Quyết định 1760/QĐ-UBND

Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Bưu chính, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử, Báo chí và xuất bản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 1760/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Phú Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1760/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, BÁO CHÍ VÀ XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 71/TTr- STTTT ngày 29/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 37 thủ tục hành chính ban hành mới gồm: Lĩnh vực Bưu chính 06 thủ tục, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 12 thủ tục, Báo chí 05 thủ tục và xuất bản 14 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 44 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Bưu chính 06 thủ tục, Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử 15 thủ tục, Báo chí 08 thủ tục và xuất bản 15 thủ tục tại Quyết định số 1646/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 và Quyết định số 2261/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Đình Phùng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, BÁO CHÍ VÀ XUẤT BẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:

Số TT

Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Lĩnh vực Bưu chính

1

Cấp Giấy phép bưu chính

30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông Phú Yên; số 10 Trần Phú- P7- TP. Tuy Hòa.

- Qua hệ thống bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến UBND tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: http://congdichvucong.phuyen.gov.vn

10.750.000 đồng.

Theo quy định tại Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

- Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Phí thẩm định: 10.750.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Phí thẩm định: 1.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng

- Trường hợp CN, Văn phòng đại diện của DN cung ừn dịch vụ bưu chính được thành lập theo luật Việt Nam: 1.000.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

- Phí thẩm định: 1.250.000 đồng

- Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

-Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 hướng dẫn một số nội dung của Luật Bưu chính.

-Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016

II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

1

Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông Phú Yên; số 10 Trần Phú- P7- TP. Tuy Hòa.

- Qua hệ thống bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến UBND tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: http://congdichvucong.phuyen.gov.vn

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2018

- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ

- Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2018

3

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

7

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

8

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, Văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

9

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

10

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

11

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi ( trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4);  thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

12

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G2,G3,G4 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30 % vốn điều lệ trở lên

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ

III. Lĩnh vực Báo chí

1

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông Phú Yên; số 10 Trần Phú- P7- TP. Tuy Hòa.

- Qua hệ thống bưu chính.

- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến UBND tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: http://congdichvucong.phuyen.gov.vn

Không

- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ .

- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014.

- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TT&TT

3

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép phép xuất bản bản tin (địa phương)

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TT&TT

4

Cho phép họp báo (trong nước)

Không quy định

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TT&TT

5

Cho phép họp báo (nước ngoài)

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016;

- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TT&TT

IV. Lĩnh vực Xuất bản

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông Phú Yên; số 10 Trần Phú- P7- TP. Tuy Hòa.

- Qua hệ thống bưu chính. Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến UBND tỉnh Phú Yên tại địa chỉ: http://congdichvucong.phuyen.gov.vn

- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn;

- Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;

- Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ- BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC

2

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

3

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

4

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

5

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

6

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

7

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của Quốc hội ban hành ngày 20/11/2012 ;

- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ

- Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ TT&TT

- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính

9

Cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015

13

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

14

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014.

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018.

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi Chú

Lĩnh vực Bưu chính

1

Cấp giấy phép bưu chính

Được công bố tại Quyết định số 2261/QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

2

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

3

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

5

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

6

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

Được công bố tại Quyết định số 2261/QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO)

3

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Được công bố tại Quyết định số 1646/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

4

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

5

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

6

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

7

Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng

8

Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

9

Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

10

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp ừ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

11

Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng

12

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

13

Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng

14

Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4)

15

Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Lĩnh vực Báo chí

1

Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Được công bố tại Quyết định số 2261/QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

2

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (trong nước)

3

Cho phép họp báo (trong nước)

4

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

5

Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí

Được công bố tại Quyết định số 1646/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

6

Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương

7

Cho phép họp báo (nước ngoài)

8

Phát hành thông cáo báo chí

VI. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành

1

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Được công bố tại Quyết định số 2261/QĐ- UBND ngày 16/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

2

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

3

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Được công bố tại Quyết định số 1646/QĐ- UBND ngày 20/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên

4

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

5

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

6

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

7

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

8

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

9

Cấp giấy phép hoạt động in

10

Cấp lại giấy phép hoạt động in

11

Đăng ký hoạt động cơ sở in

12

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

13

Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài

14

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

15

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1760/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1760/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/09/2018
Ngày hiệu lực05/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1760/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1760/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Phú Yên


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 1760/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Phú Yên
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu1760/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Yên
            Người kýPhan Đình Phùng
            Ngày ban hành05/09/2018
            Ngày hiệu lực05/09/2018
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
            Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
            Cập nhật6 năm trước

            Văn bản thay thế

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1760/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Phú Yên

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1760/QĐ-UBND 2018 công bố thủ tục hành chính Bưu chính Sở Thông tin Phú Yên

                    • 05/09/2018

                      Văn bản được ban hành

                      Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                    • 05/09/2018

                      Văn bản có hiệu lực

                      Trạng thái: Có hiệu lực