Quyết định 69/2007/QĐ-UBND Quy định giá đất tỉnh Đồng Nai năm 2008 đã được thay thế bởi Quyết định 92/2008/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2009 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2009.
Nội dung toàn văn Quyết định 69/2007/QĐ-UBND Quy định giá đất tỉnh Đồng Nai năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2007/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 27 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP 123/2007/NĐ-CP">145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương
pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 94/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khóa VII kỳ họp thứ 12 về mục tiêu, giải pháp thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội,
quốc phòng - an ninh của tỉnh Đồng Nai năm 2008;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3690/TTr-STC ngày
26/12/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2008 và thay thế Quyết định số 95/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2007.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Thái |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2007/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Chương I
PHÂN LOẠI ĐẤT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
Điều 1. Phân loại đất
Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại thành ba nhóm theo quy định tại Điều 13 Luật Đất đai năm 2003 và Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai.
Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Giá đất tại Quy định này được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích Quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật;
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất thì mức giá khởi điểm quyền sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đất theo Quy định này.
3. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Chương II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Giá nhóm đất nông nghiệp
1. Đất nông nghiệp trồng cây hàng năm và đất nông nghiệp trồng cây lâu năm tại nông thôn.
Phân loại vị trí đất nông nghiệp tại nông thôn như sau:
- Vị trí 1: Từ mốc lộ giới đường quốc lộ, tỉnh lộ vào 200 mét. Riêng huyện Nhơn Trạch vị trí 1 có các tuyến đường: 25B, đường 319, đường số 2.
- Vị trí 2: Từ mốc lộ giới đường liên huyện, liên xã vào 200 mét.
- Vị trí 3: Áp dụng cho các vị trí còn lại.
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Khu vực |
Cây hàng năm |
Cây lâu năm |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
|
|
- Các xã: Long Hưng, Bàu Cạn, Tân Hiệp, Bình An, Cẩm Đường |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
|
- Các xã còn lại |
80.000 |
56.000 |
40.000 |
80.000 |
56.000 |
40.000 |
2 |
Huyện Nhơn Trạch |
120.000 |
84.000 |
60.000 |
120.000 |
84.000 |
60.000 |
3 |
Thị xã Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các xã: Bảo Vinh, Bình Lộc |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
|
+ Các xã còn lại |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
|
- Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
|
+ Các xã còn lại |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Xã Xuân Thiện |
30.000 |
21.000 |
15.000 |
30.000 |
21.000 |
15.000 |
|
+ Xã Bàu Hàm 2 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
80.000 |
56.000 |
40.000 |
|
+ Các xã còn lại |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
|
- Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
+ Xã Xuân Thạnh |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
80.000 |
56.000 |
40.000 |
|
+ Các xã còn lại |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
5 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
20.000 |
14.000 |
10.000 |
24.000 |
16.800 |
12.000 |
|
- Xã miền núi |
18.000 |
12.000 |
8.000 |
20.000 |
14.000 |
10.000 |
6 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
24.000 |
16.800 |
12.000 |
24.000 |
16.800 |
12.000 |
|
- Xã miền núi |
24.000 |
16.800 |
12.000 |
24.000 |
16.800 |
12.000 |
7 |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
|
- Xã miền núi |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
8 |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
|
- Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
+ Xã Long Giao |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
|
+ Các xã còn lại |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
9 |
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
|
- Xã miền núi |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
10 |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
- Xã đồng bằng |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
|
- Xã miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
+ Các xã Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm |
40.000 |
28.000 |
20.000 |
50.000 |
35.000 |
25.000 |
|
+ Xã Trị An |
60.000 |
42.000 |
30.000 |
70.000 |
49.000 |
35.000 |
2. Đất nông nghiệp tại đô thị:
a) Thành phố Biên Hòa:
+ Các phường tại thành phố Biên Hòa: 316.000 đồng/m2
+ Các xã thuộc thành phố Biên Hòa: 220.000 đồng/m2
b) Thị trấn Long Thành: 90.000 đồng/m2
c) Thị trấn Trảng Bom: 100.000 đồng/m2
d) Thị trấn Tân Phú: 30.000 đồng/m2
đ) Thị trấn Định Quán: 30.000 đồng/m2
e) Thị trấn Gia Ray: 75.000 đồng/m2
g) Các phường của thị xã Long Khánh: 100.000 đồng/m2
h) Thị trấn Vĩnh An: 35.000 đồng/m2
3. Giá đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng:
a) Thành phố Biên Hòa: 85.000 đồng/m2
b) Thị xã Long Khánh: 25.000 đồng/m2
c) Huyện Nhơn Trạch: 35.000 đồng/m2
d) Huyện Long Thành: 15.000 đồng/m2
đ) Huyện Xuân Lộc: 15.000 đồng/m2
e) Huyện Cẩm Mỹ: 15.000 đồng/m2
g) Huyện Thống Nhất: 15.000 đồng/m2
h) Huyện Trảng Bom: 15.000 đồng/m2
i) Huyện Vĩnh Cửu:
+ Đất rừng sản xuất: 15.000 đồng/m2
+ Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: 4.000 đồng/m2
k) Huyện Tân Phú: 4.000 đồng/m2
l) Huyện Định Quán: 4.000 đồng/m2
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản:
a) Thành phố Biên Hòa: 187.000 đồng/m2
b) Thị xã Long Khánh: 20.000 đồng/m2
c) Huyện Nhơn Trạch: 50.000 đồng/m2
d) Huyện Long Thành: 25.000 đồng/m2
đ) Huyện Xuân Lộc: 20.000 đồng/m2
e) Huyện Cẩm Mỹ: 20.000 đồng/m2
g) Huyện Thống Nhất: 20.000 đồng/m2
h) Huyện Trảng Bom: 20.000 đồng/m2
i) Huyện Vĩnh Cửu: 35.000 đồng/m2
k) Huyện Tân Phú: 20.000 đồng/m2
l) Huyện Định Quán: 20.000 đồng/m2
Điều 4. Giá nhóm đất phi nông nghiệp
1. Đất ở tại đô thị
Đất đô thị bao gồm thành phố, thị xã, thị trấn được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị.
Đất đô thị được xác định theo loại đường phố và vị trí, bao gồm 4 vị trí:
- Vị trí 1: Áp dụng đối với đất mặt tiền đường phố chính từ lộ giới vào sâu 40m. Đất mặt tiền của đường vào chợ và lòng chợ tại thành phố Biên Hòa lấy bằng với mặt tiền đường chính tương ứng theo quy định sau đây:
Đất phía sau liền khoảnh với đất mặt tiền (sau 40m đầu) được quy định:
+ Từ mét thứ 41 đến mét thứ 100: Tính bằng 50% giá đất mặt tiền.
+ Từ mét thứ 101 đến mét thứ 150 tính bằng 30% giá đất mặt tiền.
+ Từ mét thứ 151 trở đi tính bằng giá đất thuộc vị trí 3 cùng đường phố.
- Vị trí 2: Áp dụng đối với đất trong ngõ, hẻm có rải nhựa, rải đá cấp phối, tráng bê tông xi măng ≥ 4m và đường đất rộng ≥ 5m cách trục đường phố chính < 200m.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với đất ở trong ngõ, hẻm có rải nhựa, rải đá cấp phối, tráng bê tông xi măng ≥ 4m và đường đất rộng ≥ 5m cách trục đường phố chính từ 200m đến dưới 1.000m.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với các thửa đất còn lại
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tuyến đường |
Loại đường |
Vị trí |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
||
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
́ |
́ |
́ |
́ |
́ |
1 |
Nguyễn Tri Phương |
́ |
́ |
́ |
́ |
́ |
|
- Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh |
2 |
4.000 |
2.800 |
1.600 |
800 |
2 |
Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
|
- Từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu |
1 |
9.700 |
6.790 |
3.880 |
1.940 |
|
- Từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã năm Biên Hùng |
1 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
3 |
Đường 30 tháng 4 |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng |
1 |
20.000 |
14.000 |
8.000 |
4.000 |
|
- Từ ngã năm Biên Hùng đến Vườn Mít |
1 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
4 |
Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
|
- Đoạn từ cầu Hóa An đến Vườn Mít |
2 |
8.700 |
6.090 |
3.480 |
1.740 |
|
- Đoạn từ Vườn Mít đến cầu đúc Tân Hiệp |
1 |
8.000 |
5.600 |
3.200 |
1.600 |
|
- Đoạn từ cầu đúc Tân Hiệp đến ngã tư Tân Phong |
1 |
7.800 |
5.460 |
3.120 |
1.560 |
|
- Đoạn từ ngã tư Tân Phong đến cầu Săn Máu |
1 |
8.000 |
5.600 |
3.200 |
1.600 |
|
- Đoạn từ cầu Săn Máu đến hết công viên 30/4 |
2 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
5 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
- Từ công viên 30/4 đến qua hết chợ Thái Bình |
1 |
7.800 |
5.460 |
3.120 |
1.560 |
|
- Từ qua hết chợ Thái Bình đến giáp xã Hố Nai 3 |
2 |
5.800 |
4.060 |
2.320 |
1.160 |
6 |
Lê Thánh Tôn |
1 |
13.600 |
9.520 |
5.440 |
2.720 |
7 |
Nguyễn Thị Hiền |
1 |
14.200 |
9.940 |
5.680 |
2.840 |
8 |
Cô Giang |
1 |
18.100 |
12.670 |
7.240 |
3.620 |
9 |
Lý Thường Kiệt |
1 |
13.600 |
9.520 |
5.440 |
2.720 |
10 |
Võ Tánh |
1 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
11 |
Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba mũi tàu đến đường Nguyễn Thái Học |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
|
- Từ đường Nguyễn Thái Học đến đường Phan Chu Trinh |
1 |
18.100 |
12.670 |
7.240 |
3.620 |
|
- Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Hoàng Minh Châu |
1 |
13.400 |
9.380 |
5.360 |
2.680 |
|
- Từ đường Hoàng Minh Châu đến đường Nguyễn Ái Quốc |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
12 |
Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|
|
- Từ Nguyễn Văn Trị đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
1 |
16.500 |
11.550 |
6.600 |
3.300 |
|
- Từ Cách Mạng Tháng 8 đến đường Phan Đình Phùng |
1 |
11.000 |
7.700 |
4.400 |
2.200 |
13 |
Nguyễn Hiền Vương |
1 |
11.000 |
7.700 |
4.400 |
2.200 |
14 |
Nguyễn Văn Trị |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Phan Chu Trinh |
1 |
12.700 |
8.890 |
5.080 |
2.540 |
|
- Từ đường Phan Chu Trinh đến hết đường Nguyễn Văn Trị |
2 |
7.600 |
5.320 |
3.040 |
1.520 |
15 |
Hưng Đạo Vương |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
|
- Từ ngã năm Biên Hùng đến ga Biên Hòa |
3 |
7.000 |
4.900 |
2.800 |
1.400 |
16 |
Phan Đình Phùng |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
17 |
Phạm Văn Thuận |
|
|
|
|
|
|
- Từ Vườn Mít đến đường Nguyễn Văn Hoa |
2 |
10.900 |
7.630 |
4.360 |
2.180 |
|
- Từ đường Nguyễn Văn Hoa đến cầu Ông Tửu |
2 |
8.800 |
6.160 |
3.520 |
1.760 |
|
- Từ cầu Ông Tửu đến xa lộ Hà Nội |
2 |
10.900 |
7.630 |
4.360 |
2.180 |
18 |
Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
|
- Từ Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền |
1 |
17.400 |
12.180 |
6.960 |
3.480 |
|
- Từ Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị |
1 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
19 |
Xa lộ Hà Nội |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến giáp cầu Sập |
2 |
7.800 |
5.460 |
3.120 |
1.560 |
|
- Từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai |
3 |
5.800 |
4.060 |
2.320 |
1.160 |
20 |
Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp |
2 |
7.500 |
5.250 |
3.000 |
1.500 |
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận |
3 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
21 |
Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
|
- Từ xa lộ Hà Nội đến đường ray xe lửa |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
|
- Từ đường ray xe lửa đến cầu Đồng Khởi |
2 |
10.000 |
7.000 |
4.000 |
2.000 |
|
- Từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên |
4 |
7.000 |
4.900 |
2.800 |
1.400 |
|
- Từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
22 |
Phan Trung |
2 |
8.700 |
6.090 |
3.480 |
1.740 |
23 |
Nguyễn Văn Nghĩa |
2 |
5.800 |
4.060 |
2.320 |
1.160 |
24 |
Các đường khu Đại Tu ô tô |
3 |
4.500 |
3.150 |
1.800 |
900 |
25 |
Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Phạm Văn Thuận đến đường Vũ Hồng Phô |
3 |
8.300 |
5.810 |
3.320 |
1.660 |
|
- Từ đường Vũ Hồng Phô đến hết đường Trần Quốc Toản |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
26 |
Bùi Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua phường Tân Vạn |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- Đoạn từ giáp phường Tân Vạn đến đường Nguyễn Tri Phương |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa |
4 |
5.800 |
4.060 |
2.320 |
1.160 |
|
- Từ đường đi vào Công an phường Bửu Hòa đến cầu Rạch Sỏi |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- Từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
27 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba Vũng Tàu đến chợ Long Bình Tân |
3 |
6.800 |
4.760 |
2.720 |
1.360 |
|
- Từ chợ Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa |
4 |
4.800 |
3.360 |
1.920 |
960 |
28 |
Hoàng Minh Châu |
3 |
6.600 |
4.620 |
2.640 |
1.320 |
29 |
Huỳnh Văn Lũy |
3 |
6.000 |
4.200 |
2.400 |
1.200 |
30 |
Bùi Văn Hòa |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
31 |
Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Đình thần Tân Lại |
3 |
4.500 |
3.150 |
1.800 |
900 |
|
- Từ Đình thần Tân Lại đến đường vào chợ Bửu Long (KP5) |
4 |
4.000 |
2.800 |
1.600 |
800 |
|
- Từ đường vào chợ Bửu Long (KP5) đến ngã ba Gạc Nai |
4 |
2.600 |
1.820 |
1.040 |
520 |
|
- Từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
32 |
Quang Trung |
4 |
8.000 |
5.600 |
3.200 |
1.600 |
33 |
Lữ Mành |
4 |
4.500 |
3.150 |
1.800 |
900 |
34 |
Điểu Xiển |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
35 |
Đường từ Ga Hố Nai đi Khu công nghiệp Hố Nai |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
36 |
Hồ Văn Đại |
3 |
6.800 |
4.760 |
2.720 |
1.360 |
37 |
Đường vào Nhà máy nước Thiện Tân |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn qua phường Tân Biên |
4 |
3.500 |
2.450 |
1.400 |
700 |
|
- Đoạn qua phường Tân Hòa |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
38 |
Trần Minh Trí |
3 |
7.500 |
5.250 |
3.000 |
1.500 |
39 |
Trịnh Hoài Đức |
4 |
8.000 |
5.600 |
3.200 |
1.600 |
40 |
Đường Phúc Lâm |
4 |
2.500 |
1.750 |
1.000 |
500 |
41 |
Nguyễn Văn Tiên |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến đầu khu phân lô Quân đoàn 4 |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
|
- Đoạn còn lại |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
42 |
Trương Định |
4 |
6.000 |
4.200 |
2.400 |
1.200 |
43 |
Đường vào UBND phường Long Bình Tân: |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến trụ sở UBND phường |
4 |
4.000 |
2.800 |
1.600 |
800 |
|
Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến xã An Hòa |
4 |
2.400 |
1.680 |
960 |
480 |
44 |
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) |
4 |
4.800 |
3.360 |
1.920 |
960 |
45 |
Đường 4 (KCN Biên Hòa 1) |
4 |
3.300 |
2.310 |
1.320 |
660 |
46 |
Đường 5 (KCN Biên Hòa 1) |
4 |
2.500 |
1.750 |
1.000 |
500 |
47 |
Vũ Hồng Phô |
4 |
6.000 |
4.200 |
2.400 |
1.200 |
48 |
Đường số 11 (KCN Biên Hòa 1) |
4 |
7.500 |
5.250 |
3.000 |
1.500 |
49 |
Đường vào Ngân hàng KCN |
4 |
3.700 |
2.590 |
1.480 |
740 |
50 |
Đường vào đền thánh Martin |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
51 |
Đường xóm 8 phường Tân Biên |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
52 |
Nguyễn Thị Tồn |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
53 |
Bùi Trọng Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 |
4 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba cây xăng KP3 đến Trường tiểu học Trảng Dài |
4 |
4.000 |
2.800 |
1.600 |
800 |
54 |
Đường từ ngã ba cây xăng khu phố 3 phường Trảng Dài đến Trường Nguyễn Khuyến |
4 |
4.000 |
2.800 |
1.600 |
800 |
55 |
Nguyễn Văn Hoa |
4 |
5.500 |
3.850 |
2.200 |
1.100 |
56 |
Dương Tử Giang |
3 |
5.000 |
3.500 |
2.000 |
1.000 |
57 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy vào chung cư Hòa Bình |
4 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
600 |
58 |
Các đường còn lại |
4 |
2.000 |
1.400 |
800 |
400 |
II |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
|
1 |
Hùng Vương |
|
́ |
́ |
́ |
́ |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 (gần chợ Long Khánh) đến vòng xoay CMT8 |
1 |
8.000 |
4.000 |
2.000 |
800 |
|
- Đoạn từ vòng xoay CMT8 đến giáp Quốc lộ 1A |
1 |
6.000 |
3.000 |
1.500 |
600 |
2 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến tượng đài |
1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
|
- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân |
1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
3 |
Nguyễn Thái Học |
1 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
400 |
4 |
Trần Phú |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
400 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Nguyễn Văn Bé |
2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Văn Bé đến Bầu Trâm |
2 |
1.500 |
750 |
375 |
150 |
5 |
Nguyễn Văn Cừ |
3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
6 |
Lê Lợi |
1 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
400 |
7 |
Hồng Thập Tự |
3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
8 |
Nguyễn Trãi |
4 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
9 |
Nguyễn Du |
2 |
2.500 |
1.250 |
625 |
250 |
10 |
Nguyễn Văn Bé |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã ba Bình Lộc đến đường CMT8 |
2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
|
- Đoạn từ CMT8 đến giáp sân bay cũ |
4 |
800 |
400 |
200 |
80 |
11 |
Hoàng Diệu |
2 |
1.500 |
750 |
375 |
150 |
12 |
Nguyễn Tri Phương |
2 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
13 |
Cách Mạng Tháng 8 |
2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
14 |
Bùi Thị Xuân |
2 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
15 |
Đinh Tiên Hoàng |
3 |
1.500 |
750 |
375 |
150 |
16 |
Khổng Tử |
2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
17 |
Phan Chu Trinh |
4 |
800 |
400 |
200 |
80 |
18 |
Thích Quảng Đức |
2 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
19 |
Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương đến hẻm 153 |
2 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
|
- Đoạn hẻm 153 đến đường 908 |
3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
20 |
Hai Bà Trưng |
2 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
21 |
Nguyễn Trường Tộ |
3 |
1.500 |
750 |
375 |
150 |
22 |
Nguyễn Công Trứ |
3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
23 |
Phan Bội Châu |
3 |
1.500 |
750 |
375 |
150 |
24 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
1 |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
400 |
25 |
Lý Thường Kiệt |
3 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
26 |
Đường 908 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến Quang Trung |
1 |
3.000 |
1.500 |
750 |
300 |
|
- Đoạn đường 908 nối dài |
1 |
2.000 |
1.000 |
500 |
200 |
27 |
Các đường phố còn lại |
4 |
600 |
300 |
150 |
60 |
III |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
|
́ |
́ |
́ |
́ |
1 |
Quốc lộ 51A |
́ |
́ |
́ |
́ |
́ |
|
- Đoạn từ xã An Phước đến trung tâm hành chính huyện |
1 |
2.400 |
1.000 |
450 |
150 |
|
- Đoạn trung tâm hành chính huyện đến chùa Bửu Lộc |
1 |
3.000 |
1.250 |
550 |
180 |
|
- Đoạn từ chùa Bửu Lộc đến cầu Quản Thủ |
1 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
|
- Đoạn từ cầu Quản Thủ đến Mũi Tàu giáp xã Long An |
1 |
2.400 |
1.000 |
450 |
150 |
2 |
Quốc Lộ 51 B |
|
́ |
́ |
́ |
́ |
|
- Đoạn từ Mũi Tàu Long An đến xã Long Đức |
2 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
3 |
Các đường chữ U khu vực chợ Long Thành |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
4 |
Đường từ Bảo Việt vào khu Văn Hải - Phước Thuận |
4 |
500 |
350 |
240 |
110 |
5 |
Đường từ QL 51A vào ban điều hành khu Văn Hải |
4 |
500 |
350 |
240 |
110 |
6 |
Đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư |
4 |
1.000 |
700 |
350 |
110 |
7 |
Đường vào nhà thờ Văn Hải |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
8 |
Đường vào khu Phước Thuận đến nhà thờ Kim Sơn cách QL 51A 1,5 km |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
9 |
Đường Hàng Keo (cặp hông Trường THCS Long Thành) |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
10 |
Đường QL 51A vào nhà thờ Long Thành |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
11 |
Đường liên khu Kim Sơn - Văn Hải - Phước Thuận |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
12 |
Đường Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Cầu Xéo đến giáp huyện Nhơn Trạch |
3 |
1.250 |
700 |
350 |
110 |
|
- Đoạn từ QL 51A đến cầu Ông Quế |
3 |
2.000 |
900 |
400 |
110 |
13 |
Đường lò đường từ QL 51A – QL 51B |
4 |
1.000 |
700 |
350 |
110 |
14 |
Đường vào cổng chùa Bửu Lộc đến giáp QL 51B |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
15 |
Đường Nguyễn An Ninh |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
16 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
17 |
Đường QL 51A vào phòng Giáo dục cặp chợ đến xưởng cưa Lâm trường |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
18 |
Đường từ QL 51B vào Công ty Changshin |
3 |
1.400 |
770 |
350 |
110 |
19 |
Đường từ ngã tư Công ty Changshin đến suối Phèn |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
20 |
Đường lò gốm từ QL 51A – QL 51B và đoạn từ ngã tư đến nhà Thiếu nhi |
4 |
700 |
350 |
240 |
110 |
21 |
Đường hẻm BiBo (cặp hông Huyện đội) |
4 |
1.000 |
|
|
|
22 |
Đường liên xã An Phước - thị trấn Long Thành |
4 |
700 |
|
|
|
23 |
Đường QL 51A đến phía sau Ban điều hành khu Phước Hải |
4 |
700 |
|
|
|
24 |
Đường từ QL 51A đến hẻm đối diện Bưu điện Long Thành |
4 |
500 |
|
|
|
25 |
Đường vào lò bánh mỳ Bảy Nghĩa (đối diện DNTN Thiên Kim) |
4 |
500 |
|
|
|
26 |
Đường từ QL 51A vào Trường PTTH Long Thành |
4 |
700 |
|
|
|
27 |
Đường lò đường từ QL 51B vào giáp xã Lộc An |
4 |
700 |
|
|
|
IV |
THỊ TRẤN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
|
- Từ Km 123 đến Km 124 |
3 |
500 |
250 |
150 |
80 |
|
- Từ Km 124 đến Km 125 (-100m) |
3 |
800 |
400 |
200 |
100 |
|
- Từ Km 125 (-100m) đến Km 125 |
3 |
1.200 |
800 |
500 |
300 |
|
- Từ Km 125 đến Km 126 |
3 |
2.000 |
800 |
600 |
400 |
|
- Từ Km 126 đến Km 126 (+100m) |
3 |
2.000 |
800 |
600 |
400 |
|
- Từ Km 126 (+100m) đến Km 127 |
3 |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
2 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
|
- Từ Km 0 đến Km 0+500 |
4 |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
|
- Từ Km 0+500 đến Km 1+500 |
4 |
800 |
450 |
300 |
150 |
3 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Km 0 đến Km 0+500 |
4 |
1.000 |
500 |
300 |
150 |
|
- Từ Km 0+500 đến Km 1+500 |
4 |
700 |
400 |
300 |
150 |
4 |
Đường B7-A10 |
|
|
|
|
|
|
- Từ Trung tâm Y tế đến ngã tư Tà Lài |
4 |
1.000 |
400 |
300 |
150 |
|
- Từ ngã tư Tà Lài đến bến xe Tân Phú |
4 |
1.200 |
600 |
300 |
200 |
5 |
Đường ngã ba Trung tâm Y tế đến Trung tâm Dạy nghề |
4 |
800 |
400 |
300 |
150 |
6 |
Đường từ Trường THCS Quang Trung đến Trường Dân tộc nội trú |
4 |
800 |
400 |
300 |
150 |
7 |
Đường trại cưa |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km 0 đến Km 0+500 |
4 |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ Km 0+500 đến Km 1 |
4 |
250 |
200 |
150 |
100 |
8 |
Đường nội ô khu 6 |
4 |
300 |
200 |
150 |
100 |
9 |
Đường Trường Dân tộc nội trú |
4 |
700 |
400 |
200 |
100 |
10 |
Các đường còn lại |
4 |
300 |
200 |
150 |
100 |
V |
THỊ TRẤN GIA RAY |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 cũ |
|
|
|
|
|
|
- Từ Bưu điện đến Chi nhánh Điện |
3 |
1.300 |
650 |
350 |
150 |
|
- Từ Chi nhánh Điện đến nhà thờ Tam Thái |
3 |
900 |
550 |
250 |
150 |
|
- Từ nhà thờ Tam Thái +500 về hướng núi Le |
3 |
1.100 |
550 |
250 |
150 |
|
- Đoạn 500m tiếp theo về hướng núi Le |
3 |
1.000 |
500 |
200 |
150 |
|
- Đoạn 900m tiếp theo về hướng núi Le |
3 |
700 |
400 |
200 |
130 |
|
- Đoạn 700m tiếp theo tới ngã ba núi Le |
3 |
600 |
350 |
170 |
130 |
2 |
Quốc lộ 1 mới |
|
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba núi Le tới cây xăng Hoàng Vi 400m |
3 |
1.000 |
550 |
250 |
150 |
|
- Từ ngã ba Bưu điện hướng về núi Le 500m |
3 |
1.000 |
550 |
250 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
3 |
900 |
420 |
200 |
150 |
3 |
Tỉnh lộ 766 |
|
|
|
|
|
|
- Từ giáp UBND huyện đến hết Trường tiểu học Kim Đồng (200m) |
4 |
1.100 |
550 |
250 |
150 |
|
- Từ Trường tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng |
4 |
650 |
400 |
200 |
130 |
4 |
Đường vành đai thị trấn Gia Ray |
|
500 |
300 |
120 |
80 |
|
- Từ cầu Phước Hưng + 800m hướng về UBND huyện |
4 |
550 |
400 |
150 |
80 |
|
- Từ đường vào núi sau Huyện đội đến Xí nghiệp Phong Phú |
4 |
500 |
400 |
150 |
80 |
|
- Từ Xí nghiệp Phong Phú đến bến xe giáp QL1 cũ |
4 |
650 |
400 |
200 |
80 |
5 |
Đường trục chính thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1 cũ (từ Bưu điện đến nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét |
4 |
850 |
450 |
250 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
4 |
600 |
400 |
180 |
100 |
6 |
Đường bên hông Chi nhánh Điện lực |
4 |
600 |
400 |
200 |
150 |
7 |
Đường vào Trường Trung học Gia Ray |
4 |
500 |
300 |
150 |
100 |
8 |
Đường khu phố 6 qua Quốc lộ 1 mới |
4 |
500 |
350 |
200 |
150 |
9 |
Đường bên hông Trường Mầm non Xuân lộc |
4 |
600 |
400 |
200 |
150 |
10 |
Đường vào hồ núi Le đến tiếp giáp đập tràn |
4 |
300 |
160 |
100 |
80 |
11 |
Đường vào Khu công nghiệp Xuân Lộc |
4 |
700 |
400 |
200 |
130 |
12 |
Đường vào Trung tâm Dạy nghề |
4 |
600 |
350 |
200 |
130 |
13 |
Đường trước UBND thị trấn nối Quốc lộ 1A cũ với đường Tỉnh lộ 766 |
4 |
1.100 |
550 |
250 |
150 |
VI |
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng (giáp xã Phú Ngọc) đến ngã ba làng Thượng |
2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
- Đoạn từ ngã ba làng Thượng đến ngã tư Trạm Y tế |
2 |
400 |
200 |
110 |
78 |
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm Y tế đến Chi nhánh Điện Định Quán |
2 |
800 |
400 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ Chi nhánh Điện Định Quán đến cầu Trắng |
2 |
1.000 |
400 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi) |
2 |
2.500 |
800 |
500 |
150 |
2 |
Đường Làng Thượng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã ba Lò Gạch |
|
150 |
100 |
80 |
60 |
|
- Đoạn còn lại giáp xã Gia Canh và đến hết đường |
|
80 |
|
|
|
3 |
Đường Trạm Y tế cũ - Điện lực Định Quán |
4 |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
Trong đó: Đoạn từ Trạm Y tế cũ đến khu tập thể bệnh viện cũ |
4 |
250 |
250 |
150 |
100 |
4 |
Đường ngã ba Gia Canh |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 - cống (nhà ông Tư Tiết) |
3 |
1.500 |
500 |
200 |
100 |
|
- Đoạn từ cống (nhà ông Tư Tiết) đến cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Tân Phú |
3 |
700 |
300 |
200 |
100 |
5 |
Đường thú y (từ sau 500m đến hết đường) |
́ |
250 |
200 |
100 |
80 |
6 |
Đường 17-3 |
́ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 vào cổng Trung tâm Giáo dục Thường xuyên |
4 |
500 |
300 |
200 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
4 |
300 |
200 |
120 |
100 |
7 |
Đường 13 |
́ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào 500 mét |
|
200 |
120 |
100 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
|
120 |
100 |
80 |
60 |
8 |
Đường số 2 |
4 |
700 |
400 |
300 |
120 |
9 |
Đường cầu Trắng |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 2 đến đường số 16 |
4 |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường số 16 đến giáp xã Ngọc Định |
4 |
150 |
120 |
100 |
80 |
VII |
THỊ TRẤN VĨNH AN |
|
|
|
|
|
1 |
Đường 767 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me |
3 |
800 |
500 |
400 |
200 |
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến cầu Vĩnh An |
3 |
1.000 |
750 |
500 |
250 |
|
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện |
3 |
1.500 |
1.000 |
700 |
300 |
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến ngã tư đập tràn |
3 |
1.200 |
800 |
600 |
300 |
2 |
Đường từ ngã ba huyện đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) |
3 |
1.200 |
800 |
600 |
300 |
3 |
Đường 762 |
4 |
600 |
350 |
200 |
100 |
4 |
Đường 768 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Trị An đến trạm bảo vệ của Xí nghiệp nguyên liệu Giấy Đông Nam Bộ |
4 |
400 |
300 |
200 |
100 |
|
- Đoạn từ trạm bảo vệ của Xí nghiệp nguyên liệu Giấy Đông Nam Bộ đến giáp đường 762 |
4 |
800 |
500 |
400 |
200 |
5 |
Đường còn lại |
4 |
400 |
300 |
200 |
100 |
VIII |
THỊ TRẤN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) |
2 |
2.500 |
1.500 |
800 |
400 |
2 |
Nguyễn Hoàng |
3 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
3 |
Lê Văn Hưu |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
4 |
Bùi Thị Xuân |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
5 |
Trần Nguyên Hãn |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
6 |
Đinh Tiên Hoàng |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
7 |
Trường Chinh |
2 |
1.800 |
1.200 |
600 |
400 |
8 |
Đường 2/9 |
3 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
9 |
Cách Mạng Tháng 8 |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
10 |
Đường 3/2 |
2 |
2.000 |
1.800 |
1.000 |
600 |
11 |
Nguyễn Đức Cảnh |
2 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
12 |
Đường 30/4 |
2 |
1.800 |
1.200 |
600 |
400 |
13 |
Nguyễn Văn Cừ |
3 |
1.400 |
1.000 |
800 |
600 |
14 |
Hoàng Việt |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
15 |
Hoàng Tam Kỳ |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
16 |
Điện Biên Phủ |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
17 |
Nguyễn Sơn Hà |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
18 |
Phạm Văn Thuận |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
19 |
Đường 2/9 |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
20 |
Trương Văn Bang |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
21 |
Nguyễn Huệ |
2 |
1.500 |
1.100 |
900 |
700 |
22 |
Trương Định |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn ngang vào chợ Mới |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
23 |
Phan Chu Trinh |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
24 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
25 |
Đường 29/4 |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
26 |
Nguyễn Văn Huyên |
3 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
27 |
Lê Duẩn |
2 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
28 |
Trần Phú |
2 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
29 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
2 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
30 |
An Dương Vương |
2 |
2.000 |
1.200 |
600 |
400 |
31 |
Hùng Vương |
2 |
1.500 |
1.100 |
900 |
700 |
32 |
Đường 29/8 |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
33 |
Ngô Quyền |
2 |
1.000 |
600 |
300 |
150 |
34 |
Lý Nam Đế |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
35 |
Lê Lợi |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
36 |
Nguyễn Văn Linh |
2 |
1.500 |
1.100 |
900 |
700 |
37 |
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
38 |
Phan Đăng Lưu |
2 |
1.500 |
1.000 |
600 |
300 |
39 |
Lê Hồng Phong |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
40 |
Trần Nhân Tông |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
41 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
3 |
800 |
600 |
400 |
200 |
42 |
Tạ Uyên |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
43 |
Nguyễn Tri Phương |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
44 |
Hai Bà Trưng |
3 |
600 |
450 |
300 |
150 |
2. Đất ở tại nông thôn
2.1- Đất ở vùng ven đô thị
a) Đất ở tại các xã thuộc thành phố Biên Hòa: Gồm 3 xã Hóa An, Tân Hạnh và Hiệp Hòa được chia thành 6 vị trí.
- Vị trí 1 là đất mặt tiền đường từ lộ giới vào sâu 40m đối với đường:
+ Nguyễn Ái Quốc, Bùi Hữu Nghĩa, Nguyễn Văn Lung, Hoàng Minh Chánh, Nguyễn Thị Tồn tại xã Hóa An;
+ Bùi Hữu Nghĩa tại xã Tân Hạnh;
+ Nguyễn Tri Phương, Bình Kính, Đặng Đại Độ, Đỗ Văn Thi tại xã Hiệp Hòa.
Đất phía sau liền khoảnh với mặt tiền (sau 40m từ lộ giới) được quy định:
+ Từ mét thứ 41 đến mét thứ 100: Tính bằng 50% giá đất mặt tiền.
+ Từ mét thứ 101 trở đi tính bằng 30% giá đất mặt tiền.
- Vị trí 2: Đất mặt tiền các đường nhựa còn lại và các đường vào chợ, đường chợ của 3 xã trên. Cách xác định giá đất mặt tiền tương tự như đất vị trí 1.
- Vị trí 3: Đất phía sau mặt tiền đường thuộc vị trí 1, vị trí 2 có đường hẻm ≥ 6m.
- Vị trí 4: Đất mặt tiền đường rải đá cấp phối, đường xi măng ≥ 4m và < 6m.
- Vị trí 5: Đất các mặt tiền các đường đất ≥ 4m và < 6m.
- Vị trí 6: Áp dụng cho các lô đất còn lại.
a.1- Xã Hóa An và Hiệp Hòa
- Vị trí 1 bao gồm mặt tiền các đường sau:
Xã Hóa An:
+ Bùi Hữu Nghĩa.
+ Nguyễn Ái Quốc: Đoạn từ cầu Hóa An đến đường Nguyễn Văn Lung là 3.500.000 đồng/m2; đoạn từ đường Nguyễn Văn Lung đến giáp tỉnh Bình Dương là 2.000.000 đồng/m2.
+ Đường Nguyễn Văn Lung, Hoàng Minh Chánh, Nguyễn Thị Tồn: 2.000.000 đồng/m2.
Xã Hiệp Hòa:
+ Đường Nguyễn Tri Phương: 2.000.000 đồng/m2.
+ Đường Đặng Đại Độ: 1.500.000 đồng/m2.
+ Đường Bình Kính: Đoạn từ đường Đặng Đại Độ đến Đá Hàn: 1.400.000 đồng/m2.
+ Đường Đỗ Văn Thi: 1.500.000 đồng/m2.
- Vị trí 2 : 1.000.000 đồng/m2
- Vị trí 3 : 800.000 đồng/m2
- Vị trí 4 : 600.000 đồng/m2
- Vị trí 5 : 500.000 đồng/m2
- Vị trí 6 : 400.000 đồng/m2
a.2- Xã Tân Hạnh
- Vị trí 1: Mặt tiền đường Bùi Hữu Nghĩa.
- Vị trí 2 : 900.000 đồng/m2
- Vị trí 3: 700.0000 đồng/m2
- Vị trí 4 : 550.000 đồng/m2
- Vị trí 5 : 450.000 đồng/m2
- Vị trí 6 : 350.000 đồng/m2
b) Đất ở tại các xã ven thành phố Biên Hòa:
+ Vị trí 1: 1.000.000 đồng/m2
+ Vị trí 2: 700.000 đồng/m2
+ Vị trí 3: 500.000 đồng/m2
+ Vị trí 4: 350.000 đồng/m2
+ Vị trí 5: 250.000 đồng/m2
+ Vị trí 6: 150.000 đồng/m2
Vị trí đất của điểm b của mục này xác định như vị trí đất khu dân cư nông thôn quy định tại mục 2.4 khoản này.
2.2- Đất mặt tiền các trục lộ giao thông chính:
STT |
Tên đường |
Đơn giá |
1 |
Quốc lộ 1 |
́ |
1.1 |
Đoạn qua huyện Trảng Bom |
́ |
|
- Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã ba Trị An |
2.500 |
|
- Đoạn từ ngã ba Trị An đến nhà thờ Bùi Chu |
2.000 |
|
- Đoạn từ nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn |
1.500 |
|
- Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đĩa |
1.000 |
|
- Đoạn từ Suối Đĩa đến đường vào khu du lịch thác Giang Điền |
1.200 |
|
- Đoạn từ đường vào khu du lịch thác Giang Điền đến giáp xã Quảng Tiến |
1.700 |
|
- Đoạn đi qua xã Quảng Tiến |
1.500 |
|
- Đoạn từ giáp xã Quảng Tiến đến thị trấn Trảng Bom |
1.400 |
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến chợ Lộc Hòa |
1.200 |
|
- Đoạn từ chợ Lộc Hòa đến nhà thờ Lộc Hòa |
1.000 |
|
- Đoạn đối diện nhà thờ Lộc Hòa đến giáp xã Tây Hòa (nhánh Bắc) |
600 |
|
- Đoạn nhà thờ Lộc Hòa đến giáp xã Trung Hòa (nhánh Nam) |
700 |
|
- Đoạn từ giáp xã Tây Hòa đến UBND xã Trung Hòa (nhánh Bắc) |
500 |
|
- Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến giáp xã Đông Hòa (nhánh Bắc) |
750 |
|
- Đoạn từ giáp Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp |
850 |
|
- Đoạn từ cổng chính đi vào nhà thờ 2 ấp Quảng Đà, Hòa Bình đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 |
800 |
|
- Đoạn từ Trung tâm nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc và đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 đến giáp ranh xã Hưng Lộc |
800 |
1.2 |
Đoạn qua huyện Thống Nhất |
́ |
|
- Đoạn từ giáp đất huyện Trảng Bom đến trụ sở UBND xã Hưng Lộc |
800 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến ngã ba ấp Ngô Quyền xã Bàu Hàm 2 |
1.000 |
|
- Đoạn đường từ ngã 3 ấp Ngô Quyền đến ngã tư Dầu Giây |
1.600 |
|
- Đoạn đường từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành |
1.600 |
|
- Đoạn đường ven Quốc lộ 1A thuộc ấp Trần Hưng Đạo |
1.200 |
1.3 |
Đoạn qua thị xã Long Khánh |
́ |
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến đường vào đập Suối Tre |
1.500 |
|
- Đoạn từ đường vào đập Suối Tre đến giáp phường Xuân Bình |
2.000 |
|
- Đoạn từ cầu Gia Liêu đến ngã ba Tân Phong |
2.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Xuân Định |
2.000 |
1.4 |
Đoạn qua huyện Xuân Lộc |
́ |
|
Xã Xuân Định |
́ |
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300m) |
1.000 |
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Xuân Định |
700 |
|
Xã Bảo Hòa |
́ |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến nhà thờ Giáo xứ Xuân Bình (400m) |
700 |
|
- Đoạn từ nhà thờ Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm chợ Bảo Hòa (300m) |
1.000 |
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú |
550 |
|
Xã Xuân Phú |
́ |
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400m, hướng đi Ông Đồn 200m |
700 |
|
- Các khu vực còn lại |
550 |
|
Xã Suối Cát |
́ |
|
- Khu vực ngã ba Suối Cát (phạm vi 200m) |
1.000 |
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200m) |
750 |
|
- Các khu vực còn lại |
700 |
|
Xã Xuân Hiệp |
́ |
|
- Khu trung tâm ngã ba Bưu điện (phạm vi 200m) |
1.000 |
|
- Các khu vực còn lại |
700 |
|
Xã Xuân Tâm |
́ |
|
- Đoạn từ km 1784 đến cầu Trắng |
500 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng tới đường Xuân Tâm - Xuân Đông |
550 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Đông đến đoạn tiếp theo 800m |
900 |
|
- Đoạn tiếp theo tới trụ sở ấp 4 |
500 |
|
- Đoạn từ trụ sở ấp 4 tới giáp thị trấn Gia Ray |
600 |
|
Xã Xuân Hưng |
́ |
|
- Từ km 1784 - 1782 (hướng đi TPHCM) |
500 |
|
- Từ km 1782 - 1780 (hướng đi TPHCM) |
600 |
|
- Từ km 1780 - 1779 (hướng đi TPHCM) |
700 |
|
- Từ km 1779 - 1778 (hướng đi TPHCM) |
500 |
|
- Từ km 1778 - 1777 (hướng đi TPHCM) |
400 |
|
Xã Xuân Hòa |
́ |
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến km 1774 |
400 |
|
- Từ km 1774 – 1773 |
400 |
|
- Từ km 1773 – 1772 |
600 |
|
- Từ km 1772 – 1771 |
400 |
2 |
Quốc lộ 20 |
́ |
2.1 |
Đoạn qua huyện Thống Nhất |
́ |
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu Gia Đức (xã Bàu Hàm 2) |
1.400 |
|
Đoạn từ cầu Gia Đức đến ngã ba đường vào Nông trường Cao su Bình Lộc |
1.000 |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường Cao su Bình Lộc đến trụ sở UBND xã Gia Tân 2 |
1.200 |
|
Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến giáp ranh huyện Định Quán |
1.000 |
2.2 |
Đoạn qua huyện Định Quán |
́ |
|
- Từ km 86 - km 88 (đoạn qua chợ Phú Cường) |
300 |
|
Trong đó đoạn qua chợ Phú Cường (từ tim ra hai bên 200m) |
600 |
|
- Từ km 88 - Trường phổ thông Trung học Điểu Cải |
600 |
|
-Từ Trường phổ thông Trung học Điểu Cải-ngã ba cây xăng |
900 |
|
Trong đó đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200m |
1.500 |
|
- Từ ngã ba cây xăng - km 91 |
500 |
|
- Từ km 91 - km 96 |
200 |
|
- Từ km 96 - km 97 + 500 |
240 |
|
- Từ km 97 + 500 - km 99 (Trường Lê Quý Đôn) |
150 |
|
- Từ km 99 - Cầu La Ngà |
400 |
|
Trong đó: + Đoạn qua chợ La Ngà cách tim chợ mỗi bên 200m |
800 |
|
+ Đoạn qua trụ sở UBND xã mỗi bên 100 mét |
600 |