Nội dung toàn văn Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2014/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 06 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, gồm 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 01).
2. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, gồm 1.536 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 02).
3. Mức thu tạm thời 10 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 03).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VÀ MỨC THU 306 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức thu | Ghi chú |
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
|
| |
A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
1 | Bệnh viện hạng II | 11.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng III | 7.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 5.000 |
|
4 | Trạm y tế xã | 4.000 |
|
5 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X-quang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa) | 50.000 |
|
6 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, Xquang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa) | 50.000 |
|
7 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa) | 150.000 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
|
| |
B1 | Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
8 | Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | 100.000 |
|
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
9 | Bệnh viện hạng II | 48.000 |
|
10 | Bệnh viện hạng III | 36.000 |
|
11 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24.000 |
|
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
B3.1 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; |
|
|
12 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
13 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
14 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.000 |
|
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
15 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
16 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
17 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.000 |
|
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
18 | Bệnh viện hạng II | 30.000 |
|
19 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
20 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.000 |
|
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
21 | Bệnh viện hạng II | 64.000 |
|
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể |
|
|
22 | Bệnh viện hạng II | 40.000 |
|
23 | Bệnh viện hạng III | 40.000 |
|
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
24 | Bệnh viện hạng II | 32.000 |
|
25 | Bệnh viện hạng III | 28.000 |
|
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
26 | Bệnh viện hạng II | 24.000 |
|
27 | Bệnh viện hạng III | 20.000 |
|
28 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12.000 |
|
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
29 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 10.000 |
|
B6 | Ngày giường bệnh Trạm y tế xã |
|
|
30 | Ngày giường bệnh Trạm y tế xã | 10.000 |
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: |
|
| |
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
31 | Siêu âm: | 35.000 |
|
32 | Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 210.000 |
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
33 | Các ngón tay hoặc ngón chân: | 20.000 |
|
34 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế) | 30.000 |
|
35 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40.000 |
|
36 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế) | 30.000 |
|
37 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) | 42.000 |
|
38 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế) | 34.000 |
|
39 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế) | 42.000 |
|
| Khung chậu | 34.000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
41 | Xương sọ (1 tư thế): | 30.000 |
|
42 | Xương chũm, mỏm chân | 30.000 |
|
43 | Xương đá (01 tư thế) | 30.000 |
|
44 | Khớp thái dương hàm | 30.000 |
|
45 | Chụp ổ răng | 30.000 |
|
C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
46 | Các đốt sống cổ | 30.000 |
|
47 | Các đốt sống ngực | 34.000 |
|
48 | Cột sống thắt lưng - cùng | 34.000 |
|
49 | Cột sống cùng cụt | 34.000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
50 | Tim phổi thẳng: | 34.000 |
|
51 | Tim phổi nghiêng: | 34.000 |
|
52 | Xương ức hoặc xương sườn: | 34.000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
53 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị: | 34.000 |
|
54 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV): | 80.000 |
|
55 | Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385.000 |
|
56 | Chụp bụng không chuẩn bị: | 34.000 |
|
57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang: | 60.000 |
|
58 | Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) | 80.000 |
|
59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142.000 |
|
C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC |
|
|
60 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 60.000 |
|
61 | Chụp vòm mũi họng: | 34.000 |
|
62 | Chụp ống tai trong: | 34.000 |
|
63 | Chụp họng hoặc thanh quản | 34.000 |
|
64 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 |
|
65 | Chụp CT Scanner có tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 |
|
66 | Chụp XQ số hóa 01 phim | 47.000 |
|
67 | Chụp XQ số hóa 02 phim | 77.000 |
|
68 | Chụp XQ số hóa 03 phim | 88.000 |
|
69 | Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa | 84.000 |
|
70 | Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa | 372.000 |
|
71 | Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) Số hóa | 336.000 |
|
72 | Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) Số hóa | 84.000 |
|
73 | Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa | 84.000 |
|
74 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (Số hóa) | 156.000 |
|
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
75 | Thông đái (Bao gồm cả Sonde) | 64.000 |
|
76 | Thụt tháo phân | 12.000 |
|
77 | Chọc dò màng bụng /màng phổi | 97.000 |
|
78 | Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis) | 460.000 |
|
79 | Nội soi ổ bụng | 60.000 |
|
80 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 60.000 |
|
81 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 98.000 |
|
82 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 98.000 |
|
83 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 130.000 |
|
84 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 186.000 |
|
85 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 60.000 |
|
86 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 60.000 |
|
87 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 120.000 |
|
88 | Nội soi bàng quang sinh thiết | 120.000 |
|
89 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 476.000 |
|
90 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 150.000 |
|
91 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) | 112.000 |
|
92 | Mở khí quản (Bao gồm cả Canuyn) | 252.000 |
|
93 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 120.000 |
|
94 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng | 700.000 |
|
95 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng | 590.000 |
|
96 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 295.000 |
|
97 | Đặt ống nội khí quản | 415.000 |
|
98 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc) | 290.000 |
|
99 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 150.000 |
|
100 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật) | 150.000 |
|
101 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 504.000 |
|
102 | Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ ) | 220.000 |
|
103 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 800.000 |
|
104 | Lọc màng bụng liên tục thông thường | 300.000 |
|
105 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ | 740.000 |
|
106 | Lọc màng bụng chu kỳ | 395.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
107 | Chôn chỉ (Cấy chỉ) | 30.000 |
|
108 | Châm (Các phương pháp châm) | 20.000 |
|
109 | Điện châm | 20.000 |
|
110 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 20.000 |
|
111 | Xoa bóp bấm huyệt | 28.000 |
|
112 | Hồng ngoại | 20.000 |
|
113 | Điện phân | 24.000 |
|
114 | Laser châm | 14.000 |
|
115 | Tử ngoại | 20.000 |
|
116 | Điện xung | 25.000 |
|
117 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 |
|
118 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 |
|
119 | Siêu âm điều trị | 30.000 |
|
120 | Điện từ trường | 14.000 |
|
121 | Bó Parafin | 40.000 |
|
122 | Cứu (Ngải cứu/Túi chườm) | 18.000 |
|
123 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1. | NGOẠI KHOA |
|
|
124 | Cắt Chỉ | 20.000 |
|
125 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 20.000 |
|
126 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 20.000 |
|
127 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 20.000 |
|
128 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 20.000 |
|
129 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng | 100.000 |
|
130 | Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng | 120.000 |
|
131 | Tháo bột Cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu | 20.000 |
|
132 | Tháo bột khác | 20.000 |
|
133 | Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm | 155.000 |
|
134 | Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm | 200.000 |
|
135 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm | 150.000 |
|
136 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm | 160.000 |
|
137 | Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 90.000 |
|
138 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 30.000 |
|
139 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 80.000 |
|
140 | Cắt phymosis | 100.000 |
|
141 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 |
|
142 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền) | 160.000 |
|
143 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 100.000 |
|
144 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 160.000 |
|
145 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 150.000 |
|
146 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 320.000 |
|
147 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 150.000 |
|
148 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 160.000 |
|
149 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 160.000 |
|
150 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền) | 100.000 |
|
151 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 240.000 |
|
152 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 200.000 |
|
153 | Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (Phẫu thuật loại I) | 1.900.000 |
|
154 | Cắt bớt bẩm sinh đường kính dưới 5cm (Phẫu thuật loại II) | 1.200.000 |
|
155 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (Thủ thuật loại II) | 900.000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
156 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 84.000 |
|
157 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 170.000 |
|
158 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 400.000 |
|
159 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 400.000 |
|
160 | Đỡ đẻ sinh đôi trở lên | 450.000 |
|
161 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 530.000 |
|
162 | Soi cổ tử cung | 12.000 |
|
163 | Soi ối | 12.000 |
|
164 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser | 40.000 |
|
165 | Chích áp xe tuyến vú | 96.000 |
|
166 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 100.000 |
|
167 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.200.000 |
|
168 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên | 1.400.000 |
|
169 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 112.000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
|
170 | Đo nhãn áp | 8.000 |
|
171 | Đo Javal | 10.000 |
|
172 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
|
173 | Thử kính loạn thị | 9.000 |
|
174 | Soi đáy mắt | 18.000 |
|
175 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm) | 18.000 |
|
176 | Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm) | 18.000 |
|
177 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 |
|
178 | Thông lệ đạo hai mắt | 30.000 |
|
179 | Chích chắp/lẹo | 44.000 |
|
180 | Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê | 26.000 |
|
181 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê | 26.000 |
|
182 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê | 120.000 |
|
183 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 162.000 |
|
184 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 60.000 |
|
185 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 80.000 |
|
186 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 100.000 |
|
187 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 400.000 |
|
188 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 750.000 |
|
189 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 394.000 |
|
190 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 680.000 |
|
191 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê | 390.000 |
|
192 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê | 467.000 |
|
C.3.4 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
193 | Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê | 80.000 |
|
194 | Cắt amidan gây tê | 125.000 |
|
195 | Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê | 90.000 |
|
196 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê | 40.000 |
|
197 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 33.000 |
|
198 | Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê) | 65.000 |
|
199 | Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê | 40.000 |
|
200 | Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê | 60.000 |
|
201 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 65.000 |
|
202 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 98.000 |
|
203 | Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 118.000 |
|
204 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê | 56.000 |
|
205 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 80.000 |
|
206 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 80.000 |
|
207 | Nạo VA gây mê | 200.000 |
|
208 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 100.000 |
|
209 | Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 284.000 |
|
210 | Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 280.000 |
|
211 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 255.000 |
|
212 | Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê | 370.000 |
|
213 | Cắt amidal gây mê | 660.000 |
|
214 | Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi | 284.000 |
|
215 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 60.000 |
|
216 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 483.000 |
|
C3.5 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
C3.5.1. | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
217 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 6.000 |
|
218 | Nhổ răng số 8 bình thường | 40.000 |
|
219 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 60.000 |
|
220 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng) | 60.000 |
|
C3.5.2. | Răng giả tháo lắp |
|
|
221 | Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gởi Labo) | 120.000 |
|
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
222 | Răng chốt đơn giản | 120.000 |
|
223 | Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại | 200.000 |
|
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
224 | Khâu vết thương phần mềm nông <5cm | 80.000 |
|
225 | Khâu vết thương phần mềm nông >5cm | 100.000 |
|
226 | Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm | 100.000 |
|
227 | Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm | 140.000 |
|
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
| (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật những chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
| Khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng loại Phẫu thuật, thủ thuật |
C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
228 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.500.000 |
|
229 | Phẫu thuật loại I | 2.500.000 |
|
230 | Phẫu thuật loại II | 1.400.000 |
|
231 | Phẫu thuật loại III | 1.100.000 |
|
C4.1 | THỦ THUẬT |
|
|
232 | Thủ thuật loại đặc biệt | 1.700.000 |
|
233 | Thủ thuật loại I | 1.000.000 |
|
234 | Thủ thuật loại II | 630.000 |
|
235 | Thủ thuật loại III | 280.000 |
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
236 | Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công) | 18.000 |
|
237 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
238 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 12.000 |
|
239 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 |
|
240 | Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | 30.000 |
|
| Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
|
|
241 | Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 34.000 |
|
242 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá | 34.000 |
|
243 | Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy | 34.000 |
|
| Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến đá |
|
|
244 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm | 27.000 |
|
245 | Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá | 27.000 |
|
246 | Thời gian máu chảy - phương pháp Duke | 11.000 |
|
247 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động | 49.000 |
|
148 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128.000 |
|
149 | Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) | 30.000 |
|
250 | Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS) | 80.000 |
|
251 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) | 38.000 |
|
252 | Định lượng Canxi ++ máu | 19.000 |
|
| Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất) |
|
|
253 | Acid Uric | 20.000 |
|
254 | Ure | 24.000 |
|
255 | Glucose Máu | 15.000 |
|
256 | Creatinin | 18.000 |
|
257 | Protein Toàn Phần | 22.000 |
|
258 | Albumin | 23.000 |
|
259 | Phospho | 22.000 |
|
260 | Globulin | 22.000 |
|
261 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42.000 |
|
| Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT … |
|
|
262 | Bilirubil Toàn Phần | 25.000 |
|
263 | Bilirubin Trực Tiếp | 25.000 |
|
264 | Bilirubil Gián Tiếp | 25.000 |
|
265 | GOT | 21.000 |
|
266 | GPT | 21.000 |
|
267 | Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL - cholesterol | 25.000 |
|
268 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công) | 32.000 |
|
269 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số | 84.000 |
|
270 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 70.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
271 | BNP | 540.000 |
|
272 | Đường máu mao mạch | 20.000 |
|
273 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 30.000 |
|
274 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương) | 128.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
275 | HbA1C | 91.000 |
|
276 | Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) định lượng | 320.000 |
|
277 | Điện di Protein huyết thanh | 295.000 |
|
C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
278 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13.000 |
|
279 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 27.500 |
|
| Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu |
|
|
280 | Acid Uric niệu | 20.000 |
|
281 | Ure niệu | 20.000 |
|
282 | Creatinin niệu | 17.000 |
|
283 | Amylase niệu | 38.000 |
|
C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
284 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 |
|
| Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…). |
|
|
285 | Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen) | 50.000 |
|
286 | Kháng sinh đồ | 130.000 |
|
287 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 160.000 |
|
288 | Định lượng HBsAg | 144.000 |
|
289 | Anti-HBs định lượng | 84.000 |
|
290 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính) | 25.000 |
|
291 | TPHA định tính | 44.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
292 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 57.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
293 | Protein Dịch | 13.000 |
|
294 | Glucose Dịch | 17.000 |
|
295 | Clo Dịch | 21.000 |
|
296 | Phản Ứng Pandy | 8.000 |
|
297 | Rivalta | 8.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
298 | Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin | 164.000 |
|
299 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS | 233.000 |
|
300 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa | 175.000 |
|
301 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170.000 |
|
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
302 | Điện tâm đồ | 30.000 |
|
303 | Điện não đồ | 60.000 |
|
304 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 |
|
305 | Test thanh thải Creatinine | 38.000 |
|
306 | Test thanh thải Urê | 44.000 |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VÀ MỨC THU 1536 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh | Mức thu | Ghi chú |
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
C1 | Các Thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
1 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 119.000 |
|
2 | Nội soi cầm máu có sử dụng meroxceo (1 bên) | 175.000 |
|
3 | Nội soi cầm máu không sử dụng meroxco (1 bên) | 105.000 |
|
4 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa | 490.000 |
|
5 | Nội soi đại tràng | 308.000 |
|
6 | Nội soi đường mật, tụy, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1.050.000 |
|
7 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 490.000 |
|
8 | Nội soi lồng ngực | 490.000 |
|
9 | Nội soi ống mật chủ | 77.000 |
|
10 | Nội soi tai mũi họng | 126.000 |
|
11 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 490.000 |
|
12 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 490.000 |
|
13 | Soi bóng đồng tử | 5.600 |
|
14 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
|
15 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 315.000 |
|
16 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa gồm máy tạo nhịp...) | 700.000 |
|
17 | Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo trên 2cm | 910.000 |
|
18 | Hấp thụ phân tử liên tục đt suy gan cấp(chưa gồm HT lọc và Albumin) | 1.400.000 |
|
19 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (một năm) | 840.000 |
|
20 | Sắc giác | 14.000 |
|
21 | Siêu âm chuẩn đoán (một mắt) | 14.000 |
|
22 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.000.000 |
|
23 | Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) | 2.500.000 |
|
24 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ | 1.500.000 |
|
25 | Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ | 2.300.000 |
|
26 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 700.000 |
|
27 | Soi khớp có sinh thiết | 224.000 |
|
28 | Soi màng phổi | 126.000 |
|
29 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 455.000 |
|
30 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 140.000 |
|
31 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (một ngày) | 84.000 |
|
32 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 49.000 |
|
33 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da | 126.000 |
|
34 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 560.000 |
|
35 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 65.000 |
|
36 | Thẩm phân phúc mạc | 300.000 |
|
37 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorin | 49.000 |
|
38 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70.000 |
|
39 | Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa gồm môi trường nuôi cấy) | 4.200.000 |
|
40 | áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 630.000 |
|
41 | Bạch biến | 45.500 |
|
42 | Bó êm cẳng chân | 8.000 |
|
43 | Bộc lộ tĩnh mạch | 140.000 |
|
44 | Bóc móng, nấm tay/đốt sùi mào gà | 15.000 |
|
45 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 20.000 |
|
46 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 210.000 |
|
47 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 315.000 |
|
48 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 140.000 |
|
49 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 315.000 |
|
50 | Chấm Nitơ, AT | 7.000 |
|
51 | Chẩn đoán điện | 7.000 |
|
52 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 14.000 |
|
53 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 63.000 |
|
54 | Chọc dò màng tim | 80.000 |
|
55 | Chọc dò sinh thiết vú qua siêu âm | 84.000 |
|
56 | Chọc dò túi cùng Douglas | 315.000 |
|
57 | Chọc dò tủy sống | 35.000 |
|
58 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
|
59 | Chọc rửa màng phổi-hút khí màng phổi | 45.000 |
|
60 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 140.000 |
|
61 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 280.000 |
|
62 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 315.000 |
|
63 | Chọc hút hạch | 10.500 |
|
64 | Chọc hút tuyến giáp | 12.000 |
|
65 | Đặt catheter động mạch quay | 315.000 |
|
66 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 420.000 |
|
67 | Đặt CVP | 80.000 |
|
68 | Đặt Iradium (một lần) | 315.000 |
|
69 | Điều trị bằng ô xy cao áp | 70.000 |
|
70 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 126.000 |
|
71 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 525.000 |
|
72 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1.260.000 |
|
73 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 455.000 |
|
74 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 210.000 |
|
75 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 315.000 |
|
76 | Đo ABR (một lần) | 105.000 |
|
77 | Đo áp lực đồ bàng quang | 70.000 |
|
78 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 70.000 |
|
79 | Đo các chỉ số niệu động học | 1.400.000 |
|
80 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 49.000 |
|
81 | Đốt mụn cóc | 21.000 |
|
82 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 91.000 |
|
83 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (01 lần tính cho 2 lần đầu tiên) | 490.000 |
|
84 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (01 lần, tính cho những lần tiếp theo) | 700.000 |
|
85 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | 385.000 |
|
86 | Giao thoa | 7.000 |
|
87 | Giày chỉnh hình | 315.000 |
|
88 | Hạ huyết áp chỉ huy | 490.000 |
|
89 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 490.000 |
|
90 | Khí dung | 5.600 |
|
91 | Laser nội mạch | 21.000 |
|
92 | Laser thẩm mỹ | 30.000 |
|
93 | Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver | 490.000 |
|
94 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 490.000 |
|
95 | Lọc máu liên tục (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế Hemosol) | 1.260.000 |
|
96 | Lọc tách huyết tương (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840.000 |
|
97 | Lột nhẹ da mặt | 210.000 |
|
98 | Mammography (1 bên) | 56.000 |
|
99 | Móng quặp | 56.000 |
|
100 | Niệu dòng đồ | 24.500 |
|
101 | Nội soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật đang đốt u | 75.000 |
|
102 | Rửa bàng quang | 21.000 |
|
103 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350.000 |
|
104 | Sốc điện cơn nhịp nhanh, sốc điện cấp cứu | 490.000 |
|
105 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 250.000 |
|
106 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 224.000 |
|
107 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 105.000 |
|
108 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 490.000 |
|
109 | Soi ruột non + tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 280.000 |
|
110 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 224.000 |
|
111 | Soi thanh quản cắt papilloma | 87.500 |
|
112 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 87.500 |
|
113 | Soi thanh quản+/-lấy dị vật | 27.000 |
|
114 | Soi thực quản +/- nông hay sinh thiết | 45.000 |
|
115 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 175.000 |
|
116 | Soi thực quản điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 490.000 |
|
117 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 315.000 |
|
118 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 140.000 |
|
119 | Tiêm nội tủy | 490.000 |
|
120 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 140.000 |
|
121 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 560.000 |
|
122 | Ngộ độc thuốc | 42.000 |
|
123 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45.500 |
|
124 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1.260.000 |
|
125 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.260.000 |
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
126 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7.000 |
|
127 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7.000 |
|
128 | Xông hơi | 10.500 |
|
129 | Bàn kéo | 14.000 |
|
130 | Bồn xoáy | 7.000 |
|
131 | Điện châm | 24.500 |
|
132 | Điện cơ tầng sinh môn | 70.000 |
|
133 | Điện di điều trị (1 lần) | 5.600 |
|
134 | Điện đông thể mi | 140.000 |
|
135 | Điện rung mắt quang đông | 28.000 |
|
136 | Điện vi dòng giảm đau | 7.000 |
|
137 | Điện võng mạc | 24.500 |
|
138 | Giác hơi | 8.400 |
|
139 | Giác hút | 315.000 |
|
140 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10.500 |
|
141 | Tập do cứng khớp | 8.400 |
|
142 | Tập do liệt ngoại biên | 10.000 |
|
143 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7.000 |
|
144 | Tập dưỡng sinh | 4.900 |
|
145 | Tập luyện với ghế cơ bốn đầu đùi | 3.500 |
|
146 | Tập với hệ thống ròng rọc | 3.500 |
|
147 | Tập với xe đạp tập | 3.500 |
|
148 | Thủy trị liệu (cả thuốc ) | 35.000 |
|
149 | Vật lý trị liệu hô hấp | 10.000 |
|
150 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 10.000 |
|
151 | Xoa bóp áp lực hơi | 7.000 |
|
152 | Xoa bóp bằng máy | 10.000 |
|
153 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 21.000 |
|
154 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 35.000 |
|
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
155 | Bó êm cẳng tay | 4.900 |
|
156 | Bó êm đùi | 8.400 |
|
157 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1.260.000 |
|
158 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 560.000 |
|
159 | Bướu giáp nhân | 991.000 |
|
160 | Bướu máu >= 5cm | 1.260.000 |
|
161 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1.260.000 |
|
162 | Cắm niệu quản bàng quang | 1.260.000 |
|
163 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 161.000 |
|
164 | Căng da cổ | 700.000 |
|
165 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 700.000 |
|
166 | Cắt 1/2 hoặc 3/4 dạ dày | 1.321.000 |
|
167 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1.260.000 |
|
168 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 1.750.000 |
|
169 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 700.000 |
|
170 | Cắt bỏ khối tá tụy | 1.750.000 |
|
171 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.260.000 |
|
172 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 1.750.000 |
|
173 | Cắt bỏ tinh hoàn | 70.000 |
|
174 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1.260.000 |
|
175 | Cắt bỏ toàn bộ đại tràng qua nội soi | 1.750.000 |
|
176 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 1.750.000 |
|
177 | Cắt bỏ u phần mềm > 10cm | 800.000 |
|
178 | Cắt bỏ u phần mềm > 5cm /< 5cm | 120.000 |
|
179 | Cắt chi và vét hạch | 1.260.000 |
|
180 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1.260.000 |
|
181 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1.260.000 |
|
182 | Cắt cổ bàng quang | 1.260.000 |
|
183 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1.400.000 |
|
184 | Cắt cơ tròn trong | 700.000 |
|
185 | Cắt cụt cẳng chân | 700.000 |
|
186 | Cắt cụt cẳng tay | 700.000 |
|
187 | Cắt cụt cánh tay | 700.000 |
|
188 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.260.000 |
|
189 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.260.000 |
|
190 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.260.000 |
|
191 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.260.000 |
|
192 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1.260.000 |
|
193 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 1.260.000 |
|
194 | Cắt dây thần kinh Vidienne qua nội soi | 3.850.000 |
|
195 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1.260.000 |
|
196 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.260.000 |
|
197 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 700.000 |
|
198 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.260.000 |
|
199 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 420.000 |
|
200 | Cắt đoạn đại tràng | 1.260.000 |
|
201 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.260.000 |
|
202 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1.260.000 |
|
203 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | 1.750.000 |
|
204 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.260.000 |
|
205 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1.050.000 |
|
206 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1.260.000 |
|
207 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 700.000 |
|
208 | Cắt đường rò luân nhĩ | 180.000 |
|
209 | Cắt đường rò mông | 84.000 |
|
210 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 1.750.000 |
|
211 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.260.000 |
|
212 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 1.750.000 |
|
213 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 700.000 |
|
214 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (người lớn) | 560.000 |
|
215 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 560.000 |
|
216 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn) | 1.260.000 |
|
217 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1.260.000 |
|
218 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (người lớn) | 700.000 |
|
219 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 700.000 |
|
220 | Cắt lá xương sống | 1.260.000 |
|
221 | Cắt lách | 1.300.000 |
|
222 | Cắt lại đại tràng | 1.260.000 |
|
223 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em) | 560.000 |
|
224 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn) | 560.000 |
|
225 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 700.000 |
|
226 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn) | 1.260.000 |
|
227 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1.260.000 |
|
228 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (người lớn) | 700.000 |
|
229 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 700.000 |
|
230 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 315.000 |
|
231 | Cắt lọc VT gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.260.000 |
|
232 | Cắt lợi điều trị quanh răng 01 vùng/01 hàm | 40.000 |
|
233 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1.260.000 |
|
234 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1.260.000 |
|
235 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 1.260.000 |
|
236 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 200.000 |
|
237 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 700.000 |
|
238 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 105.000 |
|
239 | Cắt mống mắt quang học | 700.000 |
|
240 | Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.260.000 |
|
241 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.260.000 |
|
242 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 1.260.000 |
|
243 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.260.000 |
|
244 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1.750.000 |
|
245 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1.260.000 |
|
246 | Cắt một nửa thận | 1.260.000 |
|
247 | Cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.260.000 |
|
248 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.260.000 |
|
249 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 700.000 |
|
250 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2.450.000 |
|
251 | Cắt nối niệu quản | 1.260.000 |
|
252 | Cắt nối ruột | 1.260.000 |
|
253 | Cắt phân thùy dưới gan phải | 1.260.000 |
|
254 | Cắt phân thùy dưới gan trái | 1.260.000 |
|
255 | Cắt phân thùy gan | 1.260.000 |
|
256 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1.260.000 |
|
257 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 700.000 |
|
258 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 700.000 |
|
259 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 1.260.000 |
|
260 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 700.000 |
|
261 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau | 1.260.000 |
|
262 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
|
263 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 560.000 |
|
264 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 700.000 |
|
265 | Cắt polype ống tai | 20.000 |
|
266 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 700.000 |
|
267 | Cắt ruột thừa nội soi | 1.260.000 |
|
268 | Cắt tạo hình phanh môi, má hoặc lưỡi (không gây mê) | 91.000 |
|
269 | Cắt thận đơn thuần | 1.260.000 |
|
270 | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1.260.000 |
|
271 | Cắt thân và đuôi tụy | 1.260.000 |
|
272 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa gồm stent) | 3.150.000 |
|
273 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang | 1.750.000 |
|
274 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Briker-Le ) | 1.750.000 |
|
275 | Cắt toàn bộ dạ dày | 1.750.000 |
|
276 | Cắt toàn bộ đại tràng | 1.750.000 |
|
277 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.260.000 |
|
278 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy co vét hạch cổ một bên | 1.260.000 |
|
279 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 700.000 |
|
280 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.260.000 |
|
281 | Cắt túi sa niệu quản | 1.260.000 |
|
282 | Cắt túi thừa Meckel | 700.000 |
|
283 | Cắt túi thừa niệu đạo | 560.000 |
|
284 | Cắt túi thừa tá tràng | 1.260.000 |
|
285 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm | 1.260.000 |
|
286 | Cắt u bàng quang đường trên | 1.260.000 |
|
287 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1.260.000 |
|
288 | Cắt u bao gân | 700.000 |
|
289 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.260.000 |
|
290 | Cắt u cuộn cảnh | 3.850.000 |
|
291 | Cắt u da đầu đường kính > 5cm | 1.000.000 |
|
292 | Cắt u dương vật lành | 560.000 |
|
293 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.260.000 |
|
294 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 700.000 |
|
295 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một hay 2 bên | 1.750.000 |
|
296 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1.260.000 |
|
297 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 700.000 |
|
298 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính >10cm | 1.260.000 |
|
299 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 120.000 |
|
300 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.260.000 |
|
301 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1.260.000 |
|
302 | Cắt u nang thừng tinh (Người lớn) | 560.000 |
|
303 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1.260.000 |
|
304 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 700.000 |
|
305 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê NKQ) | 1.050.000 |
|
306 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1.260.000 |
|
307 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 700.000 |
|
308 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 1.750.000 |
|
309 | Cắt u sau phúc mạc | 1.260.000 |
|
310 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.260.000 |
|
311 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560.000 |
|
312 | Cắt u thần kinh | 1.260.000 |
|
313 | Cắt u thận lành | 1.260.000 |
|
314 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1.260.000 |
|
315 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, ...) | 1.260.000 |
|
316 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.260.000 |
|
317 | Cắt u xương sụn lành tính | 1.000.000 |
|
318 | Cắt u xương sườn một xương | 700.000 |
|
319 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 1.260.000 |
|
320 | Cắt ung thư giáp trạng | 1.260.000 |
|
321 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 1.260.000 |
|
322 | Cắt ung thư thận | 1.260.000 |
|
323 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1.260.000 |
|
324 | Chích áp xe phần mềm lớn | 560.000 |
|
325 | Chích áp xe tầng sinh môn | 560.000 |
|
326 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 1.750.000 |
|
327 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 1.750.000 |
|
328 | Cố định Kirschner trong gãy đầu xương cánh tay | 1.260.000 |
|
329 | Cố định mảng sườn di động | 1.260.000 |
|
330 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 1.260.000 |
|
331 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1.260.000 |
|
332 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1.260.000 |
|
333 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1.260.000 |
|
334 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 91.000 |
|
335 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một đường gãy | 560.000 |
|
336 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 1.260.000 |
|
337 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 700.000 |
|
338 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 700.000 |
|
339 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1.260.000 |
|
340 | Dẫn lưu áp xe gan | 560.000 |
|
341 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 560.000 |
|
342 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 560.000 |
|
343 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560.000 |
|
344 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 700.000 |
|
345 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.260.000 |
|
346 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 700.000 |
|
347 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.260.000 |
|
348 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1.260.000 |
|
349 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 700.000 |
|
350 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 560.000 |
|
351 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 700.000 |
|
352 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang ra da | 937.000 |
|
353 | Dẫn lưu thận ra da | 978.000 |
|
354 | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.260.000 |
|
355 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 700.000 |
|
356 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 700.000 |
|
357 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 560.000 |
|
358 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 1.260.000 |
|
359 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1.260.000 |
|
360 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1.260.000 |
|
361 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1.260.000 |
|
362 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 1.260.000 |
|
363 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 700.000 |
|
364 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa gồm stent) | 4.200.000 |
|
365 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.260.000 |
|
366 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 560.000 |
|
367 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa gồm dây cáp quang) | 1.050.000 |
|
368 | Đoạn dương vật | 927.000 |
|
369 | Đoạn dương vật và vét hạch | 1.260.000 |
|
370 | Đoạn Nhũ (hoặc có vét hạch) | 1.260.000 |
|
371 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 700.000 |
|
372 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 1.260.000 |
|
373 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 1.260.000 |
|
374 | Đóng đinh xương chày mỡ | 1.260.000 |
|
375 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.260.000 |
|
376 | Đóng hậu môn tạm | 1.000.000 |
|
377 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 560.000 |
|
378 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1.260.000 |
|
379 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 700.000 |
|
380 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn?) trong điều trị bỏng | 35.000 |
|
381 | Ghép da rời mỗi chiều cao trên 5cm | 1.050.000 |
|
382 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 560.000 |
|
383 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 560.000 |
|
384 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1.260.000 |
|
385 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 700.000 |
|
386 | Ghép khuyết xương sọ | 700.000 |
|
387 | Ghép sọ tự thân | 1.000.000 |
|
388 | Ghép thận, niệu quản tự thận có sử dụng vi phẫu | 2.800.000 |
|
389 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3.500.000 |
|
390 | Ghép trong mất đoạn xương | 1.260.000 |
|
391 | Ghép tụy tạng | 1.750.000 |
|
392 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.260.000 |
|
393 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.260.000 |
|
394 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 1.260.000 |
|
395 | Gỡ dính gân | 1.260.000 |
|
396 | Gỡ dính thần kinh | 1.260.000 |
|
397 | Hẹp niệu đạo (Cắt nối niệu đạo) | 1.260.000 |
|
398 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 700.000 |
|
399 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 700.000 |
|
400 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 1.260.000 |
|
401 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 1.260.000 |
|
402 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1.260.000 |
|
403 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp lấy tủy | 1.260.000 |
|
404 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 1.750.000 |
|
405 | Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 700.000 |
|
406 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 560.000 |
|
407 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 775.000 |
|
408 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 700.000 |
|
409 | Khâu lỗ thủng dạ dày (mổ hở) | 1.000.000 |
|
410 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 1.260.000 |
|
411 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1.260.000 |
|
412 | Khâu nối thần kinh | 1.260.000 |
|
413 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.260.000 |
|
414 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 700.000 |
|
415 | Khâu vết thương phần mềm | 150.000 |
|
416 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ | 560.000 |
|
417 | Khâu vỡ gan | 1.260.000 |
|
418 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 700.000 |
|
419 | Khoan sọ thăm dò | 700.000 |
|
420 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.260.000 |
|
421 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 700.000 |
|
422 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 700.000 |
|
423 | Lấy máu tụ dưới, ngoài, trong màng cứng | 1.393.000 |
|
424 | Lấy sỏi bàng quang | 700.000 |
|
425 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1.260.000 |
|
426 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 700.000 |
|
427 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.260.000 |
|
428 | Lấy sỏi bệnh lý, sỏi móng ngựa, thận đa nang | 1.260.000 |
|
429 | Lấy sỏi giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2.100.000 |
|
430 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 1.750.000 |
|
431 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 1.750.000 |
|
432 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.260.000 |
|
433 | Lấy sỏi niệu đạo | 700.000 |
|
434 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
435 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 1.260.000 |
|
436 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật | 1.260.000 |
|
437 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1.260.000 |
|
438 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại | 1.260.000 |
|
439 | Lấy sỏi ống Wharton | 350.000 |
|
440 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng | 1.260.000 |
|
441 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 1.260.000 |
|
442 | Lấy u lành dưới 3 cm | 280.000 |
|
443 | Lấy u lành trên 3 cm | 350.000 |
|
444 | Mở bụng thăm dò | 700.000 |
|
445 | Mở lồng ngực thăm dò | 1.260.000 |
|
446 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 1.260.000 |
|
447 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 700.000 |
|
448 | Mở màng phổi tối đa | 700.000 |
|
449 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 700.000 |
|
450 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 560.000 |
|
451 | Mở niệu quản lấy sỏi | 1.000.000 |
|
452 | Mở ống mật chủ lấy sỏi-dẫn lưu | 1.260.000 |
|
453 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45.000 |
|
454 | Mở thận lấy sỏi | 1.034.000 |
|
455 | Mổ tiểu phẫu | 315.000 |
|
456 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 70.000 |
|
457 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 700.000 |
|
458 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 700.000 |
|
459 | Nạo hạch nách do lao | 1.000.000 |
|
460 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 700.000 |
|
461 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 315.000 |
|
462 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 630.000 |
|
463 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 700.000 |
|
464 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 560.000 |
|
465 | Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt) | 800.000 |
|
466 | Nối dây chằng chéo | 1.260.000 |
|
467 | Nối dương vật | 1.750.000 |
|
468 | Nối đứt dây chằng bên | 700.000 |
|
469 | Nối gân gấp hoặc gân duỗi | 1.260.000 |
|
470 | Nối lại 01 ngón tay bị đứt lìa | 1.260.000 |
|
471 | Nối lại 02 ngón tay bị đứt lìa | 1.260.000 |
|
472 | Nối lại 03 ngón tay bị đứt lìa | 1.260.000 |
|
473 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 1.750.000 |
|
474 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 1.750.000 |
|
475 | Nối lưu thông cửa chủ | 1.260.000 |
|
476 | Nối nang tụy-dạ dày | 1.260.000 |
|
477 | Nối nang tụy-hổng tràng | 1.260.000 |
|
478 | Nối niệu quản-đài thận | 1.260.000 |
|
479 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 700.000 |
|
480 | Nối ống mật chủ-hổng tràng | 1.260.000 |
|
481 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.260.000 |
|
482 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 1.260.000 |
|
483 | Nối túi mật-hổng tràng | 1.260.000 |
|
484 | Nối vị tràng | 700.000 |
|
485 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1.400.000 |
|
486 | Nong hậu môn dưới gây mê | 560.000 |
|
487 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 560.000 |
|
488 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3.150.000 |
|
489 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 700.000 |
|
490 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 560.000 |
|
491 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa gồm máy tim phổi) | 4.900.000 |
|
492 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.260.000 |
|
493 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.260.000 |
|
494 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1.260.000 |
|
495 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 1.260.000 |
|
496 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh một thì | 1.400.000 |
|
497 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.260.000 |
|
498 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.260.000 |
|
499 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)(chưa gồm ĐM nhân tạo và máy tim phổi) | 4.200.000 |
|
500 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 700.000 |
|
501 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.000.000 |
|
502 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 700.000 |
|
503 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1.400.000 |
|
504 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.260.000 |
|
505 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1.120.000 |
|
506 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật | 2.450.000 |
|
507 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3.500.000 |
|
508 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3.150.000 |
|
509 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 855.000 |
|
510 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2.450.000 |
|
511 | Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở) | 1.260.000 |
|
512 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1.400.000 |
|
513 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1.400.000 |
|
514 | Phẫu thuật chân chữ O | 700.000 |
|
515 | Phẫu thuật chân chữ X | 700.000 |
|
516 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1.260.000 |
|
517 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa gồm phương tiện chỉnh) | 1.050.000 |
|
518 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1.260.000 |
|
519 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1.260.000 |
|
520 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt đtrị) (chưa gồm đinh. nẹp vít) | 10.500.000 |
|
521 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | 560.000 |
|
522 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt | 1.120.000 |
|
523 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1.120.000 |
|
524 | Phẫu thuật co gân Achille | 700.000 |
|
525 | Phẫu thuật cứng cơ may | 700.000 |
|
526 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.260.000 |
|
527 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.260.000 |
|
528 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 1.260.000 |
|
529 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.400.000 |
|
530 | Phẫu thuật đa vết thương phần mềm | 560.000 |
|
531 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa gồm van dẫn lưu NT) | 1.400.000 |
|
532 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.260.000 |
|
533 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1.260.000 |
|
534 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | 1.260.000 |
|
535 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1.400.000 |
|
536 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | 1.260.000 |
|
537 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu | 1.260.000 |
|
538 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1.260.000 |
|
539 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1.260.000 |
|
540 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa gồm nẹp vít) | 1.190.000 |
|
541 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.260.000 |
|
542 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 84.000 |
|
543 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.260.000 |
|
544 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.260.000 |
|
545 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1.260.000 |
|
546 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (PP Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.050.000 |
|
547 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 700.000 |
|
548 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 700.000 |
|
549 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 700.000 |
|
550 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1.260.000 |
|
551 | Phẫu thuật dính ngón | 189.000 |
|
552 | Phẫu thuật dò hậu môn các loại | 1.000.000 |
|
553 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa gồm phương tiện cố định) | 1.050.000 |
|
554 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 1.260.000 |
|
555 | Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài xương cánh tay | 700.000 |
|
556 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.260.000 |
|
557 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 1.260.000 |
|
558 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 700.000 |
|
559 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.260.000 |
|
560 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 1.750.000 |
|
561 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.260.000 |
|
562 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.260.000 |
|
563 | Phẫu thuật ghép chi (chưa gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2.100.000 |
|
564 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (chưa gồm máy tim phổi) | 4.900.000 |
|
565 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 245.000 |
|
566 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1.260.000 |
|
567 | Phẫu thuật hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1.260.000 |
|
568 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1.260.000 |
|
569 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 1.260.000 |
|
570 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1.260.000 |
|
571 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện ) | 2.100.000 |
|
572 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1.750.000 |
|
573 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.100.000 |
|
574 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến,mạch, thần kinh | 1.050.000 |
|
575 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1.260.000 |
|
576 | Phẫu thuật khớp vai, háng; nạo lao khớp | 1.260.000 |
|
577 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 1.260.000 |
|
578 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 1.260.000 |
|
579 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.260.000 |
|
580 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1.260.000 |
|
581 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 1.000.000 |
|
582 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1.400.000 |
|
583 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi | 700.000 |
|
584 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.260.000 |
|
585 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên (trẻ em) | 1.000.000 |
|
586 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh | 1.000.000 |
|
587 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa gồm đinh, nẹp vít) | 2.100.000 |
|
588 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa gồm đinh, nẹp vít) | 2.100.000 |
|
589 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1.400.000 |
|
590 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.750.000 |
|
591 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong đt loét dạ dày | 1.400.000 |
|
592 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 1.750.000 |
|
593 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy và ghim khâu) | 2.100.000 |
|
594 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2.100.000 |
|
595 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.750.000 |
|
596 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1.400.000 |
|
597 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2.100.000 |
|
598 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2.100.000 |
|
599 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1.400.000 |
|
600 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột | 1.750.000 |
|
601 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 1.750.000 |
|
602 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1.400.000 |
|
603 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2.450.000 |
|
604 | Phẫu thuật nội soi khớp gối /khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1.400.000 |
|
605 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1.400.000 |
|
606 | Phẫu thuật nội soi lấy u/đt rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ(chưa bao gồm keo sinh học) | 3.500.000 |
|
607 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 2.100.000 |
|
608 | Phẫu thuật nội soi niệu quản lấy sỏi | 1.260.000 |
|
609 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa nẹp,dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1.540.000 |
|
610 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1.540.000 |
|
611 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2.450.000 |
|
612 | Phẫu thuật nội soi thận lấy sỏi | 1.260.000 |
|
613 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1.400.000 |
|
614 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 2.100.000 |
|
615 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1.400.000 |
|
616 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3.150.000 |
|
617 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 1.750.000 |
|
618 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn NT) | 1.260.000 |
|
619 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1.260.000 |
|
620 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung | 1.260.000 |
|
621 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 1.260.000 |
|
622 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | 1.260.000 |
|
623 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.260.000 |
|
624 | Phẫu thuật sa vú | 1.260.000 |
|
625 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn | 1.260.000 |
|
626 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 560.000 |
|
627 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1.260.000 |
|
628 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vật da đã có cuống mạch liền | 1.400.000 |
|
629 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3.150.000 |
|
630 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1.400.000 |
|
631 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1.260.000 |
|
632 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2.450.000 |
|
633 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 700.000 |
|
634 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh qua nội soi | 1.260.000 |
|
635 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4.200.000 |
|
636 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1.750.000 |
|
637 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa gồm ĐMC nhân tạo, van ĐMC, máy tim phổi NT) | 4.900.000 |
|
638 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2.100.000 |
|
639 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa gồm khớp nhân tạo) | 2.000.000 |
|
640 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa gồm khớp | 2.000.000 |
|
641 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa gồm khớp nhân tạo) | 2.500.000 |
|
642 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa gồm khớp nhân tạo) | 3.000.000 |
|
643 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.260.000 |
|
644 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.260.000 |
|
645 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.260.000 |
|
646 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.260.000 |
|
647 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1.260.000 |
|
648 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 700.000 |
|
649 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.260.000 |
|
650 | Phẫu thuật thừa ngón | 119.000 |
|
651 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1.260.000 |
|
652 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4.900.000 |
|
653 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể, chưa bao gồm máy tim phổi) | 4.200.000 |
|
654 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1.260.000 |
|
655 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.260.000 |
|
656 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.260.000 |
|
657 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.260.000 |
|
658 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1.260.000 |
|
659 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.260.000 |
|
660 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.260.000 |
|
661 | Phẫu thuật treo thận | 700.000 |
|
662 | Phẫu thuật trĩ tắt mạch | 24.500 |
|
663 | Phẫu thuật trượt thân cột sống | 1.260.000 |
|
664 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 420.000 |
|
665 | Phẫu thuật u mạch máu dưới da có đường kính dưới 5 | 560.000 |
|
666 | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1.260.000 |
|
667 | Phẫu thuật u tim/vết thương tim ..(chưa máy tim phổi) | 4.900.000 |
|
668 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai | 840.000 |
|
669 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay | 700.000 |
|
670 | Phẫu thuật vét hạch nách | 700.000 |
|
671 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.260.000 |
|
672 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.260.000 |
|
673 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 700.000 |
|
674 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 1.540.000 |
|
675 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 2.800.000 |
|
676 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 3.150.000 |
|
677 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 2.450.000 |
|
678 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 2.450.000 |
|
679 | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.260.000 |
|
680 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.260.000 |
|
681 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1.260.000 |
|
682 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.000.000 |
|
683 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 700.000 |
|
684 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 700.000 |
|
685 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 700.000 |
|
686 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo,dẫn lưu | 1.260.000 |
|
687 | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 700.000 |
|
688 | Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu | 700.000 |
|
689 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1.260.000 |
|
690 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 700.000 |
|
691 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn | 1.260.000 |
|
692 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian - dẫn lưu đơn thuần | 700.000 |
|
693 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 700.000 |
|
694 | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 700.000 |
|
695 | Phẫu thuật vú phì đại | 1.260.000 |
|
696 | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới | 700.000 |
|
697 | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.260.000 |
|
698 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1.260.000 |
|
699 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 700.000 |
|
700 | PT bóc u xơ tiền liệt tuyến qua ngã BD (mổ hở) | 1.260.000 |
|
701 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 3.500.000 |
|
702 | Rạch áp xe | 100.000 |
|
703 | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 560.000 |
|
704 | Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu | 315.000 |
|
705 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 455.000 |
|
706 | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 700.000 |
|
707 | Rút đinh/tháo các phương tiện kết hợp xương | 840.000 |
|
708 | Sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.260.000 |
|
709 | Sỏi niệu quản đoạn sát thận | 1.260.000 |
|
710 | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 560.000 |
|
711 | Tắc ruột do dính hoặc do dây chằng | 1.260.000 |
|
712 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 1.750.000 |
|
713 | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.260.000 |
|
714 | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 700.000 |
|
715 | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 1.260.000 |
|
716 | Tạo hình bể thận Anderson Heynes) | 1.260.000 |
|
717 | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.260.000 |
|
718 | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1.260.000 |
|
719 | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.260.000 |
|
720 | Tạo hình hậu môn | 1.260.000 |
|
721 | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | 700.000 |
|
722 | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân | 1.260.000 |
|
723 | Tạo hình khí - phế quản | 7.000.000 |
|
724 | Tạo hình một phần âm vật | 700.000 |
|
725 | Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản | 1.260.000 |
|
726 | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1.260.000 |
|
727 | Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa | 560.000 |
|
728 | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.260.000 |
|
729 | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1.260.000 |
|
730 | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 560.000 |
|
731 | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 560.000 |
|
732 | Tháo dầu sillicon phẫu thuật | 280.000 |
|
733 | Tháo đốt bàn | 560.000 |
|
734 | Tháo khớp cổ tay | 700.000 |
|
735 | Tháo khớp gối | 700.000 |
|
736 | Tháo khớp háng | 1.260.000 |
|
737 | Tháo khớp khuỷu | 700.000 |
|
738 | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 700.000 |
|
739 | Tháo khớp vai | 1.260.000 |
|
740 | Tháo một nửa bàn chân trước | 700.000 |
|
741 | Thắt các động mạch ngoại vi | 560.000 |
|
742 | Thắt động mạch cảnh ngoài | 1.260.000 |
|
743 | Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật | 700.000 |
|
744 | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 700.000 |
|
745 | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 700.000 |
|
746 | Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản | 125.000 |
|
747 | Thay chỏm xương đùi | 1.260.000 |
|
748 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương | 1.750.000 |
|
749 | Thoát vị bẹn | 866.000 |
|
750 | Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần | 1.260.000 |
|
751 | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1.260.000 |
|
752 | Tinh hoàn ẩn | 1.260.000 |
|
753 | Trám bít hố rãnh | 63.000 |
|
754 | Trồng lại niệu quản một bên | 1.260.000 |
|
755 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2 | 1.260.000 |
|
756 | Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 | 1.260.000 |
|
757 | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 1.260.000 |
|
758 | Vết thương phần mềm vết thương nông < 10cm | 150.000 |
|
759 | Vi phẫu mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi | 1.260.000 |
|
760 | Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ) | 1.260.000 |
|
761 | Bó bột đùi bàn chân | 284.000 |
|
762 | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 490.000 |
|
763 | Bột Corset minerve, Cravate | 490.000 |
|
764 | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 315.000 |
|
765 | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 450.000 |
|
766 | Cắt polype trực tràng | 364.000 |
|
767 | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da | 490.000 |
|
768 | Cố định gãy xương sườn | 35.000 |
|
769 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 105.000 |
|
770 | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 315.000 |
|
771 | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì tuyến tiền liệt | 490.000 |
|
772 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 2.100.000 |
|
773 | Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả sonde JJ) | 1.500.000 |
|
774 | Đặt stent đường mật (chưa bao gồm stent) | 840.000 |
|
775 | Đặt stent đường tụy (chưa bao gồm stent) | 840.000 |
|
776 | Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm sten | 560.000 |
|
777 | Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh | 38.500 |
|
778 | Ghép da tự thân trong điều trị bỏng | 42.000 |
|
779 | Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X | 490.000 |
|
780 | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 490.000 |
|
781 | Nắn gãy cổ xương đùi, vở ổ cối và trật khớp háng | 490.000 |
|
782 | Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân | 490.000 |
|
783 | Nắn gãy thân xương cánh tay | 490.000 |
|
784 | Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV | 490.000 |
|
785 | Nắn gãy xương đùi trẻ em | 490.000 |
|
786 | Nắn trật khớp háng | 75.000 |
|
787 | Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng | 490.000 |
|
788 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 35.000 |
|
789 | Nắn, bó gãy xương gót | 35.000 |
|
790 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 35.000 |
|
791 | Nẹp cổ tay - bàn tay | 210.000 |
|
792 | Nẹp đỡ cột sống cổ | 315.000 |
|
793 | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 315.000 |
|
794 | Nông niệu đạo, đặt sone niệu đạo | 15.000 |
|
795 | Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ | 1.400.000 |
|
796 | Nong van 2 lá (chưa gồm dụng cụ thông tim, ...) | 1.260.000 |
|
797 | Nong van động mạch chủ (chưa gồm dụng cụ thông tim | 1.260.000 |
|
798 | Nong van động mạch phổi (chưa gồm dụng cụ thông tim) | 1.260.000 |
|
799 | Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) | 1.400.000 |
|
800 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang | 630.000 |
|
801 | Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) | 1.750.000 |
|
802 | Thay băng bỏng | 70.000 |
|
803 | Thay băng , cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 92.000 |
|
804 | Thay băng , cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10-19% diện tích cơ thể | 100.000 |
|
805 | Thay băng , cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 20-39% diện tích cơ thể | 100.000 |
|
806 | Thay băng , cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 40-60% diện tích cơ thể | 100.000 |
|
807 | Thay băng , cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 100.000 |
|
808 | Thông tim ống lớn (chưa gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) | 840.000 |
|
809 | Điều trị trĩ bằng thủ thuật | 490.000 |
|
810 | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 700.000 |
|
811 | Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 1.260.000 |
|
812 | Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.260.000 |
|
813 | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.260.000 |
|
814 | Mở thông dạ dày | 700.000 |
|
815 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 1.750.000 |
|
816 | Nút dị dạng mạch não (chưa gồm micro Guide wire can thiệp) | 1.260.000 |
|
817 | Nút thông động mạch cảnh xoang hang (chưa gồm Guiding...) | 1.260.000 |
|
818 | Nút túi phình mạch não (chưa gồm Micro Guide wire can thiệp) | 1.260.000 |
|
819 | Phẫu thuật cắt xương chết, nạo rò viêm xương vùng | 1.050.000 |
|
C2.2 | Sản phụ khoa |
|
|
820 | Bóc nang Bartholin | 180.000 |
|
821 | Bóc nhân sơ vú | 150.000 |
|
822 | Cắt tử cung đường bụng | 1.260.000 |
|
823 | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 1.750.000 |
|
824 | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 700.000 |
|
825 | Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản | 700.000 |
|
826 | Cắt u thành âm đạo | 560.000 |
|
827 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 1.750.000 |
|
828 | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.260.000 |
|
829 | Khâu rách cùng đồ | 56.000 |
|
830 | Khâu tử cung do nạo thủng | 700.000 |
|
831 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | 56.000 |
|
832 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 560.000 |
|
833 | Lấy thai kèm theo bệnh lý tim gan thận | 1.430.000 |
|
834 | Lấy thai triệt sản | 700.000 |
|
835 | Nối hai tử cung | 1.260.000 |
|
836 | Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn | 350.000 |
|
837 | Phẫu thuật cắt chóp | 560.000 |
|
838 | Phẫu thuật cắt cụt cổ tử cung (manchester) | 1.000.000 |
|
839 | Phẫu thuật cắt tử cung | 1.260.000 |
|
840 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.000.000 |
|
841 | Phẫu thuật cắt tử cung qua nội soi | 1.260.000 |
|
842 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
|
843 | Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vở, có choáng | 1.260.000 |
|
844 | Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI | 2.100.000 |
|
845 | Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa | 2.100.000 |
|
846 | Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng | 840.000 |
|
847 | Phẫu thuật tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 956.000 |
|
848 | Phẫu thuật thai ngoài tử cung qua nội soi | 1.260.000 |
|
849 | Phẫu thuật treo tử cung | 700.000 |
|
850 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
|
851 | Tái tạo âm đạo tầng sinh môn | 1.000.000 |
|
852 | Tiêm nhân Chorio | 8.400 |
|
853 | Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa gồm môi trường) | 3.780.000 |
|
854 | Triệt sản nam | 100.000 |
|
855 | Triệt sản nữ | 150.000 |
|
856 | Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai | 700.000 |
|
857 | Trích áp xe Bartholin | 84.000 |
|
858 | Cắt sùi mào gà | 42.000 |
|
859 | Chọc hút noãn | 2.520.000 |
|
860 | Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm | 280.000 |
|
861 | Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào | 180.000 |
|
862 | Chọc ối điều trị đa ối | 24.500 |
|
863 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 50.000 |
|
864 | Đẻ không đau (Gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc | 280.000 |
|
865 | Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ thuật lấy đầu hậu | 490.000 |
|
866 | Đo tim thai bằng Doppler | 24.500 |
|
867 | Hút điều hòa kinh nguyệt | 20.000 |
|
868 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 140.000 |
|
869 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
|
870 | Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang | 840.000 |
|
871 | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 490.000 |
|
872 | Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi | 1.050.000 |
|
873 | Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng | 1.750.000 |
|
874 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
|
875 | Nạo buồng tử cung XN GPBL | 40.000 |
|
876 | Nạo hút thai trứng | 49.000 |
|
877 | Nạo phá thai 3 tháng giữa | 245.000 |
|
878 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai khó | 100.000 |
|
879 | Nội xoay thai | 245.000 |
|
880 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 17.500 |
|
881 | Phục hồi chức năng xương chậu của phụ nữ sau khi sinh đẻ | 7.000 |
|
882 | Tháo dụng cụ tử cung khó | 315.000 |
|
883 | Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) | 3.500.000 |
|
884 | Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc | 8.400 |
|
885 | Xoắn polype | 150.000 |
|
886 | Lấy khối u tụ thành nang | 1.260.000 |
|
887 | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 700.000 |
|
888 | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.260.000 |
|
889 | Nâng các núm vú tụt | 700.000 |
|
890 | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 700.000 |
|
891 | Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai | 490.000 |
|
892 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 910.000 |
|
C2.3 | Mắt |
|
|
893 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 350.000 |
|
894 | Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy) | 1.260.000 |
|
895 | Cắt bỏ chắp có bọc | 560.000 |
|
896 | Cắt bỏ túi lệ | 350.000 |
|
897 | Chích mủ hốc mắt | 161.000 |
|
898 | Ghép giác mạc (một mắt, chưa bao gồm giác mạc, TTT nhân tạo) | 1.400.000 |
|
899 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu /loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc | 525.000 |
|
900 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 490.000 |
|
901 | Gọt giác mạc | 301.000 |
|
902 | Khâu cò mi | 133.000 |
|
903 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 420.000 |
|
904 | Khâu củng mạc đơn thuần | 189.000 |
|
905 | Khâu củng mạc phức tạp | 280.000 |
|
906 | Khâu giác mạc đơn thuần | 154.000 |
|
907 | Khâu giác mạc phức tạp | 280.000 |
|
908 | Khâu phục hồi bờ mi | 210.000 |
|
909 | Khoét bỏ nhãn cầu | 280.000 |
|
910 | Lấy dị vật hốc mắt | 350.000 |
|
911 | Lấy dị vật tiền phòng | 280.000 |
|
912 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ/lấy máu cục | 280.000 |
|
913 | Múc nội nhãn (có hoặc không độn) | 280.000 |
|
914 | Nối thông lệ mũi (một mắt, chưa gồm ống sillicon) | 490.000 |
|
915 | Phẫu thuật cắt bao sau | 175.000 |
|
916 | Phẫu thuật cắt bè | 315.000 |
|
917 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm ….) | 1.400.000 |
|
918 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 196.000 |
|
919 | Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên | 175.000 |
|
920 | Phẫu thuật cắt thủy thể tinh | 350.000 |
|
921 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (một mắt chưa gồm thủy TT nhân tạo) | 700.000 |
|
922 | Phẫu thuật đặt ống Sillicon tiền phòng | 560.000 |
|
923 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 350.000 |
|
924 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng laser Excimer | 2.450.000 |
|
925 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng PP Phaco (một mắt chưa bao gồm TTT nhân tạo) | 1.800.000 |
|
926 | Phẫu thuật Epicanthus (một mắt) | 350.000 |
|
927 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 175.000 |
|
928 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 420.000 |
|
929 | Phẫu thuật lác (một mắt) | 280.000 |
|
930 | Phẫu thuật lác có Faden (một mắt) | 280.000 |
|
931 | Phẫu thuật làm nhuyễn thể tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể tinh thể nhân tạo | 1.750.000 |
|
932 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè 1 mắt (chưa bao gồm T3 nhân tạo) | 490.000 |
|
933 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 350.000 |
|
934 | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1.260.000 |
|
935 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 245.000 |
|
936 | Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già có bệnh tim mạch | 1.750.000 |
|
937 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 329.000 |
|
938 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 385.000 |
|
939 | Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) | 24.500.000 |
|
940 | Phẫu thuật sụp mi (một mắt) | 455.000 |
|
941 | Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt | 1.260.000 |
|
942 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 560.000 |
|
943 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 280.000 |
|
944 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 490.000 |
|
945 | Phẫu thuật tạo mí (một mắt) | 350.000 |
|
946 | Phẫu Thuật tháo cò mi | 42.000 |
|
947 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao(một mắt, chưa gồm ống silicon) | 420.000 |
|
948 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 210.000 |
|
949 | Phẫu thuật u mi không vá da | 315.000 |
|
950 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 420.000 |
|
951 | Phẫu thuật vá da điều trị lận mi | 245.000 |
|
952 | Phủ kết mạc | 245.000 |
|
953 | Quang đông thể mi điều trị glôcôm | 70.000 |
|
954 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 224.000 |
|
955 | Rạch giác mạc nan hoa (một mắt) | 175.000 |
|
956 | Rửa cùng đồ một mắt | 10.500 |
|
957 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 525.000 |
|
958 | Tạo hình vùng bè bằng laser | 105.000 |
|
959 | Treo cơ chữa sụp mi, epicantus | 700.000 |
|
960 | Bơm rửa lệ đạo | 50.000 |
|
961 | Cắt chỉ giác mạc | 15.000 |
|
962 | Cắt mộng áp Mytomycin | 329.000 |
|
963 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 350.000 |
|
964 | Cắt u kết mạc không vá | 175.000 |
|
965 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 7.000 |
|
966 | Đánh bờ mi | 10.000 |
|
967 | Đo khúc xạ máy | 3.500 |
|
968 | Đo thị lực khách quan | 28.000 |
|
969 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 10.500 |
|
970 | Đốt lông siêu | 8.400 |
|
971 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 420.000 |
|
972 | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 490.000 |
|
973 | Lấy calci đông dưới kết mạc | 315.000 |
|
974 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
|
975 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bê ta | 10.500 |
|
976 | Mở bao sau bằng laser | 105.000 |
|
977 | Mổ mộng đơn, 01 mắt | 150.000 |
|
978 | Mổ mộng kép, 01 mắt | 150.000 |
|
979 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 420.000 |
|
980 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
|
981 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 28.000 |
|
982 | Nhổ lông siêu | 12.000 |
|
983 | Rạch góc tiền phòng | 280.000 |
|
984 | Thử thị lực đơn giản | 25.000 |
|
985 | Tiêm dưới kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu | 490.000 |
|
986 | U bạch mạch kết mạc | 40.000 |
|
987 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 80.000 |
|
988 | Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp | 1.260.000 |
|
C2.4 | Tai Mũi Họng |
|
|
989 | Cắt dây thanh | 1.260.000 |
|
990 | Cắt u nang cạnh cổ | 1.120.000 |
|
991 | Cắt u nang giáp móng. | 1.120.000 |
|
992 | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 700.000 |
|
993 | Chỉnh hình mũi | 150.000 |
|
994 | Hút xoang dưới áp lực | 14.000 |
|
995 | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.260.000 |
|
996 | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.260.000 |
|
997 | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 1.750.000 |
|
998 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ | 4.900.000 |
|
999 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư amidal/thanh quản nạo vét hạch cổ | 3.150.000 |
|
1000 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.470.000 |
|
1001 | Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa gồm điện cực) | 4.550.000 |
|
1002 | Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa gồm máy) | 4.550.000 |
|
1003 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 2.100.000 |
|
1004 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 700.000 |
|
1005 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 700.000 |
|
1006 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) | 4.200.000 |
|
1007 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 560.000 |
|
1008 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1.260.000 |
|
1009 | Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa gồm vật liệu thay thế) | 1.295.000 |
|
1010 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang(chưa bao gồm keo sinh học) | 4.550.000 |
|
1011 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 7.700.000 |
|
1012 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 4.200.000 |
|
1013 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) | 3.500.000 |
|
1014 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 2.800.000 |
|
1015 | Phẫu thuật rò vùng sóng mũi | 1.260.000 |
|
1016 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa gồm keo sinh học, xương con để thay thế) | 3.500.000 |
|
1017 | Phẫu thuật tai trong/u dây TK VII/u dây TK VIII | 3.360.000 |
|
1018 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.260.000 |
|
1019 | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.260.000 |
|
1020 | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 700.000 |
|
1021 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 945.000 |
|
1022 | PT áp xe não do tai | 3.500.000 |
|
1023 | Trích màng nhĩ | 21.000 |
|
1024 | Vá nhĩ đơn thuần | 700.000 |
|
1025 | Vi phẫu thuật thanh quản | 700.000 |
|
1026 | Phẫu thuật xoang trán | 1.260.000 |
|
1027 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 28.000 |
|
1028 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn ) | 24.500 |
|
1029 | Chích nhọt ống tai ngoài | 140.000 |
|
1030 | Chích rạch vành tai | 17.500 |
|
1031 | Chọc hút u nang sàn mũi | 17.500 |
|
1032 | Đo nhĩ lượng | 10.500 |
|
1033 | Đo OAE (một lần) | 21.000 |
|
1034 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 10.500 |
|
1035 | Đo sức cản của mũi | 45.500 |
|
1036 | Đo sức nghe lời | 17.500 |
|
1037 | Đo thính lực đơn âm | 21.000 |
|
1038 | Đo trên ngưỡng | 24.500 |
|
1039 | Đốt amydal áp lạnh | 70.000 |
|
1040 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 52.500 |
|
1041 | Đốt họng bằng khí nitơ lỏng | 70.000 |
|
1042 | Đốt họng hạt | 17.500 |
|
1043 | Đốt Hydradenome | 35.000 |
|
1044 | Khâu vành tai rách sau chấn thương | 490.000 |
|
1045 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
|
1046 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
|
1047 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1.050.000 |
|
1048 | Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi | 65.000 |
|
1049 | Lấy nút biểu bì ống tai | 25.000 |
|
1050 | Nhét mèche mũi | 40.000 |
|
1051 | Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa gồm stent) | 4.200.000 |
|
1052 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
|
1053 | Nong vòi nhĩ nội soi | 42.000 |
|
1054 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
|
1055 | Rửa xoang | 54.000 |
|
1056 | Thông vòi nhĩ | 21.000 |
|
1057 | Thông vòi nhĩ nội soi | 42.000 |
|
1058 | Mổ sào bào thượng nhĩ | 600.000 |
|
1059 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 1.260.000 |
|
1060 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1.260.000 |
|
C2.5 | Răng - Hàm - Mặt |
|
|
1061 | Bấm gai xương trên 2 ổ răng | 56.000 |
|
1062 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 1.155.000 |
|
1063 | Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm | 700.000 |
|
1064 | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 700.000 |
|
1065 | Cắt cuống một chân | 84.000 |
|
1066 | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 700.000 |
|
1067 | Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm | 1.260.000 |
|
1068 | Cắt toàn bộ u lợi một hàm | 1.260.000 |
|
1069 | Cắt u lợi dưới 2 cm | 560.000 |
|
1070 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 105.000 |
|
1071 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 77.000 |
|
1072 | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.260.000 |
|
1073 | Cầu sứ kim loại 3 đơn vị | 1.350.000 |
|
1074 | Cấy lại răng | 560.000 |
|
1075 | Chích tháo mủ trong áp xe nông vùng hàm mặt | 560.000 |
|
1076 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản | 4.060.000 |
|
1077 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp | 4.900.000 |
|
1078 | Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng | 2.450.000 |
|
1079 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp | 1.050.000 |
|
1080 | Lấy máu tụ vùng mặt | 560.000 |
|
1081 | Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm | 560.000 |
|
1082 | Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng điều trị viêm quanh răng | 560.000 |
|
1083 | Mài làm răng chốt | 560.000 |
|
1084 | Mài răng làm cầu răng | 560.000 |
|
1085 | Mổ lấy nang răng | 98.000 |
|
1086 | Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Weii-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm | 700.000 |
|
1087 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 17.500 |
|
1088 | Nang nháy sàn miệng | 560.000 |
|
1089 | Nang nhầy vùng miệng | 560.000 |
|
1090 | Nạo sàng hàm | 1.260.000 |
|
1091 | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.260.000 |
|
1092 | Phẫu thuật caldwell-Luc, Phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.260.000 |
|
1093 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) | 700.000 |
|
1094 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.540.000 |
|
1095 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 1.470.000 |
|
1096 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 840.000 |
|
1097 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) | 2.240.000 |
|
1098 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 42.000 |
|
1099 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 1.260.000 |
|
1100 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) | 1.470.000 |
|
1101 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt. | 1.260.000 |
|
1102 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 1.365.000 |
|
1103 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 1.365.000 |
|
1104 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên/ hàm dưới điều trị lệch khớp cắn và KHX bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp vít thau thế) | 1.680.000 |
|
1105 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 700.000 |
|
1106 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa gồm nẹp vít) | 1.330.000 |
|
1107 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa nẹp,vít) | 1.120.000 |
|
1108 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa gồm nẹp vít) | 1.400.000 |
|
1109 | Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) | 1.330.000 |
|
1110 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.400.000 |
|
1111 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.365.000 |
|
1112 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế) | 1.260.000 |
|
1113 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm một bên và tái tạo khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) | 1.260.000 |
|
1114 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt | 980.000 |
|
1115 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy lefort I, II, III | 1.260.000 |
|
1116 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) | 1.610.000 |
|
1117 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít) | 1.365.000 |
|
1118 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 1.400.000 |
|
1119 | Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng ( chưa bao gồm ống NKQ) | 4.200.000 |
|
1120 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 01 vùng | 280.000 |
|
1121 | Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 SEXTANT | 560.000 |
|
1122 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 1.155.000 |
|
1123 | Phẫu thuật lefort | 1.000.000 |
|
1124 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng răng ngầm | 1.155.000 |
|
1125 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp vít ) | 1.540.000 |
|
1126 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 910.000 |
|
1127 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 3.500.000 |
|
1128 | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm một sextant | 700.000 |
|
1129 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu, cổ, mặt bằng vạt da cơ xương | 3.500.000 |
|
1130 | Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) | 1.400.000 |
|
1131 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 980.000 |
|
1132 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 840.000 |
|
1133 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 840.000 |
|
1134 | Phẫu thuật tạo hình môi 1 bên | 840.000 |
|
1135 | Phẫu thuật tạo hình môi 2 bên | 910.000 |
|
1136 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi | 980.000 |
|
1137 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 2.100.000 |
|
1138 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
|
1139 | Rạch áp xe trong miệng | 24.500 |
|
1140 | Rạch áp xe vùng mặt | 560.000 |
|
1141 | Răng giả cố định trên Implant (chưa gồm Implant, cùi giả thay thế) | 3.600.000 |
|
1142 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) | 1.400.000 |
|
1143 | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: Cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1.260.000 |
|
1144 | Sửa hàm | 45.000 |
|
1145 | Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1.540.000 |
|
1146 | Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (bao gồm thuốc tẩy) | 910.000 |
|
1147 | Tẩy trắng răng một hàm có máng (bao gồm thuốc tẩy) | 630.000 |
|
1148 | Vá hàm gãy | 30.000 |
|
1149 | Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp | 1.000.000 |
|
1150 | Bấm gai xương ổ răng | 80.000 |
|
1151 | Cắt cuống răng | 101.000 |
|
1152 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 150.000 |
|
1153 | Cắt u, nướu chỉnh u xương | 560.000 |
|
1154 | Cầu nhựa 3 đơn vị | 165.000 |
|
1155 | Cầu răng mỗi thành phần | 80.000 |
|
1156 | Chích áp xe viêm quanh răng | 20.000 |
|
1157 | Chụp thép làm sẵn | 119.000 |
|
1158 | Điều chỉnh cắn khít răng | 20.000 |
|
1159 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 77.000 |
|
1160 | Điều trị tủy lại | 609.000 |
|
1161 | Điều trị tủy răng số 1, 2 , 3 | 210.000 |
|
1162 | Điều trị tủy răng số 4, 5 | 259.000 |
|
1163 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới | 420.000 |
|
1164 | Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên | 511.000 |
|
1165 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 147.000 |
|
1166 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 182.000 |
|
1167 | Gắn lại chụp, cầu (một đơn vị) | 37.500 |
|
1168 | Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản | 630.000 |
|
1169 | Hàm dự phòng loại gắn chặt | 525.000 |
|
1170 | Hàm dự phòng loại tháo lắp | 350.000 |
|
1171 | Hàm duy trì kết quả loại cố định | 280.000 |
|
1172 | Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp | 154.000 |
|
1173 | Hàm khung đúc (chưa tính răng) | 562.500 |
|
1174 | Hàn composite cổ răng | 175.000 |
|
1175 | Hàn răng sữa sâu ngà | 49.000 |
|
1176 | Hàn thẩm mỹ composite (veneer) | 245.000 |
|
1177 | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 490.000 |
|
1178 | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 315.000 |
|
1179 | Làm lại hàm | 150.000 |
|
1180 | Lấy cao răng và đánh bóng 01 vùng/01 hàm | 20.000 |
|
1181 | Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) | 49.000 |
|
1182 | Lấy tủy răng có nhiều chân | 560.000 |
|
1183 | Lấy tủy răng một chân | 560.000 |
|
1184 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã gồm Facemask) | 2.100.000 |
|
1185 | Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã gồm Headgear) | 1.680.000 |
|
1186 | Một chụp thép cầu nhựa | 450.000 |
|
1187 | Một đơn vị sứ kim loại | 525.000 |
|
1188 | Một đơn vị sứ toàn phần | 750.000 |
|
1189 | Một trụ thép | 412.500 |
|
1190 | Nang xương hàm | 560.000 |
|
1191 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 01 hàm | 150.000 |
|
1192 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng 02 hàm | 30.000 |
|
1193 | Nạo túi lợi một sextant | 21.000 |
|
1194 | Nạo túi nha chu | 560.000 |
|
1195 | Nạo túi viêm quanh răng, nhóm một sextant | 560.000 |
|
1196 | Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 01 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 546.000 |
|
1197 | Nhổ chân răng | 56.000 |
|
1198 | Nhổ răng khó | 120.000 |
|
1199 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 140.000 |
|
1200 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 252.000 |
|
1201 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên | 700.000 |
|
1202 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 70.000 |
|
1203 | Phục hồi thân răng có chốt | 245.000 |
|
1204 | Răng sâu ngà | 98.000 |
|
1205 | Răng viêm tủy hồi phục | 112.000 |
|
1206 | Sạn tuyến nước bọt dưới hàm | 560.000 |
|
1207 | U máu thể gồ (Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt) | 900.000 |
|
1208 | U niêm mạc mô, má | 560.000 |
|
1209 | U nướu kẻ răng | 560.000 |
|
1210 | Mài chỉnh khớp cắn | 560.000 |
|
1211 | Phẫu thuật căng da mặt | 840.000 |
|
1212 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ | 3.150.000 |
|
C2.6 | Bỏng |
|
|
C3 | Xét nghiệm và thăm dò chức năng |
|
|
C3.1 | Xét nghiệm huyết học miễn dịch |
|
|
1213 | Định danh kháng thể bất thường | 770.000 |
|
1214 | Độ tập trung I-131 tuyến giáp | 60.000 |
|
1215 | Độ tập trung tiểu cầu | 8.400 |
|
1216 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 | 24.500 |
|
1217 | Lách đồ | 35.000 |
|
1218 | Nhiễm sắc thể đồ (Karyotype) | 60.000 |
|
1219 | Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh Karyotype) | 140.000 |
|
1220 | Opiate (định tính) | 28.000 |
|
1221 | Phân tích CD (1 loại CD) | 105.000 |
|
1222 | Sàng lọc kháng thể bất thường | 56.000 |
|
1223 | Tách tế bào máu bằng máy (chưa gồm kít tách TB máu) | 560.000 |
|
1224 | Tập trung bạch cầu | 17.500 |
|
1225 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa gồm kít tách TB máu) | 1.750.000 |
|
1226 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa gồm kít tách TB máu) | 1.750.000 |
|
1227 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) | 2.100.000 |
|
1228 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 49.000 |
|
1229 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 70.000 |
|
1230 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 56.000 |
|
1231 | Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 154.000 |
|
1232 | Xác định kháng nguyên H | 21.000 |
|
1233 | Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 | 84.000 |
|
1234 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 280.000 |
|
1235 | Yếu tố VIII/yếu tố IX | 30.000 |
|
1236 | Lấy huyết thanh đóng ống | 21.000 |
|
1237 | Bilan đông cầm máu - huyết khối | 1.050.000 |
|
1238 | Cấy cụm tế bào tủy | 350.000 |
|
1239 | Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 | 245.000 |
|
1240 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương | 11.200.000 |
|
1241 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 11.200.000 |
|
1242 | Định danh kháng thể bất thường | 770.000 |
|
1243 | Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) | 126.000 |
|
1244 | Định lượng a2 Macroglobulin (a2MG) | 126.000 |
|
1245 | Định lượng Anti Throombin III | 84.000 |
|
1246 | Định lượng chất ức chế C1 | 126.000 |
|
1247 | Định lượng đồng yếu tố Ristoeetin | 126.000 |
|
1248 | Định lượng FDP | 84.000 |
|
1249 | Định lượng Plasminogen | 126.000 |
|
1250 | Định lượng PROTHROMBIN | 30.000 |
|
1251 | Định lượng t-PA | 126.000 |
|
1252 | Định lượng yếu tố Heparin | 126.000 |
|
1253 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 154.000 |
|
1254 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 126.000 |
|
1255 | Định lượng yếu tố von-Willebrand (v-WF) | 126.000 |
|
1256 | Định lượng yếu tố: PAI -1/PAI-2 | 126.000 |
|
1257 | Định type hòa hợp tổ chức bằng KT vi độc TB (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) | 2.450.000 |
|
1258 | Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh | 77.000 |
|
1259 | Maclagan | 10.500 |
|
1260 | Máu lắng (Bằng máy đếm tự động) | 21.000 |
|
1261 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 31.500 |
|
1262 | Phản ứng chéo (Xét nghiệm hòa hợp trong phát máu) | 21.000 |
|
1263 | RF (Rheumatoid Factor) | 38.500 |
|
1264 | TG thromboplastin (aPTT) | 24.500 |
|
1265 | Thời gian Quik | 6.000 |
|
1266 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 10.500 |
|
1267 | Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR | 126.000 |
|
1268 | Tìm mảnh vở hồng cầu (bằng máy) | 10.500 |
|
1269 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 42.000 |
|
1270 | Anti-CMV IgG (ELISA) | 87.500 |
|
1271 | Anti-CMV IgM (ELISA) | 87.500 |
|
1272 | Anti-EBV IgG (ELISA) | 87.500 |
|
1273 | Anti-EBV IgM (ELISA) | 87.500 |
|
1274 | Anti-HBc IgG (ELISA) | 60.000 |
|
1275 | Anti-Hbe (ELISA) | 65.000 |
|
1276 | Anti-HBc IgM (ELISA) | 86.000 |
|
1277 | Anti-HIV (ELISA) | 63.000 |
|
1278 | Anti-HIV (nhanh) | 42.000 |
|
1279 | Anti-HTLV1/2 (ELISA) | 49.000 |
|
1280 | Anti-TG | 175.000 |
|
1281 | Anti - HCV (ELISA) | 100.000 |
|
1282 | Anti - HCV (nhanh) | 42.000 |
|
1283 | Chẩn đoán anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA | 63.000 |
|
1284 | Chẩn đoán anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA | 59.500 |
|
1285 | Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 63.000 |
|
1286 | Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA | 101.500 |
|
1287 | Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA | 105.000 |
|
1288 | Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt | 66.500 |
|
1289 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA ELISA (CMV lgM) | 77.000 |
|
1290 | Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV lgG) | 66.500 |
|
1291 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG) | 119.000 |
|
1292 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG) | 108.500 |
|
1293 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM) | 112.000 |
|
1294 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 lgG) | 126.000 |
|
1295 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật E | 91.000 |
|
1296 | Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật E | 91.000 |
|
1297 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng kỹ thuật ELISA | 147.000 |
|
1298 | Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật | 98.000 |
|
1299 | Chẩn đoán Mycoplasma Preumonic | 126.000 |
|
1300 | Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết | 105.000 |
|
1301 | Chẩn đoán RSV bằng kỹ thuật ELISA | 84.000 |
|
1302 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
|
1303 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 84.000 |
|
1304 | Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal | 56.000 |
|
1305 | Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
|
1306 | Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA | 70.000 |
|
1307 | Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA | 35.000 |
|
1308 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) | 945.000 |
|
1309 | Định lượng virus viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 875.000 |
|
1310 | Định lượng virus viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) | 882.000 |
|
1311 | Định túyp E, B HIV-I | 665.000 |
|
1312 | HBeAg (ELISA) | 65.000 |
|
1313 | HBsAg (nhanh) | 42.000 |
|
1314 | IgA/IgG/IgM/IgE (một loại) | 42.000 |
|
1315 | Xác định DNA trong viêm gan B | 189.000 |
|
1316 | Xác định gen bệnh máu ác tính | 560.000 |
|
1317 | HIV (RT-PCR) | 420.000 |
|
1318 | HIV (PCR) | 245.000 |
|
1319 | ASLO | 38.500 |
|
1320 | HCV (RT-PCR) | 315.000 |
|
1321 | Kháng thể kháng giang mai (ELISA) | 42.000 |
|
1322 | Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) | 63.000 |
|
1323 | Kháng thể kháng nhân và anti-dsDNA | 175.000 |
|
1324 | Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) | 38.500 |
|
1325 | Homocysteine | 94.500 |
|
1326 | Kappa | 63.000 |
|
1327 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 175.000 |
|
1328 | Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng KT ngưng kết latex | 42.000 |
|
1329 | Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) | 700.000 |
|
1330 | Xét nghiệm sắt thể: kỹ thuật DNA với protein | 3.500.000 |
|
1331 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.190.000 |
|
1332 | Xét nghiệm tiền mẫn cảm | 280.000 |
|
1333 | Xét nghiệm trao đổi nhiễmsắc thể chị em | 315.000 |
|
1334 | Xét nghiệm xác định gen | 2.240.000 |
|
1335 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 700.000 |
|
1336 | Xét nghiệm xác định HLA | 2.100.000 |
|
1337 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 24.500 |
|
1338 | Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) | 21.000 |
|
1339 | Nhuộm phosphatase acid | 45.500 |
|
1340 | Nhuộm phosphatase kiềm bạch cầu | 42.000 |
|
| Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
1341 | A/G | 24.500 |
|
1342 | ACTH | 52.500 |
|
1343 | ADH | 94.500 |
|
1344 | ALA | 59.500 |
|
1345 | Alpha FP (AFP) | 59.500 |
|
1346 | Alpha Microglobulin | 63.000 |
|
1347 | Amoniac | 49.000 |
|
1348 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 31.500 |
|
1349 | Benzodiazepan (BZD) | 24.500 |
|
1350 | Beta - HCG | 56.000 |
|
1351 | Beta2 Microglobulin | 49.000 |
|
1352 | CA 125 | 91.000 |
|
1353 | CA 15-3 | 98.000 |
|
1354 | CA 19-9 | 91.000 |
|
1355 | CA 72-4 | 87.500 |
|
1356 | CEA | 65.000 |
|
1357 | Ceruloplasmin | 45.500 |
|
1358 | Cetecholamin | 140.000 |
|
1359 | CK-MB | 24.500 |
|
1360 | Cortison | 52.500 |
|
1361 | CPK | 17.500 |
|
1362 | CRP hs | 35.000 |
|
1363 | Cyclosporine | 210.000 |
|
1364 | Cyfra 21-1 | 63.000 |
|
1365 | Digoxin | 56.000 |
|
1366 | Định lượng alpha 2 Macroglobulin (alpha2MG) | 126.000 |
|
1367 | Định lượng D-Dimer | 154.000 |
|
1368 | Định lượng men G6PD | 49.000 |
|
1369 | Định lượng men Pyruvat kinase | 105.000 |
|
1370 | Định lượng Protein C | 154.000 |
|
1371 | Định lượng Protein S | 154.000 |
|
1372 | Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) | 52.500 |
|
1373 | DPD | 126.000 |
|
1374 | Dưỡng chấp | 14.000 |
|
1375 | Erythropoietin | 52.500 |
|
1376 | Estradiol | 52.500 |
|
1377 | Ferritin | 65.000 |
|
1378 | Folate | 56.000 |
|
1379 | FSH | 52.500 |
|
1380 | FT3 | 52.000 |
|
1381 | FT4 | 52.000 |
|
1382 | Gama GT (GGT) | 12.600 |
|
1383 | GH | 52.500 |
|
1384 | GLDH | 63.000 |
|
1385 | Gross | 10.500 |
|
1386 | Haptoglobin | 63.000 |
|
1387 | Insuline | 52.500 |
|
1388 | Khí máu động mạch | 70.000 |
|
1389 | Lactat | 63.000 |
|
1390 | Lambda | 63.000 |
|
1391 | LDH | 17.500 |
|
1392 | LH | 52.500 |
|
1393 | Lipase | 38.500 |
|
1394 | Micro Albumin (XN nước tiểu) | 35.000 |
|
1395 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp ethanol) | 17.500 |
|
1396 | Phenytoin | 52.500 |
|
1397 | Pre albumin | 63.000 |
|
1398 | Progesteron | 52.500 |
|
1399 | Prolactin | 49.000 |
|
1400 | PSA | 59.500 |
|
1401 | PTH | 154.000 |
|
1402 | Quinin/cloroquin/mefloquin | 52.500 |
|
1403 | Salicylate | 49.000 |
|
1404 | Theophylin | 52.500 |
|
1405 | Transferin | 42.000 |
|
1406 | Troponin T/I | 49.000 |
|
1407 | TSH | 55.000 |
|
1408 | Vitamin B12 | 49.000 |
|
1409 | Xác định nồng độ cồn trong máu 01 lần | 28.000 |
|
1410 | Calcitonin | 52.500 |
|
1411 | Marijuana (định tính) | 28.000 |
|
1412 | Myoglobin | 59.500 |
|
1413 | Thyroglobulin | 52.500 |
|
| Xét nghiệm vi sinh |
|
|
1414 | Cấy máu bằng máy cấy máu Batec | 84.000 |
|
1415 | Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT | 63.000 |
|
1416 | Phản ứng CRP | 21.000 |
|
1417 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 21.000 |
|
1418 | Vi khuẩn chí | 17.500 |
|
1419 | Xét nghiệm tìm BK (AFB) | 17.500 |
|
| Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
1420 | Amphetamin (định tính) | 28.000 |
|
1421 | Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán chẩn đoán tiêu cơ vân | 24.500 |
|
1422 | Protein Bence-Jone (XN nước tiểu) | 14.000 |
|
1423 | Nước tiểu 10 thông số (máy) | 24.500 |
|
C3.3 | Xét nghiệm phân |
|
|
1424 | Xét nghiệm cặn dư phân | 31.500 |
|
C3.5 | Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
1425 | Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (một u) | 70.000 |
|
1426 | Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán | 140.000 |
|
1427 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh | 280.000 |
|
1428 | Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng | 210.000 |
|
1429 | Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật | 70.000 |
|
1430 | Chọc, hút, xét nghiệm các tế bào u/tổn thương sâu | 105.000 |
|
1431 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 35.000 |
|
1432 | Sinh thiết tai giữa | 315.000 |
|
1433 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 45.000 |
|
1434 | Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán | 280.000 |
|
1435 | Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI | 1.890.000 |
|
1436 | Sinh thiết trực tràng | 315.000 |
|
1437 | Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh | 490.000 |
|
1438 | Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê NKQ) | 1.050.000 |
|
1439 | Sinh Thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | 700.000 |
|
1440 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 28.000 |
|
1441 | Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương | 70.000 |
|
1442 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
|
1443 | Xét nghiệm cyto (tế bào) | 49.000 |
|
C3.6 | Xét nghiệm độc chất |
|
|
C3.7 | Các thăm dò điều trị bằng đồng vị phóng xạ |
|
|
1444 | Điện cơ (EMG) | 70.000 |
|
1445 | Điện tâm đồ gắng sức | 70.000 |
|
1446 | Holter điện tâm đồ/huyết đồ | 105.000 |
|
1447 | Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) | 210.000 |
|
1448 | Telemedicines | 1.050.000 |
|
1449 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa gồm dụng cụ thăm dò) | 1.050.000 |
|
1450 | Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I - 131 | 70.000 |
|
1451 | Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng 1-131 | 70.000 |
|
1452 | Điều trị đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 | 119.000 |
|
1453 | Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) | 210.000 |
|
1454 | Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 | 154.000 |
|
1455 | Điều trị Leucose kinh bằng P-32 | 210.000 |
|
1456 | Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 | 49.000 |
|
1457 | Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ | 196.000 |
|
1458 | Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ | 210.000 |
|
1459 | Điều trị ung thư gan bằng kep Silicon P-32 | 294.000 |
|
1460 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng 1131 Lipiodol | 294.000 |
|
1461 | Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188 | 189.000 |
|
1462 | Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125 | 294.000 |
|
1463 | Điều trị ung thư tuyến giáp bằng 1-131 | 84.000 |
|
1464 | Điều trị ung thư tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MBG | 294.000 |
|
1465 | Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 | 294.000 |
|
1466 | Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ | 105.000 |
|
1467 | Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) | 175.000 |
|
1468 | Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) | 24.500.000 |
|
1469 | SPECT não | 175.000 |
|
1470 | SPECT tưới máu cơ tim | 175.000 |
|
1471 | Test đường + Hàm | 42.000 |
|
1472 | Test Raven/Gille | 10.500 |
|
1473 | Test tâm lý BECK/ZUNG | 7.000 |
|
1474 | Test tâm lý MMPI/WAIS/WiCS | 14.000 |
|
1475 | Test trắc nghiệm tâm lý | 14.000 |
|
1476 | Test WAIS/WICS | 17.500 |
|
1477 | Thận đồ đồng vị | 154.000 |
|
1478 | TRAb | 175.000 |
|
1479 | Tricyclic anti depressant | 52.500 |
|
1480 | Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO | 105.000 |
|
1481 | Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid | 119.000 |
|
1482 | Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m sulfur Colloid | 196.000 |
|
1483 | Xạ hình chẩn đoán khối u | 175.000 |
|
1484 | Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophoshate | 154.000 |
|
1485 | Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meekel với Tc-99m | 105.000 |
|
1486 | Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan | 154.000 |
|
1487 | Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với với hồng cầu đánh dấu Tc-99m | 154.000 |
|
1488 | Xạ hình chức năng thận-tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 | 182.000 |
|
1489 | Xạ hình chức năng thận | 140.000 |
|
1490 | Xạ hình chức năng tim | 175.000 |
|
1491 | Xạ hình gan mật | 154.000 |
|
1492 | Xạ hình lách | 154.000 |
|
1493 | Xạ hình lưu thông dịch não tủy | 175.000 |
|
1494 | Xạ hình não | 119.000 |
|
1495 | Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) | 140.000 |
|
1496 | Xạ hình thông khí phổi | 175.000 |
|
1497 | Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA | 175.000 |
|
1498 | Xạ hình toàn thân với I-131 | 175.000 |
|
1499 | Xạ hình tưới máu phổi | 154.000 |
|
1500 | Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m | 84.000 |
|
1501 | Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP | 189.000 |
|
1502 | Xạ hình tuyến giáp | 77.000 |
|
1503 | Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-900m | 105.000 |
|
1504 | Xạ hình tuyến thượng thận với I 131 MIBG | 175.000 |
|
1505 | Xạ hình tuyến vú | 154.000 |
|
1506 | Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid | 175.000 |
|
1507 | Xạ hình xương | 154.000 |
|
1508 | Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP | 175.000 |
|
C4 | Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
|
C4.1 | Siêu âm |
|
|
1509 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 21.000 |
|
1510 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 315.000 |
|
1511 | Siêu âm nội soi | 350.000 |
|
1512 | Siêu âm tại giường | 140.000 |
|
1513 | Siêu âm tim gắng sức | 350.000 |
|
1514 | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 315.000 |
|
C4.2 | Chiếu chụp Xquang |
|
|
1515 | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính cộng hưởng từ | 490.000 |
|
1516 | Chụp Angiography mắt | 140.000 |
|
1517 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 70.000 |
|
1518 | Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da | 315.000 |
|
1519 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 |
|
1520 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 |
|
1521 | Chụp dạ dày có đối quang kép | 140.000 |
|
1522 | Chụp động mạch chủ bụng (không DSA) | 560.000 |
|
1523 | Chụp động mạch chủ đùi (không DSA) | 560.000 |
|
1524 | Chụp động mạch chủ ngực(không DSA) | 560.000 |
|
1525 | Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang | 372.000 |
|
1526 | Chụp mật qua Kehr | 105.000 |
|
1527 | Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) | 420.000 |
|
1528 | Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số | 70.000 |
|
1529 | Chụp thực quản có đối quang kép | 140.000 |
|
1530 | Chụp tiểu tràng có đối quang kép | 140.000 |
|
1531 | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 140.000 |
|
1532 | Chụp x-quang bàng quang ngược dòng | 100.000 |
|
1533 | Chụp x-quang tại giường | 50.000 |
|
1534 | Chụp mạch máu thông thường (không DSA) | 350.000 |
|
1535 | Chụp tuyến nước bọt | 28.000 |
|
1536 | Chụp X-quang vú định vị kim dây | 196.000 |
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VÀ MỨC THU TẠM THỜI 10 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC KHÔNG QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám, chữa bệnh | Mức thu | Ghi chú |
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
C2 | Các Thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
1 | Vật lý trị liệu với dụng cụ trợ giúp | 25.000 |
|
C3 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
C3.1 | Ngoại khoa |
|
|
2 | Thay băng điều trị vết thương mãn tính | 95.000 |
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | Xét nghiệm Huyết học-miễn dịch |
|
|
3 | HBV đo tải lượng real time PCR | 165.000 |
|
4 | Tế bào LE | 30.000 |
|
5 | Amylase máu | 22.000 |
|
6 | Giun đũa chó | 60.000 |
|
7 | Troponin I (định lượng) | 77.000 |
|
8 | Phết máu ngoại biên | 15.000 |
|
9 | One Step H.pylory | 60.000 |
|
10 | Kháng nguyên NS1 - sốt xuất huyết | 200.000 |
|