Quyết định 149/2002/QĐ-BTC

Quyết định 149/2002/QĐ-BTC về Bảng giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá ghi trên hợp đồng do Bộ trưởng Bộ Tài Chính ban hành

Quyết định 149/2002/QĐ-BTC Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu không thuộc danh mục hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, áp giá trên hợp đồng đã được thay thế bởi Quyết định 40/2005/QĐ-BTC Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực bị bãi bỏ có văn bản thay thế và được áp dụng kể từ ngày 15/08/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 149/2002/QĐ-BTC Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu không thuộc danh mục hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế, áp giá trên hợp đồng


BỘ TÀI CHÍNH
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 149/2002/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 2002

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 149/2002/QĐ-BTC NGÀY 9 THÁNG 12 NĂM 2002 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ, KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ÁP GIÁ THEO GIÁ GHI TRÊN HỢP ĐỒNG

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ  thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu qui định tại điều 7 Nghị định 54 /CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế  đối với hàng hoá nhập khẩu không thuộc danh mục mặt hàng nhà nước quản lý giá tính thuế, không đủ điều kiện áp giá theo giá ghi trên hợp đồng.

Điều 2: Giá tính thuế nhập khẩu hàng đã qua sử dụng được phép nhập khẩu tính bằng 70% (bảy mươi phần trăm) giá hàng mới cùng chủng loại.

Điều 3: Giao cho Tổng cục Hải quan tổ chức hướng dẫn quy định và điều chỉnh giá tính thuế trong các trường hợp sau:

1. Quy định giá tính thuế đối với mặt hàng chưa được qui định giá tại bảng giá ban hành kèm theo quyết định này trên cơ sở căn cứ nguyên tắc định giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số: 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ đồng thời tham khảo mức giá mặt hàng cùng loại,  hàng tương tự đã được quy định tại bảng giá này.

2. Điều chỉnh giá tính thuế đối với những mặt hàng có sự biến động  giá nhập khẩu thực tế  trong phạm vi 10% so với mức giá ban hành kèm theo bảng giá này để áp dụng thống nhất. Trường hợp có sự biến động giá nhập khẩu thực tế vượt phạm vi 10% thì Tổng cục Hải quan đề xuất mức giá sửa đổi và định kỳ báo cáo về Bộ Tài chính để xem xét điều chỉnh mức giá và áp dụng thống nhất.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành  kể từ ngày 01/01/2003 và thay thế bảng giá ban hành kèm theo các Quyết định số: 177/2001/QĐ-TCHQ ngày 14 tháng 3 năm 2001; Quyết định số: 387/2001/QĐ-TCHQ ngày 17 tháng 5 năm 2001; Quyết định số: 594/2001/QĐ-TCHQ ngày 29 tháng 6 năm 2001; Quyết định số: 674/2001/QĐ-TCHQ ngày 18 tháng 7 năm 2001; Quyết định số: 848/2001/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 9 năm 2001; Quyết định số: 1116/2001/QĐ-TCHQ ngày 01 tháng 11 năm 2001; Quyết định số: 1202/2001/QĐ-TCHQ ngày 23 tháng 11 năm 2001. Những qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

 

Trương Chí Trung 

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ

TÍNH THUẾ  ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC DANH MỤC MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ, KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ÁP GIÁ THEO GIÁ GHI TRÊN HỢP ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/2002/QĐ-BTC ngày 09 tháng 12 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Tên hàng

 

ĐVT

Giá TT (USD)

CHƯƠNG 2

 

 

1- Các loại thịt nội tạng gia súc, gia cầm tươi đông lạnh dùng làm thực phẩm cho người:

 

 

- Thịt cừu 

Kg

5,00

- Thịt gà(loại miếng hoặc viên)

Kg

1,20

- Thịt bò

Kg

5,00

- Các loại thịt tươi đông lạnh khác

Kg

2,50             

2- Các loại thịt gia súc, gia cầm đã qua chế biến.

 

 

- Thịt gà, thịt lợn (heo) sấy khô (kể cả dạng bột)

Kg

3,50

- Loại khác

kg

3,50

CHƯƠNG 3

 

 

1- Cá tươi đông lạnh nguyên con:

 

 

- Cá hồi

Kg

4,00

- Cá thu, cá chim, cá bống mú, cá vược, cá ngừ

Kg

2,00

- Các loại cá khác

Kg

0,35

2- Cá đã qua sơ chế

 

 

- Cá Thu hun khói

Kg

4,00

- Cá hồi phi lê (loại bỏ đầu, xương)

Kg

10,00

- Cá đã qua sấy khô tính bằng 200% cá tươi đông lạnh cùng loại ở trên.

 

 

3- Động vật thân mềm, động vật giáp xác:

 

 

-Tôm, cua, ghẹ các loại đã xử lý ướp đông, ướp lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối luộc chín

Kg

4,00

- Động vật thân mềm các loại (sò, điệp...) ướp

Kg

3,00

CHƯƠNG 4

 

 

1- Các sản phẩm chế biến từ sữa:

 

 

* Sữa tươi

Lít

0,60

* Sữa chua

Lít

0,60

* Sữa đặc có đường

Kg

1,10

* Sữa bột thành phẩm:

 

 

+ Các hiệu Gain, Growth, Similac, Frisomum, Frisomel, Frisolac

 

 

- Đựng trong hộp kim loại

Kg

5,50

- Đựng trong bao bì loại khác

Kg

5,00

+ Các hiệu Anlene, Mama Sustagen, Nido, Lactogen, Guigoz, Isomil Soy, Moriaga, Meiji, Snow, Lactum, Omega, Enfapro

 

 

- Đựng trong hộp kim loại

Kg

5,00

- Đựng trong bao bì loại khác

Kg

4,50

+ Các hiệu khác.

 

 

- Đựng trong hộp kim loại

Kg

4,50

- Đựng trong bao bì loại khác

Kg

4,00

+ Sữa bột thành phẩm các hiệu do Trung Quốc sản xuất

Kg

2,50

* Sữa bột nguyên liệu :

 

 

- Sữa bột gầy nguyên liệu

kg

1,50

- Sữa bột nguyên liệu khác

kg

1,20

* Sữa bột nguyên liệu là các loại sữa bột đóng trong bao bì từ 25 kg trở lên.

 

 

2- Các sản phẩm khác chế biến từ sữa:

 

 

* Váng sữa

Kg

0,65

* Pho mát (Fromage)

 

 

- Loại đóng gói dưới 1kg:   

 

 

+ Hiệu President, La vache Quirit

Kg

5,00

+ Hiệu khác

Kg

4,00

- Loại đóng gói từ 1 kg trở lên tính bằng 80% loại đóng gói dưới 1 kg.

 

 

* Bơ (beurre) :

 

 

- Loại đóng gói dưới 1 kg

Kg

3,00

- Loại đóng gói từ 1kg trở lên.

Kg

2,50

* Kem sữa

kg

1,40

* Bột kem

kg

3,00

3- Các mặt hàng khác:

 

 

* Mật ong

Kg

2,00

* Trứng gà

Kg

1,50

CHƯƠNG 6

 

 

1-Hoa tươi cắt cành

 

 

- Hoa tươi Thái lan, Trung quốc sản xuất

Cành

0,30

- Hoa đào (cành dài) Trung quốc, Singapore

Cành

0,15

- Hoa hồng, hoa tulip

Cành

0,20

- Các loại hoa tươi cắt cành khác

Cành

0,15

2- Hoa khô các loại

Kg

6,00

3- Các loại khác:

 

 

- Củ hoa thuỷ tiên Trung quốc

Củ

0,50

- Củ thiên tuế

Củ

1,50

CHƯƠNG 7

 

 

1- Rau , củ, quả chưa qua chế biến

 

 

- Cà chua

Kg

0,08

- Tỏi

Kg

0,15

- Khoai tây, khoai sọ

Kg

0,05

- Hành tây, hành củ

Kg

0,15

- ớt quả các loại

Kg

0,18

- Măng tươi

Kg

0,20

- Măng khô: 

 

 

+ Loại măng áo tơi, bẹ

Kg

0,40

+ Loại măng củ

Kg

0,60

- Măng tây tươi ngâm trong nước muối 

Kg

0,80

- Nấm đông cô Trung quốc sản xuất  

Kg

8,00

- Nấm rơm tươi Trung quốc sản xuất 

Kg

0,30

- Nấm khô 

Kg

3,00

- Mộc nhĩ khô

Kg

2,50

- Sắn (mỳ)

 

 

+ Loại tươi

Tấn

20,00

+ Loại khô

Tấn

60,00

-  Các loại rau, củ, trái khác chưa được qui đinh chi tiết ở trên

Kg

0,30

2- Rau, củ,... đã qua chế biến (đựng trong hộp kim loại, lọ thuỷ tinh, hộp nhựa....)

 

 

- Dưa chuột

Kg

1,50

- Bắp(ngô) bao tử

Kg

2,00

- Hành lá sấy khô

Kg

0,30

- Hành bột khô

Kg

13,00

- Các loại rau, củ khác chưa được chi tiết ở trên

Kg

1,00

CHƯƠNG 8

 

 

I. Các loại hoa quả do Trung quốc sản xuất:

 

 

1- Các loại quả tươi:

 

 

- Cam, quýt, chanh, mận

Kg

0,20

- Táo, lê

Kg

0,22

- Nho:

 

 

-- Loại quả to (tương tự nho Mỹ, úc...)

Kg

1,20

-- Loại quả nhỏ

Kg

0,20

- Dưa hấu, dưa lê, dưa gang

Kg

0,07

- Thầu dầu

Kg

0,40

- Các loại quả tươi khác

Kg

0,20

2- Các loại hạt, quả khô:

 

 

- Hạt dưa

Kg

0,25

- Hạt bí

Kg

0,50

- Táo tàu khô

Kg

1,50

- Quả la hán khô ép

Kg

2,00

- Các loại quả khô khác

Kg

0,50

II. Hoa quả do các nước khác sản xuất:

 

 

1- Các loại quả tươi:

 

 

- Nho

Kg

1,50

- Sầu riêng

Kg

2,00

- Cam, quýt, lê, táo, đào

Kg

1,00

- Hồng

Kg

2,00

- Anh đào

Kg

2,50

- Chà là

Kg

0,30

- Xoài, vải

Kg

0,50

- Kiwi, mận, chanh, melon

Kg

1,00

- Măng cụt

Kg

1,50

- Dâu tây (cherry)

Kg

4,00

- Me

Kg

0,70

- Quả thốt nốt

Kg

0,40

- Các loại quả tươi khác

Kg

0,50

2- Các loại hoa quả khô:

 

 

- Me (loại đã lột vỏ đóng bành)

Kg

1,00

- Nho khô

Kg

2,20

- Chà là

Kg

0,70

- Hạt điều thô (loại chưa bóc vỏ)

Kg

0,70

- Các loại quả khô khác

Kg

0,70

CHƯƠNG 9

 

 

- Vani (vanilla):

 

 

-- Do Trung quốc sản xuất 

Kg

10,00

-- Do các nước khác sản xuất

Kg

12,00

- Cà phê:

 

 

-- Cà phê hạt đã rang

Kg

1,50

-- Cà phê hạt chưa rang

Kg

0,50

- Trà (chè):

 

 

-- Trà túi lọc các hiệu Lipton, Dilmah, Tetley...

Kg

6,00

-- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô

Kg

2,00

-- Trà tinh chiết (tea extract)

Kg

8,00

- Gừng tươi

Kg

0,15

CHƯƠNG 10

 

 

- Thóc nếp

Tấn

125,00

- Thóc tẻ

Tấn

85,00

- Lúa mạch, lúa mạch đen

Tấn

200,00

- Lúa mỳ

Tấn

130,00

- Yến mạch

 Tấn

235,00

- Gạo tẻ:

 

 

-- Loại 5% tấm

Tấn

180,00

-- Loại từ 10% tấm trở lên

Tấn

150,00

- Gạo thơm Thái lan sản xuất

Tấn

250,00

- Gạo Nhật sản xuất

Tấn

300,00

- Ngô (bắp) hạt

Tấn

130,00

CHƯƠNG 11

 

 

1- Các sản phẩm xay xát

 

 

- Bột mỳ

Tấn

170,00

- Tinh bột ngô (bắp).

Tấn

300,00

- Bột chiên (rán) đã có trộn gia vị

Tấn

600,00

- Bột đao ướt

Tấn

45,00

- Tinh bột sắn (mỳ)

Tấn

170,00

- Tinh bột khoai tây

Tấn

350,00

- Ngô đã nghiền (xay)

Tấn

140,00

- Bột hạnh nhân

Kg

2,00

- Bột đậu xanh

Kg

2,00

2- Các sản phẩm khác

 

 

- Malt để sản xuất bia

Tấn

250,00

CHƯƠNG 12

 

 

- Đậu tương(đậu nành)

 

 

-- Do Trung quốc sản xuất

Kg

0,20

-- Do các nước khác sản xuất

Kg

0,25

- Đậu trắng

Kg

0,20

- Đậu Hà lan

Kg

2,00

- Đỗ xanh hạt

Kg

0,70

- Đậu đỏ

Kg

0,20

- Lạc nhân

Kg

0,25

- Vừng (mè) vàng

Kg

0,50

- Vừng (mè) đen

Kg

0,70

- Hạt hướng dương

Kg

0,20

- Hạt sen khô

Kg

0,50

- Sa nhân

 

 

-- Loại cả vỏ

Kg

1,40

-- Loại đã tách vỏ

Kg

1,70

- Hạt mù tạt

Kg

1,40

- Hạt Siron để sản xuất bột cari

Kg

2,50

- Bột rau câu

Kg

10,00

- Rong biển:

 

 

-- Loại tươi

Kg

0,30

-- Loại khô

Kg

1,20

- Hublon (hoa bia):

 

 

-- Loại tươi

Kg

2,00

-- Loại khô

Kg

4,00

-- Loại bột viên

Kg

5,00

- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia

Kg

10,00

CHƯƠNG 13: 

 

 

- Cao chiết xuất từ lúa mạch

Kg

20,00

- Hublon dạng lỏng (cao)dùng cho sản xuất bia

Kg

10,00

- Cánh kiến

 

 

-- Loại đỏ

Kg

0,70

-- Loại trắng

Kg

1,80

- Dầu chai nước (chai phà)

Kg

0,20

- Nến đất Lào sản xuất

Kg

0,17

CHƯƠNG 14

 

 

- Mây đã lọc vỏ

Tấn

400,00

- Song mây bột

Tấn

240,00

- Đay ngâm khô

Tấn

200,00

CHƯƠNG 15

 

 

1-Dầu thực vật, dầu động vật, và các sản phẩm từ dầu thực vật

 

 

- Dầu cọ Olein thô

Tấn

490,00

- Dầu cọ Stearin

Tấn

400,00

- Dầu nành thô đã khử gum

Tấn

540,00

- Dầu vừng tinh luyện

Tấn

1.800,00

- Dầu thực vật loại khác:

 

 

-- Loại thô

Tấn

540,00

-- Loại đã tinh chế

Tấn

750,00

- Dầu hào (dầu chế biến từ con hào)

Lít

0,60

- Dầu (mỡ) gốc động vật

Tấn

500,00

- Chất thay thế dầu bơ gốc động vật

Tấn

700,00

- Shortening

Tấn

350,00

- Bơ magarin từ dầu thực vật (gốc thực vật)

Tấn

1000,00

- Chế phẩm dùng để ăn từ dầu mỡ động thực vật

Tấn

500,00

CHƯƠNG 16: CÁC SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ THỊT, CÁ

 

 

1- Xúc xích:

 

 

- Loại đóng trong hộp kim loại (tính theo trọng lượng tịnh)

Kg

3,50

- Loại đóng gói trong bao bì  khác

Kg

2,50

2- Dăm bông

Kg

3,00

3- Pa-tê:

 

 

- Pa-tê gan (Paté de foie)

 

 

-- Loại đóng trong hộp kim loại

Kg

5,00

-- Loại đóng trong bao bì khác

Kg

4,00

- Pa-tê thịt (Paté de campage)

 

 

-- Loại đóng trong hộp kim loại

Kg

4,00

-- Loại đóng trong bao bì khác

Kg

3,50

4- Thịt hộp các loại:

 

 

- Hiệu Tulip

Kg

1,50

- Các hiệu khác

Kg

1,20

- Các hiệu do Trung Quốc sản xuất

Kg

1,00

5- Cá hộp các loại:

 

 

- Cá mòi đóng hộp:

 

 

-- Do Marốc sản xuất

Kg

1,00

-- Do các nước sản xuất

Kg

0,50

- Các loại cá khác đóng hộp

Kg

1,20

6- Các sản phẩm chế biến khác:

 

 

- Cua đóng hộp

Kg

3,00

- Sò điệp khô

Kg

2,00

- Hải sâm khô

Kg

 4,00

- Trứng cá muối

Kg

9,00

CHƯƠNG 17: ĐƯỜNG VÀ CÁC LOẠI MỨT KẸO
CÓ ĐƯỜNG

 

 

1- Đường các loại:

 

 

- Đường thô

Tấn

180,00

- Đường thốt nốt

Tấn

120,00

- Đường tinh luyện

Tấn

350,00

2- Kẹo các loại:

 

 

- Kẹo cao su (chewing gum):

 

 

-- Loại thanh

kg

4,00

-- Loại khác

 

 

--- Đã đóng trong bao bì bán lẻ

kg

2,80

--- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ ( dạng xá)

kg

2,00

- Kẹo hoa quả:

 

 

-- Loại đóng trong bao bì kim loại

Kg

2,80

-- Loại đóng trong bao bì loại khác

Kg

2,00

- Kẹo loại khác:

 

 

-- Loại đóng trong bao bì kim loại

Kg

2,00

-- Loại đóng trong bao bì loại khác

Kg

1,50

3- Bánh các loại:

 

 

-- Loại đóng trong bao bì kim loại

Kg

2,50

-- Loại đóng trong bao bì loại khác

Kg

1,80

4- Socola thành phẩm  đựng trong các loại bao bì chưa pha các chất liệu khác

Kg

5,50

CHƯƠNG 18

 

 

-Bột cacao chưa pha thêm đường và chất ngọt khác

Kg

0,70

CHƯƠNG 19

 

 

1- Thức uống bổ dưỡng (hỗn hợp ca cao đường sữa)

 

 

* Loại đóng bao bì dưới 1 kg

 

 

- Hiệu Milo, Ovaltine, America’s Best

 

 

+ Loại đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh

Kg

2,80

+ Loại đóng bao bì khác

Kg

2,50

- Các hiệu khác tính bằng 90% loại ở trên

 

 

* Loại đóng bao bì trên 1 kg tính bằng 80% loại trên.

 

 

2- Chế phẩm thuộc nhóm 1901 dùng cho bệnh nhân nuôi qua ống thông hiệu Ensure và các hiệu khác.

kg

9,00

3- Bột ngũ cốc

 

 

- Bột ngũ cốc các loại đã pha đường, sữa

 

 

+ Hiệu Super

Kg

1,20

+ Hiệu khác

Kg

1,00

- Bột dinh dưỡng trẻ em

Kg

1,20

4- Các loại mỳ:

 

 

a. Mỳ Spaghetty (loại mỳ ống, mỳ hình sao, mỳ hình nơ...)

 

 

- Loại do Italia sản xuất

Kg

1,00

- Loại do các nước khác sản xuất

Kg

0,70

b. Mỳ ăn liền

 

 

* Loại gói:

 

 

- Loại do Nhật Bản, Hàn Quốc sản xuất

Kg

1,20

- Loại do Thái Lan sản xuất

Kg

1,00

- Loại do Trung Quốc sản xuất

Kg

0,70

* Loại tô tính bằng 110% loại gói.

 

 

5- Các sản phẩm khác

 

 

- Tàu hũ ky (dạng khô dùng sản xuất thực phẩm)

Kg

1,50

- Nguyên liệu sản xuất bánh Snack

Kg

1,20

- Bún khô

Kg

0,60

- Miến đậu xanh Trung Quốc sản xuất

Kg

1,00

6- Thức ăn chế biến từ sữa:

 

 

+ Hiệu Blue Cow Dairy food: Yoomboon - S dairy food

Tấn

850,00

+ Hiệu Dairy food: Instant milk (Hometown milk)

Tấn

750,00

+ Hiệu Dairy food: Red cow(Hometown milk)

Tấn

750,00

+ Hiệu khác

Tấn

800,00

CHƯƠNG 20: SẢN PHẨM CHẾ BIẾN TỪ RAU,
QUẢ, HẠT:

 

 

1- Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt:

 

 

- Dưa chuột muối

Kg

1,00

- Các loại dưa, củ muối khác (bao gồm cả các loại kim chi)

Kg

0,80

- Nấm đóng hộp

Kg

1,50

- Cà chua đóng hộp

Kg

0,30

- Ngô (bắp) đóng hộp

Kg

0,60

- Đậu các loại đóng hộp

Kg

1,50

- Trái cây đóng hộp kim loại, lọ thuỷ tinh (trừ các loại nước trái cây, nước quả ép) tính bằng 200% trái cây tươi cùng loại quy định tại chương 8 của bảng giá này.

 

 

- Rau muối (đóng hộp, lọ)

Kg

0,30

- Các loại hạt đã chế biến bằng cách tẩm muối, gia vị, bơ... rồi rang, sấy khô dùng ăn liền:

 

 

+ Hạt điều, hạt dẻ

Kg

2,00

+ Lạc (đậu phộng)

Kg

1,40

+ Đậu các loại

Kg

2,00

+ Ngô (bắp)

Kg

0,70

- Rau câu nước ăn liền (thạch)

Kg

0,40

- Bột cam

Kg

2,50

- Bột hay chất cô đặc từ hoa quả để pha chế đồ uống

Kg

2,00

- Trái Oliu đã qua chế biến (tính theo trọng lượng tịnh)

Kg

2,50

- Khoai tây chế biến:

 

 

+ Loại đã cắt lát mỏng, luộc chín, chưa chiên

Kg

0,90

+ Khoai tây lát mỏng đã chiên

Kg

1,50

- Thực phẩm chay (thức ăn chay) chế biến từ tinh bột mỳ, đậu nành, bột tổng hợp... loại chưa ăn liền

Kg

1,50

2. Các loại mứt

 

 

- Đựng trong hộp sắt, lọ thuỷ tinh

kg

2,50

- Đựng trong bao bì khác

kg

2,00

CHƯƠNG 21

 

 

1. Bột nở

Kg

0,60

2. Các loại nước sốt, gia vị, nước chấm:

 

 

- Nước sốt thịt hầm

Kg

3,50

- Nước sốt đậu phộng

Kg

2,30

- Nước sốt mayonaise

Lít

1,20

- Nước sốt loại khác

Lít

2,00


- Nước tương (magi):

 

 

+ Nestle  Thái lan sản xuất

Lít

1,50

+ Loại khác

Lít

1,00

- Nước mắm

Lít

0,70

- Tương cà chua

Lít

0,70

- Tương ớt

Lít

0,80

- Mù tạt

Kg

2,80

- Bột cary

Kg

0,60

- Bột súp (hương gà, tôm, cua...):

Kg

0,50

-- Do Trung quốc sản xuất

 

 

-- Do các nước khác sản xuất

Kg

2,50

- Bột gia vị (gừng, ớt, tiêu...)

Kg

2,00

- Bột coffee mate

Kg

0,80

3. Các sản phẩm khác:

 

 

- Bột nổi hỗn hợp dùng để sản xuất kem (thành phần đường, sữa, hương liệu, màu, chất ổn định)

Kg

1,20

- Kem ăn

Kg

2,00

- Kem ăn dạng nước đựng trong hộp giấy dùng để trang trí lên các loại bánh ngọt...

Kg

1,50

- Bột màu dùng trong chế biến thực phẩm (trừ màu caramen)

Kg

4,20

- Bột màu caramen

Kg

0,60

4. Các chế phẩm từ sâm, linh chi:

 

 

* Loại do Hàn quốc sản xuất:

 

 

- Trà sâm

 

 

+ Đã đóng gói bán lẻ

Kg

20,00

+ Chưa đóng gói bán lẻ

Kg

10,00

- Trà sâm linh chi (linhzhi ginseng tea)

 

 

+ Đã đóng gói bán lẻ.

Kg

25,00

+ Chưa đóng gói bán lẻ

Kg

12,00

- Cao sâm đỏ (hộp 50gr)

Hộp

11,00

- Sâm chiết xuất (hộp 30gr)

Hộp

6,00

- Sâm củ tươi

Kg

35,00

- Sâm củ khô

Kg

40,00

- Sâm nước hiệu Won ki sam D License N0.63

100ml

0,10

- Sâm nước hiệu khác

100ml

0,25

-  Sâm củ tẩm mật ong 

Kg

38,00

- Chế phẩm sâm dạng viên (hộp 165gr)

hộp

1,70

- Viên hoàn nấm linh chi (39gr/hộp)

Hộp

5,00

- Linh chi viên 800mgx30viên/hộp

Hộp

17,00

* Các sản phẩm trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% mức giá do Hàn Quốc sản xuất.

 

 

5. Các sản phẩm từ chè, cà phê.

 

 

- Trà uống liền: Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng, và các loại trà uống liền có pha hương liệu khác.

Kg

2,00

- Trà chanh đóng lon

Lít

1,00

- Cà phê hoà tan

kg

8,00


- Cà phê đóng lon

Lít

1,00

- Hỗn hợp cà phê đường sữa "3 in 1"

Kg

0,70

6. Men:

 

 

- Men khô làm bánh mỳ

Kg

3,00

- Men bia khô

Kg

50,00

CHƯƠNG 22

 

 

- Dấm ăn:

 

 

+ Dấm trắng

Lít

0,80

+ Dấm đỏ

Lít

1,10

- Siro các loại

Lít

1,00

- Nước Soda

Lít

1,00

- Nước tăng lực

Lít

1,00

- Nước yến ngân nhĩ

Lít

1,20

CHƯƠNG 23

 

 

- Bột thịt dùng làm thức ăn gia súc

Tấn

300,00

- Bột cá dùng làm thức ăn gia súc

Tấn

400,00

- Thức ăn gia súc dạng cám

Tấn

200,00

- Men chăn nuôi gia súc

Tấn

250,00

- Khô dầu:

 

 

+ Khô dầu đậu tương

Tấn

170,00

+ Khô dầu các loại khác

Tấn

80,00

- Cám lúa mỳ (phụ phẩm của bột mỳ)

 

 

+ Loại bột

Tấn

60,00

+ Loại viên

Tấn

90,00

- Chất thay thế sữa bột dùng làm thức ăn chăn nuôi(kimmed Milk Replacer)

Tấn

600,00

CHƯƠNG 25

 

 

I. Xi măng:

 

 

1-Xi măng đen/xám đã đóng bao có mác tương đương:

 

 

- Loại P500 (PC 40)

Tấn

40,00

- Loại P400 (PC30)

Tấn

35,00

- Loại khác

Tấn

40,00

2-Xi măng trắng đã đóng bao có mác tương đương:

 

 

- Loại PC40

Tấn

55,00

- Loại PC 30

Tấn

50,00

- Loại PC 25

Tấn

45,00

- Loại khác

Tấn

45,00

3- Xi măng loại khác

Tấn

40,00

4- Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao

 

 

II. Nguyên liệu sản xuất xi măng:

 

 

- Clinker

Tấn

16,00

- Thạch cao

Tấn

15,00

III. Các loại hàng khác

 

 

- Bột đá xây dựng

Tấn

50,00

- Vữa chống thấm dạng bột

Tấn

90,00

- Thạch cao dùng trong sản xuất đồ sứ, mỹ nghệ, ytế.

Tấn

190,00

- Phấn viết bảng không bụi (100 viên/hộp)

Hộp

1,50

- Bột trợ lọc dùng cho máy lọc bia:

 

 

-- Loại Perlite

Tấn

940,00

-- Loại FW14

Tấn

890,00

-- Loại Radiolite 700

Tấn

650,00

- Cao lanh dùng trong sản xuất gốm sứ

Tấn

110,00

- Muối tinh khiết (Clorua Nari nguyên chất)

Tấn

150,00

- Các loại muối khác

Tấn

25,00

CHƯƠNG 27

 

 

I. Dầu gốc nguyên liệu dùng để pha chế dầu nhờn

 

 

- Loại SN 500

Tấn

230,00

- Loại SN 150

Tấn

220,00

- Loại J500

Tấn

230,00

- Loại SN 50

Tấn

180,00

- Loại BS 150

Tấn

260,00

- Loại 80 NS

Tấn

190,00

- Loại khác

Tấn

180,00

II. Hàng khác:

 

 

- Bình ga dùng cho bếp ga du lịch, (loại dưới 600ml/bình)

Bình

0,30

- Sáp paraphin

Tấn

430,00

- Than cốc

Tấn

80,00

CHƯƠNG 28, 29

 

 

I. Hoá chất ngành sơn, nhựa:

 

 

- Toluene

Tấn

330,00

- Xylene

Tấn

340,00

- Acetone

Tấn

450,00

- Butyl acetate

Tấn

650,00

- N-Butyl acetate

Tấn

550,00

- O/S COBACT 10 (D60)

Tấn

6.400,00

- O/S LEAD 32/33

Tấn

1.200,00

- O/S CALCIUM 10

Tấn

1.300,00

- BORCHIGEL D8

Tấn

11.500,00

- Carbonate canxi có tẩm axit béo dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, sơn

Tấn

80,00

II. Một số hoá chất cơ bản:

 

 

- Calcium carbonate (CaCO3)

Tấn

70,00

- Hoá chất hữu cơ Vinyl Acetate

Tấn

800,00

- acid citie mono BP88

Tấn

850,00

- Hoá chất NaOH

Tấn

250,00

- Oxit sắt

Tấn

450,00

- Oxit kẽm 99% trở lên

Tấn

900,00

- Oxit chì 98% trở lên

Tấn

750,00

- Dioxit Mangan

Tấn

800,00

- Nitrat, Nitrit Natri

Tấn

250,00

- Clorat Kali 98% trở lên

Tấn

750,00

- Axit Photphoric 98% trở lên

 Tấn

300,00

- Muối Sodium Bicarbonater 98% trở lên

Tấn

100,00

- Cacbonat Dinatri

Tấn

100,00

- Sunphat đồng

Tấn

700,00

- Sunphat Sắt

Tấn

200,00

- Litho phon B.301(ZnS+BaSO4) 99% trở lên

   Tấn

300,00

- Oxit magiê

Tấn

50,00

- A xít Sunphuric 98% trở lên

Tấn

50,00

- A xít Citric(C6H8O7)

Tấn

800,00

III. Hoá chất khác:

 

 

1- Nguyên liệu sản xuất nhựa xốp Polyurethane

 

 

+ Tolyenne disocyante

Tấn

1.700,00

2- Nguyên liệu dược ấn độ sản xuất

 

 

+ Ampicilin Trihydrate BP 93

Kg

40,00

+ Amoxilin Trihydrate BP 93

Kg

40,00

3- Frit dùng trong công nghiệp sản xuất gạch men

Tấn

700,00

4- Hỗn hợp bitum chống thấm

Tấn

650,00

IV. Mì chính và nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: 

 

 

1. Mì chính (bột ngọt):

 

 

* Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

+ Đóng trong bao bì dưới 25 kg

 

 

-- Hiệu SUPER STARUTAMA

tấn

1.000,00

-- Hiệu khác

tấn

1.300,00

+ Đóng trong bao bì từ  25 kg trở lên tính bằng 80% loại trên

 

 

* Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 90% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

2. Nguyên liệu dùng trong công nghiệp thực phẩm: I+G

tấn

1.600,00

3. Hoá chất dùng trong công nghiệp thực phẩm:

 

 

+ Muối của Axít Nucleic loại IMP

tấn

1.300,00

+ Muối của Axít Nucleic loại GMP

tấn

1.300,00

CHƯƠNG 30

 

 

* Cao xoa

gr

0,02

* Dầu xoa

    ml

0,02

* Dược phẩm G7 sản xuất:

 

 

+ Campofrt, 10 ống/hộp

hộp

2,00

+ Nidac

viên

0,03

+ Novo Salmol 2mg, 1000 viên/chai

chai

8,00

+ Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp

hộp

7,30

+ Unasyn tab 375mg, 10viên/hộp

hộp

7,25

* Dược phẩm Pháp sản xuất:

 

 

+ Adalate 20 mg/viên

viên

0,10

+ Azantac 150mg/viên

viên

0,20

+ Augmetine 500mg/viên

viên

0,20

+ Amoxicilline 1g, 15 ml/lọ

lọ

0,55

+ Angmentin sachet 500 mg, 12 gói/hộp

hộp

9,25

+ Angmentin sachet 250 mg, 12 gói/hộp

hộp

5,43

+ Aspirine, 20 viên/hộp

hộp

0,89

+ Becozyne 2ml, 12 ống/hộp

hộp

3,05

+ Clamoxyl 500mg/viên, 12 viên/hộp

hộp

2,50

+ Chloramphenicol 1g, 15ml/lọ

lọ

0,22

+ Clamoxyl sachet 250mg, 12 gói/hộp

hộp

2,00

+ Clamoxyl sirup 250mg

chai

1,32

+ Cerevoxan 50mg/viên

viên

0.05

+ Dafalgan 600mg, 10 viên đặt/hộp

hộp

0,58

+ Dầu cá 400mg/viên

viên

0,02

+ Diamicron 80mg/viên

viên

0,05

+ Doliprace 125mg/viên

viên

0,02

+ Doliprane 500mg/viên

viên

0,05

+ Duxil 40mg/viên

viên

0,10

+ Elocon 45gr/tuýp

tuýp

4,00

+ Effealgan Vit C, 20 viên/hộp

hộp

0,94

+ Efferalgan codein, 100 viên/hộp

hộp

9,09

+ Efferalgan 80mg, 12 gói/hộp

hộp

0,66

+ Efferalgan 500 mg, 16 gói/hộp

hộp

1,05

+ Efferalgan 300 mg, 10 viên đặt/hộp

hộp

0,58

+ Gastropulgite 20 gói/hộp

hộp

5,48

+ Magnes 36 500mg/viên

viên

0,05

+ Maalox B 40 viên/hộp

hộp

2,90

+ Mopral 20mg/viên

viên

0,30

+ Lacavide creme 30g/hộp

hộp

1,56

+ Lincomycine 500mg, 12 viên/vỉ

vỉ

0,88

+ Opticron 5 ml/chai (nhỏ mắt)

viên

0,50

+ Panamax 500mg/viên

viên

0,05

+ Pepcil 20mg/viên

viên

0,05

+ Panadol 500mg/viên

viên

0,02

+ Tilcotil 20mg/viên

viên

0,20

+ Thuốc nhỏ mũi Rino 15 ml

chai

1,50

+ Vitamin C, 5ml/ống, 100 ống/hộp

hộp

6,75

+ Voltaneme 100mg/viên

viên

0,05

+ UPSA C 1g 10viên/hộp

hộp

0,75

+ Zoxirax 200mg/viên

viên

0,20

* Dược phẩm Salonpas Nhật sản xuất:

 

 

+ Loại 120 ml/chai

chai

5,00

+ Loại 10 miếng/hộp

hộp

0,50

* Dược phẩm úc sản xuất:

 

 

+ Clamoxyl 250mg, 12 gói/hộp

hộp

2,00

+ Gastrogel 100 viên/hộp

hộp

2,00

+ Zandol 10 viên/vỉ

vỉ

0,48

* Dược phẩm Canada sản xuất:

 

 

+ APO Acetaminophen 325 mg, 1000 viên/chai

chai

9,00

+ AP Rantidine 150mg, 100 viên/chai

chai

8,80

+ Novo - pen VK 300mg, 1000 viên/chai

chai

30,00

* Dược phẩm ấn độ sản xuất:

 

 

+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp 

hộp

1,35

+ Lydox 100mg, 100 viên/hộp

hộp

1,05

+ Lynamid 500mg, 100 viên/hộp

hộp

2,50

+ Lamoxy 500mg, 100 viên/hộp

hộp

2,80

+ Lamoxy 250mg, 100 viên/hộp

hộp

1,35

+ Metrogyl 250mg, 10 viên/vỉ, 10 vỉ/hộp

hộp

0,70

+ Rantac 300mg, 100viên/hộp

hộp

1,60

+ Subsyde - P, 100 viên/hộp

hộp

2,10

+ Umetac (Ranitidine) 300 mg, 100viên/hộp

hộp

1,80

+ Probofex cap, 30 viên/hộp

hộp

0,60

+ Vemorex tab, 6 viên/vỉ, 24 vỉ/hộp

hộp

1,50

* Dược phẩm do Ba lan sản xuất:

 

 

+ Bisepol 480 - 500mg, 20 viên/vỉ

vỉ

0,70

* Dược phẩm Bungari

 

 

+ Analgin 500mg 10viên/vỉ

vỉ

0,12

* Dược phẩm Asean, Đài Loan, Hàn Quốc sản xuất

 

 

+ Alaxan 100 viên/hộp

hộp

3,00

+ Becombion Syrup, 110ml/chai

chai

0,80

+ Bocombion tiêm loại 2ml/ống, 6 ống/hộp

hộp

1,05

+ Coremin Ginseng, 60 viên/hộp

hộp

3,50

+ Ceng Fui Yen, 30viên/hộp

hộp

1,50

+ Decolgen Forte 2viên /hộp

hộp

0,03

+ Decolgen sản phẩm 60ml

chai

0,50

+ Dexamethasone 0.5mg, 50 viên/hộp

hộp

2,00

+ Fucagar 500mg 1 viên/hộp

hộp

0,70

+ Garamycin cream 15gr/tuýp

tuýp

2,40

+ Hemobion cap, 100 viên/hộp

hộp

5,60

+ Himetin 300mg, 100 viên/hộp

hộp

1,402

+ Igatan, 60 viên/hộp

hộp

1,60

+ Kremmil S 100 viên/hộp

hộp

2,20

+ Motilium 30ml

chai

1,16

+ Motilium 100viên/hộp

hộp

8,64

+ Nevramin, 10 viên/vỉ, 30 vỉ/hộp

hộp

25,00

+ Nevramin tiêm, 5 ống/hộp

hộp

3,40

+ Nutroplex 60ml/chai

chai

0,65

+ Nutroplex 120ml/chai

chai

0,97

+ Nizoral shampoo 50ml/chai

chai

2,30

+ Nizoral shampoo Sac 6ml

gói

0,25

+ Nizoral shampoo, 100ml/chai

chai

3,98

+ Nizoral cream, 5mg/tuýp

tuýp

0,87

+ Nizoral 200mg 100viên/hộp

hộp

48,44

+ 0,9% sodium chloride 500ml

chai

0,32

+ Stugeron 25 mg, 250 viên/hộp

hộp

7,90

+ Sangobion cap, 250 viên/hộp

hộp

11,00

+ Seng Yong Wan, 20 viên/hộp

hộp

0,70

+ Septrin Susp 50ml/chai

chai

0,37

+ Salonpas, 10 miếng/gói

gói

0,22

+ Rojemin, 60 viên/hộp

hộp

1,6

* Dược phẩm do Mỹ sản xuất:

 

 

+ Bevimax, 10 viên/vỉ

vỉ

0,07

+ Chlorpheniramin 4mg, 1000 viên/hộp

hộp

1,4

+ Vitamin AD, 100 viên/chai

chai

0,63

+ Vitamin C 500mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,04

+ Vitamin B6 125mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

+ Vitamin B1 100mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

+ Vitamin BC complex 10 viên/vỉ

vỉ

0,06

+ Vitamin BC Ex tralysine 100viên/chai

chai

0,60

+ Vitamin E 400 IU 10viên /vỉ

vỉ

0,07

+ Thuốc bổ tổng hợp (500mg/viên)

viên

0,05

+ Paracetamol 650mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,06

+ Paracetamol 500mg, 10 viên/vỉ

vỉ

0,05

* Dược phẩm do Trung quốc sản xuất :

 

 

+ Gentamycin 80mg tiêm, 2ml/ống, 10 ống/hộp

hộp

0,56

CHƯƠNG 32

 

 

* Bột từ máy photocopy

kg

4,00

* Băng mực của máy chữ chạy điện

chiếc

0,80

* Men màu in chai thuỷ tinh

tấn

4.500,00

* Màu vẽ trên áo, trên vải

kg

10,00

* Mực bút bi các màu:

 

 

+ Loại có mùi thơm

kg

10,00

+ Loại không có mùi thơm

kg

7,00

* Matit trát tường

kg

0,20

* Mực in nhũ các loại

kg

10,00

* Mực in thường không nhũ

kg

3,00

* Mực in Roneo

kg

10,00

* Mực photocopy

kg

10,00

* Sơn tường:

 

 

- Sơn tường:

 

 

+ Loại sơn trong nhà.

lít

0,70

+ Loại sơn ngoài nhà.

lít

1,00

* Sơn phản quang:

lít

4,50

* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống

bình

1,00

* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình đến dưới 1000 ml/bình

bình

2,00

* Sơn loại khác:

lít

1,50

CHƯƠNG 33

 

 

1- Tinh dầu, hương liệu:

 

 

* Tinh dầu xoài

kg

5,00

* Tinh dầu chanh

kg

8,00

* Tinh dầu làm dầu gió, dầu xoa dạng lỏng

kg

6,00

* Tinh dầu bạc hà dạng tinh thể

kg

14,00

* Tinh dầu đào

kg

14,00

* Tinh dầu chocolate

kg

17,00

* Tinh dầu khác

kg

5,00

* Hương thuốc lá

kg

7,00

* Hương gà

kg

4,00

* Hương xoài

kg

5,00

* Hương vải

kg

3,50

* Hương cà phê

kg

14,00

* Hương dừa

kg

13,00

* Hương dâu

kg

4,00

* Hương chocolate

kg

4,00

* Hương dứa

kg

8,00

* Hương nhài

kg

5,00

* Hương rượu Whisky

kg

10,00

* Hương rượu Cognac

kg

10,00

* Hương liệu khác

kg

5,00

* Glyxerin dùng trong sản xuất mỹ phẩm

kg

1,40

2- Chế phẩm dùng cho vệ sinh:

 

 

* Băng phiến (long não)

100gr

0,10

* Dầu thơm xịt phòng dạng nước

lít

2,00

* Dầu xịt, lăn nách dạng lỏng khử mùi (dùng cho người)

lít

2,00

* Nước thơm để trong phòng, trong xe ôtô

lít

1,00

* Nước súc miệng:

 

 

- Loại đóng trong bao bì dưới 500 ml

lít

2,40

- Loại đóng trong bao bì từ 500 ml trở lên

lít

1,00

* Sáp khử mùi (dùng cho người)

kg

4,00

* Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng)

kg

2,00

* Khăn giấy có mùi thơm

tấn

1.500,00

3- Kem cạo râu, kem đánh răng:

 

 

* Kem cạo râu

100gr

0,40

* Kem đánh răng:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

100gr

0,12

+ Do các nước khác sản xuất

100gr

0,25

4 - Mỹ phẩm:

 

 

a. Mỹ phẩm DeBon:

 

 

* Chì kẻ môi, chân mày:

 

 

+ Chì kẻ môi Nhãn hiệu LacVert

cây

1,66

+ Chì viền môi (chì kẻ môi) Nhãn hiệu EZ UP Silky

cây

1,71

+ Chì kẻ chân mày Nhãn hiệu essance

cây

0,85

* Dung dịch các loại:

 

 

+ Dung dịch làm sạch da Nhãn hiệu LacVert

lít

35,00

+ Dung dịch làm săn da Nhãn hiệu LacVert

lít

42,00

+ Dung dịch làm mát da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

* Dầu, tinh dầu các loại:

 

 

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

141

+ Dầu dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

64,00

+ Tinh dầu dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

lít

48,00

* Kem các loại:

 

 

+ Kem nền Nhãn hiệu LacVert

lít

15,25

+ Kem nền trang điểm  Nhãn hiệu E.Z up

lít

57,00

+ Kem nền trang điểm Nhãn hiệu opsy

100gr

75,00

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu LacVert

100gr

3,80

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu essance

100gr

1,80

+ Kem chống nắng Nhãn hiệu E.Z up

lít

71,00

+ Kem chống nếp nhăn Nhãn hiệu LacVert

100gr

10,00

+ Kem chống nhăn vùng mắt Nhãn hiệu LacVert

100gr

29,00

+ Kem chống nhăn đặc biệt hiệu AGING SPECIAL

100gr

33,00

+ Kem lót Nhãn hiệu essance

100gr

4,30

+ Kem lót trang điểm ISA KNOX

100ml

8,30

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu essance

100gr

2,70

+ Kem dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

100gr

4,80

+ Kem mát xa và làm sạch da Nhãn hiệu essance

100gr

1,10

+ Kem mát xa Nhãn hiệu opsy

lít

10,70

+ Kem tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,40

+ Mặt nạ lột (180gr/hộp) Nhãn hiệu opsy

100gr

1,18

* Nước các loại:

 

 

+ Nước làm mát da Nhãn hiệu essance

lít

10,00

+ Nước se lỗ chân lông Nhãn hiệu E.Z up

lít

20,50

+ Nước hoa toàn thân BODY WELL

lít

10,76

+ Nước tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

6,00

* Son môi:

 

 

+ Son môi (3,5gr/cây) nhãn hiệu: LacVert

cây

4,70

+ Son môi nhãn hiệu: Essance

cây

1,39

+ Son môi nhãn hiệu: EZ UP Silky

cây

2,35

* Sữa các loại:

 

 

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu LacVert

lít

4,20

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu essance

lít

1,50

+ Sữa dưỡng da Nhãn hiệu E.Z up

lít

24,00

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu BODY WELL

lít

7,68

+ Sữa dưỡng da toàn thân Nhãn hiệu EAU DE VIE

lít

21,45

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu essance

100gr

1,30

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu E.Z up

100gr

2,60

+ Sữa rửa mặt Nhãn hiệu opsy

100gr

1,00

+ Sữa mát xa Nhãn hiệu E.Z up

lít

17,00

+ Sữa tắm BODY WELL 250ml/chai

chai

1,90

+ Sữa tắm BODY WASH 350ml/chai

chai

2,90

+ Sữa tắm hiệu EAU DE VIE

100gr

1,20

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu essance

lít

8,00

+ Sữa tẩy trang Nhãn hiệu opsy

lít

9,00

* Phấn:

 

 

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu: LacVert

100gr

20,00

+ Phấn trang điểm nhãn hiệu essance

100gr

16,00

+ Phấn phủ trang điểm (30gr/hộp) Nhãn hiệu E.Z up

100gr

12,80

+ Phấn hồng Nhãn hiệu E.Z up

100gr

21,30

+ Phấn mắt Nhãn hiệu EZ UP Silky

100gr

53,00

b. Mỹ phẩm hiệu CHENICE

 

 

* Dầu:

 

 

- Dầu xã

lít

2,00

- Dầu gội đầu

lít

2,00

- Dầu dưỡng tóc

lít

2,00

* Keo, Gel

 

 

- Gel vuốt tóc

100gr

1,00

- Keo tạo nếp tóc

kg

1,25

* Thuốc nhuộm tóc

lít

2,00

* Kem dưỡng da

100gr

1,00

* Son môi

cây

0,45

c. Mỹ phẩm ALOE:

 

 

+ Nước mật hoa chống trứng cá

lít

1,00

+ Nước hoa

100ml

3,00

+ Mật ong vĩnh cửu

100gr

3,00

+ Chất keo tắm

100ml

3,00

+ Keo làm sáng bóng răng

100gr

3,00

+ Sáp kem bôi môi

100gr

3,00

+ Kem bảo vệ da chống tia R3

100gr

3,00

+ Kem hoạt hoá

100gr

3,00

+ Kem làm sạch và tróc vẩy

100gr

3,00

+ Kem bồi dưỡng da về ban đêm

100gr

3,00

 d. Một số mỹ phẩm cụ thể khác

 

 

* Dầu:

 

 

- Dầu gội đầu các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing-Long,

 

 

+  Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,30

+  Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

- Dầu tắm các hiệu SUCCESSFUL, GERVAS, L’AFFAIR, JC,IVY, INTIMATE,REDWIN,ALéEDA, Jing - Long,

 

 

+  Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

+  Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

- Dầu vuốt tóc

lít

2,50

- Dầu massage thân thể SUCCESSFUL

lít

8,50

* Kem:

 

 

- Kem dưỡng da SUCCESSFUL

100gr

1,20

- Kem dưỡng da hiệu LANDER

kg

3,60

- Kem dưỡng da hiệu IVY, ALéEDA, INTIMATE

kg

3,00

- Kem dưỡng vùng mắt SUCCESSFUL

lít

16,00

- Kem trị mụn SUCCESSFUL

100gr

1,50

- Kem chống nắng SUCCESSFUL

lít

10,00

- Kem trắng da toàn thân SUCCESSFUL

100gr

0,50

- Kem thoa mặt, thoa da hiệu JC, L’AFFAIR,NL,NA,IVY

kg

2,00

- Kem tắm GERVAS, L’AFFAIR, JC, JIN-LONG, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE

 

 

+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

- Kem rửa mặt hiệu IQ

 

 

+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ

kg

10,00

+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

kg

7,00

- Kem dưỡng tóc hiệu JC, L’AFFAIR, IVY, ALéEDA, INTIMATE

kg

2,00

* Sữa:

 

 

-  Sữa tắm SUCCESSFUL, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE

 

 

+ Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

+ Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

0,70

-  Sữa dưỡng da hiệu Lander

lít

1,70

* Mỹ phẩm dạng nước:

 

 

- Nước thơm SUCCESSFUL

100ml

2,00

* Phấn:

 

 

- Phấn thơm thoa thân thể GERVAS, L’AFFAIR, JC, IVY, REDWIN,ALéEDA, INTIMATE , JINLONG, IQ.

kg

1,20

- Phấn rôm

100gr

0,20

- Phấn trang điểm JIN-LONG, IQ, SUCCESSFUL,NA, NL

gr

0,02

- Phấn nền SUCCESSFUL

gr

0,20

- Phấn hồng, phấn nén hiệu JIN-LONG

gr

0,02

e. Mỹ phẩm các loại khác, hiệu khác chưa được quy định cụ thể ở trên:

 

 

* Nước làm mềm da

lít

3,00

* Nước rửa móng tay

lít

2,50

* Bút chì:

 

 

+ Bút chì kẻ mắt, môi

cây

0,50

+ Bút chì kẻ lông mày

cây

0,30

* Dung dịch làm mát da, săn da

lít

10,00

* Dầu các loại:

 

 

+ Dầu dưỡng da dạng viên

100 viên

1,40

+ Dầu dưỡng da dạng nước

lít

3,00

+ Dầu tắm, sữa tắm

lít

1,00

+ Dầu gội đầu, dầu xả :

 

 

- Chưa đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,00

- Đã đóng trong bao bì bán lẻ

lít

1,50

* Kem:

 

 

+ Kem lột da

lít

4,20

+ Kem trang điểm (kem nền, kem lót)

gr

0,20

+ Kem chống nắng

lít

4,20

+ Kem dưỡng tóc

kg

10,00

+ Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết)

lít

7,00

+ Kem cạo lông mặt, làm mịn da

kg

10,00

+ Kem mát xa làm tan mỡ

kg

25,00

* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse

kg

2,00

* Phấn

 

 

+ Phấn trang điểm (phấn nền, lót)

gr

0,15

+ Phấn mắt, phấn má

gr

0,10

+ Phấn thơm thoa người

kg

4,00

+ Mascara

cây

2,00

* Son:

 

 

+ Son môi các loại

cây

1,00

+ Son bóng

cây

0,50

* Sữa:

 

 

+ Sữa nước tẩy trang

lít

10,00

+ Sữa chống nắng

lít

4,20

* Sơn, dưỡng móng tay

ml

0,07

* Thuốc nhuộm tóc

lít

10,00

* Vaselin thoa da

lít

2,00

* Nước làm mềm da

lít

3,00

* Nước rửa móng tay

lít

2,50

* Sơn móng tay

ml

0,03

5. Mỹ phẩm dùng cho trẻ em

 

 

* Dầu gội đầu

lít

2,00

* Dầu tắm, sữa tắm

lít

1,80

* Phấn rôm

100gr

0,45

* Sữa rửa mặt

lít

4,30

6. Xà phòng

 

 

* Xà phòng (Savon) thơm

 

 

+ Hiệu Coast,FA,Zest, Olay

kg

2,20

+ Hiêu khác

kg

1,80

* Xà phòng giặt (bột)

kg

1,20

* Xà phòng giặt (bánh)

kg

0,90

* Kem giặt

kg

0,70

CHƯƠNG 34

 

 

1. Chất tẩy rửa:

 

 

* Chất tẩy, khử mùi bồn cầu loại đóng gói để bán lẻ

kg

1,80

* Nước tẩy các loại (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,50

* Nước làm mềm quần áo sau khi giặt (loại đóng gói để bán lẻ)

lít

0,50

* Nước lau đầu từ

lít

0,30

* Chất tẩy rửa dầu mỡ các loại

kg

1,80

* Chất tẩy rửa rỉ, sét các loại

kg

1,50

2. Sáp đánh bóng, xi, nến:

 

 

* Sáp đánh bóng, bôi trơn

 kg

2,40

* Xi đánh giày dạng nước (dạng lỏng)

lít

7,00

* Xi đánh giày dạng khác

kg

5,00

* Dầu bóng dạng lỏng

lít

1,20

* Dầu bóng đựng trong bình xịt (Spray Wax), 0,75lít/bình

bình

1,00

* Chất đánh bóng kim loại

kg

1,50

* Kem đánh bóng xe

kg

2,00

* Nến cây các loại:

 

 

+ Loại có mùi thơm

kg

0,50

+ Loại không có mùi thơm

kg

0,30

3. Chất bôi trơn

 

 

* Mỡ bôi trơn loại không chịu nhiệt (dưới 1000C)

kg

0,85

* Mỡ bôi trơn loại chịu nhiệt (từ 1000C trở lên)

kg

1,50

* Chất bôi trơn sợi dệt (dầu tẩm sợi)

kg

0,65

4. Dầu nhờn:

 

 

* Dầu nhờn động cơ hai thì

lít

0,70

* Dầu nhờn động cơ bốn thì

lít

0,80

* Dầu thuỷ lực

lít

1,20

* Dầu hộp số

lít

1,20

* Dầu cắt gọt

lít

1,20

* Dầu thắng (phanh)

lít

1,20

* Dầu bảo quản

lít

0,80

* Dầu biến thế

lít

0,70

* Dầu nhờn loại khác

lít

0,70

* Các loại dầu nhờn nêu trên nếu đóng trong thùng (từ 200lít/thùng trở lên) thì tính bằng 70% khung giá trên

 

 

* Phôi xà phòng

tấn

550,00

CHƯƠNG 35

 

 

* Keo dán:

 

 

+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20gr

kg

10,00

+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20gr đến 120 gr

kg

6,00

+ Loại đóng vỉ, tuýp trên 120gr

kg

2,00

+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp

kg

1,00

* Keo bẫy chuột

kg

3,50

* Miếng vá cao su dùng để vá ruột xe

kg

1,50

CHƯƠNG 36

 

 

* Xăng thơm dùng cho bật lửa

lít

5,00

* Đá lửa

kg

7,00

* Diêm bao

10 bao

0,02

CHƯƠNG 37

 

 

1. Phim chụp ảnh:

 

 

* Phim hiệu Kodak

 

 

+ Phim màu kodak - Gold

 

 

- Loại Negative (dùng chụp thông thường)

 

 

-- Loại 24 kiểu

cuộn

1,30

-- Loại 36 kiểu

cuộn

1,60

- Loại chuyên dụng

cuộn

3,20

+ Phim màu hiệu Kodak Kadakrome

 

 

- Loại 64 PU Including Processing KR 135/36

cuộn

3,20

- Loại 200 PU Including Procesing KR 135/36

cuộn

3,60

+ Phim màu hiệu Kodak GB 135/36 Gold 200 GEN4

cuộn

1,60

+ Phim màu Kodak ProImage, Kodak ProFoto

cuộn

1,20

+ Phim màu hiệu Kodak Funsuc English for export 24 kiểu:

 

 

- CAT No 400584

cuộn

3,20

- CAT No 400733

cuộn

7,30

* Phim màu hiệu Konica

 

 

+ Loại 24 kiểu

cuộn

1,20

+ Loại 36 kiểu

cuộn

1,40

* Phim màu hiệu Mitsubishi

cuộn

1,00

* Phim màu hiệu agfa

 

 

+ Loại Negative

 

 

- loại 12 kiểu

cuộn

0,40

- Loại 24 kiểu

cuộn

1,20

- Loại 36 kiểu

cuộn

1,30

+ Loại Portrait XPS - 160

cuộn

1,80

+ Loại Ultra 50/120

cuộn

2,00

+ Loại Chrome RSX

cuộn

2,40

* Phim màu hiệu Fuji

 

