467 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
6 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | - |
7 | Chi thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 430,868 |
8 | Chi từ nguồn thu chuyển nguồn | - |
9 | Chương trình mục tiêu quốc gia cân đối trong ngân sách | 2,000 |
10 | Chi từ nguồn thu phạt VPHC lĩnh vực an toàn giao thông | 15,000 |
11 | Dự phòng | 66,057 |
PHỤ LỤC SỐ 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1,361,000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 1,002,107 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 946,000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 48,000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 38,750 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 8,800 |
- Thuế môn bài | 150 |
- Thu khác | 300 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 180,000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 42,000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 10,500 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 126,510 |
- Thuế tài nguyên | 750 |
- Thuế môn bài | 100 |
- Thu khác | 140 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3,500 |
- Thuế giá trị gia tăng | 560 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2,798 |
- Thuế môn bài | 42 |
- Thu khác | 100 |
4. Thu từ cá nhân SX, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | 421,000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 364,790 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 45,000 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 540 |
- Thuế tài nguyên | 1,000 |
- Thuế môn bài | 7,170 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 2,500 |
5. Lệ phí trước bạ | 55,000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 500 |
7. Thuế nhà đất | 5,500 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 88,000 |
9. Thu phí xăng dầu | 62,000 |
10. Thu phí và lệ phí | 14,000 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 420 |
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện | 13,580 |
11. Thu tiền sử dụng đất | 46,000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 3,000 |
13. Thu tiền bán nhà, thuê nhà ở thuộc SHNN | 5,000 |
14. Thu khác | 11,000 |
15. Các khoản thu khác tại xã | 3,500 |
II. Các khoản thu khác (không tính trong thu KHCĐ) | 15,000 |
- Thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực an toàn giao thông | 15,000 |
II. Thu nguồn làm lương (năm trước chuyển sang) | 41,107 |
III. Thu huy động đầu tư XD cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN | - |
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 400,000 |
- Thu xổ số kiến thiết | 300,000 |
- Thu từ nguồn phí, lệ phí | 100,000 |
Tổng thu NSĐP | 3,089,324 |
A. Các khoản thu cân đối NSĐP | 2,689,324 |
- Các khoản thu 100% | 154,932 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) | 790,248 |
- Thu bổ sung từ NSTW | 1,688,037 |
- Các khoản thu khác (thu phạt vi phạm hành chính lĩnh vực ATGT) | 15,000 |
- Thu tiền H.động ĐT theo K3 Điều 8 Luật NSNN | - |
- Thu chuyển nguồn | 41,107 |
B. Các khoản thu được để lại chi và Qlý qua NSNN | 400,000 |
- Thu xổ số kiến thiết | 300,000 |
- Thu từ nguồn phí, lệ phí, thu khác | 100,000 |
PHỤ LỤC SỐ 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung các khoản chi | Dự toán năm 2012 |
1 | 2 |
Tổng chi NSĐP (A + B) | 3,089,324 |
A. Chi cân đối NSĐP | 2,689,324 |
I. Chi đầu tư phát triển | 251,982 |
Trong đó |
|
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 204,982 |
Trong đó: - Lĩnh vực khoa học - công nghệ | 8,000 |
- Lĩnh vực giáo dục - đào tạo | 47,000 |
2. Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu về đất | 46,000 |
3. Chi hỗ trợ vốn doanh nghiệp | 1,000 |
II. Chi thường xuyên | 1,909,950 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 13,137 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 194,753 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 835,276 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 240,421 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 14,507 |
6. Chi sự nghiệp môi trường | 27,692 |
7. Chi sự nghiệp văn hóa - thể thao - du lịch | 25,781 |
8. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 10,409 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 93,798 |
10. Chi quản lý hành chính | 397,790 |
11. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 35,494 |
12. Chi ngân sách xã | - |
13. Chi khác ngân sách | 20,892 |
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính | 1,000 |
IV. Dự phòng | 66,057 |
V. Chi tạo nguồn làm lương | 12,467 |
VI. CT MT cân đối trong NSNN | 2,000 |
VII. Chi chương trình mục tiêu QG | - |
VII. Chi thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 430,868 |
VIII. Chi từ nguồn thu chuyển nguồn | - |
IX . Chi chuyển nguồn | - |
X. Chi khác ngân sách từ nguồn thu phạt VP.ATGT | 15,000 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 400,000 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU - CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Nội dung | Dự toán năm 2011 | Ghi chú |
I | Thu quản lý qua ngân sách | 400,000 |
|
1 | Học phí | 30,000 |
|
2 | Viện phí | 60,000 |
|
3 | Phí và lệ phí, thu khác | 10,000 |
|
4 | Thu xổ số kiến thiết | 300,000 |
|
II | Chi quản lý qua ngân sách | 400,000 |
|
1 | Học phí | 30,000 |
|
2 | Viện phí | 60,000 |
|
3 | Phí và lệ phí, thu khác | 10,000 |
|
4 | Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT | 300,000 |
|
HĐND TỈNH BẠC LIÊU