Quyết định 32/2003/QĐ-BKHCN 24 Tiêu chuẩn Việt NamThuốc lá sản phẩm thuốc lá đã được thay thế bởi Quyết định 2543/QĐ-BKHCN bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật 2015 và được áp dụng kể từ ngày 29/09/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 32/2003/QĐ-BKHCN 24 Tiêu chuẩn Việt NamThuốc lá sản phẩm thuốc lá
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2003/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2003 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành 24 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. | TCVN 7251 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng clorua hoà tan |
2. | TCVN 7252 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ tổng số |
3. | TCVN 7253 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitơ protein |
4. | TCVN 7254 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng phospho tổng số |
5. | TCVN 7255 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng kali tổng số |
6. | TCVN 7256 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng canxi tổng số và magiê tổng số |
7. | TCVN 7257 : 2003 | Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng nitrat tổng số và nitrit tổng số |
8. | TCVN 7258 : 2003 | Thuốc lá và các sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng đường tổng số bằng phương pháp phân tích dòng liên tục |
9. | TCVN 7259 : 2003 | Thuốc lá sợi - Xác định tỷ lệ sợi bằng phương pháp sàng |
10. | TCVN 7260 : 2003 (ISO/TR 8452 : 1992) | Thuốc lá nguyên liệu - Xác định dư lượng clorophyl (chỉ số xanh) |
11. | TCVN 7261 : 2003 (BS 5381/3 : 1979) | Phương pháp xác định các đặc tính vật lý của thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định tốc độ cháy tự do của thuốc lá điếu |
12. | TCVN 7262 : 2003 | Thuốc lá tấm |
13. | TCVN 7263 : 2003 | Giấy sáp ghép đầu lọc điếu thuốc lá |
14. | TCVN 7264 : 2003 | Giấy nhôm dùng để đóng bao thuốc lá điếu - Yêu cầu kỹ thuật |
15. | TCVN 7268 : 2003 | Đường - Thuật ngữ và định nghĩa |
16. | TCVN 7269 : 2003 | Đường trắng - Phương pháp xác định độ đục |
17. | TCVN 7270 : 2003 | Đường trắng và đường tinh luyện - Yêu cầu vệ sinh |
18. | TCVN 7273 : 2003 (GS 2/3-19 : 1996) | Xác định chất không tan trong đường trắng bằng phương pháp lọc màng |
19. | TCVN 7274: 2003 (GS 2/3-25 : 1994) | Xác định hàm lượng asen trong sản phẩm đường tinh luyện bằng phương pháp so màu |
20. | TCVN 7275: 2003 (GD 2/3-23 : 1994) | Xác định hàm lượng asen và chì trong đường trắng bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
21. | TCVN 7276 : 2003 (GS 2/1/3-27 : 1994) | Xác định hàm lượng chì trong sản phẩm đường bằng phương pháp so màu |
22. | TCVN 7277 : 2003 (GS 1/2/3-1 : 1994) | Xác định độ pol của đường thô bằng phương pháp đo độ phân cực - Phương pháp chính thức |
23. | TCVN 7282 : 2003 | Phao áo cứu sinh |
24. | TCVN 7283 : 2003 | Phao tròn cứu sinh |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo./.
| KT/BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |