Quyết định 30/2014/QĐ-UBND dùng vốn kết dư xây dựng cơ bản 2012 đến 2013 trả nợ vay xây dựng cơ bản Kiên Giang đã được thay thế bởi Quyết định 246/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Kiên Giang 2017 và được áp dụng kể từ ngày 31/01/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 30/2014/QĐ-UBND dùng vốn kết dư xây dựng cơ bản 2012 đến 2013 trả nợ vay xây dựng cơ bản Kiên Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN TỪ NĂM 2012 ĐẾN NĂM 2013 ĐỂ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 63/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 323/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2014 về việc sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2012 đến năm 2013 với số tiền là 33.083 triệu đồng, bao gồm nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương là 16.577 triệu đồng và nguồn xổ số kiến thiết là 16.506 triệu đồng để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản (bao gồm cả 60% bằng 9.903,6 triệu đồng chi cho giáo dục, đào tạo, y tế), (theo danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính tổ chức hướng dẫn, triển khai việc thực hiện nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản của ngân sách cấp tỉnh từ năm 2012 đến năm 2013 để trả nợ vốn vay đầu tư xây dựng cơ bản; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng và quyết toán đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các chủ dự án chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỐ
TRÍ TRẢ NỢ VỐN TẠM MƯỢN NGÂN SÁCH ĐẢNG TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
THUỘC NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2012, NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
Danh mục công trình |
Số tiền bố trí trả nợ 2014 |
|
TỔNG SỐ |
16.506 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.991 |
- |
Sửa chữa nâng cấp hệ thống cảng Tắc Cậu - Nam Du |
1.991 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
938 |
- |
Đường TT Gò Quao - Thủy Liễu |
107 |
- |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc giai đoạn 2 (từ phà - Trung tâm xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) |
743 |
- |
Mở rộng cầu Bưu điện |
88 |
3 |
Cty Cấp thoát nước |
1.038 |
- |
Dự án nước sạch và vệ sinh môi trường thị xã Hà Tiên |
1.038 |
4 |
Khối Đảng |
4.242 |
- |
Nhà làm việc Văn phòng Tỉnh ủy |
4.242 |
5 |
Huyện An Biên |
3.513 |
- |
Kênh Rọc Năng - công trình thủy lợi |
386 |
- |
Kênh Mới - công trình thủy lợi |
927 |
- |
Chương trình 135 - xã Đông Yên |
600 |
- |
Chương trình 135 - xã Đông Thái |
800 |
- |
Chương trình 135 - xã Nam Yên |
800 |
6 |
Huyện An Minh |
1.802 |
- |
Bờ phụ đê quốc phòng |
1.802 |
7 |
Huyện Châu Thành |
1.000 |
- |
Trạm y tế xã Mong Thọ A |
1.000 |
8 |
Huyện Gò Quao |
300 |
- |
Kênh Bửng Đế - Ranh Làng |
150 |
- |
Kênh Xáng Cũ - Rọc Lá |
150 |
9 |
Huyện Hòn Đất |
364 |
- |
Các kênh cấp II |
364 |
10 |
Huyện Kiên Lương |
1.318 |
- |
Kênh NT4, NT5 |
560 |
- |
Kênh cập đê bao Đồng Hòa |
251 |
- |
Kênh Ranh 500 |
507 |
DANH MỤC
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN BỐ TRÍ TRẢ NỢ VỐN VAY ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2007 TỪ NGUỒN VỐN KẾT DƯ
XDCB THUỘC NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012, NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH |
Số tiền bố trí trả nợ 2014 |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG (A+B+C) |
16.577 |
A |
CÁC HUYỆN |
8.368 |
I |
HUYỆN AN BIÊN |
895 |
1 |
Nhà làm việc Huyện ủy An Biên |
646 |
2 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện An Biên |
249 |
II |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
1.674 |
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mong Thọ |
1.154 |
2 |
Trụ sở Phòng Nội vụ - Lao động TBXH huyện Châu Thành |
520 |
III |
HUYỆN GÒ QUAO |
1.352 |
1 |
Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Gò Quao |
250 |
2 |
Trụ sở 3 ban Huyện ủy Gò Quao |
816 |
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Gò Quao |
286 |
IV |
HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
325 |
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Giồng Riềng (sửa chữa mở rộng) |
100 |
2 |
Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Giồng Riềng |
225 |
V |
HUYỆN HÒN ĐẤT |
785 |
1 |
Phòng Công thương và Khoa học công nghệ |
535 |
2 |
Trụ sở Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Hòn Đất |
250 |
VI |
HUYỆN KIÊN HẢI |
970 |
1 |
Hội trường Huyện ủy Kiên Hải |
720 |
2 |
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Kiên Hải |
250 |
VII |
HUYỆN TÂN HIỆP |
1.398 |
1 |
Công trình trụ sở Ủy ban nhân dân xã hoàn thành chờ quyết toán: Tân Hội, thị trấn Tân Hiệp, khối vận xã Thạnh Đông A |
453 |
2 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thạnh Đông B (san lắp mặt bằng, nhà làm việc tạm, hàng rào) |
902 |
3 |
Công trình trụ sở khối vận các xã hoàn thành chờ quyết toán: Tân Thành, Tân An, Thạnh Đông A |
43 |
VIII |
HUYỆN VĨNH THUẬN |
969 |
1 |
Hội trường huyện Vĩnh Thuận |
270 |
2 |
Trụ sở Thanh tra huyện |
13 |
3 |
Trụ sở Đội Thi hành án huyện |
686 |
B |
VỐN BỐ TRÍ CHUNG |
4.237 |
1 |
Trả nợ Kiên Tài, Quốc lộ 61 - 63 - cầu Tô Châu, vay kiên cố hóa kênh mương, hạ tầng thủy sản, giao thông nông thôn, lãi vay ngân hàng |
4.237 |
C |
KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH |
3.972 |
1 |
KHỐI ĐẢNG |
343 |
- |
Huyện ủy Giồng Riềng |
25 |
- |
Huyện ủy Hòn Đất (trả nợ quyết toán) |
256 |
- |
Huyện ủy Châu Thành (nhà làm việc 3 ban Đảng) |
62 |
2 |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
2.981 |
- |
Trụ sở Trung tâm Tư vấn dịch vụ dân số gia đình và trẻ em |
306 |
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
675 |
- |
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc và trang trí nội thất Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2.000 |
3 |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
648 |
- |
Trụ sở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bồi hoàn mở rộng) |
299 |
- |
Các công trình chờ quyết toán: Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh; nghĩa trang liệt sĩ Gò Quao; nhà bia Vĩnh Hòa Hưng Bắc - Gò Quao; nghĩa trang liệt sĩ Vĩnh Tuy - Gò Quao; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Vĩnh Thuận; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Gò Quao; Phòng Nội vụ - Lao động-TBXH huyện Kiên Lương |
349 |