Quyết định 1622/QĐ-UBND

Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại bệnh viện hạng I do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệ


UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1622/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 01 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC THỰC HIỆN BỔ SUNG MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ KHÁM, CHỮA BỆNH TẠI CÁC BỆNH VIỆN HẠNG I

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tư Liên tịch số 14//TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBVXH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;

Căn cứ Quyết định số 1452/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 của Uỷ ban nhân dân thành phố về việc Quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế;

Xét đề nghị của Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp tại công văn số 46/TCKT-BV ngày 21/7/2008 về việc xin duyệt bổ sung mức giá phẫu thuật, thủ thuật theo phân tuyến kỹ thuật tại Bệnh viện hạng I;

Xét Tờ trình số 947/TTLS-YT-TC ngày 15/9/2008 cuả Liên Sở Y tế - Sở Tài chính về việc Quy định bổ sung mức th một phần viện phí cho Bệnh viện hạng I,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật tại các bệnh viện hạng I, cụ thể như sau;

1. 310 mức giá phẫ thuật và 106 mức giá thủ thuật có tringkhung giá nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (có danh mục kèm theo Quyết định này).

Mức giá thu trên đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật; nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt nế có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật.

2. 01 mức thu phẫu thuật và 01 mức thu xét nghiệm có trong khung giá và có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBVXH&XH

Đơn vị tính: Nghìn đồng

TT

TÊN DỊCH VỤ

Khung giá Thông tư 03/2006/TTLT ngày 26/01/2006

Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I

Số trang-TT

Tối thiểu

Tối đa

C2.1

Ngoại khoa

1

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

6/24-98

1.500

3.000

3.000

C3.1

Xét nghiệm huyết học và miễn dịch:

2

Test coombs

18/24-119

23

70

60

Điều 2. - Mức giá thu tên là cơ sở để thanh toán viện phí đối với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều ngoại trú và nội trú.

- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các bệnh viện hạng I thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo mức giá quy định tại Điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phong Uỷ ban nhân dân thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố và Giám đốc các bệnh viện hạng I căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Kể

 

DANH MỤC

MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN HẠNG I
(
Kèm theo Quyết định số 1622/QĐ-UBND ngày 01/10/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố)

I- DANH MỤC MỨC THU PHẪU THUẬT (Các phẫu thuật dưới đây chưa tính tiền vật tư thay thế):

Số TT

TÊN PHẪU THUẬT

Khung giá Thông tư 03/2006/TTLT ngày 26/01/2006

Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I

Số trang- TT

Tối thiểu

Tối đa

C2.1

A. THẦN KINH SỌ NÃO

1

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ (chưa bao gồm phương tiện ghép khớp, đinh, nẹp vít)

6/24-103

300

1.800

1.800

2

Ghép khuyết xương sọ (Kết hợp xương sọ, chưa bao gồm phương tiện ghép khuyết, đinh, nẹp vít)

6/24- 103

180

1.000

1.000

3

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch trên, xoang hơi trán

4/24- 25

500

2.500

2.250

4

Khoan sọ thăm dò

4/24- 39

180

1.000

1.000

5

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

6/24- 103

300

1.800

1.800

6

Phẫu thuật áp xe não tuỷ

6/24- 103

300

1.800

1.800

7

Phẫu thuật chèn ép tuỷ

6/24- 93

300

1.800

1.800

8

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

6/24- 101

300

1.800

1.800

9

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

6/24- 101

300

1.800

1.800

10

Phẫu thuật viêm xương sọ

6/24- 111

180

1.000

1.000

11

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

6/24- 103

300

1.800

1.800

C2.1

B. TIM MẠCH- LỒNG NGỰC

12

Cắt ngực ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt

4/24- 18

300

1.800

1.800

13

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

4/24- 25

300

1.800

1.800

14

Phẫu thuật di dạng xương ức lồi, lõm

6/24- 103

300

1.800

1.800

15

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

6/24- 111

180

1.000

1.000

16

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

6/24- 103

300

1.800

1.800

17

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

4/24- 18

300

1.800

1.800

18

Khâu, nối vết thương mạch má chi

4/24- 103

300

1.800

1.800

19

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

6/24- 111

180

1.000

1.000

20

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

6/24- 111

180

1.000

1.000

21

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

6/24- 111

180

1.000

1.000

22

Phẫu thuật phhồng động mạch bẹn do tiêm chích ma tuý

6/24- 116

300

1.800

1.800

23

Cắt xương sườn trong tim viễm xương

6/24- 103

180

1.000

1.000

24

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

6/24-111

150

800

800

25

Khâu kín vết thương thủng ngực

6/24- 111

150

800

800

26

Cắt bỏ giãntĩnh mạch chi dưới

6/24- 116

300

1.800

1.800

27

Cắt 1 phổi

6/24-70

300

1.800

1.800

28

Căt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình

5/24- 70

300

1.800

1.800

29

Cắt 1 thuỳ hay 1 phân thuỳ phổi

5/24- 70

300

1.800

1.800

30

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi

6/24- 103

300

1.800

1.800

31

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3

6/24- 103

300

1.800

1.800

32

Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

6/24- 111

150

800

800

33

Phẫu thuật nội soi lồng ngực

5/24- 70

300

1.800

1.800

34

Soi koang màng phổi

5/24- 70

180

1.800

1.800

35

Mở lồng ngực thăm dò

6/24- 111

180

1.000

1.000

36

Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi

5/24- 70

300

1.800

1.800

37

Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ, cầm máu

5/24- 70

300

1.800

1.800

38

Phẫu thuật cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi

5/24- 80

300

1.800

1.800

39

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu lỗ rò phế quản

5/24- 80

300

1.800

1.800

40

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu, thắt ống ngực

5/24- 80

300

1.800

1.800

41

Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản

5/24- 80

300

1.800

1.800

42

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

5/24- 80

300

1.800

1.800

43

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

5/24- 80

300

1.800

1.800

44

Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi

6/24-103

300

1.800

1.800

45

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thuỳ phổi

5/24- 70

300

1.800

1.800

46

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

5/24- 70

300

1.800

1.800

47

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

5/24- 70

180

1.000

1.000

48

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

5/24- 70

180

1.000

1.000

49

Mở màng phổi tối đa

5/24- 70

180

1.000

1.000

50

Khâu vết thương nhu mô phổi

5/24- 70

180

1.000

1.000

51

Cắt phổi không điển hình (wedgerection)

5/24- 70

300

1.800

1.800

52

Đặt dẫn lưu khí, dịch màng phổi (trong phòng mổ)

6/24- 111

180

1.000

1.000

53

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

6/24- 111

150

800

750

54

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

5/24- 70

300

1.800

1.800

C2.1

C. TIÊU HOÁ- BỤNG

55

Cắt túi thừa thực quản cổ

5/24- 60

300

1.800

1.800

56

Cắt túi thừa thực quản ngực

5/24- 60

300

1.800

1.800

57

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

5/24- 60

300

1.800

1.800

58

Phẫu thuật cắt lại dạ dày do bệnh lành tính

5/24- 63

300

1.800

1.800

59

Phẫu thuật xoắn dạ dày

5/24- 63

300

1.800

1.800

60

Cát 2/3 dạ dày loét, viêm, u lành

5/24- 63

300

1.800

1.800

61

Cắt dây thần kinh Xcó hay không kèm tạo hình môn vị

5/24- 63

300

1.800

1.800

62

Mở thông dạ dày

4/24- 47

180

1.000

1.000

63

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

4/24- 47

180

1.000

1.000

64

Cắt túi thừa tá tràng

4/24- 47

180

1.000

1.000

65

Phẫu thật điều trị tắc ruột do dính

5/24- 63

300

1.800

1.800

66

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

5/24- 63

300

1.800

1.800

67

Cắt đoạn ruột non

5/24- 63

300

1.800

1.800

68

Cắt lại đại tràng

5/24- 63

300

1.800

1.800

69

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma

5/24- 63

300

1.800

1.800

70

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

5/24- 63

300

1.000

1.000

71

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

5/24- 63

180

1.800

1.800

72

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

5/24- 63

300

1.800

1.800

73

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

5/24- 63

300

1.800

1.800

74

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

5/24- 63

300

1.800

1.800

75

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

6/24- 103

300

1.800

1.800

76

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

5/24- 63

300

1.800

1.800

77

Cắt bỏ trĩ vòng

5/24- 63

300

1.800

1.800

78

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

5/24- 63

300

1.800

1.800

79

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

5/24- 66

180

1.000

1.000

80

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

5/24- 63

300

1.800

1.800

81

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

5/24- 63

180

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

82

Phẫu thuật viêm ruột thừa

5/24- 63

180

1.000

1.000

83

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

5/24- 63

180

1.000

1.000

84

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

5/24- 63

180

1.000

1.000

85

Làm hậu môn nhân tạo

5/24- 63

180

1.000

1.000

86

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

5/24- 63

180

1.000

1.000

87

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

5/24- 63

180

1.000

1.000

88

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn phức tạp

5/24- 63

300

1.800

1.800

89

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

5/24- 63

180

1.000

1.000

90

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

4/24- 47

180

1.000

1.000

91

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

4/24- 47

180

1.000

1.000

92

Mở bụng thăm dò

4/24- 47

180

1.000

1.000

93

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

5/24- 66

180

1.000

1.000

94

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

5/24- 66

180

1.000

1.000

95

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

5/24- 63

180

1.000

1.000

96

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

5/24- 63

180

1.000

1.000

97

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

5/24- 66

180

1.000

1.000

98

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

5/24- 54

150

800

750

99

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

5/24- 63

180

1.000

1.000

100

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

5/24- 54

150

800

750

101

Lấy máu tụ tầng sinh môn

5/24- 54

150

800

750

102

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

5/24- 54

150

800

750

C2.1

D. GAN MẬT TUỴ

103

Cắt ngang khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

5/24- 60

500

2.500

2.500

104

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

5/24- 60

500

2.500

2.500

105

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan- hỗng tràng

5/24- 60

500

2.500

2.500

106

Nối ống mật chủ- hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

5/24- 60

500

2.500

2.500

107

Cắt gan phải hoặc gan trái

5/24- 60

500

2.500

2.500

108

Cắt hạ phân thuỳ gan

5/24- 70

300

1.800

1.800

109

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

5/24- 70

300

1.800

1.800

110

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

5/24- 70

300

1.800

1.800

111

Cắt chỏm nang gan bằng mở bụng

5/24- 70

300

1.800

1.800

112

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

5/24- 70

300

1.800

1.800

113

Dẫn lưu áp xe gan

5/24- 54

300

1.800

1.800

114

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ gan

5/24- 73

300

1.800

1.800

115

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm cắt túi mật

5/24- 73

300

1.800

1.800

116

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh, phẫu thuật lại

5/24- 73

300

1.800

1.800

117

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh kèm theo tạo hình co thắt Oddi

5/24- 73

300

1.800

1.800

118

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kerh lần đầu

5/24- 73

300

1.800

1.800

119

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

5/24- 73

300

1.800

1.800

120

Cắt nách bệnh ý do ung thư, áp xe, xơ nách

5/24- 73

300

1.800

1.800

121

Nối lưu thông cửa chủ

5/24- 76

300

1.800

1.800

122

Nối ống mật chủ- tá tràng

5/24- 76

300

1.800

1.800

123

Nối ống mật chủ- hỗng tràng

5/24- 76

300

1.800

1.800

124

Dẫn lưu túi mật

5/24- 72

180

1.000

1.000

125

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

5/24- 72

300

1.800

1.800

126

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirrsung- hỗng tràng

5/24- 72

300

1.800

1.800

127

Nối nang tuỵ- dạ dày

5/24- 76

300

1.800

1.800

128

Nối nang tuỵ- hỗng tràng

5/24- 76

300

1.800

1.800

129

Nối túi mật- hỗng tràng

5/24- 76

300

1.800

1.800

130

Dẫn lưu áp xe tuỵ

5/24- 76

300

1.800

1.800

131

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

5/24- 76

300

1.800

1.800

132

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

5/24- 76

300

1.800

1.800

133

Cắt lách do chấn thương

5/24- 70

300

1.800

1.800

C2.1

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

134

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

5/24- 82

300

1.800

1.800

135

Cắt một nửa thận

5/24- 82

300

1.800

1.800

136

Cắt thận đơn thuần

5/24- 82

300

1.800

1.800

137

Phẫu thuật treo thận

5/24- 83

300

1.800

1.800

138

Lấy sỏi san hô thận

5/24- 83

300

1.800

1.800

139

Lấy sỏi thận qua da

5/24- 83

300

1.800

1.800

140

Lấy sỏi mở bể thận trong gan

5/24- 83

 

 

 

141

Lấy sỏi mở bể thận,đài thận có dẫn lưu thận

5/24- 83

300

1.800

1.800

142

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận mónh ngựa, thận đa nang

5/24- 83

300

1.800

1.800

143

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

5/24- 83

300

1.800

1.800

144

Lấy sỏi niệu quản

5/24- 76

180

1.000

1.000

145

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản nội soi

5/24- 76

300

1.800

1.800

146

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

5/24- 76

180

1.000

1.000

147

Phẫu thuật lấy sỏi thận nội soi

5/24- 76

300

1.800

1.800

148

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

5/24- 72

300

1.800

1.800

149

Lấy sỏi bàng quang

5/24- 72

180

1.000

1.000

150

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

5/24- 83

180

1.000

1.000

151

Dẫn lưu đài bể thận qua da

5/24- 83

180

1.000

1.000

152

Đặt bộ phận giả niệu quản qua dạ

5/24- 83

180

1.000

1.000

153

Nối niệu quản - đài thận

5/24- 83

300

1.800

1.800

154

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp

5/24- 83

300

1.800

1.800

155

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột

5/24- 76

300

1.800

1.800

156

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

5/24- 76

300

1.800

1.800

157

Phẫu thuật rò bàng quàng- âm đạo, bàng quang- tử cung, trực tràng

5/24- 76

300

1.800

1.800

158

Cắt nối niệu quản

5/24- 76

300

1.800

1.800

159

Phẫ thuật rò niệu quản - âm đạo

5/24- 76

300

1.800

1.800

160

Cắt bàng quang, đa niệu quản ra ngoài da

5/24- 76

300

1.800

1.800

161

Cắm niệu quản bàng quang

5/24- 76

300

1.800

1.800

162

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

5/24- 76

300

1.800

1.800

163

Cắt cổ bàng quang

5/24- 76

300

1.800

1.800

164

Cắt nối niêụ đạo sau

5/24- 76

300

1.800

1.800

165

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

5/24- 84

180

1.000

1.000

166

Cấp cứu nội niệu đạo do vỡ xương chậu

5/24- 84

180

1.000

1.000

167

Cắt nối niệu đạo trước

5/24- 84

180

1.000

1.000

168

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

4/24- 47

180

1.000

1.000

169

Dẫn lưu thận qua da

4/24- 47

180

1.000

1.000

170

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

4/24- 47

180

1.000

1.000

171

Dẫn lưu viên tấy quanh thận, áp xe thận

5/24- 54

150

800

750

172

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

5/24- 54

150

800

750

173

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

5/24- 54

150

800

750

174

Cắt túi thừa niệu đạo

5/24- 54

150

800

750

175

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

5/24- 54

150

800

750

176

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

4/24- 47

180

1.000

1.000

177

Nối dương vật

6/24- 116

500

2.500

1.800

178

Cắt dương vật không vét, cắt một nửa dương vật

6/24- 116

180

1.000

1.000

179

Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật

6/24- 116

180

1.000

1.000

180

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

4/24- 47

180

1.000

1.000

181

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

6/24- 111

150

800

750

182

Cắt hẹp bao quy đầu (trong phòng mổ)

6/24- 111

150

800

750

183

Chích áp xe tầng sinh môn

6/24- 111

150

800

750

C2.1

G. CHẤN THƯƠNG- CHỈNH HÌNH

184

Thay khớp vai nhân tạo

6/24- 96

500

2.500

2.500

185

Thay chỏm xương đùi trong u phá huỷ xương

6/24- 96

500

2.500

2.500

186

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

6/24- 93

300

1.800

1.800

187

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

6/24- 103

300

1.800

1.800

188

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

6/24- 103

300

1.800

1.800

189

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối (chưa bao gồm nẹp, vít)

6/24- 105

300

1.800

1.800

190

Phẫu thuật nội soi khớp: cắt tổ chức thoái hoá (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

6/24- 105

300

1.800

1.800

191

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

6/24- 103

300

1.800

1.800

192

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

6/24- 103

300

1.800

1.800

193

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

6/24- 105

300

1.800

1.800

194

Phẫu thuật cứng cơ may

6/24- 111

180

1.000

1.000

195

Lấy đĩa đệm đường sau qua đường cắt xương sườn

6/24- 103

300

1.800

1.800

196

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc

6/24- 103

300

1.800

1.800

197

Tạo hình thân đốt bàng bơm cement qua cuống

6/24- 93

300

1.800

1.800

198

Lấy đĩa đệm đường trước

6/24- 103

300

1.800

1.800

199

Nội soi lấy đĩa đệm đường trước

6/24- 103

300

1.800

1.800

200

Lấy bỏ thân đốt sống ngực và lồng titanium

6/24- 103

300

1.800

1.800

201

Phẫu thuật nội soi lấy đĩa đệm

6/24- 105

300

1.800

1.800

202

Lấy đĩa đệm theo kỹ thuật Metrix

6/24- 105

300

1.800

1.800

203

Cố định cột sống và cánh chậu

6/24- 103

300

1.800

1.800

204

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

6/24- 103

300

1.800

1.800

205

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

6/24- 103

300

1.800

1.800

206

Tháo khớp háng

6/24- 103

300

1.800

1.800

207

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

6/24- 103

300

1.800

1.800

208

Thay chỏm xương đùi

6/24- 96

300

1.800

1.800

209

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

6/24- 103

300

1.800

1.800

210

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuyủ

6/24- 103

300

1.800

1.800

211

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

6/24- 103

300

1.800

1.800

212

Cắt đoạn khớp khuỷu

6/24- 103

300

1.800

1.800

213

Phẫu thuật toác khớp mu

6/24- 103

300

1.800

1.800

214

Phẫu thuật trật khớp háng

6/24- 103

300

1.800

1.800

215

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

6/24- 103

300

1.800

1.800

216

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

6/24- 105

300

1.800

1.800

217

Phẫu thuật can lệch, không kết hợp xương

6/24- 118

300

1.800

1.800

218

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

6/24- 111

300

1.800

1.800

219

Nối gân gấp

6/24- 103

300

1.800

1.800

220

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

6/24- 103

300

1.800

1.800

221

Gỡ dính thần kinh

6/24- 103

300

1.800

1.800

222

Cắt dị tật dính ngón, bằng và dưới 2 ngón tay

6/24- 109

300

1.800

1.800

223

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

6/24- 109

300

1.800

1.800

224

Phẫu thuật cắt cụt đùi

6/24- 103

300

1.800

1.800

225

Gỡ dính gân

6/24- 109

300

1.800

1.800

226

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

6/24- 103

300

1.800

1.800

227

Khâu nối thần kinh

6/24- 103

300

1.800

1.800

228

Phẫu thuật can lệch đầu dưới xương quay

6/24- 103

300

1.800

1.800

229

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷ, đục sửa trục

6/24- 103

300

1.800

1.800

230

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

6/24- 111

180

1.000

1.000

231

Phẫu thuật chân chữ O

6/24- 103

180

1.000

1.000

232

Phẫu thuật chân chữ X

6/24- 103

180

1.000

1.000

233

Phẫu thuật co gân Achille

6/24- 103

180

1.000

1.000

234

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

6/24- 111

180

1.000

1.000

235

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

6/24- 111

180

1.000

1.000

236

Mở xương sau cột sống ngực

6/24- 103

300

1.800

1.800

237

Cố định cột sống bằng buộc luồn chỉ thép dưới cung sau đốt sống (phương pháp Luqué)

6/24- 103

300

1.800

1.800

238

Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới

6/24- 103

300

1.800

1.800

239

Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ

6/24- 103

300

1.800

1.800

240

Vá màng tuỷ

6/24- 103

300

1.800

1.800

241

Mở cửa sổ xương

6/24- 111

150

800

750

242

Vá da dày toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm

6/24- 103

300

1.800

1.800

243

Cắt cụt mấu dưới chuyển xương đùi

6/24- 103

300

1.800

1.800

244

Phẫu thuật vết thương khớp

6/24- 103

300

1.800

1.800

245

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10 cm

6/24- 103

300

1.800

1.800

246

Phẫu thuật bong lớp da và cơ sau chấn thương

6/24- 103

300

1.800

1.800

247

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

6/24- 103

300

1.800

1.800

248

Tháo khớp vai

6/24- 103

300

1.800

1.800

249

Nối gân duỗi

6/24- 103

300

1.800

1.800

250

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

6/24- 103

300

1.800

1.800

251

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

6/24- 111

180

1.000

1.000

252

Cắt cụt cẳng tay

6/24- 111

180

1.000

1.000

253

Tháo khớp khuỷu

6/24- 111

180

1.000

1.000

254

Tháo khớp cổ tay

6/24- 111

180

1.000

1.000

255

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ,nạo, dẫn lưu

6/24- 111

180

1.000

1.000

256

Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ,nạo, dẫn lưu

6/24- 103

180

1.000

1.000

257

Tháo khớp gối

6/24- 111

180

1.000

1.000

258

Cắt cụt cẳng chân

6/24- 111

180

1.000

1.000

259

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

6/24- 111

180

1.000

1.000

260

Tháo một nửa bàn chân trước

6/24- 111

180

1.000

1.000

261

Tháo khớp kiểu Pirogoff

6/24- 111

180

1.000

1.000

262

Cắt cụt cánh tay

6/24- 111

180

1.000

1.000

263

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

6/24- 111

150

800

750

264

Tháo đốt bàn

6/24- 111

150

800

750

265

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

6/24- 111

150

800

750

C2.1

H. TẠO HÌNH

266

Di chuyển các vạt da hình trụ

6/24- 103

300

1.800

1.800

267

Ghép da tự do trên diện hẹp

6/24- 103

150

800

750

268

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

6/24- 111

150

800

750

269

Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống

6/24- 103

300

1.800

1.800

270

Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi

5/24- 25

500

2.500

2.500

271

Cắt phân thuỳ phổi qua nội soi

5/24- 25

300

1.800

1.800

272

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qa nội soi

5/24- 60

300

1.800

1.800

273

Mở rộng niệu quản qua nội soi

5/24- 73

300

1.800

1.800

274

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

5/24- 73

300

1.800

1.800

275

Nối nang tuỵ- hỗng tràng nội soi

5/24- 63

300

1.800

1.800

276

Cắt dày dính trong ổ bụng qua nôi soi

5/24- 63

300

1.800

1.800

277

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

4/24- 47

300

1.800

1.800

278

Cắt ruột thừa qa nội soi

5/24- 73

300

1.800

1.800

279

Khâu thủng dạ dày qa nội soi

4/24- 47

300

1.800

1.800

280

Cắt bạch mạch qua thận nội soi

4/24- 47

300

1.800

1.800

281

Thắt tĩnh mạch tinh nội soi

4/24- 47

300

1.800

1.800

C2.1

XIII. UNG BƯỚU

282

Nút động mạch để điều trịu máu ở vùng đầu và hàm mặt

4/24- 32

300

1.800

1.650

283

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính dưới 5 cm

6/24- 116

300

1.800

1.800

284

Cắt ung thư môi có tạo hình đường kính dưới 5cm

6/24- 114

180

1.000

900

285

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

4/24- 33

300

1.800

1.450

286

Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thuỳ

4/24- 33

180

1.000

1.000

287

Cắt gần hoàn toàn tuyến giáp

4/24- 33

300

1.800

1.000

288

Cắt hoàn toàn tuyến giáp có nạo vét hạch

4/24- 33

500

2.500

2.500

C2.1

C. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

289

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

3/24- 18

300

1.800

1.800

C2.1

D. MẮT

290

Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn các xoang, hàm; chấn thương, đồng thời mắt, mũi, xoang… cần phối hợp với khoa liên quan

4/24- 42

300

1.800

1.350

291

Cắt bỏ ung thư da vùng đầu- cổ và tạo hình

4/24- 42

300

1.800

1.350

292

Phẫu thuật tạo hình cánh mũi do ung thư

4/24- 42

300

1.800

1.350

C2.1

G. HÀM - MẶT

293

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên

4/24- 45

500

2.500

2.500

294

Cắt ung thư hàm trên, hàm dưới kèm vét hạch, tạo hình bàng vạt da, cơ

6/24- 116

300

1.800

1.800

C2.5

N. PHẦN MỀM - XƯƠNG- KHỚP

295

Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú

2/24- 7

300

1.800

1.750

C2.1

0. NỘI SOI

296

Cắt buồng trứng

/tử cung/thông vòi trứng qua nôi soi

5/24- 68

300

1.800

1.800

C2.1

XIV.PHỤ SẢN

297

Mổ lấy thai do các bệnh khác (bệnh ngoại khoa, nôi khoa, dịch bệnh…)

x

500

2.500

2.250

 

XVI. TAI- MŨI- HỌNG

 

A. TAI

298

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

5/24- 63

300

1.800

1.800

299

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống

6/24- 116

300

1.800

1.800

C2.4

B. MŨI - HỌNG

300

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm

5/24- 60

300

1.800

1.800

301

Phẫu thuật nôi soi cuốn giữa và cuốn dưới

5/24- 60

300

1.800

1.800

302

Phẫu thuật nội soi mở sàng hàm/cắt polyp mũi

5/24- 60

300

1.800

1.800

303

Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn

5/24- 60

300

1.800

1.800

304

Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn (không nội soi)

5/24- 60

300

1.800

1.800

305

Phẫu thuật nội soi nạo V.A

4/24- 33

150

800

750

306

Tạo hình cánh mũi / vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai

6/24- 116

300

1.800

1.800

C2.1

C. HỌNG - THANH QUẢN

307

Cắt u nang thanh quản

5/24- 33

300

1.800

1.450

308

Cắt polip thanh quản

5/24- 33

300

1.800

1.450

309

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

5/24- 60

300

1.800

1.800

C2.1

D. CỔ - MẶT

310

Phẫu thuật tuyến dưới hàm

4/24- 33

150

800

750

II- DANH MỤC MỨC THU THỦ THUẬT (Các thủ thuật dưới đây chưa tính tiền vật tư thay thế):

Số TT

TÊN THỦ THUẬT

Khung giá Thông tư 03/2006/TTLTngày 26/01/2006

Mức thu duyệt cho Bệnh viện hạng I

Số trang- TT

Tối thiểu

Tối đa

C2.4

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

1

Nội soi phế quản ở bệnh nhân thở máy: sinh thiế, cầm máy

4/24- 35

120

700

150

2

Nội soi phế quản cầm máu bằng ống soi mềm

4/24- 35

120

700

150

3

Nội soi rửa phế quản lấy nút đờm

4/24- 35

120

700

150

4

Cho ăn qua ống thông dạ dày

1/24-5

50

200

30

5

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

1/24- 4

70

450

70

6

Bơm rửa màng phổi

1/24- 4

120

700

70

7

ép tim ngoài lồng ngực

1/24- 4

50

200

70

8

Thủ thuật Heimlich

1/24- 4

50

200

70

 

II. NỘI KHOA

C1

A. THẦN KINH

9

Phong bế ngoài màng cứng

1/24- 2

120

700

24

C2.1

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

10

Đặt dù lọc máu động mạch

4/24- 32

300

1.200

1.200

11

Nong động mạch cảnh

4/24- 32

300

1.200

1.200

12

Nong động mạch ngoài biên

4/24- 32

300

1.200

1.200

13

Nong van động mạch chủ

4/24- 32

300

1.200

1.200

14

Nong hẹp eo động mạch chủ

4/24- 32

300

1.200

1.200

15

Nong van động mạch phổi

4/24- 32

300

1.200

1.200

16

Đặt stent động mạch vành

4/24- 32

300

1.200

1.200

17

Đặt stent động mạch cảnh

4/24- 32

300

1.200

1.200

18

Đặt stent động mạch ngoại biên

4/24- 32

300

1.200

1.200

19

Đặt stent động mạch thận

4/24- 32

300

1.200

1.200

20

Đặt stent ống động mạch

4/24- 32

300

1.200

1.200

21

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất

1/24- 4

120

700

70

22

Đặt stent khs phế quản

4/24- 32

300

1.200

1.200

23

Dẫn lưu ổn áp xe phổi dưới hướng dẫn của máy chụp cắt lớp vi tính

5/24- 32

120

700

700

24

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

1/24- 4

120

700

150

25

Chọc dò màng phổi

1/24- 4

50

200

70

C1

C. TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ

26

Tiêm xơ tĩnh mạch thực quản

1/24- 24

120

700

160

27

Thắt tĩnh mạch thực quản

1/24- 24

300

1.200

160

28

Hút dịch mật qua tá tràng

1/24- 25

70

450

150

29

Thắt vòng cao su và tiêm cầm máu qua nội soi

1/24- 24

300

1.200

160

30

Chọc áp xe gan qua siêu âm

2/24- 49

120

700

75

31

Chọc dịch màng bụng

1/24- 24

50

200

70

32

Dẫn luư dịch màng bụng

1/24- 24

50

200

70

33

Chọc hút áp xe thành bụng

1/24- 24

50

200

70

34

Đặt sonde hậu môn

1/24- 24

50

200

40

C1

E. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

35

Chọc dịch khớp

1/24- 24

70

450

70

C1

V. LAO

36

Bơm rửa ổ áp xe khớp (khớp háng, khớp gối…)

1/24- 24

70

450

70

C1

VI. DA LIỄU

37

Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1 cm / lần bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

38

Kỹ thuật điều trị sẹo lõm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d bằng 1cm bàng laser CO, radio, hoá chất

1/24- 11

50

200

120

39

Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA)

1/24- 11

50

200

120

40

Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1 lần) bằng vật lý trị liệu

1/24- 11

120

700

120

41

Phẫu thuật bớt sùi da đầu đường kính 1- 5 cm

1/24- 11

50

200

120

42

Nạo vét lỗ đáo viêm xương

1/24- 11

120

700

120

43

Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng CO

1/24- 11

50

200

120

44

Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

45

Kỹ thuật điều trị u tuyến mồ hôi đường kính 1-5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

46

Kỹ thuật điều trị u mềm treo đường kính 1-5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

47

Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

48

Kỹ thuật xoá xăm đường kinh 1- 5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

49

Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5 cm bằng laser CO

1/24- 11

50

200

120

50

Cắt đường sẹo xấu đường kính 1- 5cm

1/24- 14

50

200

110

51

Cắt bỏ u tuyến bã đường kính q- 5cm

1/24- 14

50

200

110

52

Cắt u vàng (1 tổn thương)

1/24- 14

50

200

110

53

Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo

1/24- 14

50

200

110

54

Nạo vét lỗ đáo không viêm xương

1/24- 14

50

200

110

C1

IX. Y HỌC CỔ TRUYỀN

55

Từ châm

1/24- 24

50

200

14

56

Laser châm

1/24- 24

50

200

14

57

Ngâm thuốc (không tính thuốc)

1/24- 24

50

200

14

58

Chườm ngải (không tính thuốc)

1/24- 24

50

200

14

 

XI. NGOẠI KHOA

C1

A. THẦN KINH SỌ NÃO

59

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới đầu

1/24- 14

50

200

110

60

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

1/24- 14

50

200

110

C1

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

61

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

1/24- 14

50

200

110

C1

C. TIÊU HOÁ - BỤNG

62

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

1/24- 14

50

200

110

C1

D. GAN MẬT TUỴ

63

Chọc dò túi cungd Douglas

1/24- 4

50

200

70

C1

E. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

64

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

2/24- 52

120

700

700

65

Lấy sỏi / tán sỏi niệu quản qua nội soi

2/24- 52

120

700

700

66

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để trnhs phẫu thuật

2/24- 52

120

700

700

67

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

2/24- 50

120

700

90

68

Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật

2/24- 52

70

450

450

69

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

1/24- 3

70

450

110

70

Bơm rửa bàng quang, bơm hoá chất

1/24- 5

70

450

30

71

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

2/24- 5

120

700

30

72

Nong niệu đạo

2/24- 48

50

200

40

C1

XII. BỎNG

73

Rạch hoại tử bỏng giải phóng chèn ép

1/24- 14

50

200

110

74

Cắt lọc tổ chức hoại tử bỏng, cắt lọc vết thương đơn giản, khâu cầm máu

1/24- 14

120

700

110

 

XII. UNG BƯỚU

C1

A. ĐẦU - CỔ

75

Tiêm cồn tuyệt đối để điều trị nhân tuyến giáp

1/24- 4

120

700

70

C1

B. THẦN KINH SỌ NÃO

76

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 10 cm

1/24- 14

50

200

110

77

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 10 cm trở lên

1/24- 14

70

450

150

C1

H. TIÊU HOÁ - BỤNG

78

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

1/24- 14

50

200

110

79

Cắt u nang bao hoạt dịch

1/24- 14

50

200

110

80

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5 cm

1/24- 14

50

200

110

C1

O. NỘI SOI

81

Cắt polyp dạ dày qua nội soi

1/24- 27

300

1.200

290

82

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

1/24- 27

300

1.200

290

83

Cắt polyp trực tràng qua nội soi

1/24- 27

300

1.200

290

C3.7

P. XẠ TRỊ - HOÁ TRỊ LIỆU

84

Xạ trị phối hợp đồng thời với hoá chất

22/24- 36

50

200

60

85

Đặt kim, ống radium, cesium, irdium vào cơ thể người bệnh

22/24- 36

50

200

60

86

Bơm tiêm hoá chất vào khoang nội tuỷ

22/24- 36

50

200

60

87

Bơm truyền hoá chất liên tục (12- 24 giờ) với máy infuso Mate- P

22/24- 36

50

200

60

88

Xạ trị bằng máy gia tốc

22/24- 36

50

200

60

89

Truyền hoá chất liều cao kết hợp với truyền tế bào nguồn

22/24- 36

50

200

60

90

Hoá chất điều trị đồng thời với tia xạ

22/24- 36

50

200

60

91

Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đơn nhân độc

22/24- 36

50

200

60

92

Điều trị bằng tia xạ bướu giáp đa nhân độc

22/24- 36

50

200

60

93

Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến giáp

22/24- 36

50

200

60

94

Điều trị bằng tia xạ ung thư tuyến yên

22/24- 36

50

200

60

95

Điều trị bằng tia xạ ung thư thượng thận

22/24- 36

50

200

60

96

Xạ trị bằng máy Cobalt

22/24- 36

50

200

60

97

Điều trị ung thư bằng nguồn áp sát

22/24- 36

50

200

60

98

Điều trị ung thư bằng các đồng vị phóng xạ

22/24- 36

50

200

60

99

Điều trị hoá chất triệu chứng

22/24- 36

50

200

60

 

VI. TAI - MĨ - HỌNG

C1

A.TAI

 

 

 

 

100

Khâu vành tai rách sau chấn thương

1/24- 14

120

700

110

101

Chích nhọt ống tai ngoài

1/24- 14

50

200

90

 

C. HỌNG - THANH QUẢN

102

Bơm rửa đường hô hấp qua nội soi khí quản

1/24- 5

50

200

30

103

Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở

1/24- 3

120

700

120

C1

XXI. NỘI SOI

104

Soi thực quản/dạ dày, lấy dị vật

1/24- 25

120

700

160

105

Soi bàng quang

1/24- 37

120

700

110

106

Soi bàng quang, lấy dị vật, sỏi

1/24- 37

120

700

110

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1622/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1622/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/10/2008
Ngày hiệu lực11/10/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1622/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1622/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hải Phòng
                Người kýHoàng Văn Kể
                Ngày ban hành01/10/2008
                Ngày hiệu lực11/10/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệ

                        • 01/10/2008

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/10/2008

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực