Nội dung toàn văn Quyết định 2865/QĐ-BYT công bố bộ thủ tục hành chính thuộc quản lý Bộ Y tế
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2865/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về công bố bộ sơ cở dữ liệu quốc gia và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại Bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Y tế, Chánh Văn phòng Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải được cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Y tế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông/bà: Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 Bộ Y tế, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục, các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2865/QĐ-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
1 | Đăng ký khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
2 | Đăng ký lưu hành chính thức hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
3 | Đăng ký lưu hành bổ sung phạm vi sử dụng hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
4 | Đăng ký lưu hành bổ sung đổi tên thương mại hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
5 | Đăng ký lưu hành lại hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
6 | Xin phép nhập khẩu hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn chưa được cấp giấy chứng nhận lưu hành làm nguyên liệu sản xuất. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
7 | Xin phép nhập khẩu hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn làm kiểm nghiệm, khảo nghiệm. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
8 | Xin phép nhập khẩu hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn để nghiên cứu, viện trợ, sử dụng cho mục đích đặc thù khác. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
9 | Đăng ký quảng cáo hóa chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế. | Y tế dự phòng và môi trường | Cục Y tế dự phòng và môi trường |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức bệnh viện. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
11 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo hình thức bệnh viện. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
12 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo hình thức bệnh viện | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho bệnh viện tư nhân. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
14 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho bệnh viện tư nhân. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề (do bị mất) cho bệnh viện tư nhân. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
16 | Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc Bộ Y tế, bệnh viện thuộc các Bộ, các ngành, các bệnh viện ngoài công lập. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
17 | Cấp giấy phép hoạt động của ngân hàng mô. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
18 | Cho phép cơ sở y tế hoạt động lấy, ghép mô, bộ phận cơ thể người. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quản lý khám, chữa bệnh |
19 | Cấp chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng YHCT cấp cho người (cả người nước ngoài) đứng đầu bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng YHCT cấp cho người (cả người nước ngoài) đứng đầu bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân (do bị mất).. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
21 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề khám chữa bệnh bằng YHCT cấp cho người (cả người nước ngoài) đứng đầu bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
23 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân (do bị mất). | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
24 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho Bệnh viện Y học cổ truyền tư nhân. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
25 | Cấp giấy phép quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT cho cơ sở có thầy thuốc nước ngoài tham gia khám chữa bệnh và cơ sở khám chữa bệnh có vốn đầu tư nước ngoài.. | Y Dược cổ truyền | Vụ Y, Dược cổ truyền |
26 | Công nhận cơ sở được phép thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, cơ sở lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi. | Sức khỏe sinh sản | Vụ Sức khỏe Bà mẹ – Trẻ em |
27 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
28 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
29 | Đổi chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
30 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
31 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân cá nhân đăng ký hành nghề dược có vốn đầu tư nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
32 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
33 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
34 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
35 | Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
36 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc, làm dịch vụ bảo quản thuốc, làm dịch vụ kiểm nghiệm thuốc do bị mất. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
37 | Đăng ký nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
38 | Đăng ký nguyên liệu mới làm thuốc sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
39 | Đăng ký thuốc tân dược sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
40 | Đăng ký thuốc tân dược mới sản xuất trong nước | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
41 | Đăng ký lại thuốc sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
42 | Đăng ký thuốc sản xuất trong nước có thành phần từ dược liệu là bài thuốc cổ phương, thuốc có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng và có chỉ định đã biết, thuốc đã được Bộ Y tế cấp số đăng ký cho phép sản xuất lưu hành. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
43 | Đăng ký thuốc sản xuất trong nước có thành phần từ dược liệu không phải là bài thuốc cổ phương, thuốc có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng nhưng có chỉ định khác. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
44 | Đăng ký thuốc sản xuất trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
45 | Đăng ký lại thuốc sản xuất trong nước thuộc danh mục phụ lục I quy chế đăng ký thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
46 | Đăng ký thay đổi/bổ sung đối với thuốc sản xuất trong nước đã được cấp số đăng ký theo điều 7- Quy chế đăng ký thuốc ban hành kèm theo quyết định 3121/2001/QĐ-BYT. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
47 | Đăng ký thay đổi/bổ sung đối với thuốc nước ngoài đã được cấp số đăng ký theo điều 7- Quy chế đăng ký thuốc ban hành kèm theo quyết định 3121/2001/QĐ-BYT. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
48 | Đăng ký nguyên liệu làm thuốc nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
49 | Đăng ký nguyên liệu mới làm thuốc nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
50 | Đăng ký thuốc tân dược nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
51 | Đăng ký thuốc tân dược mới nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
52 | Đăng ký lại thuốc nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
53 | Đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền giữa các cơ sở sản xuất thuốc trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
54 | Đăng ký thuốc sản xuất nhượng quyền của nước ngoài cho các cơ sở sản xuất thuốc trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
55 | Đăng ký lại thuốc sản xuất nhượng quyền. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
56 | Đăng ký thuốc nước ngoài có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng và có chỉ định đã biết ở Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
57 | Đăng ký thuốc nước ngoài có thành phần từ dược liệu đã được sử dụng ở Việt Nam nhưng có chỉ định khác, thuốc từ dược liệu chưa được sử dụng ở Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
58 | Đăng ký thuốc của Nhà sản xuất nước ngoài đặt gia công sản xuất thuốc đang có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
59 | Đăng ký thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam của cơ sở sản xuất trong nước đặt gia công để xuất khẩu, Nhà sản xuất nước ngoài đặt gia công và nhận lại toàn bộ sản phẩm gia công. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
60 | Đăng ký thuốc của cơ sở sản xuất trong nước, viện, trung tâm nghiên cứu đặt gia công sản xuất thuốc đang có số đăng ký lưu hành ở Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
61 | Đăng ký và đăng ký lại vắc-xin, sinh phẩm thành phẩm để phòng bệnh, chữa bệnh sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
62 | Đăng ký và đăng ký lại sinh phẩm thành phẩm để chuẩn đoán sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
63 | Đăng ký và đăng ký lại vắc-xin bán thành phẩm, sinh phẩm bán thành phẩm sản xuất trong nước. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
64 | Đăng ký và đăng ký lại vắc-xin, sinh phẩm thành phẩm để phòng bệnh, chữa bệnh sản xuất tại nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
65 | Đăng ký và đăng ký lại sinh phẩm thành phẩm để chuẩn đoán sản xuất nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
66 | Đăng ký và đăng ký lại vắc-xin bán thành phẩm , sinh phẩm bán thành phẩm sản xuất tại nước ngoài. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
67 | Thay đổi bổ sung đối với vắc xin, sinh phẩm y tế đã được cấp số đăng ký lưu hành (Theo Điều 5 - Quy chế Đăng ký vắc xin & sinh phẩm y tế). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
68 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký lưu hành và nguyên liệu gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
69 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
70 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký lưu hành theo nhu cầu đặc thù của bệnh viện. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
71 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguyên liệu, thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc có số đăng ký dạng đơn chất hoặc phối hợp. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
72 | Cấp giấy phép xuất khẩu nguyên liệu, thuốc thành phẩm gây nghiện, hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc chưa có số đăng ký dạng đơn chất hoặc phối hợp. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
73 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu nguyên liệu chưa có số đăng ký cho doanh nghiệp có chức năng xuất nhập khẩu nguyên liệu. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
74 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc phòng chống dịch thiên tai cho doanh nghiệp có chức năng xuất nhập khẩu thuốc. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
75 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc của các trương trình, dự án y tế Quốc gia. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
76 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc dùng cho kiểm nghiệm, nghiên cứu sản xuất. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
77 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký cho doanh nghiệp có chức năng xuất nhập khẩu thuốc thành phẩm. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
78 | Thủ tục cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký theo nhu cầu bệnh viện. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
79 | Cấp phép vắc xin, sinh phẩm y tế nhập khẩu để kiểm định, thử thực địa, dùng làm mẫu đăng ký (chỉ được sử dụng cho mục đích đăng ký lưu hành, không dùng cho các mục đích khác). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
80 | Cấp phép vắc xin, sinh phẩm y tế nhập khẩu để sử dụng cho trường hợp đặc biệt (phục vụ cho công tác phòng, điều trị bệnh và dùng cho một nhóm đối tượng đặc biệt, người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam, người Việt Nam đi công tác, học tập và lao động ở nước có dịch bệnh đó lưu hành). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
81 | Cấp phép vắc xin, sinh phẩm y tế dùng để nghiên cứu, sử dụng cho các chương trình dự án (chỉ nhập để sử dụng cho mục đích nghiên cứu tại các cơ sở có chức năng nghiên cứu, thực hiện dự án, không dùng cho mục đích khác). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
82 | Cấp phép Vắc xin, sinh phẩm y tế nhập khẩu dùng cho các chương trình quốc gia hoặc viện trợ (phải thuộc danh mục được Tổ chức y tế thế giới khuyến cáo sử dụng). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
83 | Cấp phép nhập khẩu nguyên liệu, bao bì, phụ liệu để sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế (chỉ được nhập khẩu để cung cấp cho các cơ sở có đủ điều kiện sản xuất vắc xin, sinh phẩm y tế để sản xuất). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
84 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất thuốc” (GMP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
85 | Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt sản xuất thuốc" (GMP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
86 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”(GSP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
87 | Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt bảo quản thuốc" (GSP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
88 | Cấp giấy chứng nhận “Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc” (GLP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
89 | Cấp lại giấy chứng nhận "Thực hành tốt phòng kiểm nghiệm thuốc" (GLP). | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
90 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
91 | Cấp "Phiếu tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo thuốc". | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
92 | Cấp giấy phép cho công ty nước ngoài hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
93 | Cấp lại giấy phép cho công ty nước ngoài hoạt động về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
94 | Cấp giấy phép cho công ty nước ngoài hoạt động về Vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
95 | Cấp lại giấy phép cho công ty nước ngoài hoạt động về vắc xin, sinh phẩm y tế tại Việt Nam. | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
96 | Cấp đơn hàng nhập khẩu thuốc làm mẫu đăng ký | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
97 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc nhập khẩu | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
98 | Tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai giá thuốc | Dược - Mỹ phẩm | Cục Quản lý Dược |
99 | Đăng ký nghiên cứu thử thuốc trên lâm sàng. | Dược - Mỹ phẩm | Vụ Khoa học-Đào tạo |
100 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với doanh nghiệp sản xuất trang thiết bị y tế tư nhân. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
101 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề đối với doanh nghiệp sản xuất trang thiết bị y tế tư nhân. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
102 | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
103 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo trang thiết bị y tế. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
104 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất tại Việt Nam. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
105 | Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký lưu hành sản phẩm trang thiết bị y tế sản xuất tại Việt Nam. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
106 | Thẩm định và phê duyệt các dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
107 | Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật (KTKT) dự án đầu tư xây dựng công trình y tế sử dụng vốn ngân sách nhà nước do Bộ Y tế quyết định đầu tư. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Trang thiết bị và Công trình Y tế |
108 | Đăng ký thử lâm sàng trang thiết bị y tế. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Vụ Khoa học-Đào tạo |
109 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thông thường nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
110 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm biến đổi gen nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
111 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm chức năng nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
112 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng). | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
113 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng). | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
114 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông nhập khẩu (thuộc nhóm thực phẩm chức năng). | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
115 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm chiếu xạ nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
116 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm , chất hỗ trợ chế biến thực phẩm nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
117 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm hạn chế sử dụng nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
118 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm chức năng sản xuất trong nước. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
119 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng qua ống xông xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức năng). | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
120 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ sản xuất trong nước. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
121 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm dinh dưỡng y học sản xuất trong nước (thuộc nhóm thực phẩm chức năng). | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
122 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm chiếu xạ. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
123 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm sản xuất trong nước là thực phẩm biến đổi gen, sản phẩm công nghệ mới hoặc trong thành phần có chứa nguyên liệu có nguồn gốc biến đổi gen. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
124 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm đối với nước khoáng thiên nhiên. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
125 | Chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với Phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm sản xuất trong nước. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
126 | Chứng nhận đăng ký lưu hành xét nghiệm nhanh vệ sinh an toàn thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
127 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các sơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, thực phẩm bổ sung, phụ gia thực phẩm, nước khoáng thiên nhiên. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
128 | Cấp Chỉ định cơ quan đủ điều kiện kiểm tra nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
129 | Cấp Giấy xác nhận đạt yêu cầu nhập khẩu của cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng thực phẩm nhập khẩu. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
130 | Xin xác nhận kiểm tra giảm nhẹ hoặc chỉ kiểm tra hồ sơ đối với mặt hàng thực phẩm nhập khẩu đủ kiều kiện theo qui định trong “Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu”. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
131 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
132 | Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
133 | Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
134 | Cấp Bảng kê khai chất lượng đối với vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thành phẩm (bao bì chứa đựng), nguyên liệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm nhập khẩu chỉ để phục vụ sản xuất trong nội bộ doanh nghiệp tự nhập để kinh doanh tại các khách sạn, siêu thị có địa chỉ rõ ràng. | VSATTP và dinh dưỡng | Cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
135 | Tuyển dụng công chức dự bị về công tác tại Bộ Y tế | Cán bộ, công chức, viên chức | Vụ Tổ chức Cán bộ |
136 | Tuyển dụng công chức về công tác tại Bộ Y tế | Cán bộ, công chức, viên chức | Vụ Tổ chức Cán bộ |
137 | Tuyển dụng viên chức trong các cơ quan sự nghiệp của Bộ Y tế | Cán bộ, công chức, viên chức | Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc ngành y tế |
138 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Bộ Y tế, ngân hàng mô thuộc bệnh viện, viện, trường đại học y, dược trực thuộc Bộ Y tế hoặc thuộc các Bộ, cơ quan ngang Bộ | Tổ chức hệ thống | Vụ Tổ chức Cán bộ |
139 | Giải quyết khiếu nại lần đầu trong lĩnh vực y tế | Khiếu nại, tố cao trong y tế | Thanh tra Bộ Y tế |
140 | Giải quyết khiếu nại lần hai trong lĩnh vực y tế | Khiếu nại, tố cao trong y tế | Thanh tra Bộ Y tế |
141 | Giải quyết tố cáo trong lĩnh vực y tế | Khiếu nại, tố cao trong y tế | Thanh tra Bộ Y tế |
142 | Tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo tại Bộ Y tế | Khiếu nại, tố cao trong y tế | Thanh tra Bộ Y tế |
143 | Xử lý đơn thư tại cơ quan Bộ Y tế | Khiếu nại, tố cao trong y tế | Thanh tra Bộ Y tế |
144 | Đề nghị phong tặng Danh hiệu “Anh hùng Lao động”, cá nhân thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế (Thường trựcHĐTĐKT Bộ) |
145 | Đề nghị phong tặng Danh hiệu “Thầy thuốc nhân dân”, “Thầy thuốc ưu tú” cho cá nhân thuộc Doanh nghiệp và đơn vị sự nghiệp trong ngành y tế thuộc đối tượng và đạt tiêu chuẩn qui định tại điều 63 Luật khen thưởng | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
146 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ cho các tập thể, cá nhân thuộc đối tượng quy định tại điểm a, khoản 2 và các cá nhân, tập thể ngoài ngành Y tế; cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài có thành tích xuất sắc đóng góp cho sự nghiệp Y tế (quy định tại Thông tư 01/2008/TT-BYT ngày 22/01/2008 của Bộ Y tế) | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế (Thường trực HĐTĐKT Bộ) |
147 | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ cho các tập thể, cá nhân thuộc các đơn vị trong và ngoài ngành y tế có thành tích đột xuất đóng góp cho sự nghiệp Y tế | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
148 | Tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc cho cá nhân thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
149 | Tặng thưởng Danh hiệu Tập thể lao động suất sắc cho các tập thể thuộc đơn vị trực thuộc Bộ Y tế | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
150 | Đề nghị tặng thưởng Cờ thi đua cấp bộ, Cờ thi đua của Chính phủ cho các đơn vị trực thuộc Bộ và các sở Y tế thuộc tỉnh, thành phố Trung ương | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
151 | Đề nghị tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
152 | Tặng thưởng kỷ niệm chương “Vì sức khoẻ nhân dân” | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
153 | Đề nghị tặng Huân chương cho các cá nhân thuộc các đơn vị hành chính sự nghiệp trực thuộc Bộ Y tế có thành tích cống hiến lâu năm | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
154 | Xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú. | Thi đua, khen thưởng | Vụ Pháp chế |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi hài, tro, hài cốt | Y tế dự phòng và môi trường | Cơ quan kiểm dịch biên giới |
2 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với phương tiện vận tải đường bộ và tàu hỏa | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
3 | Cấp Giấy chứng nhận xử lý y tế đối với phương tiện vận tải đường bộ và tàu hỏa | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
4 | Cấp giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuỷ | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
5 | Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuỷ | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
6 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh đối với tàu bay | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
7 | Cấp giấy chứng nhận xử lý y tế đối với tàu bay | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
8 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hoá nhập khẩu, xuất khẩu | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
9 | Cấp giấy chứng nhận xử lý y tế đối với hàng hoá | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
10 | Cấp Phiếu tiêm chủng quốc tế | Y tế dự phòng và môi trường | Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế hoặc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố |
11 | Cấp chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
12 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề y tư nhân cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện ). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
13 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y tư nhân (do bị mất) cho cá nhân đăng ký theo các hình thức khám chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ hình thức bệnh viện). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
14 | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài làm công việc chuyên môn tại cơ sở y tư nhân ở Việt Nam. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
15 | Cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
16 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Đa khoa. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
17 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám nội tổng hợp, phòng khám gia đình, các phòng khám chuyên khoa tim mạch, nhi, lao và bệnh phổi và các phòng khám chuyên khoa thuộc hệ nội khác, phòng tư vấn khám, chữa bệnh qua điện thoại, phòng tư vấn chăm sóc sức khỏe qua các phương tiện công nghệ thông tin, viễn thông và thiết bị y tế. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ngoại | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
19 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa phụ sản - kế hoạch hóa gia đình. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
20 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
21 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Tai- Mũi-Họng. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Mắt. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
23 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám Phẫu thuật thẩm Mỹ. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
24 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Phòng khám chuyên khoa điều dưỡng, phục hồi chức năng và vật lý trị liệu. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
25 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
26 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa tâm thần. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
27 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa ung bướu. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
28 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng khám chuyên khoa Da liễu. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với phòng xét nghiệm. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
30 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với Nhà hộ sinh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
31 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ (CSDV) y tế (bao gồm: CSDV tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, huyết áp; CSDV làm răng giả; CSDV chăm sóc sức khoẻ tại nhà và CSDV kính thuốc). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
32 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh trong nước và ra nước ngoài. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
33 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện ). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
34 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân (do bị mất ) đối với các hình thức khám bệnh chữa bệnh và dịch vụ y tế (trừ bệnh viện ). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
35 | Cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
36 | Giám định thương tật do tai nạn lao động cho người lao động bị tai nạn trong các trường hợp được xác định là tai nạn lao động, hoặc người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp 1 lần (bao gồm người đang làm việc; người đã nghỉ việc) và người bị tai nạn lao động hưởng trợ cấp hàng tháng khi vết thương cũ tái phát. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
37 | Giám định phúc quyết tai nạn lao động khi vết thương tái phát và khi người lao động, người sử dụng lao động hoặc BHXH không đồng ý với kết luận của Hội đồng giám định y khoa (gọi là người yêu cầu). | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
38 | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động khi sức khoẻ bị suy giảm. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
39 | Giám định khả năng lao động để thực hiện chế độ hưu trí đối với người về hưu chờ đủ tuổi đời để hưởng lương hưu hàng tháng khi bị ốm đau, tai nạn rủi ro mà suy giảm khả năng lao động. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
40 | Giám định khả năng lao động do người lao động bị mắc bệnh nghề nghiệp lần đầu. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
41 | Giám định khả năng lao động do bệnh nghề nghiệp từ lần hai. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
42 | Giám định lại khả năng lao động đối với người đang hưởng chế độ mất sức lao động. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
43 | Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài đối với các bệnh viện thuộc tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương. | Khám bệnh, chữa bệnh | Sở Y tế các tỉnh |
44 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
45 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị.(Do bị mất) | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
46 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề YHCT cho cá nhân đứng đầu phòng chẩn trị. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
47 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
48 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
49 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
50 | Cấp chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dich vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
51 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề y dược cổ truyền cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
52 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề cho cá nhân đứng đầu cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
53 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
54 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
55 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho phòng chẩn trị. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
56 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
57 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kê thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
58 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho trung tâm kế thừa, ứng dụng YHCT. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
60 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịch vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
61 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề cho cơ sở dịc vụ YHCT không dùng thuốc. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
62 | Cấp và gia hạn giấy phép cho người nước ngoài khám chữa bệnh YHCT tại Việt Nam. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
63 | Cấp giấy phép hành nghề cho những người làm công việc chuyên môn tại các cơ sở hành nghề YHCT tư nhân | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
64 | Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
65 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo khám chữa bệnh bằng YHCT của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền - Bộ Y tế. | Y dược cổ truyền | Sở Y tế các tỉnh |
66 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp ). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
67 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
68 | Đổi Chứng chỉ hành nghề dược do hư hỏng, rách nát; thay đổi địa chỉ thường trú của cá nhân cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
69 | Gia hạn Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
70 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (do bị mất) cho cá nhân cá nhân đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
72 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm : nhà thuốc, quầy thuốc; đại lý bán thuốc của doanh nghiệp; tủ thuốc của trạm y tế và cơ sở bán lẻ của các cơ sở khám chữa bênh và có sở bán buôn thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
73 | Đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (do hư hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc) cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
74 | Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
75 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc . | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
76 | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn và bán lẻ thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
77 | Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt nhà thuốc". | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
78 | Cấp giấy chứng nhận "thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
79 | Cấp lại giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
80 | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
81 | Cấp “phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc”. | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
82 | Cấp "Phiếu tiếp nhận Hồ sơ quảng cáo mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người". | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
83 | Xét duyệt dự trù thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc của các bệnh viện tỉnh, thành phố, Trung tâm y tế quận, huyện, doanh nghiệp kinh doanh thuốc, đơn vị điều dưỡng thương binh, cơ sở y tế ngành , cơ sở y tế phục vụ người nước ngoài công tác tại Việt Nam, cơ sở y tế có vốn đầu tư nước ngoài đóng trên địa bàn, các đơn vị trực thuộc Sở, Ban ngành khác quản lý ( Bản dự trù có xác nhận của Sở, Ban ngành chủ quản). | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
84 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam | Dược-Mỹ phẩm | Sở Y tế các tỉnh |
85 | Đăng ký quảng cáo trang thiết bị y tế của các cơ sở sản xuất, kinh doanh thiết bị y tế có trụ sở trên địa bàn trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Trang thiết bị và công trình y tế - Bộ Y tế. | Trang thiết bị và Công trình y tế | Sở Y tế các tỉnh |
86 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các sơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | VSATTP và dinh dưỡng | Sở Y tế các tỉnh hoặc Trung tâm y tế dự phòng (nếu được Sở Y tế uỷ quyền) |
87 | Cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo sản phẩm thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Sở Y tế các tỉnh |
88 | Cấp Giấy chứng nhận tiêu chuẩn thực phẩm thực phẩm thông thường sản xuất trong nước. | VSATTP và dinh dưỡng | Sở Y tế các tỉnh |
89 | Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Sở Y tế các tỉnh |
90 | Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
91 | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý | Tổ chức hệ thống | Sở Y tế |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | |||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các sơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm (do huyện cấp giấy phép kinh doanh), cửa hàng ăn, căng tin, nhà hàng ăn uống, bếp ăn tập thể, khách sạn quy mô nhỏ, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị. | VSATTP và dinh dưỡng | UBND quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh hoặc Trung tâm y tế dự phòng quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (nếu được UBND uỷ quyền) |
2 | Cấp Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm. | VSATTP và dinh dưỡng | Trung tâm Y tế dự phòng quận, huyện |