Nội dung toàn văn Quyết định 280/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Sở Xây dựng Quảng Ninh
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 22 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 110/TTr-SXD ngày 09 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng được công bố tại Quyết định số 2424/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ) | Căn cứ pháp lý | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||||||
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG (01 TTHC) | |||||||
1 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh theo phân cấp | (1) Thiết kế sau TKCS: 13 (2) Dự toán: 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Thực hiện theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 280/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (VNĐ)
| Căn cứ pháp lý | Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả theo Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||||||
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định, cấp Giấy phép quy hoạch | 08 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long)
| 2.000.000 | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
2 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch | (1) QHV, QHHKTK: 35 (2) QHC: 30 (3) QHPK: 20 (4) QHCT: 15 | Không | X | X | ||
3 | Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch | (1) QHV: 45 (2) QHC: 35 (3) QHPK: 25 (4)QHCT: 20 | Không | X | X | ||
4 | Thẩm định, phê duyệt Điều chỉnh đồ án quy hoạch | (1) QHV: 45 (2) QHC: 35 (3) QHPK: 25 (4)QHCT: 20 | Không |
| X | X | |
5 | Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | 20 | Không | X | X | ||
6 | Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến | 20 | Không | X | X | ||
II | LĨNH VỰC NHÀ Ở (04 TTHC) | ||||||
1 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở đối với nhà ở xã hội, nhà ở tái định cư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước (trường hợp chỉ định chủ đầu tư). | 15 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | Không | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở (quy định tại Khoản 2, Điều 17, Luật Nhà ở 2014) bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước) do UBND tỉnh chấp thuận (trường hợp đã lựa chọn được nhà đầu tư) | (1) Trường hợp trình HĐND: 20 (2) Trường hợp không phải trình HĐND: 15 |
| Không | X | X | |
3 | Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước | 15 | Không |
| X | X | |
4 | Thông báo nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai | 10 | Không | X | X | ||
III | LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (02 TTHC) | ||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh quyết định đầu tư | 15 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | Không | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
2 | Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản | (1) Cấp mới: 05 ngày (2) Cấp lại: 03 ngày |
| Không | - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản; - Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày 30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
| X | X
|
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (06 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình. | (1) Trường hợp thẩm định dự án/dự án điều chỉnh (dự án vốn ngân sách nhà nước): - Nhóm B: 20; - Nhóm C: 15; (2)Trường hợp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước:20; (3) Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công: 10; (4) Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán: 15 (5) Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; - Nhóm A: 15; - Nhóm B: 10; - Nhóm C: 08 - Nhóm C: 08; - TMĐT: 07. | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Tầng 1, Tòa nhà liên cơ quan số 2, phường Hồng Hà, thành phố Hạ Long) | Thực hiện theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
2 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | (1) Thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở: 13; (2) Dự toán xây dựng: 10; (3) Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán (trong trường hợp thiết kế 3 bước), thiết kế bản vẽ thi công, dự toán (trong trường hợp thiết kế 2 bước) - Công trình còn lại: 20 |
| Thực hiện theo Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
| X | X |
3 | Cấp chứng chỉ năng lực hạng II, III cho tổ chức | 18 | 1.000.000 | - Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày 16/7/2018 của Chính phủ sửa đổi, bãi bỏ một số điều của Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ. | X | X | |
4 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 11 | 300.000 | X | X | ||
5 | Cấp giấy phép xây dựng công trình | 08 | 120.000 | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
| X | X | |
6 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng | 08 | Không | X | X | ||
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
I | LĨNH VỰC QUY HOẠCH (06 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định, cấp Giấy phép quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 10 | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | 2.000.000 | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. | X | X |
2 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch/điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng | 15 | Không | X | X | ||
3 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt Đồ án quy hoạch theo phân cấp: Quy hoạch chi tiết; Thiết kế đô thị riêng | 20 | Không | X | X | ||
4 | Thỏa thuận/Thẩm định, phê duyệt tổng mặt bằng, phương án kiến trúc công trình theo phân cấp (nằm ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế) | 20 | Không | X | X | ||
5 | Thỏa thuận/Thẩm định, chấp thuận và phê duyệt mặt bằng công trình hạ tầng, công trình theo tuyến theo phân cấp | 20 |
| Không |
| X | X |
6 | Thỏa thuận/ Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh đồ án quy hoạch theo phân cấp | 20 | Không | X | X | ||
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG (03 TTHC) | ||||||
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh; thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh đầu tư xây dựng công trình theo phân cấp | (1): 15 (2): 10 (3): 08 (4): 07 | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp huyện | Theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính | - Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định hướng dẫn quản lý dự án đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước và dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
| X | X |
2 | Cấp giấy phép xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện | 08 | (1) Nhà ở riêng lẻ: 60.000 (2) Công trình khác: 120.000 | X | X | ||
3 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện | 08 | Không | X | X |