Nội dung toàn văn Quyết định 125/QĐ-UBND 2015 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực 2014 Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 125/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 02 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014 (TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2014)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 16/2013/NĐ-CP hệ thống hóa văn bản">09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 (tính đến hết ngày 31/12/2014).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 125 /QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị quyết |
Số 92/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007 |
Về việc quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
2. |
Nghị quyết |
Số 109/2007/NQ-HĐND ngày 10/12/2007 |
Quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 333/2014/NQ-HĐND ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong K10 Nậm Zin thuộc trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên. |
11/4/2014 |
3. |
Nghị quyết |
Số 177/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 |
Về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 348/2014/NQ-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/11/2014 |
4. |
Nghị quyết |
Số 250/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 |
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
5. |
Nghị quyết |
Số 252/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 |
Quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
6. |
Nghị quyết |
Số 275/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm trích lại cho các cơ quan thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bản đảm trân địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
7. |
Nghị quyết |
Số 276/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 |
Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
8. |
Nghị quyết |
Số 301/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013 |
Về sửa đổi, bổ sung mức thu phí tham quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
9. |
Nghị quyết |
Số 302/2013/NQ-HĐND ngày 13/5/2013 |
Về quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 354/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
20/12/2014 |
10. |
Nghị quyết |
Số 323/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh-quốc phòng năm 2014. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2014 |
11. |
Nghị quyết |
Số 325/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 |
Thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2014. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2014 |
12. |
Nghị quyết |
Số 338/2014/NQ-HĐND ngày 23/7/2014 |
Về nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng an ninh 6 tháng cuối năm 2014. |
Hết hiệu lực theo thời gian |
31/12/2014 |
13. |
Quyết định |
Số 22/2005/QĐ-UBND ngày 22/8/2005
|
Ban hành giá tính thuế tài nguyên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
26/6/2014 |
14. |
Quyết định |
Số 04/2006/QĐ-UBND ngày 07/6/2006 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy định về phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
13/9/2014 |
15. |
Quyết định |
Số 13/2006/QĐ-UBND ngày 16/8/2006
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
14/4/2014 |
16. |
Quyết định |
Số 11/2007/QĐ-UBND ngày 09/8/2007
|
Ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
17. |
Quyết định |
Số 21/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007
|
Bổ sung định mức chi hoạt động thường xuyên cho khu điều trị phong K10 Nậm Zin và điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân phong. |
Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định mức hỗ trợ bệnh nhân phong khu điều trị K10 Nậm Zin thuộc trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Điện Biên. |
02/5/2014 |
18. |
Quyết định |
Số 22/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 |
Về việc miễn thực hiện và bãi bỏ một số khoản thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
19. |
Quyết định |
Số 681/QĐ-UBND ngày 30/5/2008
|
Về việc phê duyệt chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, đội viên dân phòng trực tiếp tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức chi bồi dưỡng, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
31/5/2014 |
20. |
Quyết định |
Số 22/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ thực hiện dự án quy hoạch phát triển chăn nuôi trâu, bò theo hướng sản xuất hàng hóa bền vững tỉnh Điện Biên giai đoạn 2006 – 2015. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
23/3/2014 |
21. |
Quyết định |
Số 1029/QĐ-UBND ngày 26/6/2009
|
Về việc quy định cụ thể chính sách hỗ trợ gạo cho nhân dân trồng chè thuộc vùng chè 4 xã Sín Chải, Tả Sìn Thàng, Sính Phình huyện Tủa Chùa tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
23/3/2014 |
22. |
Quyết định |
Số 19/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 |
Về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng Quỹ Quốc phòng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
01/01/2015 |
23. |
Quyết định |
Số 01/2010/QĐ-UBND ngày 18/01/2010 |
Ban hành Quy đinh chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định chi tiết một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
24/10/2014 |
24. |
Quyết định |
Số 397/QĐ-UBND ngày 14/4/2010
|
Ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phát ngôn, cung cấp, đăng phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Điện Biên |
25/7/2014 |
25. |
Quyết định |
Số 11/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 |
Ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất Nông - Lâm nghiệp - Thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất nông – lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
23/3/2014 |
26. |
Quyết định |
Số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2010
|
Về việc ban hành bảng giá tín thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
26/6/2014 |
27. |
Quyết định |
Số 31/2010/QĐ-UBND ngày 28/12/2010 |
Về việc ban hành quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất có vườn, ao; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng và quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định hạn mức giao đất , công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được phép tách thửa và mức XD phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang, nghĩa địa trên bàn tỉnh Điện Biên. |
24/10/2014 |
28. |
Quyết định |
Số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 |
Về việc ban hành quy chế quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
03/11/2014 |
29. |
Quyết định |
Số 28/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
Ban hành Quy định về quy trình tham gia ý kiến và thẩm định đối với dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh có quy định về thủ tục hành chính. |
Được thay thế bằng Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp trong đánh giá tác động thủ tục hành chính và rà soát, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
04/8/2014 |
30. |
Quyết định |
Số 30/2011/QĐ-UBND ngày 28/9/2011 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với cá Sở, Ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc thống kê, công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết. |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
14/8/2014 |
31. |
Quyết định |
Số 31/2011/QĐ-UBND ngày 25/10/2011 |
Quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ. |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc quy định giá bán Báo và ấn phẩm Báo Điện Biên Phủ. |
22/9/2014 |
32. |
Quyết định |
Số 33/2011/QĐ-UBND ngày 4/11/2011 |
Ban hành quy chế kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy chế phối hợp về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
21/11/2014 |
33. |
Quyết định |
Số 36/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
V/v quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
34. |
Quyết định |
Số 39/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
Quy định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
35. |
Quyết định |
Số 09/2012/QĐ-UBND ngày 07/5/2012 |
Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành Quy chế về nhiệm vụ và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
06/11/2014 |
36. |
Quyết định |
Số 15/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 |
Quy định về việc thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
37. |
Quyết định |
Số 16/2012/QĐ-UBND ngày 20/7/2012 |
V/v quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
38. |
Quyết định |
Số 06/2013/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung mức thu phí thăm quan di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
39. |
Quyết định |
Số 07/2013/QĐ-UBND ngày 5/6/2013 |
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
10/01/2015 |
40. |
Quyết định |
Số 23/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 |
Ban hành bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Được thay thế bằng Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019. |
06/01/2015 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
Số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành quy định về quản lí dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
- Cụm từ “và ngoài nhà trường” tại Khoản 2 Điều 8; - Cụm từ “Quỹ phúc lợi” tại Khoản 1 Điều 13”; - Điểm d Khoản 2 Điều 14. |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên sửa đổi một số điều của quy định về quản lý dạy thêm, học thêm ban hành kèm theo Quyết định số 27/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên. |
10/02/2014 |
2 |
Quyết định |
Số 22/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành quy chế phối hợp công bố niên yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên. |
14/8/2014 |
3 |
Quyết định |
Số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
Định mức định mức kinh tế kỹ thuật tại Khoản 1 Phần V Mục F Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường. |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Điện Biên Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 – 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên |
4/01/2015 |