Nội dung toàn văn Quyết định 278/QĐ-UBND 2019 đơn giá dịch vụ công ích về quản lý và bảo trì đường bộ Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 278/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 31 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN, THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 30/2010/TT-BTC ngày 05/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với nhiệm vụ cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 06/6/2011 của liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về quản lý và bảo trì đường bộ thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 174/TTr-STC ngày 14/6/2019 về việc đề nghị phê duyệt đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Tên đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích: Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
2. Địa điểm thực hiện: Xã Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
3. Nguồn kinh phí thực hiện: Nguồn kinh phí được giao tại Quyết định số 388/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019.
4. Thời gian thực hiện: Năm 2019.
5. Chủ đầu tư: Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang
6. Đơn vị lập dự toán đơn giá sản phẩm: Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
7. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt cho các phương tiện đi lại phục vụ sản xuất của các nhà máy xí nghiệp trong Khu công nghiệp Long Bình An thành phố Tuyên Quang.
8. Nội dung và khối lượng thực hiện:
Quản lý và bảo trì các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, bao gồm: Tuyến RD03 và tuyến RD01-04; tổng chiều dài 6 Km (Điểm đầu ngã ba giao đường ĐT 186 từ vị trí nút 10 đến điểm cuối khu công nghiệp) mặt đường bê tông nhựa. (Theo Quyết định số 1120/QĐ-CT ngày 28/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng (Giai đoạn 1) công trình Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Long Bình An, tỉnh Tuyên Quang).
9. Đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang (theo biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Giao thông và Vận tải, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang: theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ năm 2019 trên các tuyến đường nội bộ Khu công nghiệp Long Bình An, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
a) Căn cứ đơn giá sản phẩm dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý và bảo trì đường bộ được phê duyệt tại Quyết định này và các quy định khác của pháp luật có liên quan để tính toán đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ thực hiện theo phương thức đấu thầu hoặc đặt hàng.
b) Thực hiện và chịu trách nhiệm việc cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích đảm bảo chất lượng, khối lượng, thời gian hoàn thành theo quy định.
c) Chỉ đạo Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp Tuyên Quang tổ chức kiểm tra, lập dự toán chi phí quản lý, bảo trì cho từng tuyến đường theo đúng quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh và các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019 TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN
(Kèm theo Quyết định số: 278/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Mã CV | Tên công việc/Công thức hao phí | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (đồng) |
|
| ||||||
| ||||||
a | b | c | d | e | (1) |
|
I. QUẢN LÝ ĐƯỜNG |
| |||||
1 | QLD.10150 | Tuần đường | km/năm | 1 | 4.243.031 |
|
II. BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ |
| |||||
1 | BDD.20420 | Phát quang bằng máy cắt cỏ | km/lần | 1 | 277.821 |
|
2 | BDD.20510 | Phát quang bằng thủ công | km/lần | 1 | 3.219.148 |
|
3 | BDD.21312 | Vệ sinh mặt đường thủ công | lần/km | 1 | 1.482.602 |
|
4 | SC.36301 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1 | 177.732 |
|
5 | AB.11513 | Đào rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3 | m3 | 1 | 493.847 |
|
6 | SB.83440 | Sơn sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …) | m2 | 1 | 98.513 |
|
7 | AE.11910 | Sửa chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100# | m3 | 1 | 1.388.974 |
|
8 | AE.11920 | Sửa chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100# | m3 | 1 | 1.432.419 |
|
9 | BDD.20711 | Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm | m | 1 | 18.721 |
|
10 | AG.11410 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 mác 200 | m3 | 1 | 1.905.877 |
|
11 | AG.11413 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200 | m3 | 1 | 1.905.877 |
|
12 | AG.13221 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10 | tấn | 1 | 19.702.573 |
|
13 | AG.42141 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75) | cái | 1 | 368.455 |
|
III. SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN |
| |||||
1 | AD.23223 | Rải thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 1 | 253.662 |
|
2 | AD.23253 | Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm | m2 | 1 | 559.837 |
|
Biểu số 02
BẢNG CHI TIẾT TÍNH ĐƠN GIÁ QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
TT | SHĐM | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Các tuyến đường nội bộ Khu CN Long Bình An | Ghi chú | ||
Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
|
| QUẢN LÝ ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
|
|
1 | QLD.10150 | Tuần đường | 1km/năm |
|
| 4.243.031 |
|
|
| a) Vật liệu: |
|
|
|
| Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
| Xăng | lít | 9,125 | 19.627 | 179.099 | |
|
| b) Nhân công: |
|
|
|
| |
|
| Bậc thợ 5/7 | công | 8,588 | 253.728 | 2.179.020 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 21.790 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 2.200.810 | |
|
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 1.438.153 | |
|
| Cộng |
|
|
| 3.638.963 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 218.338 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 3.857.301 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 385.730 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 4.243.031 | |
2 | BDD.20420 | Phát quang bằng máy cắt cỏ | 1km/1lần |
|
| 277.821 |
|
|
| a) Vật liệu: |
|
|
|
| Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
| Lưỡi cắt cỏ | Lưỡi | 0,15 | 60.000 | 9.000 | |
|
| c) Máy thi công |
|
|
|
| |
|
| Máy cắt cỏ | Ca | 1,05 | 217.397 | 228.267 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 2.283 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 230.550 | |
|
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 0 | |
|
| Cộng |
|
|
| 230.550 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 13.833 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 244.382 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 24.438 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 277.821 | |
3 | BDD.20510 | Phát quang bằng thủ công | 1km/1lần |
|
| 3.219.148 |
|
|
| b) Nhân công: |
|
|
|
| Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
| A18-307 | Bậc thợ 3,0/7 | công | 8,8 | 187.864 | 1.653.202 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 16.532 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 1.669.734 | |
|
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 1.091.113 | |
|
| Cộng |
|
|
| 2.760.847 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 165.651 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 2.926.498 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 292.650 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 3.219.148 | |
4 | BDD.21312 | Vệ sinh mặt đường thủ công | lần/km |
|
| 1.482.602 |
|
|
| a) Vật liệu: |
|
|
|
| Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
|
| Chổi quét | chiếc | 0,1 | 15.000 | 1.500 | |
|
| b) Nhân công: |
|
|
|
| |
| A18-357 | Bậc thợ 3,5/7 | công | 3,75 | 202.833 | 760.624 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 7.606 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 768.230 | |
|
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 502.012 | |
|
| Cộng |
|
|
| 1.270.242 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 76.215 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 1.346.457 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 134.646 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 1.482.602 | |
5 | SC.36301 | Đào hót đất sụt bằng thủ công trong phạm vi 30m | m3 | 1,0 |
| 177.732 | Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/QĐ- BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
1 |
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| |
|
| * Chi phí nhân công: |
|
|
| 91.275 | |
|
| - Nhân công: Bậc 3,5/7 | công | 0,45 | 202.833 | 91.275 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 913 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 92.188 | |
2 |
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 60.241 | |
|
| Cộng |
|
|
| 152.429 | |
3 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 9.146 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 161.575 | |
4 |
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 16.157 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 177.732 | |
|
|
|
|
|
|
| |
6 | AB.11513 | Đào rãnh dọc, rãnh ngang bằng thủ công, đất C3 | m3 | 1,0 |
| 493.847 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| |
|
| * Chi phí nhân công: |
|
|
| 253.616 | |
|
| - Nhân công: Bậc 3,0 /7 | công | 1,350 | 187.864 | 253.616 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 2.536 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 256.152 | |
2 |
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 167.387 | |
|
| Cộng |
|
|
| 423.539 | |
3 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 25.412 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 448.951 | |
4 |
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 44.895 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 493.847 | |
|
|
|
|
|
|
| |
7 | SB.83440 | Sơn sắt thép các loại 3 nước (cột biển báo, biển báo, tôn sóng …) | m2 | 1,0 |
| 98.513 | Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 1129/2009/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng |
1 |
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| |
|
| * Chi phí vật liệu: |
|
|
| 14.596 | |
|
| - Sơn | kg | 0,229 | 48.020 | 10.997 | |
|
| - Xăng (0,12kg/m2) | lít | 0,160 | 21.590 | 3.454 | |
|
| - Vật liệu khác | % | 1,0 |
| 145 | |
|
| * Chi phí nhân công: |
|
|
| 41.764 | |
|
| - Nhân công: Bậc 3,7/7 | công | 0,20 | 208.821 | 41.764 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 564 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 56.923 | |
2 |
| Chi phí chung: 66% x Nhân công | % | 66,0 |
| 27.564 | |
|
| Cộng |
|
|
| 84.488 | |
3 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 5.069 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 89.557 | |
4 |
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 8.956 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 98.513 | |
|
|
|
|
|
|
| |
8 | BDD.20711 | Vét rãnh kín bằng thủ công, lòng rãnh 80cm | m | 1 |
| 18.721 | Áp dụng định mức kèm theo Quyết định số 3409/2014/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng |
|
| b.) Nhân công (NC) |
|
|
| 9.614 | |
|
| - Nhân công: Bậc 3,5/7 | công | 0,0474 | 202.833 | 9.614 | |
|
| Chi phí trực tiếp khác:TT (VL+NC+M) x 1% | % | 1 |
| 96 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) |
|
|
| 9.710 | |
|
| CHI PHÍ CHUNG C ( NC x 66% ) | % | 66 |
| 6.345 | |
|
| THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC: TL (VL+NC+M+TT+C) x 6% | % | 6 |
| 963 | |
|
| Chi phí xây dựng trước thuế (VL+NC+M+TT+C+TL) | G |
|
| 17.019 | |
|
| THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) | % | 10 |
| 1.702 | |
|
| Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) | Gxdcpt |
|
| 18.721 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | AE.11910 | Sửa chữa Xây móng rãnh bằng đá hộc VXM M100# | m3 | 1,000 |
| 1.388.974 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
| Vật liệu | VL |
|
| 481.850 | |
|
| - Đá hộc | m3 | 1,200 | 151.567 | 181.880 | |
|
| - Đá dăm 4*6 | m3 | 0,057 | 192.476 | 10.971 | |
|
| - Xi măng | kg | 161,717 | 1.130 | 182.740 | |
|
| - Cát | m3 | 0,458 | 230.915 | 105.713 | |
|
| - Nước | lít | 109,200 | 5,00 | 546 | |
|
| Nhân công | NC |
|
| 421.893 | |
|
| - Nhân công 3,5/7 - Nhóm II | công | 2,080 | 202.833 | 421.893 | |
|
| Máy | M |
|
|
| |
|
| - Trực tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M) | TT | 1% |
| 9.037 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+TT) | T |
|
| 912.780 | |
|
| Chi phí chung (NC x 66%) | C | 66% |
| 278.449 | |
|
| Giá thành dự toán xây dựng (T+C) | Z |
|
| 1.191.230 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6% | TL | 6% |
| 71.474 | |
|
| Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) | G |
|
| 1.262.703 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) | GTGT | 10% |
| 126.270 | |
|
| Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) | Gxdcpt |
|
| 1.388.974 | |
10 | AE.11920 | Sửa chữa Xây thành rãnh bằng đá hộc VXM M100# | m3 | 1,000 |
| 1.432.419 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
|
| Vật liệu | VL |
|
| 481.850 | |
|
| - Đá hộc | m3 | 1,2 | 151.567 | 181.880 | |
|
| - Đá dăm 4*6 | m3 | 0,057 | 192.476 | 10.971 | |
|
| - Xi măng | kg | 161,717 | 1.130 | 182.740 | |
|
| - Cát | m3 | 0,458 | 230.915,00 | 105.713 | |
|
| - Nước | lít | 109,2 | 5,00 | 546 | |
|
| Nhân công | NC |
|
| 444.204 | |
|
| - Nhân công 3,5/7 - Nhóm II | công | 2,190 | 202.833 | 444.204 | |
|
| Máy | M |
|
|
| |
|
| Trực tiếp phí khác 1% x (VL+NC+M) | TT | 1% |
| 9.261 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+TT) | T |
|
| 935.315 | |
|
| Chi phí chung (NC x 66%) | C | 66% |
| 293.175 | |
|
| Giá thành dự toán xây dựng (T+C) | Z |
|
| 1.228.490 | |
|
| Thu nhập chịu thuế tính trước (T+C) x 6% | TL | 6% |
| 73.709 | |
|
| Giá trị dự toán xây dựng trước thuế (T+C+TL) | G |
|
| 1.302.199 | |
|
| Thuế giá trị gia tăng (G x 10%) | GTGT | 10% |
| 130.220 | |
|
| Giá trị dự toán xây dựng sau thuế (G+GTGT) | Gxdcpt |
|
| 1.432.419 | |
11 | AG.11410 | Bê tông bó vỉa đá 1x2 mác 200 | m3 |
|
| 1.905.877 |
|
|
| Vật liệu |
|
|
| 705.796 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
| V05207 | Đá 1x2 | m3 | 0,89 | 223.488 | 199.173 | |
| V00112 | Cát vàng | m3 | 0,48 | 230.915 | 109.916 | |
| V00949 | Nước | Lít | 187,78 | 5 | 939 | |
| V00759 | Xi măng PC30 | kg | 347,1300 | 1.130 | 392.257 | |
| V00750 | Vật liệu khác | % | 0,5000 |
| 3.511 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
| |
| N0006 | - Nhân công bậc 3,0/7 | công | 2,5700 | 208.821 | 536.669 | |
|
| - Hệ số bù giá nhân công |
|
|
| 0,000 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| M0998 | - Máy trộn bê tông 250l | ca | 0,0950 | 265.259 | 25.200 | |
|
| - Hệ số bù giá máy thi công |
|
|
| 0,000 | |
|
| Chi phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1% | TT | 0,0100 |
| 12.677 | |
|
| Chi phí trực tiếp (VL + NC + M + TT) | T |
|
| 966.803 | |
|
| CHI PHÍ CHUNG (Nhân công * 66%) | C | 0,6600 |
| 354.202 | |
|
| THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5% | TL | 0,0600 |
| 98.073 | |
|
| Chi phí xây dựng trước thuế (T + C + TL) | G |
|
| 1.732.616 | |
|
| THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) | GTGT | 0,1000 |
| 173.262 | |
|
| Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) | Gxd |
|
| 1.905.877 | |
|
| Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%)) | Gxdnt | 0,0200 |
|
|
|
|
| Tổng cộng (Gxd + Gxdnt) |
|
|
|
|
|
12 | AG.11413 | Bê tông tấm đan đá 1x2 mác 200 | m3 |
|
| 1.905.877 |
|
|
| Vật liệu |
|
|
| 705.796 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
| V05207 | Đá 1x2 | m3 | 0,8912 | 223.488 | 199.173 | |
| V00112 | Cát vàng | m3 | 0,4760 | 230.915 | 109.916 | |
| V00949 | Nước | Lít | 187,7750 | 5,00 | 939 | |
| V00759 | Xi măng PC30 | kg | 347,1300 | 1.130 | 392.257 | |
| V00750 | Vật liệu khác | % | 0,5000 |
| 3.511 | |
|
| Nhân công |
|
|
|
| |
| N0006 | - Nhân công bậc 3,0/7 | công | 2,5700 | 208.821 | 536.669 | |
|
| - Hệ số bù giá nhân công |
|
|
| 0,000 | |
|
| Máy thi công |
|
|
|
| |
| M0998 | - Máy trộn bê tông 250l | ca | 0,0950 | 265.259 | 25.200 | |
|
| - Hệ số bù giá máy thi công |
|
|
| 0,000 | |
|
| Chi phí trực tiếp khác (VL + NC + M) x 1% | TT | 0,0100 |
| 12.677 | |
|
| Chi phí trực tiếp (VL + NC + M + TT) | T |
|
| 1.280.341 | |
|
| CHI PHÍ CHUNG (T x 66%) | C | 0,6600 |
| 354.202 | |
|
| THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T + C) x 5,5% | TL | 0,0600 |
| 98.073 | |
|
| Chi phí xây dựng trước thuế (T + C + TL) | G |
|
| 1.732.616 | |
|
| THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (G x 10%) | GTGT | 0,1000 |
| 173.262 | |
|
| Chi phí xây dựng sau thuế (G + GTGT) | Gxd |
|
| 1.905.877 | |
|
| Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công (G x 2% x (1 + 10%)) | Gxdnt |
|
|
| |
|
| Tổng cộng (Gxd + Gxdnt) |
|
|
|
| |
13 | AG.13221 | Sản xuất, lắp đặt cốt thép bê tông đúc sẵn, cốt thép tấm đan d<=10 | tấn | 1 |
| 19.702.573 |
|
|
| a.) Vật liệu |
|
|
| 10.909.279 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
| A24.0738 | Thép tròn D<=10mm | kg | 1.005 | 10.545 | 10.597.725 | |
| A24.0293 | Dây thép | kg | 21,42 | 14.545 | 311.554 | |
|
| Cộng |
|
|
|
| |
|
| b.) Nhân công |
|
|
|
| |
| N24.0008 | Nhân công 3,5/7 | công | 17,10 | 202.833 | 3.468.446 | |
|
| c.) Máy thi công |
|
|
|
| |
| M24.0117 | Máy cắt uốn cắt thép 5KW | ca | 0,40 | 215.098 | 86.039 | |
|
| Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1% | TT | 1 |
| 144.638 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M+TT ) | T |
|
| 14.608.401 | |
|
| CHI PHÍ CHUNG ( Nhân công x 66% ) | C | 66,00 |
| 2.289.174 | |
|
| THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6% | TL | 6,00 |
| 1.013.855 | |
|
| Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) | G |
|
| 17.911.430 | |
|
| THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) | GTGT | 10,00 |
| 1.791.143 | |
|
| Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) | Gxdcpt |
|
| 19.702.573 | |
|
| Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% ) | Gxdnt | 0,02 |
|
| |
|
| TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) | Gxd |
|
|
| |
14 | AG.42141 | Lắp dựng cấu kiện bê tông đúc sẵn, lắp các loại cấu kiện bê tông đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng > 250 kg (vữa xi măng M75) | cái | 1 |
| 368.455 |
|
|
| a.) Vật liệu |
|
|
| 6.761 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
| A24.0797 | Xi măng PC30 | kg | 3,2003 | 1.130 | 3.616 | |
| A24.0176 | Cát mịn ML=1,5-2,0 | m3 | 0,0109 | 230.915 | 2.517 | |
| A24.05241 | Nước | lít | 2,6000 | 5 | 13 | |
| Z999 | Vât liệu khác | % | 10,0000 |
| 615 | |
|
| b.) Nhân công |
|
|
|
| |
| N24.0010 | Nhân công 4,0/7 | công | 0,8500 | 217.802 | 185.132 | |
|
| Chi phí trực tiếp khác (VL+NC+M) x 1% | TT | 0,0100 |
| 1.919 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp (VL+NC+M+TT) | T |
|
| 193.812 | |
|
| CHI PHÍ CHUNG (nhân công x 66%) | C | 0,6600 |
| 122.187 | |
|
| THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 6% | TL | 0,0600 |
| 18.960 | |
|
| Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) | G |
|
| 334.959 | |
|
| THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) | GTGT | 0,1000 |
| 33.496 | |
|
| Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) | Gxdcpt |
|
| 368.455 | |
|
| Chi phí xây dựng lán trại, nhà tạm ( Gxdcpt x 2% ) | Gxdnt | 0,0200 |
|
| |
|
| TỔNG CỘNG ( Gxdcpt + Gxdnt ) | Gxd |
|
|
|
|
B |
| SỬA CHỮA VỪA VÀ LỚN |
|
|
|
|
|
15 | AD.23223 | Rải thảm mặt đường bằng bê tông asphalt, hạt trung rải nóng, thi công thủ công kết hợp cơ giới, chiều dày đã lèn ép 5cm | m2 | 1,0 |
| 253.662 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| |
|
| * Chi phí vật liệu: |
|
|
| 197.166 | |
|
| Bê tông nhựa | tấn | 0,1187 | 1.661.043 | 197.166 | |
|
| * Chi phí nhân công: |
|
|
| 3.964 | |
|
| - Nhân công: Bậc 4,0/7 | công | 0,0182 | 217.802 | 3.964 | |
|
| * Máy thi công: |
|
|
| 3.424 | |
|
| - Máy rải 130 - 140CV | ca | 0,000434 | 2.817.922 | 1.223 | |
|
| - Máy lu 10 T | ca | 0,001200 | 1.005.331 | 1.206 | |
|
| - Máy đầm bánh lốp 16T | ca | 0,000640 | 1.448.888 | 927 | |
|
| - Máy khác | % | 2,000 |
| 67 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 2.046 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 206.599 | |
2 |
| Chi phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp | % | 5,3 |
| 10.950 | |
|
| Cộng |
|
|
| 217.549 | |
3 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 13.053 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 230.602 | |
4 |
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 23.060 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 253.662 | |
|
|
|
|
|
|
| |
16 | AD.23253 | Dặm vá mặt đường bằng vật liệu cacbon asphlt, chiều dày đã lèn ép 2cm | m2 | 1,0 |
| 559.837 | Áp dụng định mức kèm theo Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 |
1 |
| Chi phí trực tiếp |
|
|
|
| |
|
| * Chi phí vật liệu: |
|
|
| 448.529 | |
|
| Cacbon asphalt | tấn | 0,1164 | 3.853.258 | 448.519 | |
|
| Nước | lít | 2,00 | 5 | 10 | |
|
| * Chi phí nhân công: |
|
|
| 2.657 | |
|
| - Nhân công: Bậc 4,0/7 | công | 0,0122 | 217.802 | 2.657 | |
|
| * Máy thi công: |
|
|
| 267 | |
|
| - Máy lu 8,5T | ca | 0,000310 | 845.386 | 262 | |
|
| - Máy khác | % | 2,000 |
| 5 | |
|
| * Trực tiếp phí khác | % | 1,0 |
| 4.515 | |
|
| Cộng chi phí trực tiếp |
|
|
| 455.968 | |
2 |
| Chi phí chung: 5,3% x Chi phí trực tiếp | % | 5,3 |
| 24.166 | |
|
| Cộng |
|
|
| 480.135 | |
3 |
| Thu nhập chịu thuế tính trước | % | 6,0 |
| 28.808 | |
|
| Cộng GTXL trước thuế |
|
|
| 508.943 | |
4 |
| Thuế giá trị gia tăng | % | 10,0 |
| 50.894 | |
|
| Cộng GTXL sau thuế |
|
|
| 559.837 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1. Hạng mục Công tác quản lý mặt đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số 3409/2014/QĐ-BGTVT ngày 08/9/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ. 2. Hạng mục: Sửa chữa thường xuyên đường áp dụng theo quy định tại Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình phần sửa chữa và văn bản số 1776/QĐ-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dưng công trình - phần xây dựng |
Biểu số 03
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
TT | Tên vật liệu | Đơn vị | Giá gốc | Cước vận chuyển | Đến chân công trình | Ghi chú |
Đường nội bộ khu Công nghiệp | Đường nội bộ khu Công nghiệp | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 6 | 8 | 9 |
1 | Đá hộc | m3 | 95.455 | 56.112 | 151.567 |
|
2 | Đá dăm 1x2 | m3 | 163.636 | 59.852 | 223.488 |
|
| Đá dăm 4 x 6 | m3 | 136.364 | 56.112 | 192.476 |
|
3 | Đá dăm 2x4 | m3 | 163.636 | 56.112 | 219.748 |
|
4 | Cấp phối đá dăm loại 1 | m3 | 122.727 | 59.852 | 182.579 |
|
5 | Cấp phối đá dăm loại 2 | m3 | 111.000 | 59.852 | 170.852 |
|
7 | Cát vàng | m3 | 158.000 | 72.915 | 230.915 |
|
8 | Cấp phối sỏi sạn | m3 | 45.000 | 0 | 45.000 |
|
10 | Xi măng PC40 | kg | 1.130 | 5.584 | 6.714 |
|
11 | Sơn ngoại thất | kg | 47.917 | 104 | 48.020 |
|
12 | Sơn tổng hợp các loại | kg | 60.500 | 104 | 60.604 |
|
13 | Sắt ống D80mm - D100mm | m | 50.618 | 578 | 51.196 |
|
14 | Màng phản quang | m2 | 615.000 |
| 615.000 |
|
20 | Xăng | lít | 21.590 |
| 21.590 |
|
21 | Dầu diêden | lít | 17.610 |
| 17.610 |
|
22 | Dầu hỏa | kg | 16.420 |
| 16.420 |
|
28 | Bê tông nhựa hạt trung | tấn | 1.546.120 | 114.923 | 1.661.043 |
|
29 | Cacboncor asphalt | tấn | 3.770.000 | 83.258 | 3.853.258 |
|
30 | Khe co giãn | m | 600.000 |
| 600.000 |
|
32 | Sơn lót | kg | 47.727 |
| 47.727 |
|
33 | Gas đốt | kg | 24.583 |
| 24.583 |
|
34 | Lưới cắt bê tông loại 356 | cái | 350.000 |
| 350.000 |
|
Biểu số 04
BẢNG TÍNH CƯỚC VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU ĐẾN TRÂN CÔNG TRÌNH DUY TU BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN TUYẾN ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN XÃ ĐỘI CẤN - THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Nguồn cung cấp | Bậc hàng | P.tiện V.chuyển | Cự ly | Cấp đường | Tỷ trọng | Hệ số đổ ben | Hệ số bậc hàng | Đơn giá cước | Tổng cước VC | Cước bốc xếp | Tổng cước vc đến chân CT |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| 15 | 16 | 18 |
1 | Đá dăm 4x6 | m3 | Mỏ Thanh Đậu | 1 | Xe ben | 4,5 |
| 1,5 | 1,15 | 1 |
| 51.012 | 5.100 | 56.112 |
|
|
|
|
|
| 2,0 | 2 | 1,50 | 1,15 | 1 | 4.036 | 13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,50 | 1,15 | 1 | 8.600 | 37.088 |
|
|
2 | Đá hộc | m3 | Mỏ Thanh Đậu | 2 | Xe ben | 4,5 |
| 1,50 | 1,15 | 1 |
| 51.012 | 5.100 | 56.112 |
|
|
|
|
|
| 2,0 | 2 | 1,50 | 1,15 | 1 | 4.036 | 13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,50 | 1,15 | 1 | 8.600 | 37.088 |
|
|
3 | Đá dăm 1x2 | m3 | Mỏ Thanh Đậu | 1 | Xe ben | 4,5 |
| 1,60 | 1,15 | 1 |
| 54.412 | 5.440 | 59.852 |
|
|
|
|
|
| 2,0 | 2 | 1,6 | 1,15 | 1 | 4.036 | 14.852 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,6 | 1,15 | 1 | 8.600 | 39.560 |
|
|
4 | Đá dăm 2x4 | m3 | Mỏ Thanh Đậu | 1 | Xe ben | 4,5 |
| 1,5 | 1,15 | 1 |
| 51.012 | 5.100 | 56.112 |
|
|
|
|
|
| 2,0 | 2 | 1,5 | 1,15 | 1 | 4.036 | 13.924 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,5 | 1,15 | 1 | 8.600 | 37.088 |
|
|
5 | Sỏi 1*2, cấp phối sỏi sạn | m3 | Bãi Thái Long - Yên Sơn | 1 | Xe ben | 6,5 |
| 1,56 | 1,15 | 1 |
| 73.142 | 5.304 | 78.446 |
|
|
|
|
|
| 3,0 | 2 | 1,56 | 1,15 | 1 | 3.361 | 18.089 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,56 | 1,15 | 1 | 8.119 | 36.414 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 5 | 1,56 | 1,15 | 1 | 10.390 | 18.640 |
|
|
6 | Cát | m3 | Bãi Thái Long - Yên Sơn | 1 | Xe ben | 6,5 |
| 1,45 | 1,15 | 1 |
| 67.985 | 4.930 | 72.915 |
|
|
|
|
|
| 3,0 | 2 | 1,45 | 1,15 | 1 | 3.361 | 16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,45 | 1,15 | 1 | 8.119 | 33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 5 | 1,45 | 1,15 | 1 | 10.390 | 17.325 |
|
|
7 | Cát xây, cát vàng | m3 | B?n Thái Long - Yên Sơn | 1 | Xe ben | 6,5 |
| 1,45 | 1,15 | 1 |
| 67.985 | 4.930 | 72.915 |
|
|
|
|
|
| 3,0 | 2 | 1,45 | 1,15 | 1 | 3.361 | 16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,45 | 1,15 | 1 | 8.119 | 33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 5 | 1,45 | 1,15 | 1 | 10.390 | 17.325 |
|
|
8 | Cát trát | m3 | B?n Thái Long - Yên Sơn | 1 | Xe ben | 6,5 |
| 1,45 | 1,15 | 1 |
| 67.985 | 4.454 | 72.439 |
|
|
|
|
|
| 3,0 | 2 | 1,45 | 1,15 | 1 | 3.361 | 16.813 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,5 | 4 | 1,45 | 1,15 | 1 | 8.119 | 33.846 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,0 | 5 | 1,45 | 1,15 | 1 | 10.390 | 17.325 |
|
|
9 | Gỗ ván khuôn các loại | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1,00 | 1 |
| 125.426 | 2.414 | 127.840 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.901 | 31.110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 2.331 | 31.603 |
|
|
10 | Thép tròn CT3 fi<=10 mm | kg | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 62.713 | 38 | 62.751 |
| ( đường trong đô thi được tính loại 3) |
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.901 | 31.110,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 2.331 | 31.602,5 |
|
|
11 | Thep tròn CT3 fi>10mm | kg | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 62.713 | 38 | 62.751 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.901 | 31.110 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 2.331 | 31.603 |
|
|
12 | Thep tròn CT3 fi>18mm | kg | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 84.979 | 38 | 85.017 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 4.942 | 39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.361 | 45.567 |
|
|
13 | Thep hình | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 84.979 | 38 | 85.017 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 4.942 | 39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.361 | 45.567 |
|
|
16 | Th?p tấm | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 84.979 | 38 |
|
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 4.942 | 39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.361 | 45.567 |
|
|
12 | Dây buộc cốt thep | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 84.979 | 38 | 85.017 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 4.942 | 39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.361 | 45.567 |
|
|
14 | Đinh các loại | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 84.979 | 38 | 85.017 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 3 | 1,45 | 1 | 1,1 | 4.942 | 39.412 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 3.361 | 45.567 |
|
|
15 | Que hàn | m3 | TP. Tuyên quang | 2 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,1 |
| 47.234 | 38 | 47.271 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 1 | 1,45 | 1 | 1,1 | 1.960 | 15.631 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,1 | 2.331 | 31.603 |
|
|
16 | Xi măng PC30 | kg | TP. Tuyên quang | 3 | Xe thùng | 13,5 |
| 1,45 | 1 | 1,3 |
| 55.821 | 21 | 55.842 |
|
|
|
|
|
| 5,0 | 1 | 1,45 | 1 | 1,3 | 1.960 | 18.473 |
|
|
|
|
|
|
|
| 8,5 | 2 | 1,45 | 1 | 1,3 | 2.331 | 37.348 |
|
|
Ghi chú:
- Cước vận tải hàng hóa bằng Ôtô: Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 02/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định giá cước vận tải hàng hóa bằng ôtô áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Cước bốc xếp bằng thủ công: Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành cước bốc xếp hàng hóa bằng thủ công một số loại vật liệu, vật tư hàng hóa chủ yếu trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Biểu số 05
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ CA MÁY
CÔNG TRÌNH: ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ VÀ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ NĂM 2019
CÔNG TRÌNH: ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CÔNG NGHIỆP LONG BÌNH AN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
Stt | Mã máy | Tên vật liệu | Đơn vị tính | Giá ca máy | Ghi chú |
|
| ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
|
1 | M101.0502 | Máy ủi - công suất 110CV | ca | 1.836.368 |
|
|
2 | M101.0701 | Máy san - công suất 108 CV | ca | 1.976.595 |
|
|
3 | M101.0902 | Máy lu bánh lốp 16T | ca | 1.448.888 |
|
|
4 | M101.1004 | Máy lu rung 25T | ca | 2.671.219 |
|
|
5 | M101.1102 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,5T | ca | 845.386 |
|
|
6 | M101.1103 | Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10T | ca | 1.005.331 |
|
|
7 | M106.0103 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2,5T | ca | 667.579 |
|
|
8 | M106.0105 | Ô tô vận tải thùng - trọng tải 7T | ca | 1.108.416 |
|
|
9 | M106.0502 | Ô tô tưới nước - dung tích 5m3 | ca | 1.020.624 |
|
|
10 | M104.0101 | Máy trộn bê tông - dung tích 250lít | ca | 265.259 |
|
|
11 | M112.1101 | Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất 1,0kW | ca | 198.412 |
|
|
12 | M105.0101 | Máy tưới nhựa (máy phun nhựa đường) | ca | 2.914.460 |
|
|
13 | M105.0201 | Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: | ca | 2.817.922 |
|
|
14 | M105.0301 | Máy rải cấp phối đá dăm năng suất 50-60m3/h | ca | 3.637.683 |
|
|
15 | M105.0401 | Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C | ca | 5.093.449 |
|
|
16 | M105.0501 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | ca | 278.843 |
|
|
17 | M105.0601 | Lò nấu sơn YHK 3A | ca | 755.647 |
|
|
18 | M105.0801 | Nồi nấu nhựa 500 lít | ca | 288.631 |
|
|
19 | M108.0305 | Máy nén khí 420m3/h (điêden) | ca | 1.087.924 |
|
|
20 | M112.2202 | Máy cắt bê tông - công suất 12CV (MD218) | ca | 446.129 |
|
|
21 | M112.2301 | Máy cắt uốn cốt thép - công suất 5KW | ca | 215.098 |
|
|
22 | M112.2701 | Máy cắt cỏ cầm tay | ca | 217.397 |
|
|
Biểu số 06
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG
BẢNG LƯƠNG THEO THÔNG TƯ 26/2015/TT-BLDTBXH NGÀY 14/7/2015
|
| LƯƠNG CƠ SỞ | 1.390.000 | 1,40 | 1.946.000 | đồng |
STT | Mã NC | Tên nhân công | Hệ số bậc lương | Lương cơ bản | Các khoản phụ cấp | Lương ngày công/tháng 26 ngày |
Khu vực (Nhân với lương cơ sở) | ||||||
0,2 | 0,2 | |||||
A |
| LƯƠNG CÔNG NHÂN BẢO DƯỠNG |
|
|
|
|
1 |
| Bậc 2,0/7 - Nhóm II | 1,96 | 3.814.160 | 389.200 | 161.668 |
| 1 | Bậc 2,1 | 2,00 | 3.882.270 | 389.200 | 164.287 |
| 2 | Bậc 2,2 | 2,03 | 3.950.380 | 389.200 | 166.907 |
| 3 | Bậc 2,3 | 2,07 | 4.018.490 | 389.200 | 169.527 |
| 4 | Bậc 2,4 | 2,10 | 4.086.600 | 389.200 | 172.146 |
| 5 | Bậc 2,5 | 2,14 | 4.154.710 | 389.200 | 174.766 |
| 6 | Bậc 2,6 | 2,17 | 4.222.820 | 389.200 | 177.385 |
| 7 | Bậc 2,7 | 2,21 | 4.290.930 | 389.200 | 180.005 |
| 8 | Bậc 2,8 | 2,24 | 4.359.040 | 389.200 | 182.625 |
| 9 | Bậc 2,9 | 2,28 | 4.427.150 | 389.200 | 185.244 |
2 |
| Bậc 3,0/7 - Nhóm II | 2,31 | 4.495.260 | 389.200 | 187.864 |
| 1 | Bậc 3,1 | 2,35 | 4.573.100 | 389.200 | 190.858 |
| 2 | Bậc 3,2 | 2,39 | 4.650.940 | 389.200 | 193.852 |
| 3 | Bậc 3,3 | 2,43 | 4.728.780 | 389.200 | 196.845 |
| 4 | Bậc 3,4 | 2,47 | 4.806.620 | 389.200 | 199.839 |
| 5 | Bậc 3,5 | 2,51 | 4.884.460 | 389.200 | 202.833 |
| 6 | Bậc 3,6 | 2,55 | 4.962.300 | 389.200 | 205.827 |
| 7 | Bậc 3,7 | 2,59 | 5.040.140 | 389.200 | 208.821 |
| 8 | Bậc 3,8 | 2,63 | 5.117.980 | 389.200 | 211.815 |
| 9 | Bậc 3,9 | 2,67 | 5.195.820 | 389.200 | 214.808 |
3 |
| Bậc 4,0/7 - Nhóm II | 2,71 | 5.273.660 | 389.200 | 217.802 |
| 1 | Bậc 4,1 | 2,76 | 5.367.068 | 389.200 | 221.395 |
| 2 | Bậc 4,2 | 2,81 | 5.460.476 | 389.200 | 224.988 |
| 3 | Bậc 4,3 | 2,85 | 5.553.884 | 389.200 | 228.580 |
| 4 | Bậc 4,4 | 2,90 | 5.647.292 | 389.200 | 232.173 |
| 5 | Bậc 4,5 | 2,95 | 5.740.700 | 389.200 | 235.765 |
| 6 | Bậc 4,6 | 3,00 | 5.834.108 | 389.200 | 239.358 |
| 7 | Bậc 4,7 | 3,05 | 5.927.516 | 389.200 | 242.951 |
| 8 | Bậc 4,8 | 3,09 | 6.020.924 | 389.200 | 246.543 |
| 9 | Bậc 4,9 | 3,14 | 6.114.332 | 389.200 | 250.136 |
4 |
| Bậc 5,0/7 - Nhóm II | 3,19 | 6.207.740 | 389.200 | 253.728 |
| 1 | Bậc 5,1 | 3,25 | 6.314.770 | 389.200 | 257.845 |
| 2 | Bậc 5,2 | 3,30 | 6.421.800 | 389.200 | 261.962 |
| 3 | Bậc 5,3 | 3,36 | 6.528.830 | 389.200 | 266.078 |
| 4 | Bậc 5,4 | 3,41 | 6.635.860 | 389.200 | 270.195 |
| 5 | Bậc 5,5 | 3,47 | 6.742.890 | 389.200 | 274.311 |
| 6 | Bậc 5,6 | 3,52 | 6.849.920 | 389.200 | 278.428 |
| 7 | Bậc 5,7 | 3,58 | 6.956.950 | 389.200 | 282.544 |
| 8 | Bậc 5,8 | 3,63 | 7.063.980 | 389.200 | 286.661 |
| 9 | Bậc 5,9 | 3,69 | 7.171.010 | 389.200 | 290.777 |
5 |
| Bậc 6,0/7 - Nhóm II | 3,74 | 7.278.040 | 389.200 | 294.894 |
| 1 | Bậc 6,1 | 3,81 | 7.406.476 | 389.200 | 299.834 |
| 2 | Bậc 6,2 | 3,87 | 7.534.912 | 389.200 | 304.774 |
| 3 | Bậc 6,3 | 3,94 | 7.663.348 | 389.200 | 309.713 |
| 4 | Bậc 6,4 | 4,00 | 7.791.784 | 389.200 | 314.653 |
| 5 | Bậc 6,5 | 4,07 | 7.920.220 | 389.200 | 319.593 |
| 6 | Bậc 6,6 | 4,14 | 8.048.656 | 389.200 | 324.533 |
| 7 | Bậc 6,7 | 4,20 | 8.177.092 | 389.200 | 329.473 |
| 8 | Bậc 6,8 | 4,27 | 8.305.528 | 389.200 | 334.413 |
| 9 | Bậc 6,9 | 4,33 | 8.433.964 | 389.200 | 339.352 |
6 |
| Bậc 7,0/7 - Nhóm II | 4,40 | 8.562.400 | 389.200 | 344.292 |
B |
| LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI MÁY |
|
|
|
|
1 |
| Xe dưới 3,5 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 2,18 | 4.242.280 | 389.200 | 178.134 |
|
| Bậc 2 | 2,57 | 5.001.220 | 389.200 | 207.324 |
|
| Bậc 3 | 3,05 | 5.935.300 | 389.200 | 243.250 |
|
| Bậc 4 | 3,6 | 7.005.600 | 389.200 | 284.415 |
2 |
| Xe từ 3,5 đến 7,5 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 2,35 | 4.573.100 | 389.200 | 190.858 |
|
| Bậc 2 | 2,76 | 5.370.960 | 389.200 | 221.545 |
|
| Bậc 3 | 3,25 | 6.324.500 | 389.200 | 258.219 |
|
| Bậc 4 | 3,82 | 7.433.720 | 389.200 | 300.882 |
3 |
| Xe từ 7,5 đến 16,5 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 2,51 | 4.884.460 | 389.200 | 202.833 |
|
| Bậc 2 | 2,94 | 5.721.240 | 389.200 | 235.017 |
|
| Bậc 3 | 3,44 | 6.694.240 | 389.200 | 272.440 |
|
| Bậc 4 | 4,05 | 7.881.300 | 389.200 | 318.096 |
4 |
| Xe từ 16,5 đến 25 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 2,66 | 5.176.360 | 389.200 | 214.060 |
|
| Bậc 2 | 3,11 | 6.052.060 | 389.200 | 247.741 |
|
| Bậc 3 | 3,64 | 7.083.440 | 389.200 | 287.409 |
|
| Bậc 4 | 4,2 | 8.173.200 | 389.200 | 329.323 |
5 |
| Xe từ 25 đến 40 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 2,99 | 5.818.540 | 389.200 | 238.759 |
|
| Bậc 2 | 3,5 | 6.811.000 | 389.200 | 276.931 |
|
| Bậc 3 | 4,11 | 7.998.060 | 389.200 | 322.587 |
|
| Bậc 4 | 4,82 | 9.379.720 | 389.200 | 375.728 |
6 |
| Xe trên 40 tấn |
|
|
|
|
|
| Bậc 1 | 3,2 | 6.227.200 | 389.200 | 254.477 |
|
| Bậc 2 | 3,75 | 7.297.500 | 389.200 | 295.642 |
|
| Bậc 3 | 4,39 | 8.542.940 | 389.200 | 343.544 |
|
| Bậc 4 | 5,15 | 10.021.900 | 389.200 | 400.427 |