Nội dung toàn văn Quyết định 3568/QĐ-UBND năm 2014 kết quả hệ thống hóa văn bản pháp luật Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3568/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 10 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 16/2013/NĐ-CP NGÀY 06/02/2013 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 111/TTr-STP ngày 24/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành còn hiệu lực thi hành trong kỳ hệ thống hóa đến ngày 31/12/2013 (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1. | Quyết định | 4115/2003/QĐ-UBT ngày 28/10/2003 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở | Bị thay thế bởi QĐ số 51/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | 26/8/2007 |
2. | Quyết định | 77/2006/QĐ-UBND ngày 23/10/2006 | Ban hành quy định về phân cấp, ủy quyền quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ 15/2013/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 | 18/3/2013 |
3. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 | Về việc thu lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 07/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 | 31/01/2013 |
4. | Quyết định | 72/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | Về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 14/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 | 06/3/2012 |
5. | Quyết định | 28/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | Ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 72/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | 09/11/2008 |
6. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | Về việc quy định thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 61/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | 17/10/2010 |
7. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 29/4/2009 | Về việc phân cấp, ủy quyền trong công tác lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 52/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | 27/9/2012 |
8. | Quyết định | 53/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 | Về việc ban hành Bản quy định tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 12/2010/QĐ-UBND ngày 05/03/2010 | 15/03/2010 |
9. | Quyết định | 61/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 | Về việc quy định thu phí xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 25/2011/QĐ-UBND ngày 08/4/2011 | 18/4/2011 |
II. LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
1. | Nghị quyết | 127/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, nhân viên ngành y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
2. | Quyết định | 3130/QĐ-UBT ngày 21/8/1998 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 62/2006/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 | 20/8/2006 |
3. | Quyết định | 2769/QĐ.UBT ngày 01/9/2003 | Về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất thải nguy hại | Bị thay thế bởi QĐ số 37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 | 18/7/2010 |
4. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 12/2/2008 | Về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 | 04/9/2012 |
5. | Quyết định | 26/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 | Về việc ban hành quy định chế độ thu hút và trợ cấp đối với cán bộ, viên chức ngành Y tế tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2011. | Bị thay thế bởi QĐ số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | 27/9/2012 |
6. | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND ngày 09/6/2009 | Về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại Mục C2.7 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 | 19/8/2011 |
7. | Quyết định | 76/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc quy định mức thu một phần viện phí tại trạm y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 | 13/8/2012 |
8. | Quyết định | 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 | Về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các Mục C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 | 13/8/2012 |
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1. | Nghị quyết | 63/2003/NQ-HĐND ngày 10/12/2003 | Về việc thu phí vệ sinh đối với các xe ra vào chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 73/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | 29/7/2006 |
2. | Nghị quyết | 15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 | Về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 |
3. | Nghị quyết | 38/2005/NQ-HĐND7 ngày 19/4/2005 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | 17/12/2007 |
4. | Nghị quyết | 40/2005/NQ-HĐND ngày 19/4/2005 | Về quy định tạm thời một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 103/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | 17/12/2007 |
5. | Nghị quyết | 82/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
6. | Nghị quyết | 83/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về bổ sung dự toán thu chi ngân sách năm 2006; dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới và chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
7. | Nghị quyết | 96/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới; chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
8. | Nghị quyết | 101/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh | Bị thay thế bởi NQ số 193/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | 19/12/2010 |
9. | Nghị quyết | 103/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về ban hành quy định một số khoản chi cho hoạt động của HĐND các cấp | Bị thay thế bởi NQ số 203/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | 19/12/2010 |
10. | Nghị quyết | 119/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về việc bổ sung, điều chỉnh thu - chi ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
11. | Nghị quyết | 120/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới; chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
12. | Nghị quyết | Số 137/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 | Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
13. | Nghị quyết | Số 154/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 | Về bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai 06 tháng cuối năm 2009; điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính, đào tạo dạy nghề trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
14. | Nghị quyết | Số 155/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách Nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
15. | Nghị quyết | 169/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
16. | Nghị quyết | 192/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai 06 tháng cuối năm 2010; xây dựng dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
17. | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc điều chỉnh dự toán thu ngân sách nhà nước; bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
18. | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2011 (đợt 2) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
19. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
20. | Nghị quyết | Ngày 12/7/2012 | Về việc bổ sung, điều chỉnh dự toán thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
21. | Nghị quyết | Ngày 06/12/2012 | Về bổ sung dự toán ngân sách cấp tỉnh - điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2012 (đợt 2) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
22. | Nghị quyết | Ngày 06/12/2012 | Về xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
23. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về việc sửa đổi Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND7 ngày 16/7/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 90/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 |
24. | Nghị quyết | 77/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước, bổ sung dự toán thu ngân sách địa phương; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
25. | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | Về bổ sung dự toán thu ngân sách cấp tỉnh; điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2013 (đợt 2) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
26. | Quyết định | 2136/QĐ.CT.UBT ngày 01/7/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc thành lập quỹ Phòng, chống ma túy tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 27/2008/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 | 17/4/2008 |
27. | Quyết định | 2720/2002/QĐ-UBT ngày 30/7/2002 | Ban hành quy định tạm thời về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng | Bị thay thế bởi QĐ số 07/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | 20/01/2007 |
28. | Quyết định | 3510/2004/QĐ-UBT ngày 09/8/2004 | Về phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | 17/11/2013 |
29. | Quyết định | Quyết định 784/QĐ.UBT ngày 14/02/2005 | Về việc ban hành quy định đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong các vụ án của Tòa án, Thi hành án và để định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 28/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007 | 27/4/2007 |
30. | Quyết định | 785/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 | Về việc ban hành bản quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng | Bị thay thế bởi QĐ số 10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | 20/01/2007 |
31. | Quyết định | 786/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 | Về việc ban hành bản quy định về giá bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 30/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 | 24/4/2008 |
32. | Quyết định | 1797/2005/QĐ.UBT ngày 11/5/2005 | Ban hành quy định chế độ công tác phí và hội nghị phí đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trong tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | 07/3/2008 |
33. | Quyết định | 2839/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Ban hành quy định tạm thời một số khoản chi cho hoạt động Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2004 - 2009 | Bị thay thế bởi QĐ số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | 07/3/2008 |
34. | Quyết định | 3061/2005/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 | Quy định bổ sung về bồi thường đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư và đất vườn ao liền kề với đất ở trong khu dân cư | Bị thay thế bởi QĐ số 54/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | 04/10/2008 |
35. | Quyết định | 2838/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Về việc ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 84/2006/QĐ-UBND ngày 29/11/2006 | 09/12/2006 |
36. | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND ngày 06/3/2006 | Quy định về sửa đổi bổ sung Điều 1 Quyết định số 3061/2005/QĐ-UBND ngày 30/8/2005 | Bị thay thế bởi QĐ số 54/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | 04/10/2008 |
37. | Quyết định | 33/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 | Về quy định xử phạt đối với chủ đầu tư thực hiện chậm báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành | Bị hủy bỏ bởi QĐ số 65/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 | 25/8/2006 |
38. | Quyết định | 44/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc công bố quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2004 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2005 |
39. | Quyết định | 45/2006/QĐ-UBND ngày 23/5/2006 | Về việc công bố dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2006 |
40. | Quyết định | 84/2006/QĐ-UBND ngày 29/11/2006 | Về việc ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 39/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | 20/6/2009
|
41. | Quyết định | 95/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007 | Bị thay thế bởi QĐ số 69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 | 01/01/2008 |
42. | Quyết định | 90/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Về việc ban hành định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2007 và giai đoạn 2007 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
43. | Quyết định | 91/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Về việc ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007; giai đoạn 2007 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
44. | Quyết định | 92/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Về việc bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương và bổ sung ngân sách cấp huyên năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
45. | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục bồi thường hổ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Bị thay thế bởi QĐ số 53/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | 04/10/2008 |
46. | Quyết định | 40/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 | Ban hành quy định về việc sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 28/2013/QĐ-UBND ngày 23/4/2013 | 03/5/2013 |
47. | Quyết định | 49/2007/QĐ-UBND ngày 24/7/2007 | Về việc bổ sung quy định về giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
48. | Quyết định | 62/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 | Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 2839/2005/QĐ-UBND ngày 04/8/2005 | Bị thay thế bởi QĐ số 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | 07/03/2008 |
49. | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND ngày 28/01/2008 | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước | Bị thay thế bởi QĐ số 92/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009
| 01/01/2010
|
50. | Quyết định | 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | Ban hành quy định về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 08/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | 08/02/2011 |
51. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 | Về việc ban hành quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp | Bị thay thế bởi QĐ số 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | 08/02/2011 |
52. | Quyết định | 30/2008/QĐ-UBND ngày 14/4/2008 | Ban hành quy định về giá bồi thường tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 13/2011/QĐ-UBND ngày 14/02/2011 | 24/02/2011 |
53. | Quyết định | 73/2008/QĐ-UBND ngày 30/10/2008 | Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng cho lực lượng Công an viên không chuyên trách các xã, thị trấn và lực lượng Dân quân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | 30/3/2012 |
54. | Quyết định | 54/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 | Về việc quy định đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 39/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 | 30/6/2011 |
55. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Ban hành quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 06/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011 | 04/02/2011 |
56. | Quyết định | số 57/2009/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 | Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn hàng tháng cho lực lượng Công an viên không chuyên trách các xã, thị trấn và lực lượng Dân quân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | 30/3/2012 |
57. | Quyết định | 93/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 | Về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 16/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 | 01/03/2011 |
58. | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/04/2010 | Quy định giá trị nhà tính lệ phí trước bạ | Bị thay thế bởi QĐ số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 | 29/7/2013 |
59. | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/04/2011
| Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 18/2012/QĐ-UBND ngày 8/3/2012 | 18/3/2012 |
60. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
61. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | Về việc sửa đổi Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 68/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 | 17/11/2013 |
62. | Quyết định | 54/2013/QĐ-UBND ngày 29/8/2013 | Ban hành giá bồi thường, hỗ trợ vườn cây cao su của Công ty TNHH một thành viên Tổng Công ty Cao su Đồng Nai khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2013/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 | 04/11/2013 |
IV. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1. | Nghị quyết | 74/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | Về việc thông qua biên chế hành chính và quyết định biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
2. | Nghị quyết | 86/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
3. | Nghị quyết | 97/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
4. | Nghị quyết | 113/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 | Về tổng biên chế hành chính và biên chế sự nghiệp tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
5. | Nghị quyết | 122/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
6. | Nghị quyết | 163/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về chương trình hoạt động và chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
7. | Quyết định | 1674/1998/QĐ-UBT ngày 19/5/1998 | Về việc thành lập Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | 02/7/2011 |
8. | Quyết định | 1675/1998/QĐ-UBT ngày 19/5/1998 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Trung tâm Lưu trữ Nhà nước tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | 02/7/2011 |
9. | Quyết định | 908/QĐ.UBT ngày 16/3/1999 | Về việc ban hành tiêu chí đánh giá phân loại chính quyền cơ sở hàng năm tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 35/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 | 05/6/2008 |
10. | Quyết định | 1790/QĐ.CT.UBT ngày 19/5/1999 | Ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm | Bị thay thế bởi QĐ số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | 25/5/2006 |
11. | Quyết định | 677/QĐ.CT-UBT ngày 13/3/2001 | Ban hành tiêu chuẩn và thực hiện xét khen thưởng đối với các doanh nghiệp Nhà nước, doanh nghiệp dân doanh, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và Quy định kèm theo Quyết định | Bị thay thế bởi QĐ số 69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 | 05/10/2006 |
12. | Quyết định | 1417/2002/QĐ.UBND ngày 07/5/2002 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng HĐND - UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 | 01/6/2006 |
13. | Quyết định | 507/2003/QĐ.UBT ngày 21/02/2003 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng | Bị thay thế bởi QĐ số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | 26/7/2007 |
14. | Quyết định | 2453/2003/QĐ-UBT ngày 14/8/2003 | Ban hành bản quy định về chia, tách, sáp nhập và thành lập ấp, khu phố trong tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ 24/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 |
15. | Quyết định | 2933/2003/QĐ-UBND ngày 11/9/2003 | Về việc thành lập khu bảo tồn sinh cảnh rừng Cẩm Mỹ | Bị thay thế bởi QĐ 09/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | 02/3/2006 |
16. | Quyết định | 2906/QĐ.CT.UBT ngày 05/7/2004 | Về việc kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | 25/5/2006 |
17. | Quyết định | 6861/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Biên Hòa | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
18. | Quyết định | 6860/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Long Khánh | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
19. | Quyết định | 6859/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Long Thành | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
20. | Quyết định | 6858/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Nhơn Trạch | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
21. | Quyết định | 6857/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Định Quán | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
22. | Quyết định | 6856/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Tân Phú | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
23. | Quyết định | 6855/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Vĩnh Cửu | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
24. | Quyết định | 6854/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Thống Nhất | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
25. | Quyết định | 6853/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Trảng Bom | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
26. | Quyết định | 6852/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Xuân Lộc | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
27. | Quyết định | 6851/2004/QĐ.UBT ngày 28/12/2004 | Về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cẩm Mỹ | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 | 28/4/2008 |
28. | Quyết định | 2437/2004/QĐ.UBT ngày 21/6/2004 | Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | 23/10/2008 |
29. | Quyết định | 698/2005/QĐ-UBT ngày 01/02/2005 | Về việc ban hành bản quy định tạm thời mức trợ cấp đối với cán bộ, công chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng | Bị thay thế bởi QĐ số 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | 26/7/2007 |
30. | Quyết định | 740/2005/QĐ.UBT ngày 03/02/2005 | Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 49/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 | 10/6/2006 |
31. | Quyết định | 2947/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 | Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo Dân tộc | Bị thay thế bởi QĐ số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | 23/10/2008 |
32. | Quyết định | 3292/2005/QĐ-UBND ngày 22/9/2005 | Ban hành quy định về khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm Lưu Trữ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 45/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 | 25/7/2011 |
33. | Quyết định | 79/2006/QĐ-UBND ngày 06/11/2006 | Về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, viên chức thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi Quyết định 27/2012/QĐ-UBND ngày 05/4/2012 | 15/4/2012 |
34. | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 3414/QĐ-UBND ngày 10/10/2007 | 10/10/2007 |
35. | Quyết định | 42/2006/QĐ-UBND ngày 22/5/2006 | Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Văn phòng UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 31/2011/QĐ-UBND ngày 27/4/2011 | 07/5/2011 |
36. | Quyết định | 69/2006/QĐ-UBND ngày 25/9/2006 | Ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét khen thưởng doanh nghiệp, doanh nhân trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 59/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 | 04/10/2007 |
37. | Quyết định | 75/2006/QĐ-UBND ngày 19/10/2006 | Về việc thành lập và ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | 23/10/2008 |
38. | Quyết định | 89/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Ban hành quy định tạm thời về quy hoạch, đào tạo, quản lý và sử dụng cán bộ quản lý doanh nghiệp | Bị thay thế bởi QĐ số 73/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 | 22/12/2013 |
39. | Quyết định | 46/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Về việc ban hành quy định tạm thời về mức trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 | 30/9/2010 |
40. | Quyết định | 19/2007/QĐ-UBND ngày 19/3/2007 | Về việc ban hành Chương trình cải cách hành chính tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
41. | Quyết định | 59/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007 | Về việc ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét tặng thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 22/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
42. | Quyết định | 35/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 | Ban hành quy định tiêu chí đánh giá, phân loại chính quyền cơ sở xã, phường, thị trấn hàng năm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được thay thế bởi QĐ số 60/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 | 10/10/2013 |
43. | Quyết định | 56/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Bị thay thế bởi QĐ số 48/2013/QĐ-UBND ngày 6/8/2013 | 16/8/2013 |
44. | Quyết định | 65/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 |
45. | Quyết định | 68/2008/QĐ-UBND ngày 14/10/2008 | Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với công chức cấp xã không đạt tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | 04/01/2014 |
46. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 04/06/2009 | Về việc trợ cấp khó khăn đối với cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
47. | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 | Về việc trợ cấp, hỗ trợ kinh phí nguồn ngân sách nhà nước tỉnh cho già làng, cộng tác viên cơ sở nòng cốt vùng đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 74/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | 07/01/2012 |
48. | Quyết định | 79/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 | Về việc quy định chỉ tiêu già làng, cộng tác viên cơ sở nòng cốt công tác dân tộc và lễ hội các dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 74/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 | 07/01/2012 |
49. | Quyết định | 22/2010/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 | Ban hành quy định tiêu chuẩn bình xét, khen thưởng danh hiệu “Doanh nghiệp xuất sắc”, “Doanh nhân xuất sắc” trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 30/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013 | 27/5/2013 |
50. | Quyết định | 27/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với cán bộ chuyên trách cấp xã không đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 77/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 | 04/01/2014 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
1. | Quyết định | 3743/QĐ-CT-UBT ngày 29/10/2001 của Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc ban hành quy định về quản lý dạy thêm, học thêm | Bị thay thế bởi QĐ số 61/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | 26/10/2007 |
2. | Quyết định | 1447/QĐ-CT.UBT ngày 05/5/2004 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Học tập cộng đồng | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | 18/11/2010 |
3. | Quyết định | 2278/2005/QĐ-UBND ngày 27/6/2005 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 | 26/12/2008 |
4. | Quyết định | 3962/2005/QĐ-UBND ngày 11/11/2005 | Về việc triển khai thực hiện Quyết định số 112/2005/QĐ-TTg ngày 18/5/2005 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Xã hội học tập giai đoạn 2005 - 2010” | Hết hiệu lực theo thời gian | 22/6/2010 |
5. | Quyết định | 02/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao cơ sở | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | 18/11/2010 |
6. | Quyết định | 47/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 | Ban hành quy định tuyển sinh của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 | Bị thay thế bởi QĐ số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | 21/01/2010 |
7. | Quyết định | 61/2007/QĐ-UBND ngày 16/10/2007 | Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 25/2013/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 | 26/4/2013 |
8. | Quyết định | 48/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | Ban hành hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo giai đoạn 2006 - 2010 của cấp huyện | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
9. | Quyết định | 57/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa thể thao cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 | 18/11/2010 |
10. | Quyết định | 89/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 05/3/2012 | 15/3/2012 |
11. | Quyết định | 96/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 quy định về tuyển sinh của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | 21/01/2010 |
12. | Chỉ thị | 21/2005/CT-UBND ngày 16/8/2005 | Về nhiệm vụ của ngành Giáo dục và Đào tạo2005 - 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/08/2006 |
13. | Chỉ thị | 28/2006/CT-UBND ngày 13/9/2006 | Về nhiệm vụ giáo dục - đào tạo tỉnh Đồng Nai năm học 2006 - 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
14. | Chỉ thị | 36/2007/CT-UBND ngày 21/9/2007 | Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục - đào tạo tỉnh Đồng Nai trong năm học 2007 - 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
15. | Chỉ thị | 23/2008/CT-UBND ngày 22/10/2008 | Về nhiệm vụ trọng tâm của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục chuyên nghiệp tỉnh Đồng Nai trong năm học 2008 - 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
VI. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ | |||||
1. | Nghị quyết | 62/2006/NQ-HĐND7 ngày 03/5/2006 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng 5 năm 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
2. | Nghị quyết | 70/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế xã hội, quốc phòng an ninh 6 tháng cuối năm để hoàn thành mục tiêu 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
3. | Nghị quyết | 71/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
4. | Nghị quyết | 78/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Đồng Nai thời kỳ 2006 - 2020 | Bị thay thế bởi Nghị Quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 |
5. | Nghị quyết | 80/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
6. | Nghị quyết | 88/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 | Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng 6 tháng cuối năm để hoàn thành mục tiêu năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
7. | Nghị quyết | 89/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 | Về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
8. | Nghị quyết | 94/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
9. | Nghị quyết | 111/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 | Về bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
10. | Nghị quyết | 112/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 | Về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
11. | Nghị quyết | 117/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng của tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
12. | Nghị quyết | 121/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
13. | Nghị quyết | Số 136/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 | Về điều chỉnh kế hoạch năm 2009 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 06 tháng cuối năm 2009. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
14. | Nghị quyết | Số 138/2009/NQ-HĐND ngày 16/7/2009 | Về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2009. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
15. | Nghị quyết | Số 156/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2010. | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
16. | Nghị quyết | 167/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về việc bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng 6 tháng cuối năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
17. | Nghị quyết | 168/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
18. | Nghị quyết | 187/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng tỉnh Đồng Nai năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
19. | Nghị quyết | 189/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch nguồn vốn thưởng vượt thu ngân sách năm 2009; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
20. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch năm 2011 và bổ sung một số giải pháp chủ yếu thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
21. | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | Về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
22. | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về mục tiêu giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế- xã hội quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
23. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
24. | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc bổ sung giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng cuối năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian
| 01/01/2013 |
25. | Nghị quyết | 34/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc bổ sung, điều chỉnh kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
26. | Nghị quyết | Ngày 06/12/2012 | Về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng cuối năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
27. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | Về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
28. | Nghị quyết | 76/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp điều hành kế hoạch kinh tế xã hội tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
29. | Nghị quyết | 78/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2014 |
30. | Quyết định | 2339/1999/QĐ.CT-UBT ngày 17/11/1999 | Về phê duyệt đề cương quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 | Bị thay thế bởi QĐ số 21/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 | 19/3/2006 |
31. | Quyết định | 781/QĐ-UBT ngày 28/3/2002 | Ban hành quy định tổ chức khảo sát giới thiệu địa điểm cho các nhà đầu tư là doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài lập dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 20/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 | 05/4/2007 |
32. | Quyết định | 4533/2005/QĐ-UBND ngày 01/12/2005 | Về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ của các tổ chức phi Chính phủ | Bị thay thế bởi QĐ số 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 | 17/6/2011 |
33. | Quyết định | 06/2006/QĐ-UBND ngày 08/02/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch tuyển mới đào tạo năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
34. | Quyết định | 14/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc thực hiện chính sách ưu đãi đầu tư đối với các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài đầu tư vào một số địa bàn và ngành nghề khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 80/2006/QĐ-UBND ngày 07/11/2006 | 17/11/2006 |
35. | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND ngày 09/3/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch các chương trình mục tiêu quốc gia và dự án trồng mới 5 triệu ha rừng thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
36. | Quyết định | 28/2006/QĐ-UBND ngày 27/3/2006 | Về việc giao kế hoạch chi tiết dự án trồng mới 5 triệu ha rừng năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
37. | Quyết định | 29/2006/QĐ-UBND ngày 29/3/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch một số mục tiêu, nhiệm vụ thuộc ngân sách Trung ương phân bổ năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
38. | Quyết định | 32/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2006 nguồn vốn quỹ phát triển của tỉnh | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
39. | Quyết định | 78/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 | Về việc ban hành quy định về quản lý hệ thống hạ tầng kỹ thuật các dự án đầu tư xây dựng khu dân cư, khu đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Được công bố bởi QĐ số 75/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 | 12/01/2010 |
40. | Quyết định | 88/2006/QĐ-UBND ngày 22/12/2006 | Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
41. | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND ngày 13/3/2007 | Về việc phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển ngành Văn hóa - Thông tin tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
42. | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 26/3/2007 | Về việc ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 32/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 | 05/6/2010 |
43. | Quyết định | 45/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 | Về việc ban hành Chương trình phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
44. | Quyết định | Số 52/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007
| Quy định việc cho phép doanh nhân, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Đồng Nai sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Bị thay thế bởi QĐ số 76/2009/QĐ-UBND ngày 19/10/2009
| 29/10/2009 |
45. | Quyết định | 56/2007/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 | Ban hành bản quy định cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết chứng nhận đăng ký kinh doanh, chứng nhận đầu tư, đăng ký thuế và cấp con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp, Luật Đầu tư và Luật Hợp tác xã | Bị thay thế bởi QĐ số 97/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 | 10/01/2009 |
46. | Quyết định | 66/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 | Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
47. | Quyết định | 32/2008/QĐ-UBND ngày 17/4/2008 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư đối với các dự án sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 27/4/2013 |
48. | Quyết định | Số 84/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 | Về một số chủ trương và biện pháp điều hành kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
49. | Quyết định | 32/2010/QĐ-UBND ngày 26/5/2010 | Ban hành quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 26/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | 27/4/2013 |
50. | Quyết định | 75/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về một số chủ trương và biện pháp kế hoạch điều hành kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2012 |
51. | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND ngày 24/01/2006 | Về việc tăng cường công tác quản lý đầu tư và xây dựng từ nguồn vốn nhà nước được bố trí kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
VII. LĨNH VỰC NGOẠI VỤ | |||||
1. | Quyết định | 774/2005/QĐ.UBT ngày 14/02/2005 | Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 94/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | 08/01/2007 |
2. | Quyết định | 48/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 | Ban hành Quy chế thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 66/2013/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 | 01/11/2013 |
3. | Quyết định | 94/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 | 20/9/2010 |
4. | Quyết định | 54/2010/QĐ-UBND ngày 10/9/2010 | Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi Quyết định 79/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 | 06/01/2013 |
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG , THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
1. | Nghị quyết | 99/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về Đề án phát triển xã hội hóa các hoạt động giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, dạy nghề, dân số, gia đình và trẻ em trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
2. | Nghị quyết | 128/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về điều chỉnh chuẩn nghèo, ban hành chuẩn cận nghèo và mục tiêu, giải pháp thuộc Chương trình giảm nghèo giai đoạn 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
3. | Quyết định | 2201/QĐ-UBT ngày 09/9/1994 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 87/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 | 25/12/2008 |
4. | Quyết định | 37/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | Về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện các đề án thuộc “Chương trình hành động, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em” giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
5. | Quyết định | 39/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | Ban hành quy định chế độ, chính sách áp dụng cho đối tượng xã hội ở các Trung tâm Bảo trợ Xã hội và cộng đồng; Cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | Bị thay thế bởi QĐ số 28/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 và QĐ số 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 | 20/4/2008 |
6. | Quyết định | 64/2006/QĐ-UBND ngày 17/8/2006 | Về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Quyết định số 33/2006/QĐ-TTg ngày 10/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ và tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
7. | Quyết định | 67/2006/QĐ-UBND ngày 11/9/2006 | Về việc phê duyệt chương trình phối hợp liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
8. | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND ngày 28/02/2007 | Về việc ban hành Chương trình hành động phòng, chống tội phạm; phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em và phòng, chống ma túy giai đoạn 2007 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
9. | Quyết định | 28/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 | Ban hành quy định chế độ trợ cấp cho cán bộ, viên chức làm việc tại các trung tâm và đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Bị thay thế bởi QĐ số 65/2010/QĐ-UBND ngày 01/11/2010 | 11/11/2010 |
10. | Quyết định | 29/2008/QĐ-UBND ngày 10/4/2008 | Ban hành quy định chính sách và chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội | Bị thay thế bởi QĐ số 59/2010/QĐ-UBND ngày 29/9/2010 | 09/10/2010 |
11. | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND ngày 29/01/2010 | Quy định về trách nhiệm đóng góp chi phí chữa trị cai nghiện và chế độ hỗ trợ tiền ăn với người bán dâm, người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại các Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 47/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 | 16/8/2013 |
12. | Chỉ thị | 12/2007/CT-UBND ngày 23/02/2007 | Về việc công tác quản lý lao động nhập cư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực do không phù hợp với Luật Cư trú | 01/7/2007 |
13. | Chỉ thị | 19/2008/CT-UBND ngày 26/8/2008 | Về việc tổ chức tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
1. | Nghị quyết | 84/2006/NQ-HĐND ngày 21/12/2006 | Về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 -2010) tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
2. | Nghị quyết | 144/2009/NQ-HĐND ngày 6/7/2009 | Về việc phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi NQ số 173/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | 12/7/2010 |
3. | Quyết định | 724/2004/QĐ.UBT ngày 10/3/2004 | Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 58/2006/QĐ-UBND ngày 26/7/2006 | 05/8/2006 |
4. | Quyết định | 210/2005/QĐ.UBT ngày 20/01/2005 | Về việc ban hành quy định về phân vùng môi trường nước và không khí để áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường TCVN 2001 trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 65/2007/QĐ-UBND ngày 11/12/2007 | 21/12/2007 |
5. | Quyết định | 1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 | Quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai | Bị thay thế bởi QĐ số 37/2008/QĐ-UBND ngày 21/5/2008 | 31/5/2008 |
6. | Quyết định | 13/2006/QĐ-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc phê duyệt phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp năm 2005 trên địa bàn Huyện Định Quán | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2006 |
7. | Quyết định | 26/2006/QĐ-UBND ngày 15/3/2006 | Về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Mỹ tỉnh đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | Bị thay thế bởi QĐ số 56/2006/QĐ-UBND ngày 29/6/2006 | 29/6/2006 |
8. | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 | Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 93/2009/QĐ-UBND | 10/01/2010
|
9. | Quyết định | 72/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 | Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | 28/12/2012 |
10. | Quyết định | 73/2006/QĐ-UBND ngày 11/10/2006 | Quy định khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không bắt buộc phải tiến hành thăm dò và các trường hợp không phải xin phép khai thác | Thay thế bởi QĐ số 74/2012/QĐ-UBND ngày 18/12/2012 | 28/12/2012 |
11. | Quyết định | 83/2006/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 | Về việc ban hành quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 05/2007/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 | 13/01/2007 |
12. | Quyết định | 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 62/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | 13/10/2008 |
13. | Quyết định | 04/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 | Về việc ban hành đơn giá đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 70/2008/QĐ-UBND ngày 16/10/2008 | 26/10/2008 |
14. | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND ngày 03/01/2007 | Về việc ban hành phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và các văn bản do UBND tỉnh Đồng Nai đã ban hành về phí đo đạc, lập bản đồ địa chính
| Bị thay thế bởi QĐ số 23/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 | 13/4/2009 |
15. | Quyết định | 08/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục, chính sách và tiêu chuẩn tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
16. | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | Về việc ban hành quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
17. | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND ngày 16/01/2007 | Về việc ban hành quy định về trách nhiệm quản lý và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 30/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | 31/5/2010 |
18. | Quyết định | 22/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 | 08/4/2010 |
19. | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007
| Về giá đất thu tiền sử dụng đất cho các hộ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
| Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 | 14/3/2012 |
20. | Quyết định | 51/2007/QĐ-UBND ngày 16/8/2007 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 | 08/4/2010 |
21. | Quyết định | 65/2007/QĐ.UBND ngày 11/12/2007 | Về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19/03/2010 | 29/03/2010 |
22. | Quyết định | 69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Bị thay thế bởi QĐ số 92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 09/01/2009 |
23. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 | Ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 | 06/03/2010 |
24. | Quyết định | 49/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009
| 08/10/2009
|
25. | Quyết định | 51/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | Về việc sửa đổi một số quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2008 ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 27/12/2007 của UBND tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 09/01/2009 |
26. | Quyết định | 53/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | Về trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 21/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
27. | Quyết định | 55/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | Về việc quy định mức bồi thường thiệt hại do hạn chế công năng sử dụng đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên không nhưng không thu hồi đất áp dụng trên điạ bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 42/2010/QĐ-UBND ngày 26/7/2010 | 05/8/2010 |
28. | Quyết định | 58/2008/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 | Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội ban hành kèm theo Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
29. | Quyết định | 62/2008/QĐ-UBND 03/10/2008 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi Quyết định số 85/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 | 24/12/2009
|
30. | Quyết định | 92/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Bị thay thế bởi QĐ số 88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 | 01/01/2010
|
31. | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND ngày 09/02/2009 | Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, kế hoạch sử dụng đất năm 2008 - 2010 huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
32. | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 12/3/2009 của | Về việc thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 46/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012 | 23/8/2012 |
33. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 10/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định về chính sách hỗ trợ, thưởng di dời và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | Bị thay thế bởi QĐ số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 | 15/4/2010 |
34. | Quyết định | 66/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 | Ban hành quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 50/2010/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 | 21/8/2010 |
35. | Quyết định | 85/2009/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 64/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | 30/10/2010 |
36. | Quyết định | 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Về việc ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 | 31/12/2010 |
37. | Quyết định | 88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2010 | Bị thay thế bởi QĐ số 79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | 01/01/2011 |
38. | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010
| Về việc ban hành quy định về các chính sách hỗ trợ và tiêu chuẩn, thủ tục xét tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 | 14/3/2012 |
39. | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2010 | Ban hành trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 26/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 | 14/3/2013 |
40. | Quyết định | 33/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2010 | Về việc ban hành đơn giá thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | Thay thế bởi QĐ số 68/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | 01/12/2012 |
41. | Quyết định | 39/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Về điều chỉnh một số nội dung của quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định 86/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 | Bị thay thế bởi QĐ số 78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 | 31/12/2010 |
42. | Quyết định | 40/2010/QĐ-UBND ngày 19/7/2010 | Về việc điều chỉnh, bổ sung quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 88/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | 01/01/2011 |
43. | Quyết định | 56/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 05/4/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 25/2012/QĐ-UBND ngày 04/3/2012 | 04/3/2012 |
44. | Quyết định | 64/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2010 | Về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 67/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 | 01/12/2012 |
45. | Quyết định | 78/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 | Về việc ban hành Quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 71/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | 01/01/2012 |
46. | Quyết định | 79/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 | Về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2011 | Bị thay thế bởi QĐ số 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | 01/01/2012 |
47. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 | Ban hành quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | 05/3/2012 |
48. | Quyết định | 71/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | Về việc ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | 29/12/2012 |
49. | Quyết định | 72/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
50. | Quyết định | 75/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Ban hành quy định về tiêu thức và việc phân vùng, phân loại, phân vị trí đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 74/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 |
51. | Quyết định | 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 | Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Bị thay thế bởi QĐ số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 |
52. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 08/4/2013 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 76/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 | Bị thay thế bởi QĐ số 75/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 | 01/01/2014 |
X. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
1. | Quyết định | 2045/1998/QĐ-CTUBT ngày 10/6/1998 | Về việc giao cho Sở Công nghiệp thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong công việc kiểm tra, kiểm định các thiết bị nâng và thiết bị áp lực | Bị thay thế bởi QĐ số 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | 25/5/2006 |
2. | Quyết định | 1707/QĐ.CT.UBT ngày 27/5/2002 của Chủ tịch UBND tỉnh | Ban hành bản quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và tổ chức hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường | Bị thay thế bởi QĐ số 90/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 | 01/01/2009 |
3. | Quyết định | 3673/2004/QĐ-UBT ngày 25/8/2004 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | 28/8/2008 |
4. | Quyết định | 1687/QĐ.CT.UBT ngày 04/5/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 23/2007/QĐ-UBND ngày 02/04/2007 | 12/4/2007 |
5. | Quyết định | 2889/2005/QĐ-UBND ngày 09/8/2005 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại - Du lịch Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | 28/8/2008 |
6. | Quyết định | 2889/2005/QĐ-UBND ngày 09/8/2005 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thương mại - Du lịch | Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh |
|
7. | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 15/5/2006 | Về việc công bố hết hiệu lực đối với Quyết định số 2045/1998/QĐ-CTUBT ngày 10/6/1998 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc giao cho Sở Công nghiệp thực hiện chức năng quản lý nhà nước trong công việc kiểm tra, kiểm định các thiết bị nâng và thiết bị áp lực | Bị thay thế bởi QĐ số 57/2006/QĐ-UBND ngày 06/7/2006 | 06/7/2006 |
8. | Quyết định | 50/2006/QĐ-UBND ngày 08/6/2006 | Về việc ban hành quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 | 23/7/2010 |
9. | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND ngày 10/01/2007 | Ban hành quy định tạm thời về tổ chức, quản lý cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 29/2010/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 | 29/5/2010 |
10. | Quyết định | 37/2007/QĐ-UBND ngày 06/6/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2006/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2006 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 38/2010/QĐ-UBND ngày 13/7/2010 | 23/7/2010 |
11. | Quyết định | 38/2007/QĐ-UBND ngày 07/06/2007 | Về việc điều chỉnh nội dung một số hoạt động trong chương trình xúc tiến thương mại, du lịch năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
12. | Quyết định | 64/2007/QĐ-UBND ngày 26/11/2007 | Ban hành quy định hỗ trợ doanh nghiệp tham gia chương trình phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Bị thay thế bởi QĐ số 95/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 09/01/2009 |
13. | Quyết định | 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương | Bị thay thế bởi QĐ số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | 01/12/2011 |
14. | Quyết định | 62/2009/QĐ-UBND ngày 14/9/2009 | Ban hành quy định bình chọn, xét thưởng sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 17/2012/QĐ-UBND ngày 08/3/2012 | 18/3/2012 |
15. | Quyết định | 73/2009/QĐ-UBND ngày 09/10/2009 | Về việc sửa đổi bổ sung Quyết định số 47/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | 01/12/2011 |
16. | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND ngày 28/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công thương Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 66/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 08/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 | 10/4/2014 |
17. | Chỉ thị | 03/2005/CT-UBND ngày 17/01/2005 | Về việc thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong mùa khô năm 2005 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2006 |
18. | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 | Về việc thực hiện tiết kiệm điện trong mùa khô năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
19. | Chỉ thị | 23/2006/CT-UBND ngày 20/6/2006 | Về việc thực hiện tăng cường các biện pháp xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp | Bị thay thế bởi Chị thị số 01/2013/CT-UBND ngày 05/11/2013 | 15/11/2013 |
20. | Chỉ thị | 17/2007/CT-UBND ngày 30/3/2007 | Về việc thực hiện tiết kiệm sử dụng điện trên địa bàn tỉnh trong mùa khô năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
21. | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND ngày 08/4/2008 | Về việc thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện trên địa bàn tỉnh năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
22. | Chị thị | 01/2012/CT-UBND ngày 27/02/2012 | Về việc tăng cường thực hiện tiết kiệm điện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2012 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2013 |
XI. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
1. | Quyết định | 2468/QĐ.UBT ngày 28/7/1997 | Ban hành bản quy chế tổ chức hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 41/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | 29/5/2006 |
2. | Quyết định | 4588/QĐ-CT.UBT ngày 24/9/2004 của Chủ tịch UBND tỉnh | Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe đối với hoạt động vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | 21/6/2008 |
3. | Quyết định | 90/2005/QĐ-UBT ngày 13/01/2005 | Ban hành quy định về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để tính trợ giá, trợ cước vận tải hàng hóa | Bị thay thế bởi QĐ số 32/2013/QĐ-UBND ngày 29/5/2013 | 08/6/2013 |
4. | Quyết định | 788/2005/QĐ-UBT ngày 14/02/2005 | Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 | 27/12/2007 |
5. | Quyết định | 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc điều chỉnh đơn giá, chi phí ca xe vận chuyển khách công cộng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | 21/6/2008 |
6. | Quyết định | 41/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 91/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 | 09/01/2010
|
7. | Quyết định | 53/2006/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 | Về việc phê duyệt phương án hoạt động vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai có trợ giá từ ngân sách nhà nước | Bị thay thế bởi QĐ số 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | 31/5/2010 |
8. | Quyết định | 60/2007/QĐ-UBND ngày 15/10/2007 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2942/2005/QĐ-CT-UBND ngày 17/8/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | 21/6/2008 |
9. | Quyết định | 67/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007 | Về việc ban hành quy định về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Cơ sở pháp lý là Nghị định số 110/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ và Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT của Bộ GTVT hết hiệu lực thi hành | 15/12/2009 |
10. | Quyết định | 39/2008/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 | Ban hành định mức, đơn giá, chi phí ca xe vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước công nhân và học sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/03/2011 | 19/3/2011 |
11. | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 | Về việc trợ giá cho các tuyến xe buýt từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 |
12. | Quyết định | 62/2011/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 | Về việc tăng giá vé, tăng hệ số lợi dụng trọng tải của các tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 |
13. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 09/3/2011 | Ban hành định mức đơn giá, chi phí ca xe vận tải khách công cộng bằng xe buýt, xe đưa rước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 51/2013/QĐ-UBND ngày 20/8/2013 | 01/9/2013 |
14. | Chỉ thị | 04/2005/CT-UBT ngày 20/01/2005 | Về việc bắt buộc đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy trên một số tuyến đường giao thông | Bị thay thế bởi QĐ số 32/2007/QĐ-UBND ngày 07/5/2007 | 17/5/2007 |
15. | Chỉ thị | 04/2006/CT-UBND ngày 26/01/2006 | Về việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
1. | Quyết định | 246/2005/QĐ.UBT ngày 24/01/2005 | Ban hành quy định về quản lý hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 04/2011/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 | 30/01/2011 |
2. | Quyết định | 5632/2005/QĐ-UBND ngày 22/12/2005 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa thông tin tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 | 26/12/2008 |
3. | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND ngày 09/5/2007 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực do không còn đối tượng điều chỉnh |
|
4. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 | Về việc ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ an toàn, văn minh, không có tội phạm và tệ nạn xã hội" | Bị thay thế bởi QĐ số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 11/7/2013 |
5. | Quyết định | 73/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 | Về ban hành tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" | Bị thay thế bởi QĐ số 40/2013/QĐ-UBND ngày 01/7/2013 | 11/7/2013 |
6. | Chỉ thị | 01/2006/CT-UBND ngày 03/01/2006 | Về việc tổ chức Tết Nguyên đán Bính Tuất 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
XIII. LĨNH VỰC THUẾ | |||||
1. | Quyết định | 931/QĐ-UBT ngày 02/4/2001 | Về việc ban hành giá thuê đất, mặt nước đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai trong việc tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 34/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 | 22/5/2006 |
2. | Quyết định | 1924/QĐ-UBT ngày 25/5/2004 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 29/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 | 29/4/2011 |
3. | Quyết định | 07/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 | Về việc phê duyệt giá lúa làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền hay lúa năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
4. | Quyết định | 34/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 | Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 23/2010/QĐ-UBND ngày 06/4/2010 | 16/4/2010 |
5. | Quyết định | 25/2007/QĐ-UBND ngày 16/4/2007 | Về việc phê duyệt giá lúa làm căn cứ và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền thay lúa năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
6. | Quyết định | 23/2008/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 | Việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2008 | Bị thay thế bởi QĐ số 94/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 09/01/2009 |
7. | Quyết định | 86/2008/QĐ-UBND ngày 12/12/2008 | Ban hành quy định mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên được khai thác làm nguyên liệu sản xuất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 65/2011/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 | 28/11/2011 |
8. | Quyết định | 94/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2009 | Bị thay thế bởi QĐ số 05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 | 13/02/2010 |
9. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất bằng tiền thay thóc năm 2010 | Bị thay thế bởi QĐ số 01/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 | 21/01/2011 |
10. | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND ngày 14/6/2013 | Về việc phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2013 | Theo thời gian | 01/01/2014 |
XIV. LĨNH VỰC BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ VĂN HÓA | |||||
1. | Quyết định | 10/2006/QĐ-UBND ngày 20/02/2006 | Ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu | Bị thay thế bởi QĐ số 65/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | 27/10/2013 |
XV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
1. | Quyết định | 927/QĐ.CT-UBT ngày 17/4/2000 | Ban hành quy định tạm thời về việc quản lý và kiểm soát sử dụng dịch vụ Internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 46/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 | 05/6/2006 |
2. | Quyết định | Số 01/2006/QĐ-UBND ngày 16/01/2006 | Ban hành quy định về tổ chức quản lý và sử dụng hộp thư điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 70/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009
| 09/10/2009
|
3. | Quyết định | Số 46/2006/QĐ-UBND ngày 26/5/2006 | Về việc ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 | 23/10/2009
|
4. | Quyết định | 63/2006/QĐ-UBND ngày 14/8/2006 | Về việc ban hành quy định một số nội dung chi, mức chi để duy trì và phát triển các trang thông tin điện tử trên Internet của các đơn vị hành chính sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 40/2011/QĐ-UBND ngày 21/6/2011 | 01/7/2011 |
5. | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND ngày 04/01/2008 | Ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 30/2014/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 | 15/8/2014 |
XVI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
1. | Quyết định | 4714/1997/QĐ.UBT ngày 22/12/1997 | Ban hành quy định về những điều kiện trong giết mổ, buôn bán vận chuyển lợn, trâu bò và gia súc khác trên địa bàn tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 03/2008/QĐ-UBND ngày 10/01/2008 | 20/01/2008 |
2. | Quyết định | 2454/1998/QĐ.CT.UBT ngày 07/7/1998 | Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục Thú y tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 56/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | 17/9/2011 |
3. | Quyết định | 124/QĐ.UBT ngày 17/01/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc quy định giá lâm sản để áp dụng trong xử lý thu phạt và bán lâm sản trái phép | Bị thay thế bởi QĐ số 06/2010/QĐ-UBND ngày 11/02/2010 | 21/02/2010 |
4. | Quyết định | 43/2007/QĐ-UBND ngày 12/7/2007 | Ban hành chương trình phát triển các loại cây trồng, vật nuôi chủ lực trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
5. | Quyết định | 48/2009/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 | Ban hành quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 77/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | 30/12/2012 |
6. | Chỉ thị | 16/2006/CT-UBND ngày 21/04/2006 | Về công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
7. | Chỉ thị | 01/2007/CT-UBND ngày 10/01/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2006 -2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
8. | Chỉ thị | 05/2007/CT-UBND ngày 02/5/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh trên gia súc, gia cầm, bệnh cúm A (H5N1) ở người và an toàn vệ sinh thực phẩm | Bị thay thế bởi Chỉ thị số 08/2008/CT-UBND ngày 08/04/2008 | 18/4/2008 |
9. | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND ngày 28/3/2007 | Về công tác phòng chống hạn mùa khô năm 2006 -2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
10. | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND ngày 23/5/2007 | Về việc tăng cường công tác phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
11.
| Chỉ thị | 03/2008/CT-UBND ngày 04/02/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2007 - 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
12. | Chỉ thị | 08/2008/CT-UBND ngày 08/04/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch cúm gia cầm và bệnh cúm A (H5N1) của tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
XVII. LĨNH VỰC CÔNG AN | |||||
1. | Quyết định | 887/QĐ.UBT ngày 26/5/1993 của Chủ tịch UBND tỉnh | Về việc quy định các điểm cấm quay phim, chụp hình, đi lại của người nước ngoài trên lãnh thổ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 24/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 | 05/4/2008 |
2. | Quyết định | 719/QĐ-CT-UBT ngày 11/3/2003 | Ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định bí mật nhà nước tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 59/2006/QĐ-UBND ngày 31/7/2006 | 10/8/2006 |
3. | Quyết định | 64/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Ban hành quy định về chế độ chính sách, trang bị phương tiện, điều kiện làm việc và kinh phí đảm bảo cho hoạt động của Bảo vệ dân phố | Bị hủy bỏ bởi QĐ số 3804/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 | 14/11/2008 |
4. | Chỉ thị | 02/2006/CT-UBND ngày 03/01/2006 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 51/CP được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 của Chính phủ về công tác đăng ký quản lý hộ khẩu | Không phù hợp với Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 | 02/7/2008 |
5. | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND ngày 23/02/2006 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
6. | Chỉ thị | 13/2006/CT-UBND ngày 14/03/2006 | Về việc mở đợt cao điểm tấn công trấn áp các loại tội phạm, đảm bảo ANTT, bảo vệ tuyệt đối an toàn Đại hội Đảng toàn Quốc lần thứ X và Hội nghị APEC lần thứ 14 tại Hà Nội diễn ra trong năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
7. | Chỉ thị | 10/2008/CT-UBND ngày 08/4/2008 | Về việc tăng cường công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Không phù hợp với Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC và Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ | 01/7/2014 |
XVIII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
1. | Nghị quyết | 69/2006/NQ-HĐND ngày 19/7/2006 | Về điều chỉnh chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
2. | Nghị quyết | 98/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Đồng Nai năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
3. | Nghị quyết | 123/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 | Về chương trình xây dựng nghị quyết của HĐND tỉnh Đồng Nai năm 2009 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 |
4. | Quyết định | 2714/QĐ-UBT ngày 14/11/1995 | Ban hành quy định trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành, hệ thống hóa và soát xét văn bản quy phạm pháp luật hành chính | Bị thay thế bởi QĐ số 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 | 10/6/2007 |
5. | Quyết định | 2429/1998/QĐ.CT.UBT ngày 03/7/1998 của Chủ tịch UBND tỉnh | Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 41/2008/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 | 30/6/2008 |
6. | Quyết định | 203/QĐ-CT.UBT ngày 21/01/2000 | Về việc ban hành bảng giá dịch thuật tiếng Việt Nam sang tiếng nước ngoài và ngược lại của Phòng Công chứng Nhà nước số 01 Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 67/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 | 01/12/2011 |
7. | Quyết định | 57/2007/QĐ-UBND ngày 05/9/2007 | Về việc phân cấp ban hành quyết định cưỡng chế thực hiện quyết định thu hồi đất | Bị thay thế bởi QĐ số 73/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 | 13/12/2010 |
8. | Quyết định | 58/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 | Ban hành quy định về rà soát, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật | Bị thay thế bởi QĐ số 43/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 | 22/7/2011 |
9. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. | Thay thế bởi QĐ số 47/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012 | 27/8/2012 |
10. | Quyết định | 38/2008/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 | Ban hành quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | Thay thế bởi QĐ số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | 22/9/2012 |
11. | Quyết định | 06/2009/QĐ-UBND ngày 12/02/2009 | Về việc thu phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Thay thế bởi QĐ số 44/2012/QĐ-UBND ngày 10/8/2012 | 20/8/2012 |
12. | Quyết định | 51/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 | Về việc sửa đổi chương trình đơn giản hóa mẫu đơn, tờ khai hành chính giai đoạn 2008 - 2010 ban hành kèm theo Quyết định số 60/2008/QĐ-UBND ngày 01/01/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
13. | Chỉ thị | 14/2006/CT-UBND ngày 21/03/2006 | Về thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
14. | Chỉ thị | 14/2007/CT-UBND ngày 06/3/2007 | Về việc thực hiện nhiệm vụ trọng tâm công tác tư pháp năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
XIX. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | |||||
1. | Quyết định | 1302/1998/QĐ.UBT ngày 16/4/1998 | Về việc ban hành bản Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 50/2008/QĐ-UBND ngày 05/9/2008 | 15/9/2008 |
2. | Quyết định | 3168/2000/QĐ-UBT ngày 16/11/2000 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 55/2010/QĐ-UNBD ngày 13/9/2010 | 23/9/2010 |
XX. LĨNH VỰC DÂN TỘC | |||||
1. | Quyết định | 2947/2005/QĐ-UBND ngày 17/8/2005 | Ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo - Dân tộc | Bị thay thế bởi QĐ số 61/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | 13/10/2008 |
2. | Quyết định | 61/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | Ban hành quy định tổ chức và hoạt động của Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 57/2011/QĐ-UBND ngày 07/9/2011 | 17/9/2011 |
XXI. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | |||||
1. | Quyết định | 20/2004/QĐ.UBT ngày 08/01/2004 | Về việc ban hành bản quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 93/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008 | 09/01/2009 |
2. | Quyết định | 5714/QĐ.CT.UBT ngày 24/11/2004 | Quy định về việc tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ và dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | 20/5/2010 |
3. | Quyết định | 5716/ QĐ.CT.UBT ngày 24/11/2004 | Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Bị thay thế bởi QĐ số 25/2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2010 | 20/5/2010 |
4. | Quyết định | 6894/QĐ.CT.UBT ngày 30/12/2004 | Ban hành một số mức chi phục vụ chương trình “Phát huy sáng kiến, sáng tạo trong lao động và học tập” thuộc phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 63/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 | 13/10/2008 |
5. | Quyết định | 48/2007/QĐ-UBND ngày 18/7/2007 | Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của chương trình đào tạo sau đại học giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
6. | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 24/3/2009 | Về việc quy định công tác quản lý tài chính đối với đối với việc áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN 9001:2000 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006 - 2010 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2011 |
7. | Quyết định | 02/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010 | Ban hành quy định về tuyển sinh của Chương trình đào tạo sau đại học | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 1550/QĐ-UBND ngày 11/6/2012 của UBND tỉnh | 11/6/2012 |
XXII. LĨNH VỰC QUÂN SỰ | |||||
1. | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND ngày 14/02/2006 | Về việc tổng điều tra toàn diện quân nhân dự bị và phương tiện kỹ thuật nền kinh tế quốc dân năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
2. | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND ngày 27/02/2006 | Về việc thực hiện một số mặt công tác quốc phòng địa phương năm 2006 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
3. | Chỉ thị | 27/2006/CT-UBND ngày 10/8/2006 | Về việc tổ chức chuẩn bị và thực hành diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh Đồng Nai (Ký hiệu ĐN - 06) | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2007 |
4. | Chỉ thị | 09/2007/CT-UBND ngày 12/02/2007 | Về việc tuyển chọn gọi công nhân nhập ngũ năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
5. | Chỉ thị | 10/2007/CT-UBND ngày 13/02/2007 | Về việc thực hiện một số mặt công tác quốc phòng địa phương năm 2007 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2008 |
6. | Chỉ thị | 04/2008/CT-UBND ngày 14/02/2008 | Về thực hiện công tác quốc phòng địa phương năm 2008 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2009 |
XXIII. LĨNH VỰC THANH TRA | |||||
1. | Quyết định | Số 47/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 | Quy định về tổ chức và hoạt động của Thanh tra tỉnh Đồng Nai | Bị thay thế bởi QĐ số 81/2009/QĐ-UBND ngày 24/11/2009 | 04/12/2009 |
2. | Quyết định | 43/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục tiến hành thanh tra hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Do không phù hợp với Luật Thanh tra 2010 | 08/03/2012 |
3. | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 24/6/2009 | Về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Do không phù hợp với Luật khiếu nại 2011 và Luật tố cáo năm 2011 | 19/3/2013 |
Tổng số: 376 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
1. | Nghị quyết | 102/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của HĐND tỉnh khóa VII về thu phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai; phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô; lệ phí cấp biển số nhà; lệ phí cấp Giấy phép xây dựng; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm a, Khoản 2, Điều 2 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 55/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | 16/12/2012 | |
2. | Quyết định | 11/2006/QĐ-UBND ngày 21/02/2006 về việc thành lập và ban hành quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai | Khoản 3, Điều 3, Điều 9 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 14/2007/QĐ-UBND ngày 15/02/2007 | 25/02/2007 | |
3. | Quyết định | 74/2006/QĐ-UBND ngày 10/12/2006 ban hành quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm b, điểm d, khoản 2, Điều 16 | Được sửa đổi bởi QĐ số 25/2008/QĐ-UBND ngày 31/3/2008 | 10/4/2008 | |
4. | Quyết định | 46/2008/QĐ-UBND ngày 18/8/2008 ban hành quy định về cấp phép xây dựng đối với các công trình trạm thu phát sóng thông tin di động ở các đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 9 và Điều 10 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 62/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | 13/10/2013 | |
5. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 22/2007/QĐ-UBND ngày 02/4/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi bởi QĐ số 3639/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 | 08/12/2009 | |
6. | Quyết định | 77/2010/QĐ-UBND ngày 14/12/2010 quy định về bán, cho thuê, cho thuê mua và quản lý sử dụng nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 4, Điều 4 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 41/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 | 21/7/2012 | |
II. LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
1. | Nghị quyết | 182/2010/NQ-HĐND ngày 26/10/2010 về chức danh, một số chế độ chính sách đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khu phố và mức khoán kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm a, Điểm b, Khoản 1, Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 22/7/2012 | |
2. | Nghị quyết | 199/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về quy định tạm thời chế độ hỗ trợ đối với những cán bộ hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố từ ngân sách địa phương | Khoản 3, Điều 1 | Sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 22/7/2012 | |
3. | Quyết định | 4595/2005/QĐ-UBND ngày 07/12/2005 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ trật tự an toàn giao thông tại các địa phương trong tỉnh | Khoản 1, Điều 4 | Được bổ sung bởi QĐ số 61/2006/QĐ-UBND ngày 08/8/2006 | 18/8/2006 | |
4. | Quyết định | 87/2006/QĐ-UBND ngày 19/12/2006 ban hành quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng điện thoại công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động đối với các bộ lãnh đạo 88 các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được bổ sung bởi QĐ số 44/2008/QĐ-UBND ngày 22/7/2008 | 01/8/2008 | |
5. | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa | Điểm b, khoản 1, Điều 2 | Được sửa đổi bởi QĐ số 24/2010/QĐ-UBND ngày 22/4/2010 | 02/5/2010 | |
6. | Quyết định | 34/2008/QĐ-UBND ngày 28/4/2008 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa | Khoản 1, Điều 1 | Được bổ sung bởi QĐ số 32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 | 15/5/2011 | |
7. | Quyết định | 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
8. | Quyết định | 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 7 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 13/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 | 17/02/2013 | |
9. | Quyết định | 67/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
10. | Quyết định | 57/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành quy định tạm thời về hỗ trợ chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 68/2010/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 | 20/11/2010 | |
11. | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND ngày 05/5/2011 về việc bổ sung nhiệm vụ của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện về công tác thanh niên trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
12. | Quyết định | 41/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
13. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 | Khoản 1, Điều 1 | Được sửa đổi bởi QĐ số 81/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | 10/01/2014 | |
III. LĨNH VỰC KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ | ||||||
1. | Quyết định | 52/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 quy định giải thưởng chất lượng tỉnh Đồng Nai. | Khoản 1, Điều 4; Điểm c, d, Khoản 1, Điều 5; Bỏ đoạn thứ hai Khoản 4, Điều 7; Khoản 3, Điều 11 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 39/2012/QĐ-UBND ngày 5/7/2012 | 15/7/2012 | |
2. | Quyết định | 47/2011/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 quy định tiêu chí lựa chọn và chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai | Khoản 5, Điều 12 và Điều 19 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 31/2013/QĐ-UBND ngày 24/5/2013 | 03/6/2013 | |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
1. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 80 dịch vụ (Phụ lục III đính kèm) | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 42/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 | 13/8/2012 | |
2. | Quyết định | 49/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai | Điểm b, Khoản 5, Điểm c, Khoản 6, Điều 3; Khoản 7, Điều 5 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 31/2012/QĐ-UBND ngày 31/5/2012 | 10/6/2012 | |
3. | Quyết định | 58/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 về việc thanh toán hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho cán bộ thuộc diện Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Đồng Nai quản lý | Điều 2 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 56/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | 09/9/2013 | |
4. | Quyết định | 48/2012/QĐ-UBND ngày 24/8/2012 về hỗ trợ dịch vụ y tế cho người thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm c, khoản 1, Điều 2 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 45/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 05/8/2013 | |
V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
1. | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | - Đối tượng được miễn thu phí xây dựng. - Đơn vị tổ chức thu phí. - Mức thu phí. - Phân kỳ thu phí xây dựng. - Chuyển tiếp thực hiện thu phí xây dựng | Được bổ sung, điều chỉnh bởi NQ số 172/2010/NQ-HĐND ngày 02/7/2010 | 12/7/2010 | |
2. | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 17, Điều 1 | Bị thay thế bởi NQ số 24/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | 18/12/2011 | |
3. | Nghị quyết | Số 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 | Các định mức phân bổ chi hoạt động thường xuyên của đơn vị hành chính cấp tỉnh, huyện và chi hoạt động khác của ngân sách cấp xã | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 16/12/2013 | |
4. | Nghị quyết | 191/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về định mức phân bổ chi ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2011, giai đoạn 2011 - 2015 | Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách thành phố Biên Hòa và tỷ lệ phân chia nguồn thu từ tiền sử dụng đất cho cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013 giai đoạn năm 2013 - 2015 | Thay thế bởi Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | 16/12/2012 | |
5. | Quyết định | 2769/QĐ.UBT ngày 01/9/2003 về việc ban hành các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Mục 6 | Bị thay thế bởi QĐ số 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | 08/4/2007 | |
6. | Quyết định | 4798/2003/QĐ.UBT ngày 15/12/2003 về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm 2 - Nội dung 3.1, 3.2 | Bị thay thế bởi QĐ số 21/2007/QĐ-UBND ngày 29/3/2007 | 08/4/2007 | |
7. | Quyết định | 510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 ban hành Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Điểm 2.2 khoản 2; dòng thứ 4 khoản 4 Phương án thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt ban hành kèm theo Quyết định số 3510/2004/QĐ.UBT ngày 09/8/2004 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 04/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 | 28/01/2013 | |
8. | Quyết định | 08/2009/QĐ-UBND ngày 27/02/2009 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4798/2003.QĐUBT ngày 15/12/2003 của UBND tỉnh Đồng Nai về phương án thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 58/2011/QĐ-UBND ngày 16/9/2011 | 26/9/2011 | |
9. | Quyết định | 37/2010/QĐ-UBND ngày 08/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1 | Được sửa đổi bổ sung bởi QĐ số 29/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 | 27/4/2012 | |
10. | Quyết định | 70/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Bổ sung Điều 10
| Được sửa đổi bổ sung bởi QĐ số 22/2012/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 | 30/3/2012 | |
11. | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 ban hành tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Mục 4, mục 5, mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho thành phố Biên Hòa; Mục 22 Tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn 2011 - 2015 cho các huyện, thị xã Long Khánh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 02/2013/QĐ-UBND ngày 08/01/2013 | 18/01/2013 | |
12. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Số thứ tự thứ 4 Phụ lục II Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 23/02/2012 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 57/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 | 15/9/2013 | |
13. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 quy định về mức hỗ trợ kinh phí hoạt động kiêm nhiệm Ban Chỉ đạo nông nghiệp, nông dân, nông thôn và xây dựng nông thôn mới các cấp | Khoản 2 Điều 3; tiết một, Điểm a, Khoản 2, Điều 5 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 55/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 | 09/9/2013 | |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
1. | Nghị quyết | 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2010 - 2015 | Điểm a, khoản 1, mục IV Tờ trình số 9690/TTr-UBND ngày 25/11/2009 của UBND tỉnh ban hành kèm theo NQ số 158/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 | Bị hủy bỏ bởi NQ số 25/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | 18/12/2011 | |
2. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 Ban hành quy định về hỗ trợ kinh phí cho con em nhân dân thuộc diện tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 1, 2, 8, 10 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 40/2008/QĐ-UBND ngày 19/6/2008 | 29/6/2008 | |
3. | Quyết định | 25/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 về việc ban hành quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và học sinh Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh | Khoản 1, Điều 7 | Được thay thế bởi QĐ số 12/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 | 08/02/2011 | |
4. | Quyết định | 47/2009/QĐ-UBND ngày 08/7/2009 về phí dự thi đối với kỳ thi chứng chỉ A, B, C tin học, ngoại ngữ và thi tốt nghiệp nghề phổ thông | Khoản 2, Điều 2 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 71/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 | 15/12/2013 | |
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
1. | Quyết định | 24/2009/QĐ-UBND ngày 10/4/2009 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và PTNT Đồng Nai | Khoản 1, khoản 2 Điều 9 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 33/2012/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 | 15/6/2012 | |
2. | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Thủy sản Đồng Nai vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý. | Điều 3 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 38/2012/QĐ-UBND ngày 02/7/2012 | 12/7/2012 | |
3. | Quyết định | 60/2012/QĐ-UBND ngày 26/10/2012 Ban hành định mức chi phí quy hoạch xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm a, khoản 4, Điều 1 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 43/2013/QĐ-UBND ngày 22/7/2013 | 01/8/2013 | |
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH – ĐẦU TƯ | ||||||
1. | Nghị quyết | 188/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 - 2015 | Các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trái với Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 18/9/2013 | 28/9/2013 | |
2. | Nghị quyết | 152/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2010 và sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Điều 1 | Hết hiệu lực theo thời gian | 01/01/2010 | |
3. | Quyết định | 55/2006/QĐ-UBND ngày 23/6/2006 về việc ban hành quy định về quy trình đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 2 | Bị sửa đổi bởi QĐ số 60/2006/QĐĐC-UBND ngày 04/8/2006 | 04/8/2006 | |
4. | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định tổ chức huy động, quản lý sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện hàng năm của nhân dân để xây dựng cơ sở hạ tầng của các xã, phường, thị trấn | Điểm a, khoản 1, Điều 11; khoản 1, Điều 16; khoản 3, Điều 16 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 08/2010/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 | 08/03/2010 | |
5. | Quyết định | 87/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai | Điểm e, Điều 8, Chương II | Được bổ sung bởi QĐ số 72/2010/QĐ-UBND ngày 25/11/2010 | 25/11/2010 | |
6. | Quyết định | 36/2011/QĐ-UBND ngày 07/6/2011 ban hành quy định quản lý và sử dụngviện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 9 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 20/2012/QĐ-UBND ngày 15/3/2012 | 25/3/2012 | |
IX. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
1. | Quyết định | 36/2008/QĐ-UBND ngày 06/5/2008 ban hành quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội | Khoản 1, 4, 5 Điều 4, khoản 5, Điều 6, Điều 9, khoản 3, Điều 15 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 58/2008/QĐ-UBND ngày 29/9/2008 | 09/10/2008 | |
2. | Quyết định | 88/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 sửa đổi, bổ sung quy định tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đồng Nai | Khoản 1 và khoản 2, Điều 9 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 05/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | 30/01/2012 | |
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
1. | Nghị quyết | 57/2003/NQ-HĐND ngày 10/7/2003 quy định về các khoản phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm 1 phần I | Bị bãi bỏ bởi NQ số 76/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 | 07/10/2006 | |
2. | Nghị quyết | 15/2004/NQ-HĐND ngày 16/7/2004 của HĐND tỉnh về việc thông quan Đề án phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Gạch đầu dòng thứ 04, 06 mục I | Sửa đổi Nghị Quyết 56/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | 16/12/2012 | |
3. | Nghị quyết | 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3 và khoản 4 quy định về phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Đề án phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Nghị quyết số 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 161/2009/NQ-HĐND
| 20/12/2009
| |
4. | Nghị quyết | 92/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 Về thu phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thu lệ phí cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, thu các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm g, khoản 2, Điều 2 | Bị thay thế bởi Nghị quyết 23/2011/NQ-HĐND ngày 08/12/2011 | 18/12/2011 | |
5. | Nghị quyết | 125/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thông qua Đề án Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | - Điểm b, khoản 2, Điều 1 - Nhiệm vụ bảo vệ môi trường đến 2015 - Các dự án, nhiệm vụ đến năm 2015 | Được sửa đổi, bổ sung bởi NQ số 195/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 | 19/12/2010 | |
6. | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 của HĐND tỉnh Đồng Nai về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 7, Điều 1 | Bãi bỏ bởi Nghị quyết 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 22/7/2012 | |
7. | Nghị quyết | 196/2010/NQ-HĐND ngày 19/12/2010 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh Đồng Nai giai đoạn năm 2011 đến 2020 | Khoản 1, 2, 3, 4, Điều 2 | Sửa đổi bởi Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 | 16/12/2012 | |
8. | Quyết định | 1304/2005/QĐ-UBT ngày 04/4/2005 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng đất đai | Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 15 | Bị bãi bỏ bởi QĐ số 18/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 | 08/4/2010 | |
9. | Quyết định | 54/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 ban hành mức thu và mức trích lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quy định về lệ phí khi cấp giấy chứng nhận và xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà | Được thay thế một phần bởi QĐ số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | 07/02/2011 | |
10. | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/03/2010 | 20/3/2010 | |
11. | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Quy định về lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | Được thay thế một phần bởi QĐ số 07/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011 | 07/02/2011 | |
12. | Quyết định | 55/2007/QĐ-UBND ngày 21/8/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành mức thu, mức trích, cơ quan thu và đối tượng miễn giảm phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai. | Khoản 12, Điều 1 | Sửa đổi bởi QĐ số 15/2012/QĐ-UBND ngày 24/2/2012 | 06/3/2012 | |
13. | Quyết định | 68/2009/QĐ-UBND ngày 28/09/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 3, Điều 3 và điểm a, khoản 2, Điều 4 | Sửa đổi bởi QĐ số 9/2012/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 | 02/03/2012 | |
14. | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 ban hành quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 9; khoản 7, Điều 10; Điều 11, khoản 1, 2 Điều 12; Điều 13; khoản 1, 2 Điều 15; khoản 1, 2, 3 Điều 19 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 37/2012/QĐ-UBND ngày 22/6/2012 | 02/7/2012 | |
15. | Quyết định | 07/2010/QĐ-UBND ngày 24/02/2010 ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điểm b, khoản 3, Điều 9 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 61/2012/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 | 09/11/2012 | |
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
1. | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND ngày 04/02/2007 về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Đồng Nai | Khoản 3, Điều 5 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 91/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 | 09/01/2009 | |
2. | Quyết định | 04/2008/QĐ-UBND ngày 14/01/2008 quy định tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục xét tặng danh hiệu nghệ nhân, thợ giỏi, người có công đưa nghề về địa phương | Điều 4; Khoản 1, 3 Điều 5; Điều 6; khoản 2, Điều 8; Khoản 5, bổ sung Khoản 6, Điều 9; khoản 1, Điều 10; Điều 12; bảng biểu 1 của Phụ lục | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 11/2012/QĐ-UBND ngày 22/02/2012 | 02/03/2012 | |
3. | Quyết định | 75/2008/QĐ-UBND ngày 05/11/2008 quy định đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | - Điểm c, d, Khoản 2, Điều 5 - Khoản 1, Khoản 4, Điều 6 - Điểm d, Khoản 1, Điều 7 - Khoản 1, điểm a, b, c, d, Khoản 2, Điều 8 - Điều 10; Khoản 1, Khoản 2, điểm b, Khoản 4, Điều 11 - Khoản 1, Khoản 2, Điều 12 - Điểm a, Khoản 1, điểm a, b, c, Khoản 2, Điều 13 - Điểm d, Khoản 1, điểm a, Khoản 4, Điều 14 - Khoản 1, Điều 17; Khoản 6, Điều 23 - điểm a, b, c, đ, Khoản 1, Điều 24 - Điểm b, Khoản 4, Điều 27 - Khoản 3, Điều 29; Biểu mẫu 05 - Một số nội dung chung toàn bộ Quyết định | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 22/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 | 02/4/2011 | |
4. | Quyết định | 90/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai | điểm c vào khoản 1, Điều 6 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 64/2012/QĐ-UBND ngày 14/11/2012 | 24/11/2012 | |
XII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
| Quyết định | 70/2006/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 ban hành quy định cấp thẻ đi xe buýt miễn phí đối với người tàn tật của tỉnh Đồng Nai | Khoản 2, Điều 2, khoản 2, Điều 6 | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 34/2007/QĐ-UBND ngày 29/5/2007 | 08/6/2007 | |
XIII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP | ||||||
1. | Quyết định | 81/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 về việc ban hành quy định xếp hạng các khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai | Phụ lục các tiêu chí xếp hạng khu công nghiệp | Được sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 33/2011/QĐ-UBND ngày 12/5/2011 | 22/5/2011 | |
2. | Quyết định | 50/2009/QĐ-UBND ngày 21/7/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành quy định quản lý tạm trú tại các doanh nghiệp đối với các chuyên gia nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 3 | Được điều chỉnh, bổ sung bởi QĐ số 01/2010/QĐ-UNBD ngày 08/01/2010 | 08/01/2010 | |
XIV. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
1. | Quyết định | 74/2009/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND tỉnh ban hành quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin điện tử trên internet trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 5, Điều 10 | Được sửa đổi bởi QĐ số 53/2010/QĐ-UBND ngày 26/8/2010 | 05/9/2010 | |
XV. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
1. | Nghị quyết | 124/2008/NQ-HĐND ngày 05/12/2008 về việc thu các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Phụ lục V | Thay thế bởi Nghị quyết 41/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | 22/7/2012 | |
2. | Quyết định | 36/2007/QĐ-UBND ngày 31/5/2007 về việc ban hành quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai | Thêm Điều 11a, Điều 12a | Được bổ sung bởi QĐ số 68/2011/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 | 11/12/2011 | |
3. | Quyết định | 58/2009/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai | Khoản 1, Điều 1; Khoản 1, Điều 6; Điều 4a; Điều 4b sau Điều 4a; Điều 4c sau Điều 4b; | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 40/2012/QĐ-UBND ngày 11/7/2012 | 21/7/2012 | |
4. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 29/01/2011 quy định về một số khoản chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Khoản 5, Điều 10 và Điểm i, Khoản 5, Điều 11 | Bãi bỏ bởi QĐ số 51/2012/QĐ-UBND ngày 12/9/2012 | 22/9/2012 | |
XVII. LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH | ||||||
1. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 quy định tổ chức và hoạt động của Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai | Điều 6 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 6/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 | 30/01/2012 | |
XVIII. LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||||||
1. | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND ngày 16/6/2006 quy định về hỗ trợ kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước cho tổ chức tôn giáo và cá nhân chức sắc tôn giáo hoạt động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | Điều 6; Điều 7; Điều 10; Điều 11 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 24/2012/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 | 09/4/2012 | |
2. | Quyết định | 66/2008/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 quy định về tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh Đồng Nai | Điểm a, khoản 1 và khoản 4, Điều 3; khoản 1, 2, 4, Điều 5; khoản 1a, Điều 6; Điều 7 | Sửa đổi, bổ sung bởi QĐ số 02/2012/QĐ-UBND ngày 12/01/2012 | 22/01/2012 | |
Tổng số: 76 văn bản | ||||||
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3568/QĐ-UBND ngày 10/11/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
1. | Nghị quyết | 100/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 | Về chính sách thu hút cán bộ, công chức có trình độ cao đẳng và đại học về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | 17/12/2007 |
|
2. |