Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND

Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm đã được thay thế bởi Quyết định 3952/2017/QĐ-UBND quy đổi khoáng sản thành phẩm ra nguyên khai Thanh Hóa và được áp dụng kể từ ngày 01/11/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2703/2012/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 22 tháng 08 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM SANG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CƠ SỞ ĐỂ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về: “Phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản”; Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính v việc: “Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản”;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/NQ-HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2012 của HĐND tỉnh Thanh Hóa, Khóa XVI, Kỳ họp thứ 4 về: “Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”;

Xét đề nghị ca Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày 30/7/2012 về việc: “Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, cụ thể như sau:

Số TT

Loại khoáng sản

Tỷ lệ quy đi để tính phí BVMT

Ghi chú

1

2

3

4

I

Khoáng sản kim loại:

 

 

1

Quặng sắt.

1,4

 

2

Quặng măng-gan.

1

 

3

Quặng chì-kẽm.

1,2

 

4

Quặng thiếc.

1

 

5

Quặng vôn-phờ-ram.

1

 

6

Quặng ăng-ti-moan.

1

 

7

Quặng đồng.

1

 

8

Quặng cromit.

1,4

 

II

Khoáng sản không kim loại:

 

 

1

Đá xẻ.

 

 

a

Có diện tích bề mặt ≥ 1m2.

1,4

 

b

Có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2.

1,3

 

c

Có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2.

1,2

 

d

Có diện tích bề mặt < 0,1m2.

1,1

 

2

Sỏi, cuội, sạn.

1

 

3

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường.

1

 

4

Đá làm xi măng.

1

 

5

Cát vàng (cát bê tông).

1

 

6

Cát xây trát.

1

 

7

Cát san lấp.

1

 

8

Đất san lấp xây dựng công trình.

1

 

9

Đất làm gạch, ngói.

1

 

10

Sét cao lanh.

1

 

11

Đất giàu sắt, đất giàu silic làm phụ gia xi măng.

1

 

12

Phốt-pho-rít.

1

 

13

Nước khoáng thiên nhiên.

1

 

14

Séc-pen-tin.

1,2

 

15

Than.

1,2

 

16

Ba-rit, Ben-to-nit.

1

 

Điều 2. Giao Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành khác của nhà nước khác có liên quan, thông báo và hướng dn cụ th đcác tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh thực hiện; đồng thời tham mưu kịp thời cho UBND tỉnh khi có sự thay đổi về mức thu do Trung ương quy định.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2012.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (để thực hiện);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục kiểm soát VB- Bộ Tư pháp (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2703/2012/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2703/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 22/08/2012
Ngày hiệu lực 01/09/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/11/2017
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2703/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2703/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành 22/08/2012
Ngày hiệu lực 01/09/2012
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 01/11/2017
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm