Quyết định 03/2007/QĐ-UBND

Quyết định 03/2007/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành

Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đã được thay thế bởi Quyết định 62/2008/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và được áp dụng kể từ ngày 13/10/2008.

Nội dung toàn văn Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 03/2007/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 02 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 của Tổng cục Địa chính - Bộ Tài chính về chi tiết đơn giá nhân công;
Căn cứ Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc bản đồ, ban hành kèm theo Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét Tờ trình số: 911/TTr-TNMT ngày 05 tháng 10 năm 2006 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có đơn giá kèm theo).

Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính. Đơn giá này được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Căn cứ các văn bản hướng dẫn và quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh Đồng Nai và các cơ quan quản lý Nhà nước có liên quan. Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn áp dụng và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch - Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
PHÓ CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 


ĐƠN GIÁ

ĐO ĐẠC LẬP LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP I, II VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: đồng

Số thứ tự

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Mức khó khăn

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

Đơn giá sản phẩm

Công KT

(đồng)

Công LĐPT

(đồng)

Vật tư

(đồng)

KH máy

(đồng)

Tổng cộng

Ngoại nghiệp

Nội nghiệp

I

Lưới địa chính cơ sở (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm

điểm

1

759,840

49,000

106,598

25,650

941,088

263,505

 

36,138

1,240,730

 

 

"

2

879,814

70,000

107,469

29,700

1,086,983

304,355

 

41,740

1,433,078

 

 

"

3

1,079,772

87,500

109,211

36,450

1,312,933

367,621

 

50,417

1,730,971

 

 

"

4

1,279,730

140,000

110,954

43,200

1,573,884

440,688

 

60,437

2,075,009

 

 

"

5

1,479,688

175,000

112,261

49,950

1,816,899

508,732

 

69,769

2,395,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chôn mốc, xây tường vây

điểm

1

906,254

385,000

515,221

31,050

1,837,525

514,507

 

70,561

2,422,593

 

điểm mới

"

2

994,526

525,000

516,007

60,750

2,096,283

586,959

 

80,497

2,763,740

 

 

"

3

1,191,666

665,000

517,187

72,900

2,446,753

685,091

 

93,955

3,225,799

 

 

"

4

1,391,748

1,085,000

518,366

85,050

3,080,164

862,446

 

118,278

4,060,888

 

 

"

5

1,633,023

1,540,000

519,939

99,900

3,792,862

1,062,001

 

145,646

5,000,509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây tường vây điểm cũ

điểm

1

614,527

280,000

429,340

31,050

1,354,917

379,377

 

52,029

1,786,323

 

 

"

2

614,527

367,500

429,340

31,050

1,442,417

403,877

 

55,389

1,901,683

 

 

"

3

737,432

490,000

430,137

36,450

1,694,019

474,325

 

65,050

2,233,395

 

 

"

4

860,338

840,000

430,137

43,200

2,173,675

608,629

 

83,469

2,865,773

 

 

"

5

983,243

1,225,000

430,137

48,600

2,686,980

752,354

 

103,180

3,542,514

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tiếp điểm cũ (không tường vây)

điểm

1

379,869

52,500

120,719

18,900

571,988

160,157

 

21,964

754,109

 

 

"

2

511,537

78,750

121,075

22,950

734,312

205,607

 

28,198

968,117

 

 

"

3

596,289

105,000

121,608

27,000

849,897

237,971

 

32,636

1,120,504

 

 

"

4

714,336

183,750

122,320

32,400

1,052,806

294,786

 

40,428

1,388,019

 

 

"

5

817,248

262,500

122,854

36,450

1,239,052

346,935

 

47,580

1,633,566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đo ngắm GPS

điểm

1

471,777

52,500

106,446

116,765

747,488

209,297

 

28,704

985,488

 

 

"

2

563,921

78,750

107,113

120,305

870,089

243,625

 

33,411

1,147,125

 

 

"

3

689,237

105,000

108,448

126,755

1,029,440

288,243

 

39,530

1,357,214

 

 

"

4

910,383

183,750

109,783

133,520

1,337,436

374,482

 

51,358

1,763,276

 

 

"

5

1,253,158

262,500

113,120

148,610

1,777,388

497,669

 

68,252

2,343,308

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tính toán

điểm

1-6

182,788

 

6,901

651

190,340

53,295

 

7,309

250,944

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phục vụ KTNT

điểm

1-6

3,656

 

 

 

3,656

1,024

 

140

4,820

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lưới địa chính cấp I

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

476,666

94,500

123,040

24,300

718,506

201,182

 

27,591

947,278

 

 

"

2

635,555

126,000

123,987

3,105

888,647

248,821

 

34,124

1,171,592

 

 

"

