Quyết định 21/2012/QĐ-UBND điều chỉnh phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã được thay thế bởi Quyết định 113/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục văn bản hết hiệu lực Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 13/01/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 21/2012/QĐ-UBND điều chỉnh phí lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2012/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 09 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh Phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 hướng dẫn bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 5 về việc điều chỉnh, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Công văn số 85/HĐND-TT ngày 08 tháng 8 năm 2012 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung nội dung điều chỉnh mức thu phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh mức thu và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Điều chỉnh các loại phí
1. Phí đấu giá và phí tham gia đấu giá.
2. Phí chợ, phí thuê địa điểm kinh doanh, phí thu gom rác thải và phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
3. Phí tham quan các tuyến du lịch tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng.
(Chi tiết có Phụ lục số I kèm theo).
4. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới theo lộ trình thực hiện Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới.
(Chi tiết có Phụ lục số II kèm theo).
II. Quy định tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí
1. Phí sử dụng bến bãi mặt nước, phí chợ; phí thuê địa điểm kinh doanh, phí thu gom rác thải và phí thuê mặt bằng kinh doanh tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo: 100%;
2. Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo: 80%;
3. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực: 40%.
4. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt tại thành phố Đồng Hới được chuyển 100% về Công ty TNHH 1 thành viên Môi trường và phát triển đô thị Quảng Bình để bảo đảm chi phí vận hành, duy tu, bão dưỡng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải.
III. Bãi bỏ các loại phí, lệ phí
Bãi bỏ một số loại phí, lệ phí được quy định tại Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm:
a) Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi được quy định tại Khoản 11 Phụ lục số 11.
b) Phí thuê thuyền tham quan động Phong Nha, động Tiên Sơn quy định tại Khoản 2 Mục I Phụ lục số 6.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
2.1. Quyết định số 60/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc phê duyệt phương án thực hiện lộ trình tăng phí nước thải, chất thải rắn đối với Dự án vệ sinh môi trường thành phố Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình.
2.2. Các quy định tại Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm:
a) Mức thu phí chợ, phí thuê địa điểm kinh doanh trong chợ được quy định tại Khoản 1 và mức thu phí đấu giá quy định tại Khoản 2, Phụ lục số 2.
b) Mức thu phí tham quan động Phong Nha quy định tại Điểm a Khoản 1 Mục I và mức thu các loại phí tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo được quy định tại Mục II, Phụ lục số 6.
c) Mức thu phí thu gom rác thải khu vực thành phố Đồng Hới được quy định tại tiết a và b Điểm 2.1 và mức thu phí thu gom rác thải tại các huyện được quy định tại Điểm 2.4 và Điểm 2.5 Khoản 2, Phụ lục số 7;
d) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đồng Hới được quy định tại Phụ lục số 9.
2.3. Mức thu phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối được quy định tại Điểm 1 Khoản I Điều 1 Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ ĐIỀU CHỈNH
(kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vi thu (%) |
1 | Phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản | 100 | ||
1.1 | Phí đấu giá (thu phí đối với người có tài sản bán đấu giá trong trường hợp đấu giá thành; trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước, đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, đấu giá tài sản Nhà nước khác và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện) |
| ||
| Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
|
|
|
a | Dưới 50 triệu đồng |
| 5% giá trị tài sản bán được |
|
b | Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
| 2,5 triệu +1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu |
|
c | Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
| 16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ |
|
| Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
| 34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ |
|
d | Từ trên 20 tỷ đồng |
| 49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
|
1.2 | Phí tham gia đấu giá |
|
|
|
| Giá khởi điểm của tài sản |
|
|
|
a | Từ 20 triệu đồng trở xuống | Đồng/Hô sơ | 50.000 |
|
b | Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 100.000 |
|
c | Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 150.000 |
|
d | Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 200.000 |
|
e | Trên 500 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 500.000 |
|
2 | Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất |
|
| 100 |
2.1 | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất đê đâu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân |
| ||
| Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm |
|
|
|
a | Từ 200 triệu đồng trở xuống | Đồng/Hồ sơ | 100.000 |
|
b | Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 200.000 |
|
c | Từ trên 500 triệu đồng | Đồng/Hô sơ | 500.000 |
|
2.2 | Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi Điểm 2.1 Khoản này | |||
| Diện tích đất |
|
|
|
a | Từ 0,5 ha trở xuống | Đồng/Hô sơ | 1.000.000 |
|
b | Từ trên 0,5 ha đến 2 ha | Đồng/Hô sơ | 3.000.000 |
|
c | Từ trên 2 ha đến 5 ha | Đồng/Hô sơ | 4.000.000 |
|
d | Từ trên 5 ha | Đồng/Hô sơ | 5.000.000 |
|
3 | Phí chợ |
|
| 100 |
3.1 | Các chợ ở thành phô Đồng Hới |
|
|
|
a | Gạo, nông sản: |
|
|
|
| - Có gánh | đ/lượt | 2.000 |
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
b | Rau củ: |
|
|
|
| - Có gánh | đ/lượt | 2.000 |
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
3.2 | Các chợ ở các huyện |
|
|
|
a | Thóc gạo, nông sản |
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 2.000 |
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
b | Rau, củ, quả: |
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 2.000 |
|
| - Không có gánh | đ/lượt | 1.000 |
|
c | Thịt lợn | đ/con | 5.000 |
|
d | Thịt bò | đ/con | 10.000 |
|
e | Gà, vịt, ngan, ngỗng | đ/con | 1.000 |
|
f | Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống) | đ/10 con | 1.000 |
|
g | Tôm, cá các loại |
|
|
|
| - Có gánh | đ/gánh | 5.000 |
|
h | Trâu, bò | đ/con | 15.000 |
|
i | Bún, bánh, giò chả | đ/lượt | 3.000 |
|
k | Nón lá, vòng kiềng | đ/lượt | 2.000 |
|
1 | Đồ rèn, cuôc xẻng | đ/lượt | 3.000 |
|
m | Các mặt hàng khác | đ/lượt | 1.000 |
|
4 | Phí thuê địa điểm kinh doanh |
|
| 100 |
4.1 | Tại các chợ của thành phô Đồng Hới |
|
|
|
a | Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
| Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 45.000 |
|
| Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 30.000 |
|
| Vị trí 3 | đ/m2/tháng | 20.000 |
|
b | Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
|
| Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 25.000 |
|
| Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
| Vị trí 3 | đ/m2/tháng | 10.000 |
|
c | Chợ khác |
|
|
|
| Vị trí 1 | đ/m2/tháng | 10.000 |
|
| Vị trí 2 | đ/m2/tháng | 5.000 |
|
4.2 | Tại các chợ ở các huyện |
|
|
|
| Khu vực thị xã, thị trấn | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
| Khu vực nông thôn | đ/m2/tháng | 8.000 |
|
4.3 | Tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
|
a | Thuê kiôt tại Chợ Cửa khẩu Cha Lo | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
b | Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Cha Lo | đ/m2/tháng | 15.000 |
|
5 | Phí thu gom rác thải |
|
| 100 |
5.1 | Tại các huyện |
|
|
|
a | Các đơn vị sản xuất | đ/m3 | 150.000 |
|
b | Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN | đ/tháng | 90.000 |
|
c | Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã | đ/tháng | 90.000 |
|
d | Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn | đ/tháng | 100.000 |
|
e | Bến xe | đ/m3 | 150.000 |
|
f | Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã | đ/m3 | 120.000 |
|
g | Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ | đ/m3 | 150.000 |
|
h | Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng | đ/m3 | 150.000 |
|
i | Hộ gia đình tại nông thôn | đ/tháng/hộ | 10.000 |
|
k | Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ | đ/tháng/hộ | 15.000 |
|
l | Phí thu gom rác thải tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch | đ/tháng/hộ | 19.000 |
|
5.2 | Tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
|
a | Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ | đ/m3 | 120.000 |
|
b | Hộ gia đình | đ/tháng/hộ | 10.000 |
|
c | Các cơ quan, đơn vị | đ/tháng/đv | 90.000 |
|
6 | Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
| 80 |
a | Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | đ/lượt | 10.000 |
|
b | Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | đ/lượt | 15.000 |
|
c | Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn | đ/lượt | 25.000 |
|
d | Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đ/lượt | 30.000 |
|
e | Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn | đ/lượt | 35.000 |
|
7 | Phí tham quan các tuyến du lịch tại Vườn QG Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
| 53 |
7.1 | Động Phong Nha - Đệ nhất kỳ quan (02 điểm tham quan du lịch) |
|
|
|
a | Đối với người lớn | đ/người/lượt | 80.000 |
|
b | Đối với trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) | đ/người/lượt | 40.000 |
|
7.2 | Khám phá chiều sâu bí ẩn (05 điểm tham quan du lịch) |
|
|
|
| Đối với người lớn | đ/người/lượt | 200.000 |
|
7.3 | Sông Chày - Hang Tối (02 điểm tham quan du lịch) |
|
|
|
a | Đối với người lớn | đ/người/lượt | 80.000 |
|
b | Đối với trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) | đ/người/lượt | 40.000 |
|
PHỤ LỤC II
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ THU GOM RÁC THẢI TẠI THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI THEO LỘ TRÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(kèm theo Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu | |
Năm 2012 | Năm 2013 | |||
1 | Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
|
a | Nước máy phục vụ sinh hoạt | Đồng/m3 | 520 | 830 |
b | Nước máy phục vụ sinh hoạt cho các trường học, trạm y tế, bệnh viện và tưới cây công cộng | Đồng/m3 | 1.600 | 2.500 |
c | Nước máy phục vụ các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang | Đồng/m3 | 2.200 | 3.500 |
d | Nước máy phục vụ các đối tượng sản xuất vật chất | Đồng/m3 | 2.400 | 3.800 |
e | Nước máy phục vụ các đối tượng kinh doanh dịch vụ (bao gồm tập thể và cá nhân có kinh doanh) | Đồng/m3 | 3.000 | 4.800 |
2 | Phí thu gom rác thải | Đồng/m3 |
|
|
a | Hộ gia đình ở các xã | Đồng/tháng | 16.000 | 17.000 |
b | Hộ gia đình ở các phường | Đồng/tháng | 21.000 | 23.000 |