 

+ Loại Negative (dùng chụp thông thường)

 

 

- Loại 12 kiểu

cuộn

0,60

- Loại 36 kiểu 

cuộn

1,20

+ Loại dùng chụp chuyên dụng

cuộn

1,70

* Phim màu hiệu Polaroid, loại ảnh lấy ngay

tấm

0,60

* Phim màu các hiệu khác tính tương đương loại agfa

 

 

* Phim chụp ảnh đen trắng

cuộn

0,80

* Phim nhựa màu dùng cho điện ảnh (đã ghi)

mét

0,50

* Phim chuyên dùng ngành in dùng cho chế bản màu điện tử đã phủ lớp nhạy sáng chưa phơi sáng khổ 460mm x 60m

cuộn

144,00

* Phim X-quang các hiệu

tấm

0,10

2. Giấy ảnh:

 

 

* Giấy ảnh màu dạng cuộn

m2

2,00

* Giấy ảnh màu dạng tờ

m2

2,20

* Giấy ảnh đen, trắng

m2

1,80

CHƯƠNG 38

 

 

* Bình xịt muỗi, gián, công trùng (600ml/bình)

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

bình

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

bình

1,20

+ Bình có dung tích khác quy đổi tương đương để tính

 

 

* Chất hồ sợi, vải

tấn

800,00

* Chất làm mềm sợi

tấn

1.000,00

* Bột nhựa dạng hỗn hợp (nhựa Melamine)

tấn

1.100,00

* Dầu chế biến cao su loại P140

tấn

260,00

* Dầu hoá dẻo cao su "FLEXON 112"

tấn

300,00

* Dầu hoá dẻo DOP dùng trong sản xuất nhựa

tấn

500,00

* Acid béo

tấn

250,00

* Acid citric

tấn

1.000,00

* Acid Oleic

tấn

600,00

* Acid Stearic

tấn

600,00

* Acid formic

tấn

470,00

CHƯƠNG 39

 

 

1. ống nước, co nối ống bằng nhựa:

 

 

* Co nối ống

kg

3,00

* ống nhựa PVC (đường kính trong) thông thường

 

 

- Phi dưới10 mm

mét

0,15

- Phi từ 10 mm đến dưới 16 mm

mét

0,20

- Phi 16mm đến dưới 25mm

mét

0,25

- Phi 25mm đến dưới 30mm

mét

0,35

- Phi 30mm đến dưới 50mm

mét

0,45

- Phi 50 mm đến dưới 60mm

mét

0,65

- Phi 60mm đến dưới 80mm

mét

0,75

- Phi 80mm đến dưới 100mm

mét

1,00

- Phi 100mm đến dưới 125mm

mét

1,40

- Phi 125mm đến dưới 150mm

mét

2,00

- Phi 150mm

mét

3,20

- Phi trên 150mm

mét

3,50

* ống nhựa PVC loại chịu áp lực cao (từ 99kg/cm2 trở lên) tính bằng 200% loại ống nhựa PVC thông thường có cùng kích cỡ.

 

 

* Van nước bằng nhựa:

 

 

- Phi dưới 22mm

chiếc

0,50

- Phi 22mm đến dưới 26mm

chiếc

0,80

- Phi 26mm đến dưới 34mm

chiếc

1,00

- Phi 34mm đến dưới 42mm

chiếc

1,60

- Phi 42mm

chiếc

2,20

- Phi trên 42mm

chiếc

2,50

2. Các sản phẩm nhựa khác

 

 

* Băng keo, khổ rộng dưới 20cm (bao gồm cả lõi giấy và giấy đế):

 

 

+ Loại chưa in hình, in chữ:

 

 

- Loại dính 2 mặt

kg

1,30

- Loại dính 1 mặt

kg

0,80

+Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20%

 

 

* Vỏ ống kem đánh răng các loại bằng nhựa:

 

 

- Loại 40g/ống

1000 ống

45,00

- Loại 120g/ống

1000 ống

60,00

- Loại 160g/ống

1000 ống

70,00

* Màng (tấm, phiến) plastic tráng keo, một mặt có 01 lớp giấy baỏ vệ:

 

 

+ Loại chưa in hình, in chữ :

 

 

- Khổ trên 1m

kg

2,70

- Khổ đến 1m

kg

2,30

+ Loại đã in hình, in chữ tính tăng thêm 20%

 

 

* Màng xốp PSP chưa in hình, in chữ, in nhãn và in màu dày từ 2mm đến 3mm

kg

1,60

* Màng phức hợp phản quang chưa in nhãn có 1 lớp keo

kg

1,70

* Màng Plastic có lớp gia cố ở giữa dùng làm bạt che mưa

kg

0,57

* Băng chỉ xé bao bì thuốc lá

kg

10,00

* Phoocmica màu:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

m2

0,60

+ Do các nước khác sản xuất

m2

1,00

* Mica trơn hoặc hoa (chưa tráng thuỷ dạng tấm)

 

 

- Dày dưới 2mm

m2

1,40

- Dày từ 2mm trở lên

m2

2,00

* Mica đã tráng thuỷ tính bằng 120% loại chưa tráng thuỷ

 

 

* Chiếu nilon (2 x 1,5)mét

chiếc

1,20

* Loại kích cỡ khác thì qui đổi theo kích cỡ trên để tính

 

 

* Tấm PVC, PP trải sàn:

 

 

- Loại dày dưới 2mm

m2

0,60

- Loại dày từ 2mm trở lên

m2

1,00

* Ni lông trải sàn

m2

0,25

* Nẹp nhựa dạng cuộn dùng để dán sản phẩm gỗ :

 

 

- (rộng 21 x dày 2) mm

mét

0,05

- (rộng 28 x dày 2) mm

mét

0,08

* Bìa hồ sơ bằng nhựa, không kẹp các cỡ

chiếc

0,30

* Bìa kẹp hồ sơ bằng nhựa, có kẹp các cỡ

chiếc

0,50

* Bìa kẹp hồ sơ bằng giấy cứng phủ nhựa, có kẹp 2 lỗ

 

 

+ Loại gáy dày từ 4 cm trở xuống

chiếc

0,70

+ Loại gáy dày trên 4cm đến 8cm

chiếc

1,20

+ Loại gáy dày trên 8cm

chiếc

1,50

* Nẹp nhựa dùng kẹp hồ sơ

chiếc

0,02

* Túi đựng hồ sơ bằng nhựa các cỡ

chiếc

0,05

* Đĩa bằng nhựa melamine:

 

 

- Loại phi dưới 15cm

chiếc

0,10

- Loại phi từ 15 đến dưới 25cm

chiếc

0,25

- Loaị phi từ 25cm trở lên

chiếc

0,50

* Bát bằng nhựa melamine (loại phi 10cm trở xuống)

chiếc

0,08

* Đũa nhựa do Trung quốc sản xuất (1000 đôi/ thùng)

thùng

10,00

* Thìa, nĩa các cỡ bằng nhựa melamine

chiếc

0,03

* Muôi (vá) bằng nhựa melamine

chiếc

0,15

* Cái mở bia (Khui)  bằng nhựa cứng, cỡ (12 x 5)cm

chiếc

0,20

* Hộp xốp đựng cơm loại dùng một lần (3,5kg/thùng)

thùng

4,00

* Vỉ đựng nước đá trong tủ lạnh

chiếc

0,10

* Lọ đựng gia vị

 chiếc

0,15

* Lọ đựng tăm

chiếc

0,15

* Hũ xay tiêu bằng nhựa, cỡ (7x8,5)cm

chiếc

1,20

* Hộp đựng bánh/mứt bằng nhựa

chiếc

0,20

* Bông tắm bằng plastic

chiếc

0,10

* Dây tắm bằng plastic:

 

 

- Loại dài dưới 40cm

chiếc

0,20

- Loại dài từ 40cm trở lên

chiếc

0,25

* Tấm lót trẻ em bằng nhựa(tấm kích thước 30x80cm)

tấm

0,30

* Nắp chai dầu gội đầu bằng nhựa

chiếc

0,04

* Thớt cỡ 24 x 38cm

chiếc

1,20

* Phễu các cỡ

chiếc

0,05

* Hộp đựng xà phòng các cỡ

chiếc

0,15

* Hộp cắm dao các cỡ

chiếc

0,18

* Giá để ly, cốc

chiếc

0,50

* ống đựng đũa các cỡ

chiếc

0,15

* Rổ, rá, rây lọc các loại

chiếc

0,20

* Đồ chùi xoong nồi:

 

 

 - Loại (7 x 10)cm

chiếc

0,02

- Loại tấm (75 x 100)cm

tấm

0,45

- Loại kích cỡ khác thì quy đổi theo kích cỡ loại tấm (75 x 100)cm để tính

 

 

* Cây chà sàn nhà, chà toilet:

 

 

- Dài dưới 1m

chiếc

0,30

- Dài từ 1m trở lên

chiếc

0,50

* Cây lau nhà, lau tường:

 

 

- Dài dưới 1m

chiếc

0,40

- Dài từ 1m trở lên

chiếc

0,60

* Mút lau kính các loại

chiếc

0,10

* Chậu, thau:

 

 

- Phi dưới 30cm

chiếc

0,15

- Phi từ 30cm trở lên

chiếc

0,25

* Dụng cụ vắt cam

chiếc

0,20

* Bình sữa em bé

chiếc

0,30

* Núm vú em bé:

 

 

- Loại dùng để ngậm

chiếc

0,20

- Loại dùng để bú bình

chiếc

0,15

* Gạt tàn thuốc lá bằng nhựa do Trung Quốc sản xuất : 

 

 

+ Đường kính dưới 10cm

chiếc

0,05

+ Đường kính từ 10cm trở lên

chiếc

0,10

* ấm trà (có lưới lọc) vỏ nhựa, dung tích 1,2 lít trở xuống do Trung quốc sản xuất

chiếc

1,50

* ống hút, phi 4mm:

 

 

- Dài từ 10 cm (thùng/84.000cái)

thùng

45,00

- Dài 15cm - 17cm (thùng/ 35.000cái)

thùng

50,00

* Ca, ly, gáo từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần)

chiếc

0,15

* Ly nhựa PET loại dùng 1 lần (dung tích từ 220ml trở xuống)

100 chiếc

0,20

* Bình nhựa đựng nước (trừ chai PET)

 

 

+ Bình dùng cho trẻ em, có ống hút:

 

 

- Loại dưới 0,5 lít

chiếc

0,20

- Loại từ 0,5 lít đến dưới 1,0 lít

chiếc

0,30

+ Bình có vòi ấn, vòi gạt:

 

 

- Loại  dưới 3 lít

chiếc

1,20

- Loại từ 3 - dưới 4 lít

chiếc

1,80

- Loại từ 4 - dưới 6 lít

chiếc

2,40

- Loại từ 6 - dưới 8 lít

chiếc

2,70

- Loại từ 8 - dưới 10 lít

chiếc

3,00

- Loại từ 10 lít trở lên

chiếc

3,50

* Thùng nhựa giữ lạnh:

 

 

- Loại từ 15 lít đến dưới 20 lít

chiếc

10,00

- Loại  từ  20 lít đến dưới 25 lít

chiếc

15,00

- Loại từ 25 lít đến dưới 75 lít

chiếc

20,00

- Loại 75 lít

chiếc

25,00

* Thùng nhựa 200 lít:

 

 

+ Loại thường

chiếc

7,00

+ Loại cách nhiệt

chiếc

30,00

* Thùng đựng rác có nắp đậy, có cần đạp bật nắp

 

 

- Loại 5 đến 10 lít

chiếc

0,80

- Loại trên 10 lít

chiếc

1,00

* Xô nhựa, làn nhựa:

 

 

- Loại cao dưới 30 cm

chiếc

0,30

- Loại từ 30cm trở lên

chiếc

0,50

* Giá, kệ để giày, dép các loại

 

 

- Loại 2 tầng (31 x 17 x 30)cm

chiếc

3,00

- Loại 3 tầng (56 x 22 x 110)cm

chiếc

2,00

- Loại 4 tầng (56 x 22 x140)cm

chiếc

3,50

- Loại 5 tầng (56 x 22 x 170)cm

chiếc

5,00

* Giá phơi đồ 2 tầng, cao:

 

 

- Dưới 1,5m

chiếc

1,50

- Loại 1,5m

chiếc

2,00

- Loại trên 1,5m

chiếc

2,50

* Khung ảnh nhựa:

 

 

- Cỡ dưới  (15 x  20)cm

chiếc

0,40

- Cỡ (từ 15 đến 25)cm x (từ 20 đến 40)cm

chiếc

0,70

* Tủ (hộp, giá) để bàn dùng để đựng băng, đĩa nhạc các cỡ:

 

 

- Dùng đựng băng cassette (loại chứa 20 băng)

chiếc

1,00

- Dùng đựng đĩa CD (loại chứa 24 đĩa)

chiếc

1,20

- Dùng đựng băng Video (chứa 15 băng)

chiếc

1,50

- Dùng đựng đĩa mềm vi tính

chiếc

1,00

* Hộp nhựa đựng 1 đĩa CD,DVD

chiếc

0,10

* Vỏ hộp băng (kể cả bao ngoài)

 

 

- Loại dùng cho băng Video Cassette

chiếc

0,20

- Loại dùng cho băng Cassette

chiếc

0,10

* Vỏ hộp băng nếu thiếu bao bì trừ 20% giá trên

 

 

* Vỏ tivi bằng nhựa (vỏ trước = vỏ sau)

 

 

- Loại 14 inch

bộ

7,00

- Loại 21inch

bộ

10,00

- Các loại vỏ nhựa cỡ khác tính quy đổi theo loại 21 inch

 

 

* Gạch nhựa sàn nước (30 x 30)cm

tấm

0,20

* Hộp đựng giấy vệ sinh bằng nhựa

chiếc

0,40

* Túi lưới giặt đồ dùng cho máy giặt, 30cm/chiều

chiếc

1,00

* Móc dán tường bằng nhựa (12 chiếc/lố)

lố

1,00

* Kẹp phơi quần áo 12 chiếc/vỉ

vỉ

0,40

* Hoa nilon các loại(100cành/thùng)

thùng

30,00

* Miếng xốp cắm hoa, cỡ (23 x 12 x 8)cm; 20 miếng/thùng

thùng

3,00

* Nilon làm nguyên liệu sản xuất băng vệ sinh

kg

3,50

* Nhựa ép plastic

kg

2,50

* Dây buộc bằng nhựa khổ 1 đến 2cm, dạng cuộn

kg

0,90

* Dây nhựa phụ kiện chiếu tre Trung Quốc, (0,2 x 0,5)cm đã khoan lỗ

kg

0,60

* Dây đan vợt cầu lông, tennis

kg

3,00

* Sợi cước (không dùng để đan vợt cầu lông)

kg

2,20

* Nguyên liệu sản xuất đầu lọc thuốc lá celulose acetate tow

kg

3,50

* Phụ liệu bằng nhựa dùng trang trí giày, dép, túi xách, kể cả khoá móc, kẹp, chốt, cài...

 

 

- Nhựa thường

kg

2,00

- Nhựa xi

kg

3,00

* Phôi nút áo bằng nhựa

kg

2,00

* Khớp nhựa cách điện

kg

2,00

* Chổi quét bụi bằng nhựa

cái

0,10

* Dép nhựa các loại

đôi

0,30

* Cúp thể thao bằng nhựa:

 

 

- Loại cao đến 12cm

chiếc

1,00

- Loại cao trên 12 cm đến dưới 20 cm

chiếc

1,20

- Loại cao từ 20 cm trở lên

chiếc

1,50

* Thiết bị, phụ kiện vệ sinh:

 

 

+ Vòi tắm :

 

 

- Do các nước ngoài G7 sản xuất:

 

 

-- Loại có dây (douche + dây)

chiếc

1,50

-- Loại không dây (chỉ có douche)

chiếc

0,80

- Do G7 sản xuất tính bằng 200% loại do các nước ngoài G7 sản xuất.

 

 

+ Vòi lọc nước bằng nhựa (Xi mạ)

chiếc

0,40

+ Dây của vòi tắm

chiếc

0,50

+ Bộ ruột xả nước bệ xí bệt đồng bộ

bộ

2,00

+ Bộ xả lavabo

bộ

0,50

+ Nắp bàn cầu bằng nhựa trắng

chiếc

4,00

* Một số đồ dùng gia đình bằng nhựa:

 

 

+ Bát (chén):

 

 

- Loại phi dưới 10cm

10 chiếc

0,60

- Loại phi từ 10 cm đến 15 cm

10 chiếc

0,90

- Loại phi từ 16 cm đến 20 cm

10 chiếc

1,50

- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm

10 chiếc

2,00

- Loại phi từ 30 cm trở lên

10 chiếc

2,50

+ Đĩa:

 

 

- Loại phi từ 15 cm đến 20 cm

10 chiếc

1,20

- Loại phi từ 21 cm đến 29 cm

10 chiếc

1,80

- Loại phi từ 30 cm trở lên

10 chiếc

2,20

+ Thớt nhựa (20x30x0,5cm)

chiếc

0,80

+ Móc áo (phơi áo) nhựa (12 chiếc=lố)

lố

0,30

+ Móc phơi quần áo (loại xoè hình cây dù)

Chiếc

0,40

+ ống dẫn gas bằng nhựa PVC đường kính F 10cm trở xuống

Mét

0,10

+ Phao nhựa dùng trong hồ bơi (dài 15cm; F 5cm)

Chiếc

0,15

+ Khay làm đá:

 

 

- Loại dài dưới 20cm

Chiếc

0,10

- Loại dài từ  20 cm trở lên

Chiếc

0,14

+ Giá bằng nhựa để gắn vòi sen

Chiếc

0,07

+ Bộ quần áo đi mưa:

 

 

- Do Nhật Bản sản xuất :

Bộ

3,00

- Do các nước khác sản xuất

Bộ

1,20

+ Mành sáo bằng nhựa

m2

2,00

* Tấm lợp bằng nhựa.

kg

2,00

* Màng mỏng làm bao bì:

 

 

- Loại đã in màu, in chữ, in hoa.

kg

2,00

- Loại chưa in màu, in chữ, in hoa.

kg

1,50

* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa).

m2

12,00

* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió.

m2

12,00

* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề).

m2

4,00

* Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa, dạng miếng (tấm).

m2

4,20

CHƯƠNG 40

 

 

* Cao su thiên nhiên:

 

 

- Mủ cao su nguyên liệu

kg

0,30

- Cao su thành phẩm

 

 

-- CSK 5 và 5L

kg

0,50

-- CSK 10

kg

0,47

-- CSK 20

kg

0,42

* Cao su nhân tạo

 

 

- Loại trắng

kg

1,40

- Loại vàng

kg

1,00

- Loại nâu, đen

kg

0,70

* Dây curoa các loại:

 

 

+ Loại dùng trong máy móc thiết bị:

 

 

- Loại rộng từ 1cm trở xuống

m

0,20

- Loại rộng trên 1cm đến 1,7cm

m

0,40

- Loại rộng trên 1,7cm đến 2,4cm

m

1,00

- Loại rộng trên 2,4cm đến 3,0cm

m

1,80

- Loại rộng trên 3,0cm

m

2,50

+ Loại dùng cho cassette

chiếc

0,04

* ống dẫn bằng cao su lưu hoá do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Phi 6mm đến 8mm

mét

0,08

- Phi trên 8 mm đến dưới 19mm

mét

0,17

- Phi từ 19mm đến dưới 26mm

mét

0,23

- Phi từ 26mm đến dưới 32mm

mét

0,24

- Phi từ 32mm trở lên

mét

0,25

* Tấm cao su lưu hoá

 

 

- Độ dày 5mm trở xuống

m2

1,00

- Độ dày trên 5mm

m2

1,20

* Tấm cao su xốp để con chuột máy vi tính, (15 x 20)cm

tấm

0,15

* Tấm cao su lót thảm, dày từ 6 - 10mm

m2

0,85

* Tấm cao su để chùi chân

m2

1,00

* Tấm lót trẻ em bằng cao su, (60 x 90)cm

tấm

2,50

* Tẩy (gum) học sinh, loại dài đến 4cm, (tá = 12cái)

0,45

* Đế giầy bằng cao su

đôi

0,50

* Găng tay cao su

đôi

0,04

CHƯƠNG 42

 

 

1. Vali, cặp (diplomat) các loại:

 

 

* Do Trung Quốc, SNG sản xuất:

 

 

+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

8,50

- Loại không có khoá số

chiếc

6,50

+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

4,50

- Loại không có khoá số

chiếc

3,50

+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

2,80

- Loại không có khoá số

chiếc

2,20

* Do các nước khác sản xuất:

 

 

+ Loại to có đường chéo từ 75cm trở lên:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

16,00

- Loại không có khoá số

chiếc

13,00

+ Loại vừa có đường chéo trên 50cm đến dưới 75cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

11,00

- Loại không có khoá số

chiếc

9,00

+ Loại nhỏ có đường chéo đến 50cm:

 

 

- Loại có khoá số

chiếc

5,00

- Loại không có khoá số

chiếc

4,00

2. Túi xách:

 

 

* Túi du lịch:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Loại 1 tầng

chiếc

1,50

- Loại 2 tầng

chiếc

3,00

- Loại 3 tầng

chiếc

4,50

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 60% khung giá mặt hàng cùng loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

* Túi đựng vợt tennis:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất:

 

 

- Loại 2 ngăn

chiếc

3,50

- Loại 3 ngăn

chiếc

4,50

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 150% loại do Trung Quốc sản xuất

 

 

* Cặp học sinh giả da

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

1,00

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

2,00

* Ví nam bằng da

chiếc

3,00

* Ví nam giả da

chếc

1,00

* Ba lô trẻ em:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất:

 

 

- Bằng vảI

chiếc

1,50

- Bằng vải giả da

chiếc

3,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% loại do các nước ngoài TQ sản xuất

 

 

3. Các sản phẩm khác:

 

 

* Thắt lưng bằng da, có đầu khoá

chiếc

2,50

* Thắt lưng giả da có đầu khoá:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

chiếc

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

1,50

* Bao kính bằng vải giả da

chiếc

0,10

* Túi đựng đĩa CD bằng simili, (15 x 15)cm và (30 x 15)cm

chiếc

0,25

* Túi ủ bình sữa bằng mousse bọc simili:

 

 

- Loại 1 ngăn (tá = 12chiếc)

5,00

- Loại 2 ngăn (tá = 12 chiếc)

5,50

* Bao da điện thoại di động (leather case)

chiếc

2,00

* Bao đựng cơ (gậy chọc bida) bằng vải giả da

chiếc

1,00

CHƯƠNG 43

 

 

* áo khoác bằng lông hoá học cho người lớn

chiếc

10,00

* áo khoác bằng lông hoá học cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

chiếc

7,00

* áo khoác bằng lông thú cho người lớn

chiếc

35,00

* áo khoác lông thú cho trẻ em (dưới 16 tuổi)

chiếc

25,00

* Vải giả lông thú khổ 1,6m

m

7,50

CHƯƠNG 44

 

 

* Ván ép bằng bột gỗ ép (carton isorel)

 

 

+ Loại không phủ nhựa,  sơn hoặc dán giấy :

 

 

- Dày từ 3mm trở xuống

m2

0,50

- Dày trên 3mm đến 6mm

m2

1,00

- Dày trên 6mm đến 9mm

m2

1,50

- Dày trên 9mm đến 12mm

m2

2,00

- Dày trên 12mm đến 18mm

m2

3,00

- Dày trên 18mm đến 25mm

m2

3,50

- Dày trên 25mm

m2

4,00

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

+ Loại có phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa, sơn hoặc dán giấy.

 

 

* Ván dăm gỗ ép:

 

 

+ Loại không phủ nhựa hoặc sơn:

 

 

- Dày từ 3mm trở xuống

m2

0,40

- Dày trên 3mm đến 6mm

m2

0,70

- Dày trên 6mm đến 9mm

m2

1,00

- Dày trên 9mm đến 12mm

m2

1,20

- Dày trên 12mm đến 15mm

m2

1,40

- Dày trên 15 mm đến 18 mm

m2

1,60

- Dày trên 18mm đến 25mm

m2

2,20

- Dày trên 25mm

m2

2,80

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 1 mặt tính bằng 150% loại không phủ nhựa hoặc sơn.

 

 

+ Loại đã phủ nhựa hoặc sơn 2 mặt tính bằng 200% loại không phủ nhựa hoặc sơn

 

 

* Gỗ dán nhiều lớp tính tương đương ván dăm gỗ ép

 

 

* Gỗ xẻ, gỗ hộp:

 

 

+ Nhóm I

m3

340,00

+ Nhóm II

m3

200,00

+ Nhóm III

m3

130,00

+ Nhóm IV

m3

80,00

+ Nhóm V

m3

60,00

+ Nhóm VI

m3

40,00

* Gỗ tròn tính bằng 70% giá gỗ xẻ của các nhóm quy định ở trên

 

 

* Gỗ cao su:

 

 

- Gỗ xẻ:

 

 

-- Loại chưa qua sơ chế tẩm sấy

m3

140,00

-- Loại đã qua sơ chế tẩm sấy

m3

160,00

- Gỗ tròn, lạng mỏng

m3

90,00

* Gỗ dầu đỏ Lào (N5)

m3

120,00

* Gỗ chò Lào

m3

130,00

* Gậy chọc bi - a bằng gỗ

cây

0,50

* Đũa tre, gỗ:

 

 

- Có chạm trổ

đôi

0,05

- Loại thường

đôi

0,02

CHƯƠNG 46

 

 

* Chiếu tre do Trung quốc sản xuất:

 

 

- Khổ 1,00m x 2,00m

chiếc

2,50

- Khổ 1,20m x 2,00m

chiếc

4,00

- Khổ 1,60 m x 2,00m

chiếc

6,00

- Chiếu tre có kích cỡ khác thì quy đổi theo khung giá loại có kích cỡ (1,00 x 2,00)m

 

 

* Bộ mành bằng cói (kích thước 1,2m x 2,2m), 15 tấm/bộ

bộ

4,00

CHƯƠNG 47

 

 

* Giấy phế liệu thu hồi từ thùng carton giấy các loại

tấn

130,00

* Giấy vụn loại khác (phế liệu từ quá trình sản xuất và sử dụng)

tấn

55,00

* Bột giấy:

 

 

- Loại BCTMP; CTMP; TMP;DIP

tấn

350,00

- Loại sản xuất từ gỗ, tre, nứa bằng phương pháp hoá học:

 

 

-- Có tẩy

tấn

450,00

-- Không tẩy

tấn

370,00

CHƯƠNG 48

 

 

1. Giấy và bìa các loại:

 

 

1.1. Giấy và bìa tráng, láng, phủ 2 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này):

 

 

- Loại định lượng dưới 80gr/m2

tấn

880,00

- Loại định lượng từ 80gr/m2 đến dưới 120gr/m2

tấn

750,00

- Loại định lượng từ 120gr/m2 đến dưới 230gr/m2

tấn

650,00

- Loại định lượng từ 230gr/m2 đến dưới 350gr/m2

tấn

580,00

- Loại định lượng từ 350gr/m2trở lên

tấn

550,00

1.2. Giấy và bìa tráng, láng, phủ 1 mặt (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này) tính bằng 90% giấy tráng, láng, phủ 2 mặt quy định nêu trên

 

 

1.3. Giấy và bìa không tráng, láng, phủ (trừ các loại giấy in, giấy viết, giấy photocopy quy định tại các mục 1.4, 1.5, 1.6 của chương này)

tấn

480,00

1.4. Giấy in báo (thuộc nhóm 4801 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

480,00

1.5. Giấy in (thuộc các nhóm 4802; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

500,00

1.6. Giấy photocopy, giấy viết (thuộc các nhóm 4802; 4810; 4823 của Biểu thuế suất thuế nhập khẩu hiện hành)

tấn

500,00

1.7. Các loại giấy khác

 

 

* Giấy làm nguyên liệu sản xuất thuốc lá :

 

 

- Vấn đầu lọc thuốc lá:

 

 

-- Giấy sáp vàng

tấn

2.100,00

-- Không phải giấy sáp vàng

tấn

1.580,00

- Vấn điếu thuốc lá

tấn

1.600,00

* Giấy dán tường giả vân gỗ

tấn

1.000,00

* Giấy phức hợp  dùng làm bao bì đựng sữa, dạng hoàn chỉnh

tấn

5.000,00

* Giấy phức hợp dùng làm bao bì khác

tấn

4.000,00

* Giấy cốt để sản xuất giấy dầu

tấn

130,00

2. Các sản phẩm của giấy

 

 

* Thùng carton, hộp bằng giấy, bìa

tấn

600,00

* Album các loại:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất:

 

 

- Khổ dưới (25 x 39)cm

cuốn

0,50

- Khổ từ (25 x 39)cm trở lên

cuốn

0,70

+ Do các nước khác sản xuất:

 

 

- Khổ dưới (15 x 30)cm

cuốn

0,80

- Khổ từ (15 x 30)cm trở lên

cuốn

1,50

* Album khổ khác tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất

 

 

* Sổ ghi số điện thoại:

 

 

- Loại dưới 50 trang:

 

 

-- Loại (5 x 7)cm

quyển

0,10

-- Loại (14 x 7)cm

quyển

0,20

- Loại từ 50 trang trở lên tính  bằng 120% loại có cùng kích cỡ trên

 

 

* Sổ tay các loại:

 

 

- Loại (20 x 27)cm

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,50

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,70

-- Trên 200 trang

quyển

1,00

- Loại trên (10 x 18)cm đến dưới (20 x 27)cm:

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,35

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,50

-- Trên 200 trang

quyển

0,70

-  Loại (10 x 18)cm

 

 

-- Dưới 100 trang

quyển

0,20

-- Từ 100 trang đến 200 trang

quyển

0,40

-- Trên 200 trang

quyển

0,50

* Giấy ghi chú có keo dán trên đầu (100 tờ/tập)

 

 

- Loại (2 x 3) inch

tập

0,05

- Loại (3 x 3) inch

tập

0,07

- Loại (3 x 4) inch

tập

0,10

- Loại (3 x 5) inch

tập

0,12

- Loại khác kích cỡ tính theo loại có kích cỡ thấp hơn gần nhất

 

 

- Loại đóng gói khác số lượng thì quy đổi theo loại có cùng kích cỡ.

 

 

* Giấy lót tủ chống côn trùng

m2

 0,60

* Nhãn giấy các loại:

 

 

- Đã in sẵn, đã cắt rời

kg

2,00

- Chưa in, đã cắt rời

kg

1,00

* Băng keo giấy dạng cuộn

kg

1,00

* Giấy tự dính (một mặt có quét lớp keo hoặc nhựa, một mặt có lớp giấy bảo vệ)

m2

0,40

* Khẩu trang giấy

chiếc

0,02

* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em bằng bông giấy sử dụng một lần):

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,04

  + Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,06

* Băng vệ sinh phụ nữ:

 

 

- Loại có cánh:

 

 

-- Dài đến 23cm

chiếc

0,04

-- Dài trên 23cm

chiếc

0,06

- Loại không có cánh:

 

 

-- Dài đến 23cm

chiếc

0,02

-- Dài trên 23cm

chiếc

0,04

- Loại do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% khung giá trên

 

 

* Giấy vệ sinh: 

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

tấn

250,00

+ Do các nước khác sản xuất

tấn

650,00

* Khăn giấy loại không mùi thơm:

 

 

+ Do các nước ngoài Trung quốc sản xuất

tấn

1300,00

+ Do Trung Quốc sản xuất tính bằng 70% loại do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

CHƯƠNG 49

 

 

1. Thiếp chúc mừng năm mới, giáng sinh, thiếp mời:

 

 

+ Do Trung quốc sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,02

- Loại có phát nhạc

chiếc

0,04

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Loại không phát nhạc

chiếc

0,10

- Loại có phát nhạc

chiếc

0,40

2. Lịch các loại:

 

 

* Lịch cuốn:

 

 

- Khổ từ (40 x 60)cm đến dưới (75 x 100)cm:

 

 

-- Loại 04 tờ

cuốn

1,20

-- Loại 06 tờ

cuốn

1,30

-- Loại 12 tờ

cuốn

1,70

- Khổ từ (75 x 100)cm trở lên:

 

 

-- Loại 04 tờ

cuốn

1,20

-- Loại 06 tờ

cuốn

1,40

-- Loại 12 tờ

cuốn

2,00

* Lịch để bàn (10 đến 20)cm x (15 đến 25)cm:

 

 

-- Loại 01 tờ

cuốn

0,20

-- Loại 04 tờ

cuốn

0,35

-- Loại 06 tờ

cuốn

0,40

-- Loại 12 tờ

cuốn

0,50

* Lịch treo tường, loại 01 tờ 12 tháng:

 

 

- Khổ (40 đến 75)cm x (60 đến 100)cm

tờ

0,50

- Khổ trên (75 x 100)cm

tờ

0,80

* Catalogue quảng cáo cỡ (22 x 30)cm:

 

 

- Loại 02 trang

quyển

0,10

- Loại trên 02 trang đến dưới 20 trang

quyển

0,20

- Loại từ 20 trang đến 50 trang

quyển

0,50

- Loại trên 50 trang đến 100 trang

quyển

1,00

- Loại trên 100 trang đến 200 trang

quyển

1,50

- Loại trên 200 trang đến 300 trang

quyển

3,00

- Loại trên 300 trang đến 400 trang

quyển

4,00

- Loại trên 400 trang

quyển

6,00

CHƯƠNG 51, 52, 53...

 

 

1. Vải cotton 100% khổ rộng 1,5m.

 

 

* Kaki

m

1,00

* Vải Jean 

m

1,50

* Vải Jean thun (Cotton pha Polyester, Spandex ... )

m

1,50

* Vải nhái Jean thun

m

1,20

* Vải cotton (dệt kim)

m

0,50

* Vải cotton batis

m

0,60

* Loại khác

m

0,70

2. Vải cotton pha polyester hoặc pha chất liệu khác khổ rộng 1,2m

 

 

* Vải KT, suise, tol

m

0,50

* Vải silk

m