Quyết định 13/2010/QĐ-UBND mức thu một phần viện phí đã được thay thế bởi Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2012 rà soát văn bản quy phạm pháp luật Đắk Lắk và được áp dụng kể từ ngày 08/04/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 13/2010/QĐ-UBND mức thu một phần viện phí
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2010/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 04 tháng 5 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ THỰC HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Liên Bộ Y tế - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện khám chữa bệnh bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được qũy bảo hiểm y tế thanh toán;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 39/TTr-STC ngày 05 tháng 02 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức thu một phần viện phí và thu phí các dịch vụ thực hiện tại các Trạm Y tế xã, phường và thị trấn trên địa bàn tỉnh (chi tiết các nội dung và mức thu theo phụ lục đính kèm);
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ THU PHÍ DỊCH VỤ THỰC HIỆN TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG VÀ THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND, ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh)
STT | Nội dung | Mức thu |
A | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH & KIỂM TRA SỨC KHỎE | |
1 | Khám lâm sàng chung ; khám chuyên khoa | 2,000 |
B | KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Chưa tính dịch vụ kỹ thuật) | |
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 6,000 |
3 | Ngày giường bệnh nội khoa : | 3,000 |
C | CÁC GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT & XÉT NGHIỆM | |
I | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ | |
1 | Thông đái | 6,000 |
2 | Thụt tháo phân | 6,000 |
3 | Mở rộng miệng lổ sáo | 28,000 |
II | Y học dân tộc - Phục hồi chức năng | |
1 | Châm cứu | 5,000 |
2 | Điện châm | 10,000 |
3 | Thuỷ châm ( không kể tiền thuốc ) | 10,000 |
4 | Chôn chỉ | 15,000 |
5 | Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp | 15,000 |
6 | Giao thoa | 6,000 |
7 | Bàn kéo | 14,000 |
8 | Bồn xoáy | 6,000 |
9 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7,000 |
10 | Tập do cứng khớp | 7,000 |
11 | Tập do liệt ngoại biên | 6,000 |
12 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 8,000 |
13 | Chẩn đoán điện | 5,000 |
14 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC | 14,000 |
15 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC | 6,500 |
16 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 3,000 |
17 | Tập với xe đạp tập | 3,000 |
18 | Tập với hệ thống ròng rọc | 3,000 |
19 | Thuỷ trị liệu ( cả thuốc ) | 40,000 |
20 | Vật lý trị liệu hô hấp | 6,000 |
21 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7,000 |
22 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 6,500 |
23 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7,000 |
24 | Tập dưỡng sinh | 2,000 |
25 | Xoa bóp bằng máy | 5,500 |
26 | Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút ) | 20,000 |
27 | Xoa bóp toàn thân ( 60 phút ) | 30,000 |
28 | Xông hơi | 10,000 |
29 | Giác hơi | 8,000 |
30 | Bó êm cẳng tay | 4,500 |
31 | Bó êm cẳng chân | 5,000 |
32 | Bó êm đùi | 8,000 |
| Ngoài Thông tư 14 và Thông tư 03 | |
33 | Cứu các loại/lần | 7,000 |
III | Các phẩu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa | |
1 | Ngoại khoa | |
1.1 | Thay băng /cắt chỉ/ tháo bột | 10,000 |
1.2 | VT phần mềm tổn thương nông ( dưới 10cm ) | 25,000 |
1.3 | VT phần mềm tổn thương nông ( trên 10cm ) | 40,000 |
1.4 | VT phần mềm tổn thương sâu ( dưới 10cm ) | 40,000 |
1.5 | VT phần mềm tổn thương sâu ( trên 10cm ) | 50,000 |
1.6 | Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da tổ chức dưới da | 45,000 |
1.7 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 15,000 |
1.8 | Cắt Phymosis | 50,000 |
1.9 | Nắn trật khớp khuỷ/khớp xương đòn | 40,000 |
1.10 | Nắn trật khớp vai | 50,000 |
1.11 | Nắn trật khớp khuỷ/khớp cổ chân/khớp gối | 40,000 |
1.12 | Nắn trật khớp háng | 75,000 |
1.13 | Nắn, bó bột xương cẳng chân | 50,000 |
1.14 | Nắn, bó bột xương cánh tay | 50,000 |
1.15 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay | 40,000 |
1.16 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay | 40,000 |
2 | Sản phụ khoa | |
2.1 | Hút điều hoà kinh nguyệt | 20,000 |
2.2 | Nạo sót rau/nạo buồng TC XN GPBL | 40,000 |
2.3 | Đẻ thường | 120,000 |
2.4 | Đẻ khó | 150,000 |
2.5 | Trích Apxe tuyến vú | 40,000 |
2.6 | Làm thuốc âm đạo | 3,500 |
2.7 | Hút thai dưới 12 tuần | 55,000 |
2.8 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 10,000 |
a | Khâu vòng cổ tử cung | 55,000 |
b | Tháo vòng khó | 50,000 |
3 | Mắt | |
3.1 | Thử thị thực đơn giản | 4,000 |
3.2 | Thông lệ đạo một mắt | 10,000 |
3.3 | Thông lệ đạo 2 mắt | 15,000 |
3.4 | Lấy dị vật kết mạc một mắt | 7,500 |
3.5 | Chích chắp / lẹo | 20,000 |
3.6 | Đo thị lực khách quan | 30,000 |
3.7 | Đánh bờ mi | 6,000 |
3.8 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7,000 |
3.9 | Rửa cùng đồ một mắt | 10,000 |
3.10 | Nặn tuyến bờ mi | 8,000 |
3.11 | Đốt lông xiêu | 10,000 |
4 | Tai mũi họng | |
4.1 | Lấy dị vật trong tai | 15,000 |
4.2 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 15,000 |
4.3 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 50,000 |
4.4 | Lấy dị vật thanh quản | 60,000 |
4.5 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ | 35,000 |
4.6 | Lấy dị vật họng | 12,000 |
4.7 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 15,000 |
4.8 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 30,000 |
4.9 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 9,000 |
5 | Răng hàm mặt | |
5.1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 3,000 |
5.2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 4,000 |
5.3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân | 8,000 |
5.4 | Trích ápxe viêm quanh răng | 20,000 |
5.5 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc(1 lần) | 20,000 |
6 | Các phẫu thuật hàm mặt | |
6.1 | Vết thương phần mềm nông < 5cm | 40,000 |
6.2 | Vết thương phần mềm nông > 5cm | 40,000 |
6.3 | Vết thương phần mềm sâu < 5cm | 50,000 |
6.4 | Vết thương phần mềm sâu > 5cm | 70,000 |
7 | Phẫu thuật | |
7.1 | Thủ thuật (Tùy theo phân loại áp dụng theo phần II Quyết định 850 | |
a | Thủ thuật loại 2 theo QĐ 2590 | 80,000 |
b | Thủ thuật loại 3 theo QĐ 2590 | 50,000 |
IV | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |
1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH | |
1.1 | Công thức máu | 9,000 |
1.2 | Máu lắng. | 6,000 |
1.3 | Định nhóm ABO. | 6,000 |
1.4 | Thời gian máu chảy. | 3,000 |
1.5 | Thời gian máu đông (Milian/ -White). | 3,000 |
1.6 | Co cục máu. | 6,000 |
1.7 | Thời gian Quick. | 6,000 |
1.8 | Xác định nồng độ cồn trong máu. | 30,000 |
1.9 | Xác định Bacturate trong máu. | 30,000 |
1.10 | Tìm KST sốt rét trong máu. | 6,000 |
1.11 | Cấy máu + Kháng sinh đồ. | 30,000 |
2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
2.1 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 9,000 |
2.2 | Nuôi cấy phân lập | 15,000 |
2.3 | Kháng sinh đồ | 15,000 |
3 | XÉT NGHIỆM PHÂN | |
3.1 | Xác định mỡ trong phân | 30,000 |
3.2 | Xác định máu trong phân | 6,000 |
3.3 | Soi tìm ký sinh trùng hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú. | 12,000 |
3.4 | Nuôi cấy phân lập. | 15,000 |
3.5 | Kháng sinh đồ. | 15,000 |
4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ. | |
4.1 | VI KHUẨN – KÝ SINH TRÙNG HỌC | |
a | Soi tươi | 9,000 |
b | Soi có nhuộm tiêu bản | 12,000 |
c | Nuôi cấy | 15,000 |
|
| |
4.2 | XÉT NGHIỆM TẾ BÀO | |
a | Đếm tế bào phân loại | 6,000 |
4.3 | XÉT NGHIỆM HÓA HỌC | |
4.4 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ | |
a | Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết. | 9,000 |
5 | MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT | |
5.1 | Điện tâm đồ | 12,000 |
5.2 | Chức năng hô hấp | 15,000 |
6 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |
6.1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG SIÊU ÂM | |
a | Siêu âm ổ bụng, trắng đen các loại | 20,000 |
6.2 | CHIẾU CHỤP X QUANG | |
6.2.1 | CHỤP X QUANG CÁC CHI | |
a | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10,000 |
b | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ Khửu tay/ Cánh tay | 20,000 |
c | Bàn-Cổ tay-1/2 dưới cẳng tay, 1/2 trên cẳng tay-Khuỷu tay | 20,000 |
d | Khuỷu tay-Cánh tay | 20,000 |
đ | Bàn chân-cổ chân-1/2 dưới cẳng chân | 20,000 |
e | ½ trên cẳng chân gối/ khớp gối/ Đùi | 20,000 |
f | Khớp vai/ kể cả xương đòn và xương bả vai | 20,000 |
g | Khớp háng | 20,000 |
h | Khung chậu | 20,000 |
6.2.2 | CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU | |
a | Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng | 20,000 |
b | Các xoang | 20,000 |
c | Xương chũm, mỏm châm | 20,000 |
d | Xương đá các tư thế | 20,000 |
đ | Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán) | 20,000 |
e | Các khớp thái dương hàm | 20,000 |
f | Chụp ổ răng | 10,000 |
6.2.3 | CHỤP X QUANG CỘT SỐNG | |
a | Các đốt sống cổ | 20,000 |
b | Các đốt sống ngực | 20,000 |
c | Cột sống, thắt lưng cùng | 20,000 |
d | Cột sống cùng cụt | 20,000 |
đ | Chụp 2 đoạn liên tục | 40,000 |
e | Chụp 3 đoạn trở lên | 50,000 |
f | Nghiên cứu tuổi xương: Cổ tay-Đầu gối | 30,000 |
6.2.4 | CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC | |
a | Phổi thẳng | 20,000 |
b | Chụp thực quản Barite hàng loạt | 30,000 |
c | Xương ức, xương sườn | 20,000 |
6.2.5 | X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT | |
a | Thận bình thường | 20,000 |
b | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40,000 |
c | Thận niệu quản ngược dòng | 40,000 |
d | Bụng bình thường | 20,000 |
đ | Có bơm hơi màng bụng | 30,000 |
e | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 30,000 |
f | Dạ dày tá tràng có chất cản quang | 40,000 |
g | Chụp khung đại tràng | 40,000 |
h | Chụp túi mật | 30,000 |
| Ghi chú: Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo Quy định của Bộ Y tế. (Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặt biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |