Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15

Nội dung toàn văn Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15 2022 chủ trương chuyển đất rừng Dự án cao tốc Bắc Nam phía Đông


ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 273/NQ-UBTVQH15

Hà Nội, ngày 11 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG, ĐẤT RỪNG VÀ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC TỪ HAI VỤ TRỞ LÊN CỦA DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025

ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI

Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 35/2018/QH14;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14, Luật số 72/2020/QH14 và Luật số 03/2022/QH15;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chủ trương đầu tư Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Sau khi xem xét Tờ trình số 248/TTr-CP ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ, Báo cáo thẩm tra số 1020/BC-UBKT15 ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội và các tài liệu liên quan,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, đất rừng và đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên của Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021 - 2025 (sau đây gọi là Dự án), với nội dung cụ thể như sau:

1. Diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là 1.863,94 ha, trong đó diện tích đất có rừng là 1.054,63 ha (bao gồm: 111,84 ha rừng phòng hộ, 4,45 ha rừng đặc dụng, 802,91 ha rừng sản xuất, 135,43 ha rừng ngoài quy hoạch 3 loại rừng). Chi tiết tại Phụ lục số 01 và 02 kèm theo.

2. Diện tích đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên là 1.537,23 ha. Chi tiết tại Phụ lục số 02 kèm theo.

Điều 2.

Giao Chính phủ tổ chức thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có Dự án đi qua khẩn trương hoàn thiện hồ sơ lập, phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất; triển khai thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng theo quy định của pháp luật.

Trong quá trình thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để triển khai Dự án thống kê, kiểm đếm chính xác về loại đất, diện tích đất, tài sản trên đất, về loại rừng, diện tích rừng; giám sát tận thu đúng trong phạm vi chuyển đổi mục đích sử dụng đất; không để các đối tượng lợi dụng khai thác lâm sản ngoài phạm vi cho phép, lấn, chiếm đất, khai thác và vận chuyển khoáng sản không đúng quy định; xử lý nghiêm các hành vi vi phạm; bảo đảm quyền lợi, đời sống, an sinh xã hội cho người dân có đất, rừng bị thu hồi.

2. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên và Khánh Hòa rà soát, điều chỉnh bổ sung diện tích bảo đảm chỉ tiêu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất của tỉnh, cập nhật Dự án vào Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm  2050.

3. Chỉ đạo các cơ quan liên quan tiếp tục rà soát diện tích rừng, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất, đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên cần phải chuyển mục đích sử dụng bảo đảm hiệu quả tối ưu; thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, trách nhiệm khi chuyển mục đích sử dụng rừng, đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên theo quy định của pháp luật.

4. Chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu trước Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quốc hội.

5. Báo cáo Quốc hội việc triển khai thực hiện Nghị quyết này tại kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV.

Điều 3.

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 11/7/2022.

2. Ủy ban Kinh tế, Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban khác của Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội; đại biểu Quốc hội và Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các PCTQH, Ủy viên UBTVQH;
- HĐDT, các UB của QH, TTK QH;
- VPTW Đảng, VPCTN, VPQH, VPCP, KTNN;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Hậu Giang, Bạc Liêu, Kiên Giang, Cà Mau và thành phố Cần Thơ;
- Lưu: HC, KT;
- E-Pas: 55483

TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH




Vương Đình Huệ

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DIỆN TÍCH RỪNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-UBTVQH15 ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

TT

Tỉnh

Diện tích rừng (ha)

Tổng đề nghị

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Tổng

Rừng phòng hộ

Rừng sản xuất

Tổng

Rừng phòng hộ

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Rừng ngoài quy hoạch

 

Tổng

1.054,63

39,83

20,04

19,79

1.014,80

91,80

4,45

783,12

135,43

1

Hà Tĩnh

100,85

3,32

0,98

2,34

97,53

17,53

 

80,00

 

2

Quảng Bình

437,25

11,84

5,57

6,27

425,41

61,41

 

285,27

78,73

3

Quảng Trị

84,19

 

 

 

84,19

 

 

84,19

 

4

Quảng Ngãi

43,40

 

 

 

43,40

 

 

43,40

 

5

Bình Định

158,05

13,49

13,49

 

144,56

8,05

 

99,73

36,78

6

Phú Yên

176,99

 

 

 

176,99

4,81

4,45

159,36

8,37

7

Khánh Hòa

53,90

11,18

 

11,18

42,72

 

 

31,17

11,55

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DIỆN TÍCH ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC TỪ HAI VỤ TRỞ LÊN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 273/NQ-UBTVQH15 ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội)

TT

Tỉnh, thành phố

Diện tích đất trồng lúa nước từ hai vụ trở lên (ha)

Diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất (ha)

Tổng diện tích

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất rừng sản xuất

 

Tổng

1.537,23

1.863,94

138,10

4,61

1.721,23

1

Hà Tĩnh

357,09

167,55

30,81

0,00

136,74

2

Quảng Bình

50,98

598,17

69,89

0,00

528,28

3

Quảng Trị

9,67

84,19

0,00

0,00

84,19

4

Quảng Ngãi

141,37

43,74

0,00

0,00

43,74

5

Bình Định

331,48

513,94

32,60

0,00

481,34

6

Phú Yên

158,45

224,54

4,80

4,61

215,13

7

Khánh Hòa

149,04

231,81

0,00

0,00

231,81

8

Hậu Giang

299,22

0,00

0,00

0,00

0,00

9

Kiên Giang

19,95

0,00

0,00

0,00

0,00

10

Bạc Liêu

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

11

Cà Mau

6,38

0,00

0,00

0,00

0,00

12

Cần Thơ

13,60

0,00

0,00

0,00

0,00

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 273/NQ-UBTVQH15

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu273/NQ-UBTVQH15
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/07/2022
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Giao thông - Vận tải, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 273/NQ-UBTVQH15

Lược đồ Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15 2022 chủ trương chuyển đất rừng Dự án cao tốc Bắc Nam phía Đông


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15 2022 chủ trương chuyển đất rừng Dự án cao tốc Bắc Nam phía Đông
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu273/NQ-UBTVQH15
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Thường vụ Quốc hội
                Người kýVương Đình Huệ
                Ngày ban hành11/07/2022
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Giao thông - Vận tải, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15 2022 chủ trương chuyển đất rừng Dự án cao tốc Bắc Nam phía Đông

                            Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 273/NQ-UBTVQH15 2022 chủ trương chuyển đất rừng Dự án cao tốc Bắc Nam phía Đông

                            • 11/07/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực