Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2011 giá thu một phần viện phí cho trạm y tế xã đã được thay thế bởi Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2012 triển khai giá dịch vụ y tế mới theo Nghị quyết và được áp dụng kể từ ngày 31/07/2012.
Nội dung toàn văn Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2011 giá thu một phần viện phí cho trạm y tế xã
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1118/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 05 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Tài chính - Y tế - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội việc bổ sung Thông tư 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét đề nghị của liên Sở Y tế - Tài chính - Bảo hiểm xã hội tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình số 536/TTr-SYT-STC-BHXH ngày 18 tháng 4 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí áp dụng cho các Trạm Y tế tuyến xã (kèm Bảng giá thu).
Điều 2. Đối với các loại dịch vụ kỹ thuật được cấp có thẩm quyền Quyết định phê duyệt Danh mục kỹ thuật cho các Trạm Y tế tuyến xã đã có trong Quyết định 1689/QĐ-UBND ngày 28/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc ban hành khung giá thu một phần viện phí, thì được thu theo giá thu tại Quyết định 1689/QĐ-UBND.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIẾU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
CHO CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1118/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: đồng
STT | Các loại dịch vụ | Giá thu |
Phần A | Khung giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe |
|
1 | Mức thu 1 lần khám lâm sàng (Trạm y tế và Phòng khám đa khoa khu vực) | 2.000 |
Phần B | Khung giá một ngày giường bệnh |
|
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ cho trạm y tế và phòng khám đa khoa khu vực (bệnh viên hạng 3): | 9.000 |
2 | Ngày giường bệnh chung và chuyên khoa: | 5.000 |
Phần C | Các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm |
|
C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ |
|
1 | Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) | 20.000 |
2 | Thông bàng quang | 6.000 |
3 | Gây tê thấm tại chỗ | 40.000 |
4 | Giảm đau sau phẫu thuật bằng paracetamol, các thuốc không steroite | 30.000 |
5 | Cấp cứu bỏng kỳ đầu | 30.000 |
6 | Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu | 35.000 |
7 | Khí dung mũi họng | 8.000 |
C2 | Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
I | Tiêu hóa gan mật tụy |
|
1 | Thụt tháo phân | 6.000 |
2 | Đặt sonde hậu môn | 10.000 |
II | Dị ứng - Miễn dịch lâm sàng |
|
1 | Tét lấy da | 20.000 |
2 | Tét nội bì | 30.000 |
3 | Tét áp bì | 30.000 |
H | Các kỹ thuật khác |
|
1 | Tiêm trong da, dưới da, bắp thịt | 10.000 |
2 | Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch | 20.000 |
III | Hồi sức cấp cứu |
|
1 | Thổi ngạt | 50.000 |
2 | Bóp bóng Ambu | 50.000 |
3 | Ép tim ngoài lồng ngực | 60.000 |
4 | Băng bó vết thương | 25.000 |
5 | Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương | 35.000 |
6 | Cầm máu (vết thương chảy máu) | 30.000 |
7 | Đặt ống thông dạ dày | 60.000 |
8 | Cho ăn qua ống thông dạ dày | 20.000 |
IV | Mắt |
|
1 | Thông rửa lệ đạo 1 mắt | 10.000 |
2 | Lấy dị vật kết mạc 1 mắt | 10.000 |
3 | Khâu da mi đơn giản do sang chấn | 50.000 |
4 | Chích chắp/lẹo | 20.000 |
5 | Sơ cứu chấn thương bỏng mắt | 25.000 |
V | Da Liễu |
|
1 | Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo | 80.000 |
2 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | 50.000 |
VI | Tâm Thần |
|
1 | Liệu pháp lao động điều trị | 30.000 |
2 | Xử trí loạn thần cấp | 30.000 |
VII | Y học cổ truyền |
|
1 | Điện châm | 10.000 |
2 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 10.000 |
3 | Xoa bóp bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp | 15.000 |
4 | Châm cứu | 5.000 |
5 | Ôn châm | 10.000 |
6 | Mai hoa châm | 10.000 |
7 | Chích lễ | 10.000 |
8 | Ngâm thuốc | 15.000 |
9 | Xông khói thuốc | 15.000 |
11 | Chườm ngải | 15.000 |
VIII | Chấn thương chỉnh hình |
|
1 | Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 - 10cm | 25.000 |
2 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống | 80.000 |
3 | Nẹp bột các loại, không nắn | 50.000 |
4 | Chích rạch áp xe | 15.000 |
VIII | Phụ sản |
|
1 | Đặt và tháo dụng cụ tử cung, hút điều hòa kinh nguyệt (Bệnh lý). | 20.000 |
2 | Thay băng làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm trùng toàn bộ | 25.000 |
3 | Hút thai dưới 7 tuần (Bệnh lý) | 20.000 |
4 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 150.000 |
5 | Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau | 40.000 |
6 | Kiểm soát tử cung (soi cổ tử cung) | 6.000 |
IX | Răng hàm mặt |
|
1 | Nhổ răng sữa, chân răng sữa | 3.000 |
2 | Nhổ răng kẹ, răng sữa ruỗng thân chưa đến tuổi thay | 20.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4.000 |
4 | Rửa chấm thuốc viêm loét niêm mạc miệng lợi (1 lần) | 20.000 |
5 | Chích nạo áp xe viêm quanh răng | 20.000 |
6 | Viêm lợi do mọc răng | 20.000 |
7 | Hàn răng vĩnh viễn sâu ngà (hàn amlgame) | 40.000 |
8 | Hàn răng không sang chấn (hàn ximăng) | 25.000 |
9 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm | 30.000 |
10 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 35.000 |
X | Phục hồi chức năng, vật lý trị liệu |
|
1 | Chườm lạnh | 5.000 |
2 | Tập vận động có trợ giúp | 10.000 |
3 | Vỗ rung lồng ngực | 10.000 |
4 | Tập vận động chủ động | 5.000 |
5 | Tập vận động có kháng trở | 5.000 |
6 | Tập vận động có thụ động | 10.000 |
7 | Đo tầm vận động khớp | 10.000 |
8 | Đắp nóng | 5.000 |
9 | Thử cơ bằng tay | 10.000 |
10 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị viêm não | 10.000 |
11 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cổ (xơ hóa cơ ức đòn chũm) | 10.000 |
12 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh | 10.000 |
13 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống | 10.000 |
14 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo | 10.000 |
15 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ | 10.000 |
16 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bại liệt | 10.000 |
17 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não có thể co cứng | 10.000 |
18 | Vật lý trị liệu và PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn | 10.000 |
19 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay | 10.000 |
20 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa | 10.000 |
21 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ | 10.000 |
22 | PHCN cho người bệnh mang tay giả | 10.000 |
23 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối | 10.000 |
24 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối | 10.000 |
25 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối | 10.000 |
26 | Vật lý trị liệu và PHCN viêm quanh khớp vai | 10.000 |
27 | Vật lý trị liệu và PHCN trật khớp vai | 10.000 |
28 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy xương đòn | 10.000 |
29 | Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp | 10.000 |
30 | Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi dưới | 10.000 |
31 | Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật chi trên | 10.000 |
32 | Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật ổ bụng | 10.000 |
33 | Vật lý trị liệu và PHCN sau phẫu thuật lồng ngực | 10.000 |
34 | PHCN vận động người bệnh tai biến mạch máu não | 10.000 |
35 | PHCN và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong | 10.000 |
36 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh gãy thân xương đùi | 10.000 |
37 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy cổ xương đùi | 10.000 |
38 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương cánh tay | 10.000 |
39 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy trên lồi cầu xương cẳng tay | 10.000 |
40 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy đầu dưới xương quay | 10.000 |
41 | Vật lý trị liệu và PHCN gãy hai xương cẳng chân | 10.000 |
42 | Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương thần kinh chày | 10.000 |
43 | Vật lý trị liệu và PHCN trong tổn thương tủy sống | 10.000 |
44 | Vật lý trị liệu và PHCN trong gãy đầu dưới xương đùi | 10.000 |
45 | Vật lý trị liệu và PHCN sau chấn thương xương chậu | 10.000 |
46 | PHCN cho người bệnh mang chi giả trên gối | 10.000 |
47 | PHCN cho người bệnh mang chi giả dưới gối | 10.000 |
48 | Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi | 10.000 |
49 | Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép | 10.000 |
50 | PHCN cho người bệnh động kinh | 10.000 |
51 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não | 10.000 |
52 | Vật lý trị liệu cho người bệnh lao phổi | 10.000 |
53 | Vật lý trị liệu và PHCN trong vẹo cổ cấp | 10.000 |
54 | Vật lý trị liệu trong suy tim | 10.000 |
55 | Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính | 10.000 |
56 | Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi | 10.000 |
57 | Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim | 10.000 |
58 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển | 10.000 |
59 | Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới | 10.000 |
60 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh bỏng | 10.000 |
61 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh vá da | 10.000 |
62 | Vật lý trị liệu và PHCN trong giãn tĩnh mạch | 10.000 |
63 | PHCN thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng) | 10.000 |
64 | PHCN cho người bệnh viêm khớp dạng thấp | 10.000 |
65 | PHCN cho người bệnh đau lưng | 10.000 |
66 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa | 10.000 |
67 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh hội đau thần kinh tọa | 10.000 |
68 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên | 10.000 |
69 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người cao tuổi | 10.000 |
70 | Vật lý trị liệu và PHCN cho người bệnh Parkinson | 10.000 |
XI | Vi sinh - Ký sinh trùng |
|
1 | Nhuộm soi trực tiếp (TT 14) | 12.000 |
2 | Soi tìm ký sinh trùng sốt rét | 9.000 |
3 | Soi tìm ký sinh trùng đường ruột | 9.000 |
4 | Nhuộm soi tìm nấm | 9.000 |
C3 | Các xét nghiệm, thăm dò chức năng |
|
1 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu | 6.000 |
2 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 10.000 |
3 | Công thức máu | 6.000 |
4 | Soi tươi tế bào cặn nước tiểu | 6.000 |
5 | Thời gian máu chảy | 3.000 |
6 | Thời gian máu đông | 3.000 |
7 | Co cục máu | 6.000 |
8 | Hình dạng cầu nước tiểu | 10.000 |
9 | Sắc tố mật - nước tiểu | 6.000 |
10 | Định tính Protein (test nhanh) | 3.000 |
11 | Định tính đường (test nhanh) | 3.000 |
12 | Xét nghiệm chức năng gan Bilirubin toàn phần,trực tiếp, gián tiếp | 15.000 |
13 | Định lượng các chất Calci; Glucose; Urê; Creatinin; Acid Uric…. | 12.000 |
14 | Điện tâm đồ | 12.000 |
15 | Định nhóm máu hệ ABO | 6.000 |