Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đất rừng đặc dụng thực hiện trong năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Phú Thọ


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2017/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 5304/TTr-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 5543/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng số là 178 dự án (trong đó có 11 dự án tại thành phố Việt Trì, 01 dự án tại huyện Tân Sơn, 02 dự án tại huyện Lâm Thao đã được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận về chủ trương để thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo quy định của pháp luật) với diện tích 618,70 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 212,23 héc ta, đất rừng phòng hộ là 37,20 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 369,27 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm: 01 dự án quốc phòng có sử dụng đất trồng lúa phải thu hồi đất theo Điều 61; 143 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62; 34 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:

1. Thành phố Việt Trì 25 dự án với diện tích 20,29 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 11,03 héc ta; các loại đất còn lại 9,26 héc ta.

2. Thị xã Phú Thọ 16 dự án với diện tích 60,11 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 38,30 héc ta; các loại đất còn lại 21,81 héc ta.

3. Huyện Lâm Thao 12 dự án với diện tích 12,46 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,67 héc ta; các loại đất còn lại 1,79 héc ta.

4. Huyện Phù Ninh 10 dự án với diện tích 62,47 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 13,64 héc ta; các loại đất còn lại 48,83 héc ta.

5. Huyện Đoan Hùng 17 dự án với diện tích 22,99 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 20,05 héc ta; các loại đất còn lại 2,94 héc ta.

6. Huyện Thanh Ba 14 dự án với diện tích 16,60 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 6,49 héc ta; các loại đất còn lại 10,11 héc ta.

7. Huyện Hạ Hòa 21 dự án với diện tích 50,17 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,64 héc ta; các loại đất còn lại 40,53 héc ta.

8. Huyện Cẩm Khê 20 dự án với diện tích 58,53 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 34,20 héc ta; các loại đất còn lại 24,33 héc ta.

9. Huyện Yên Lập 14 dự án với diện tích 223,80 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 37,27 héc ta; đất rừng phòng hộ 37,20 héc ta; các loại đất còn lại 149,33 héc ta.

10. Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 32,01 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 18,20 héc ta; các loại đất còn lại 13,81 héc ta.

11. Huyện Thanh Thủy 05 dự án với diện tích 4,75 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 2,56 héc ta; các loại đất còn lại 2,19 héc ta.

12. Huyện Thanh Sơn 02 dự án với diện tích 1,64 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 0,49 héc ta; các loại đất còn lại 1,15 héc ta.

13. Huyện Tân Sơn 11 dự án với diện tích 52,88 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 9,69 héc ta; các loại đất còn lại 43,19 héc ta.

(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)

Điều 2. Dự án chuyển tiếp thực hiện:

Cho chuyển tiếp thực hiện 77 dự án với diện tích 527,89 héc ta (trong đó: đất trồng lúa là 158,08 héc ta, các loại đất khác là 369,81 héc ta) tại Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)

Điều 3. Dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận

Tổng số có 02 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi là 365,31 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 42,01 héc ta, đất rừng phòng hộ 17,70 héc ta, đất rừng đặc dụng 24,30 héc ta, các loại đất còn lại là 281,30 héc ta.

(Chi tiết có biểu 03 kèm theo).

Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta, đất rừng đặc dụng trên 20 héc ta theo quy định;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, khóa XVIII, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Huyện, thành, thị

Số dự án

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG

178

618,70

212,23

37,20

369,27

1

Thành phố Việt Trì

25

20,29

11,03

0,00

9,26

2

Thị xã Phú Thọ

16

60,11

38,30

0,00

21,81

3

Huyện Lâm Thao

12

12,46

10,67

0,00

1,79

4

Huyện Phù Ninh

10

62,47

13,64

0,00

48,83

5

Huyện Đoan Hùng

17

22,99

20,05

0,00

2,94

6

Huyện Thanh Ba

14

16,60

6,49

0,00

10,11

7

Huyện Hạ Hòa

21

50,17

9,64

0,00

40,53

8

Huyện Cẩm Khê

20

58,53

34,20

0,00

24,33

9

Huyện Yên Lập

14

223,80

37,27

37,20

149,33

10

Huyện Tam Nông

11

32,01

18,20

0,00

13,81

11

Huyện Thanh Thủy

5

4,75

2,56

0,00

2,19

12

Huyện Thanh Sơn

2

1,64

0,49

0,00

1,15

13

Huyện Tân Sơn

11

52,88

9,69

0,00

43,19

 

Biểu số 1.1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 25 DỰ ÁN

20,29

11,03

9,26

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

1,93

1,58

0,35

 

I

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

1,36

1,31

0,05

 

1

Mở rộng Trường Mầm non Hoa Thủy Tiên

Xã Thụy Vân

Công ty TNHH Thương mại Nhật Huy

0,55

0,50

0,05

Văn bản số 2550/UBND-KTN ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

2

Bổ sung diện tích Dự án xây dựng Trường tiểu học Hòa Bình

Phường Bến Gót

UBND phường Bến Gót

0,81

0,81

 

Đã có trong Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDNĐ ngày 08/12/2016 với diện tích 0,35 ha; nay xin bổ sung thêm DT thực hiện; QĐ số 8574/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: xây dựng trường tiểu học Hòa Bình, phường Bến Gót, TP Việt Trì;

II

Dự án xây dựng đất cơ sở y tế

0,57

0,27

0,30

 

3

Dự án xây dựng mới trạm y tế phường Bến Gót

Phường Bến Gót

UBND phường Bến Gót

0,57

0,27

0,30

Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư xây dựng

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

6,09

3,46

2,63

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

3,92

1,39

2,53

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông ven Đồng Cây Sa, khu Mai Sơn 2

Phường Tiên Cát

UBND phường Tiên Cát

0,40

0,38

0,02

Quyết định số 5774/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND thành phố Việt Trì về việc duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

5

Cải tạo đường phố Đốc Ngữ, thành phố Việt Trì

Phường Minh Phương

UBND thành phố Việt Trì

0,86

 

0,86

QĐ số 9073/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng

6

Bổ sung diện tích thực hiện dự án đường Thụy Vân-Thanh Đình-Chu Hóa

Xã: Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa

UBND thành phố Việt Trì

0,80

0,15

0,65

QĐ số 1794/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án

7

Bổ sung diện tích thực hiện dự án đoạn nối từ nút giao đường Hùng Vương đến khu di tích lịch sử Quốc gia Đền Hùng

Phường Vân Phú

Sở Giao thông vận tải

1,86

0,86

1,00

NQ 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 đã đưa 18,9 ha nay xin bổ sung thêm 1,86 ha. Tổng diện tích là 20,76 ha

II

Dự án xây dựng công trình thủy lợi

0,80

0,80

0,00

 

8

Kênh thoát nước từ đường Vũ Thê Lang đến kênh tiêu Đông Nam

Phường Thanh Miếu và xã Trưng Vương

UBND thành phố Việt Trì

0,80

0,80

 

Thông báo kết luận số 1255/TB-UBND ngày 4/10/2017 của Chủ tịch UBND thành phố

III

Dự án xây dựng công trình năng lượng

1,37

1,27

0,10

 

9

Đường dây và Trạm biến áp 110KV Việt Trì 2

Phượng Lâu, Hùng Lô, Kim Đức, Vân Phú, Dữu Lâu, Trưng Vương, Sông Lô

Điện lực miền Bắc

1,20

1,20

 

Quyết định số 225/QĐ-BCT ngày 20/01/2017 của Bộ Công thương, Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

10

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,055ha; đất khác: 0,085ha); Các công trình cải tạo: 0,029ha (trong đó: đất lúa 0,015ha, đất khác 0,014ha)

Thành phố Việt Trì

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,17

0,07

0,10

QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1957/QĐ-EVNNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3389/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3390/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,25

0,00

0,25

 

I

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,25

0,00

0,25

 

11

Mở rộng khuôn viên chùa Bảo Ngạn

Khu 6, xã Sông Lô

Chùa Bảo Ngạn

0,25

 

0,25

Văn bản số 239/UBND-KTN ngày 19/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý về chủ trương cho thực hiện các thủ tục

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

9,97

4,29

5,68

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

9,97

4,29

5,68

 

12

Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng lẻ khu 13, khu 14

Phường Gia Cẩm

UBND phường Gia Cẩm

1,30

1,30

 

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 1,8ha; Quyết định số 4282/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND thành phố Việt Trì v/v duyệt quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

13

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để giao và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Bồ Hóc

Xã Thanh Đình

UBND xã Thanh Đình

0,20

 

0,20

Quyết định số 11488/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố Việt Trì V/v phê duyệt Quy hoạch 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

14

Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại khu vực Đồng Đáu, Khu 7, xã Trưng Vương

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

0,66

 

0,66

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,6ha; Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

15

Bổ sung diện tích và điều chỉnh tên dự án: Dự án tái định cư đường Hai Bà Trưng kéo dài (Đồng Do) thành dự án "Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất và bố trí tái định cư tại khu vực Đồng Do, khu 8, xã Trưng Vương"

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

0,81

0,10

0,71

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,55ha; Quyết định số 5772/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

16

Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất tại băng 2, Nguyễn Tất Thành thuộc khu Bình Hải, giai đoạn 2 (0.32 ha); Điều chỉnh loại đất thu hồi dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư xóm Đình (0,28 ha).

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

0,60

 

0,60

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND duyệt 0,8ha; Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 22/02/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh; QĐ số 5655/QĐ-UBND ngày 24/7/2014 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án

17

Chuyển tiếp thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại xóm Gạo, xã Trưng Vương, thành phố Việt Trì (đã được phê duyệt trong Nghị quyết số 08/2014/NQ-HĐND nay xin chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018)

Xã Trưng Vương

UBND xã Trưng Vương

0,40

 

0,40

QĐ số 2130/QĐ-UBND ngày 29/03/2016 của UBND tp Việt Trì Phê quyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; đã được phê duyệt tại Nghị quyết số 08/2014/NQ- HĐND ngày 16/7/2014

18

Điều chỉnh loại đất đối với dự án: Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại khu 5, Nguyễn Tất Thành

Phường Nông Trang

UBND phường Nông Trang

0,08

0,05

0,03

Quyết định số 4364/QĐ-UBND ngày 26/5/2017 của UBND thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết 1/500;Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của Thường trực HĐND tỉnh

19

Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại phố Long Châu Sa

Phường Thọ Sơn

UBND phường Thọ Sơn

1,95

 

1,95

Văn bản số 191/HĐND-TT ngày 08/11/2017 của HĐND tỉnh vv thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn thành phố Việt Trì

20

Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu Đồng Chùa, phường Nông Trang

Phường Nông Trang

UBND phường Nông Trang

3,97

2,84

1,13

Văn bản số 710/SXD-KTQH ngày 10/8/2011 của Sở xây dựng; Văn bản số 453/UBND-QLĐT ngày 15/3/2016 của Thành phố Việt Trì

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

2,05

1,70

0,35

 

21

Bổ sung diện tích và điều chỉnh mốc giới thực hiện dự án xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Phường Vân Phú

Công ty TNHH Quý Viên

0,07

0,07

 

Văn bản số 4733/UBND-KTN ngày 20/10/2017 v/v đồng ý chủ trương cho điều chỉnh mốc giới giao đất tại phường Vân Phú, thành phố Việt Trì cho Công ty TNHH Quý Viên

22

Dự án Kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm

Xã Thụy Vân

Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ

1,10

1,05

0,05

Văn bản số 4133/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho phép Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ được thực hiện các thủ tục xin thuê đất

23

Showroom kinh doanh ô tô, phụ tùng ô tô Hòa Phong

Phường Thanh Miếu

Chi nhánh Công ty cổ phần đĩa ốc và thương mại Hòa Phong

0,36

0,15

0,21

QĐ chủ trương đầu tư số 2910/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ

24

Dự án Trường mầm non Hải Hà 2

Phường Thanh Miếu

Công ty cổ phần xây lắp công nghiệp và thương mại Hải Hà

0,32

0,26

0,06

QĐ chủ trương đầu tư số 1810/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ

25

Cửa hàng xăng dầu Bạch Hạc

Phường Bạch Hạc

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Quân Thủy

0,20

0,17

0,03

Quyết định số 3482/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc Quyết định chủ trương đầu tư

 

Biểu số 1.2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN

60,11

38,30

21,81

 

A

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

14,38

5,01

9,37

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

13,99

4,85

9,14

 

1

Xây dựng đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn thị xã Phú Thọ (Giai đoạn 2)

Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ

UBND thị xã Phú Thọ

5,62

2,10

3,52

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 112/QĐ-UBND ngày 13/01/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ

2

Đường nối đường Hùng Vương đến đường Bạch Đằng, thị xã Phú Thọ (hỗ trợ xây dựng hệ thống bờ bao đảm bảo chống tràn hồ điều hòa xử lý nước thải tập trung thị xã Phú Thọ)

P. Phong Châu, P. Trường Thịnh, P. Âu Cơ

UBND thị xã Phú Thọ

1,00

0,15

0,85

QĐ số 2844/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

3

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường huyện ĐH4

Xã Hà Lộc

UBND thị xã Phú Thọ

1,07

0,20

0,87

QĐ số 2878/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

4

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Thanh Minh, đoạn từ đê Tả thao đến khu 7, xã Thanh Minh; đoạn từ Xóm Lý đến Xóm Vân (giai đoạn 2);

Xã Thanh Minh

UBND thị xã Phú Thọ

3,40

1,80

1,60

QĐ số 2866/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

5

Dự án nâng cấp tuyến đường Ngô Quyền đoạn từ phường Trường Thịnh đi phường Thanh Vinh

Phường Thanh Vinh

UBND thị xã Phú Thọ

2,40

0,60

1,80

QĐ số 2877/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

6

Dự án nâng cấp, cải tạo tuyến đường nối từ đường Trường Chinh đi khu Đồng Gò Túc, xã Thanh Minh

Xã Hà Thạch, Xã Phú Hộ

UBND thị xã Phú Thọ

0,50

 

0,50

QĐ số 2803/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,39

0,16

0,23

 

7

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,11ha (trong đó: đất lúa 0,05ha; đất khác: 0,06ha); Các công trình cải tạo: 0,28ha (trong đó: đất lúa 0,11ha, đất khác 0,16ha);

TX Phú Thọ

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,39

0,16

0,23

QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ; 211/QĐ- EVNNPC ngày 25/1/2017;QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017

B

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,16

-

0,16

 

I

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,16

-

0,16

 

8

Xây dựng nhà thờ họ giáo Đông Dần

Xã Văn Lung

Họ giáo Đông Dần

0,16

 

0,16

Văn bản số 3923/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh PT vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

24,55

19,75

4,80

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị

 

 

15,55

15,55

-

 

9

Dự án đầu giá quyền sử dụng đất

Xã Văn Lung (khu 10: 1 ha); Xã Hà Thạch (Ven đường TL 325B: 1.75 ha; chợ Ga Sép: 1,0 ha); Phường Âu Cơ, Phường Hùng Vương (Khu Đồng Dân: 1,5 ha); Phường Trường Thịnh (Khu 5: 1,5 ha; Khu 1: 1 ha); xã Phú Hộ (Cầu Bục Trên: 1,2 ha)

Ban QLDAXD thị xã Phú Thọ

8,95

8,95

 

Các QĐ số 2843/QĐ-UBND ngày 23/8/2017, Số 2082/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2083/QĐ-UBND ngày 24/7/2017, Số 2060/QĐ-UBND ngày 19/7/2017, Số 2030/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 2029/QĐ-UBND ngày 13/7/2017, Số 1891/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Hạ Tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất

10

Dự án xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ

UBND thị xã Phú Thọ

6,60

6,6

 

QĐ số 2858/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

9,00

4,20

4,80

 

11

Đầu tư bổ sung xây dựng cơ sở hạ tầng CCN Thanh Minh GĐ I, thị xã Phú Thọ

Xã Thanh Minh

Công ty CP Tư vấn xây dựng và xây lắp Phú Thọ

9,00

4,20

4,80

QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ; QĐ số 1564/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh PT vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

D

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

21,02

13,54

7,48

 

12

Dự án đầu tư sản xuất vật liệu xây dựng; bê tông thương phẩm, gạch xi măng cốt liệu không nung; cấu kiện bê tông đúc sẵn

Khu 8, xã Hà Lộc

Công ty cổ phần Thượng Long

2,50

1,00

1,50

QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

13

Dự án đầu tư siêu thị, kho hàng hóa, dịch vụ thương mại Thái Sơn B.Q.P tại xã Hà Lộc.

Xã Hà Lộc

CT CP xăng dầu Thái Sơn B.Q.P

9,50

8,62

0,88

Quyết định số 3115/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

14

Bổ sung diện tích thực hiện dự án Kinh doanh nhà hàng dịch vụ ăn uống

Xã Phú Hộ

Công ty TNHH đầu tư và Phát triển Duy Tín

0,60

0,60

 

Đã có trong Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 15/12/2015 của HĐND tỉnh với diện tích

15

Dự án đấu giá đất thương mại dịch vụ

Phường Hùng Vương

Trung tâm phát triển quỹ đất

1,02

 

1,02

Văn bản số 3335/UBND-KTTH ngày 03/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ

16

Dự án xây dựng trung tâm thương mại, dịch vụ, Logistic Thiên Phú Hưng

Xã Hà Lộc

CT CP ĐT thương mại Thiên Phú Hưng

7,40

3,32

4,08

QĐ số 783/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng thị xã Phú Thọ đến năm 2020

 

Biểu số 1.3

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất khác

 

TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN

12,46

10,67

1,79

 

A

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1,91

1,74

0,17

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

1,46

1,38

0,08

 

1

Dự án nâng cấp, cải tạo đường giao thông đoạn từ đường TL 324 đi xã Tứ Xã (TL 324B)

Xã Sơn Vi

UBND huyện Lâm Thao

0,50

0,50

 

Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công - dự toán công trình.

2

Dự án: Nâng cấp đường trung tâm xã Hợp Hải đi xã Kinh Kệ

Khu 04, khu 05, xã Hợp Hải

UBND xã Hợp Hải

0,08

0,08

 

QĐ số 1465/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

3

Dự án xây dựng đường giao thông đoạn đấu nối cầu chui đến ngã tư ông Huy Đào

Khu 2, khu 4, xã Thạch Sơn

UBND xã Thạch Sơn

0,50

0,50

 

QĐ số 3258/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

4

Dự án : Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã đoạn từ cầu Bờ Sen đi xã Tứ Xã

Xã Tứ Xã

UBND huyện Lâm Thao

0,38

0,30

0,08

QĐ số 1273/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 thực hiện xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới tại địa bàn xã Tứ Xã

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,45

0,36

0,09

 

5

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,41ha (trong đó: đất lúa 0,33ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,039ha (trong đó: đất lúa 0,025ha, đất khác 0,014ha)

Huyện Lâm Thao

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,45

0,36

0,09

QĐ: 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ:3384/QĐ- EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3396/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3398/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ:3399/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; Tờ trình số 5583/TTr-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa; QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ

B

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,21

1,75

0,46

 

I

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư

1,20

0,95

0,25

 

6

Nhà thờ họ giáo Bản Nguyên

Xã Bản Nguyên

Họ giáo Bản Nguyên

0,07

 

0,07

Văn bản số 3922/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất

7

Mở rộng chùa Phúc Trung

Xã Tứ Xã

UBND xã Tứ Xã

0,10

 

0,10

Văn bản số 2246/UBND-KGVX ngày 01/6/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất

8

Bổ sung diện tích mở rộng Đền Xa Lộc

Xã Tứ Xã

UBND xã Tứ Xã

1,03

0,95

0,08

Văn bản số 119/HĐND-TT ngày 18/8/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND đã đưa 0,2 ha, nay xin bổ sung thêm DT để thực hiện

II

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư

0,41

0,20

0,21

 

9

Mở rộng, xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư Sơn Vi; xã Bản Nguyên; xã Tứ Xã

xã Sơn Vi: Khu 4 (0,03ha); khu 1 (Quán Rùa - 0,07ha); xã Bản Nguyên khu 9 (0.55ha), khu 10 (0.55ha); xã Xuân Lũng khu 17 (0.2ha)

UBND Xã Sơn Vi

0,41

0,20

0,21

QĐ số 885/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Sơn Vi; Khu 1 (Quán Rùa) tại QĐ số1585/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 về việc phê duyệt QH chi tiết; QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 về việc phê duyệt QH NTM xã Bản Nguyên; QĐ số 1054/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM xã Xuân Lũng

III

Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

0,60

0,60

0,00

 

10

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

Khu 01, Khu 02, Khu 03

UBND xã Bản Nguyên

0,60

0,60

 

QĐ số 1052/QĐ-UBND ngày 29/6/2011 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt QH NTM

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8,10

7,10

1,00

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư đô thị

 

 

8,10

7,10

1,00

 

11

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất khu Đồng Rộc, xã Vĩnh Lại

Xã Vĩnh Lại

UBND huyện Lâm Thao

8,10

7,10

1,0

QĐ chủ trương đầu tư số 1539/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Lâm Thao; QĐ số 3043/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 của UBND huyện Lâm Thao

C

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

0,24

0,08

0,16

 

12

Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Tiên Kiên

Khu 15, xã Tiên Kiên

Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong

0,24

0,08

0,16

QĐ số 2256/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

 

Biểu số 1.4

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ NINH

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ đầu tư

Tổng diện tích

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN

62,47

13,64

48,83

 

A

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

2,19

0,96

1,23

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

1,00

0,70

0,30

 

1

Dự án Đường vào khu xử lý rác thải Trạm Thản, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Xã Trạm Thản

UBND huyện Phù Ninh

1,00

0,70

0,30

QĐ số 2511/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 vv phê duyệt Báo cáo KTKT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu XDCT; QĐ số 3688/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án ĐTXD công trình

II

Dự án xây dựng công trình thủy lợi

0,80

0,00

0,80

 

2

Di chuyển trạm bơm Tử Đà

Xã Bình Bộ, xã Tử Đà

Công ty cổ phần phát triển đầu tư Thái Sơn BQP

0,80

 

0,80

Văn bản 2531/UBND-KTN ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc xin ý kiến thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án

III

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,39

0,26

0,13

 

3

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,32ha (trong đó: đất lúa 0,22ha; đất khác: 0,10ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,02 ha);

Huyện Phù Ninh

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,39

0,26

0,13

QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ:3387/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013;Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; QĐ:3810/QĐ- EVNNPC ngày 25/11/2016

B

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

53,00

7,00

46,00

 

I

Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

53,00

7,00

46,00

 

4

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

Khu 2, khu 9 -TT. Phong Châu; khu 1, 2- Phù Ninh, khu 7- Trung Giáp

UBND thị trấn Phong Châu, Phù Ninh, Trung Giáp

3,00

 

3,00

Quy hoạch SDĐ đến 2020 của huyện Phù Ninh

5

Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng Phú Thọ

Các xã: Trung Giáp, Bảo Thanh, Phú Lộc

Công ty TNHH đầu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt

50,00

7,00

43,00

QĐ số 2494/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt QHCT tỷ lệ 1/500 công viên Vĩnh Hằng giai đoạn II và phần mở rộng; Văn bản số 968/UBND-KTN ngày 20/3/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương thực án

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

5,15

4,15

1,00

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

2,65

1,65

1,00

 

6

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

Giao đất xen ghép trong các khu dân cư các xã Phù Ninh, An Đạo, Phú Nham, Phú Lộc, Tử Đà

UBND xã Phù Ninh

0,60

0,50

0,10

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư giải quyết nhu cầu đất ở cho nhân dân

UBND xã An Đạo

0,85

0,75

0,10

UBND xã Phú Nham

0,20

 