3

820,925

157,500

125,326

36,450

1,140,201

319,256

 

43,784

1,503,241

 

 

"

4

1,085,740

204,750

127,041

45,900

1,463,431

409,761

 

56,196

1,929,387

 

 

"

5

1,377,036

267,750

129,041

48,600

1,822,427

510,280

 

69,981

2,402,688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiếp điểm

điểm

1

79,444

12,600

63,135

24,300

179,479

50,254

 

6,892

236,625

 

 

"

2

100,041

12,600

63,294

3,105

179,040

50,131

 

6,875

236,046

 

 

"

3

120,638

18,900

63,413

36,450

239,401

67,032

 

9,193

315,626

 

 

"

4

150,062

23,800

63,612

45,900

283,374

79,345

 

10,882

373,600

 

 

"

5

200,082

23,800

63,930

48,600

336,412

94,195

 

12,918

443,526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đo ngắm GPS

điểm

1

328,033

21,000

50,877

91,395

491,305

137,565

 

18,866

647,737

 

 

"

2

394,376

29,400

51,308

98,355

573,439

160,563

 

22,020

756,022

 

 

"

3

482,835

58,800

52,172

103,965

697,772

195,376

 

26,794

919,943

 

 

"

4

597,093

105,000

53,251

113,730

869,074

243,341

 

33,372

1,145,787

 

 

"

5

932,497

132,300

56,273

116,535

1,237,605

346,529

 

47,524

1,631,658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đo ngắm kinh vĩ

điểm

1

191,840

15,750

6,896

16,500

230,986

64,676

 

8,870

304,532

 

 

"

2

284,334

31,500

7,438

25,000

348,272

97,516

 

13,374

459,162

 

 

"

3

345,996

31,500

7,872

30,000

415,368

116,303

 

15,950

547,621

 

 

"

4

469,322

47,250

8,632

41,000

566,204

158,537

 

21,742

746,483

 

 

"

5

623,479

63,000

9,608

54,500

750,587

210,164

 

28,823

989,574

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tính toán bình sai (GPS)

điểm

1 - 6

116,984

 

8,037

1,650

126,671

35,468

 

4,864

167,003

6

 " (kinh vĩ)

"

1 - 6

105,286

 

11,487

1,650

118,423

33,158

 

4,547

156,129

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phục vụ KTNT (GPS)

điểm

1 - 6

66,344

 

 

 

66,344

18,576

 

2,548

87,468

8

 " (kinh vĩ)

điểm

1 - 6

61,663

21,000

 

 

82,663

23,146

 

3,174

108,983

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Lưới địa chính cấp II

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chọn điểm, chôn mốc

điểm

1

291,296

31,500

90,566

18,900

432,262

121,033

 

16,599

569,894

 

 

"

2

370,740

44,100

91,095

21,600

527,535

147,710

 

20,257

695,502

 

 

"

3

503,148

88,200

91,976

27,000

710,324

198,891

 

27,276

936,491

 

 

"

4

661,036

126,000

93,033

33,750

913,819

255,869

 

35,091

1,204,779

 

 

"

5

820,925

173,250

94,267

45,900

1,134,342

317,616

 

43,559

1,495,516

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tiếp điểm

điểm

1

20,597

6,300

48,716

18,900

94,513

26,464

 

3,629

124,606

 

 

"

2

29,424

6,300

48,790

21,600

106,114

29,712

 

4,075

139,901

 

 

"

3

32,366

12,600

48,790

27,000

120,756

33,812

 

4,637

159,205

 

 

"

4

41,193

12,600

48,865

33,750

136,408

38,194

 

5,238

179,840

 

 

"

5

50,021

12,600

48,928

45,900

157,449

44,086

 

6,046

207,581

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đo ngắm GPS

điểm

1

235,889

14,700

35,974

70,485

357,048

99,973

 

13,711

470,732

 

 

"

2

283,804

21,000

36,283

73,290

414,377

116,026

 

15,912

546,315

 

 

"

3

346,461

42,000

36,900

78,900

504,261

141,193

 

19,364

664,818

 

 

"

4

423,862

73,500

37,517

85,965

620,844

173,836

 

23,840

818,521

 

 

"

5

597,093

94,500

39,059

98,535

829,187

232,172

 

31,841

1,093,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đo ngắm kinh vĩ

điểm

1

126,751

15,750

6,482

11,500

160,483

44,935

 

6,163

211,581

 

 

"

2

157,583

31,500

6,722

14,000

209,805

58,745

 

8,057

276,607

 

 

"

3

188,414

31,500

6,901

16,500

243,315

68,128

 

9,343

320,786

 

 

"

4

250,077

31,500

7,261

22,000

310,838

87,035

 

11,936

409,809

 

 

"

5

280,908

31,500

7,501

25,000

344,909

96,575

 

13,245

454,728

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Tính toán bình sai (GPS)

điểm

1 - 6

87,738

 

7,770

825

96,333

26,973

 

3,699

127,005

6

 " (kinh vĩ)

"

1 - 6

78,964

 

11,223

825

91,012

25,483

 

3,495

119,990

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Phục vụ KTNT (GPS)

điểm

1 - 6

33,172

 

 

 

33,172

9,288

 

1,274

43,734

 8

 " (kinh vĩ)

điểm

1 - 6

30,831

 

 

 

30,831

8,633

 

1,184

40,648

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Bản đồ địa chính 1/200 (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

4,699,949

499,800

179,549

220,470

5,599,768

1,567,935

 

215,031

7,382,734

 

 

 

2

5,692,108

612,850

188,486

283,315

6,776,759

1,897,493

 

260,228

8,934,479

 

 

 

3

6,795,616

752,850

197,423

352,555

8,098,444

2,267,564

 

310,980

10,676,989

 

 

 

4

8,201,411

936,250

210,493

442,550

9,790,704

2,741,397

 

375,963

12,908,064

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

1

633,809

 

274,052

23,872

931,733

 

204,981

22,734

1,159,449

 

 

 

2

724,095

 

275,112

26,896

1,026,103

 

225,743

25,037

1,276,883

 

 

 

3

832,117

 

276,173

30,068

1,138,358

 

250,439

27,776

1,416,573

 

 

 

4

963,020

 

277,940

35,222

1,276,182

 

280,760

31,139

1,588,081

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

1

751,719

 

274,608

28,016

1,054,343

 

231,955

25,726

1,312,024

 

 

 

2

865,956

 

275,807

32,392

1,174,155

 

258,314

28,649

1,461,118

 

 

 

3

997,007

 

276,868

35,564

1,309,439

 

288,077

31,950

1,629,466

 

 

 

4

1,150,940

 

278,774

41,604

1,471,318

 

323,690

35,900

1,830,908

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập

Ha

1 - 6

57,555

 

96,479

14,258

168,292

 

42,073

4,207

214,572

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Bản đồ địa chính 1/500 (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

1,873,706

216,160

52,758

83,905

2,226,529

623,428

 

85,499

2,935,456

 

 

 

2

2,231,215

264,208

55,652

103,747

2,654,822

743,350

 

101,945

3,500,117

 

 

 

3

2,972,683

361,088

60,476

139,088

3,533,335

989,334

 

135,680

4,658,349

 

 

 

4

3,676,349

449,904

65,760

179,384

4,371,397

1,223,991

 

167,862

5,763,250

 

 

 

5

4,423,422

545,496

72,636

223,486

5,265,040

1,474,211

 

202,178

6,941,429

 

 

 

6

5,444,657

693,728

80,309

282,909

6,501,603

1,820,449

 

249,662

8,571,713

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

1

187,852

 

91,971

7,209

287,032

 

63,147

7,004

357,183

 

 

 

2

221,916

 

92,373

8,436

322,725

 

71,000

7,874

401,599

 

 

 

3

256,336

 

92,776

9,651

358,763

 

78,928

8,754

446,445

 

 

 

4

306,516

 

93,312

11,279

411,107

 

90,444

10,031

511,582

 

 

 

5

363,232

 

93,983

13,232

470,447

 

103,498

11,479

585,424

 

 

 

6

436,752

 

94,788

15,486

547,026

 

120,346

13,347

680,719

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

1

239,291

 

92,227

9,397

340,915

 

75,001

8,318

424,235

 

 

 

2

285,883

 

92,688

11,157

389,728

 

85,740

9,509

484,978

 

 

 

3

335,336

 

93,170

13,062

441,568

 

97,145

10,774

549,487

 

 

 

4

401,728

 

93,785

15,347

510,860

 

112,389

12,465

635,714

 

 

 

5

472,299

 

94,515

17,831

584,645

 

128,622

14,265

727,532

 

 

 

6

572,054

 

95,458

21,249

688,761

 

151,527

16,806

857,094

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập

Ha

1 - 6

12,164

 

15,584

2,649

30,397

 

7,599

760

38,756

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Bản đồ địa chính 1/1000 (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

688,669

77,420

19,498

37,014

822,601

230,328

 

31,588

1,084,517

 

 

 

2

859,555

100,450

20,915

45,357

1,026,277

287,358

 

39,409

1,353,044

 

 

 

3

912,915

107,338

21,259

49,462

1,090,974

305,473

 

41,893

1,438,340

 

 

 

4

1,254,842

154,168

24,615

72,840

1,506,465

421,810

 

57,848

1,986,123

 

 

 

5

1,610,682

196,056

27,514

95,877

1,930,129

540,436

 

74,117

2,544,682

 

 

 

6

1,993,710

251,804

30,797

118,846

2,395,157

670,644

 

91,974

3,157,775

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

1

75,967

 

41,221

3,569

120,757

 

26,567

2,946

150,270

 

 

 

2

82,907

 

41,285

3,776

127,968

 

28,153

3,122

159,243

 

 

 

3

92,632

 

41,414

4,178

138,224

 

30,409

3,373

172,006

 

 

 

4

106,285

 

41,672

4,897

152,854

 

33,628

3,730

190,212

 

 

 

5

137,440

 

42,382

6,889

186,711

 

41,076

4,556

232,343

 

 

 

6

161,165

 

42,833

8,161

212,159

 

46,675

5,177

264,011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

1

98,223

 

41,375

4,934

144,532

 

31,797

3,527

179,856

 

 

 

2

109,437

 

41,449

5,272

156,158

 

34,355

3,810

194,323

 

 

 

3

121,004

 

41,607

5,876

168,487

 

37,067

4,111

209,665

 

 

 

4

142,321

 

41,923

7,104

191,348

 

42,097

4,669

238,113

 

 

 

5

183,830

 

42,700

9,741

236,271

 

51,980

5,765

294,016

 

 

 

6

218,167

 

43,229

11,692

273,088

 

60,079

6,663

339,831

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập

Ha

1-6

5,685

 

3,922

762

10,369

 

2,592

259

13,220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Bản đồ địa chính 1/2000 (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

228,447

16,797

6,658

14,794

266,696

74,675

 

10,241

351,612

 

 

 

2

306,317

25,928

7,438

20,068

359,751

100,730

 

13,814

474,296

 

 

 

3

347,533

29,306

7,775

22,391

407,005

113,961

 

15,629

536,595

 

 

 

4

428,859

38,332

8,564

28,109

503,864

141,082

 

19,348

664,294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

1

29,537

 

15,030

1,427

45,994

 

10,119

1,122

57,235

 

 

 

2

36,750

 

15,187

1,934

53,871

 

11,852

1,314

67,037

 

 

 

3

38,048

 

15,108

1,680

54,836

 

12,064

1,338

68,238

 

 

 

4

44,362

 

15,291

2,191

61,844

 

13,606

1,509

76,959

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

1

39,099

 

15,109

2,119

56,327

 

12,392

1,374

70,093

 

 

 

2

48,725

 

15,309

2,997

67,031

 

14,747

1,636

83,413

 

 

 

3

51,037

 

15,187

2,372

68,596

 

15,091

1,674

85,361

 

 

 

4

59,708

 

15,413

3,254

78,375

 

17,243

1,912

97,530

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập

Ha

1-6

2,291

 

1,010

214

3,515

 

879

88

4,482

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Bản đồ địa chính 1/5000 (ĐM 05)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

Ha

1

55,991

3,111

1,431

4,017

64,550

18,074

 

2,479

85,103

 

 

 

2

74,257

4,779

1,583

5,303

85,922

24,058

 

3,299

113,280

 

 

 

3

95,726

6,449

1,832

6,977

110,984

31,076

 

4,262

146,321

 

 

 

4

116,811

8,437

2,065

8,557

135,870

38,044

 

5,217

179,131

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ)

Ha

1

5,593

 

2,870

245

8,708

 

1,916

212

10,836

 

 

 

2

6,463

 

2,887

302

9,652

 

2,123

236

12,011

 

 

 

3

6,970

 

2,879

274

10,123

 

2,227

247

12,597

 

 

 

4

8,087

 

2,896

331

11,314

 

2,489

276

14,079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp (lập HSKTTĐ)

Ha

1

7,576

 

2,886

387

10,849

 

2,387

265

13,500

 

 

 

2

9,155

 

2,909

491

12,555

 

2,762

306

15,623

 

 

 

3

10,098

 

2,895

416

13,409

 

2,950

327

16,686

 

 

 

4

11,975

 

2,918

520

15,413

 

3,391

376

19,180

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Biên tập

Ha

1-6

559

 

121

26

706

 

177

18

900

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

0

0

0

* Ghi chú :

- Mức lương tối thiểu được tính là 350.000đ. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các Công ty Nhà nước.

- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ tiền lương mới.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 03/2007/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu03/2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/01/2007
Ngày hiệu lực12/01/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/02/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 03/2007/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu03/2007/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Đồng Nai
              Người kýAo Văn Thinh
              Ngày ban hành02/01/2007
              Ngày hiệu lực12/01/2007
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 23/02/2009
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản gốc Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

              Lịch sử hiệu lực Quyết định 03/2007/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai