Nội dung toàn văn Quyết định 245/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Vĩnh Long
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 245/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII kỳ họp lần thứ 09 về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2014 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 10/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
I | TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 3.621.535 |
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 2.061.535 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối) | 760.000 |
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.267.370 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 1.995.173 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 333.481 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 1.661.692 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.967.248 |
| - Bổ sung cân đối | 1.517.966 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 449.282 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012 | 48.000 |
III | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: | 5.267.370 |
1 | Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân sách) | 728.683 |
2 | Chi thường xuyên | 3.578.645 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 66.484 |
4 | Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN |
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
6 | Dự phòng (đối với dự toán) | 68.460 |
7 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
|
8 | Nguồn làm lương |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 11/CKTC-NSĐP |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH: | 4.771.610 |
| Trong đó: |
|
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 1.499.413 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 170.206 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 1.329.207 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.967.248 |
| - Bổ sung cân đối | 1.517.966 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 449.282 |
3 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012 | 48.000 |
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH: | 4.771.610 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 2.850.667 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 1.920.943 |
| -Bổ sung cân đối | 1.690.971 |
| -Bổ sung có mục tiêu | 229.972 |
3 | Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã) |
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH: | 2.416.703 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp | 495.760 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 163.275 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%) | 332.485 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | 1.920.943 |
| - Bổ sung cân đối | 1.690.971 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 229.972 |
II | CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH: | 2.416.703 |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 12/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 3.621.535 |
A | TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 2.821.535 |
I | THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC | 2.061.535 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 230.000 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 114.000 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 45.000 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 70.000 |
| -Thuế môn bài | 260 |
| -Thu hồi vốn và thu khác | 740 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 525.000 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 152.000 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 200.000 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 170.000 |
| -Thuế môn bài | 430 |
| -Thuế tài nguyên | 500 |
| -Thu hồi vốn và thu khác | 2.070 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 155.000 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 70.000 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 84.900 |
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
| - Thuế môn bài | 40 |
| - Các khoản thu khác | 60 |
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 478.842 |
| -Thuế giá trị gia tăng | 366.642 |
| -Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.000 |
| -Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 1.700 |
| -Thuế môn bài | 18.000 |
| -Thuế tài nguyên | 1.500 |
| -Thu khác ngoài quốc doanh | 6.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 61.700 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 177.450 |
7 | Thu thuế bảo vệ môi trường | 125.000 |
8 | Thu phí, lệ phí | 35.000 |
9 | Các khoản thu về nhà, đất: | 181.233 |
a | Thuế nhà đất | 9.080 |
b | Thu tiền thuê đất | 11.653 |
c | Thu tiền sử dụng đất | 158.500 |
d | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 2.000 |
10 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
|
11 | Thu khác ngân sách | 28.650 |
12 | Thu phạt ATGT | 63.660 |
II | THU TỪ DẦU THÔ |
|
III | THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | 760.000 |
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 20.000 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn) | 740.000 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
IV | THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI: |
|
V | THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 800.000 |
1 | Thu hoạt động xổ số kiến thiết | 800.000 |
2 | Các khoản phụ thu |
|
3 | Khác |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.267.370 |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.467.370 |
| Trong đó: |
|
1 | Các khoản thu hưởng 100% | 333.481 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng | 1.661.692 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 1.967.248 |
4 | Thu kết dư |
|
5 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
6 | Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2012 | 48.000 |
B | CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN | 800.000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 13/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.267.370 |
A | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.467.370 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 728.683 |
| Trong đó |
|
| -Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề(*) |
|
| -Chi khoa học, công nghệ |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3.578.645 |
| Trong đó |
|
| -Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.596.164 |
| -Chi khoa học, công nghệ | 32.769 |
III | CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
V | DỰ PHÒNG ĐỐI VỚI (DỰ TOÁN) | 68.460 |
VI | CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 66.484 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH SANG NĂM |
|
VIII | NGUỒN LÀM LƯƠNG |
|
IX | CHI TỪ NGUỒN PHẠT VPHC | 24.098 |
B | CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN | 800.000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 14/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | CHỈ TIÊU | DỰ TOÁN |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 4.771.610 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 565.183 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 530.683 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 34.500 |
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.399.893 |
1 | Chi quốc phòng | 12.828 |
2 | Chi an ninh | 8.723 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 419.989 |
4 | Chi y tế | 376.945 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 31.079 |
6 | Chi văn hoá thông tin | 22.488 |
7 | Sự nghiệp thông tin truyền thông | 4.000 |
8 | Chi sự nghiệp môi trường | 27.000 |
9 | Chi thể dục, thể thao | 16.450 |
10 | Chi đảm bảo xã hội | 55.366 |
11 | Chi sự nghiệp kinh tế | 160.917 |
12 | Chi quản lý hành chính | 220.780 |
13 | Chi trợ giá hàng chính sách | 4.729 |
14 | Chi hỗ trợ thu hút đầu tư | 3.956 |
15 | Chi khác ngân sách | 19.935 |
16 | Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu vốn ngoài nước | 14.708 |
III | CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN |
|
IV | DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN) | 40.984 |
V | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
VI | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH NĂM SAU | 1.920.943 |
VII | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
VIII | CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG |
|
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 20/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: %
STT | Xã, phường, thị trấn | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | |||||
Thuế giá trị gia tăng | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế tiêu thụ đặc biệt | Thuế môn bài (1-6) | Thuế thu nhập cá nhân | Thu tiền SDĐ | ||
1 | Phường 1 | 3 | 3 | 3 | 5 | 20 | - |
2 | Phường 2 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
3 | Phường 3 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
4 | Phường 4 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
5 | Phường 5 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
6 | Phường 8 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
7 | Phường 9 | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - |
8 | Các xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - |
9 | Thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 18/CKTC-NSĐP |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên các huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng cộng | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 212.793 | 337.737 | 135.944 | 92.078 | 43.866 |
2 | Huyện Long Hồ | 62.300 | 334.391 | 274.491 | 254.952 | 19.539 |
3 | Huyện Mang Thít | 42.440 | 243.170 | 202.920 | 190.920 | 12.000 |
4 | Huyện Vũng Liêm | 51.950 | 360.484 | 311.284 | 290.508 | 20.776 |
5 | Huyện Trà Ôn | 38.240 | 300.478 | 264.078 | 247.477 | 16.601 |
6 | Thị xã Bình Minh | 39.000 | 222.617 | 185.397 | 157.628 | 27.769 |
7 | Huyện Bình Tân | 25.962 | 226.383 | 201.911 | 191.048 | 10.863 |
8 | Huyện Tam Bình | 49.150 | 332.384 | 285.859 | 266.360 | 19.499 |
| Tổng cộng | 521.835 | 2.416.703 | 1.920.943 | 1.690.971 | 229.972 |
UỶ BAN NHÂN DÂN | Mẫu số 19/CKTC-NSĐP |
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 245/QĐ-UBND, ngày 26/02/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt | Huyện, thị xã thuộc tỉnh | Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh) | ||||||||
Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh | Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý) | Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân | Lệ phí trước bạ nhà đất | Thuế nhà đất | Thuế SDĐ đất nông nghiệp | ||
1 | Thành phố Vĩnh Long | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp phường | 10 | 10 | 10 | 5 | 20 | - | 10 | 10 | 70 |
| - NS cấp xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - Riêng phường 1 | 3 | 3 | 3 | 5 | 20 | - | 10 | 10 | 70 |
2 | Huyện Long Hồ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
3 | Huyện Mang Thít | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
4 | Huyện Vũng Liêm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
5 | Huyện Trà Ôn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
6 | Thị xã Bình Minh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
7 | Huyện Bình Tân | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
8 | Huyện Tam Bình | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
| Trong đó: - NS cấp xã, | 20 | 20 | 20 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |
| - NS thị trấn | 10 | 10 | 10 | 70 | 20 | - | 70 | 70 | 70 |