0,20

UBND xã Phú Lộc

0,50

0,40

0,10

UBND xã Tử Đà

0,50

 

0,50

II

Dự án xây dựng cụm, khu công nghiệp

2,50

2,50

0,00

 

7

Bổ sung diện tích đất lúa Cụm công nghiệp Tử Đà - An Đạo

Xã Tử Đà

Công ty cổ phần Việt Nam - Korea

2,50

2,50

0,00

Đã được HĐND tỉnh phê duyệt tại Nghị quyết 10/2016/NQ- HĐND, đề nghị bổ sung thêm 2,5 ha đất trồng lúa; Văn bản 4698/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Thường trực HĐND cho phép thực hiện các thủ tục đầu tư dự án

D

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

2,13

1,53

0,60

 

8

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu

Khu 7, xã Trị Quận

Công ty cổ phần thương mại Phong Phương

0,12

0,12

 

QĐ số 2711/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

9

Dự án xây dựng Siêu thị Aloha Mall Phù Ninh

Khu 7, thị trấn Phong Châu và Khu 10 xã Phù Ninh

Công ty TNHH Thái Hưng

1,71

1,11

0,60

QĐ số 2934/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

10

Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Vĩnh Phú

Khu 2, xã Vĩnh Phú

Chi nhánh Cty cổ phần lâm sản và khoáng sản Tuyên Quang

0,30

0,30

 

QĐ số 1595/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

 

Biểu số 1.5

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐOAN HÙNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 17 DỰ ÁN

22,99

20,05

2,94

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

0,75

0,60

0,15

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

0,10

0,00

0,10

 

1

Mở rộng trụ sở UBND xã

Khu 3, xã Nghinh Xuyên

UBND xã Nghinh Xuyên

0,10

 

0,1

QĐ 1937/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND huyện phê duyệt BCKTKT Đầu tư xây dựng công trình NVH kiêm hội trường UBND xã Nghinh Xuyên

II

Dự án, công trình đất cơ sở y tế

0,40

0,35

0,05

 

2

Dự án xây dựng trạm y tế xã

Khu 6, xã Tây Cốc

UBND xã Tây Cốc

0,40

0,35

0,05

Văn bản số 2818/UBND-KGVX ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh

III

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,25

0,25

0,00

 

3

Bổ sung diện tích dự án Mở rộng trường Mầm non Phúc Lai

Xã Phúc Lai

UBND xã Phúc Lai

0,25

0,25

 

NQ 07/2015/NQ-HĐND đã có 0,25ha; xin bổ sung thêm 0,25ha

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1,08

0,41

0,67

 

I

Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải

0,54

0,00

0,54

 

4

Điểm chu chuyển thu gom rác thải

27 xã (0,02 ha/01 xã)

UBND 27 xã

0,54

 

0,54

Kết luận 06/KL-BTVTU ngày 31/8/2017; KH 1087/KH-UBND 26/11/2015 của UBND huyện ĐH

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,54

0,41

0,13

 

5

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,39ha; đất khác: 0,12ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha);

Huyện Đoan Hùng

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,54

0,41

0,13

QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ:3388/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013 ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty ĐL I vv phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT- KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐLPT

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

1,13

0,60

0,53

 

I

Dự án tái định cư

0,60

0,60

0,00

 

6

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở do sạt lở tại thôn 1,2, xã Nghinh Xuyên

Xã Nghinh Xuyên

UBND xã Nghinh Xuyên

0,50

0,50

 

VB 3785/UBND-KTN ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc chỉ đạo xử lý sự cố sạt lở bờ, vở sông đê tả sông Chảy thuộc xã Nghinh Xuyên.

7

Giao đất tái định cư cho các hộ phải di chuyển chỗ ở để thực hiện dự án xây dựng cầu Đoan Hùng

Thị trấn Đoan Hùng

Bộ Giao thông vận tải

0,10

0,10

 

QĐ số 456/QĐ-TTg ngày 08/4/2015 và QĐ số 1168/QĐ-TTg ngày 29/6/2016

II

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,23

0,00

0,23

 

8

Dự án xây dựng chùa Tự Thống

Khu 1, xã Đại Nghĩa, huyện Đoan Hùng

Ban đại diện phật giáo xã Đại nghĩa

0,10

 

0,10

Văn bản số 4607/UBND-KTN ngày 12/10/2017 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương cho phép Ban Đại diện phật giáo xã Đại Nghĩa được thực hiện các thủ tục xin giao đất để xây dựng lại Chùa Tự Thống

9

Nhà thờ họ giáo Minh Giang

Khu 6, xã Nghinh Xuyên

Họ giáo Minh Giang

0,13

 

0,13

Văn bản số 4770/UBND-KTN ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh vv đồng ý chủ trương thực hiện dự án

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư

0,30

0,00

0,30

 

10

Xây dựng mới NVH và Hội trường thôn (chuyển vị trí)

Khu 7, xã Sóc Đăng

UBND xã Sóc Đăng

0,30

 

0,30

VB 922/UBND-TNMT ngày 04/10/2017 của UBND huyện về việc di chuyển NVH kiêm Hội trường thôn 7

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1,10

0,40

0,70

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

1,10

0,40

0,70

 

11

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

Các xã thuộc huyện Đoan Hùng

UBND các xã thuộc huyện Đoan Hùng

1,10

0,40

0,70

Quy hoạch nông thôn mới và QHSD đất huyện đến năm 2020

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

18,93

18,04

0,89

 

12

Cửa hàng xăng dầu Bằng Doãn

Xã Bằng Doãn

Công ty TNHH Thương Mại Việt Linh

0,15

0,10

0,05

QĐ số 2404/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

13

Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh Hệ thống cung cấp nước sạch huyện Đoan Hùng.

TTĐH, xã Phong Phú, xã Ngọc Quan, xã Chí Đám

Công ty cổ phần nước sạch và MT Đoan Hùng

0,80

 

0,80

QĐ số 1380/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư.

14

Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Phúc Lai

Xã Phúc Lai

Công ty TNHH thương mại Việt Phong

0,14

0,14

 

QĐ số 3098/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án

15

Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ xuất khẩu

Xã Vân Du

Công ty TNHH Thanh Bình

0,67

0,63

0,04

QĐ số 3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

16

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi đặc sản)

các xã: Vân Du (0,51ha); Hùng Quan (0,5ha); Bằng Luân (0,5ha); Sóc Đăng (0,5ha); Đông Khê (0,8ha); Phúc Lai (0,62ha); Minh Lương (0,65ha); Quế Lâm (0,46ha); Phong Phú (0,7 ha); Ca Đình (0,5ha); Chí Đám (0,7ha); Ngọc Quan (0,7ha); Nghinh Xuyên (0,7ha); Tây Cốc (0,5ha); thị trấn Đoan Hùng (0,5ha)

Hộ gia đình, cá nhân

8,84

8,84

 

Kế hoạch 765/KH-UBND ngày 14/9/2016 của UBND huyện Đoan Hùng về việc phát triển cây bưởi đặc sản Đoan Hùng giai đoạn 2016- 2020

17

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang cây lâu năm (cây bưởi diễn)

Đại Nghĩa (0,5ha); Hùng Long (0,5ha); Vụ Quang (1,0ha); Yên Kiện (0,85ha); Tiêu Sơn (1,53ha); Vân Đồn (0,85ha); Minh Tiến (1,0ha); Minh Phú (1,1ha); Chân Mộng (1,0ha)

Hộ gia đình, cá nhân

8,33

8,33

 

 

Biểu số 1.6

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH BA

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN

16,60

6,49

10,11

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

1,38

0,94

0,44

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

0,90

0,70

0,20

 

1

Xây mới trụ sở UBND xã Võ Lao

Cửa Chùa, khu 7 xã Võ Lao

UBND xã Võ Lao

0,70

0,70

 

Văn bản 1016/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng trụ sở UBND xã Võ Lao

2

Mở rộng trụ sở UBND TT TBa

Khu 4 TT Thanh Ba

Thị trấn Thanh Ba

0,20

 

0,20

Văn bản 1020/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng mở rộng trụ sở UBND TT T.Ba

II

Dự án, công trình đất cơ sở y tế

0,07

0,04

0,03

 

3

Mở rộng các trạm y tế xã Đại An: 0,04 ha; Khải Xuân 0,03 ha

Khu 4 Đại An; Khu 10 Khải Xuân

UBND các xã Đại An, Khải Xuân

0,07

0,04

0,03

Văn bản 1021/UBND-TC ngày 17//10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trạm y tế Đại An; QĐ số 1544/QĐ-UBND, ngày 24/8/2017, củ UBND huyện Thanh Ba về việc duyệt chủ trương đầu tư Trạm y tế xã Khải Xuân

III

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,41

0,20

0,21

 

4

Mở rộng trường tiểu học xã Đỗ Xuyên (0,10 ha); Đại An (0,21 ha)

Khu 9 xã Đỗ Xuyên; Khu 4 xã Đại An

UBND các xã Đỗ Xuyên, Đại An

0,31

0,10

0,21

Văn bản 1019; 1018/UBND-TC ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng trường tiểu học Đỗ xuyên và Đại An

5

Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù

Khu 3 xã Hành Cù

UBND xã Hanh Cù

0,10

0,10

 

Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

0,42

0,31

0,11

 

I

Dự án xây dựng công trình thủy lợi

0,12

0,12

0,00

 

6

Dự án nâng cấp bờ đập Phai Zin xã Võ Lao

Khu 1 xã Võ Lao

UBND huyện Thanh Ba

0,12

0,12

 

Văn bản số: 1951/QĐ-UB ngày 29/9/2017 của UBND huyện TB về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng CC mục tiêu quốc gia XDNT mới

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,30

0,19

0,11

 

7

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,26ha (trong đó: đất lúa 0,16ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha);

Huyện Thanh Ba

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,30

0,19

0,11

QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ; 211/QĐ-EVNNPC ngày 25/1/2017; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC- TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

6,21

1,20

5,01

 

I

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,76

0,00

0,76

 

8

Mở rộng chùa Bảo Sái Lương Lỗ

Khu 7 xã Lương Lỗ

Ban hộ tự Chùa

0,76

 

0,76

Văn bản 4946/UBND-KGVX ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất theo quy định

II

Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,20

0,20

0,00

 

9

Dự án mở rộng sân thể thao khu 2 xã Khải Xuân

Khu 2 xã Khải Xuân

UBND xã Khải Xuân

0,20

0,20

 

Văn bản 1013/UBND-VH ngày 16//10/2017; số: 1022/UBND-TC của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương mở rộng sân thể thao khu 2 Khải Xuân

III

Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

4,25

0,00

4,25

 

10

Dự án mở rộng nghĩa trang các xã

Xã Khải Xuân (0,5ha); Khu 7 xã Thanh Hà (0,5 ha); Xã Hanh Cù (0,5 ha); Mạo Phổ xã Lương Lỗ (0,62 ha) ; Gò Chẩu, thị trấn Thanh ba (2.13ha)

UBND các xã: Thanh Hà, Khải Xuân, Lương Lỗ, thị trấn Thanh Ba

4,25

 

4,25

Văn bản số: 1045, 1046, 1047, 1048/UBND-KTHT ngày 20/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba

IV

Dự án xây dựng chợ

 

1,00

1,00

0,00

 

11

Dự án xây mới chợ trung tâm xã Võ Lao

Xã Võ Lao (phía sau Ngân Hàng NN Xã Võ Lao)

UBND xã Võ Lao

1,00

1,00

 

Văn bản số: 1017/UBND-TC; ngày 17/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba về việc chấp thuận chủ trương xây mới chợ Võ Lao

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

7,45

3,06

4,39

 

II

Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn

7,45

3,06

4,39

 

