Quyết định 29/2014/QĐ-UBND

Quyết định 29/2014/QĐ-UBND về giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 366/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận 2015 và được áp dụng kể từ ngày 07/09/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2014/QĐ-UBND

Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 11 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH GIÁ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 823/TTr-STNMT ngày 26 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (kèm theo bảng quy định giá chi tiết).

Giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản quy định tại điều này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân được cấp phép khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh tính, nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và là cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước thẩm định, xác định và thu nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn và chủ trì tính, thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản phải nộp tại các mỏ khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Đối với loại khoáng sản chưa có giá tính thuế tài nguyên hoặc phải điều chỉnh giá: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng giá, gửi Sở Tài chính thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

2. Cục Thuế tỉnh chịu trách nhiệm:

a) Ra thông báo gửi tổ chức, cá nhân: nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; tiền chậm nộp, tiền phạt theo quy định của pháp luật về quản lý thuế do quá thời hạn ghi trên thông báo (nếu có);

b) Cung cấp thông tin liên quan đến nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản cho Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường theo thẩm quyền cấp phép biết, theo dõi;

c) Tổng hợp, hạch toán, báo cáo số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo chế độ hiện hành.

3. Sở Tài chính tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí đủ kinh phí hàng năm để tổ chức thực hiện việc tính và thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hòa

 

BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

STT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính tiền cấp quyền khai thác (đồng)

Ghi chú

I

Đất các loại

 

 

 

1

Đất san lấp

m3

24.000

 

2

Đất sét dùng sản xuất gạch ngói

m3

30.000

 

II

Cát các loại

 

 

 

1

Cát san lấp

m3

30.000

 

2

Cát xây dựng

m3

45.000

 

III

Đá xây dựng các loại

 

 

 

1

Đá lôca khoan, bắn mìn

m3

100.000

 

2

Đá 1cm x 2cm

m3

200.000

 

3

Đá 2cm x 4cm

m3

180.000

 

4

Đá 4cm x 6cm

m3

150.000

 

5

Đá chẻ (15x15x20)cm

viên

3.000

 

6

Đá chẻ (20x20x20)cm

viên

3.500

 

7

Đá chẻ (15x20x25)cm

viên

3.500

 

8

Đá chẻ (20x20x25)cm

viên

4.500

 

9

Đá chẻ không quy cách

viên

2.000

 

10

Đá mi

m3

80.000

 

11

Sỏi, cuội

m3

100.000

 

12

Sỏi đồi

m3

35.000

 

13

Đá nung vôi và sản xuất ximăng

m3

50.000

 

14

Đá khối Granit màu xanh, đỏ, đen

m3

3.500.000

 

15

Đá Granit thành phẩm các màu: xanh, đỏ, đen (có độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 3cm)

m2

200.000

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 29/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu29/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/04/2014
Ngày hiệu lực21/04/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/09/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 29/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu29/2014/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
                Người kýTrần Xuân Hòa
                Ngày ban hành11/04/2014
                Ngày hiệu lực21/04/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/09/2015
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 29/2014/QĐ-UBND giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ninh Thuận