Nội dung toàn văn Quyết định 1774/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 1769/QĐ-UBND 286/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1774/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 26 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ MỘT PHẦN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1769/QĐ-UBND NGÀY 11 THÁNG 6 NĂM 2009 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 286/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 01 NĂM 2010 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ MỨC THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ DỊCH VỤ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1599/TTr-SYT ngày 23 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
- Bãi bỏ mức thu của 80 dịch vụ tại “Khung giá một phần viện phí” theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tại Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành mức thu một phần viện phí các cơ sở y tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục mức thu 80 dịch vụ bãi bỏ).
- Ngoài 80 dịch vụ đã bãi bỏ nêu trên, khung giá một phần viện phí của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ban hành kèm theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố vẫn được tiếp tục thực hiện.
Điều 2. Bãi bỏ phụ lục 2 về thu một phần viện phí theo mức tối đa của khung giá ban hành đối với các dịch vụ y tế quy định tại Thông tư số 14/TTLB-BYT- BLĐTBXH&BVG ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ tại Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành bổ sung mức thu một phần viện phí và dịch vụ y tế.
Điều 3.
- Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành có liên quan hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh do địa phương quản lý tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành; đồng thời, thường xuyên thanh tra, kiểm tra và đôn đốc các cơ sở nghiêm túc thực hiện.
- Thực hiện chính sách miễn hoặc giảm một phần viện phí cho các đối tượng theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và các văn bản pháp luật khác có liên quan theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 80 DỊCH VỤ KÈM THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT tại TTLT 03 | Danh mục dịch vụ đã ban hành tại Thông Tư liên tịch số 03/2006/TTLT | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
C4 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
C4.1 | SIÊU ÂM: |
|
2 | Siêu âm mầu 3 - 4 chiều (3D-4D) |
|
4 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản |
|
C4.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
C4.2.2 | CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
3 | Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch… |
|
4 | Chụp răng thường. |
|
5 | Chụp răng kỹ thuật số. |
|
C4.2.3 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
3 | Tim phổi chếch trái (LAO) |
|
4 | Tim phổi chếch phải (RAO) |
|
C4.2.5 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
5 | Chụp mạch máu bằng DSA |
|
6 | Chụp động mạch vành bằng DSA |
|
7 | Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong) |
|
8 | Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent) |
|
9 | Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter) |
|
17 | Chụp x quang có gắn hệ thống Computer (CR) |
|
C1 | Thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
2 | Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
|
3 | Mở khí quản |
|
18 | Sinh thiết thận |
|
19 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
|
37 | Nội soi niệu quản |
|
49 | Chọc hút nang gan qua siêu âm |
|
50 | Chọc hút nang thận qua siêu âm |
|
60 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục |
|
66 | Thở máy (01 ngày điều trị) |
|
| Y học dân tộc, phục hồi chức năng |
|
9 | Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC |
|
10 | Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC |
|
31 | Điện từ trường cao áp |
|
C2 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
C2.1 | NGOẠI KHOA |
|
36 | Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz |
|
C2.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
9 | Đốt laser cổ tử cung |
|
31 | Phẫu thuật lấy thai (lần 1) |
|
32 | Phẫu thuật lấy thai (lần 2) |
|
33 | Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên) |
|
44 | Thụ tinh nhân tạo IUI |
|
C2.3 | MẮT |
|
60 | Cắt mộng đơn thuần |
|
58 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách |
|
C2.4 | TAI MŨI HỌNG |
|
17 | Nạo VA |
|
C2.7 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
| Phẫu thuật |
|
1 | Phẫu thuật loại Đặc biệt |
|
2 | Phẫu thuật loại 1 |
|
3 | Phẫu thuật loại 2 |
|
4 | Phẫu thuật loại 3 |
|
| Thủ thuật |
|
1 | Thủ thuật loại đặc biệt |
|
2 | Thủ thuật loại 1 |
|
3 | Thủ thuật loại 2 |
|
4 | Thủ thuật loại 3 |
|
C3 | XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH |
|
2 | Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động |
|
22 | Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick) |
|
29 | Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố) |
|
46 | Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố) |
|
55 | Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
|
117 | Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX |
|
119 | Test Coombs |
|
122 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard |
|
9 | Testosteron |
|
33 | HbA1C |
|
49 | Điện di miễn dịch |
|
56 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố |
|
4 | Nuôi cấy vi khuẩn |
|
38 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR |
|
39 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA |
|
C3.5 | XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
1 | Sinh thiết, nhuộm HE |
|
2 | Sinh thiết, nhuộm PAS |
|
3 | Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng |
|
4 | Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin |
|
5 | Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô |
|
6 | Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III |
|
7 | Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son |
|
8 | Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian |
|
9 | Sinh thiết, nhuộm Giemsa |
|
10 | Tế bào U, hạch đồ |
|
11 | Tế bào nhuộm Papanicolaou |
|
12 | Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học |
|
13 | Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên |
|
14 | Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể |
|
15 | Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì |
|
24 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm |
|
C3.6 | XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
1 | Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất |
|
2 | Định lượng kim loại nặng |
|
3 | Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu) |
|
6 | Định tính PBG trong nước tiểu |
|
8 | Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
|
9 | Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật |
|
10 | Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật) |
|