12

Đấu giá quyền sử dụng đất

Xã Mạn Lạn (khu 9: 0.4 ha); Xã Yển Khê (Khu 6, khu 13: 0,35 ha); xã Khải Xuân (Khu 1, khu 10: 2 ha); Xã Thanh Hà (khu 1, khu 10: 0,6ha); xã Đỗ Sơn (khu 1, khu 6: 0.9 ha); xã Đồng Xuân (khu 6, khu 7: 0.7 ha); xã Hanh Cù (khu 3: 0.6 ha); xã Vân Lĩnh (khu 2)

UBND các xã: Mạn Lạn, Yển Khê, Khải Xuân, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đồng Xuân, Hanh Cù, Vân Lĩnh

5,95

2,41

3,54

Các QĐ số: 2071/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; 2010, 2011/QĐ-UBND ngày 05/10/2017; 2004/QĐ-UBND ngày 4/10/2017; 1980/QĐ-UBND ngày 02/10/2017; 1990, 1991, 1994/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Giao đất làm nhà ở trong các khu dân cư và giao đất xen ghép trong các khu dân cư

Khu 6 Rừng Sở

UBND xã Quảng Nạp

0,50

 

0,50

QĐ số 2026/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Đồng Nội Cạn, khu 2

UBND xã Ninh Dân

0,20

0,20

 

QĐ số 2002/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba vv duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

Các khu vực còn lại xen ghép khác trong các khu dân cư các xã

Các hộ gia đình, cá nhân

0,80

0,45

0,35

Quy hoạch nông thôn mới

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

1,14

0,98

0,16

 

13

Dự án xây mới cửa hàng xăng dầu xã Thái Ninh

Tràn Đình Dưới, khu 3, xã Thái Ninh

Doanh nghiệp tư nhân Việt Thắng

0,24

0,18

0,06

Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt điều chỉnh QH xăng dầu; QĐ số 2904/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư

14

Nhà máy sản xuất và chế biến gỗ Hoàng Anh

Xã Hanh Cù

Công ty cổ phần May Hoàng Anh

0,90

0,80

0,1

Quyết định số 2908/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

 

Biểu số 1.7

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HẠ HÒA

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 21 DỰ ÁN

50,17

9,64

40,53

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

1,83

0,74

1,09

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

0,40

0,30

0,10

 

1

Di chuyển trụ sở làm việc BHXH huyện Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

BHXH tỉnh Phú Thọ

0,40

0,30

0,10

VB số 3564/BHXH-KHĐT ngày 18/8/2017 của BHXH Việt Nam v/v đầu tư xây dựng trụ sở BHXH huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

II

Dự án, công trình đất cơ sở y tế

0,15

0,15

0,00

 

2

Mở rộng Trạm Y tế Minh Côi

Xã Minh Côi

UBND huyện Hạ Hòa

0,15

0,15

 

QĐ số 53/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND xã Minh Côi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất

III

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

1,28

0,29

0,99

 

3

Mở rộng trường Tiểu học và MN Y Sơn; mầm non Minh Côi

Xã Y Sơn (0.08ha), xã Minh Côi (0.09 ha)

UBND xã Y Sơn, xã Minh Côi

0,17

 

0,17

QĐ số 54B/QĐ-UBND ngày 16/10/2016 của UBND xã Y Sơn; QĐ số 54/QĐ-UBND ngày 6/10/2017 của UBND xã Minh Côi; nguồn vốn phân bổ từ nguồn đấu giá đất

4

XD mới trường MN Hương Xạ, Minh Hạc

Xã Hương Xạ (0,8 ha), xã Minh Hạc (0,31 ha)

UBND xã Hương Xạ, xã Minh Hạc

1,11

0,29

0,82

QĐ số 3615/QĐ-UBND ngày 01/11/2012 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng công trình; QĐ số 1256/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt báo cáo KTKT XDCT

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

14,25

4,78

9,47

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

13,23

4,25

8,98

 

5

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn

Xã Lang Sơn

UBND huyện Hạ Hòa

1,10

0,37

0,73

QĐ số 2312/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

6

Sửa chữa tuyến đường GT liên xã Y Sơn - Phụ Khánh (đoạn từ QL2D đi thôn Thanh Hương; đoạn từ Kho K5 đi thôn Thanh Hương)

Xã Y Sơn, xã Phụ Khánh

UBND huyện Hạ Hòa

1,99

0,66

1,33

QĐ số 2966/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; QĐ số 5076/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

7

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Đại Phạm (tuyến từ QL70 đi khu 8; tuyến từ ĐT314 đi khu 7)

Xã Đại Phạm

UBND huyện Hạ Hòa

2,73

0,91

1,82

QĐ số 3775/QĐ-UBND , QĐ số 3776/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

8

Đường GT liên xã từ khu kinh tế mới xã Lệnh Khanh đi xã Đan Hà

Xã Lệnh Khanh, xã Đan Thượng, xã Đan Hà

UBND huyện Hạ Hòa

2,90

0,97

1,93

QĐ số 5137 ngày 12/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

9

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ QL70B đi khu 12 xã Bằng Giã

Xã Bằng Giã

UBND huyện Hạ Hòa

1,41

0,47

0,94

QĐ số 5077 ngày 04/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

10

Nâng cấp, cải tạo đường GTNT

Các xã Đan Thượng, Hương Xạ, Gia Điền, Cáo Điền, Đan Hà, Đại Phạm, Phụ Khánh, Lệnh Khanh, Hậu Bổng, Lâm Lợi, Bằng Giã, Vô Tranh, Động Lâm

UBND các xã

3,10

0,87

2,23

Nguồn vốn Chương trình 135 và quy hoạch nông thôn mới

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,42

0,33

0,09

 

11

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,38ha (trong đó: đất lúa 0,3ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha);

Huyện Hạ Hòa

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,42

0,33

0,09

QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017

III

Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải

0,60

0,20

0,40

 

12

Điểm tập kết, thu gom rác thải

30 xã (0.02ha/01 xã)

UBND các xã, thị trấn

0,60

0,20

0,40

Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới; thực hiện đề án thu gom rác thải

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà

4,71

0,99

3,72

 

I

Dự án tái định cư

1,30

0,80

0,50

 

13

Dự án khắc phục sự cố sạt lở đất Gò Trường (Tái định cư cho các hộ)

Xã Hiền Lương

UBND huyện Hạ Hòa

0,30

0,30

 

VB số 4139/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v triển khai khắc phục sự cố sạt lở đất tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa

14

Bổ sung diện tích dự án Tái định cư các công trình trên địa bàn thị trấn Hạ Hòa

Thị trấn Hạ Hòa

UBND huyện Hạ Hòa

1,00

0,50

0,50

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HDND đã có 01 ha; do diện tích thực hiện còn thiếu, đề nghị bổ sung thêm 01 ha để thực hiện

II

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo

0,59

0,06

0,53

 

15

Mở rộng Nhà thờ họ giáo Minh Hạc

Xã Minh Hạc

Ban hành giáo họ giáo Minh Hạc

0,07

0,06

0,01

VB số 4646/UBND-KTN ngày 16/10/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v đồng ý chủ trương

16

Mở rộng khôn viên chùa Trúc Lâm

Xã Ấm Hạ

Ban hộ tự chùa Ấm Hạ

0,52

 

0,52

Văn bản số 3735/UBND-KTN ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh

III

Dự án xây dựng cơ sở văn hóa

0,07

0,05

0,02

 

17

Xây dựng mới NVH khu 10

Xã Gia Điền

UBND xã Gia Điền

0,07

0,05

0,02

Sử dụng nguồn vốn nông thôn mới và nhân dân đóng góp đã thực hiện nhưng chưa hoàn thành thủ tục

IV

Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,75

0,08

2,67

 

18

XD sân vận động huyện

Thị trấn Hạ Hòa

UBND huyện Hạ Hòa

2,75

0,08

2,67

QĐ số 3076/QĐ-UBND ngày 05/7/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v phê duyệt BC KTKT XDCT

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

3,70

2,63

1,07

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

3,70

2,63

1,07

 

19

Đấu giá quyền sử dụng đất

Khu 6, xã Ấm Hạ

UBND huyện Hạ Hòa

0,50

0,50

 

QĐ số 5295/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT; QĐ số 5258/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 vv phê duyệt quy hoạch chi tiết XDCT

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

Xã Cáo Điền (6 khu)

0,30

0,10

0,20

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch xây dựng nông thôn mới

Xã Văn Lang (10 khu)

0,60

0,20

0,40

Xã Vụ Cầu (khu 1, 2)

0,10

0,10

 

Xã Yên Luật (10 khu)

0,62

0,50

0,12

Xã Lệnh Khanh (8 khu)

0,39

0,39

 

Xã Hà Lương (9 khu)

0,74

0,74

 

Xã Động Lâm (9 khu)

0,20

0,10

0,10

Xã Ấm Hạ (9 khu)

0,25

 

0,25

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

25,68

0,50

25,18

 

20

Nhà máy gạch không nung và chế biến quặng kaolin Khánh An

Xã Ấm Hạ

Cty TNHH Khánh An Phú Thọ

0,80

0,50

0,30

QĐ số 2262/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

21

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat

Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Chính Công, Hương Xạ

Cty Cổ phần Hoàng Gia Phú Thọ

24,88

 

24,88

QĐ số 1450/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Biểu số 1.8

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CẨM KHÊ

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 20 DỰ ÁN

58,53

34,20

24,33

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

0,69

0,50

0,19

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

0,50

0,50

0,00

 

1

Xây dựng trụ sở Kho Bạc Nhà Nước huyện Cẩm Khê

Thị Trấn Sông Thao: Khu Đồng Đình.

Kho Bạc Nhà Nước

0,50

0,50

 

Văn bản số 513/KBPT-VP ngày 20/6/2017 của Kho bạc nhà nước tỉnh Phú Thọ về việc đề nghị bố trí quỹ đất xây dựng mới trụ sở Kho bạc NN huyện Cẩm Khê

II

Dự án, công trình đất cơ sở y tế

0,19

0,00

0,19

 

2

Xây dựng Trạm Y Tế

Xã Phùng Xá: Đồng Quán

Sở Y Tế

0,19

 

0,19

Văn bản số 1909/UBND-KGVX ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư xây dựng trạm y tế xã, phường, thị trấn giai đoạn 2017-2020

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

9,83

1,15

8,68

 

I

Các công trình, dự án đất thủy lợi

1,52

0,45

1,07

 

3

Công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Xã Tạ Xá

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

1,52

0,45

1,07

Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ Xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ (Đã có trong NQ 08/2014/NQ-HĐND nhưng rà soát còn thiếu chưa được chuyển tiếp thực hiện)

II

Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải

8,31

0,70

7,61

 

4

Bãi thu gom, tập kết rác thải

Các Xã

UBND các xã

2,00

0,50

1,50

Quyết định số 2958/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt QHSD đất đến năm 2020 huyện Cẩm Khê

5

Chuyển vị trí bãi thu gom, tập kết rác thải

Thị trấn Sông Thao

UBND thị trấn Sông Thao

1,50

 

1,50

6

Bãi thu gom, tập kết rác thải huyện Cẩm Khê

Xã Phú Khê, Thanh Nga

UBND huyện Cẩm Khê

3,50

0,20

3,30

7

Dự án: Xử lý, phục hồi môi trường đất đất do bị ô nhiễm nghiêm trọng các hóa chất bảo vệ thực vật tại kho thuốc bảo vệ thực vật

Xã Yên Tập: Khu 2

UBND huyện Cẩm Khê

1,31

 

1,31

Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bản vẽ thi công, dự toán công trình

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

1,23

0,75

0,48

 

8

Xây dựng các công trình điện: Chống quá tải: 0,51ha (trong đó: đất lúa 0,36ha; đất khác: 0,15ha); Các công trình cải tạo: 0,24ha (trong đó: đất lúa 0,13ha, đất khác 0,11ha); Các công trình mạch vòng: 0,22ha (trong đó: đất lúa 0,16ha, đất khác 0,06 ha);

Huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,97

0,65

0,32

QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ: 1483/QĐ- EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1484/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 1485/QĐ-EVNNPC ngày 27/05/2014; QĐ: 3784/QĐ-EVNNPC ngày 24/11/2016

9

Dự án: Nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW)

Các xã của huyện Cẩm Khê

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,08

0,08

 

Quyết định số 1897/QĐ-EVNNPC ngày 26/10/2010 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư dự án thành phần nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn Phú Thọ vốn vay ngân hàng tái thiết Đức (Dự án KFW)

10

Dự án lắp MBA T2 TBA 110KV Cẩm Khê

Huyện Cẩm Khê

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

0,26

0,10

0,16

QĐ số 2530/QĐ-EVN ngày 22/8/2017 của Tổng Công ty điện lực miền Bắc vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

3,43

1,40

2,03

 

I

Dự án tái định cư

1,80

1,40

0,40

 

11

Xây dựng hạ tầng khu TĐC các xã Phú Khê và Yên Tập để phục vụ giải phóng mặt bằng thi công công trình Trạm bơm tiêu Sơn Tình

Xã Phú Khê, Xã Yên Tập, huyện Cẩm Khê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,70

1,40

0,30

Quyết định số 1608/UBND-KTN ngày 24/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đồng ý chủ trương đầu tư dự án

12

Đất TĐC các hộ bị thu hồi để thực hiện dự án mở rộng BCH Quân Sự huyện Cẩm Khê, đường sơ tán dân.

Thị trấn Sông Thao: Tràn Ao

UBND huyện Cẩm Khê

0,10

 

0,10

Quyết định số 600/QĐ-BQP ngày 25/02/2015 của Bộ Quốc Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng BCH quân sự huyện

II

Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

1,50

0,00

1,50

 

13

Xây dựng Nhà thờ họ giáo Tiên Sơn

Xã Tiên Lương

UBND xã Tiên Lương

1,50

 

1,50

Văn bản số 3925/UBND-KTN ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ vv đồng ý chủ trương cho thực hiện các thủ tục xin giao đất

III

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư

0,07

0,00

0,07

 

14

Nhà sinh hoạt cộng đồng khu dân cư

Xã Đồng Lương: Khu 10, khu 12

UBND xã Đồng Lương

0,07

 

0,07

Văn Bản số: 1799/UBND-KT&HT ngày 21/9/2017 của UBND huyện Cẩm Khê

IV

Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,06

0,00

0,06

 

15

Khôi phục lăng mộ ông Hà Công Cấn

Xã Tuy Lộc

UBND xã Tuy Lộc

0,06

 

0,06

Văn bản số 3643/UBND-KTN ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh v/v giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện thủ tục xin giao đất

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

34,36

23,72

10,64

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

6,53

1,09

5,44

 

16

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật giao đất làm nhà ở cho nhân dân

Xã Tùng Khê: Cổng Sử khu 7, xen ghép sau trạm Y Tế khu 3

UBND xã Tùng Khê

0,08

 

0,08

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, quy hoạch nông thôn mới, giao đất xen ghép trong các khu dân cư

Xã Hiền Đa: Khu Thạch Đê, Khu Hiền Đa 1.

UBND xã Hiền Đa

0,32

0,10

0,22

Xã Sai Nga: Khu Đồng Sào Cao, Trước Trường, Đồng Lâm, Đồng Mấy, Đõ họ Đinh, Ao Gạch. Xen Ghép các Khu vực (Đồng Lâm, Ao Hộ Sinh, Soi Bãi).

UBND xã Sai Nga

1,33

0,69

0,64

Xã Đồng Cam: Khu vực Mương Thủy

UBND xã Đồng Cam

0,20

0,20

 

Xã Phượng Vĩ: Khu Trại Bò; Xen ghép các khu vực Gò Danh (Bò Lăn), Đập Oai trên khu 15, khu 2, khu 11.

UBND xã Phượng Vĩ

0,98

 

0,98

Xã Phú Lạc: Cổng Bà Đễ đi Nhà Ông Sơn, Cổng Bà Đễ đi Đồng Cát, Cây Dâu.

UBND xã Phú Lạc

0,55

 

0,55

Xã Phú Khê: Nhà Dậu, Cây Khế

UBND xã Phú Khê

0,30

0,10

0,20

Xã Điều Lương: Ao Ông Trác, Dốc Đỏ, Chằm Sảy, trường mầm non khu 3; Xen ghép các khu vực (Gò Tháp, Dục Thừa, Ngọn Đồng); Cấp bù cho các hộ bị thu hồi đất để xây dựng công trình tả hữu ngòi Cỏ

UBND xã Điều Lương

1,15

 

1,15

Xã Tuy Lộc: Láng Thính Láng Chiểu, Dốc Quét, Gò Chổ Đồn, Ao Thăng.

UBND xã Tuy Lộc

0,70

 

0,70

Xã Đồng Lương: Tràn Cày Nước Mát khu 4; Xen ghép khu 10 (giáp nhà bà Sâm) khu 15 (giáp nhà ông Đông)

UBND xã Đồng Lương

0,28

 

0,28

Xã Thanh Nga: Gò Hố Giới khu 3, Gò Hố Xem - Hố nứa khu 6, Gò Dốc Lỉnh khu 2 (đất TMD); Xen ghép các khu: Gò Đồng Rừng khu 8, Gò Bãi Lạt khu 5, Gò Ao Cả khu 2, Giáp đất ở ông Bộ khu 6, Gò Hố Dâu khu 3, Gò Đồng Ré khu 3.

UBND xã Thanh Nga

0,64

 

0,64

II

Dự án cụm công nghiệp

 

 

27,83

22,63

5,20

 

17

Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao

Thị trấn Sông Thao

UBND huyện Cẩm Khê

27,83

22,63

5,20

QĐ số 2546/QD-UBND ngày 02/11/2011, QĐ số 1252/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND huyện Cẩm Khê; Văn bản số 736-TB/TU ngày 24/8/2017 của Thường trực Tỉnh ủy PT

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

10,22

7,43

2,79

 

 

 

18

Đất sản xuất kinh doanh dịch vụ của Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc

Thị trấn Sông Thao

Công Ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Tuấn Phúc

1,00

0,81

0,19

Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

19

Khu vực khai thác nguyên liệu sản xuất gạch cho nhà máy gạch Tuynel Minh Sơn

Xã Đồng Lương: Khu 1

Cty TNHH MTV gạch Minh Sơn

9,10

6,50

2,60

QĐ số 559/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ chấp thuận chủ trương đầu tư, QĐ số 08/2017/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh vv bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh

20

Xây dựng trạm xăng dầu

Xã Sơn Tình

Công ty TNHH Tân Đạt Phú Thọ

0,12

0,12

 

QĐ số 693/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

 

Biểu số 1.9

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN LẬP

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

ĐỊA ĐIỂM

CHỦ ĐẦU TƯ

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ pháp lý

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất khác

 

TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN

223,80

37,27

37,20

149,33

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công.

19,94

0,00

19,50

0,44

 

I

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội

0,22

0,00

0,00

0,22

 

1

Mở rộng khuôn viên UBND xã Đồng Thịnh

Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh

UBND xã Đồng Thịnh

0,03

 

 

0,03

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư

2

Mở rộng khuôn viên UBND xã Phúc Khánh

Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh

UBND xã Phúc Khánh

0,19

 

 

0,19

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư

II

Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử - văn hóa

19,50

0,00

19,50

0,00

 

3

Dự án bảo quản, tu bổ phục hồi di tích lịch sử căn cứ tôn Sơn - Mộ Xuân gắn với phát triển du lịch, xã Xuân An

Xã Xuân An

UBND huyện Yên Lập

19,50

 

19,50

 

Văn bản số 2754/UBND-KGVX ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh

III

Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

0,22

0,00

0,00

0,22

 

4

Bổ sung diện tích xây dựng trường mầm non khu Đâng, xã Trung Sơn

Khu Đâng, xã Trung Sơn

UBND xã Trung Sơn

0,22

 

 

0,22

Tổng diện tích xây dựng 0,36 ha (Diện tích đã đưa vào NQ số 08/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ 0,14 ha)

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lư’c, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

192,51

35,07

17,70

139,74

 

I

Dự án đất thủy lợi

 

 

192,32

35,01

17,70

139,61

 

5

Dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành

Xã Trung Sơn

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

192,32

35,01

17,70

139,61

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1074/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

 

 

0,19

0,06

0,00

0,13

 

6

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,14ha (trong đó: đất lúa 0,04ha; đất khác: 0,1ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha);

Huyện Yên Lập

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,19

0,06

 

0,13

QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ: 1959/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; QĐ:3397/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.;QĐ:1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017

C

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

8,84

0,18

0,00

8,66

 

I

Dự án tái định cư

8,00

0,00

0,00

8,00

 

7

Dự án tái định cư khu Đâng, khu Dùng, xã Trung Sơn thuộc dự án Hồ Ngòi Giành, huyện Yên Lập

Huyện Yên Lập

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

8,00

 

 

8,00

Văn bản số 7221/BKH-KTNN ngày 01/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bố trí nguồn vốn đầu tư

II

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư

0,37

0,06

0,00

0,31

 

8

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 8 (0,25ha); khu 1A (0,06 ha)

Khu 8, khu 1A xã Mỹ Lung

UBND xã Mỹ Lung

0,31

 

 

0,31

Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện Yên Lập

9

Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1, xã Nga Hoàng

Khu 1, xã Nga Hoàng

UBND xã Nga Hoàng

0,06

0,06

 

 

Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 7/8/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc phân bổ vốn đầu tư

III

Dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo

0,19

0,00

0,00

0,19

 

10

Xây dựng Chùa Thượng Long

Khu Gò Đình, xã Thượng Long

Ban đại diện phật giáo Thượng Long

0,19

 

 

0,19

Văn bản số 4687/UBND-KTN ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh về việc đồng ý chủ trương

IV

Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

0,28

0,12

0,00

0,16

 

11

Mở rộng nghĩa địa khu 6,7

Khu 6,7, xã Xuân Thủy

UBND xã Xuân Thủy

0,28

0,12

 

0,16

Văn bản số 911/UBND-TNMT ngày 31/8/2017 của UBND huyện Yên Lập vv đồng ý chủ trương đầu tư

D

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

2,34

1,85

0,00

0,49

 

II

Dự án xây dựng khu dân cư mới

2,34

1,85

0,00

0,49

 

12

Đấu giá quyền sử dụng đất

Khu Tràn Đồng Cả

UBND thị trấn Yên Lập

1,50

1,44

 

0,06

Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Yên Lập vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án

 

 

Khu Phú An 1 (0,19 ha), Khu Phú An 2 (0,07 ha)

UBND xã Mỹ Lương

0,26

0,16

 

0,10

 

13

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư tại

Khu 4

UBND xã Ngọc Đồng

0,12

0,12

 

0,00

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Quy hoạch nông thôn mới

Khu Đình A

UBND xã Lương Sơn

0,10

0,03

 

0,07

Khu Cả

UBND xã Trung Sơn

0,20

0,00

 

0,20

Khu 4 (0,01 ha); Khu 5 (0,05 ha)

UBND xã Minh Hòa

0,06

0,00

 

0,06

Khu 4 Đồng Xuân

UBND xã Xuân Viên

0,10

0,10

 

0,00

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

0,17

0,17

0,00

0,00

 

14

Chuyển mục đích từ đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm (trồng cây ăn quả có múi)

Khu Trung Ngãi 6

Hộ gia đình

0,17

0,17

 

 

Văn bản số 1058/UBND-TNMT ngày 6/10/2017 của UBND huyện Yên Lập về việc đồng ý chủ trương cho phép chuyển mục đích

 

Biểu số 1.10

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TAM NÔNG

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN

32,01

18,20

13,81

 

A

Các dự án thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh

2,28

1,80

0,48

 

I

Các công trình, dự án đất Quốc phòng

2,28

1,80

0,48

 

1

Xây dựng thao trường huấn luyện phương tiện vượt sông và cứu hộ cứu nạn của Tiểu đoàn 17

