Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung 19/2015/NQ-HĐND dự án thu hồi đất Đồng Tháp đã được thay thế bởi Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất Đồng Tháp 2017 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung 19/2015/NQ-HĐND dự án thu hồi đất Đồng Tháp
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2016/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 8 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2015/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đông nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung khoản 1, 2, 3, 4 điều 1 của Nghị quyết số 19/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2016. Cụ thể như sau:
- Tổng số bổ sung dự án có thu hồi đất: 122 dự án.
- Tổng diện tích đất thu hồi là 128,85 ha.
1. Bổ sung danh mục dự án do Trung ương đầu tư:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 04 dự án với diện tích đất thu hồi 5,33 ha (Biểu 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục dự án do tỉnh thực hiện:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 17 dự án với diện tích đất thu hồi 34,84 ha (Biểu 02 kèm theo).
3. Bổ sung danh mục dự án do cấp huyện thực hiện:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 79 dự án với diện tích đất thu hồi 69,29 ha (Biểu 03 kèm theo).
4. Bổ sung danh mục dự án (hình thức đối tác công tư PPP):
Tổng số dự án cỏ thu hồi đất là 01 dự án với diện tích đất thu hồi 1,5 ha (Biểu 04 kèm theo).
5. Bổ sung danh mục dự án do nhà nước và nhân dân cùng làm:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 21 dự án với diện tích đất thu hồi 17,90 ha (Biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thông | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ ...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Vốn Trung ương | 5,33 | 0,00 | 5,33 | 0,72 | 0,26 | 0,00 | 0,00 | 2,73 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,62 |
|
| |
I | Sở Nông nghiệp và PTNT | 1,70 | 0,00 | 1,70 | 0,03 | 0,05 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,62 |
|
|
1 | Dự án nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông, hạng mục: Cầu Nhà báo và cầu Cổng Trực (điều chỉnh, bổ sung lần 1) | 1,70 |
| 1,70 | 0,03 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,62 | Phương Thịnh, Ba Sao (huyện Cao Lãnh) | Quyết định số 396/QĐ-BNN-XD ngày 30/01/2015 của Bộ NN |
II | Ban Quản lý dự án Điện lực Miền Nam | 0,57 | 0,00 | 0,57 | 0,57 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trạm 110KV KCN Trường Xuân và đường dây đấu nối | 0,57 |
| 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân (Tháp Mười) | Quyết định số 470/QĐ-EVNSPC ngày 17/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam |
III | Huyện Hồng Ngự | 0,14 | 0,00 | 0,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nâng cấp bến khách ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự và thị xã Hồng Ngự (bổ sung danh mục phà Mương Lớn) | 0,14 |
| 0,14 | 0,10 |
|
|
| 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B | QĐ số 423/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh (Điều chỉnh QĐ 213 phê duyệt BCNC khả thi) |
IV | Thành phố Cao Lãnh | 2,92 | 0,00 | 2,92 | 0,12 | 0,11 | 0,00 | 0,00 | 2,69 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Mở rộng đường Nguyễn Thái Học (đoạn Nguyễn Thị Lựu đến cầu Sáu Quốc) | 2,92 |
| 2,92 | 0,12 | 0,11 |
|
| 2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Hòa Thuận, xã Hòa An | QĐ số 99/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu thầu (ODA) |
Biểu 02
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thông | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ ...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Vốn Tỉnh | 54,75 | 19,92 | 34,84 | 8,45 | 7,12 | 0,00 | 0,00 | 12,49 | 0,59 | 4,93 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,25 |
|
| |
I | Sở Giao thông vận tải | 6,56 | 0,00 | 6,56 | 0,00 | 2,04 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 4,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Hoàn chỉnh Đường ĐT 854 | 0,20 |
| 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,62 | Hòa Tân (H. Châu Thành) | Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh (phân bổ vốn) |
2 | Mở rộng Đường ĐT 854 | 1,84 |
| 1,84 |
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nhuận Đông (H. Châu Thành) | |
3 | Hệ Cầu ĐT 846 Đoạn Mỹ An - Bằng Lăng (4 cầu, 2 cống) | 4,52 |
| 4,52 |
|
|
|
|
|
| 4,52 |
|
|
|
|
|
|
| Mỹ An, Đốc Minh Kiều (H. Tháp Mười) | Công văn số 236/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 |
II | Sở Nông nghiệp và PTNT | 39,90 | 19,60 | 20,30 | 5,66 | 4,04 | 0,00 | 0,00 | 9,77 | 0,00 | 0,13 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,70 |
|
|
1 | Nạo vét kênh Cái Tàu Thượng | 3,67 |
| 3,67 |
|
|
|
| 3,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Hội An Đông (H. Lấp Vò) | QĐ số 1099/QĐ-UBNDHC ngày 26/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT) |
2 | Nạo vét kênh 2,9 (k. Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến kênh An Bình) | 10,20 | 8,50 | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình A (TXHN), An Hòa (H.Tam Nông) | QĐ số 1125/QĐ-UBNDHC ngày 29/10/2015 của tỉnh (đủ cơ sở pháp lý) |
3 | Nạo vét kênh Tầm Vu | 6,06 | 4,20 | 1,86 | 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Long, Hòa Tân (H.Châu Thành) | QĐ số 1100/QĐ-UBNDHC ngày 26/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT) |
4 | Nạo vét Rạch Cần Thơ - Pele | 6,10 |
| 6,10 |
|
|
|
| 6,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Trung (H.Châu Thành) | QĐ số 1077/QĐ-UBNDHC ngày 16/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT) |
5 | Nạo vét rạch sông Tiền | 9,00 | 6,90 | 2,10 | 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 6, Tịnh Thới (TP. Cao Lãnh) | QĐ số 1122/QĐ-UBNDHC ngày 29/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT) |
6 | Trung tâm ứng dụng nông nghiệp, công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (2016-2020) | 4,87 |
| 4,87 |
| 4,04 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,70 | Tân Khánh Đồng (TP.Sa Đéc) | Công văn số 246/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND tỉnh (thống nhất chủ trương đầu tư) |
III | Trung tâm phát triển Quỹ nhà đất | 1,02 | 0,00 | 1,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,43 |
|
|
1 | Dự án Khu thương mai-Dịch vụ, Nhà hàng - Khách sạn và nhà ở Phường 1, TPCL | 0,95 |
| 0,95 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
| 0,43 | Phường 1, TPCL | Vốn phát triển quỹ đất |
2 | Đoạn đối nối đường số 1 (đường bà Triệu) với đường Nguyễn Trãi (khu dân cư Phường 3, TPCL) | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
| 0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 3, TPCL | Vốn Trung tâm Quỹ đất Tỉnh |
IV | Thành phố Cao Lãnh | 1,19 | 0,27 | 0,92 | 0,00 | 0,92 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Lê Đại Hành giai đoạn 2 (đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến Phù Đổng) | 1,19 | 0,27 | 0,92 |
| 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Mỹ Phú | QĐ số 29QĐ-UBND.HC ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
V | Huyện Lấp Vò | 0,30 | 0,05 | 0,25 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Hạ tầng bổ sung bên cạnh khu vực chợ Nước Xoáy | 0,30 | 0,05 | 0,25 |
| 0,12 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng A | Công văn 581/UBND-KTN ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh hỗ trợ vốn |
VI | Huyện Tháp Mười | 2,65 | 0,00 | 2,65 | 2,65 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trường Mẫu giáo Phú Điền | 1,10 |
| 1,10 | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | QĐ số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh (phân bổ vốn) |
2 | Trường Trung học phổ thông Đốc Binh Kiều | 1,55 |
| 1,55 | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đốc Binh Kiều |
|
VII | Huyện Châu Thành | 2,88 | 0,00 | 2,88 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,60 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Khu tái định cư | 2,88 |
| 2,88 |
|
|
|
| 2,60 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Nhuận Đông |
|
VIII | Huyện Lai Vung | 0,26 | 0,00 | 0,26 | 0,14 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,12 |
|
|
1 | Xây dựng kho bạc nhà nước huyện Lai Vung | 0,26 |
| 0,26 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,12 | thị trấn Lai Vung | Công văn số 1292/KBNN-TVQT ngày 29/3/2016 của Kho bạc nhà nước |
Biểu 03
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thông | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)= (4)+(5) | (4) | (5)= (6)+(7)+ ...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Vốn huyện | 95,38 | 26,09 | 69,29 | 40,00 | 10,09 | 1,41 | 0,38 | 6,79 | 5,95 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,40 | 0,07 | 0,00 | 2,69 |
|
| |
I | Huyện Tháp Mười | 9,09 | 0,00 | 9,09 | 8,78 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,24 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Duy tu, sửa chữa cống hở kênh 500 - kênh Liên 8 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Quý | Quyết định 330/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
2 | Nâng cấp cầu kênh Năm - kênh Nguyễn Văn Tiếp B | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Quyết định 266/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
3 | Nâng cấp cầu kênh Năm - kênh Nhất | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,04 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Quyết định 267/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
4 | Cống hộp kênh 6 Thêm - Tư mới | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hòa | Quyết định 271/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
5 | Cầu kênh Ba Mỹ Điền - kênh Thanh Mỹ Mỹ An | 0.07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Điền | Quyết định 283/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười |
6 | Khu Thương mại-Dịch vụ và dân cư (Cụm công nghiệp Trường Xuân) | 8,80 |
| 8,80 | 8,78 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| Trường Xuân | Thông báo số 06/TB-VPUBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh |
II | Huyện Tam Nông | 3,47 | 0,54 | 2,93 | 0,20 | 0,64 | 1,21 | 0,38 | 0,00 | 0,30 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1 | 2,97 | 0,54 | 2,43 | 0,10 | 0,64 | 1,10 | 0,19 |
| 0,30 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| TT. Tràm Chim | Quyết định 337/QĐ-UBNDHC ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT |
2 | Dự án đầu tư nâng cấp hệ thống hạ tầng phục vụ trồng lúa kết hợp nuôi tôm càng xanh huyện, gồm 02 hạng mục công trình | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
| Quyết định số 634/QĐ-UBNDHC ngày 28/12/2015 của UBND huyện phê duyệt vốn đầu tư phát triển |
2.1 | Cống hở kết hợp trạm bơm điện Nam kênh An Bình (kênh Phú Thọ) | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thành B | |
2.2 | Cống hở kết hợp trạm bơm điện Nam kênh An Bình (kênh Thị xã) | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
3 | Cống tiêu xả nước ngang đường Tỉnh lộ ĐT 843 thuộc ô bao không số, xã Phú Đức | 0,33 |
| 0,33 |
|
| 0,11 | 0,19 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Đức | Quyết định 546/QĐ-UBNDHC ngày 31/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT |
4 | Nhà văn hóa và cơ sở vật chất ấp Phú Nông | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Phú Hiệp | Quyết định 152-UBND.HC ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT |
III | Huyện Lấp Vò | 6,74 | 0,39 | 6,35 | 0,04 | 1,79 | 0,00 | 0,00 | 3,98 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Trường Tiểu học Định An (điểm phụ An Lạc A) | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,13 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Định An | QĐ số 3771/QĐ-UBNDHC ngày 22/12/2015 của huyện (phê duyệt kế hoạch vốn) |
2 | Trường Tiểu học thị trấn Lấp Vò | 1,37 |
| 1,37 |
| 1,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT. Lấp Vò |
|
3 | Đường ĐH 64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò | 4,45 |
| 4,45 |
|
|
|
| 3,95 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung, Hội An Đông, Mỹ An Hưng A | Công văn 49/HĐND-NS ngày 02/11/2015 của HĐND huyện |
4 | Văn phòng ấp Vĩnh Hưng | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thạnh | QĐ số 3771/QĐ-UBNDHC ngày 22/12/2015 của huyện (phê duyệt kế hoạch vốn) |
5 | Văn phòng ấp Hưng Quới 1 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng A |
|
6 | Trụ sở Công an xã Bình Thạnh Trung | 0,07 | 0,05 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thạnh Trung | Công văn số 147/UBND-XDCB ngày 02/10/2015 của huyện đã tạm ứng tiền bồi thường |
7 | Mở rộng chợ Mương Điều | 0,46 | 0,34 | 0,12 | 0,02 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Khánh Trung | QĐ số 3353/QĐ-UBNDHC ngày 29/12/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
8 | Đường vào sân bóng xã Long Hưng B | 0,048 |
| 0,048 | 0,005 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Hưng B | Công văn số 62/UBND-LTPP ngày 15/02/2016 của huyện đã tạm ứng tiền bồi thường |
IV | Huyện Lai Vung | 3,74 | 0,00 | 3,74 | 3,26 | 0,15 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,31 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Cầu Hòa Long 2 | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Lai Vung | QĐ số 49/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/02/2016 của huyện(chuẩn bị đầu tư) |
2 | Nhà Văn hóa ấp Thới Mỹ 2 | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
| Vĩnh Thới | Công văn số 150/UBND-XDCB ngày 07/12/2015 của huyện |
3 | Khu Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lai Vung | 3,65 |
| 3,65 | 3,26 | 0,14 |
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Lai Vung | Kế hoạch số 20/KH-UBND ngày 22/02/2016 của huyện (chuẩn bị đầu tư) |
V | Huyện Hồng Ngự | 0,20 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,60 | 0,00 | 0,28 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường vào bãi rác Long Khánh A-B | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Khánh A | QĐ số 57/QĐ-UBND ngày 13/01/2016 của huyện (công bố dự toán) |
VI | Huyện Cao Lãnh | 13,57 | 0,07 | 13,50 | 12,65 | 0,43 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,22 |
|
|
1 | Đường cập kênh Hội đồng Trưởng | 4,20 |
| 4,20 | 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hiệp | QĐ số 627/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của huyện (phê duyệt BCKT-KT) |
2 | Đường bờ đông rạch Trâu Trắng | 2,20 |
| 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phong Mỹ | QĐ số 371/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
3 | Trụ sở UBND xã Tân Hội Trung | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Hội Trung | QĐ số 337/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
4 | Trung tâm văn hóa-HTCĐ xã Mỹ Xương | 0,30 |
| 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Xương | QĐ số 560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
5 | Trụ sở UBND xã Mỹ Long | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Long | QĐ số 259/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
6 | Trụ sở UBND xã Ba Sao | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Ba Sao | QĐ số 555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
7 | Trụ sở UBND xã Phong Mỹ | 0,80 |
| 0,80 | 0,50 | 0,10 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| Phong Mỹ | QĐ số 597/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
8 | Trường Tiểu học Mỹ Hội 2 | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hội | QĐ số 502/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
9 | Trường Tiểu học An Bình B | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Bình | QĐ số 568/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
10 | Nạo vét kết hợp hoàn thiện đê bao ấp Tân Mỹ | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Hội | QĐ số 781/QĐ-UBND ngày 23/12/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
11 | Trung tâm dạy nghề - Giáo dục thường xuyên | 0,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mỹ Thọ | QĐ số 619/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
12 | Cầu Cả Đức | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa | QĐ số 368/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
13 | Trường Mầm Non Tân Nghĩa (điểm phụ nhà máy) | 0,10 | 0,07 | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Nghĩa | QĐ số 79/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013 của Sở KHĐT (phê duyệt BC KT-KT) đã thực hiện xong |
14 | Trường Mầm non Mỹ Thọ B (điểm chính cụm dân cư) | 0,32 |
| 0,32 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 | Mỹ Thọ | QĐ số 344/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT) |
VII | Thị xã Hồng Ngự | 0,01 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường dẫn vào cụm dân cư An Hòa - An Bình A | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường An Lạc | Công văn số 177/UBND-HC ngày 25/02/2016 |
VIII | Thành phố Cao Lãnh | 3,21 | 1,84 | 1,37 | 0,00 | 1,26 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,10 | 0,01 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Quang Diêu và đường Trần Phú (nối dài) | 0,41 | 0,17 | 0,24 |
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 1 | QĐ số 885/QĐ-UBNDHC ngày 25/12/2015 của TPCL phê duyệt kế hoạch vốn |
2 | Vĩa hè cống thoát nước đường Lê Văn Đảng | 0,75 | 0,41 | 0,34 |
| 0,24 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 4 | |
3 | Mở rộng đường đan từ đường Nguyễn Hữu Kiên đến cổng Lộ mới | 0,62 | 0,47 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | |
4 | Đường từ Rạch dưa đến Chùa Hồng Liên | 0,28 | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | |
5 | Đường từ bến đò Mỹ Hiệp đến cầu Phạm Văn Hĩ | 0,75 | 0,30 | 0,45 |
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | |
6 | Mở đường bến đò Kinh ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Nữa | 0,40 | 0,35 | 0,05 |
| 0,04 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Thuận Tây | |
IX | Thành phố Sa Đéc | 18,74 | 0,00 | 18,74 | 4,72 | 5,77 | 0,00 | 0,00 | 0,69 | 5,11 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 2,45 |
|
|
1 | Mở đường hẻm 405 | 0,10 |
| 0,10 |
| 0,03 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 | Phường 1 | QĐ số 364/QĐ-UBNDHC ngày 29/12/2015 của TPSĐ (phê duyệt kế hoạch vốn) |
2 | Đường cập quán Dân Đồng (từ Nguyễn Tất Thành - Đường rạch bà Sáu) | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Phường 1 | |
3 | MR KDC Khóm 3, Phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hưng cũ) (thuộc dự án dừng chân- khóm Hòa An P2 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 2 | |
4 | Đường Nguyễn Tất Thành nối dài | 0,56 |
| 0,56 |
| 0,32 |
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 2 | |
5 | XD đường song song đường Nguyễn Sinh Sắc (Võ Văn Phát) | 2,59 |
| 2,59 |
| 1,68 |
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 2 | |
6 | Khu văn hóa thể thao Phường 2 | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Phường 2 | |
7 | Nhà trẻ Sen Hồng (điểm mới) | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 | Phường 2 | |
8 | Đường nối cảnh quan kè sông Tiền, KDC khóm 3 với đường dẫn bến phà | 0,13 |
| 0,13 |
| 0,05 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Phường 3 | |
9 | MR đường cập rạch Nàng Hai (từ cầu Hồ Tùng Mậu đến chùa Tây Hưng) | 0,54 |
| 0,54 |
| 0,12 |
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | Phường An Hòa | |
10 | Đường Phạm Hữu Lầu (nối dài) | 1,78 |
| 1,78 | 1,34 | 0,40 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường An Hòa | |
11 | MR đường Cái Dao - ông Thung | 0,74 |
| 0,74 | 0,10 | 0,19 |
|
| 0,14 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | Phường Tân Qui Đông | |
12 | MR đường Sa Nhiên - Ông Thung (thuộc dự án đường vào khu du lịch hoa kiểng) | 0,55 |
| 0,55 |
| 0,11 |
|
| 0,12 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Qui Đông | |
13 | MR Trụ sở UBND phường Tân Qui Đông | 0,22 |
| 0,22 |
|
|
|
| 0,19 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Qui Đông | |
14 | MR đường Nguyễn Sinh Sắc | 3,96 |
| 3,96 |
| 1,25 |
|
|
| 2,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,58 | Tân Phú Đông | |
15 | MR nghĩa trang nhân dân Tân Phú Đông | 3,26 |
| 3,26 | 2,53 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 | Tân Phú Đông | |
16 | MR Trường Tiểu học Phú Long | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | |
17 | Đường từ trường chuyên Nguyễn Quang Diêu tới KDC Phú Long | 0,41 |
| 0,41 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | |
18 | Trường THCS Tân Phú Đông |
|
|
| 0,04 | 0,97 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | Tân Phú Đông | |
19 | 05 Trạm bơm tăng áp | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | QĐ số 295/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/12/2014 của TPSĐ phê duyệt mặt bằng sử dụng đất |
20 | Nâng cấp Mở rộng đường Sa Nhiên - Cái Dao (đoạn từ 848 đến cầu Sa Nhiên), (đoạn từ cầu Cái Dao đến huyện Lai Vung) | 0,07 |
| 0,07 |
| 0,02 |
|
| 0,04 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Qui Đông | QĐ số 364/QĐ-UBNDHC ngày 29/12/2015 của TPSĐ phê duyệt kế hoạch vốn |
21 | 04 Đường dân sinh cầu Thông lưu (thuộc dự án đường vào khu công nghiệp C mở rộng) thuộc dự án đường vào KCN C Sa Đéc mở rộng | 0,03 |
| 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phường Tân Qui Đông | QĐ số 587/QĐ-UBNDHC ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư |
22 | Đường Cảnh quan kè sông Tiền phường 4 | 0,17 |
| 0,17 |
| 0,16 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phường 4 | QĐ số 364/QĐ-UBNDHC ngày 29/12/2015 của TPSĐ (phê duyệt kế hoạch vốn) |
23 | Đường từ đường Nguyễn Sinh Sắc vào khu liên hợp thể dục thể thao | 1,03 |
| 1,03 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,88 | Tân Phú Đông | Kế hoạch vốn |
24 | Trạm biến áp 220Kv KCN Sa Đéc và đường dây đấu nối (phải nằm ngoài quy hoạch) | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Phú Đông | Công văn số 306/UBND-NĐ ngày 21/10/2015 của UBND thành phố |
X | Huyện Thanh Bình | 34,93 | 23,25 | 11,68 | 10,15 | 0,05 | 0,20 | 0,00 | 0,37 | 0,12 | 0,30 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,40 | 0,07 | 0,00 | 0,02 |
|
|
1 | Mở rộng chợ Bình Tấn | 0,07 |
| 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | Bình Tấn | QĐ số 711/QĐ-UBNDHC ngày 22/12/2015 của huyện (phân bổ kế hoạch vốn) |
2 | Mở rộng trường THCS-THPT Tân Mỹ | 1,38 | 0,88 | 0,50 | 0,22 |
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| Tân Mỹ | |
3 | Quy hoạch khu dân cư trục phố chính đô thị thị trấn Thanh Bình | 9,90 |
| 9,90 | 9,35 |
| 0,20 |
| 0,16 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thanh Bình | |
4 | Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện Thanh Bình | 6,37 | 5,87 | 0,50 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thanh Bình | |
5 | Quy hoạch trường mẫu giáo Tân Huề (điểm ấp Tân An) | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Huề | |
6 | Mở rộng trường Trung học cơ sở Tân Quới | 0,91 | 0,66 | 0,25 | 0,05 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Quới | |
7 | Công trình đường ĐT 855 nối dài (đoạn đấu nối từ khu TM đến đường ĐT 855 nối dài) | 15,85 | 15,84 | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| thị trấn Thanh Bình | QĐ số 224/QĐ-UBNDHC ngày 22/12/2015 của huyện (BC KTKT) |
XI | Huyện Châu Thành | 1,68 | 0,00 | 1,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Cầu Xéo Dời | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu | Quyết định số 892A/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện |
2 | Cầu Xéo Lò | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu | Quyết định số 892B/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện |
3 | Cầu Xéo Trầu | 0,51 |
| 0,51 |
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Hựu, TT Cái Tàu Hạ | Quyết định số 892C/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện |
4 | Nhà văn hóa ấp An Lợi | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh | Công văn số 3460/UBND-KT ngày 09/12/2015 của UBND Huyện hỗ trợ xã thực hiện |
5 | Nhà văn hóa liên ấp An Hòa - An Bình | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| An Khánh |
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ PPP
(Kèm theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thông | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ ...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Hình thức đối tác công tư PPP | 1,50 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| |
I | Huyện Lấp Vò | 1,50 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 1,50 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Duy tu, sửa chữa cống hở kênh 500 - kênh Liên 8 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bình Thành | Quyết định 475/QĐ-UBND-HC ngày 29/4/2016 của tỉnh |
Biểu 05
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | ||||||||||||||
Diện tích | Sử dụng từ các loại đất | |||||||||||||||||||
Đất lúa | Đất trồng cây lâu năm | Đất nuôi trồng thủy sản | Đất rừng sản xuất | Đất nông nghiệp khác | Đất ở tại đô thị | Đất ở tại nông thôn | Đất trụ sở cơ quan | Đất sản xuất kinh doanh | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | Đất cơ sở TDTT | Đất giáo dục | Đất y tế | Đất phi nông nghiệp khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+(7)+ ...(19) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
Nhà nước và nhân dân cùng làm | 17,90 | 0,00 | 17,90 | 16,37 | 0,85 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
| |
I | Tam Nông | 15,08 | 0,00 | 15,08 | 15,08 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Nông trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Thủy Lợi 2, tại ao cá và kết thúc tại kênh TCS 1) | 2,75 |
| 2,75 | 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Sính | Quyết định số 634/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2015 của UBND Huyện phê duyệt kế hoạch vốn |
2 | Nạo vét kênh tạo nguồn Nam kênh Nông Trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ bờ Đông kênh Nông Trường và kết thúc tại kênh TCS 1) | 1,82 |
| 1,82 | 1,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Sính | |
3 | Nạo vét kênh tạo nguồn, kênh 1000 và kênh ranh Tân Công Sính - Phú Cường (xuất phát từ Mương Lộ Cà Dàm và kết thúc tại kênh TCS 1) | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tân Công Sính | |
4 | Nạo vét kênh tạo nguồn, kênh Thủy Điện kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Đồng Tiến và kết thúc tại kênh Cả Gốc) | 1,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thành A | |
5 | Nạo vét kênh tạo nguồn, kênh Kháng Chiến kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Đồng Tiến và kết thúc tại kênh Tư Đệ Làng Chim) | 1,88 |
| 1,88 | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thành A | |
6 | Nạo vét kênh tạo nguồn, Bắc kênh Đồng Tiến kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ VQG ao Hùng Cá Phú Thọ và kết thúc tại kênh Trường học) | 1,74 |
| 1,74 | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TT Tràm Chim | |
7 | Thủy lợi nội đồng và hệ thống cống ô đê bao số 26 | 0,85 |
| 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Đức | Quyết định số 622/QĐ-UBND-HC ngày 22/12/2015 của UBND Huyện phê duyệt kế hoạch vốn |
8 | Nạo vét kênh tạo nguồn Đông kênh Mười Tài kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh TCS 1 và kết thúc tại kênh TCS 2) | 1,54 |
| 1,54 | 1,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phú Cường | |
9 | Nạo vét kênh tạo nguồn kênh Tân Công Sính 2 (xuất phát từ kênh ranh Tân Công Sính - Phú Cường và kết thúc tại kênh Mười Tài | 0,75 |
| 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Cường | |
10 | Nạo vét kênh tạo nguồn Tây kênh Mười Tài kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Tân Công Sính và kết thúc tại kênh TCS 2) | 1,15 |
| 1,15 | 1,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Cường | |
II | Huyện Lai Vung | 0,40 | 0,00 | 0,40 | 0,00 | 0,33 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,07 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | MR đường 30/4 | 0,40 |
| 0,40 |
| 0,33 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Long Thắng |
|
III | Huyện Hồng Ngự | 2,42 | 0,00 | 2,42 | 1,29 | 0,52 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,61 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
1 | Đường nội đồng mương bà Quế | 0,21 |
| 0,21 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Thuận |
|
2 | Đường nội đồng Mương Tuần Thứ | 0,43 |
| 0,43 | 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B |
|
3 | Đường nội đồng Mương Đại đội 53 | 0,59 |
| 0,59 | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phú Thuận B |
|
4 | Bãi chùi Bình Tân Nhơn | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Hậu A |
|
5 | Bãi chùi Xéo Mác | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Hậu A |
|
6 | Bãi chùi kênh Tứ Thưởng | 0,02 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thường Thới Hậu A |
|
7 | Đường tắt út Tâm | 0,15 |
| 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Khánh B |
|
8 | Đường tắt sân bóng đá Long Khánh B | 0,06 |
| 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Long Khánh B |
|
9 | Mở rộng lộ làng (đoạn từ kênh cũ đến kênh Tứ Thưởng) | 0,47 |
| 0,47 |
| 0,11 |
|
|
|
| 0,36 |
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 |
|
10 | Đường bờ nam kênh Tứ Thưởng | 0,45 |
| 0,45 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| Thường Phước 1 |
|