Quyết định 04/2012/QĐ-UBND

Quyết định 04/2012/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau

Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục đã được thay thế bởi Quyết định 33/2015/QĐ-UBND chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu tổ chức sở giáo dục đào tạo Cà Mau và được áp dụng kể từ ngày 31/10/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2012/-UBND

Cà Mau, ngày 18 tháng 04 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hi đồng nhân dân y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phm pháp lut ca Hi đồng nhân dân, y ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 ca Chính ph quy đnh tổ chức các cơ quan chuyên môn thuc y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Ngh đnh s 115/2010/NĐ-CP ngày 24/12/2010 ca Chính ph quy đnh trách nhim quản nhà c v giáo dục; Thông tư liên tịch s 47/2011/TTLT-BGDĐT- BNV ngày 19/10/2011 ca B Giáo dc và Đào tạo - B Ni v hưng dẫn v chc năng, nhiệm vụ, quyền hn, cơ cu t chức ca S Giáo dục Đào tạo thuc y ban nhân dân tỉnh, thành phố trc thuc Trung ương, Phòng Giáo dc Đào tạo thuc y ban nhân dân huyện, quận, th xã, thành ph thuc tnh;

Xét đnghị ca Giám đc SGiáo dc và Đào to ti Tờ trình số 226/TTr- SGD&ĐT ngày 16/02/2012 và Báo o thm đnh s 22/BC-STP ngày 14/02/2012 ca Giám đc S pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này “Quy định chc năng, nhim vụ, quyn hạn và cơ cấu tổ chức ca S Giáo dục và Đào tạo tnh Cà Mau.

Điu 2. Quyết đnh này có hiu lc thi hành sau 10 ngày, kể t ngày ký thay thế Quyết đnh s 01/2009/QĐ-UBND ny 22/01/2009 ca y ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhim vụ, quyền hn và cơ cu t chức ca S Giáo dục Đào to tỉnh Mau.

Điu 3. Chánh n phòng y ban nhân dân tnh, Giám đc S Ni v, Giám đốc

S Giáo dc Đào tạo, Th tng các s, ban, ngành tnh và Ch tịch y ban nhân dân huyn, thành phCà Mau chịu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM.Y BAN NHÂN DÂN
C
H TCH





Phm Thành Tươi

 

QUY ĐỊNH

CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s: 04/2012/QĐ-UBND Ngày 18 tháng 04 năm 2012 của y ban nhân dân tnh Cà Mau)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. V trí và chc ng của SGiáo dục và Đào tạo

Sở Giáo dục Đào to tnh Cà Mau là cơ quan chuyên môn thuộc y ban nhân dân tnh chc năng tham mưu, giúp U ban nhân dân tnh thc hin chc năng qun lý nhà nưc v giáo dc và đào tạo, bao gm: mục tiêu, chương trình, nội dung giáo dc và đào tạo, tiêu chun nhà giáo tiêu chun cán bộ qun lý giáo dục; tiêu chun s vt cht, thiết bị trường hc đồ chơi tr em; quy chế thi cử và cp văn bng, chng ch; bo đm cht lượng giáo dục đào to các dch vcông thuộc phm vi qun nhà nước của Sở theo quy đnh ca pháp lut. Thc hin một s nhiệm vụ, quyn hn theo s phân cp, y quyn của y ban nhân dân tnh, Ch tch y ban nhân dân tnh theo quy đnh ca pháp lut.

Điu 2. S Giáo dục và Đào to tnh Mau chu s ch đạo, qun lý trc tiếp, toàn din của y ban nhân dân tnh, Chủ tịch y ban nhân dân tnh; đồng thời chu s ch đạo, hưng dn, kiểm tra, thanh tra về chuyên môn, nghip vụ ca BGiáo dục và Đào tạo.

Điu 3. Sở Giáo dục Đào to tnh Cà Mau có tư cách pháp nhân, con du và tài khon riêng ti Kho bc Nhà nước theo quy đnh của pháp lut.

Điu 4. Nhim vvà quyn hn của S Giáo dục và Đào to tỉnh Cà Mau được thc hin theo quy đnh ti Điu 2, Thông tư liên tịch s47/2011/TTLT- BGDĐT-BNV ngày 19/10/2011 của B Giáo dục Đào to - B Ni vụ hưng dn v chc năng, nhiệm vụ, quyn hạn, cu t chc và biên chế ca S Giáo dục và Đào to thuộc y ban nhân dân tnh, thành phố trc thuc Trung ương; Phòng Giáo dục và Đào to thuc y ban nhân dân huyn, qun, thị xã, thành phthuộc tnh.

Chương II

CƠ CẤU TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ VÀ NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG

Điu 5. Cơ cấu tchức ca Sở Giáo dục và Đào tạo

1. nh đo Sở Giáo dục và Đào to gồm : Gm đc không quá 03 Phó Giám đc.

2. Cơ cu t chc ca Sở Giáo dc và Đào tạo, gm có:

a) Các phòng chuyên môn, nghiệp v và tương đương thuộc Sở:

- Văn phòng;

- Thanh tra;

- Phòng T chc cán b;

- Phòng Kế hoch - Tài chính;

- Phòng Giáo dục mm non;

- Phòng Giáo dục tiu học;

- Phòng Giáo dục Trung học và Giáo dục thường xuyên;

- Phòng Giáo dục Cao đẳng, Trung cp chuyên nghiệp và đào to, bồi dưng;

- Phòng Kho thí Qun lý cht lưng giáo dc;

- Phòng Công nghệ thông tin - Thiết bị và Thư viện;

- Phòng Pháp chế.

b. Các cơ sgiáo dục trc thuộc Sở Giáo dc và Đào to, gm: Các trưng chuyên biệt:

- Trưng Trung hc phổ thông chuyên Phan Ngọc Hin.

- Trưng Ph tng Dân tộc ni trú;

- Trưng Nuôi dy trẻ khuyết tt.

Các trưng trung học ph thông; trưng phổ thông có nhiu cp hc, trong đó cấp học trung hc phổ thông:

- Trưng Trung hc phổ thông H Th K;

- Trưng Trung hc phổ thông Cà Mau;

- Trưng Trung hc phổ thông Nguyn Vit Khái;

- Trưng Trung hc phổ thông Tc Vân;

- Trưng Trung hc phổ thông Thới nh;

- Trưng Trung hc phổ thông Công Nhân;

- Trưng Trung hc phổ thông Nguyn Văn Nguyễn;

- Trưng Trung hc cơ svà Trung hc phổ tng Khánh An;

- Trưng Trung hc phthông U Minh;

- Trưng Trung hc phổ thông Khánh Lâm;

- Trưng Trung hc phổ thông Trần Văn Thi;

- Trưng Trung hc phổ thông Hunh Phi Hùng;

- Trưng Trung hc phổ thông Sông Đc;

- Trưng Trung hc phổ thông Khánh Hưng;

- Trưng Trung hc phổ thông Võ Th Hng

- Trưng Trung hc phổ thông P Hưng;

- Trưng Trung hc phổ thông Cái Nưc;

- Trưng Trung hc phổ thông Nguyn Mai;

- Trưng Trung hc phổ thông P Tân;

- Trưng Trung hc phổ thông Nguyn Th Minh Khai;

- Trưng Trung hc phổ thông Đm Dơi;

- Trưng Trung hc phổ thông Thái Thanh Hòa;

- Trưng Trung hc phổ thông Tân Đc;

- Trưng Trung hc phổ thông Phan Ngọc Hiển;

- Trưng Trung hc phổ thông Ngc Hin;

- Trưng Trung hc phthông Vn An;

Các Tng cao đẳng, trưng trung cp chuyên nghip (không bao gm các trường cao đẳng, trung cp chuyên nghip công lập ca các B đóng trên đa bàn):

- Trưng Cao đng Sư phm Cà Mau;

Các Trung tâm giáo dục thưng xuyên, trung tâm ngoi ng, tin học:

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên tnh Cà Mau;

- Trung tâm K thut tng hp - ớng nghiệp;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên thành ph Cà Mau;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Thới Bình;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn U Minh;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Trn Văn Thời;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Cái c;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Đm Dơi;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Năm Căn;

- Trung tâm Giáo dc thưng xuyên huyn Phú Tân.

3. Căn c vào khối lượng công vic, tính cht, đặc đim nh hình c th mi giai đon phát trin của tnh, Giám đc S Giáo dc Đào to phối hp vi Giám đốc S Ni v trình Chủ tịch y ban nhân dân tnh quyết đnh điu chnh cơ cu tchc của S theo quy đnh của pháp lut, nhm đáp ng yêu cầu phc v qun lý nhà nưc theo chuyên ngành.

Trong quá trình thc hin, việc tách, sáp nhp, đổi tên các phòng chuyên môn nghiệp vụ và tương đương, c đơn v s nghiệp của Sở do Chủ tch y ban nhân dân tnh quyết định trên s đ ngh ca Giám đốc S Nội vụ, nhưng không đưc vượt quá sphòng chuyên môn, nghip vụ (và tương đương), đơn v s nghip trc thuộc theo Quy đnh này và c văn bn pháp lut có liên quan.

4. Giám đốc SGiáo dc và Đào to ban hành Quy chế làm việc, các mi quan hệ trong ni b quan; quy đnh chc năng, nhim v, quyn hn ca các phòng, đơn v tương đương thuộc Sở quy đnh trách nhim của người đng đu các phòng, đơn v ơng đương thuc Sở theo quy đnh ca pháp lut.

Điu 6. Bn chế của Sở Giáo dc và Đào to

1. Biên chế hành chính: Căn c vào khi ợng, tính cht và đc điểm công tác giáo dục đào to của đa phương, Giám đốc Sở Giáo dục Đào to có trách nhim ch trì, phối hợp với Gm đốc Sở Nội v trình U ban nhân dân tnh phê duyt và quyết đnh s biên chế ng chc hàng năm ca Sở Giáo dục và Đào tạo, đm bo đ biên chế công chc theo vị trí vic làm để thc hin chc năng nhim vụ được giao.

2. Biên chế s nghip của các đơn v s nghip trc thuc Sở Giáo dc và Đào tạo do U ban nhân dân tnh quyết đnh theo đnh mc biên chế, khả năng tài chính theo quy đnh ca pháp lut.

3. Vic bố trí, s dụng công chc, viên chc của Sở Giáo dc và Đào to phi căn c vào chc danh, tiêu chun ngch công chc, viên chc nhà nước theo quy đnh ca pháp lut về n b, ng chc, viên chc.

Điu 7. Nguyên tắc hot đng

1. Giám đốc Sở Giáo dc và Đào to người đng đu Sở Giáo dục và Đào tạo, làm việc theo chế độ th trưởng, chu trách nhiệm trước y ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch y ban nhân dân tnh và trưc pháp lut v thc hin chc năng qun lý nhà ớc v giáo dục trên đa bàn tỉnh.

2. P Giám đc Sở Giáo dc và Đào to là người giúp Giám đốc SGiáo dục

Đào to ch đo mt smt công tác chu trách nhim trước Giám đốc về nhim v được phân công; có th được Giám đc y nhiệm điu nh hot động của SGiáo dc và Đào to khi Giám đốc vng mặt.

3. Trưng phòng, Thtrưởng đơn vtương đương thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào to là ngưi trc tiếp ph trách điu hành hot động của phòng, đơn v tương đương; chu trách nhim trưc lãnh đo Sở và trưc pháp lut v toàn

bộ hot đng của phòng và đơn vị tương đương được phân ng ph trách.

4. Phó Trưởng phòng, Phó Thtrưng đơn vị tương đương thuc và trc thuộc Sở Giáo dục và Đào to ngưi giúp vic cho Trưng phòng, Th trưng đơn vị tương đương; chu trách nhiệm trước Trưởng phòng, Thtrưng đơn vị tương đương trước pháp lut về công vic được phân ng ph trách.

Điu 8. B nhiệm, miễn nhiệm

1. Vic b nhim Giám đc, Phó Giám đc S do Ch tịch y ban nhân n tỉnh quyết định theo tiêu chun chuyên môn, nghiệp v do B trưng B Go dc và Đào tạo quy đnh và theo các quy đnh ca Đng và Nhà nưc v công tác n b.

2. Việc miễn nhiệm, cách chc, khen thưng, k lut và gii quyết c chế đ, chính ch đối với Giám đốc P Giám đc Sở thc hin theo quy đnh của pháp lut hin hành.

3. Việc bổ nhiệm, min nhim, k lut Trưng phòng, Phó Trưng phòng và Thủ trưng các đơn v tương đương thuc và trc thuộc Sở do Giám đốc Sở Giáo dục Đào to quyết đnh theo phân cp qun lý công chc, viên chc hin hành, tr trưng hp pháp lut có quy đnh khác.

4. Vic b nhiệm, min nhim, k lut Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra Sở do Giám đốc Sở Giáo dc và Đào to quyết đnh theo Lut Thanh tra hin hành và các văn bn pháp luật khác có liên quan.

Điu 9. Luân chuyn, điu đng, x lý kluật, khen thưng

Giám đốc Sở Giáo dục và Đào to quyết đnh vic luân chuyn, điu động, xlý klut, khen thưng ng chc, viên chc thuc Sở theo quy đnh ca pháp lut theo phân cp qun lý công chc, viên chc hin nh.

Chương III

MỐI QUAN HỆ CÔNG TÁC VÀ LÀM VIỆC

Điu 10. Mối quan hệ ng tác giữa S Giáo dục Đào tạo với B Giáo dục và Đào tạo

1. Mối quan hệ công tác gia Sở Giáo dục và Đào to với BGiáo dc và Đào tạo mối quan hệ gia cấp dưới đi với cp trên v ng tác chuyên môn, nghiệp vụ ca ngành; thc hiện các nhim v trng tâm theo chương trình, kế hoạch i hn, kế hoch 05 năm và hàng năm do BGiáo dc và Đào tạo đra; báo cáo thưng xuyên, đnh k, đt xut về hot động công tác giáo dục đào to đa phương.

2. Đ xut, kiến ngh B Giáo dc Đào to hưng dn, gii quyết nhng vn đề có liên quan đến công tác qun lý, thc hiện chuyên môn, nghip v ca ngành mang tính phc tp hoc mới phát sinh mà chưa có văn bn quy phm pháp lut điu chnh.

Điu 11. Mối quan hệ công tác gia Sở Giáo dục và Đào tạo với y ban nhân dân tỉnh

Mối quan h công tác gia Sở Giáo dc Đào to với y ban nhân dân tnh là mi quan h phc tùng; Sở Giáo dc và Đào to chu s chỉ đạo, qun lý trc tiếp toàn din ca y ban nhân dân tỉnh. Trong quá trình hot động, S Giáo dục Đào to gi mi liên hệ thưng xuyên với y ban nhân dân tnh, Chủ tịch y ban nhân dân tnh. Báo cáo thưng xuyên, đnh k, đột xut về hot đng giáo dục đào to trên đa bàn tnh đến y ban nhân dân tnh và Chtịch y ban nhân dân tỉnh.

Điu 12. Mối quan hệ công tác gia Sở Giáo dục và Đào to vi các s, ban, ngành, y ban Mt trn T quc và các đoàn thể cấp tnh

1. Mối quan h công tác gia S Giáo dục và Đào to với c s, ban, ngành, y ban Mt trn T quc và các đoàn thể cp tnh là mi quan hệ phi hp, thc hin các nhiệm vụ chung liên quan đến chc năng, nhim vụ ca các s, ban, ngành, y ban Mt trn Tổ quốc các đoàn th cp tỉnh, nhm mc đích thc hin, phục vụ nhim v chính tr ca đa phương do Tỉnh y, Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân, Chtch y ban nhân dân tỉnh giao.

2. S Giáo dục Đào to thường xuyên phi hợp vi c s, ban, ngành, y ban Mặt trận Tổ quốc các đoàn th cp tnh xây dng kế hoạch liên tch để thc hin các mt công tác chuyên môn, nghip vụ về lĩnh vc giáo dục, đào tạo; đng thời phối hp các cơ quan có liên quan hướng dn, đôn đốc, kim tra việc thc hiện các văn bn pháp lut vlĩnh vc giáo dc, đào to trên đa bàn tỉnh.

Điu 13. Mối quan hệ công tác gia Sở Giáo dục và Đào tạo với y ban nhân dân huyn, thành ph

Mối quan hệ công tác gia SGiáo dc và Đào to với y ban nhân dân huyn, thành ph là mi quan hệ t chc phối hợp thc hin các nhim v có liên quan đến hot động chuyên môn, nghip v qun lý nhà nước về lĩnh vc giáo dục - đào to ở các huyn, thành phố theo phân cấp hin hành. Trường hp có nhng vn đề chưa nht trí, các bên xin ý kiến chỉ đo của y ban nhân dân tnh.

Điu 14. Mối quan h ng tác giữa S Giáo dục Đào to vi Phòng Giáo dục Đào tạo huyn, thành phố

Mối quan h công tác gia S Giáo dc và Đào to vi Phòng Giáo dục Đào tạo huyn, thành ph là mối quan h ch đo, qun lý, hướng dn kiểm tra về chuyên môn, nghip v; chỉ đo thc hin các nhim v, chương trình, kế hoch của ngành giáo dc và đào tạo.

Chương IV

KHEN THƯỞNG VÀ XỬ LÝ VI PHẠM

Điều 15. Khen thưởng

Nhng t chc, nhân có thành tích xut sắc trong việc thc hin nhim v, công v và thc hin tốt Quy đnh này, góp phn ng Sở Giáo dc Đào tạo hoàn thành xut sắc nhim v được giao, s được xem xét khen thưởng theo quy đnh của pháp lut.

Điều 16. X lý vi phm

Công chc, viên chc ca Sở Giáo dục Đào tạo t chc, nhân liên quan vi phm Quy đnh này, tùy theo tính cht, mc đ vi phm, s bị xử nghiêm minh theo quy đnh của pháp lut.

Chương V

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 17. T chc thực hin

Giám đc Sở Giáo dục và Đào to chủ trì, phối hp với Giám đốc Sở Nội v, Thủ trưởng các đơn v có liên quan tổ chc trin khai, thc hin tốt Quy đnh này./.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 04/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu04/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/04/2012
Ngày hiệu lực28/04/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/10/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 04/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu04/2012/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
            Người kýPhạm Thành Tươi
            Ngày ban hành18/04/2012
            Ngày hiệu lực28/04/2012
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giáo dục
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/10/2015
            Cập nhật7 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 04/2012/QĐ-UBN chức năng nhiệm vụ quyền hạn cơ cấu Sở giáo dục