Xã Văn Lương

Lữ đoàn 543/Quân khu 2

2,28

1,80

0,48

CV số 4292/UBND-KTN ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương giao đất cho Lữ đoàn 543 - QK2

B

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

0,32

0,25

0,07

 

I

Dự án, công trình đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,32

0,25

0,07

 

2

Xây dựng và mở rộng trường mầm non

Xã Thượng Nông

UBND xã Thượng Nông

0,07

 

0,07

Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

Xã Hương Nộn

UBND xã Hương Nộn

0,15

0,15

 

CV số 1550/UBND-TCKH ngày 17/10/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng, mở rộng trường mầm non xã Hương Nộn

Xã Hương Nha

UBND xã Hương Nha

0,10

0,10

 

CV số 1561/UBND-TCKH ngày 18/10/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc đầu tư xây dựng công trình

C

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1,49

0,65

0,84

 

I

Dự án, công trình thủy lợi

0,60

0,45

0,15

 

3

Ngòi tiêu Khu công nghiệp Trung Hà

Xã Thượng Nông

Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp

0,60

0,45

0,15

CV số 1770/UBND-KTTH ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng kênh tiêu thoát nước khu công nghiệp Trung Hà

II

Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải

0,75

0,15

0,60

 

4

Khu thu gom xử lý rác tập trung

Xã Hùng Đô

UBND xã Hùng Đô

0,05

 

0,05

Chương trình mục tiêu quốc gia về nông thôn mới; thực hiện đề án thu gom rác thải

Xã Tam Cường

UBND xã Tam Cường

0,05

 

0,05

Xã Thanh Uyên

UBND xã Thanh Uyên

0,05

 

0,05

Xã Dị Nậu

UBND xã Dị Nậu

0,05

 

0,05

Xã Phương Thịnh

UBND xã Phương Thịnh

0,10

0,05

0,05

Xã Dậu Dương

UBND xã Dậu Dương

0,05

 

0,05

Xã Văn Lương

UBND xã Văn Lương

0,05

 

0,05

Xã Thượng Nông

UBND xã Thượng Nông

0,15

0,10

0,05

Xã Vực Trường

UBND xã Vực Trường

0,05

 

0,05

Xã Xuân Quang

UBND xã Xuân Quang

0,05

 

0,05

Xã Hiền Quan

UBND xã Hiền Quan

0,05

 

0,05

Xã Thọ Văn

UBND xã Thọ Văn

0,05

 

0,05

Xã Hương Nha

UBND xã Hương Nha

0,15

0,10

0,05

TT Hưng Hóa

UBND TT Hưng Hóa

0,15

0,10

0,05

Xã Tề Lễ

UBND xã Tề Lễ

0,05

 

0,05

Xã Cổ Tiết

UBND xã Cổ Tiết

0,05

 

0,05

Xã Hồng Đà

UBND xã Hồng Đà

0,05

 

0,05

III

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,14

0,05

0,09

 

5

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,1ha (trong đó: đất lúa 0,03ha; đất khác: 0,07ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,02ha); Các công trình xuất tuyến: 0,01ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,00 ha);

Huyện Tam Nông

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,14

0,05

0,09

QĐ: 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ:3386/QĐ-EVNNPC ngày 24/12/2013; QĐ: 1958/QĐ-EVNPC ngày 25/6/2014; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ

D

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

0,16

0,00

0,16

 

I

Dự án tái định cư

0,16

0,00

0,16

 

6

Giao đất cho 04 hộ bị sạt lở do thiên tai

Khe Tâm, Hương Nộn

UBND xã Hương Nộn

0,16

 

0,16

Giao đất cho các hộ chuyển lở vì thiên tai

E

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất

27,76

15,50

12,26

 

7

Nhà máy may mặc xuất khẩu Tân Kim Hùng

Xã Hiền Quan, Thanh Uyên, Hương Nha

Công ty TNHH dệt may Tân Kim Hùng

5,40

0,94

4,46

QĐ 1670/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư

8

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu

Khu 5, xã Phương Thịnh

Công ty TNHH tư vấn xà xây lắp An Tâm

0,26

0,26

 

QĐ số 1689/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 chủ trương đầu tư

9

Mỏ sét công ty Vĩnh Thịnh

Xã Thượng Nông

Công ty cổ phần vật liệu xây dựng Vĩnh Thịnh

3,80

3,80

 

Quyết định số 4327/UBND-KTN ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chủ trương thăm dò mỏ đất sét làm gạch ngói

10

Cảng thủy nội địa Trung Hà

Xã Thượng Nông

Công ty cổ phần MĐ Việt Nam

9,80

2,00

7,80

VB số 3948/UBND-KTTH ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư 02 dự án Cảng thủy nội địa Trung Hà và Khu nhà ở công nhân KCN Trung Hà

11

Dự án khu nhà ở công nhân KCN Trung Hà

Xã Thượng Nông

Công ty cổ phần MĐ Việt Nam

8,50

8,50

 

VB số 3948/UBND-KTTH ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư 02 dự án Cảng thủy nội địa Trung Hà

 

Biểu số 1.11

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH THỦY

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 5 DỰ ÁN

4,75

2,56

2,19

 

A

Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công

0,30

0,00

0,30

 

I

Dự án xây dựng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng

0,30

0,00

0,30

 

1

Bổ sung diện tích mở rộng đền Lăng Sương

Khu 6 xã Trung Nghĩa

UBND huyện Thanh Thủy

0,30

 

0,30

Đã có trong Nghị quyết số 10/2016/NQ- HĐND, Diện tích 1,25ha, xin bổ sung diện tích còn thiếu

B

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

2,65

1,77

0,88

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

2,50

1,67

0,83

 

2

Bổ sung diện tích dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình và tuyến nhánh vào UBND xã Sơn Thủy

Xã Sơn Thủy

UBND huyện Thanh Thủy

2,50

1,67

0,83

QĐ số 804/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối QL 32 với QL 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình

II

Dự án đất năng lượng

0,15

0,10

0,05

 

3

Dự án chống quá tải lưới điện xã Đào Xá (0.02ha); Dự án mạch vòng 22kv lộ 478 trạm 110kv (0,01ha); Dự án chống quá tải các TBA Xuân Lộc 1 (0.02ha); Dự án chống quá tải TBA La Phù 1, La Phù 2; Đoan Hạ 2, Phượng Mao 1,3,4; Dự án mạch vòng 35kv Tân Phương 2 (0,02ha); dự án mạch vòng 35k (0.01ha)

xã: Đào Xá, Thạch Đồng, Tân Phương, Xuân Lộc, Đoan Hạ, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, thị trấn Thanh Thủy,

Điện lực Phú Thọ

0,08

0,05

0,03

QĐ số 1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017 của Tổng công ty Điện lực Miền bắc về việc giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư XD năm 2017 cho CT Điện lực Phú Thọ

4

Xây dựng các công trình điện:Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,04ha (trong đó: đất lúa 0,03ha, đất khác 0,01 ha);

Huyện Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,07

0,05

0,02

Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ; 4318/QĐ-EVNNPC ngày 20/12/2016; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; QĐ:1531/QĐ- EVNNPC ngày 24/5/2017; QĐ: 1961/QĐ- EVNNPC ngày 03/7/2017

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

1,80

0,79

1,01

 

I

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

1,80

0,79

1,01

 

5

Giao đất cho nhân dân làm nhà ở xen ghép trong các khu dân cư

Các xã Đồng Luận, Trung Nghĩa, Hoàng Xá

UBND các xã: Đồng Luận, Trung Nghĩa, Hoàng Xá

1,80

0,79

1,01

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Thủy, giao đất xen ghép trong các khu dân cư giải quyết nhu cầu đất ở cho nhân dân

 

Biểu số 1.12

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THANH SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 02 DỰ ÁN

1,64

0,49

1,15

 

A

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

1,64

0,49

1,15

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

1,32

0,27

1,05

 

1

Cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu (Bổ sung 1,9 km)

Xã Võ Miếu, xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn

UBND huyện Thanh Sơn

1,32

0,27

1,05

QĐ Số: 2198/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt dự án, kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,32

0,22

0,10

 

2

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,27ha (trong đó: đất lúa 0,19ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha);

Huyện Thanh Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,32

0,22

0,10

QĐ: 198/QĐ-UBND ngày 9/5/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt dự án; QĐ; 4318/QĐ- EVNNPC ngày 20/12/2016; QĐ: 1567/QĐ- EVNNPC ngày 04/06/2014; QĐ:3385/QĐ- EVNNPC ngày 24/12/2013; Tờ trình số 5583/TTr- UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về nhu cầu sử dụng đất các dự án có sử dụng đất trồng lúa; CV:1431/PCPT-KT ngày 13/10/2017 của Công ty ĐL Phú Thọ; Quyết định số 1464/QĐ-PCI- P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình; QĐ: 1961/QĐ-EVNNPC ngày 03/7/2017

 

Biểu số 1.13

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG PHẢI THU HỒI ĐẤT; DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA THEO QUY ĐỊNH CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 HUYỆN TÂN SƠN

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN

52,88

9,69

43,19

 

A

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

32,53

1,89

30,64

 

I

Các dự án, công trình đất giao thông

32,02

1,52

30,50

 

1

Đường Tân Phú - Văn Luông, huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú

UBND huyện Tân Sơn

4,40

0,90

3,50

Quyết định số 3278/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện Tân Sơn về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình

2

Dự án xây dựng cầu Lai Đồng

Xã Lai Đồng

Bộ giao thông vận tải

1,50

0,50

1,00

Văn bản số 4084/TCĐB-CQLXDĐB ngày 5/8/2016 của Bộ Giao thông vận tải

3

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ khu Đép, xã Văn Luông đi xã Mỹ Thuận

Xã Văn Luông

UBND huyện Tân Sơn

1,12

0,12

1,00

Vốn chương trình 135, xây dựng nông thôn mới, lồng ghép hỗ trợ xi măng của tỉnh

4

Bổ sung diện tích thực hiện dự án Đường Tân Phú - Xuân Đài (giai đoạn 2)

Xã Tân Phú, Xuân Đài

UBND huyện Tân Sơn

25,00

 

25,00

Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND tỉnh; Diện tích 20ha, xin bổ sung thêm 25 ha; QĐ số 733/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt bổ sung dự án giai đoạn 2

II

Dự án xây dựng công trình năng lượng

0,51

0,37

0,14

 

5

Chống quá tải TBA Minh Đài 2, Minh Đài 3, xã Minh Đài; Mỹ Thuận 1, Mỹ Thuận 2, xã Mỹ Thuận; Tân Phú 2, xã Tân Phú; Đồng Sơn 1, xã Đồng Sơn; Cải tạo lưới điện 35KV xã Văn Luông (0,02 ha); Cấp điện cho khu Mỹ Á, xã Thu Cúc (0,1 ha)

Xã Minh Đài, Mỹ Thuận, Tân Phú, Đồng Sơn, Thu Cúc, Văn Luông

Công ty điện lực Phú Thọ

0,16

0,12

0,04

Văn bản số 1435/PCPT-BQLDA ngày 16/10/2017 của Công ty điện lực Phú Thọ

6

Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,3ha (trong đó: đất lúa 0,22ha; đất khác: 0,08ha); Các công trình cải tạo: 0,03ha (trong đó: đất lúa 0,02ha, đất khác 0,01ha); Các công trình mạch vòng: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,01ha, đất khác 0,01 ha);

Các xã thuộc huyện Tân Sơn

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,35

0,25

0,10

QĐ: 43/QĐ-EVNNPC ngày 13/01/2013; Quyết định số 1464/QĐ-PCI-P8 ngày 14/7/2008 của Công ty Điện lực I về việc phê duyệt TKBVTC-TDT công trình.; QĐ:1531/QĐ-EVNNPC ngày 24/5/2017

B

Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,90

2,30

5,60

 

I

Dự án tái định cư

7,90

2,30

5,60

 

7

Đính chính lại tên và bổ sung loại đất thu hồi dự án Tái định cư khu xóm Phắt, xã Lai Đồng thành Dự án Định canh định cư khu Vường 1, xã Lai Đồng

Xã Lai Đồng

UBND huyện Tân Sơn

1,50

1,50

 

Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ; Diện tích 5ha.

8

Bổ sung diện tích, loại đất thu hồi dự án Hạ tầng khu dân cư nông thôn tại khu Lũng

Xã Văn Luông

UBND huyện Tân Sơn

0,40

0,30

0,10

Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Phú Thọ; Diện tích 0,2 ha.

9

Dự án di dân tái định cư vùng thiên tai đặc biệt khó khăn xã Đồng Sơn, huyện Tân Sơn

Xã Đồng Sơn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6,00

0,50

5,50

Văn bản số 7221/BKH-KTNN ngày 01/9/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bố trí nguồn vốn đầu tư

C

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

12,45

5,50

6,95

 

I

Dự án xây dựng khu dân cư

6,95

4,00

2,95

 

10

Bổ sung diện tích thực hiện dự án Hạ tầng khu dân cư xã Tân Phú

Xã Tân Phú

Thực hiện dự án theo hình thức đối tác công tư (PPP)

6,95

4,00

2,95

NQ số 10/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh; Văn bản số 2748/UBND-KTTH ngày 30/6/2017, số 4120/UBND-KTN ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 150/HĐND-TT ngày 21/9/2017 của TTHĐND tỉnh

II

Dự án xây dựng cụm công nghiệp

5,50

1,50

4,00

 

11

Bổ sung diện tích thực hiện dự án Hạ tầng cụm công nghiệp Tân Phú, huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú

Trung tâm phát triển cụm Công nghiệp và các công trình công cộng huyện Tân Sơn

5,50

1,50

4,00

Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 đã đưa 20 ha, đã giao cho 02 nhà đầu tư và làm đường giao thông 10 ha, nay xin bổ sung diện tích để thu hút đầu tư vào Cụm

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 19/2014/NQ-HĐND NGÀY 15/12/2014 CỦA HĐND TỈNH PHÚ THỌ

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Ghi chú

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Các loại đất khác

 

TỔNG SỐ (77 dự án)

 

 

527,89

158,08

369,81

 

I

Thành phố Việt Trì

 

 

59,69

28,83

30,86

 

1

Dự án: Cổng biểu tượng vào Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Phường Vân Phú, xã Hy Cương, TP. Việt Trì

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

0,25

 

0,25

 

2

Dự án: Cải tạo vườn cây lưu niệm số 2 tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng

Xã Hy Cương, TP. Việt Trì và xã Phù Ninh huyện Phù Ninh

Khu di tích lịch sử Đền Hùng

4,81

 

4,81

 

3

Dự án Trường tiểu học Nông Trang

P.Nông Trang, thành phố Việt Trì

UBND phường Nông Trang

1,50

1,50

 

 

4

Dự án xây dựng nhà văn hóa Hòa Bình 2

Phường Bến Gót, thành phố Việt Trì

UBND phường Bến Gót

0,10

 

0,10

 

5

Dự án Khu nhà ở đồi Cây Trẩu, phường Dữu Lâu, T.P Việt Trì

Phường Dữu lâu, thành phố Việt Trì

DNTN Thành Công

6,50

0,60

5,90

 

6

Dự án đất ở dân cư để giao đất và đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồi Thông-Cây Gió; khu Đồi Bổng - Chằm Đào

Phường Dữu Lâu, thành phố Việt Trì

UBND phường Dữu Lâu

7,50

5,00

2,50

 

7

Dự án giao đất và đấu giá đất ở dân cư tại khu Hồng Hà 1 và khu Kiến Thiết, phường Bến Gót; tại khu vực Ao Thành Đội, phường Thọ Sơn; khu Nhà Nít; tại tổ 18, phố Tiên Sơn; Khu Kiến Thiết, Hồng Hà 1, Hồng Hà 2, Phường Bến Gót (1,64 ha).

Các phường: Bến Gót, Minh Phương, Tiên Cát, Tân Dân, Hùng Lô, Thanh Đình thành phố Việt Trì

UBND các phường: Bến Gót, Minh Phương, Tiên Cát, Tân Dân, Hùng Lô, Thanh Đình thành phố Việt Trì

14,50

4,50

10,00

 

8

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu đồng Đá Trắng, Cây Mít, phường Vân Phú

Phường Vân Phú, thành phố Việt Trì

UBND thành phố Việt Trì

7,30

7,30

 

 

9

Dự án xây dựng Hạ tầng hai bên đường Nguyễn Tất Thành

Phường Vân Cơ, phường Vân Phú

UBND thành phố Việt Trì

16,90

9,80

7,10

 

10

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất và chế biến nấm chất lượng cao Việt Hàn

Phường Minh Phương, thành phố Việt Trì

 

0,33

0,13

0,20

 

II

Thị xã Phú Thọ

 

 

73,82

12,70

61,12

 

11

Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả sông Thao đoạn Km64-Km80,1 huyện Lâm Thao, thị xã Phú Thọ

Huyện Lâm Thao, thị xã Phú Thọ

Sở NN&PTNT

59,50

9,50

50,00

 

12

Dự án mở rộng trung tâm dạy nghề và đào tạo lái xe Hùng Vương

Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ

UBND xã Văn Lung

1,00

1,00

 

 

13

Dự án xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà

Các xã: Hà Lộc, Phú Hộ, thị xã Phú Thọ

 

3,10

0,70

2,40

 

14

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng Hà Thạch

Xã Hà Thạch, thị xã Phú Thọ

Nhà thờ

0,46

 

0,46

 

15

Khu sinh thái Đồng Chĩnh

Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ

Xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ

9,76

1,50

8,26

 

III

Huyện Cẩm Khê

 

 

28,15

16,12

12,03

 

16

Dự án CT, NC hệ thống cấp nước xã Tuy Lộc, Phương Xá, Phùng Xá

Xã Tuy Lộc, Phương Xá, Phùng Xá

UBND huyện Cẩm Khê

1,00

0,90

0,10

 

17

Dự án đường vào Đập Khe Bụi

Xã Hương Lung, huyện Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

0,51

0,28

0,23

 

18

Dự án Đường huyện lộ Hương Lung - Văn bản

Xã Cấp Dẫn, huyện Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

0,37

0,10

0,27

 

19

Dự án CT, NC đường tỉnh 313C (đoạn từ Km0 - Km8) huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Huyện Cẩm Khê

Sở Giao thông Vận tải

11,60

1,2

10,4

 

20

Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Ban xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0,94

0,05

0,89

 

21

Dự án xuất tuyến 35 lộ 371, 373, 375 sau trạm 110kV Cẩm Khê; đường dây 35kV mạch vòng Cẩm Khê - Hạ Hòa kết nối trạm 110 kV Cẩm Khê; Dự án chống quá tải TT Sông Thao, Đồng Lương

Các xã thuộc huyện Cẩm Khê

Điện lực Phú Thọ

0,12

0,08

0,04

 

22

Dự án Bãi thu gom tập kết rác thải xã Ngô Xá, Phú Lạc

Xã Phương Xá, Phương Xá, Phú Lạc, huyện Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

0,71

0,61

0,10

 

23

Dự án xây dựng khu tái định cư Khu công nghiệp cho các hộ xã Thanh Nga

Xã Thanh Nga, huyện Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

6,20

6,20

 

 

24

Dự án xây dựng khu tái định cư Khu công nghiệp cho các hộ xã Sai Nga, Sơn Nga, Xương Thịnh

Các xã: Sai Nga, Sơn Nga, Xương Thịnh, huyện Cẩm Khê

UBND huyện Cẩm Khê

6,70

6,70

 

 

IV

Huyện Đoan Hùng

 

 

58,66

10,09

0,25

 

25

Cụm công nghiệp làng nghề Sóc Đăng

Xã Sóc Đăng

Công ty TNHH INNOVATION PACIFIC SINGAPORE

57,36

9,04

 

 

26

Mở rộng trường mần non xã Hữu Đô, Trường THCS Minh Phú

Thôn 4, xã Hữu Đô

Xã Hữu Đô

0,15

0,15

 

 

Thôn 6, xã Hữu Đô

Xã Minh Phú

0,52

0,50

0,02

 

27

Đấu giá QSD đất

Khu Đồng Quynh Trên, khu Đồng Quynh Dưới, Thôn 5; xã Bằng Luân

UBND huyện Đoan Hùng

0,40

0,40

 

 

Khu soi chợ, thôn 6 xã Vụ Quang

UBND huyện Đoan Hùng

0,13

 

0,13

 

Khu Nương I, thôn 2 xã Chân Mộng

UBND huyện Đoan Hùng

0,10

 

0,10

 

V

Huyện Thanh Ba

 

 

8,05

2,09

5,96

 

28

Dự án mở rộng khuôn viên khu di tích đền Năng Yên

Xã Năng Yên

UBND xã Năng Yên

0,47

0,47

 

 

29

Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa Đình Chẻm xã Khải Xuân

Xã Khải Xuân

UBND xã Khải Xuân

0,33

 

0,33

 

30

Dự án mở rộng trường tiểu học Đông Thành và mở rộng trường mầm non các xã

Các xã Thanh Hà, Xã Chí Tiên, TT. Thanh Ba, Đông Lĩnh, Đông Thành, huyện Thanh Ba

Các xã Thanh Hà, Xã Chí Tiên, TT. Thanh Ba, Đông Lĩnh, Đông Thành

1,24

0,62

0,62

 

31

Dự án xây dựng trạm biến áp 220KV Phú Thọ

Các xã Đại An, Ninh Dân, huyện Thanh Ba

Cty truyền tải điện Quốc gia, UBND Ninh Dân

6,01

1,00

5,01

 

VI

Huyện Thanh Thủy

 

 

29,52

5,73

23,80

 

32

Dự án Điểm tập kết thu gom rác thải

Xã Trung Nghĩa, xã Hoàng Xá

UBND xã Hoàng Xá, Trung Nghĩa

2,22

2

0,22

 

33

Dự án xây dựng nghĩa địa

Xã Phượng Mao

UBND xã Phượng Mao

2,00

 

2,00

 

34

Dự án đường vành đai nối từ Đài tượng niệm đi cầu Đảo Ngọc Xanh

Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

UBND huyện Thanh Thủy

0,80

 

0,80

 

35

Dự án xây dựng đường dây chống quá tải lưới điện

Xã Sơn Thủy, Đoan Hạ, Đào Xá, thị trấn Thanh Thủy

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,10

0,09

0,02

 

36

Dự án xây dựng Nhà trạm viễn thông

Khu ao, khu 2, 11, 5, sụ đá xã Tu Vũ, Đào Xá, Sơn Thủy, TT Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy

Viễn thông Phú Thọ

0,17

0,08

0,09

 

37

Dự án Cụm công nghiệp làng nghề xã Hoàng Xá

Quang Giang, khu phần Làng xã Hoàng Xá, Trung Thịnh

DNTN Thành Công

16,00

 

16,00

 

38

Dự án xây dựng Trường mầm non Họa My, Đào Xá, Yến Mao, Bảo Yên

Khu 12, 3, 13, 2, 15, 4 các xã Đào Xá, Yến Mao, Trung nghĩa, Bảo yên,

UBND các xã Đào Xá, Yến Mao, Bảo Yên

1,37

0,87

0,50

 

39

Dự án xử lý sạt lở bờ, vở sông đoạn Km20+420- K21+400 và đoạn Km21+950-K22+940 đê tả sông Đà, huyện Thanh Thủy

Các xã thuộc huyện Thanh Thủy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

3,00

 

3,00

 

40

Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất ở

Các xã: Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy

UBND các xã: Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tân Phương, Trung Nghĩa, Hoàng Xá, Yến Mao, Đoan Hạ, Đào Xá, Sơn Thủy

3,86

2,69

1,17

 

VII

Huyện Hạ Hòa

 

 

15,64

0,99

14,65

 

41

Dự án xây dựng trường mầm non xã Liên Phương

Xã Liên Phương

UBND xã Liên Phương

0,50

 

0,50

 

42

Các công trình điện thị trấn Hạ Hòa, xã Đại Phạm, xã Gia Điền

Thị trấn Hạ Hòa, xã Đại Phạm, xã Gia Điền

Công ty Điện lực Phú Thọ

0,04

0,04

 

 

43

Mở rộng chùa Kim Sơn

TT. Hạ Hòa

UBND TT Hạ Hoà

0,35

0,10

0,25

 

44

Dự án giao đất cho nhân dân làm nhà ở

Các xã: Đại Phạm (1,26ha); Ấm Hạ (0,41ha); Xuân Áng (0,86ha), Văn Lang (0,11ha), Yên Luật (0,26ha), Yên Kỳ (0,46ha), Động Lâm (0,07ha), Bằng Giã (0,67ha), Quân Khê (2,38ha), Liên Phương (0,27ha), Y Sơn (0,79ha), Đan Hà (1,09ha), Chính Công (0,42ha), Hương Xạ (1,00ha), Chuế Lưu (0,01ha), Phụ Khánh (0,32ha), Vô Tranh (0,8ha), Hà Lương (0,5ha), Lang Sơn 0,5ha), Minh Côi (1,8ha), Vĩnh Chân (0,32ha), Minh Hạc (0,15ha), Cáo Điền (0,3ha).

UBND các xã

14,75

0,85

13,90

 

VIII

Huyện Yên Lập

 

 

115,43

34,09

81,34

 

45

Dự án Cụm công nghiệp Lương Sơn

Xã Lương Sơn, huyện Yên Lập

UBND huyện Yên Lập

35,59

4,00

31,59

 

46

Dự án Hồ Ngòi Giành và hệ thống cấp nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp, sinh hoạt cho các huyện Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Ba (nay là dự án Hồ chứa nước ngòi Giành, tỉnh Phú Thọ)

Trên địa bàn huyện Yên Lập, Cẩm Khê, Thanh Ba

Sở NN&PTNT

58,50

26,50

32,00

 

47

Đường GTNT bằng bê tông xi măng

Các xã trên địa bàn huyện Yên Lập (16 xã)

UBND các xã thuộc huyện Yên Lập

21,18

3,59

17,59

 

48

Dự án giao đất tại xã Xuân Thủy

Xã Xuân Thủy, huyện Yên Lập

UBND xã Xuân Thủy

0,16

 

0,16

 

IX

Huyện Phù Ninh

 

 

92,37

15,94

76,43

 

49

Dự án xây dựng Trụ sở UBND xã Phú Mỹ

Xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh

UBND xã Phú Mỹ

0,21

0,21

 

 

50

Dự án xây dựng Trạm y tế

Xã Phú Mỹ, huyện Phù Ninh

Sở Y tế, UBND xã Phú Mỹ

0,22

0,22

 

 

51

Dự án xây dựng, mở rộng các trường mầm non xã Phú Mỹ, xã Trạm Thản, xã Tiên Du

Các xã: Thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trạm Thản, Tiên Du, huyện Phù Ninh

UBND các xã: Thị trấn Phong Châu, Phú Mỹ, Trạm Thản, Tiên Du

1,62

0,32

1,3

 

52

Dự án xây dựng, mở rộng trường THCS Vĩnh Phú

Xã Vĩnh Phú, huyện Phù Ninh

UBND xã Vĩnh Phú

0,3

 

0,3

 

53

Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2 đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Các xã thuộc huyện Phù Ninh

Sở Giao thông vận tải

24,1

7,8

16,3

 

54

Dự án đường sơ tán dân, cứu hộ, cứu nạn huyện Phù Ninh

Xã Trung Giáp, Tiên Phú, Trạm Thản, huyện Phù Ninh

UBND huyện Phù Ninh

10,44

6,84

3,6

 

55

Dự án xây dựng Trung tâm phật giáo Hùng Vương

Xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh

Ban trị sự Giáo hội phật giáo tỉnh Phú Thọ

3,79

 

3,79

 

56

Dự án Chợ xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh

Các xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh, huyện Phù Ninh

UBND các xã Phú Nham, Trung Giáp, Phù Ninh, huyện Phù Ninh

1,69

0,55

1,14

 

57

Cụm công nghiệp Phú Gia

Huyện Phù Ninh

UBND huyện Phù Ninh

50

 

50

 

X

Huyện Lâm Thao

 

 

22,58

16,35

6,23

 

58

Dự án mở rộng trường tiểu học và THCS Cao Mại

TT Lâm Thao

UBND thị trấn Lâm Thao

0,63

0,58

0,05

 

59

Dự án cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên

Cao Xá, Tứ Xã, Bản Nguyên, huyện Lâm Thao

UBND huyện Lâm Thao

2,70

0,70

2,00

 

60

Dự án mở rộng nghĩa trang

Các xã: Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao, Hợp Hải, Sơn Vi, Bản Nguyên

UBND các xã: Vĩnh Lại, thị trấn Lâm Thao, Hợp Hải, Sơn Vi, Bản Nguyên

6,39

4,71

1,68

 

61

Dự án giao đất cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích, xen ghép trong Khu dân cư

Xã Sơn Dương (khu Đầu Tường, Nhà Chuông, khu Nhà Đường, khu 4,5,6,8); Tứ Xã (Trằm Rằng); Xã Bản Nguyên (khu Đồng Chân Kênh, khu Đồng Rộc); Xuân Huy (khu Hố Ông Hân, khu Đồng Cù, khu 8, khu 7, khu 4, Dộc Ông Hội, Ao khu 3A).

UBND Xã: Sơn Dương, Tứ Xã, Bản Nguyên, Xuân Huy

8,07

5,65

2,42

 

62

Dự án Cụm công nghiệp Kinh Kệ- Hợp Hải Lâm Thao

Xã Hợp Hải và xã Kinh Kệ huyện Lâm Thao

UBND huyện Lâm Thao

2,80

2,80

 

 

63

Dự án Khu làng nghề sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ Sơn Vi

Xã Sơn Vi, huyện Lâm Thao

UBND huyện Lâm Thao

1,99

1,91

0,08

 

XI

Huyện Tân Sơn

 

 

9,01

1,27

7,74

 

64

Dự án thông khu 8, xã Tân Phú

Các xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn

UBND huyện Tân Sơn

0,50

 

0,50

 

65

Dự án xây dựng nhà Bưu cục huyện Tân Sơn

Xã Tân Phú, huyện Tân Sơn

Bưu điện tỉnh Phú Thọ

0,51

0,27

0,24

 

66

Dự án định canh định cư Đồng Thoi, xã Kiệt Sơn

Xã Kiệt Sơn, huyện Tân Sơn

UBND huyện Tân Sơn

8,00

1,00

7,00

 

XII

Huyện Thanh Sơn

 

 

61,98

13,68

48,30

 

67

Dự án đường giao thông nông thôn xã Cự Thắng, Cự Đồng

Xã: Cự Đồng, Cự Thắng, huyện Thanh Sơn

UBND huyện Thanh Sơn

16,97

1,62

15,35

 

68

Dự án cầu qua sông Bần, xã Võ Miếu

Xã Võ Miếu, Thục Luyện, huyện Thanh Sơn

UBND huyện Thanh Sơn

20,78

1,98

18,80

 

69

Dự án đường vào Trường THPT Thanh Sơn (vị trí xây dựng Trường mới)

TT Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn

UBND huyện Thanh Sơn

0,30

0,30

 

 

70

Dự án Xây dựng bến xe khách Tinh Nhuệ

Xã Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Sở Giao thông vận tải

0,45

0,45

 

 

71

Dự án Cải tạo, nâng cấp đường vùng chậm lũ đoạn qua thị trấn Thanh Sơn, đoạn Tân Phương - Hưng Hóa và nhánh rẽ từ UBND xã Tu Vũ đến thôn Bờ Ngang

Xã Sơn Hùng - huyện Thanh Sơn; xã Tu Vũ, Tân Phương - huyện Thanh Thủy; xã Đào Xá, thị trấn Hưng Hóa - huyện Tam Nông

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

15,98

3,68

12,30

 

72

Dự án xử lý sạt lở bờ vở sông các đoạn: Km2,2; Km4,8- Km5,4; Km5,7-Km6 đê tả Đà thuộc các xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn và xã Yến Mao huyện Thanh Thủy

Xã Lương Nha, huyện Thanh Sơn và xã Yến Mao huyện Thanh Thủy

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1,10

 

1,10

 

73

Dự án xây dựng Nhà trạm, cột anten dây co, hệ thống tiếp địa trạm BTS các xã thuộc huyện Thanh Sơn (07 trạm BTS)

Các xã Cự Đồng, Văn Miếu, Thắng Sơn, Hương Cần, Thục Luyện, Tinh Nhuệ, huyện Thanh Sơn

Viễn thông Phú Thọ

0,22

 

0,22

 

74

Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thị trấn Thanh Sơn, các xã: Tân Minh, Tân Lập, Tinh Nhuệ

Xóm Dớn, xóm Nhằn Hạ, xã Tân Minh (0,15 ha); Xóm Mận, xã Tân Lập (0,33 ha); xóm Gò Đa, xã Tinh Nhuệ (0,7 ha); Phố Cầu Đất, khu Hùng Nhĩ, khu Thống Nhất, khu Liên Đồng, thị trấn Thanh Sơn (5,0 ha).

UBND huyện Thanh Sơn

6,18

5,65

0,53

 

XIII

Huyện Tam Nông

 

 

1,30

0,20

1,10

 

75

Dự án Khu di tích lịch sử văn hóa Rừng Cấm

Xã Hiền Quan, huyện Tam Nông

UBND xã Hiền Quan

1,10

 

1,1

 

76

Dự án xây dựng Trạm y tế xã Hương Nộn

Xã Hương Nộn, huyện Tam Nông

Sở Y tế, UBND xã Hương Nộn

0,17

0,17

 

 

77

Dự án nâng cao hiệu quả năng lượng khu vực nông thôn tỉnh Phú Thọ vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (KFW).

Huyện Tam Nông

Tổng công ty điện lực miền Bắc

0,03

0,03

 

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN 10 HÉC TA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG TRÊN 20 HÉC TA THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ THUỘC THẨM QUYỀN TRÌNH THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ CHẤP THUẬN

(Kèm theo Nghị quyết số: 21/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Chủ Đầu tư

Tổng diện tích dự kiến (ha)

Căn cứ thực hiện dự án

Tổng số

Trong đó

Đất lúa

Đất RPH

Đất RĐD

Các loại đất khác

 

TỔNG CỘNG: 02 DỰ ÁN

365,31

42,01

17,70

24,30

281,30

 

I

Dự án đất thủy lợi

 

 

192,32

35,01

17,70

0,00

139,61

 

1

Dự án Hồ chứa nước Ngòi Giành

Xã Trung Sơn

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ

192,32

35,01

17,70

 

139,61

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1074/QĐ-BNN-KH ngày 30/3/2017 của Bộ nông nghiệp và PTNT

II

Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

172,99

7,00

0,00

24,30

141,69

 

2

Dự án khu du lịch nghỉ dưỡng Ao Giời - Suối Tiên

Xã Quân Khê

Cty CP XD&ĐT Trường Giang

172,99

7,00

 

24,30

141,69

QĐ số 2237/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v phê duyệt chủ trương đầu tư

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2017/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu21/2017/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/12/2017
Ngày hiệu lực01/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2017/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Phú Thọ


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Phú Thọ
          Loại văn bảnNghị quyết
          Số hiệu21/2017/NQ-HĐND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Thọ
          Người kýHoàng Dân Mạc
          Ngày ban hành14/12/2017
          Ngày hiệu lực01/01/2018
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcĐầu tư, Bất động sản
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật6 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Phú Thọ

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND danh mục dự án phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia Phú Thọ