Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bảng giá đất tỉnh Đắk Nông 2015 2019 đã được thay thế bởi Quyết định 08/2020/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông và được áp dụng kể từ ngày 19/05/2020.
Nội dung toàn văn Quyết định 31/2014/QĐ-UBND bảng giá đất tỉnh Đắk Nông 2015 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/2014/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 26 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 -2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019”.
Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên phường/xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Đăk Nia |
|
| 15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên phường/xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nghĩa Tân | 19 | 18 | 17 |
2 | Nghĩa Phú | 19 | 18 | 17 |
3 | Nghĩa Đức | 19 | 18 | 17 |
4 | Nghĩa Thành | 19 | 18 | 17 |
5 | Nghĩa Trung | 19 | 18 | 17 |
6 | Quảng Thành | 12 | 11 | 10 |
7 | Đăk Nia | 12 | 11 | 10 |
8 | Đăk R'Moan | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên phường/xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nghĩa Tân | 19 | 18 | 17 |
2 | Nghĩa Phú | 19 | 18 | 17 |
3 | Nghĩa Đức | 19 | 18 | 17 |
4 | Nghĩa Thành | 19 | 18 | 17 |
5 | Nghĩa Trung | 19 | 18 | 17 |
6 | Quảng Thành | 16 | 15 | 14 |
7 | Đăk Nia | 16 | 15 | 14 |
8 | Đăk R'Moan | 15 | 14 | 13 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên phường/xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Nghĩa Tân | 21 | 20 | 19 |
2 | Nghĩa Phú | 21 | 20 | 19 |
3 | Nghĩa Đức | 21 | 20 | 19 |
4 | Nghĩa Thành | 21 | 20 | 19 |
5 | Nghĩa Trung | 21 | 20 | 19 |
6 | Quảng Thành | 16 | 15 | 14 |
7 | Đăk Nia | 15 | 14 | 13 |
8 | Đăk R'Moan | 15 | 14 | 13 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên phường/xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Thành | 9 |
|
|
2 | Đăk Nia | 9 |
|
|
3 | Đăk R'Moan | 9 |
|
|
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA
STT | Tên phường/xã | Xác định vị trí đất trồng lúa nước |
1 | Xã ĐắkNia | VT1: |
VT2: | ||
VT3: Thôn Đăk Tân |
STT | Tên phường/xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản |
1 | Nghĩa Tân | VT1: Tổ DP 1, 2, 3 |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 | ||
2 | Nghĩa Phú | VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6 |
VT2: Tổ DP 7, 8 | ||
3 | Nghĩa Đức | VT1: Tổ DP 1, 2 |
VT2: Tổ DP 3, 4, 5 | ||
4 | Nghĩa Thành | VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 10 |
VT2: Tổ DP 7, 8, 9 | ||
5 | Nghĩa Trung | VT1: Tổ DP 1, 2 , 3 |
VT2: Tổ DP 4, 5, 6 | ||
6 | Quảng Thành | VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến, |
VT2: Thôn Tân Thịnh | ||
VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa | ||
7 | Đắk Nia | VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa |
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp | ||
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú | ||
8 | Đắk R'Moan | VT1: Thôn Tân Hòa, thôn Tân Bình, thôn Tân Lợi |
VT2: thôn Tân Hiệp, thôn Tân An, thôn Tân Phương,thôn Tân Phú | ||
VT3: Bon Đăk R’Moan |
Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
II. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/ thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 20 | 19 | 18 |
02 | Xã Thuận An | 20 | 19 | 18 |
03 | Xã Đắk Lao | 17 | 16 | 15 |
04 | Xã Đức Minh | 17 | 16 | 15 |
05 | Xã Đắk Sắk | 20 | 19 | 18 |
06 | Xã Đức Mạnh | 17 | 16 | 15 |
07 | Xã Đắk Rla | 17 | 16 | 15 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 20 | 19 | 18 |
09 | Xã Đắk Gằn | 15 | 14 | 11 |
10 | Xã Long Sơn | 17 | 16 | 15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/ thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 14 | 13 | 12 |
02 | Xã Thuận An | 14 | 13 | 12 |
03 | Xã Đắk Lao | 12 | 11 | 10 |
04 | Xã Đức Minh | 12 | 11 | 10 |
05 | Xã Đắk Sắk | 14 | 13 | 12 |
06 | Xã Đức Mạnh | 12 | 11 | 10 |
07 | Xã Đắk Rla | 12 | 11 | 10 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 12 | 11 | 10 |
09 | Xã Đắk Gằn | 12 | 11 | 10 |
10 | Xã Long Sơn | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/ thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 21 | 20 | 19 |
02 | Xã Thuận An | 19 | 18 | 17 |
03 | Xã Đắk Lao | 16 | 15 | 14 |
04 | Xã Đức Minh | 16 | 15 | 14 |
05 | Xã Đăk Săk | 19 | 18 | 17 |
06 | Xã Đức Mạnh | 19 | 18 | 17 |
07 | Xã Đắk Rla | 19 | 18 | 17 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 21 | 20 | 19 |
09 | Xã Đắk Gằn | 19 | 18 | 17 |
10 | Xã Long Sơn | 19 | 18 | 17 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/ thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 9 |
|
|
02 | Xã Thuận An | 9 |
|
|
03 | Xã Đắk Lao | 9 |
|
|
04 | Xã Đức Minh | 9 |
|
|
05 | Xã Đắk Sắk | 9 |
|
|
06 | Xã Đức Mạnh | 9 |
|
|
07 | Xã Đắk Rla | 9 |
|
|
08 | Xã Đắk N'Drot | 9 |
|
|
09 | Xã Đắk Gằn | 9 |
|
|
10 | Xã Long Sơn | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/ thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT 1 | VT 2 | VT 3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mil | 12 | 11 | 10 |
02 | Xã Thuận An | 12 | 11 | 10 |
03 | Xã Đắk Lao | 12 | 11 | 10 |
04 | Xã Đức Minh | 12 | 11 | 10 |
05 | Xã Đắk Sắk | 12 | 11 | 10 |
06 | Xã Đức Mạnh | 12 | 11 | 10 |
07 | Xã Đắk Rla | 12 | 11 | 10 |
08 | Xã Đắk N'Drot | 12 | 11 | 10 |
09 | Xã Đắk Gằn | 12 | 11 | 10 |
10 | Xã Long Sơn | 12 | 11 | 10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
I | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1 Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô Vị trí 3: Không có |
4 | Xã Đắk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 3, 4 Vị trí 2: Thôn 6, 8 Vị trí 3: Thôn 9, 10 |
5 | Xã Đắk Rla | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
6 | Xã Đắk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn Vị trí 3: Không có |
9 | Thị trấn Đăk Mil | Vị trí 1: Không có Vị trí 2 Không có Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có |
II | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng) Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) |
3 | Xã Đăk Săk | Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2 Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ |
4 | Xã Đắk Ndrot | Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đắk Rla Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại |
5 | Xã Đắk Rla | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Găn | Vị trí 1: Gồm các thôn Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Tây Sơn Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13 Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
III | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm |
1 | Xã Thuận An | Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14) Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14) Vị trí 3: Không có |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đắk la, Bò Vàng) Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đắk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa) Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri) |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3 Vị trí 2: Khu vực Lo Ren Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ |
4 | Xã Đắk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đắk Rla Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4 Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10 |
5 | Xã Đắk Rla | Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi. Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên Vị trí 3: Không có |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16 Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12 Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14 |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại |
IV | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
1 | Xã Thuận An | Toàn xã vị trí 3 |
2 | Xã Đắk Lao | Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn Vị trí 2: Các diện tích còn lại Vị trí 3: Không có |
3 | Xã Đắk Sắk | Vị trí 1: Vị trí 2: Các thôn trên xã Vị trí 3: |
4 | Xã Đắk Ndrot | Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla Vị trí 2: Thôn 3, 4 Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10 |
5 | Xã Đắk Rla | Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12 Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng |
6 | Xã Đắk Găn | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Không có Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập |
7 | Xã Đức Minh | Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà Vị trí 2: Thôn Minh Đoài Vị trí 3: Không có |
8 | Xã Long Sơn | Vị trí 1: Thôn Đông Sơn. Tây Sơn Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai |
9 | Thị trấn Đắk Mil | Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6 Vị trí 2: TDP: 12, 16 Vị trí 3: Không có |
10 | Xã Đức Mạnh | Vị trí 1: Không có Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung Vị trí 3: Không có |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
III. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 20 | 19 | 18 |
2 | Kiến Thành | 17 | 16 | 15 |
3 | Nhân Cơ | 17 | 16 | 15 |
4 | Đắk Wer | 17 | 16 | 15 |
5 | Nhân Đạo | 17 | 16 | 15 |
6 | Đắk Sin | 17 | 16 | 15 |
7 | Hưng Bình | 17 | 16 | 15 |
8 | Nghĩa Thắng | 17 | 16 | 15 |
9 | Đạo Nghĩa | 17 | 16 | 15 |
10 | Quảng Tín | 17 | 16 | 15 |
11 | Đắk Ru | 17 | 16 | 15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 14 | 13 | 12 |
2 | Kiến Thành | 12 | 11 | 10 |
3 | Nhân Cơ | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Wer | 12 | 11 | 10 |
5 | Nhân Đạo | 12 | 11 | 10 |
6 | Đắk Sin | 12 | 11 | 10 |
7 | Hưng Bình | 12 | 11 | 10 |
8 | Nghĩa Thắng | 12 | 11 | 10 |
9 | Đạo Nghĩa | 12 | 11 | 10 |
10 | Quảng Tín | 12 | 11 | 10 |
11 | Đắk Ru | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 19 | 18 | 17 |
2 | Kiến Thành | 16 | 15 | 14 |
3 | Nhân Cơ | 16 | 15 | 14 |
4 | Đắk Wer | 16 | 15 | 14 |
5 | Nhân Đạo | 16 | 15 | 14 |
6 | Đắk Sin | 16 | 15 | 14 |
7 | Hưng Bình | 16 | 15 | 14 |
8 | Nghĩa Thắng | 16 | 15 | 14 |
9 | Đạo Nghĩa | 16 | 15 | 14 |
10 | Quảng Tín | 16 | 15 | 14 |
11 | Đắk Ru | 16 | 15 | 14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 14 | 13 | 12 |
2 | Kiến Thành | 12 | 11 | 10 |
3 | Nhân Cơ | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Wer | 12 | 11 | 10 |
5 | Nhân Đạo | 12 | 11 | 10 |
6 | Đắk Sin | 12 | 11 | 10 |
7 | Hưng Bình | 12 | 11 | 10 |
8 | Nghĩa Thắng | 12 | 11 | 10 |
9 | Đạo Nghĩa | 12 | 11 | 10 |
10 | Quảng Tín | 12 | 11 | 10 |
11 | Đắk Ru | 12 | 11 | 10 |
5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã/Thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Kiến Đức | 9 |
|
|
2 | Kiến Thành | 9 |
|
|
3 | Nhân Cơ | 9 |
|
|
4 | Đắk Wer | 9 |
|
|
5 | Nhân Đạo | 9 |
|
|
6 | Đắk Sin | 9 |
|
|
7 | Hưng Bình | 9 |
|
|
8 | Nghĩa Thắng | 9 |
|
|
9 | Đạo Nghĩa | 9 |
|
|
10 | Quảng Tín | 9 |
|
|
11 | Đắk Ru | 9 |
|
|
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa như sau | |
1 | Thị trấn Kiến Đức | - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
2 | Kiến Thành | - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
3 | Nhân Cơ | - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
4 | Đắk Wer | - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
5 | Nhân Đạo | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
6 | Đắk Sin | - Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
7 | Hưng Bình | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
8 | Nghĩa Thắng | - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
9 | Đạo Nghĩa | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
10 | Quảng Tín | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
| ||
- Vị trí 3: không có. |
| ||
11 | Đắk Ru | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
| ||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
| ||
Bon Bù Sê Rê 2. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất cây hàng năm như sau | |
1 | Thị trấn Kiến Đức | - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
2 | Kiến Thành | - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
3 | Nhân Cơ | - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
4 | Đắk Wer | - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
5 | Nhân Đạo | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
6 | Đắk Sin | - Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
7 | Hưng Bình | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
8 | Nghĩa Thắng | - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn, |
|
Thôn Quảng Thuận, Quảng Trung. |
| ||
- Vị trí 2: Thôn Quảng Hòa, Quảng Chánh. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
9 | Đạo Nghĩa | - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
10 | Quảng Tín | - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
- Vị trí 2: không có. |
| ||
- Vị trí 3: không có. |
| ||
11 | Đắk Ru | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
| ||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1, Bon Bù Sê Rê 2. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất cây lâu năm như sau | |
1 | Thị trấn Kiến Đức | - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
2 | Kiến Thành | - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
3 | Nhân Cơ | - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
4 | Đắk Wer | - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
5 | Nhân Đạo | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
6 | Đắk Sin | - Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
7 | Hưng Bình | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
8 | Nghĩa Thắng | - Vị trí 1: Thôn Bù Đốp, thôn Quảng Sơn, Bon Bù Gia Rá. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
9 | Đạo Nghĩa | - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Quảng Lộc. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
10 | Quảng Tín | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
| ||
- Vị trí 3: không có. |
| ||
11 | Đắk Ru | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
| ||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
| ||
Bon Bù Sê Rê 2. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên xã/Thị trấn | Xác định vị trí đất nuôi trông thủy sản như sau | |
1 | Thị trấn Kiến Đức | - Vị trí 1: TDP: 1;2;3;5;6;9. |
|
- Vị trí 2: TDP: 4;8. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
2 | Kiến Thành | - Vị trí 1: Thôn: 6;7;9. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3;5;8;10 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
3 | Nhân Cơ | - Vị trí 1: Thôn: 3;5;7;8;9;11. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 4;12 và Bon Bù Dấp. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
4 | Đắk Wer | - Vị trí 1: Thôn: 1;2;7;15. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 6;13;14 và Bon BU NDoh |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
5 | Nhân Đạo | - Vị trí 1: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;3 |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
6 | Đắk Sin | - Vị trí 1: Thôn: 3. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 1;2;4;7;13;16. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
7 | Hưng Bình | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: 2;6. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
8 | Nghĩa Thắng | - Vị trí 1: Thôn: Bù Đốp, Bon Bù Gia Rá, thôn Quảng Sơn. |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Bình, Quảng Thuận, Quảng Chánh. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
9 | Đạo Nghĩa | - Vị trí 1: Thôn Quảng Thọ, Thôn Quảng Lộc |
|
- Vị trí 2: Thôn Quảng Phước, Quảng Đạt, Quảng Thành, Quảng An. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
10 | Quảng Tín | - Vị trí 1: Các thôn, Bon trên địa bàn xã. |
|
- Vị trí 2: không có. |
| ||
- Vị trí 3: không có. |
| ||
11 | Đắk Ru | - Vị trí 1: Thôn: không có. |
|
- Vị trí 2: Thôn: Tân Lợi, Tân Bình, Tấn Phú, Tân Tiến, |
| ||
thôn 6, thôn 8, thôn Châu Thánh,Thôn Tân Lập, Bon Bù Sê Rê 1 |
| ||
Bon Bù Sê Rê 2. |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Cư Jut | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | T.T Ea Tling | 17 | 16 | 15 |
2 | Xã Đắk Drông | 13 | 12 | 11 |
3 | Tâm Thắng | 20 | 19 | 18 |
4 | Ea Pô | 17 | 16 | 15 |
5 | Xã Nam Dong | 13 | 12 | 11 |
6 | Xã Trúc Sơn | 13 | 12 | 11 |
7 | Xã Cư Knia | 13 | 12 | 11 |
8 | Xã Đắk Win | 13 | 12 | 11 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Cư Jut | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | T.T Ea Tling | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Đắk Drông | 12 | 11 | 10 |
3 | Tâm Thắng | 14 | 13 | 12 |
4 | Ea Pô | 13 | 11 | 10 |
5 | Xã Nam Dong | 12 | 11 | 10 |
6 | Xã Trúc Sơn | 12 | 11 | 10 |
7 | Xã Cư Knia | 12 | 11 | 10 |
8 | Xã Đắk Wil | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Cư Jut | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | T.T Ea Tling | 19 | 18 | 17 |
2 | Xã Đắk Drông | 16 | 15 | 14 |
3 | Tâm Thắng | 19 | 18 | 17 |
4 | Ea Pô | 16 | 15 | 14 |
5 | Xã Nam Dong | 16 | 15 | 14 |
6 | Xã Trúc Sơn | 16 | 15 | 14 |
7 | Xã Cư Knia | 16 | 15 | 14 |
8 | Xã Đắk Wil | 16 | 15 | 14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Cư Jut | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | T.T Ea Tling | 9 |
|
|
2 | Xã Đắk Drông | 9 |
|
|
3 | Tâm Thắng | 9 |
|
|
4 | Ea Pô | 9 |
|
|
5 | Xã Nam Dong | 9 |
|
|
6 | Xã Trúc Sơn | 9 |
|
|
7 | Xã Cư Knia | 9 |
|
|
8 | Xã Đắk Wil | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Cư Jut | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | T.T Ea Tling | 12 | 11 | 10 |
2 | Xã Đắk Drông | 12 | 11 | 10 |
3 | Tâm Thắng | 14 | 13 | 12 |
4 | Ea Pô | 12 | 11 | 10 |
5 | Xã Nam Dong | 12 | 11 | 10 |
6 | Xã Trúc Sơn | 12 | 11 | 10 |
7 | Xã Cư Knia | 12 | 11 | 10 |
8 | Xã Đắk Wil | 12 | 11 | 10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JUT
I | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng lúa |
1 | T.T Ea Tling | VT1: Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2. |
VT2: Khu vực đồng tổ dân phố 3, đồng Ngàn Phương. | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Khu vực phụ cận kênh tưới đập Đăk Drông, đập Ea Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
3 | Tâm Thắng | VT1: Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
4 | Ea Pô | VT1: Các khu vực vùng phụ cận kênh tưới Ea Pô |
VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
|
| VT2: Các khu vực trên toàn xã |
VT3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Khu vực ngàn Phương | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Các khu vực phụ cận tuyến kênh tưới đập Đăk Diêr |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Win | VT1: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 7 |
VT2: Khu vực cánh đồng thuộc thôn 8, thôn 6 | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
I | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm |
1 | T.T Ea Tling | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực Tia Sáng, khu vực Nhà máy Điều. |
VT2: Đất các khu vực: Núi lửa, khu vực giáp đường tỉnh lộ 4 (từ Dốc 500 đến giáp Krông Nô) | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20; Bon U Saroong. Khu vực cánh giáp xã Nam Dong |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
3 | Tâm Thắng | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô |
VT2: Khu vực đồi Cô đơn. | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
4 | Ea Pô | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong |
VT2: Đất xen kẻ trong khu dân cư cả các thôn: Nhà Đèn, thôn 1, Nam Tiến, Suối Tre, Tân Thành, cụm Thác Lào, cụm 3 tầng; các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh . Khu vực giáp ranh giới xã Nam Dong | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nam Dong | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực giáp 4 xã: Ea Pô, Đăk Drông, Đăk Wil, Nam Dong. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương, Quách Đại Hảo, Đá chẻ | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. 7, 8, 9, 10, 11, 12. |
VT2: Đất ngoài khu dân cư của các thôn trên toàn xã nằm dọc theo các tuyến đường liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Win | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Khu vực giáp ranh xã Nam Dong. |
VT2: Khu vực ngoài các khu dân cư nằm trên các trục giao thông liên xã, liên thôn | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
I | Tên xã, thị trấn | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản |
1 | T.T Ea Tling | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các tổ dân phố: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11 và 03 Bon: U1, U2, U3. Khu vực đồng Không tên, đồng ông Khấn, đồng Chua A, đồng Chua B, đồng Cống sập, đồng Bon U2; khu vực Tia Sáng. |
VT2: Khu vực Ngàn Phương. | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
2 | Xã Đắk Drông | VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
3 | Tâm Thắng | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 04 buôn: Buôn Nui, Buôn Buôr, Buôn Trum, Buôn Ea Pô. Khu vực đồng không tên, đồng Ma Sơ, đồng Y Siêng |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
4 | Ea Pô | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh. |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc các thôn: Quyết Tâm, Thanh Tâm, Thanh Sơn, Thanh Xuân, Thanh Tâm, Thanh Nam, Hợp Tân, Trung Sơn, Phú Sơn, Tân Sơn, Tân Tiến, Bằng Sơn, Cao Lạng, Hợp Thành, Bình Minh, Đăk Thanh | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
5 | Xã Nam Dong | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung tâm, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, thôn Tân Ninh, thôn Tân Bình. Khu vực ngoài khu dân cư thôn Tân Ninh. |
VT2: Khu vực ngoài khu dân cư các thôn: 12, 13, 15, 16 | ||
VT3: Các khu vực còn lại | ||
6 | Xã Trúc Sơn | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Khu vực cánh đồng thôn 1, thôn 2. |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
7 | Xã Cư Knia | VT1: Đất xen kẻ trong các khu dân cư toàn xã |
VT2: Các khu vực còn lại | ||
8 | Xã Đắk Win | VT1: Đất xen kẻ trong khu dân cư của các thôn: Trung Tâm, thôn Hà Thông, Thái Học, Đồi Mây, thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 18, Buôn Trum. Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 7, thôn 8, thôn Đồi mây |
VT2: Các khu vực ngoài khu dân cư thuộc thôn 2, 3, 4 và 6. | ||
VT3: Các khu vực còn lại |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Krông Nô | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | 17 | 16 | 15 |
02 | Xã Đắk Drô | 20 | 19 | 18 |
03 | Xã Nam Đà | 13 | 12 | 11 |
04 | Xã Đắk Sôr | 13 | 12 | 11 |
05 | Xã Tân Thành | 13 | 12 | 11 |
06 | Xã Nâm N'Đir | 13 | 12 | 11 |
07 | Xã Quảng Phú | 13 | 12 | 11 |
08 | Xã Đức Xuyên | 20 | 19 | 18 |
09 | Xã Buôn Choah | 13 | 12 | 11 |
10 | Xã Nâm Nung | 13 | 12 | 11 |
11 | Xã Nam Xuân | 13 | 12 | 11 |
12 | Xã Đắk Nang | 13 | 12 | 11 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Krông Nô | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | 12 | 11 | 10 |
02 | Xã Đăk Drô | 10 | 9 | 8 |
03 | Xã Nam Đà | 10 | 9 | 8 |
04 | Xã Đắk Sôr | 10 | 9 | 8 |
05 | Xã Tân Thành | 12 | 11 | 10 |
06 | Xã Nâm N'Đir | 10 | 9 | 8 |
07 | Xã Quảng Phú | 12 | 11 | 10 |
08 | Xã Đức Xuyên | 12 | 11 | 10 |
09 | Xã Buôn Choah | 10 | 9 | 8 |
10 | Xã Nâm Nung | 12 | 11 | 10 |
11 | Xã Nam Xuân | 12 | 11 | 10 |
12 | Xã Đắk Nang | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Krông Nô | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | 16 | 15 | 14 |
02 | Xã Đắk Drô | 12 | 11 | 10 |
03 | Xã Nam Đà | 16 | 15 | 14 |
04 | Xã Đắk Sôr | 16 | 15 | 14 |
05 | Xã Tân Thành | 12 | 11 | 10 |
06 | Xã Nâm N'Đir | 16 | 15 | 14 |
07 | Xã Quảng Phú | 16 | 15 | 14 |
08 | Xã Đức Xuyên | 16 | 15 | 14 |
09 | Xã Buôn Choah | 12 | 11 | 10 |
10 | Xã Nâm Nung | 16 | 15 | 14 |
11 | Xã Nam Xuân | 16 | 15 | 14 |
12 | Xã Đắk Nang | 16 | 15 | 14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Krông Nô | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | 9 |
|
|
02 | Xã Đắk Drô | 9 |
|
|
03 | Xã Nam Đà | 9 |
|
|
04 | Xã Đắk Sôr | 9 |
|
|
05 | Xã Tân Thành | 9 |
|
|
06 | Xã Nâm N'Đir | 9 |
|
|
07 | Xã Quảng Phú | 9 |
|
|
08 | Xã Đức Xuyên | 9 |
|
|
09 | Xã Buôn Choah | 9 |
|
|
10 | Xã Nâm Nung | 9 |
|
|
11 | Xã Nam Xuân | 9 |
|
|
12 | Xã Đắk Nang | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Huyện Krông Nô | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | 14 | 13 | 12 |
02 | Xã Đắk Drô | 12 | 11 | 10 |
03 | Xã Nam Đà | 10 | 9 | 8 |
04 | Xã Đắk Sôr | 10 | 9 | 8 |
05 | Xã Tân Thành | 10 | 9 | 8 |
06 | Xã Nâm N'Đir | 10 | 9 | 8 |
07 | Xã Quảng Phú | 10 | 9 | 8 |
08 | Xã Đức Xuyên | 12 | 11 | 10 |
09 | Xã Buôn Choah | 10 | 9 | 8 |
10 | Xã Nâm Nung | 10 | 9 | 8 |
11 | Xã Nam Xuân | 10 | 9 | 8 |
12 | Xã Đắk Nang | 10 | 9 | 8 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
STT | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất trồng lúa | |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
| ||
02 | Xã Đắk Drô | - Vị trí 1: Thôn EaSanô, Buôn Ol, Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9 |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
03 | Xã Nam Đà | - Vị trí 1: Cánh đồng Xuân |
|
- Vị trí 2: Cánh đồng Nà Quận |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
| ||
04 | Xã Đắk Sôr |
|
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã; |
| ||
05 | Xã Tân Thành | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: tất cả các thôn trên địa bàn xã |
| ||
06 | Xã Nâm N'Đir | - Vị trí 1: Đất trồng lúa tại cánh đồng Đăk Rền (từ thôn Quảng Hà đến thôn Nam Ninh). |
|
- Vị trí 2: Các khu vực trồng lúa còn lại tại các thôn, bon. |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
07 | Xã Quảng Phú | - Vị trí 1: Thôn Phú Hưng |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Thuận |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
08 | Xã Đức Xuyên | - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên Hà, Xuyên An |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
09 | Xã Buôn Choah | - Vị trí 1: Toàn xã, |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Khu vực bầu voi thôn Bình Giang |
| ||
10 | Xã Nâm Nung | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
11 | Xã Nam Xuân | - Vị trí 1: Thôn Thanh Sơn |
|
|
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
12 | Xã Đắk Nang | - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thôn Phú Cường |
| ||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
| ||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
| ||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại | |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
| ||
02 | Xã Đăk Drô | - Vị trí 1: Thôn Đắk Trung, Đắk Xuân, Buôn K62, Buôn 9, Đắk Hợp, |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, EaSanô, Buôn Ol, Đắk Lập, |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
03 | Xã Nam Đà | - Vị trí 1: Thôn Nam Phú |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
| ||
04 | Xã Đắk Sôr | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
05 | Xã Tân Thành | - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
06 | Xã Nâm N'Đir | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
07 | Xã Quảng Phú | - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
08 | Xã Đức Xuyên | - Vị trí 1: Thôn Xuyên Hải |
|
- Vị trí 2: Thôn Xuyên Phước, Xuyên Tân, Xuyên Nghĩa, Xuyên An, Xuyên Hà |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
09 | Xã Buôn Choah | - Vị trí 1: Thôn Nam Tiến, |
|
- Vị trí 2: Thôn Buôn Choah cù lao cát, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
10 | Xã Nâm Nung | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
11 | Xã Nam Xuân | - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
12 | Xã Đắk Nang | - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
| ||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
| ||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
| ||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm | |
01 | Thị trấn Đăk Mâm | - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6 , |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
| ||
02 | Xã Đắk Drô | - Vị trí 1: Thôn Đắk Lập, Jang Cách, Đắk Tâm, K62 |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Hợp, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
03 | Xã Nam Đà | - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Phú |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
| ||
04 | Xã Đắk Sôr | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Thôn Đức Lập, Quảng Hà, Nam Cao, Đắk Cao, Đắk Trung, Đắk Thành, Quảng Đà |
| ||
- Vị trí 3: Khu vực bên kia suối Đắk Mâm, giáp xã Nam Đà, thác Đray Sáp; Tờ bản đồ số 50, 52, 53 giáp xã Nam Đà |
| ||
05 | Xã Tân Thành | - Vị trí 1: Thôn Đắk Hoa |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
06 | Xã Nâm N'Đir | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
07 | Xã Quảng Phú | - Vị trí 1: Thôn Phú Thuận |
|
- Vị trí 2: Thôn Phú Trung, Phú Xuân, Phú Hưng |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
08 | Xã Đức Xuyên | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: Bon Choih |
| ||
09 | Xã Buôn Choah | - Vị trí 1: Thôn Bình Giang, |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
10 | Xã Nâm Nung | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Thôn Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; bon JaRah; bon R’Cập |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
11 | Xã Nam Xuân | - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Thanh Sơn, Lương Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
12 | Xã Đắk Nang | - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
| ||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
| ||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
| ||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
STT | Tên thị trấn/xã | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản | |
01 | Thị trấn Đắk Mâm | - Vị trí 1: TDP 1, 2, 3, 4, 5, 6, |
|
- Vị trí 2: TDP 7, thôn Đắk Vượng, Đắk Hà, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại, |
| ||
02 | Xã Đắk Drô | - Vị trí 1: Thôn Đắk Hợp, K62, Buôn 9, Đắk Trung, Đắk Xuân, EaSanô, |
|
- Vị trí 2: Thôn Jang Cách, Đắk Tâm, Đắk Lập, |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
| ||
03 | Xã Nam Đà | - Vị trí 1: Thôn Nam Thanh |
|
- Vị trí 2: Thôn Nam Hải |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại |
| ||
04 | Xã Đắk Sôr | - Vị trí 1: Thôn |
|
- Vị trí 2: Thôn |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
05 | Xã Tân Thành | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã; |
| ||
06 | Xã Nâm N'Đir | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
07 | Xã Quảng Phú | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
08 | Xã Đức Xuyên | - Vị trí 1: |
|
- Vị trí 2: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
09 | Xã Buôn Choah | - Vị trí 1: Tất cả các khu vực trên địa bàn xã, |
|
- Vị trí 2: |
| ||
- Vị trí 3: |
| ||
10 | Xã Nâm Nung | - Vị trí 1: Thôn Dốc Du; Thôn Nam Tiến; Tân Lập. |
|
- Vị trí 2: Thôn Thanh Thái; |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
| ||
11 | Xã Nam Xuân | - Vị trí 1: Thôn Nam Hợp, Lương Sơn |
|
- Vị trí 2: Thôn Đắk Xuân |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; |
| ||
12 | Xã Đắk Nang | - Vị trí 1: Điểm 1: Dọc sông Krông Nô giáp ranh giới xã Đức Xuyên từ Buôn Kruê đến thôn Phú Tân giáp ranh xã Quảng Phú từ bờ sông K rông Nô đến đường TL4 dài 600m. |
|
Điểm 2: Sau khu dân cư thôn Phú Mỹ từ nhà ông Phạm Ngọc Vụ theo bờ lô nhà ông Lò Văn Lón qua nhà ông Hoàng Phúng- thôn Phú Lợi sang thônPhú Cường |
| ||
Điểm 3: Từ đường TL4 thôn Phú Tân đi theo đường vào đập Đắk Nang đến nhà ông Lê Văn dài 500m chạy về Phú Cường giáp điểm 2. |
| ||
Điểm 4: Khu vực 2 lô chuồng vịt |
| ||
- Vị trí 2: Toàn bộ khu vực huyện ủy, khu cây xoài, khu nương tiêu ra đến kênh chính |
| ||
- Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, buôn còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã/thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Đức An |
|
|
|
2 | Xã Nam Bình | 20 | 19 | 18 |
3 | Xã Thuận Hà | 20 | 19 | 18 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 17 | 16 | 15 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 17 | 16 | 15 |
6 | Xã Trường Xuân | 17 | 16 | 15 |
7 | Xã Đắk Mol | 20 | 19 | 18 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 17 | 16 | 15 |
9 | Xã Đắk Hòa | 17 | 16 | 15 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã/thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Nam Bình | 14 | 13 | 12 |
3 | Xã Thuận Hà | 14 | 13 | 12 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 12 | 11 | 10 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 12 | 11 | 10 |
6 | Xã Trường Xuân | 12 | 11 | 10 |
7 | Xã Đắk Mol | 14 | 13 | 12 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 12 | 11 | 10 |
9 | Xã Đắk Hòa | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã/thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Đức An | 21 | 20 | 19 |
2 | Xã Nam Bình | 21 | 20 | 19 |
3 | Xã Thuận Hà | 21 | 20 | 19 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 16 | 15 | 14 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 21 | 20 | 19 |
6 | Xã Trường Xuân | 16 | 15 | 14 |
7 | Xã Đắk Mol | 21 | 20 | 19 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 16 | 15 | 14 |
9 | Xã Đắk Hòa | 16 | 15 | 14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã/thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Đức An | 9 |
|
|
2 | Xã Nam Bình | 9 |
|
|
3 | Xã Thuận Hà | 9 |
|
|
4 | Xã Nâm N'Jang | 9 |
|
|
5 | Xã Thuận Hạnh | 9 |
|
|
6 | Xã Trường Xuân | 9 |
|
|
7 | Xã Đắk Mol | 9 |
|
|
8 | Xã Đắk N'Đrung | 9 |
|
|
9 | Xã Đắk Hòa | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã/thị trấn | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Thị trấn Đức An | 14 | 13 | 12 |
2 | Xã Nam Bình | 14 | 13 | 12 |
3 | Xã Thuận Hà | 14 | 13 | 12 |
4 | Xã Nâm N'Jang | 14 | 13 | 12 |
5 | Xã Thuận Hạnh | 14 | 13 | 12 |
6 | Xã Trường Xuân | 12 | 11 | 10 |
7 | Xã Đắk Mol | 14 | 13 | 12 |
8 | Xã Đắk N'Đrung | 12 | 11 | 10 |
9 | Xã Đắk Hòa | 12 | 11 | 10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐĂK SONG
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí Đất trồng lúa | |
1 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6 |
|
Vị trí 2: Thôn 3 |
| ||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 2, thôn 7, thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
| ||
2 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
|
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 |
| ||
Vị trí 3: Thôn 6 |
| ||
3 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Lợi |
|
Vị trí 2: Thuận Hưng |
| ||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
| ||
4 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
|
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang |
| ||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding |
| ||
5 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon JaRy |
|
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M pôl, Bon R lông |
| ||
Vị trí 3: Thôn 5, Thôn 2E29; Thôn 3E29, thôn 3A3 |
| ||
6 | Xã Đắk N'Drung | Vị trí 1: Đăk Kual 4, Đắk RMo |
|
Vị trí 2: Đăk Kual 5 |
| ||
Vị trí 3: Vị trí còn lại |
| ||
7 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
|
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 |
| ||
Vị trí 3: Các thôn, buôn còn lại |
|
STT | Tên xã/thị trấn | Vị trí Đất trồng cây hàng năm khác |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | ||
Vị trí 3: | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 2, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 3, thôn 7 | ||
Vị trí 3: Thôn 1, thôn 6, thôn 9, thôn 11 | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 6 | ||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 5 | ||
4 | Xã Nâm N'Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 | ||
Vị trí 3: | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | ||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Đồng | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn 5, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đăk Sơn I |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon M Pôl, Bon Rlong, Bon Ja Ry, thôn 4 | ||
Vị trí 3: Thôn 1E29, thôn 2E29, thôn 3E29 | ||
8 | Xã Đắk N'Drung | Vị trí 1: Thôn 7, Đăk Kual, Bu Rwah, |
Vị trí 2: Đắk Kual 1, Đắk Kual 2, Đắk Kual 3 | ||
Vị trí 3: Đắk Kual: 4, 5, 6, bon: Bu bong, Tu Suay, Bu Dop, Bu N’Drung Lu, Bu N’Drung, Bon Bu N’Ja | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 | ||
Vị trí 3: |
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí Đất trồng cây lâu năm |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 4, TDP 5 |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | ||
Vị trí 3: | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 3, thôn 7 | ||
Vị trí 3: Thôn 2, thôn 6 | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, Đầm Giỏ, thôn 2, thôn 3, thôn 6 | ||
Vị trí 3: Thôn 5 | ||
4 | Xã Nâm N'Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 | ||
Vị trí 3: | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | ||
Vị trí 3: Thuận Bình, Thuận Hải, Thuận Hưng, Thuận Hưng | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn 3A3, thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 5, Thôn 2E29, Thôn 4 |
Vị trí 2: Bon Blan, Bon M pôl, bon RLong | ||
Vị trí 3: Bon Ja ry, Thôn 1E29, thôn 2E29 | ||
8 | Xã Đắk N'Drung | Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5 | ||
Vị trí 3: | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 | ||
Vị trí 3: |
STT | Đơn vị hành chính | Vị trí Đất nuôi trồng thủy sản |
1 | TT Đức An | Vị trí 1: TDP 1, TDP 2, TDP 3, TDP 5, |
Vị trí 2: TDP 6, TDP 7, TDP 8 | ||
Vị trí 3: | ||
2 | Xã Nam Bình | Vị trí 1: Thôn 6, thôn 7, thôn 9, thôn 11 |
Vị trí 2: Thôn 1, thôn 2 | ||
Vị trí 3: Thôn 3, thôn 8, thôn 10 | ||
3 | Xã Thuận Hà | Vị trí 1: Đầm Giỏ, Thôn 4, thôn 7, thôn 8 |
Vị trí 2: Đăk Thốt, thôn 2, thôn 3, thôn 5 | ||
Vị trí 3: Thôn 6 | ||
4 | Xã Nâm N'Jang | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 2 , thôn 3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn 8, thôn 10 |
Vị trí 2: Thôn 11 | ||
Vị trí 3: | ||
5 | Xã Thuận Hạnh | Vị trí 1: Thuận Tân, Thuận Lợi, Thuận Hòa, Thuận Nam, Thuận Nghĩa, Thuận Thành |
Vị trí 2: Thuận Trung, Thuận Bắc, Thuận Tình, Thuận Tiến | ||
Vị trí 3: | ||
6 | Xã Trường Xuân | Vị trí 1: Thôn 1, thôn 7, Pơng Plei 3, Ta Mung |
Vị trí 2: Thôn 8, thôn 9, thôn 10, Prăng Sim, Bu Bơ, thôn 6, Bu Bang | ||
Vị trí 3: Thôn 11, Pơng plei 2, Pơng Plei 1, Bu Dah, Bong Ding | ||
7 | Xã Đắk Mol | Vị trí 1: Thôn Hà Nam Ninh, thôn Đắk Sơn 1, Thôn 4, Bon Rlong, Bon JaRy |
Vị trí 2: Bon B Lân, Bon Mton | ||
Vị trí 3: Thôn 5, thôn 3A3, thôn 1E29, thôn 2E 29, thôn 3E29 | ||
8 | Xã Đắk N'Drung | Vị trí 1: Thôn 7, Đắk Kual : 1, 2, 3, 4, 6, bon Bu Rwah, Bu Dop, Bu N’ Drung lu,Bu N’ Drung, Bprang, bu N’Ja |
Vị trí 2: Thôn Đắk Kual 5 | ||
Vị trí 3: | ||
9 | Xã Đắk Hòa | Vị trí 1: Đắk Hòa 1, Đắk Hòa 2, Tân Bình 1, Tân Bình 2, Rừng Lạnh |
Vị trí 2: Đắk Sơn 2, Đắk Sơn 3 | ||
Vị trí 3: |
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 12 | 11 | 10 |
3 | Đắk Ngo | 12 | 11 | 10 |
4 | Quảng Tâm | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 12 | 11 | 10 |
3 | Đắk Ngo | 12 | 11 | 10 |
4 | Quảng Tâm | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Tân | 16 | 15 | 14 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 16 | 15 | 14 |
3 | Đắk Ngo | 15 | 14 | 13 |
4 | Quảng Tâm | 15 | 14 | 13 |
5 | Đắk Búk So | 16 | 15 | 14 |
6 | Quảng Trực | 16 | 15 | 14 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Tân | 9 |
|
|
2 | Xã Đắk R'tíh | 9 |
|
|
3 | Đắk Ngo | 9 |
|
|
4 | Quảng Tâm | 9 |
|
|
5 | Đắk Búk So | 9 |
|
|
6 | Quảng Trực | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Tân | 12 | 11 | 10 |
2 | Xã Đắk R'tíh | 10 | 9 | 8 |
3 | Đắk Ngo | 10 | 9 | 8 |
4 | Quảng Tâm | 10 | 9 | 8 |
5 | Đắk Búk So | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Trực | 12 | 11 | 10 |
BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
STT | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng lúa như sau | |
1 | Quảng Tân | - Vị trí 1: Thôn 4, 7 - Vị trí 2: Thôn 3 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 | Xã Đắk R'tíh | - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3, - Vị trí 2: Thôn 2, 1, 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 | Đắk Ngo | - Vị trí 1: - Vị trí 2: - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 | Quảng Tâm | - Vị trí 1: Thôn - Vị trí 2: Thôn - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 | Đắk Búk So | - Vị trí 1: Thôn 2 - Vị trí 2: Bon Bu N’drung - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 | Quảng Trực | - Vị trí 1: Bon Bu Gia - Vị trí 2: Bon Bu KRắk - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại như sau | |
1 | Quảng Tân | - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 | Xã Đắk R'tíh | - Vị trí 1: Thôn 4, 3, - Vị trí 2: Thôn 2, 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 | Đắk Ngo | - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 | Quảng Tâm | - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 | Đắk Búk So | - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 | Quảng Trực | - Vị trí 1: Thôn Bon Bu Dăr - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT | Tên xã | Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm như sau | |
1 | Quảng Tân | - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 | Xã Đắk R'tíh | - Vị trí 1: Thôn 4, 3, 2 - Vị trí 2: Thôn 5 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 | Đắk Ngo | - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 | Quảng Tâm | - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 | Đắk Búk So | - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 | Quảng Trực | - Vị trí 1: Bon Bu Dăr - Vị trí 2: Thôn Bu Sóp - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
STT | Tên xã | Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau | |
1 | Quảng Tân | - Vị trí 1: Thôn 4, 8, 9, 1, 7, 10, 6, Đăk M’Rê, Đăk R’Tăng - Vị trí 2: Thôn 3, Đăk Soun, Đăk M’Rang - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
2 | Xã Đắk R'tíh | - Vị trí 1: Thôn 4, 5, 3 - Vị trí 2: Thôn 2 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
3 | Đắk Ngo | - Vị trí 1: Thôn 7, Tân Bình, Bon Điêng Đu - Vị trí 2: Bon Phi Lơ Te, Phi Lơ Te 1 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
4 | Quảng Tâm | - Vị trí 1: Thôn 1, 4, 5 - Vị trí 2: Thôn 6 - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
5 | Đắk Búk So | - Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 - Vị trí 2: Thôn Tuy Đức - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
6 | Quảng Trực | - Vị trí 1: Bon Bu Gia - Vị trí 2: Bon Đăk Huýt - Vị trí 3: Các khu vực còn lại; Các thôn, bon còn lại; |
|
* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK G'LONG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk R'măng | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 |
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Khê | 12 | 11 | 10 |
2 | Đắk Ha | 12 | 11 | 10 |
3 | Quảng Sơn | 12 | 11 | 10 |
4 | Đắk Som | 12 | 11 | 10 |
5 | Đắk R'măng | 12 | 11 | 10 |
6 | Quảng Hòa | 12 | 11 | 10 |
7 | Đắk Plao | 12 | 11 | 10 |
3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Khê | 16 | 15 | 14 |
2 | Đắk Ha | 15 | 14 | 13 |
3 | Quảng Sơn | 16 | 15 | 14 |
4 | Đắk Som | 15 | 14 | 13 |
5 | Đắk R'măng | 15 | 14 | 13 |
6 | Quảng Hòa | 15 | 14 | 13 |
7 | Đắk Plao | 15 | 14 | 13 |
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Khê | 9 |
|
|
2 | Đắk Ha | 9 |
|
|
3 | Quảng Sơn | 9 |
|
|
4 | Đắk Som | 9 |
|
|
5 | Đắk R'măng | 9 |
|
|
6 | Quảng Hòa | 9 |
|
|
7 | Đắk Plao | 9 |
|
|
5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: Nghìn đồng/m²
STT | Tên xã | Giá đất áp dụng năm 2015 -2019 | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
| (1) | (6) | (7) | (8) |
1 | Quảng Khê | 10 | 9 | 8 |
2 | Đắk Ha | 10 | 9 | 8 |
3 | Quảng Sơn | 10 | 9 | 8 |
4 | Đắk Som | 10 | 9 | 8 |
5 | Đắk R'măng | 10 | 9 | 8 |
6 | Quảng Hòa | 10 | 9 | 8 |
7 | Đắk Plao | 10 | 9 | 8 |
BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP HUYỆN ĐắK G'LONG
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng lúa nước như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Nang Vị trí 2: Thôn 3 (Bon K'Nur) Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 5, 6 Vị trí 2: Thôn 2, 3, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Thôn 4 Vị trí 2: Thôn Đăk Snao Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
5 | Đắk R'Măng | Vị trí 1: Thôn 5, 6 Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 3: Các thôn, bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3( B Tong) 4,5 Vị trí 2: Thôn 1, 2, 3, 4 Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng cây hàng năm khác như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn 9 (Bon BDơng) Vị trí 2: Thôn Đắk Lang Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Các thôn còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn trên địa bàn xã |
5 | Đắk R'Măng | Vị trí 1: Bon Sa Nar, Rơ Sông, Păng Xuôi, Thôn 5, 6 Vị trí 2: Bon Sa Ú Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Tất cả các thôn, bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất trồng cây lâu năm khác như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Lang Vị trí 2: Thôn 3 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 6, 7 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Glong Phe Vị trí 3: Các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã |
5 | Đắk R'Măng | Vị trí 1: Bon Rơ Sông, Păng Xuôi Vị trí 2: Bon Sa Nar, Thôn 5, 6 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Thôn 6, 7, 8, 9 Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
STT | Tên xã | Xác định Vị trí đất nuôi trồng thủy sản như sau |
1 | Quảng Khê | Vị trí 1: Thôn Đắk Lang Vị trí 2: Thôn 9 (Bon B Dơng) Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
2 | Đắk Ha | Vị trí 1: Thôn 1, 2, 3 Vị trí 2: Thôn 4, 5 Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
3 | Quảng Sơn | Vị trí 1: Bon RBút Vị trí 2: Bon Ndoh Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
4 | Đắk Som | Vị trí 1: Vị trí 2: Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
5 | Đắk R'Măng | Vị trí 1: Vị trí 2: Thôn 5, Bon Păng Xuôi Vị trí 3: Tất cả các thôn bon còn lại |
6 | Quảng Hòa | Vị trí 1: Vị trí 2: Tất cả các thôn bon trên địa bàn xã Vị trí 3: |
7 | Đắk Plao | Vị trí 1: Thôn 3, 4, 5 Vị trí 2: Thôn 1, 2 Vị trí 3: Thôn còn lại |
PHỤ LỤC B
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | NỘI DUNG | Đơn giá |
| ||
Tên đường | Đoạn đường | ||||
Từ | Đến |
| |||
I | Thị xã Gia Nghĩa |
|
| ||
I.1. | Phường Nghĩa Tân |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường vào Bộ đội biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.700 |
|
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | 1.700 |
| ||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) | 1.400 |
| ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tíh 2) | Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa | 1.000 |
|
3 | Đường 23/ 3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) | Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | 1.700 |
|
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | Cầu Đắk Nông | 3.100 |
| ||
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) | Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | 850 |
|
5 | Đường Quang Trung | Đường 23/3 | UBND phường Nghĩa Tân | 1.560 |
|
UBND phường Nghĩa Tân | Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m | 1.200 |
| ||
Đường 3/2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1.150 |
| ||
6 | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) | Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) | Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | 1.200 |
|
Ngã tư Lê Duẩn (Văn phòng - Nhà điều hành dự án Thủy điện Đắk Tih) | Ngã 3 Nông trường | 660 |
| ||
Ngã 3 Nông trường chè | Hết đường | 420 |
| ||
7 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghiã Tân) | 1.000 |
|
8 | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa | Đường Quang Trung | Hết đường 3/2 | 1.000 |
|
9 | Đường Phan Kế Bính | Đường Lê Duẩn | Hết Đường Phan Kế Bính | 1.000 |
|
10 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Hết Đường Tô Hiến Thành | 1.000 |
|
11 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Quang Trung | Đường Tô Hiến Thành | 750 |
|
Đường Tô Hiến Thành | Đường Lê Duẩn | 1.000 |
| ||
12 | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực - đường 41 | 800 |
|
13 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | 800 |
|
14 | Đường Võ Văn Tần | Hết đường | 800 |
| |
15 | Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết đường nhựa | 650 |
|
16 | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung | Thuỷ điện Đắk Nông (hết đường nhựa) | 400 |
|
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thuỷ điện) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 400 |
| ||
17 | Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 700 |
| |
18 | Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 300 |
| |
19 | Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 700 |
| |
20 | Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 650 |
| |
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc Nam giai đoạn 2) | Đường 23/3 | Suối Đắk Nông (cũ) | 1.950 |
|
22 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| ||
22.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| ||
| Tổ dân phố 1, 2 |
|
| 390 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 |
| ||
22.2 | Đất ở ven các đường đất thông 2 đầu |
|
| ||
| Tổ dân phố 1, 2 |
|
| 250 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 |
| ||
21.3 | Đất ở ven các đường đất cụt |
|
| ||
| Tổ dân phố 1, 2 |
|
| 200 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 |
| ||
I.2. | Phường Nghĩa Phú |
|
|
|
|
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Quảng Thành | Khách sạn Hồng Liên | 830 |
|
Khách sạn Hồng Liên | Đường Hai Bà Trưng | 1.200 |
| ||
Đường Hai Bà Trưng | Đường vào Bộ đội biên phòng | 1.400 |
| ||
Đường vào Bộ đội biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.700 |
| ||
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | 1.700 |
| ||
Ngã 3 rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | 1.400 |
| ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa | 1.000 |
|
3 | Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 cũ) | Đường vòng cầu vượt | Hết Công an phường Nghĩa Phú | 840 |
|
Hết Công an phường Nghĩa Phú | Hết đường | 600 |
| ||
4 | Đường vòng cầu vượt | Cầu vượt | Đường Nguyễn Tất Thành | 770 |
|
5 | Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R’Moan) | Tiếp giáp QL14 | Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan | 250 |
|
Ngã ba đường mới đi vào xã Đắk R'Moan | Giáp ranh giới xã Đắk R'moan | 250 |
| ||
6 | Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) | Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan | Bờ kè thuỷ điện Đắk R'Tíh | 250 |
|
7 | Đường vành đai Tổ dân phố 1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 800 |
|
8 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Công an Tỉnh | 500 |
|
Hết Công an Tỉnh | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 250 |
| ||
9 | Đường Tổ dân phố 3 | Công an tỉnh | Doanh trại cơ quan quân sự thị xã | 350 |
|
10 | Đường Tổ dân phố 4 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết hội trường tổ dân phố 4 | 390 |
|
Hết hội trường tổ dân phố 4 | Đập nước (hết đường nhựa) | 350 |
| ||
| Đường Quốc lộ 14 (cũ) đoạn đi qua Công ty Văn Tứ | Ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành rẽ vào Công ty Văn Tứ | Hết đường giáp ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành | 1.200 |
|
11 | Đường Tổ dân phố 7 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đắk R'Moan | 450 |
|
12 | Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư | 560 |
| ||
13 | Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
| ||
13.1 | Đất ở ven các đường nhựa, bê tông |
|
| ||
| Tổ dân phố 5 |
|
| 390 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 390 |
| ||
13.2 | Đất ở ven các đường đất còn lại thông hai đầu |
|
| ||
| Tổ dân phố 5 |
|
| 250 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 250 |
| ||
13.3 | Đất ở ven các đường đất còn lại (đường cụt) |
|
| ||
| Tổ dân phố 5 |
|
| 200 |
|
| Các tổ dân phố còn lại của phường | 200 |
| ||
I.3. | Phường Nghĩa Đức |
|
|
|
|
1 | Đường 23/ 3 | Cầu Đắk Nông | Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư | 2.800 |
|
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư | Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) | 2.500 |
| ||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 2.000 |
|
3 | Đường N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường 23/3 | Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) | 1.900 |
|
Ngã 3 Nguyễn Trãi (nhà công vụ) | Cầu bà Thống | 1.700 |
| ||
Cầu bà Thống | Tượng đài N'Trang Lơng | 1.400 |
| ||
Tượng đài N'Trang Lơng | Hết đường | 1.200 |
| ||
4 | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường N'Trang Lơng ( Ngã 3 nhà công vụ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) | 1.200 |
|
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) | 1.900 |
| ||
5 | Đường sau nhà Công vụ | Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống | Hết đường nhựa | 500 |
|
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ -Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) | Vào 50 m | 550 |
| ||
Hết đường nhựa | Đoạn đường đất còn lại | 450 |
| ||
6 | Đường bên hông nhà Công vụ | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường sau nhà Công vụ | 450 |
|
7 | Đường vào Địa chất cũ | Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống | Vào 200 m (vào trạm bơm) | 400 |
|
8 | Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) | Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai | 750 |
|
9 | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố | Cầu Bà Thống | Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut ) | 520 |
|
Cầu Bà Thống | Rẽ trái đến đường Nơ Trang Lơng | 600 |
| ||
10 | Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) | Km 0 (Đường 23/3) | Km 1 | 1.200 |
|
Km 1 | Km 2 | 900 |
| ||
Km 2 | Km 4 | 600 |
| ||
11 | Tỉnh lộ 4 | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) | Km 6 (giáp ranh xã Đắk Ha) | 400 |
|
12 | Đường Lý Thái Tổ (đường D1 cũ) |