Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh Nhà nước Trà Vinh đã được thay thế bởi Nghị quyết 04/2016/NQ-HĐND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh không thanh toán quỹ bảo hiểm Trà Vinh và được áp dụng kể từ ngày 10/04/2016.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 09/2014/NQ-HĐND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh Nhà nước Trà Vinh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2014/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012, của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Xét Tờ trình số 2257/TTr-UBND ngày 14/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
1. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, gồm 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 01).
2. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh & Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hộ - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, gồm 1.536 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 02).
3. Mức thu tạm thời 10 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 03).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 29/7/2014; bãi bỏ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh và các văn bản quy định có liên quan về ban hành giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách, Ban Văn hóa - Xã hội và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 18/7/2014./.
| CHỦ TỊCH |
Phụ lục 01
DANH MỤC VÀ MỨC THU
306 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A/- 230 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU
Đơn vị tính: đồng
STT | DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | MỨC THU | GHI CHÚ |
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA | ||
1 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X-quang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa) | 50,000 |
|
2 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X qung) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa) | 50,000 |
|
3 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa) | 150,000 |
|
PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM: | |||
C1 | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
C1.1 | SIÊU ÂM |
|
|
4 | Siêu âm: | 35,000 |
|
5 | Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME) | 210,000 |
|
C1.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
5 | Các ngón tay hoặc ngón chân: | 20,000 |
|
7 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế) | 30,000 |
|
8 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 40,000 |
|
9 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (01 tư thế) | 30,000 |
|
10 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (2 tư thế) | 42,000 |
|
11 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (01 tư thế) | 34,000 |
|
12 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (02 tư thế) | 42,000 |
|
13 | Khung chậu | 34,000 |
|
C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
14 | Xương sọ (1 tư thế): | 30,000 |
|
15 | Xương chũm, mỏm chân | 30,000 |
|
16 | Xương đá (01 tư thế) | 30,000 |
|
17 | Khớp thái dương hàm | 30,000 |
|
18 | Chụp ổ răng | 30,000 |
|
C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 | Các đốt sống cổ | 30,000 |
|
20 | Các đốt sống ngực | 34,000 |
|
21 | Cột sống thắt lưng - cùng | 34,000 |
|
22 | Cột sống cùng cụt | 34,000 |
|
C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
23 | Tim phổi thẳng: | 34,000 |
|
24 | Tim phổi nghiêng: | 34,000 |
|
25 | Xương ức hoặc xương sườn: | 34,000 |
|
C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT | ||
26 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị: | 34,000 |
|
27 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV): | 80,000 |
|
28 | Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385,000 |
|
29 | Chụp bụng không chuẩn bị: | 34,000 |
|
30 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang: | 60,000 |
|
31 | Chụp dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) | 80,000 |
|
32 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142,000 |
|
C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP XQUANG KHÁC |
|
|
33 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 60,000 |
|
34 | Chụp vòm mũi họng: | 34,000 |
|
35 | Chụp ống tai trong: | 34,000 |
|
36 | Chụp họng hoặc thanh quản | 34,000 |
|
37 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500,000 |
|
38 | Chụp CT Scanner có tiêm thuốc (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870,000 |
|
39 | Chụp XQ số hóa 01 phim | 47,000 |
|
40 | Chụp XQ số hóa 02 phim | 77,000 |
|
41 | Chụp XQ số hóa 03 phim | 88,000 |
|
42 | Chụp tử cung vòi trứng bằng số hóa | 84,000 |
|
43 | Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị có tiêm thuốc cản quang ( UIV ) số hóa | 372,000 |
|
44 | Chụp XQ niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR ) số hóa | 336,000 |
|
45 | Chụp XQ thực quản (có uống thuốc cản quang) số hóa | 84,000 |
|
46 | Chụp XQ dạ dày-tá tràng (có uống thuốc cản quang) số hóa | 84,000 |
|
47 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang (số hóa) | 156,000 |
|
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
48 | Thông đái (bao gồm cả Sonde) | 64,000 |
|
49 | Thụt tháo phân | 12,000 |
|
50 | Chọc dò màng bụng /màng phổi | 97,000 |
|
51 | Thận nhân tạo chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sử dụng 6 lần (chronic - hemodialysis) | 460,000 |
|
52 | Nội soi ổ bụng | 60,000 |
|
53 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 60,000 |
|
54 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 98,000 |
|
55 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 98,000 |
|
56 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 130,000 |
|
57 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 186,000 |
|
58 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 60,000 |
|
59 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 60,000 |
|
60 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 120,000 |
|
61 | Nội soi bàng quang sinh thiết | 120,000 |
|
62 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 476,000 |
|
63 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 150,000 |
|
64 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu (bao gồm cả ống kendan) | 112,000 |
|
65 | Mở khí quản (bao gồm cả Canuyn) | 252,000 |
|
66 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 120,000 |
|
67 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 nòng | 700,000 |
|
68 | Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 nòng | 590,000 |
|
69 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 295,000 |
|
70 | Đặt ống nội khí quản | 415,000 |
|
71 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc) | 290,000 |
|
72 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 150,000 |
|
73 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật) | 150,000 |
|
74 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 504,000 |
|
75 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ ) | 220,000 |
|
76 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 800,000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
77 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 30,000 |
|
78 | Châm (các phương pháp châm) | 20,000 |
|
79 | Điện châm | 20,000 |
|
80 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 20,000 |
|
81 | Xoa bóp bấm huyệt | 28,000 |
|
82 | Hồng ngoại | 20,000 |
|
83 | Điện phân | 24,000 |
|
84 | Laser châm | 14,000 |
|
85 | Tử ngoại | 20,000 |
|
86 | Điện xung | 25,000 |
|
87 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21,000 |
|
88 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21,000 |
|
89 | Siêu âm điều trị | 30,000 |
|
90 | Điện từ trường | 14,000 |
|
91 | Bó Parafin | 40,000 |
|
92 | Cứu (Ngải cứu/Túi chườm) | 18,000 |
|
93 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26,000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
C3.1. | NGOẠI KHOA |
|
|
94 | Cắt chỉ | 20,000 |
|
95 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 20,000 |
|
96 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 20,000 |
|
97 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 20,000 |
|
98 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 20,000 |
|
99 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng | 100,000 |
|
100 | Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng | 120,000 |
|
101 | Tháo bột cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi, xương chậu | 20,000 |
|
102 | Tháo bột khác | 20,000 |
|
103 | Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài < 10 cm | 155,000 |
|
104 | Vết thương phần mềm tổn thương nông , chiều dài > 10 cm | 200,000 |
|
105 | Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 90,000 |
|
106 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 30,000 |
|
107 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte | 80,000 |
|
108 | Cắt phymosis | 100,000 |
|
109 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220,000 |
|
110 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 100,000 |
|
111 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 150,000 |
|
112 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 150,000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
113 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 84,000 |
|
114 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 530,000 |
|
115 | Soi cổ tử cung | 12,000 |
|
116 | Soi ối | 12,000 |
|
117 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser | 40,000 |
|
118 | Chích áp xe tuyến vú | 96,000 |
|
119 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 100,000 |
|
120 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 112,000 |
|
C3.3 | MẮT |
|
|
121 | Đo nhãn áp | 8,000 |
|
122 | Đo Javal | 10,000 |
|
123 | Đo thị trường, ám điểm | 10,000 |
|
124 | Thử kính loạn thị | 9,000 |
|
125 | Soi đáy mắt | 18,000 |
|
126 | Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa tính thuốc tiêm) | 18,000 |
|
127 | Tiêm dưới kết mạc, một mắt (chưa tính tiền thuốc tiêm) | 18,000 |
|
128 | Thông lệ đạo một mắt | 34,000 |
|
129 | Thông lệ đạo hai mắt | 30,000 |
|
130 | Chích chắp/lẹo | 44,000 |
|
131 | Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt – gây tê | 26,000 |
|
132 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt – gây tê | 26,000 |
|
133 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt – gây tê | 120,000 |
|
134 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 162,000 |
|
135 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 60,000 |
|
136 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 80,000 |
|
137 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 100,000 |
|
138 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 400,000 |
|
139 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 750,000 |
|
140 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 394,000 |
|
141 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 680,000 |
|
142 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê | 390,000 |
|
143 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê | 467,000 |
|
C.3.4 | TAI MŨI HỌNG |
|
|
144 | Trích rạch apxe amidal hoặc apxe sau thành họng gây tê | 80,000 |
|
145 | Cắt amidan gây tê | 125,000 |
|
146 | Nội soi chọc rửa xoang hàm gây tê | 90,000 |
|
147 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm gây tê | 40,000 |
|
148 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 33,000 |
|
149 | Lấy dị vật tai ngoài gây tê dưới kính hiển vi (gây tê) | 65,000 |
|
150 | Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê | 40,000 |
|
151 | Nội soi lấy dị vật mũi có gây mê | 60,000 |
|
152 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 65,000 |
|
153 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 98,000 |
|
154 | Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 118,000 |
|
155 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây tê | 56,000 |
|
156 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 80,000 |
|
157 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 80,000 |
|
158 | Nạo VA gây mê | 200,000 |
|
159 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 100,000 |
|
160 | Lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 284,000 |
|
161 | Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng | 280,000 |
|
162 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 255,000 |
|
163 | Trích rạch apxe amidal hoặc apxe thành sau họng gây mê | 370,000 |
|
164 | Cắt amidal gây mê | 660,000 |
|
165 | Lấy dị vật tai gây mê dưới kính hiển vi | 284,000 |
|
166 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 60,000 |
|
167 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 483,000 |
|
C3.5 | RĂNG HÀM MẶT |
|
|
C3.5.1. | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
168 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 6,000 |
|
169 | Nhổ răng số 8 bình thường | 40,000 |
|
170 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 60,000 |
|
171 | Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng) | 60,000 |
|
C3.5.2. | Răng giả tháo lắp |
|
|
172 | Một răng (từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gởi Labo) | 120,000 |
|
C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
173 | Răng chốt đơn giản | 120,000 |
|
174 | Răng giả cố định - Mũ chụp kim loại | 200,000 |
|
C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
175 | Khâu vết thương phần mềm nông <5cm | 80,000 |
|
176 | Khâu vết thương phần mềm nông >5cm | 100,000 |
|
177 | Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm | 100,000 |
|
178 | Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm | 140,000 |
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
179 | Huyết đồ ( bằng phương pháp thủ công) | 18,000 |
|
180 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 20,000 |
|
181 | Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm | 12,000 |
|
| Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
|
|
182 | Định nhóm máu ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) | 34,000 |
|
183 | Định nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy | 34,000 |
|
| Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm hoặc trên phiến đá |
|
|
184 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm |
27,000 |
|
185 | Định nhóm máu Rh(D) bằng phương pháp phiến đá | 27,000 |
|
186 | Thời gian máu chảy - phương pháp Duke | 11,000 |
|
187 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động | 49,000 |
|
188 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128,000 |
|
189 | Xét nghiệm tế bào hạch (hạch đồ) | 30,000 |
|
190 | Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS) | 80,000 |
|
191 | Định lượng Canxi ++ máu | 19,000 |
|
| Định lượng các chất Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi chất) |
|
|
192 | Acid Uric | 20,000 |
|
193 | Ure | 24,000 |
|
194 | Glucose Máu | 15,000 |
|
195 | Creatinin | 18,000 |
|
196 | Protein Toàn Phần | 22,000 |
|
197 | Albumin | 23,000 |
|
198 | Phospho | 22,000 |
|
199 | Globulin | 22,000 |
|
| Các xét nghiệm Bilirubin toàn phần, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT … |
|
|
200 | Bilirubil toàn Phần | 25,000 |
|
201 | Bilirubin trực Tiếp | 25,000 |
|
202 | Bilirubil gián Tiếp | 25,000 |
|
203 | GOT | 21,000 |
|
204 | GPT | 21,000 |
|
205 | Định lượng Triglycerid hoặc phospholid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL cholesterol hoặc LDL -cholesterol | 25,000 |
|
206 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)-cho tất cả thông số | 84,000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
207 | BNP | 540,000 |
|
208 | Đường máu mao mạch | 20,000 |
|
209 | Thời gian máu chảy phương pháp Ivy | 30,000 |
|
210 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương (không bao gồm sinh thiết tủy xương) | 128,000 |
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
211 | HbA1C | 91,000 |
|
C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
212 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 13,000 |
|
C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
| Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dịch,dịch âm đạo…). |
|
|
213 | Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen) | 50,000 |
|
214 | Kháng sinh đồ | 130,000 |
|
215 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 160,000 |
|
216 | Định lượng HBsAg | 144,000 |
|
217 | Anti-HBs định lượng | 84,000 |
|
218 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (định tính) | 25,000 |
|
219 | TPHA định tính | 44,000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO |
|
|
220 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp...) | 57,000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
221 | Protein Dịch | 13,000 |
|
222 | Glucose Dịch | 17,000 |
|
223 | Clo Dịch | 21,000 |
|
224 | Phản Ứng Pandy | 8,000 |
|
225 | Rivalta | 8,000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
226 | Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin | 164,000 |
|
227 | Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) | 170,000 |
|
| THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
228 | Điện tâm đồ | 30,000 |
|
229 | Test thanh thải Creatinine | 38,000 |
|
230 | Test thanh thải Urê | 44,000 |
|
B/- 60 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH XIN ĐIỀU CHỈNH KHUNG GIÁ THU | |||
PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE | |||
A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
| |
231 | Bệnh viện hạng II | 11,000 |
|
232 | Bệnh viện hạng III | 7,000 |
|
233 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 5,000 |
|
234 | Trạm y tế xã | 4,000 |
|
PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH | |||
B1 | Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
235 | Ngày giường bệnh Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) | 100,000 |
|
B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|
|
236 | Bệnh viện hạng II | 48,000 |
|
237 | Bệnh viện hạng III | 36,000 |
|
238 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 24,000 |
|
B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết. |
|
|
239 | Bệnh viện hạng II | 30,000 |
|
240 | Bệnh viện hạng III | 20,000 |
|
241 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12,000 |
|
B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ. |
|
|
242 | Bệnh viện hạng II | 30,000 |
|
243 | Bệnh viện hạng III | 20,000 |
|
244 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12,000 |
|
B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
245 | Bệnh viện hạng II | 30,000 |
|
246 | Bệnh viện hạng III | 20,000 |
|
247 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12,000 |
|
B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
248 | Bệnh viện hạng II | 64,000 |
|
B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25-70% diện tích cơ thể |
|
|
249 | Bệnh viện hạng II | 40,000 |
|
250 | Bệnh viện hạng III | 40,000 |
|
B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
251 | Bệnh viện hạng II | 32,000 |
|
252 | Bệnh viện hạng III | 28,000 |
|
B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
253 | Bệnh viện hạng II | 24,000 |
|
254 | Bệnh viện hạng III | 20,000 |
|
255 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 12,000 |
|
B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực |
|
|
256 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 10,000 |
|
B6 | Ngày giường bệnh Trạm y tế xã |
|
|
257 | Ngày giường bệnh Trạm y tế xã | 10,000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
258 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài < 10 cm |
150,000 |
|
259 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu , chiều dài > 10 cm | 160,000 |
|
260 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn/khớp hàm bó bột liền) | 160,000 |
|
261 | Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 160,000 |
|
262 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 320,000 |
|
263 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 160,000 |
|
264 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 160,000 |
|
265 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay ( bột liền) | 100,000 |
|
266 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 240,000 |
|
267 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 200,000 |
|
C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
268 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 170,000 |
|
269 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 400,000 |
|
270 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 400,000 |
|
271 | Đỡ đẻ sinh đôi trở lên | 450,000 |
|
272 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,200,000 |
|
273 | Phẫu thuật lấy thai lần 2 trở lên | 1,400,000 |
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
274 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20,000 |
|
275 | Số lượng tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) | 30,000 |
|
276 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá | 34,000 |
|
277 | Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) | 38,000 |
|
278 | Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 42,000 |
|
279 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu ( bằng pp thủ công) | 32,000 |
|
280 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 70,000 |
|
C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
281 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 27,500 |
|
| Ure hoặc Acid uric hoặc Creatinin niệu |
|
|
282 | Acid Uric niệu | 20,000 |
|
283 | Ure niệu | 20,000 |
|
284 | Creatinin niệu | 17,000 |
|
285 | Amylase niệu | 38,000 |
|
C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
286 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32,000 |
|
C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mỉ, nước ói, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo) |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
287 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS | 233,000 |
|
288 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa | 175,000 |
|
C6 | THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
289 | Điện não đồ | 60,000 |
|
290 | Đo chức năng hô hấp | 106,000 |
|
C/- 16 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BỔ SUNG KHUNG GIÁ THU | |||
C2 | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
291 | Lọc màng bụng liên tục thông thường | 300,000 |
|
292 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ | 740,000 |
|
293 | Lọc màng bụng chu kỳ | 395,000 |
|
C3 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA | ||
C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
294 | Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (phẫu thuật loại I) | 1,900,000 |
|
295 | Cắt bớt bẩm sinh đường kính dưới 5cm (phẫu thuật loại II) | 120,000 |
|
296 | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi (thủ thuật loại II) | 900,000 |
|
C4 | CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
| |
| Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá thu đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật, nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật khi quy định mức thu phải chi tiết theo từng loại phẫu thuật, thủ thuật) |
|
|
C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
297 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,500,000 |
|
298 | Phẫu thuật loại I | 2,500,000 |
|
299 | Phẫu thuật loại II | 1,400,000 |
|
300 | Phẫu thuật loại III | 1,100,000 |
|
C4.1 | PHẪU THUẬT |
|
|
301 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 1,700,000 |
|
302 | Phẫu thuật loại I | 1,000,000 |
|
303 | Phẫu thuật loại II | 630,000 |
|
304 | Phẫu thuật loại III | 280,000 |
|
C5 | XÉT NGHIỆM |
|
|
C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC – MIỄN DỊCH |
|
|
| XÉT NGHIỆM SINH HÓA |
|
|
305 | Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) định lượng | 320,000 |
|
306 | Điện di Protein huyết thanh | 295,000 |
|
Phụ lục 02
DANH MỤC VÀ MỨC THU
1536 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I- PHẦN KHÔNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ
Đơn vị tính: đồng
STT | DANH MỤC DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH | MỨC THU | GHI CHÚ |
| Phần C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm: |
|
|
C1 | Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi |
|
|
1 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | 119,000 |
|
2 | Nội soi cầm máu có sử dụng meroxceo (1 bên) | 175,000 |
|
3 | Nội soi cầm máu không sử dụng meroxco (1 bên) | 105,000 |
|
4 | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa | 490,000 |
|
5 | Nội soi đại tràng | 308,000 |
|
6 | Nội soi đường mật, tuỵ, ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | 1,050,000 |
|
7 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | 490,000 |
|
8 | Nội soi lồng ngực | 490,000 |
|
9 | Nội soi ống mật chủ | 77,000 |
|
10 | Nội soi tai mũi họng | 126,000 |
|
11 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | 490,000 |
|
12 | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 490,000 |
|
13 | Soi bóng đồng tử | 5,600 |
|
14 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 315,000 |
|
15 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa gồm máy tạo nhịp...) | 700,000 |
|
16 | Dùng laser sóng cao tần trong điều trị sẹo trên 2cm | 910,000 |
|
17 | Hấp thụ phân tử liên tục đt suy gan cấp(chưa gồm HT lọc và Albumin) | 1,400,000 |
|
18 | Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (một năm) | 840,000 |
|
19 | Sắc giác | 14,000 |
|
20 | Siêu âm chuẩn đoán (một mắt) | 14,000 |
|
21 | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 700,000 |
|
22 | Soi khớp có sinh thiết | 224,000 |
|
23 | Soi màng phổi | 126,000 |
|
24 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 455,000 |
|
25 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 140,000 |
|
26 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (một ngày) | 84,000 |
|
27 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 49,000 |
|
28 | Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da | 126,000 |
|
29 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 560,000 |
|
30 | Thẩm phân phúc mạc | 300,000 |
|
31 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorin | 49,000 |
|
32 | Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng | 70,000 |
|
33 | Xin trứng ? làm IVF/ICSI (chưa gồm môi trường nuôi cấy) | 4,200,000 |
|
34 | Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng | 630,000 |
|
35 | Bạch biến | 45,500 |
|
36 | Bộc lộ tĩnh mạch | 140,000 |
|
37 | Bóc móng, nấm tay/đốt sùi mào gà | 15,000 |
|
38 | Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) | 20,000 |
|
39 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 210,000 |
|
40 | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 315,000 |
|
41 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 140,000 |
|
42 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 315,000 |
|
43 | Chấm Nitơ, AT | 7,000 |
|
44 | Chẩn đoán điện | 7,000 |
|
45 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 14,000 |
|
46 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler | 63,000 |
|
47 | Chọc dò sinh thiết vú qua siêu âm | 84,000 |
|
48 | Chọc dò túi cùng Douglas | 315,000 |
|
49 | Chọc dò tủy sống | 35,000 |
|
50 | Chọc hút dịch vành tai | 15,000 |
|
51 | Chọc rửa màng phổi-hút khí màng phổi | 45,000 |
|
52 | Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng | 140,000 |
|
53 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 280,000 |
|
54 | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 315,000 |
|
55 | Chọc hút hạch | 10,500 |
|
56 | Chọc hút tuyến giáp | 12,000 |
|
57 | Đặt catheter động mạch quay | 315,000 |
|
58 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 420,000 |
|
59 | Đặt CVP | 80,000 |
|
60 | Đặt Iradium (một lần) | 315,000 |
|
61 | Điều trị bằng ô xy cao áp | 70,000 |
|
62 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 126,000 |
|
63 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | 525,000 |
|
64 | Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) | 1,260,000 |
|
65 | Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 455,000 |
|
66 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi ( hoặc tế bào sừng) | 210,000 |
|
67 | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 315,000 |
|
68 | Đo ABR (một lần) | 105,000 |
|
69 | Đo áp lực đồ bàng quang | 70,000 |
|
70 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 70,000 |
|
71 | Đo các chỉ số niệu động học | 1,400,000 |
|
72 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 49,000 |
|
73 | Đốt mụn cóc | 21,000 |
|
74 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 91,000 |
|
75 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (01 lần tính cho 2 lần đầu tiên) | 490,000 |
|
76 | Đốt sóng cao tầng điều trị ung thư gan (01 lần, tính cho những lần tiếp theo) | 700,000 |
|
77 | Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý | 385,000 |
|
78 | Giao thoa | 7,000 |
|
79 | Giày chỉnh hình | 315,000 |
|
80 | Hạ huyết áp chỉ huy | 490,000 |
|
81 | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 490,000 |
|
82 | Khí dung | 5,600 |
|
83 | Laser nội mạch | 21,000 |
|
84 | Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver | 490,000 |
|
85 | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 490,000 |
|
86 | Lọc máu liên tục (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và dịch thay thế Hemosol) | 1,260,000 |
|
87 | Lọc tách huyết tương (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) | 840,000 |
|
88 | Lột nhẹ da mặt | 210,000 |
|
89 | Mammography (1 bên) | 56,000 |
|
90 | Móng quặp | 56,000 |
|
91 | Niệu dòng đồ | 24,500 |
|
92 | Nội soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật đang đốt u | 75,000 |
|
93 | Rửa bàng quang | 21,000 |
|
94 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 350,000 |
|
95 | Sốc điện cơn nhịp nhanh, sốc điện cấp cứu | 490,000 |
|
96 | Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu | 224,000 |
|
97 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 105,000 |
|
98 | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 490,000 |
|
99 | Soi ruột non + tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp | 280,000 |
|
100 | Soi ruột non +/- sinh thiết | 224,000 |
|
101 | Soi thanh quản cắt papilloma | 87,500 |
|
102 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 87,500 |
|
103 | Soi thanh quản+/-lấy dị vật | 27,000 |
|
104 | Soi thực quản +/- nông hay sinh thiết | 45,000 |
|
105 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 175,000 |
|
106 | Soi thực quản điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 490,000 |
|
107 | Soi trực tràng ống cứng, ống mềm | 315,000 |
|
108 | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 140,000 |
|
109 | Tiêm nội tủy | 490,000 |
|
110 | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 140,000 |
|
111 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 560,000 |
|
112 | Ngộ độc thuốc | 42,000 |
|
113 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 45,500 |
|
114 | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1,260,000 |
|
115 | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1,260,000 |
|
| Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
116 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 7,000 |
|
117 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 7,000 |
|
118 | Xông hơi | 10,500 |
|
119 | Bàn kéo | 14,000 |
|
120 | Bồn xoáy | 7,000 |
|
121 | Điện châm | 24,500 |
|
122 | Điện cơ tầng sinh môn | 70,000 |
|
123 | Điện di điều trị (1 lần) | 5,600 |
|
124 | Điện đông thể mi | 140,000 |
|
125 | Điện rung mắt quang đông | 28,000 |
|
126 | Điện vi dòng giảm đau | 7,000 |
|
127 | Điện võng mạc | 24,500 |
|
128 | Giác hơi | 8,400 |
|
129 | Giác hút | 315,000 |
|
130 | Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu | 10,500 |
|
131 | Tập do cứng khớp | 8,400 |
|
132 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 7,000 |
|
133 | Tập dưỡng sinh | 4,900 |
|
134 | Tập luyện với ghế cơ bốn đầu đùi | 3,500 |
|
135 | Tập với hệ thống ròng rọc | 3,500 |
|
136 | Tập với xe đạp tập | 3,500 |
|
137 | Thủy trị liệu (cả thuốc ) | 35,000 |
|
138 | Vỗ rung, dẫn lưu tư thế | 10,000 |
|
139 | Xoa bóp áp lực hơi | 7,000 |
|
140 | Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) | 21,000 |
|
141 | Xoa bóp toàn thân (60 phút) | 35,000 |
|
C2 | Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa |
|
|
C2.1 | Ngoại khoa |
|
|
142 | Bó êm cẳng tay | 4,900 |
|
143 | Bó êm đùi | 8,400 |
|
144 | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp | 1,260,000 |
|
145 | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 560,000 |
|
146 | Bướu giáp nhân | 991,000 |
|
147 | Bướu máu >= 5cm | 1,260,000 |
|
148 | Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch | 1,260,000 |
|
149 | Cắm niệu quản bàng quang | 1,260,000 |
|
150 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 161,000 |
|
151 | Căng da cổ | 700,000 |
|
152 | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 700,000 |
|
153 | Cắt 1/2 hoặc 3/4 dạ dày | 1,321,000 |
|
154 | Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da | 1,260,000 |
|
155 | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 1,750,000 |
|
156 | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 700,000 |
|
157 | Cắt bỏ khối tá tụy | 1,750,000 |
|
158 | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1,260,000 |
|
159 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 1,750,000 |
|
160 | Cắt bỏ tinh hoàn | 70,000 |
|
161 | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1,260,000 |
|
162 | Cắt bỏ toàn bộ đại tràng qua nội soi | 1,750,000 |
|
163 | Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang | 1,750,000 |
|
164 | Cắt bỏ u phần mềm > 10cm | 800,000 |
|
165 | Cắt bỏ u phần mềm > 5cm /< 5cm | 120,000 |
|
166 | Cắt chi và vét hạch | 1,260,000 |
|
167 | Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1,260,000 |
|
168 | Cắt chỏm nang gan qua nội soi | 1,260,000 |
|
169 | Cắt cổ bàng quang | 1,260,000 |
|
170 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 1,400,000 |
|
171 | Cắt cơ tròn trong | 700,000 |
|
172 | Cắt cụt cẳng chân | 700,000 |
|
173 | Cắt cụt cẳng tay | 700,000 |
|
174 | Cắt cụt cánh tay | 700,000 |
|
175 | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1,260,000 |
|
176 | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1,260,000 |
|
177 | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1,260,000 |
|
178 | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1,260,000 |
|
179 | Cắt đại tràng qua nội soi | 1,260,000 |
|
180 | Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi | 1,260,000 |
|
181 | Cắt dây thần kinh Vidienne qua nội soi | 3,850,000 |
|
182 | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1,260,000 |
|
183 | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1,260,000 |
|
184 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 700,000 |
|
185 | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1,260,000 |
|
186 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 420,000 |
|
187 | Cắt đoạn đại tràng | 1,260,000 |
|
188 | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1,260,000 |
|
189 | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1,260,000 |
|
190 | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng | 1,750,000 |
|
191 | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1,260,000 |
|
192 | Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 1,050,000 |
|
193 | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1,260,000 |
|
194 | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 700,000 |
|
195 | Cắt đường rò luân nhĩ | 180,000 |
|
196 | Cắt đường rò mông | 84,000 |
|
197 | Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới | 1,750,000 |
|
198 | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1,260,000 |
|
199 | Cắt gan phải hoặc gan trái | 1,750,000 |
|
200 | Cắt hạch lao to vùng cổ | 700,000 |
|
201 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (người lớn) | 560,000 |
|
202 | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 560,000 |
|
203 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn) | 1,260,000 |
|
204 | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1,260,000 |
|
205 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể (người lớn) | 700,000 |
|
206 | Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (trẻ em) | 700,000 |
|
207 | Cắt lá xương sống | 1,260,000 |
|
208 | Cắt lách | 1,300,000 |
|
209 | Cắt lại đại tràng | 1,260,000 |
|
210 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể (trẻ em) | 560,000 |
|
211 | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (người lớn) | 560,000 |
|
212 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 700,000 |
|
213 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn) | 1,260,000 |
|
214 | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (trẻ em) | 1,260,000 |
|
215 | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể (người lớn) | 700,000 |
|
216 | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 700,000 |
|
217 | Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu | 315,000 |
|
218 | Cắt lọc VT gẫy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1,260,000 |
|
219 | Cắt lợi điều trị quanh răng 01 vùng/01 hàm | 40,000 |
|
220 | Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt | 1,260,000 |
|
221 | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1,260,000 |
|
222 | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 1,260,000 |
|
223 | Cắt mỏm thừa trực tràng | 200,000 |
|
224 | Cắt mộng có vá niêm mạc | 700,000 |
|
225 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 105,000 |
|
226 | Cắt mống mắt quang học | 700,000 |
|
227 | Cắt móng mắt quang học có tách dính phức tạp | 1,260,000 |
|
228 | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng | 1,260,000 |
|
229 | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột | 1,260,000 |
|
230 | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1,260,000 |
|
231 | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 1,750,000 |
|
232 | Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1,260,000 |
|
233 | Cắt một nửa thận | 1,260,000 |
|
234 | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1,260,000 |
|
235 | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1,260,000 |
|
236 | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 700,000 |
|
237 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 2,450,000 |
|
238 | Cắt nối niệu quản | 1,260,000 |
|
239 | Cắt nối ruột | 1,260,000 |
|
240 | Cắt phân thùy dưới gan phải | 1,260,000 |
|
241 | Cắt phân thùy dưối gan trái | 1,260,000 |
|
242 | Cắt phân thùy gan | 1,260,000 |
|
243 | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1,260,000 |
|
244 | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 700,000 |
|
245 | Cắt polyp dạ dày qua nội soi | 700,000 |
|
246 | Cắt polyp đại tràng qua nội soi | 1,260,000 |
|
247 | Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi | 700,000 |
|
248 | Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau | 1,260,000 |
|
249 | Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1,260,000 |
|
250 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng) | 560,000 |
|
251 | Cắt polyp trực tràng qua nội soi | 700,000 |
|
252 | Cắt polype ống tai | 20,000 |
|
253 | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 700,000 |
|
254 | Cắt ruột thừa nội soi | 1,260,000 |
|
255 | Cắt tạo hình phanh môi, má hoặc lưỡi (không gây mê) | 91,000 |
|
256 | Cắt thận đơn thuần | 1,260,000 |
|
257 | Cắt thận phụ và xử lí phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1,260,000 |
|
258 | Cắt thân và đuôi tụy | 1,260,000 |
|
259 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa gồm stent) | 3,150,000 |
|
260 | Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang | 1,750,000 |
|
261 | Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Briker-Le ) | 1,750,000 |
|
262 | Cắt toàn bộ dạ dày | 1,750,000 |
|
263 | Cắt toàn bộ đại tràng | 1,750,000 |
|
264 | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1,260,000 |
|
265 | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy co vét hạch cổ một bên | 1,260,000 |
|
266 | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 700,000 |
|
267 | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1,260,000 |
|
268 | Cắt túi sa niệu quản | 1,260,000 |
|
269 | Cắt túi thừa Meckel | 700,000 |
|
270 | Cắt túi thừa niệu đạo | 560,000 |
|
271 | Cắt túi thừa tá tràng | 1,260,000 |
|
272 | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10 cm | 1,260,000 |
|
273 | Cắt u bàng quang đường trên | 1,260,000 |
|
274 | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1,260,000 |
|
275 | Cắt u bao gân | 700,000 |
|
276 | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1,260,000 |
|
277 | Cắt u cuộn cảnh | 3,850,000 |
|
278 | Cắt u da đầu đường kính > 5cm | 1,000,000 |
|
279 | Cắt u dương vật lành | 560,000 |
|
280 | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1,260,000 |
|
281 | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 700,000 |
|
282 | Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một hay 2 bên | 1,750,000 |
|
283 | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1,260,000 |
|
284 | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 700,000 |
|
285 | Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính >10cm | 1,260,000 |
|
286 | Cắt u nang bao hoạt dịch | 120,000 |
|
287 | Cắt u nang mạc nối lớn | 1,260,000 |
|
288 | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1,260,000 |
|
289 | Cắt u nang thừng tinh (Người lớn) | 560,000 |
|
290 | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1,260,000 |
|
291 | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 700,000 |
|
292 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê NKQ) | 1,050,000 |
|
293 | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1,260,000 |
|
294 | Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 700,000 |
|
295 | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 1,750,000 |
|
296 | Cắt u sau phúc mạc | 1,260,000 |
|
297 | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1,260,000 |
|
298 | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 560,000 |
|
299 | Cắt u thần kinh | 1,260,000 |
|
300 | Cắt u thận lành | 1,260,000 |
|
301 | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1,260,000 |
|
302 | Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, ...) | 1,260,000 |
|
303 | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1,260,000 |
|
304 | Cắt u xương sụn lành tính | 1,000,000 |
|
305 | Cắt u xương sườn một xương | 700,000 |
|
306 | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5 cm | 1,260,000 |
|
307 | Cắt ung thư giáp trạng | 1,260,000 |
|
308 | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc dưới đường kính bằng và trên 5 cm | 1,260,000 |
|
309 | Cắt ung thư thận | 1,260,000 |
|
310 | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1,260,000 |
|
311 | Chích áp xe phần mềm lớn | 560,000 |
|
312 | Chích áp xe tầng sinh môn | 560,000 |
|
313 | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 1,750,000 |
|
314 | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 1,750,000 |
|
315 | Cố định Kirschner trong gãy đầu xương cánh tay | 1,260,000 |
|
316 | Cố định mảng sườn di động | 1,260,000 |
|
317 | Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay | 1,260,000 |
|
318 | Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay | 1,260,000 |
|
319 | Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay | 1,260,000 |
|
320 | Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai | 1,260,000 |
|
321 | Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 91,000 |
|
322 | Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng có một đường gãy | 560,000 |
|
323 | Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng | 1,260,000 |
|
324 | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 700,000 |
|
325 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 700,000 |
|
326 | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1,260,000 |
|
327 | Dẫn lưu áp xe gan | 560,000 |
|
328 | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 560,000 |
|
329 | Dẫn lưu áp xe khoang retzius | 560,000 |
|
330 | Dẫn lưu áp xe phổi | 560,000 |
|
331 | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 700,000 |
|
332 | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1,260,000 |
|
333 | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 700,000 |
|
334 | Dẫn lưu áp xe tụy | 1,260,000 |
|
335 | Dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 1,260,000 |
|
336 | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 700,000 |
|
337 | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 560,000 |
|
338 | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 700,000 |
|
339 | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang ra da | 937,000 |
|
340 | Dẫn lưu thận ra da | 978,000 |
|
341 | Dẫn lưu tuí mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1,260,000 |
|
342 | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 700,000 |
|
343 | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 700,000 |
|
344 | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 560,000 |
|
345 | Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) | 1,260,000 |
|
346 | Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày | 1,260,000 |
|
347 | Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 1,260,000 |
|
348 | Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren | 1,260,000 |
|
349 | Đặt nẹp vít gãy thân xương chày | 1,260,000 |
|
350 | Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm | 700,000 |
|
351 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa gồm stent) | 4,200,000 |
|
352 | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1,260,000 |
|
353 | Di chuyển các vạt da hình trụ | 560,000 |
|
354 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa gồm dây cáp quang) | 1,050,000 |
|
355 | Đoạn dương vật | 927,000 |
|
356 | Đoạn dương vật và vét hạch | 1,260,000 |
|
357 | Đoạn Nhũ (hoặc có vét hạch) | 1,260,000 |
|
358 | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 700,000 |
|
359 | Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên | 1,260,000 |
|
360 | Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay | 1,260,000 |
|
361 | Đóng đinh xương chày mỡ | 1,260,000 |
|
362 | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1,260,000 |
|
363 | Đóng hậu môn tạm | 1,000,000 |
|
364 | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 560,000 |
|
365 | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ | 1,260,000 |
|
366 | Găm Kirschner trong gãy mắt cá | 700,000 |
|
367 | Ghép da dị loại (da ếch, da lợn?) trong điều trị bỏng | 35,000 |
|
368 | Ghép da rời mỗi chiều cao trên 5cm | 1,050,000 |
|
369 | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2 cm | 560,000 |
|
370 | Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 560,000 |
|
371 | Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể | 1,260,000 |
|
372 | Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể | 700,000 |
|
373 | Ghép khuyết xương sọ | 700,000 |
|
374 | Ghép sọ tự thân | 1,000,000 |
|
375 | Ghép thận, niệu quản tự thận có sử dụng vi phẫu | 2,800,000 |
|
376 | Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) | 3,500,000 |
|
377 | Ghép trong mất đoạn xương | 1,260,000 |
|
378 | Ghép tụy tạng | 1,750,000 |
|
379 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1,260,000 |
|
380 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1,260,000 |
|
381 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ | 1,260,000 |
|
382 | Gỡ dính gân | 1,260,000 |
|
383 | Gỡ dính thần kinh | 1,260,000 |
|
384 | Hẹp niệu đạo (Cắt nối niệu đạo) | 1,260,000 |
|
385 | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn | 700,000 |
|
386 | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 700,000 |
|
387 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 1,260,000 |
|
388 | Kết xương đinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu | 1,260,000 |
|
389 | Khám nghiệm tử thi bệnh khác | 1,260,000 |
|
390 | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp lấy tủy | 1,260,000 |
|
391 | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 1,750,000 |
|
392 | Khâu cơ hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 700,000 |
|
393 | Khâu kín vết thương thủng ngực | 560,000 |
|
394 | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 775,000 |
|
395 | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 700,000 |
|
396 | Khâu lỗ thủng dạ dày (mổ hở) | 1,000,000 |
|
397 | Khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 1,260,000 |
|
398 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1,260,000 |
|
399 | Khâu nối thần kinh | 1,260,000 |
|
400 | Khâu vết thương mạch máu chi | 1,260,000 |
|
401 | Khâu vết thương nhu mô phổi | 700,000 |
|
402 | Khâu vết thương phần mềm | 150,000 |
|
403 | Khâu vết thương phần mềm vùng đầu-cổ | 560,000 |
|
404 | Khâu vỡ gan | 1,260,000 |
|
405 | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 700,000 |
|
406 | Khoan sọ thăm dò | 700,000 |
|
407 | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1,260,000 |
|
408 | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 700,000 |
|
409 | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 700,000 |
|
410 | Lấy máu tụ dưới, ngoài, trong màng cứng | 1,393,000 |
|
411 | Lấy sỏi bàng quang | 700,000 |
|
412 | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1,260,000 |
|
413 | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 700,000 |
|
414 | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1,260,000 |
|
415 | Lấy sỏi bệnh lý, sỏi móng ngựa, thận đa nang | 1,260,000 |
|
416 | Lấy sỏi giun đường mật qua nội soi tá tràng | 2,100,000 |
|
417 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu | 1,750,000 |
|
418 | Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu | 1,750,000 |
|
419 | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1,260,000 |
|
420 | Lấy sỏi niệu đạo | 700,000 |
|
421 | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1,260,000 |
|
422 | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy dưới gan | 1,260,000 |
|
423 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật | 1,260,000 |
|
424 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1,260,000 |
|
425 | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại | 1,260,000 |
|
426 | Lấy sỏi ống Wharton | 350,000 |
|
427 | Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung-hổng tràng | 1,260,000 |
|
428 | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 1,260,000 |
|
429 | Lấy u lành dưới 3 cm | 280,000 |
|
430 | Lấy u lành trên 3 cm | 350,000 |
|
431 | Mở bụng thăm dò | 700,000 |
|
432 | Mở lồng ngực thăm dò | 1,260,000 |
|
433 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 1,260,000 |
|
434 | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng | 700,000 |
|
435 | Mở màng phổi tối đa | 700,000 |
|
436 | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 700,000 |
|
437 | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 560,000 |
|
438 | Mở niệu quản lấy sỏi | 1,000,000 |
|
439 | Mở ống mật chủ lấy sỏi-dẫn lưu | 1,260,000 |
|
440 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 45,000 |
|
441 | Mở thận lấy sỏi | 1,034,000 |
|
442 | Mổ tiểu phẫu | 315,000 |
|
443 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 70,000 |
|
444 | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 700,000 |
|
445 | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 700,000 |
|
446 | Nạo hạch nách do lao | 1,000,000 |
|
447 | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 700,000 |
|
448 | Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp | 315,000 |
|
449 | Nẹp chỉnh hình trên gối | 630,000 |
|
450 | Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân | 700,000 |
|
451 | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 560,000 |
|
452 | Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt) | 800,000 |
|
453 | Nối dây chằng chéo | 1,260,000 |
|
454 | Nối dương vật | 1,750,000 |
|
455 | Nối đứt dây chằng bên | 700,000 |
|
456 | Nối gân gấp hoặc gân duỗi | 1,260,000 |
|
457 | Nối lại 01 ngón tay bị đứt lìa | 1,260,000 |
|
458 | Nối lại 02 ngón tay bị đứt lìa | 1,260,000 |
|
459 | Nối lại 03 ngón tay bị đứt lìa | 1,260,000 |
|
460 | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 1,750,000 |
|
461 | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 1,750,000 |
|
462 | Nối lưu thông cửa chủ | 1,260,000 |
|
463 | Nối nang tụy-dạ dày | 1,260,000 |
|
464 | Nối nang tụy-hổng tràng | 1,260,000 |
|
465 | Nối niệu quản-đài thận | 1,260,000 |
|
466 | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 700,000 |
|
467 | Nối ống mật chủ-hổng tràng | 1,260,000 |
|
468 | Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1,260,000 |
|
469 | Nối ống mật chủ-tá tràng | 1,260,000 |
|
470 | Nối túi mật-hổng tràng | 1,260,000 |
|
471 | Nối vị tràng | 700,000 |
|
472 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 1,400,000 |
|
473 | Nong hậu môn dưới gây mê | 560,000 |
|
474 | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 560,000 |
|
475 | Phẫu thuật tim loại Blalock | 3,150,000 |
|
476 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 700,000 |
|
477 | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 560,000 |
|
478 | Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa gồm máy tim phổi) | 4,900,000 |
|
479 | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1,260,000 |
|
480 | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1,260,000 |
|
481 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1,260,000 |
|
482 | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 1,260,000 |
|
483 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh một thì | 1,400,000 |
|
484 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1,260,000 |
|
485 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1,260,000 |
|
486 | Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)(chưa gồm ĐM nhân tạo và máy tim phổi) | 4,200,000 |
|
487 | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 700,000 |
|
488 | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1,000,000 |
|
489 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 700,000 |
|
490 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 1,400,000 |
|
491 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1,260,000 |
|
492 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 1,120,000 |
|
493 | Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật | 2,450,000 |
|
494 | Phẫu thuật cắt màng tim rộng | 3,500,000 |
|
495 | Phẫu thuật cắt ống động mạch | 3,150,000 |
|
496 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 855,000 |
|
497 | Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng | 2,450,000 |
|
498 | Phẫu thuật cắt túi mật (mổ hở) | 1,260,000 |
|
499 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 1,400,000 |
|
500 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 1,400,000 |
|
501 | Phẫu thuật chân chữ O | 700,000 |
|
502 | Phẫu thuật chân chữ X | 700,000 |
|
503 | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1,260,000 |
|
504 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khoèo (chưa gồm phương tiện chỉnh) | 1,050,000 |
|
505 | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1,260,000 |
|
506 | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1,260,000 |
|
507 | Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt đtrị) (chưa gồm đinh. nẹp vít) | 10,500,000 |
|
508 | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật | 560,000 |
|
509 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rũ do liệt | 1,120,000 |
|
510 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 1,120,000 |
|
511 | Phẫu thuật co gân Achille | 700,000 |
|
512 | Phẫu thuật cứng cơ may | 700,000 |
|
513 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1,260,000 |
|
514 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1,260,000 |
|
515 | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta | 1,260,000 |
|
516 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít) | 1,400,000 |
|
517 | Phẫu thuật đa vết thương phần mềm | 560,000 |
|
518 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa gồm van dẫn lưu NT) | 1,400,000 |
|
519 | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1,260,000 |
|
520 | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu | 1,260,000 |
|
521 | Phẫu thuật dị tật dính ngón, trên 2 ngón | 1,260,000 |
|
522 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 1,400,000 |
|
523 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | 1,260,000 |
|
524 | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu | 1,260,000 |
|
525 | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1,260,000 |
|
526 | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1,260,000 |
|
527 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa gồm nẹp vít) | 1,190,000 |
|
528 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1,260,000 |
|
529 | Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng | 84,000 |
|
530 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1,260,000 |
|
531 | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1,260,000 |
|
532 | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1,260,000 |
|
533 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (PP Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1,050,000 |
|
534 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 700,000 |
|
535 | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 700,000 |
|
536 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 700,000 |
|
537 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1,260,000 |
|
538 | Phẫu thuật dính ngón | 189,000 |
|
539 | Phẫu thuật dò hậu môn các loại | 1,000,000 |
|
540 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa gồm phương tiện cố định) | 1,050,000 |
|
541 | Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun lần đầu | 1,260,000 |
|
542 | Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài xương cánh tay | 700,000 |
|
543 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1,260,000 |
|
544 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít | 1,260,000 |
|
545 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 700,000 |
|
546 | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1,260,000 |
|
547 | Phẫu thuật gãy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 1,750,000 |
|
548 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1,260,000 |
|
549 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1,260,000 |
|
550 | Phẫu thuật ghép chi (chưa gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) | 2,100,000 |
|
551 | Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (chưa gồm máy tim phổi) | 4,900,000 |
|
552 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 245,000 |
|
553 | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1,260,000 |
|
554 | Phẫu thuật hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1,260,000 |
|
555 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1,260,000 |
|
556 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 1,260,000 |
|
557 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1,260,000 |
|
558 | Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện c | 2,100,000 |
|
559 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) | 1,750,000 |
|
560 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2,100,000 |
|
561 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến,mạch, thần kinh | 1,050,000 |
|
562 | Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương | 1,260,000 |
|
563 | Phẫu thuật khớp vai, háng; nạo lao khớp | 1,260,000 |
|
564 | Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đốt bàn | 1,260,000 |
|
565 | Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên | 1,260,000 |
|
566 | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1,260,000 |
|
567 | Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật | 1,260,000 |
|
568 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 1,000,000 |
|
569 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 1,400,000 |
|
570 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi | 700,000 |
|
571 | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1,260,000 |
|
572 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên (trẻ em) | 1,000,000 |
|
573 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 1,000,000 |
|
574 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa gồm đinh, nẹp vít) | 2,100,000 |
|
575 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa gồm đinh, nẹp vít) | 2,100,000 |
|
576 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 1,400,000 |
|
577 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1,750,000 |
|
578 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong đt loét dạ dày | 1,400,000 |
|
579 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 1,750,000 |
|
580 | Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có s.dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy và ghim khâu) | 2,100,000 |
|
581 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 2,100,000 |
|
582 | Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1,750,000 |
|
583 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 1,400,000 |
|
584 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 2,100,000 |
|
585 | Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc | 2,100,000 |
|
586 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 1,400,000 |
|
587 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột | 1,750,000 |
|
588 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 1,750,000 |
|
589 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 1,400,000 |
|
590 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 2,450,000 |
|
591 | Phẫu thuật nội soi khớp gối /khớp háng/khớp vai/cổ chân | 1,400,000 |
|
592 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 1,400,000 |
|
593 | Phẫu thuật nội soi lấy u/đt rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) | 3,500,000 |
|
594 | Phẫu thuật nội soi não/tủy sống | 2,100,000 |
|
595 | Phẫu thuật nội soi niệu quản lấy sỏi | 1,260,000 |
|
596 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa nẹp,dao cắt sụn và lưỡi bào) | 1,540,000 |
|
597 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) | 1,540,000 |
|
598 | Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản | 2,450,000 |
|
599 | Phẫu thuật nội soi thận lấy sỏi | 1,260,000 |
|
600 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận | 1,400,000 |
|
601 | Phẫu thuẫt nội soi u tuyến yên | 2,100,000 |
|
602 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) | 1,400,000 |
|
603 | Phẫu thuật nong van động mạch chủ | 3,150,000 |
|
604 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 1,750,000 |
|
605 | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, đơn thuần hoặc các PT trên có làm hậu môn NT) | 1,260,000 |
|
606 | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1,260,000 |
|
607 | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung | 1,260,000 |
|
608 | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 1,260,000 |
|
609 | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột | 1,260,000 |
|
610 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1,260,000 |
|
611 | Phẫu thuật sa vú | 1,260,000 |
|
612 | Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống-xương sườn | 1,260,000 |
|
613 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 560,000 |
|
614 | Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV | 1,260,000 |
|
615 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vật da đã có cuống mạch liền | 1,400,000 |
|
616 | Phẫu thuật tạo hình eo động mạch | 3,150,000 |
|
617 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 1,400,000 |
|
618 | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào | 1,260,000 |
|
619 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 2,450,000 |
|
620 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 700,000 |
|
621 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh qua nội soi | 1,260,000 |
|
622 | Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa gồm đoạn mạch nhân tạo) | 4,200,000 |
|
623 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) | 1,750,000 |
|
624 | Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa gồm ĐMC nhân tạo, van ĐMC, máy tim phổi NT) | 4,900,000 |
|
625 | Phẫu thuật thay đốt sống (chưa gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) | 2,100,000 |
|
626 | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1,260,000 |
|
627 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1,260,000 |
|
628 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1,260,000 |
|
629 | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1,260,000 |
|
630 | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1,260,000 |
|
631 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 700,000 |
|
632 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1,260,000 |
|
633 | Phẫu thuật thừa ngón | 119,000 |
|
634 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1,260,000 |
|
635 | Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) | 4,900,000 |
|
636 | Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể, chưa bao gồm máy tim phổi) | 4,200,000 |
|
637 | Phẫu thuật toác khớp mu | 1,260,000 |
|
638 | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1,260,000 |
|
639 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1,260,000 |
|
640 | Phẫu thuật trật khớp háng | 1,260,000 |
|
641 | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1,260,000 |
|
642 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1,260,000 |
|
643 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1,260,000 |
|
644 | Phẫu thuật treo thận | 700,000 |
|
645 | Phẫu thuật trĩ tắt mạch | 24,500 |
|
646 | Phẫu thuật trượt thân cột sống | 1,260,000 |
|
647 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 420,000 |