Quyết định 22/2003/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7247: 2003 TCVN 7248: 2003 TCVN 7249: 2003 TCVN 7250: 2003 TCVN 3171: 2003 TCVN 7272: 2003 đã được thay thế bởi Quyết định 2543/QĐ-BKHCN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật 2015 và được áp dụng kể từ ngày 29/09/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 22/2003/QĐ-BKHCN Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7247: 2003 TCVN 7248: 2003 TCVN 7249: 2003 TCVN 7250: 2003 TCVN 3171: 2003 TCVN 7272: 2003
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2003/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 6 Tiêu chuẩn Việt sau đây:
1. | TCVN 7247: 2003 (CODEX STAN 106-1983 | Thực phẩm chiếu xạ yêu cầu chung |
2. | TCVN 7248: 2003 (ISO 15554 : 1998) | Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ gamma dùng để xử lý thực phẩm |
3. | TCVN 7249: 2003 (ISO 15562 : 1998) | Tiêu chuẩn thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chiếu xạ chùm tia electron và bức xạ hãm (bremsstrahlung) dùng để xử lý thực phẩm |
4. | TCVN 7250: 2003 CAC/RCP 19-1979 (REV 11983) | Quy phạm vận hành thiết bị chiếu xạ xử lý thực phẩm |
5. | TCVN 3171: 2003 (ASTM D 445 97) | Sản phẩm dầu mỏ lỏng trong suốt và không trong suốt Phương pháp xác định độ nhớt động học (tính toán độ nhớt động lực) (Soát xét lần 2 Thay thế TCVN 3171: 1995) |
6. | TCVN 7272: 2003 (ASTM D 3948 99a) | Nhiên liệu tuốc bin hàng không Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (Separometer) |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |