Quyết định 24/2015/QĐ-UBND

Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên kèm theo Quyết định 10/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai đã được thay thế bởi Quyết định 27/2017/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên Gia Lai và được áp dụng kể từ ngày 05/09/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2015/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 16 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2014/QĐ-UBND CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI NGÀY 30/6/2014 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2014;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Luật Giá năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 50/2010/NĐ-CP">105/2010/TT-BTC ngày 17/8/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1349/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung mục 1, mục 2 phần I; mục 6, mục 7 phần III; bổ sung mục 3, phần I tại phụ lục Giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đá khối Granít ốp lát và đá khối Gabrô ốp lát, Quặng chì - kẽm, đá Cubick các loại, như sau:

Số TT

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh (đồng)

Giá tính thuế tài nguyên sửa đổi, bổ sung (đồng)

 

 

 

1

Đá khối Granít ốp lát

 

1.1

Màu hồng

M3

4.500.000

3.000.000

 

1.2

Các màu khác

M3

3.500.000

2.000.000

 

2

Đá khối Gabrô ốp lát

 

2.1

Màu đen (khai thác tại khu vực mỏ xã Tân An, huyện Đak Pơ)

M3

6.500.000

5.000.000

 

2.2

Các màu khác

M3

 

3.200.000

 

3

Quặng Chì - Kẽm

Tấn

Chì, Kẽm: 4.000.000

 

 

3.1

Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm) < 5%

Tấn

 

1.000.000

 

3.2

Quặng sunfua chì - kẽm 5% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 10%

Tấn

 

1.100.000

 

3.3

Quặng sunfua chì - kẽm 10% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 15%

Tấn

 

1.300.000

 

3.4

Quặng sunfua chì - kẽm 15% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 20%

Tấn

 

1.500.000

 

3.5

Quặng sunfua chì - kẽm 20% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 25%

Tấn

 

2.500.000

 

3.6

Quặng sunfua chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm) ≥ 25%

Tấn

 

3.000.000

 

3.7

Tinh quặng chì hàm lượng < 50%

Tấn

 

23.000.000

 

3.8

Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50%

Tấn

 

25.000.000

 

3.9

Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50%

Tấn

 

8.000.000

 

3.10

Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50%

Tấn

 

9.000.000

 

4

Đá Cubick các loại

M3

 

1.900.000

 

Điều 2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài Chính, Công Thương, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Liên

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 24/2015/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 24/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 16/09/2015
Ngày hiệu lực 26/09/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 12/01/2018
Cập nhật 4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 24/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai


Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 24/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Đào Xuân Liên
Ngày ban hành 16/09/2015
Ngày hiệu lực 26/09/2015
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 12/01/2018
Cập nhật 4 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai

Lịch sử hiệu lực Quyết định 24/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên theo 10/2014/QĐ-UBND Gia Lai