Quyết định 03/2008/QĐ-UBND

Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí quản lý và thực hiện đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng đã được thay thế bởi Quyết định 07/2016/QĐ-UBND dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ Sóc Trăng 2016 và được áp dụng kể từ ngày 16/04/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2008/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 01 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 171/2004/QĐ-TTg ngày 23 tháng 9 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đổi mới cơ chế quản lý khoa học và công nghệ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí quản lý và thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

Điều 2.

1. Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí nêu trên áp dụng đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước được phê duyệt kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Các quy định về nội dung chi và công tác lập, thẩm tra, phê duyệt kinh phí thực hiện theo Thông tư liên tịch số 44/2007/TTLT-BTC-BKHCN ngày 07 tháng 5 năm 2007 của liên Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp, Bộ Khoa học và Công nghệ; Bộ Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: NC, LT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Minh Chánh

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức chi

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1. Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ

 

 

 

a

Xây dựng đề bài được duyệt của đề tài, dự án để công bố

Đề tài, dự án

1.000

800

b

Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

300

240

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

200

160

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

2. Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì

a

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

 

 

 

-

Nhiệm vụ có tới 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

350

280

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

300

240

-

Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

250

200

b

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

 

 

 

-

Nhiệm vụ có đến 03 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

250

200

-

Nhiệm vụ có từ 04 đến 06 hồ sơ đăng ký

01 hồ sơ

220

180

-

Nhiệm vụ có từ 07 hồ sơ đăng ký trở lên

01 hồ sơ

200

160

c

Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

300

240

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

200

160

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời dự

 

70

60

3. Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án

-

Tổ trưởng tổ thẩm định

Đề tài, dự án

250

200

-

Thành viên tham gia thẩm định

Đề tài, dự án

200

160

4.Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Đề tài, dự án

500

400

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài, dự án

300

240

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý.

(Số lượng do chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

500

400

c

Họp Tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án

 

 

-

Tổ trưởng

 

250

200

-

Thành viên

 

200

160

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

d

Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức

Đề tài, dự án

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

350

280

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

250

200

-

Thư ký hành chính

 

150

120

-

Đại biểu được mời tham dự

 

70

60

 

ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ ĐỐI VỚI CÁC HOẠT ĐỘNG THỰC HIỆN ĐỀ TÀI, DỰ ÁN KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2008/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đơn vị tính: 1.000 đồng.

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Định mức chi dựa trên mức kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ hỗ trợ

Dưới 100 triệu

Từ 100-300 triệu

Từ trên 300 triệu

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

Cấp tỉnh

Cấp cơ sở

1

Xây dựng đề cương chi tiết được duyệt

Đề tài, dự án

1.000

800

1.500

1.200

2.000

1.600

2

Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình KHCN và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án)

Chuyên đề

 

 

 

 

 

 

-

Chuyên đề loại 1

 

6.000

5.000

7.000

6.000

8.000

7.400

-

Chuyên đề loại 2

 

16.000

12.000

18.000

14.000

20.000

16.000

3

Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực KHXH và nhân văn

Chuyên đề

 

 

 

 

 

 

-

Chuyên đề loại 1

 

6.000

4.000

7.000

5.000

8.000

6.000

-

Chuyên đề loại 2

 

8.000

6.000

9.000

7.000

10.000

8.000

4

Báo cáo tổng thuật tài liệu

Báo cáo

1.000

800

2.000

1.600

3.000

2.400

5

Lập mẫu phiếu điều tra:

- Trong nghiên cứu KHCN

- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu mẫu được duyệt

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

 

200

 

 

200

300

 

160

 

 

160

240

6

Cung cấp thông tin:

- Trong nghiên cứu KHCN

- Trong nghiên cứu KHXH và nhân văn:

+ Đến 30 chỉ tiêu

+ Trên 30 chỉ tiêu

Phiếu

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

 

40

 

 

40

50

 

30

 

 

30

40

7

Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra

Đề tài, dự án

1.000

800

2.000

1.600

3.000

2.400

8

Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

Đề tài, dự án

3.000

2.400

5.000

4.000

8.000

6.400

9

Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ)

 

 

 

 

 

 

 

a

Nhận xét đánh giá

 

 

 

 

 

 

 

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Đề tài, dự án

200

160

300

240

400

320

-

Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng

Đề tài, dự án

100

80

200

160

300

240

b

Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/ nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án).

Báo cáo

200

160

300

240

400

320

c

Họp tổ chuyên gia (nếu có)

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Tổ trưởng

 

150

120

150

120

150

120

-

Thành viên

 

100

80

100

80

100

80

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

d

Họp Hội đồng đánh giá nghiệm thu

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Chủ tịch Hội đồng

 

100

80

150

120

200

160

-

Thành viên, thư ký khoa học

 

70

60

100

80

150

120

-

Thư ký hành chính

 

70

60

100

80

100

80

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

10

Hội thảo khoa học

Đề tài, dự án

 

 

 

 

 

 

-

Người chủ trì

 

100

80

150

120

200

160

-

Thư ký hội thảo

 

70

60

100

80

100

80

-

Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng

 

300

240

400

320

500

400

-

Đại biểu được mời tham dự

 

50

40

50

40

50

40

11

Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án

Tháng

300

240

450

360

600

480

12

Quản lý chung nhiệm vụ KH&CN (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài, dự án quyết định).

Năm

6.000

4.800

7.200

6.600

9.600

8.400

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 03/2008/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu03/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/02/2008
Ngày hiệu lực11/02/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/04/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 03/2008/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu03/2008/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýTrương Minh Chánh
                Ngày ban hành01/02/2008
                Ngày hiệu lực11/02/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 16/04/2016
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 03/2008/QĐ-UBND dự toán kinh phí quản lý dự án khoa học công nghệ Sóc Trăng