Quyết định 131/2006/QĐ-UBND

Quyết định 131/2006/QĐ-UBND quy định mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên

Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên đã được thay thế bởi Quyết định 21/2017/QĐ-UBND giá chữa bệnh ngoài phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 01/10/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/2006/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP TỈNH HƯNG YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế-Tài chính-Lao động Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí và Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH của liên bộ Y tế, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995;

Căn cứ Thông báo số 123/TB-TU ngày 24/11/2006 của Ban Thường vụ Tỉnh uỷ về việc quy định giá đất năm 2007, việc giảm thuỷ lợi phí và điều chỉnh mức thu viện phí;

Xét đề nghị của liên Sở Tài chính - Y tế tại Tờ trình số 835/LNYT-TC ngày 12/12/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này mức thu viện phí tại các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên.

(Có phụ lục chi tiết đính kèm).

Điều 2. Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước và Điều 1 quyết định này hướng dẫn các cơ sở y tế công lập của tỉnh thực hiện.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2007. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, các cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên và Thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bật Khách

 

KHUNG GIÁ MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

(Kèm theo Quyết định số 131/2006/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2006 của UBND tỉnh Hưng Yên)

PHẦN THỨ NHẤT:

ĐIỀU CHỈNH TRONG KHUNG GIÁ THÔNG TƯ SỐ 14/TTLB NGÀY 30/9/1995

PHẦN A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

Đơn vị tính: Đồng

TT

Nội dung

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

2.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (Không kể xét nghiệm, Xquang)

30.000

20.000

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, Xquang)

40.000

35.000

 

PHẦN B

B1: Mức thu một ngày giường bệnh

Đơn vị tính: Đồng

TT

Loại giường theo chuyên khoa

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ.

12.000

9.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

8.000

5.000

3

Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương - Khớp, da liễu, dị ứng, tai-mũi-họng, mắt, Răng - hàm - mặt, ngoại, Phụ - sản không mổ.

6.000

5.000

4

Loại 3: Các khoa: Đông y, phục hồi chức năng

4.000

3.000

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3 - 7 từ 25% - 70%.

16.000

9.000

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3- 4 từ 25% - 70%.

10.000

10.000

7

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

8.000

7.000

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3, Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%.

6.000

5.000

 

B2: Mức thu cho một ngày điều trị nội trú

Đơn vị tính: Đồng

STT

Ngày điều trị

Giá một ngày điều trị

BV hạng 2

BV hạng 3

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

75.000

30.000

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

45.000

 

2.2

Nhi, truyền nhiễm, hô hấp, tim mạch, tiêu hoá; Tiết niệu, tâm thần, thần kinh; Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, phụ sản, mắt; Răng - hàm - mặt, tai - mũi - họng.

36.000

20.000

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

18.000

14.000

3

Một ngày điều trị Ngoại khoa; bỏng

 

 

3.1

Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, Bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3 - 4 dưới 25%.

45.000

27.000

3.2

Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%.

60.000

40.000

3.3

Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25% - 70%.

72.000

55.000

3.4

Sau các phẫu thuật đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70%.

90.000

 

 

PHẦN C: MỨC THU CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi, điều trị bằng tia xạ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên thủ thuật

Mức thu

1

Thông đái

6000

2

Thụt tháo phân

6000

3

Chọc hút hạch

10.000

4

Chọc hút tuyến giáp

12.000

5

Chọc dò màng bụng/ màng phổi

10.000

6

Chọc rửa màng phổi/ hút khí màng phổi

45.000

7

Rửa bàng quang

21.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

15.000

9

Bóc móng, ngâm tâm/ đốt sút mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo

300.000

11

Thẩm phân phúc mạc

10.000

12

Sinh thiết da

15.000

13

Sinh thiết hạch cơ

15.000

14

Sinh thiết tủy xương

30.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

16

Sinh thiết ruột

30.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

18

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx ( một lần nhưng không thu quá 30 lần trong đợt điều trị)

15.000

 

Y học dân tộc - phục hồi chức năng

 

19

Châm cứu

5.000

20

Điện châm

10.000

21

Thủy châm ( không kể tiền thuốc)

10.000

22

Chôn chỉ

15.000

23

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

C2: Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

C2.1

Ngoại khoa

 

1

Thay băng/ cắt chỉ/ tháo bột

10.000

2

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

3

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

4

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

5

Vết thương phần mềm tổn thương sâu >10cm

50.000

6

Cắt bỏ những u nhỏ,cyst,sẹo của da,tổ chức dưới da

45.000

7

Chích rạch nhọt,Apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

8

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baiyte

60.000

9

Cắt polype trực tràng

50.000

10

Cắt phymosls

50.000

11

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

12

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14

Nắn trật khớp khuỷu/ khớp cổ chân/khớp gối

40.000

15

Nắn trật khớp háng

75.000

16

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

80.000

17

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

18

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

19

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

22

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

C2.2

 Sản phụ khoa

 

1

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

2

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

3

Đẻ thường

150.000

4

Đẻ khó

180.000

5

Soi cổ tử cung

6.000

6

Soi ốt

6.000

7

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng(không kể thuốc)

10.000

8

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10

Thụ tinh nhân tạo IAM,IAD ( không kể tinh chất)

30.000

11

Trích apxe tuyến vú

50.000

12

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

C2.3

Mắt

 

1

Thử thị lực đơn giản

5.000

2

Đo nhãn áp

4.000

3

Đo Javal

5.000

4

Đo thị trường, ám điểm

5.000

5

Thử kính loạn thị

5.000

6

Soi đáy mắt

10.000

7

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

10.000

8

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10

Thông lệ đạo 2 mắt

15.000

11

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12

Lấy dị vật giác mạc nông một mắt

20.000

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

14

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15

Mổ mộng kép một mắt

60.000

16

Khâu da mi kết mạc bị rách

50.000

17

Chích chắp/ lẹo

20.000

18

Mổ quặm một mi

25.000

19

Mổ quặm hai mi

30.000

20

Mổ quặm ba mi

40.000

21

Mổ quặm bốn mi

50.000

C2.4

Tai - Mũi - Họng

 

1

Trích rạch apxe Amidan

30.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3

Cắt amidan

40.000

4

Chọc rửa xoang hàm 1 lần

15.000

5

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

6

Lấy dị vật trong tai

20.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

10

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11

Đốt điện cuống họng/ cắt cuống mũi

30.000

12

Cắt polype mũi

40.000

13

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

C2.5

Răng - Hàm - Mặt

 

1

Nhổ răng sữa/ chân răng sữa

3.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mổ xương

40.000

8

Cắt cuống chân răng

20.000

9

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/ 1 hàm

20.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 2 hàm

30.000

14

Trích apxe quanh răng

20.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1vùng, 1 hàm

40.000

16

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc 1 lần

20.000

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục

 

17

Hàn xi măng

20.000

18

Hàn Amalgame

25.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

Chữa viêm tuỷ không hồi phục

 

21

Hàn xi măng

20.000

22

Hàn Amalgame

30.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

24

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quang cuống răng nhiều chân

 

25

Hàn xi măng

25.000

26

Hàn Amalgame

40.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

28

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

Răng giả tháo lắp

 

29

Một răng

60.000

30

Hai răng

80.000

31

Ba răng

100.000

32

Bốn răng

110.000

33

Năm răng

120.000

34

Sáu răng

130.000

35

Bảy răng

140.000

36

Tám răng

150.000

37

Chín đến 12 răng

180.000

38

Từ 13 - 1 hàm toàn bộ

250.000

39

Cả hai hàm

600.000

 

Răng giả cố định

 

40

Răng chốt đơn giản

60.000

41

Răng chốt đúc

80.000

42

Mũ chụp nhựa

60.000

43

Mũ chụp kim loại

100.000

44

Mũ vàng ( Mũ vàng của bệnh nhân)

150.000

45

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

46

Cầu răng vàng (vàng của BN)

150.000

47

Điều chỉnh cắn khít răng

20.000

48

Tháo cắt cầu răng

20.000

49

Hàm khung kim loại

600.000

 

Sửa lại hàm cũ

 

50

Vá hàm gãy

30.000

51

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52

Gắn thêm 1 răng

30.000

53

Thêm 1 móc

15.000

54

Gắn thêm 1 răng bị sứt

5.000

55

Thay nền hàm trên

90.000

56

Thay nền hàm dưới

70.000

 

Các phẫu thuật hàm mặt

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

40.000

58

Vết thương phần mềm nông > 5 cm

50.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

50.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

70.000

C3: Xét nghiệm và thăm dò chức năng

C3.1

 Xét nghiệm máu

 

1

Huyết đồ

9.000

2

Định lượng Hemoglobine

6.000

3

Công thức máu

9.000

4

Hồng cầu lưới

12.000

5

Hematocrit

6.000

6

Máu lắng

6.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

8

Số lượng tiểu cầu

6.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

10

Test kết dính tiểu cầu

15.000

11

Định nhóm ABO

6.000

12

Rh D

15.000

13

Rh dưới nhóm

30.000

14

Nhóm bạch cầu

30.000

15

Nghiệm pháp Coombs

10.000

16

Tìm tế bào Hagraves

15.000

17

Thời gian máu chảy

3.000

18

Thời gian máu đông ( Millan/ I ce - White )

3.000

19

Co cục máu

6.000

20

Thời gian Quick

6.000

21

Thời gian Howell

6.000

22

TEO

30.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

30.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

30.000

25

Tiêu thụ PROTHROMBIN

30.000

26

Yếu tố VIII/yếu tố IX

30.000

27

Các thể Barr

30.000

28

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

29

Tuỷ đồ

30.000

30

Hạch đồ

15.000

31

Hoá học tế bào ( 1 phương pháp)

30.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

30.000

33

Xác định BACTURATE trong máu

30.000

34

Điện giải đồ ( Na+, K+, Ca+...)

12.000

35

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; axit Uric, …

12000

36

PH máu, pO2, pCO2 + thông số cân bằng kiềm toan

15.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/ Mg huyết thanh

6.000

38

Các xét nghiệm chức năng gan ( BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/ gián tiếp; các ENZYM; PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA)

15.000

39

Định lượng THYROXIN

18.000

40

Định lượng TRYGLYCERIDES/ PHOSPHOHPTT/LIPTT toàn phần/Cholestol toàn phần, HDL Cholestol/LDL Cholestol

15.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm,....)

45.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

6.000

43

Cấy máu + Kháng sinh đồ

30.000

44

Xét nghiệm HBsAg

30.000

45

Xét nghiệm HIV ( SIDA) - ELLZA Test

50.000

47

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

48

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

49

Các phản ứng lên bông

15.000

50

Test ROSE - WALLER

30.000

51

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

52

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis ( Kahn, Kline, VDRL)

24.000

53

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

54

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác

30.000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

2

Định lượng ALDOSTERON

45.000

3

Định lượng BACBTTURATE

30.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

5

Các Test xác định: Ca++,P _, Na+,K+,Cl_

6.000

6

Protein/ đường niệu

3.000

7

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6.000

8

Ure/ Axit Uric/Creatimin/Amilaza

6.000

9

Các chất Xetonic/Sắc tố mật/muối mật/Urobilinogen

6.000

10

Điện di Protein niệu

30.000

11

Xác định Gonadortophin để chẩn đoán thai nghén

 

 

* Phương pháp hoá học miễn dịch

18.000

 

* Phương pháp tiêm động vật

30.000

12

Định lượng Gonadortophin rau thai

30.000

13

Định lượng Hydrocorticosteroid

30.000

14

Định lượng Oestrogen toàn phần

30.000

15

Định lượng Hydrocorticosteroid

36.000

16

Định lượng Pregnanediol, pregnanertiol

30.000

17

Porphyrin định lượng

30.000

18

Porphyrin định tính

15.000

19

Định lượng chì,Asen, thuỷ ngân

30.000

20

Xác định tế bào/ Trụ hay các tinh thể khác

3.000

21

Xác định tỷ trọng nước tiểu/ PH

4.000

22

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

24

Tiêm truyền động vật

30.000

25

Kháng sinh đồ

15.000

C3.3

Xét nghiệm phân

 

1

Tìm BILIRUBIN

6.000

2

Xác định canxi, phospho

6.000

3

Xác định các men: Amilasa, Tnypsin , Mucinase

9.000

4

Xác định mỡ trong phân

30.000

5

Xác định máu trong phân

6.000

6

urobilin, urobilinogen: định tính

6.000

7

Soi tươi

9.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

9

Nuôi cấy phân lập

15.000

10

Kháng sinh đồ

15.000

C3.4

 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm,mủ, nước ối, dịch não tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

Vi khuẩn ký sinh trùng

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Nuôi cấy

15.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

5

Kháng sinh đồ

15.000

 

Xét nghiệm tế bào

 

6

Đếm tế bào, phân loại

6.000

7

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

30.000

 

XN hoá học

 

8

Định lượng 1 chất( Protein, Đường, Clorua…, phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

C3.5

 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

2

Xét nghiệm độc chất

30.000

C3.6

 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

1

Điện tâm đồ

12.000

2

Điện não đồ

20.000

3

Lưu huyết não

50.000

4

Chức năng hô hấp

15.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

15.000

6

Thử nghiệm ngấm Bromsunphttalein trong thăm dò chức năng gan

30.000

7

Thử nghiệm dung nạp Cacbohydrate

( glucoza,fructoza, galactoza,lactoza)

30.000

8

Nghiệm pháp đỏ Conggo

30.000

9

Test thanh thoát Creatinine

30.000

10

Test thanh thải ure

30.000

11

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

12

Test dung nạp Glucagon

35.000

13

Test thanh thải Phenolsulfophthalcine

45.000

C3.7

Các thăm dò bằng đồng vị phóng xạ

 

1

Đời sống hồng cầu

45.000

2

Độ tập trung H31 tuyến giáp

60.000

3

Điều trị bệnh basedow bằng H31

50.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormon bằng phương pháp phóng xạ

45.000

5

Ghi hình não

90.000

6

Ghi hình tuyến giáp

60.000

7

Ghi hình phổi

90.000

8

Ghi hình thận

75.000

9

Ghi hình gan

90.000

10

Ghi hình lách

60.000

11

Ghi hình tuỷ sống

60.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

13

Ghi hình tim

120.000

14

Ghi hình xương sọ

75.000

15

Ghi hình xương chậu

90.000

16

Ghi hình bánh rau thai

90.000

17

Ghi hình tuỷ

120.000

C4: Chẩn đoán bằng hình ảnh:

C4.1

Chẩn đoán siêu âm

 

1

Siêu âm

20.000

2

Siêu âm màu

80.000

C4.2

 Chiếu, chụp Xquang

 

C4.2.1

 Soi, chiếu Xquang

4.000

C4.2.2

Chụp X quang các chi

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

3

Bàn - cổ - tay/ 1/2 dưới cẳng tay/ 1/2 trên cẳng tay khuỷu tay

20.000

4

Khuỷu tay, cánh tay

20.000

5

Bàn chân/ cổ chân/1/2 dưới cẳng chân

20.000

6

1/2 trên cẳng chân gối/ khớp gối /đùi

20.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8

Khớp háng

20.000

9

Khung chậu

20.000

C4.2.3

 Chụp Xquang vùng đầu

 

10

Xương sọ ( vòm sọ) thẳng/ nghiêng

20.000

11

Các xoang

20.000

12

Xương chũm, mỏm châm

20.000

13

Xương đá các tư thế

20.000

14

Các xương mắt ( hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

15

Các khớp thái dương hàm

20.000

16

Chụp ổ răng

10.000

C4.2.4

Chụp Xquang cột sống

 

17

Các đốt sống cổ

20.000

18

Các đốt sống ngực

20.000

19

Cột sống thắt lưng - cùng

20.000

20

Cột sống cùng cụt

20.000

 

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

21

Nghiên cứu tuổi xương : cổ tay, đầu gối

30.000

C4.2.5

 Chụp Xquang vùng ngực

 

23

Phổi thẳng

20.000

24

Phổi nghiêng

20.000

25

Chụp thực quản có uống Barite hoàng loạt

30.000

26

Xương ức, xương sườn

20.000

C4.2.6

Xquang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

27

Thận bình thường

20.000

28

Thận có chuổn bị (UIV)

40.000

29

Thận – niệu quản ngược dòng

40.000

30

Bụng bình thường

20.000

31

Có bơm hơi màng bụng

30.000

32

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

33

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

40.000

34

Chụp khung đại tràng

40.000

35

Chụp túi mật

30.000

C4.2.7

 Một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cản quang

 

36

Chụp động mạch não

40.000

37

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

38

Tử cung vòi trứng

30.000

39

Phế quản

30.000

40

Tuỷ sống

30.000

41

Chụp vòm mũi họng

20.000

42

Chụp ống tai trong

20.000

43

Chụp họng thanh quản

20.000

44

Chụp cắt lớp thanh quản/phổi

40.000

45

Chụp CT Scanner

800.000

 

PHẦN THỨ HAI:

ĐIỀU CHỈNH TRONG KHUNG GIÁ THÔNG TƯ SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

Đơn vị tính: Đồng

TT

Các loại dịch vụ

Mc thu

 

Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm

 

C1

Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

 

1

Chọc dò tuỷ sống

17.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

40.000

3

Mở khí quản

90.000

4

Chọc dò màng tim

40.000

5

Rửa dạ dày

15.000

6

Đốt mụn cóc

15.000

7

Cắt sùi mào gà

30.000

8

Chấm Nitơ, AT

5.000

9

Đốt Hydraennome

25.000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

30.000

11

Đốt sẹo lồi, Xấu, Vết chai, mụn, thịt dư

65.000

12

Bạch biến

30.000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

35.000

14

Cắt đường dò mông

60.000

15

Lột nhẹ da mặt

150.000

16

Móng quặp

40.000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

25.000

18

Sinh thiết thận

22.000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

100.000

20

Sinh thiết vú

50.000

21

Sinh thiết cơ tim( Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

600.000

22

Soi khớp có sinh thiết

160.000

23

Soi màng phổi

90.000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

130.000

25

Soi dạ dày +tiêm hoặc kẹp cầm máu

130.000

26

Soi ruột non+/- sinh thiết

160.000

27

Soi ruột non+tiêm( hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

200.000

28

Soi đại tràng +tiêm/ kẹp cầm máu

160.000

29

Soi trực tràng +tiêm/ thắt trĩ

100.000

30

Soi bàng quang+chụp thận ngược dòng

400.000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo dụng cụ nong)

1.000.000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

550.000

33

Nội soi tai

35.000

34

Nội soi mũi xoang

35.000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

85.000

36

Nội soi ống mật chủ

55.000

37

Nội soi niệu quản

55.000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm (kể cả thuốc)

500.000

39

Nội soi lồng ngực

500.000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

500.000

41

Nội soi đường mật,tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.200.000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

50.000

43

Đo áp lực đồ cát dọc niệu đạo

50.000

44

Điện cơ tầng sinh môn

50.000

45

Niệu dòng đẻ

35.000

46

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

50.000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

50.000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

22.000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

40.000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

50.000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

150.000

52

Đặt sondejj niệu quản (kể cả sonde j j)

1.350.000

53

Tạo hình thân cột sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

400.000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

400.000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

500.000

56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc)

1.000.000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

40.000

58

Đặt catheter động mạch quay

300.000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

350.000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực liên tục

350.000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250.000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

700.000

63

Điều trị hạ kali/can xi máu

150.000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

500.000

65

Sử dụng antdote trong điều trị ngộ độc

150.000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

175.000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

450.000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

400.000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

400.000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

140.000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

900.000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh

800.000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

700.000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

90.000

 

Y học dân tộc phục hồi chức năng

 

1

Giao thoa

5.000

2

Bàn kéo

13.000

3

Bồn xoáy

5.000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

7.000

5

Tập do cứng khớp

6.000

6

Tập do liệt ngoại biên

5.000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

7.000

8

Chẩn đoán điện

5.000

9

Kéo nắn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

10.000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

5.000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

3.000

12

Tập với xe đạp tập

3.000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

3.000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

25.000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

5.000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

7.000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của phụ sản sau sinh đẻ

7.000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến trứng do bất động

7.000

19

Tập dưỡng sinh

4.000

20

Điện vi dòng giảm đau

7.000

21

Xoa bóp bằng máy

7.000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

25.000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

30.000

24

Xông hơi

10.000

25

Giác hơi

6.000

26

Bó êm cẳng tay

4.000

27

Bó êm cẳng chân

4.000

28

Bó êm đùi

6.000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15.000

30

Xoa bóp áp lực hơi

7.000

31

Điện từ trường cao cấp

7.000

32

Laser chiếu ngoài

7.000

33

Laser nội mạch

25.000

34

Laser thẩm mỹ

25.000

35

Sóng xung kích điều trị

25.000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

340.000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

750.000

38

Nẹp cổ tay - bàn chân

200.000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800.000

40

Giày chỉnh hình

350.000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

850.000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

375.000

C2

Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa

 

C2.1

Ngoại khoa

 

1

Cố định gãy xương sườn

27.000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

40.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40.000

4

Nắn, bó gãy xương gót

40.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

75.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

60.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

60.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

85.000

9

Phẫu thuật dính ngón

135.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

60.000

11

Đặt Iradium (lần)

225.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

1.500.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận,sỏi niệu quản,sỏi bàng quang)

800.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.000.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3.000.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3.000.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.000.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại, (tim bẩm sinh/sửa van tim, thay van tim) (chưa bao gồm máy tim phổi,máy tim phổi nhân tạo)

3.500.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

3.500.000

22

Phẫu thuật ghép tim đồng loại (ho mogrfI) (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.500.000

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.500.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.500.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn(động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

3.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm máy tim phổi)

3.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

600.000

28

Nong van hai lá, nong van động mạch phổi, nong van động mạch chủ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong, và bộ đóng van tim)

1.400.000

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bịt ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ thông tim,bộ dụng cụ bịt lỗ thông)

1.400.000

30

Điều trị rối loạn bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.400.000

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy phá rung)

825.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.500.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micde wire can thiệp Micro catheter Guiding catheter và Matrix Coils)

1.500.000

34

Nút định dạng mạch não (chưa bao gồm Mico Guiding wire can thiệp, Micro catheter Guiding catheter)

1.500.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cánh xoang (chưa bao gồm Micro catheter, dùng quả bóng/ballon)

1.500.000

36

Thăm dò huyết động học bằng Swan Ganz

1.750.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh ly tâm)

1.250.000

38

Phẫu thuật nội soi U tuyến yên

2.500.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất-màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1.500.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.000.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.000.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3.500.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3.000.000

45

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

2.500.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.250.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.250.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.000.000

50

Cắt cơ oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1.900.000

52

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

2.700.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

20.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/ đại tràng/trực tràng)

400.000

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stenl)

800.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho 2 lần đầu)

750.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần tính cho lần tiếp theo )

350.000

58

Thắt giãn vỡ tĩnh mạch thực quản

65.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.000.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản

3.000.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.000.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1.750.000

65

Phẫu thụât nội soi ung thư đại tràng/trực tràng(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.500.000

66

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

750.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1.500.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.250.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.000.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

1.500.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1.750.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1.500.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1.750.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.150.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật ruột

2.250.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.000.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.250.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1.750.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1.500.000

81

Phẫu thuật bệnh phì đại tràng bẩm sinh 1 thì

1.500.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

2.250.000

83

Phẫu thuật nội soi U thượng thận/nang thận

1.500.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang,tạo hình bàng quang

1.500.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1.500.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1.750.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

750.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.250.000

89

Đặt prothese cố định sân chậu vào mỏm nhô xương cụt

2.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1.500.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3.500.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản đốt sống nhân tạo)

2.250.000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.250.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

7.500.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.250.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1.250.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1.300.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1.875.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.250.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

1.250.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

1.000.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sun và lưỡi bào)

1.100.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.100.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1.100.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.000.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.300.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.300.000

111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

600.000

112

Tạo hình khí - phế quản

8.500.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2.500.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vặt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

900.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2.250.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1.750.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1.750.000

119

Phẫu thuật đông cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.350.000

C2.2

Sản phụ khoa

 

1

Làm thuốc âm đạo

3.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

50.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

40.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

170.000

5

Nạo hút thai trứng

35.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

100.000

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

8.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó

40.000

9

Đốt laser cổ tử cung

10.000

10

Tiêm nhãn Chrio

6.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

18.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

90.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

18.000

14

Khâu rách cùng đồ

40.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

6.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

200.000

17

Bóc nhân xơ vú

100.000

18

Trích apxe Bartholin

60.000

19

Bóc nang Bartholin

90.000

20

Triệt sản nam

50.000

21

Triệt sản nữ

75.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

200.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

350.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

600.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

350.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

600.000

27

Phẫu thuật cắt cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

175.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wirecan thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.350.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

200.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

650.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

225.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

300.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

400.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

250.000

35

Nội xoay thai

175.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

325.000

37

Chọc hút noãn

3.000.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

1.250.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

750.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI

2.250.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

20.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

35.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

1.500.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

125.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

2.500.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

2.700.000

47

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3.000.000

48

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1.000.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.500.000

C2.3

Mắt

 

1

Đo khúc xạ máy

4.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

30.000

3

Điện chẩm

18.000

4

Sắc giác

15.000

5

Điện võng mạc

20.000

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

12.000

7

Đo thị lực khách quan

30.000

8

Đánh bờ mi

7.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

12.000

11

Điện di điều trị (1 lần)

6.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

310.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

200.000

14

Nặn tuyến bờ mi

8.000

15

Lấy sạn bờ mi

8.000

16

Đốt lông xiêu

11.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

235.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

275.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

375.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

285.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

325.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

400.000

26

Phẫu thuật sụp mí (1 mắt)

500.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

350.000

29

Soi bóng đồng tử

6.000

30

Phẫu thuật cắt bè

335.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

750.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

225.000

33

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

450.000

34

Rạch góc tiền phòng

300.000

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

400.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

700.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

225.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

225.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp giả

275.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

260.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

650.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

200.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

250.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần / lấy dị vật nội nhãn

550.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

185.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

235.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

325.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

325.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

300.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

225.000

56

Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

300.000

57

Chích mủ hốc mắt

190.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

230.000

59

Cắt bỏ túi lệ

375.000

60

Cắt mộng đơn thuần

225.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

230.000

62

Gọt giác mạc

215.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

550.000

64

Khâu cò mi

170.000

65

Phủ kết mạc

275.000

66

Cát u kết mạc không vá

215.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

625.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

625.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

75.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

115.000

73

Cát mống mắt chu biên bằng Laser

115.000

74

Mở bao sau bằng Laser

115.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

325.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc 5FU

400.000

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

600.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

325.000

79

Điện đông thể mi

160.000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

15.000

81

Siêu âm chuẩn đoán (1 mắt)

18.000

83

Sinh thiết u, tế bào bọc, dịch tổ chức

30.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25.000

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b)

15.000

87

Cát u bì kết mạc có hoặc không ghép kết mạc

250.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

575.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

200.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

50.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cát bỏ u)

40.000

92

U bạch mạch kết mạc

20.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

1.750.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.500.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1.500.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

125.000

C2.4

Tai-Mũi-Họng

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

8.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

50.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

37.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

25.000

7

Trích màng nhĩ

15.000

8

Thông vòi nhĩ

15.000

9

Nong vòi nhĩ

5.000

10

Chọc hút dịch vành tai

8.000

11

Chích rạch vành tai

12.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

12.000

13

Hút xoang dưới áp lực

10.000

14

Nâng, nắn sống mũi

60.000

15

Khí dung

4.000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

8.000

17

Nạo VA

50.000

18

Bẻ cuốn mũi

20.000

19

Cắt bỏ đường rô luân nhĩ

90.000

20

Nhét meche mũi

20.000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

20.000

22

Đốt họng hạt

12.000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

12.000

24

Cắt polyp ống tai

10.000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

12.000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

60.000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

60.000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

35.000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

35.000

30

Đốt Amidan áp lạnh

50.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

75.000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

110.000

33

Thông või nhĩ nội soi

30.000

34

Nong või nhĩ nội soi

30.000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

750.000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

125.000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

90.000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

300.000

39

Đo sức cản của mũi

32.000

40

Đo thính lực đơn âm

15.000

41

Đo trên ngưỡng

17.000

42

Đo sức nghe lời

12.000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

8.000

44

Đo nhĩ lượng

8.000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

18.000

46

Đo OAE (1 lần)

15.000

47

Đo ABR (1 lần)

75.000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5.000.000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò lão tuỷ, thoái vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

2.500.000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5.000.000

51

Phẫu thuật tai trong / u dây thần kinh VII / u dây thần kinh VIII

2.400.000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đà

2.250.000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese

2.500.000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

2.500.000

55

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

3.000.000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

3.000.000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm sten/van phát âm, thanh quản điện)

2.250.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

9.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

3.000.000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm stent)

3.250.000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi)

5.250.000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3.750.000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3.850.000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

2.750.000

65

Cắt u cuộn cảnh

4.000.000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4.000.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

2.250.000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3.500.000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.000.000

70

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

3.000.000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3.500.000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3.250.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3.750.000

C2.5

Răng-Hàm-Mặt

 

C2.5.1

Phẫu thuật răng, miệng

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

50.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

60.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

50.000

4

Rạch áp xe trong miệng

30.000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

30.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

65.000

7

Nhổ chân răng

40.000

8

Mổ lấy nanh răng

120.000

9

Cắt cuống 1 chân

60.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

15.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

12.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

325.000

13

Lấy u lành trên 3cm

400.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xuống

280.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

85.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

105.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

75.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

300.000

C2.5.2

Điều trị răng

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60.000

2

Trám bít hố rãnh

70.000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

55.000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

180.000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

215.000

6

Chụp thép làm sẵn

145.000

7

Răng sâu ngà

110.000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

120.000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

250.000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

285.000

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

500.000

12

Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên

590.000

13

Điều trị tuỷ lại

685.000

14

Hàn composite (veneer)

200.000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

275.000

16

Phục hồi thân răng có chốt

275.000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700.000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.050.000

C2.5.3

Răng giả tháo lắp

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

570.000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

525.000

C2.5.4

Răng giả cố định

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

2.400.000

2

Một đơn vị sứ kim loại

600.000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800.000

4

Một trụ thép

475.000

5

Một chụp thép cầu nhựa

525.000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

175.000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.500.000

C2.5.5

Nắn chỉnh răng

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

375.000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650.000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1.950.000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2.500.000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700.000

6

Hàm điều chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.150.000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.000.000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4.900.000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...)

6.000.000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185.000

11

Hàm duy trì kết quả loại cố định

325.000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

35.000

C2.5.6

Sửa lại hàm cũ

 

1

Làm lại hàm

175.000

2

Sửa hàm

45.000

3

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50.000

C2.5.7

Các phẫu thuật hàm mặt

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa baogồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.500.000

2

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

950.000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.050.000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.100.000

6

Phẫu thuật đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.600.000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

900.000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

900.000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

900.000

10

Phẫu thuật dính khớp xương thái dương 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng titan và vít thay thế)

900.000

11

Phẫu thuật dính khớp xương thái dương 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan, (chưa bao gồm nẹp có lối cầu bằng titan và vít)

1.050.000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.050.000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.475.000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng mặt bằng vi phẫu thuật

1.500.000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.350.000

16

Phẫu thuật cắt u bạch lớn vùng hàm mặt

1.350.000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ tăng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1.750.000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.650.000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tai sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.500.000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1.200.000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lỗi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

850.000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

950.000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.500.000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1.050.000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.425.000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900.000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.000.000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900.000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng, tạo vạt thành hầu

900.000

32

Phẫu thuật căng da mặt

900.000

33

Cắt u nang giáp móng

1.200.000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1.200.000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5 cm

1.350.000

37

Phẫu thuật cắt ung thư hàm dưới, nạo vét hạch

1.475.000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.050.000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.125.000

40

Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo 2 cm

975.000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1.050.000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.125.000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xowng vùng hàm mặt

1.125.000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

825.000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

825.000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.400.000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má / phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.050.000

48

Cắt nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600.000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975.000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.125.000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.250.000

C2.6

Bỏng

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

50.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

50.000

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

100.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.150.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.800.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn ... ) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

40.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

50.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy điều trị bỏng ( chưa bao gồm mạng lưới )

150.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

80.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gam ma

55.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

50.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

150.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

80.000

C2.7

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

Phẫu thuật

 

1

Phẫu thuật loại đặc biệt

1.250.000

2

Phẫu thuật loại 1

900.000

3

Phẫu thuật loại 2

500.000

4

Phẫu thuật loại 3

400.000

 

Thủ thuật

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

600.000

2

Thủ thuật loại 1

350.000

3

Thủ thuật loại 2

225.000

4

Thủ thuật loại 3

100.000

 

(Danh mục Phân loại Phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C 3

Xét nghiệm và thăm dò chức năng

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học-miễn dịch

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsNA

200.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

15.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm Laser

20.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

18.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

30.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)

50.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

10.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

12.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

12.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

15.000

11

Tập trung bạch cầu

12.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

25.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

25.000

14

Nhuộm Phosphatase kiểm bạch cầu

30.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

32.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

425.000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

25.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

35.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

35.000

20

Lách đồ

25.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

80.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

18.000

23

Thời gian thromboplatin hoạt hoá từng phần (APTT )

18.000

24

Thời gian thrombin (TT)

18.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

35.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

50.000

27

Nghiệm pháp rượu (nhiệm pháp Ethancl)

13.000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

22.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

75.000

30

Định lượng D- Dimer

190.000

31

Định lượng Protein S

110.000

32

Định lượng Protein C

185.000

33

Định lượng yếu tố Thromboplatin

90.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

90.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v - WF)

90.000

36

Định lượng yếu tố: PAI - 1/PAI-2

90.000

37

Định lượng Plasminogen

90.000

38

Định lượng a2 antin - plasmin (a2 AP)

90.000

39

Định lượng b -Thromboplatin (b TG)

90.000

40

Định lượng t – PA

90.000

41

Định lượng anti Thrombin III

135.000

42

Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG)

90.000

43

Định lượng chất ức chế C1

90.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

90.000

45

Định lượng yếu tố kháng xạ

110.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP / Epinephrin / Collagen / Arachidonic Acide / Ristocetin (cho một yếu tố)

60.000

47

Định lượng FDP

60.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vì độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

1.750.000

49

Điện di miễn dịch

225.000

50

Test Đường + Ham

30.000

51

Đếm số lượng CD3-Cd4-CD8

175.000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

75.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

30.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

32.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

175.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố)

150.000

57

Định lượng men G6PD

35.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase)

75.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

225.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype)

100.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

400.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

125.000

64

Anti-HCV (ELISA)

85.000

65

Anti-HIV (ELISA)

45.000

66

HBsAg (nhanh)

30.000

67

Anti-HCV (nhanh)

30.000

68

Anti-HIV (nhanh)

30.000

69

Anti-HBs (ELISA)

30.000

70

Anti - HBc IgG (ELISA)

30.000

71

Anti - HBc IgM (ELISA)

48.000

72

Anti - HBe IgM (ELISA)

60.000

73

HBeAg (ELISA)

60.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

70.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50.000

76

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

60.000

77

Anti - EBV IgG (ELISA)

62.000

78

Anti - EBV IgM (ELISA)

62.000

79

Anti - CMV IgG (ELISA)

62.000

80

Anti - CMV IgM (ELISA)

62.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

215.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140.000

83

HIV (PCR)

175.000

84

HCV (RT-PCR)

225.000

85

HIV (RT-PCR)

300.000

86

Định tuýp E, B HIV - 1

725.000

87

Định lượng vius viêm gan B (HBV)

1.020.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

150.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần )

130.000

90

Định nhóm máu A1

25.000

91

Xác định kháng nguyên H

25.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

145.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

145.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

145.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

145.000

96

Định nhóm máu hệ kidd (xác định kháng nguyên JKa, JKb, JKa, JKb)

290.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

140.000

98

Định nhóm máu hệ SS (xác định kháng nguyên S, s)

140.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

140.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

140.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

140.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

70.000

103

Định danh kháng thể bất thường

900.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50

17.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

70.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

400.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.250.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1.250.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào từ gốc máu cuống rốn / từ tuỷ xương

2.250.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

14.500.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

14.500.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2.750.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross - Match) trong ghép cơ quan

350.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.550.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.250.000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

150.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (GD)

800.000

119

Test Coombs

35.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

2.850.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp geleard

25.000

 

Xét nghiệm hoá sinh

 

1

Gross

12.000

2

Maclagan

12.000

3

Amoniac

35.000

4

CPK

20.000

5

ACTH

67.000

6

ADH

120.000

7

Crotison

57.000

8

GH

57.000

9

Testosteron

50.000

10

Erythropoietin

62.000

11

Thyroglobulin

62.000

12

Calcitonin

62.000

13

TRAb

200.000

14

Phenytoin

62.000

15

Theophylin

62.000

16

Tricyclic anti depressant

62.000

17

Quinin / Cloroquin / Mefloquin

62.000

18

Nồng độ rượu trong máu

25.000

19

Paracetamol

30.000

20

Benzodiazepam (BZD)

30.000

21

Ngộ độc thuốc

30.000

22

Salicylate

55.000

23

ALA

72.000

24

A/G

18.000

25

Calci

6.000

26

Calci ion hoá

12.000

27

Phospho

8.000

28

CK - MB

18.000

29

LDH

12.000

30

Gam GT

9.000

31

CPR hs

25.000

32

Ceruloplasmin

32.000

33

HbA1c

32.000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

22.000

35

IgA / IgG / IgM / IgE (1 loại)

30.000

36

Lipase

27.000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

28.000

38

Beta2 Microglobulin

35.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

27.000

40

ASLO

27.000

41

Transfein

30.000

42

Khí máu

50.000

43

Catecholamin

100.000

44

T3/FT3/T4?FT4 (1 loại)

30.000

45

TSH

27.000

46

Alpha FP (AFP)

42.000

47

PSA

42.000

48

Femtin

37.000

49

Insuline

37.000

50

CEA

40.000

51

Beta - HCG

40.000

52

Estradiol

37.000

53

LH

37.000

54

FSH

37.000

55

Prolactin

70.000

56

Progesteron

37.000

57

Homocysteine

62.000

58

Myoglobin

42.000

59

Troponin T/I

35.000

60

Cyclosporine

225.000

61

PTH

170.000

62

CA 19-9

97.000

63

CA 15-3

105.000

64

CA 72-4

95.000

65

CA 125

100.000

66

Cyfra 21 - 1

45.000

67

Folate

40.000

68

Vitamin B12

35.000

69

Digoxin

40.000

70

Anti-TG

200.000

71

Pre albumin

45.000

72

Lactat

45.000

73

Lambda

45.000

74

Kappa

45.000

75

HBDH

45.000

76

Haptoglobin

45.000

77

GLDH

45.000

78

Alpha Microglobulin

45.000

 

Xét nghiệm vi sinh

 

1

Vi khuẩn chí

12.000

2

Xét nghiệm tìm BK

12.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975.000

6

Nuôi cấy và định dạng vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

125.000

7

Phản ứng CRP

25.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

275.000

10

Xác định dịch cúm, á cám 2 bằng kỹ thuật ELISA

395.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.025.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1.030.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

82.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

45.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

135.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

85.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

85.000

20

Chẩn đoán Herpes vius HSV + 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

115.000

21

Chẩn đoán Herpes vius HSV + 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

115.000

22

Chẩn đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

95.000

23

Chẩn đoán Cytomegalo vius bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

85.000

24

Chẩn đoán Clammydia Vius bằng kỹ thuật ELISA

140.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

150.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

143.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

160.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Vius bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

165.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

190.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

110.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

90.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Vius) bằng kỹ thuật ELISA

110.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

80.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

85.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

140.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

15.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

27.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPSHA

27.000

41

Chẩn đoán Anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA

75.000

42

Chẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA

70.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

150.000

C3.2

Xét nghiệm nước tiểu

 

1

Nước tiểu 10 thông có (máy)

17.000

2

Micro Albumin

25.000

3

Oplate (định tính)

20.000

4

Amphetamin (định tính)

20.000

5

Marijuana (định tính)

20.000

6

Protein Bênc - Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

90.000

C 3.3

Xét nghiệm phân

 

1

Xét nghiệm căn dư phân

22.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoang giấy

45.000

C3.5

Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

35.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

35.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

35.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

35.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

35.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

32.000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

35.000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

35.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

32.000

10

Tế bào U, hạch đồ

22.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

22.000

12

Ly tâm các loại dịch, chuẩn đoán tế bào học

18.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

60.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

125.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chuẩn đoán tức thì

75.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

50.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u lang (1u)

50.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

175.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

325.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

125.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

250.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

55.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

85.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

70.000

C3.6

Xét nghiệm độc chất

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

35.000

2

Định lượng kim loại nặng

50.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

50.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

70.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

70.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

7

Định tính Porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

30.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850.000

9

xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

825.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/ độc vật)

70.000

C3.7

Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

 

C3.7.1

Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và invivo kít)

 

1

SPECT não

125.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

125.000

3

xạ hình chức năng thận

100.000

4

Thận đồ đồng vị

110.000

5

xạ hình chức năng thận - tiết liệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

130.000

6

xạ hình thận với Tc-99m DMSA)

100.000

7

xạ hình tuyến thượng thận với l131 MIBG

125.000

8

xạ hình gan mật

110.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

110.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

125.000

11

Xạ hình lách

110.000

12

Xạ hình tuyến giáp

50.000

13

Độ tập trung l131 tuyến giáp

40.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

60.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

75.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

125.000

17

Xạ hình chẩn đoán huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

110.000

18

Xạ hình toàn thân vơí l-131

125.000

19

Xạ hình chuẩn đoán khối u

125.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

125.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

135.000

22

Xạ hình xương

110.000

23

Xạ hình chức năng tim

125.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

110.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

60.000

26

Xác định với sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

110.000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dầy-thực quản với Tc 99m Sulfur Colloid

140.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dầy với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dầy với TC-99m Sulfur Colloid

85.000

29

Xạ hình não

85.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

75.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

75.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

110.000

33

Xạ hình thông phí phổi.

125.000

34

Xạ hình tuyến vú

110.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

125.000

C3.7.2

Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc hỗ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng l-131

50.000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng l -131

50.000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng l -131

60.000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

110.000

40

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32

35.000

41

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

150.000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

75.000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

140.000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

85.000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

150.000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

150.000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng l131 Lipiodol

210.000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

135.000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

210.000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ l-125

210.000

51

Điều trị ung thư tuyến liệt tuyến bằng hạt phóng xạ l -125

210.000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng l-131 MIBG

210.000

C3.7.3

Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác

 

1

Test Raven/Gille

8.000

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

10.000

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

5.000

4

Test WAIS/WICS

12.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

10.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

75.000

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

125.000

8

Điện cơ ( EMG )

50.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

50.000

C4

Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

C4.1

Siêu âm

 

1

Siêu âm Dopper màu tim / mạch máu

130.000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D -4D)

130.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

15.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

250.000

5

Siêu âm tim gắng sức

450.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

145.000

7

Siêu âm nội soi

425.000

C4.2

Chiếu, chụp X-Quang

 

C4.2.1

Chụp X-Quang vùng đầu

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

20.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

22.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

20.000

4

Chụp khu trú Baltin

25.000

5

Chụp Vogd

25.000

6

Chụp đáy mắt

20.000

7

Chụp Angiography mắt

100.000

8

Chụp khớp cắn

15.000

C4.2.2

Chụp X-Quang Răng Hàm Mặt

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lỗi cầu)

40.000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

75.000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch…

20.000

4

Chụp răng thường

10.000

5

Chụp răng kỹ thuật số

20.000

C4.2.3

Chụp X-Quang vùng ngực

 

1

Chụp khí quản

15.000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

25.000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

25.000

C4.2.4

Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mặt

1

Chụp tele gan

22.000

2

Chụp mật, tụy ngược dòng (ERCP)

300.000

C4.2.5

Một số kỹ thuật chụp X-Quang khác

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1.500.000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.100.000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi không (DSA)

400.000

4

Chụp mạch máu thông thường (DSA)

250.000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1.250.000

6

Chụp động mạch vòng bằng DSA

3.350.000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ,vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ Chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.500.000

8

Chụp, nong động mạch và đặt Stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch.bộ bóng nong, stent)

1.600.000

9

chụp và nút mạch hoá đầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.350.000

10

Chụp mật qua Kehr

80.000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

12

Chụp X- Quang vú định vị kim dây

250.000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

250.000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

20.000

15

Mammography (1 bên)

40.000

16

Chụp tuyến nước bọt

20.000

17

Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50.000

C5

Một số kỹ thuật khác

 

1

Telemedicines

750.000

2

Thở máy ( thu theo lượng ô xy tiêu thụ và giá mua ô xy thực tế )

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)

125.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

17.500.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

17.500.000

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 131/2006/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu131/2006/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2006
Ngày hiệu lực01/01/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 131/2006/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu131/2006/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýNguyễn Bật Khách
                Ngày ban hành28/12/2006
                Ngày hiệu lực01/01/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 131/2006/QĐ-UBND mức thu viện phí cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên