Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Gia Lai đã được thay thế bởi Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên Gia Lai và được áp dụng kể từ ngày 05/09/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 10/2014/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Gia Lai
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 17/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 529/TTr-TC/CSVG ngày 18/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng để tính thuế tài nguyên đối với các trường hợp quy định tại Điều 6, Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 08/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh)
ĐVT: Đồng
TT |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế |
I |
Đất, Cát, Đá, Sỏi, Sắt, Nước ngầm |
|
|
1 |
Đá khối Granit |
|
|
a |
Màu đỏ |
M3 |
6.000.000 |
b |
Màu hồng |
M3 |
4.500.000 |
c |
Các màu khác |
M3 |
3.500.000 |
2 |
Đá Gabro màu đen |
M3 |
6.500.000 |
3 |
Đá Bazan: |
|
|
a |
Bazan trụ |
M3 |
1.500.000 |
b |
Bazan cục |
M3 |
1.000.000 |
4 |
Đá có vàng sa khoáng |
kg |
10.000 |
5 |
Than bùn |
|
|
a |
Than bùn khô |
M3 |
200.000 |
b |
Than bùn ướt |
M3 |
60.000 |
6 |
Đất cấp phối, cát san lấp công trình |
M3 |
50.000 |
7 |
Đất SX gạch Ceramic |
M3 |
80.000 |
8 |
Đất sét cao lanh |
M3 |
150.000 |
9 |
Đất sét SX gạch, ngói |
M3 |
60.000 |
10 |
Cát |
|
|
a |
Cát tô |
M3 |
130.000 |
b |
Cát xây |
M3 |
100.000 |
11 |
Sỏi |
|
|
a |
Sỏi Φ<20mm |
M3 |
140.000 |
b |
Sỏi Φ≥20mm |
M3 |
120.000 |
12 |
Đá xây dựng cơ bản |
|
|
a |
Đá nguyên liệu sau nổ mìn không phân biệt kích cỡ |
M3 |
120.000 |
b |
Đá hộc |
M3 |
150.000 |
c |
Đá chẻ |
Viên |
3.000 |
d |
Đá 0,5 x 5 |
M3 |
200.000 |
e |
Đá 1 x 2 |
M3 |
210.000 |
f |
Đá 2 x 4 |
M3 |
200.000 |
g |
Đá 4 x 6 |
M3 |
200.000 |
h |
Đá dăm Dmax 25 |
M3 |
180.000 |
i |
Đá dăm Dmax 37,5 |
M3 |
170.000 |
k |
Các loại đá xây dựng khác (đá bột, đá cấp phối…) |
M3 |
85.000 |
13 |
Đá vôi (SX Xi măng) |
M3 |
60.000 |
14 |
Đá vôi biến chất |
Tấn |
30.000 |
15 |
Đá Dolomit |
Tấn |
210.000 |
16 |
Đá Ryolit |
M3 |
160.000 |
17 |
Đá dùng làm đồ mỹ nghệ |
Tấn |
4.500.000 |
18 |
Gỗ hóa thạch |
Tấn |
5.000.000 |
19 |
Đá làm hòn non mộ, tiểu cảnh... |
Kg |
3.000 |
20 |
Nước thiên nhiên |
|
|
a |
Nước ngầm |
M3 |
6.000 |
b |
Nước mặt |
M3 |
3.000 |
c |
Nước nóng |
M3 |
150.000 |
c |
Nước tinh lọc đóng chai |
M3 |
200.000 |
II |
Loại lâm sản phụ |
|
|
1 |
Song mây |
|
|
a |
Song mây bột |
Kg |
10.000 |
b |
Mây mật, đá |
Kg |
7.000 |
c |
Các loại mây khác |
Kg |
5.000 |
2 |
Bông đót |
M |
80.000 |
3 |
Vỏ bời lời |
|
|
a |
Bời lời đỏ |
Kg |
9.000 |
b |
Bời lời xanh |
Kg |
7.000 |
c |
Bời lời nước |
Kg |
2.000 |
4 |
Lồ ô (tính theo đường kính gốc) |
|
|
a |
Đường kính Ø < 30mm |
Kg |
3.000 |
b |
Đường kính Ø từ 30mm – 60mm |
Cây |
15.000 |
c |
Đường kính Ø > 60mm |
Cây |
20.000 |
5 |
Sa nhân |
|
|
a |
Sa nhân khô |
Kg |
100.000 |
b |
Sa nhân tươi |
Kg |
50.000 |
6 |
Trái xoay tươi |
Kg |
15.000 |
7 |
Cà na |
Kg |
5.000 |
8 |
Riềng |
Kg |
15.000 |
9 |
Vàng đắng |
|
|
|
- Vàng đắng tươi |
Kg |
5.000 |
|
- Vàng đắng khô |
Kg |
15.000 |
10 |
Chai cục |
Kg |
10.000 |
11 |
Ô dước khô |
Kg |
3.000 |
12 |
Hạt ươi |
|
|
a |
Hạt ươi tươi |
Kg |
25.000 |
b |
Hạt ươi khô |
Kg |
75.000 |
13 |
Bồ hòn |
Kg |
2.000 |
14 |
Quả Sấu (tươi) |
Kg |
5.000 |
15 |
Củ mài |
Kg |
5.000 |
16 |
Cây le |
Tấn |
1.000.000 |
17 |
Quả mơ |
Kg |
12.000 |
18 |
Quả Trám (tươi) |
Kg |
4.000 |
19 |
Nấm rừng |
Kg |
15.000 |
III |
Khoáng sản |
|
|
1 |
Quặng sắt |
|
|
a |
Quặng sắt hàm lượng Fe < 36% |
Tấn |
350.000 |
b |
Quặng sắt hàm lượng Fe từ 36% - 54% |
Tấn |
500.000 |
c |
Quặng sắt hàm lượng Fe > 54% |
Tấn |
850.000 |
2 |
Quặng Ilmenite |
Tấn |
1.500.000 |
3 |
Quặng Fluorit |
Tấn |
500.000 |
4 |
Quặng Felspat |
Tấn |
350.000 |
5 |
Quặng Magnesit |
Tấn |
250.000 |
6 |
Chì |
Tấn |
4.000.000 |
7 |
Kẽm |
Tấn |
4.000.000 |