Quyết định 3217/QĐ-BTNMT

Quyết định 3217/QĐ-BTNMT về Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017

Nội dung toàn văn Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường


BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3217/-BTNMT

Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG DO BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐẶT HÀNG, GIAO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực lượng vũ trang từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 là 1.300.000 đồng/tháng;

Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Căn cứ Công văn số 15179/BTC-QLG ngày 09 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính tham gia ý kiến về 03 bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên môi trường;

Xét đề nghị của Cục Công nghệ Thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tại Công văn s532/CNTT-KHTC ngày 05 tháng 12 năm 2017 về việc trình các bộ đơn giá sản phẩm, dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưng Vụ Kế hoạch- Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước năm 2017 (theo mức tiền lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng) cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017.

Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưng các Vụ: Kế hoạch-Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá);
- Kho bạc nh
à nước Trung ương;
- Lưu VT
, KHTC, Mhg.30.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG




Võ Tuấn Nhân

 

THUYẾT MINH TÍNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NĂM 2017 (THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1.300.000 ĐỒNG/ THÁNG)

(Kèm theo Quyết định số 3217/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường gồm:

1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;

2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;

4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa axit;

5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;

6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;

7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải công nghiệp;

8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.

II. Căn cứ tính đơn giá:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật:

- Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mua axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;

- Thông tư số 04/2017/TT-BTNMT ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường.

2. Cơ cấu tính giá sản phẩm:

- Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

- Đối với đơn giá không có khấu hao tài sản cố định, chi phí chung được xác định tỷ lệ trên chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công; chi phí vật liệu; chi phí công cụ dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu).

- Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo him xã hội Việt Nam ban hành quy định về quy trình thu bảo him xã hội, bảo hiểm y tế, bo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế và các Thông tư hướng dẫn.

(Mức trích từ ngày 1/6/2017 của Người sử dụng lao động là 23,5% tiền lương đóng bảo him, gm: BHXH 17,5%; BHYT 3%; BHTN1%; KPCĐ 2%).

- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.

4. Chế độ Thuế:

Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, Thông tư số 209/2013/NĐ-CP">219/2013/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế Giá trị gia tăng, Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế Giá trị gia tăng, và các Thông tư hướng dẫn. Công văn số 14573/BTC-TCT ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài chính ý kiến về thuế GTGT đối với hoạt động điều tra cơ bản; Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05 tháng 11 năm 2009 thực hiện Luật thuế GTGT đối với các hoạt động điều tra cơ bản thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

III. Phương pháp tính chi tiết các khoản mục chi phí trực tiếp

1. Chi phí nhân công:

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật, bao gồm: lương cơ bản; lương phụ (bằng 11% lương cơ bản); phụ cấp lưu động (áp dụng hệ số 0,4 tiền lương cơ sở cho các công việc ngoại nghiệp); phụ cấp độc hại, nguy hiểm (áp dụng hệ số 0,1 tiền lương cơ sở đối với viên chức trực tiếp quan trắc tài nguyên môi trường); các khoản đóng góp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ = 23,5%)

- Ngày công lao động tháng là 26 ngày;

- Đơn giá tiền lương lao động kỹ thuật theo từng nội dung công việc, từng loại sản phẩm trong các bảng chi phí nhân công, đã tính theo số lượng định biên và cấp bậc kỹ thuật quy định trong định mức kinh tế - kỹ thuật (KT-KT);

- Đối với phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp khu vực và phụ cấp đặc biệt: không tính vào đơn giá tin lương lao động kỹ thuật, được tính đơn giá riêng đáp dụng tính dự toán theo quy định;

- Định mức công lao động là slượng công nhóm hoặc công đơn theo quy định tại các định mc KT-KT.

2. Chi phí vật liệu:

- Đơn giá vật liệu: theo đơn giá đã tính trong các bộ đơn giá sản phẩm ban hành tại Quyết định số 2075/QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ

IV. Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm và hướng dẫn áp dụng:

1. Phần tổng hợp Đơn giá sản phẩm) bao gồm: các khoản mục chi phí trực tiếp (như cách tính nêu trên) và chi phí quản lý chung.

Chi phí quản lý chung được tính được xác định theo tỷ lệ 20% tính trên chi phí trực tiếp, theo quy định Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

2. Hướng dẫn áp dụng bộ đơn giá sản phẩm:

- Bộ Đơn giá sản phẩm dịch vụ quan trắc môi trường theo mức tiền lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng được áp dụng đối với khối lượng sản phẩm hoàn thành từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 do Bộ Tài nguyên và Môi trường đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng ngân sách nhà nước.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên; đơn vị sự nghiệp công lập do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên: sử dụng đơn giá không có khấu hao tài sản cố định.

- Đối với đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc thực hiện theo phương thức đấu thầu, kí hợp đồng cho các tổ chức bên ngoài: sử dụng đơn giá có khấu hao tài sản cố định (đã loại trừ phần thuế giá trị gia tăng đối với các yếu tố đầu vào: chi phí vật liệu; chi phí công cụ, dụng cụ; chi phí năng lượng; chi phí nhiên liệu...).

- Đối với các đơn vị thực hiện là đơn vị sự nghiệp công lập được Nhà nước giao biên chế, cấp kinh phí hoạt động thường xuyên, trong đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công phải giảm trừ chi phí thường xuyên đã được ngân sách nhà nước bố trí cho số biên chế của đơn vị trong thời gian thực hiện nhiệm vụ, dự án theo quy định hiện hành.

- Các khoản phụ cấp trách nhiệm, phụ cấp đặc biệt, phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động, phụ cấp khu vực, xác định theo đúng quy định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành đối với từng đối tượng cụ thể.

- Đối với sản phẩm, dịch vụ có sử dụng các dữ liệu đã được tính chi phí trong sản phẩm khác thì không tính trong đơn giá sản phẩm chi phí để tạo ra dữ liệu.

- Khi đơn vị thực hiện quyết toán, thanh tra, kiểm toán với cơ quan có thẩm quyền, trường hợp có những khoản chi phí không được coi là hợp lý, hợp lệ để tính vào trong chi phí theo kết luận của các cơ quan này thì phải giảm trừ phần chi phí đó và xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật về kế toán, kiểm toán, thuê và pháp luật có liên quan./.

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông squan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=6+5

A

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH

 

 

A1

Công tác quan trắc môi trường không khí tại hiện trường (1KK)

 

 

 

 

 

1

1KK1

Nhiệt độ, độ ẩm

42.653

1.426

4.590

0

48.669

9.734

58.403

2

1KK2

Vận tốc gió, hướng gió

42.653

1.426

4.590

0

48.669

9.734

58.403

3

1KK3

Áp suất khí quyển

42.653

1.426

4.590

0

48.669

9.734

58.403

4

1KK4

TSP, PM10, PM2,5, Pb

84.351

3.628

24.235

2.316

114.530

22.906

137.436

5

1KK5

CO

76.095

1.088

18.059

2.316

97.558

19.512

117.069

6

1KK6

NO2

105.552

19.052

18.165

3.400

146.169

29.234

175.403

7

1KK7

SO2

105.552

19.052

19.856

3.400

147.860

29.572

177.432

8

1KK8

O3

171.423

115.210

3.877

5.257

295.767

59.153

354.920

A2

Công tác phân tích các thông số môi trường không khí trong phòng thí nghiệm (2KK)

 

 

 

1

2KK4a

TSP, PM10, PM2,5

46.139

1.215

2.398

2.187

51.939

10.388

62.327

2

2KK4b

Pb

93.038

59.505

54.184

20.604

227.330

45.466

272.796

3

2KK5

CO

134.388

52.399

294.970

13.344

495.100

99.020

594.120

4

2KK6

NO2

119.962

22.826

42.907

11.337

197.032

39.406

236.439

5

2KK7

SO2

147.646

23.149

43.629

9.302

223.727

44.745

268.472

6

2KK8

O3

175.738

859

29.916

9.778

216.291

43.258

259.549

B

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN

 

 

 

 

 

 

 

B1

Công tác quan trắc tiếng ồn tại hiện trường (1TO)

 

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

1

1TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax)

42.653

283

11.794

0

54.729

10.946

65.675

2

1TO2

Cường độ dòng xe

218.838

1.020

13.176

0

233.034

46.607

279.641

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

1

1TO3

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax);

- Mức ồn phân vị (LA50)

56.122

364

11.794

0

68.280

13.656

81.936

2

1TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

171.423

915

11.794

0

184.132

36.826

220.958

B2

Công tác xử lý số liệu tiếng ồn tại phòng thí nghiệm (2TO)

 

 

 

 

 

 

a

Tiếng ồn giao thông

 

 

 

 

1

2TO1

- Mức ồn trung bình (LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax)

36.912

460

29.916

1.072

68.359

13.672

82.031

2

2TO2

Cường độ dòng xe

64.595

965

29.916

1.871

97.347

19.469

116.816

b

Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị

 

 

 

 

1

2TO3

- Mức ồn trung bình(LAeq);

- Mức ồn cực đại (LAmax);

- Mức ồn phân vị (LA50)

36.912

460

29.916

1.072

68.359

13.672

82.031

2

2TO4

Mức ồn theo tần số (dải Octa)

64.595

965

29.916

2.037

97.512

19.502

117.015

C

HOẠT ĐỘNG QUAN TRC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT LỤC ĐỊA

 

 

 

C1

Công tác quan trắc môi trường nước mặt lục địa tại hiện trường (1NM)

 

 

1

1NM1

Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557:1998 và TCVN 6492:2011 )

59.881

2.840

77.782

0

140.503

28.101

168.603

2

1NM2

Oxy hòa tan (DO) (TCVN 7325:2004)

59.881

2.918

69.574

0

132.373

26.475

158.847

3

1NM3

Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Đo bằng máy)

59.881

3.995

85.504

0

149.379

29.876

179.255

4

1NM4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ nước, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

- Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện (EC) (Giá tính cho một mẫu)

187.128

9.654

255.431

0

452.213

90.443

542.655

5

1NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

32.826

122

44.734

0

77.681

15.536

93.217

6

1NM6

- Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5);

- Nhu cầu oxy hóa học (COD)

32.826

122

44.734

0

77.681

15.536

93.217

7

1NM7

- Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (CO, Kim loại nặng Pb, Cd, Hg, As, Fe, Cu, Zn, Mn

61.367

193

44.859

0

106.419

21.284

127.703

8

1NM8

Dầu mỡ

44.810

122

44.766

0

89.697

17.939

107.637

9

1NM9

Coliform

40.815

122

44.734

0

85.670

17.134

102.804

10

1NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

44.810

158

45.770

0

90.739

18.148

108.886

11

1NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

44.810

158

45.770

0

90.739

18.148

108.886

C2

Công tác phân tích môi trường nước mặt lục địa trong phòng thí nghiệm (2NM)

 

 

 

 

1

2NM5

Chất rắn lơ lửng (SS)

83.536

2.302

10.687

10.563

107.088

21.418

128.506

2

2NM6a

Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)

73.823

63.128

17.017

7.435

161.403

32.281

193.684

3

2NM6b

Nhu cầu oxy hóa học (COD)

110.735

21.142

54.958

11.022

197.857

39.571

237.429

4

2NM7a

Nitơ amôn (NH4+)

92.279

40.064

46.829

12.346

191.517

38.303

229.821

5

2NM7b

Nitrite (NO2-)

92.279

41.386

89.153

11.337

234.155

46.831

280.986

6

2NM7c

Nitrate (NO3-)

92.279

41.737

19.372

11.337

164.725

32.945

197.670

7

2NM7d

Tổng P

147.646

36.298

8.879

18.968

211.792

42.358

254.150

8

2NM7đ

Tổng N

184.558

41.368

10.045

23.526

259.497

51.899

311.396

9

2NM7e

Kim loại nặng (Pb, Cd)

206.750

61.614

59.314

55.324

383.002

76.600

459.602

10

2NM7g1

Kim loại nặng (As)

248.100

151.406

70.567

71.976

542.049

108.410

650.459

11

2NM7g2

Kim loại nặng (Hg)

274.731

154.604

65.038

71.976

566.349

113.270

679.619

12

2NM7h

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Mn, Cr)

147.646

42.747

44.950

49.369

284.711

56.942

341.654

13

2NM7i

Sulphat (SO42-)

124.050

23.216

158.069

13.379

318.714

63.743

382.457

14

2NM7k

Photphat (PO43-)

124.050

23.733

6.331

15.992

170.107

34.021

204.128

15

2NM7l

Clorua (Cl-)

100.244

17.482

70.572

15.176

203.473

40.695

244.168

16

2NM8

Dầu mỡ

413.500

39.907

150.850

50.086

654.343

130.869

785.211

17

2NM9

Coliform

369.115

33.397

253.735

33.874

690.121

138.024

828.146

18

2NM10

Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ

686.828

166.385

1.087.441

166.302

2.106.956

421.391

2.528.348

19

2NM11

Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid

686.828

166.385

1.073.967

166.302

2.093.482

418.696

2.512.179

20

2NM12

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

251.135

28.842

585.166

102.469

967.611

193.522

1.161.133

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động lấy mẫu đất tại hiện trường

1

1Đ1

Cl-, SO42-, HCO3-, Tổng P2O5, Tổng K2O, P2O5 dễ tiêu, K2O dễ tiêu, Tổng N, Tổng P, Tổng muối, Tổng hữu cơ

68.025

970

5.141

 

74.136

14.827

88.963

2

1Đ2

Ca2+ , Mg2+ , K+ , Na+, Al3+, Fe3+, Mn2+

68.025

985

5.141

 

74.151

14.830

88.981

3

1Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

89.619

1.009

7.517

 

98.145

19.629

117.775

4

1Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

268.858

992

7.517

 

277.367

55.473

332.840

II

Hoạt động phân tích mẫu đất trong phòng thí nghiệm

1

1a

Cl-

81.183

17.216

70.572

28.158

197.128

39.426

236.554

2

1b

SO42-

81.183

6.074

3.264

27.166

117.686

23.537

141.224

3

1c

HCO3-

81.183

6.235

3.264

27.166

117.847

23.569

141.416

4

2Đ1đ

Tổng K2O

81.183

22.341

36.925

41.686

182.134

36.427

218.561

5

1h

Tổng N

81.183

36.834

91.684

30.309

240.010

48.002

288.012

6

1k

Tổng P

81.183

22.164

23.494

30.309

157.149

31.430

188.579

7

1m

Tổng hữu cơ

81.183

22.327

156.978

25.438

285.925

57.185

343.111

8

2Đ2a

Ca2+

124.050

34.278

60.976

37.771

257.075

51.415

308.490

9

2Đ2b

Mg2+

124.050

34.278

59.053

37.771

255.152

51.030

306.183

10

2Đ2c

K+

124.050

7.181

80.091

77.729

289.050

57.810

346.861

11

2Đ2d

Na+

124.050

7.181

87.651

77.729

296.610

59.322

355.933

12

2Đ2đ

Al3+

124.050

7.181

112.329

37.771

281.330

56.266

337.596

13

2Đ2e

Fe3+

124.050

25.596

70.872

33.029

253.547

50.709

304.256

14

2Đ2g

Mn2+

124.050

25.596

38.761

58.007

246.415

49.283

295.698

15

2Đ2h1

Pb

165.400

61.736

59.314

85.761

372.210

74.442

446.652

16

2Đ2h2

Cd

165.400

61.736

59.314

85.761

372.210

74.442

446.652

17

2Đ2k1

Hg

165.400

154.786

65.038

92.690

477.914

95.583

573.497

18

2Đ2k2

As

165.400

154.786

70.567

92.690

483.443

96.689

580.132

19

2Đ5l1

Fe

165.400

42.848

44.950

92.268

345.465

69.093

414.558

20

2Đ5l2

Cu

165.400

42.848

44.950

92.268

345.465

69.093

414.558

21

2Đ5l3

Zn

165.400

42.848

44.950

92.268

345.465

69.093

414.558

22

2Đ5l4

Cr

165.400

42.848

44.950

92.268

345.465

69.093

414.558

23

2Đ5l5

Mn

165.400

42.848

44.950

92.268

345.465

69.093

414.558

24

2Đ3

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ*

457.885

166.628

1.087.441

194.883

1.906.837

381.367

2.288.204

25

2Đ4

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid**

457.885

174.359

1.235.941

183.763

2.051.949

410.390

2.462.338

 

* Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha- Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor

** Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động ly mẫu và quan trc nhanh môi trường nước dưới đt tại hiện trường

1

1NN1

Nhiệt độ, pH

61.367

2.815

88.960

 

153.142

30.628

183.770

2

1NN2

Oxy hòa tan (DO)

61.367

2.918

272.938

 

337.223

67.445

404.667

3

1NN3

Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

61.367

3.995

210.298

 

275.660

55.132

330.792

4

1NN4

Lấy mẫu, phân tích đồng thời:

- Nhiệt độ, pH;

- Oxy hòa tan (DO);

- Độ đục, Độ dẫn điện (EC)

(Giá tính cho một mẫu)

184.102

9.508

307.120

 

500.729

100.146

600.875

5

1NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

40.815

158

45.511

 

86.485

17.297

103.782

6

1NN6

Độ cứng theo CaCO3

40.815

158

45.511

 

86.485

17.297

103.782

7

1NN7

Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-),

Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...

40.815

218

47.844

 

88.877

17.775

106.652

8

1NN8

Cyanua (CN-)

40.815

158

47.844

 

88.817

17.763

106.581

9

1NN9

Coliform

32.826

158

47.844

 

80.828

16.166

96.994

10

1NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

44.810

158

47.844

 

92.812

18.562

111.375

11

1NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

40.815

158

47.844

 

88.817

17.763

106.581

II

Hoạt động phân tích mẫu nước dưới đất trong phòng thí nghiệm

1

2NN5

Chất rắn lơ lửng (SS)

83.536

13.134

4.504

10.563

111.737

22.347

134.084

2

2NN6

Độ cứng theo CaCO3

83.536

33.828

45.268

9.025

171.657

34.331

205.989

3

2NN7a

Nitơ amôn (NH4+)

92.279

50.806

46.829

12.346

202.260

40.452

242.712

4

2NN7b

Nitrit (NO2-)

92.279

52.129

89.153

11.337

244.897

48.979

293.876

5

2NN7c

Nitrat (NO3-)

92.279

52.339

19.372

11.337

175.327

35.065

210.392

6

2NN7d

Sulphat (SO42-)

110.735

23.324

158.825

13.379

306.262

61.252

367.514

7

2NN7e

Photphat (PO43-)

110.735

34.475

6.331

15.992

167.533

33.507

201.040

8

2NN7g

Oxyt Silic (SiO3)

110.735

23.324

8.000

15.992

158.050

31.610

189.660

9

2NN7h

Tổng N

147.646

60.167

10.045

23.526

241.384

48.277

289.661

10

2NN7k

Tng P

184.558

52.412

8.879

18.968

264.817

52.963

317.780

11

2NN7l

Clorua (Cl-)

100.244

17.589

70.572

15.176

203.580

40.716

244.296

12

2NN7m

Kim loại nặng (Pb, Cd)

206.750

77.728

67.684

55.324

407.485

81.497

488.982

13

2NN7n1

Kim loại nng (As)

248.100

155.566

69.509

71.976

545.150

109.030

654.181

14

2NN7n2

Kim loại nặng (Hg)

248.100

164.135

83.344

71.976

567.555

113.511

681.066

15

2NN7p

Kim loại (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)

165.400

56.175

53.320

49.369

324.263

64.853

389.116

16

2NN7q

Phenol

369.115

91.047

64.141

40.620

564.923

112.985

677.907

17

2NN8

Cyanua (CN-)

165.400

58.829

133.116

15.200

372.545

74.509

447.054

18

2NN9

Coliform

413.500

76.366

262.375

33.874

786.116

157.223

943.339

19

2NN10

Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ

553.673

198.612

1.087.441

166.302

2.006.028

401.206

2.407.234

20

2NN11

Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid

686.828

198.612

1.073.967

166.302

2.125.709

425.142

2.550.851

21

2NN12

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

251.135

42.270

585.166

102.469

981.039

196.208

1.177.247

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MƯA AXIT

Đơn vị linh: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước mưa axit tại hiện trường

1

1MA1

Nhiệt độ, pH

124.752

3.565

77.971

 

206.287

41.257

247.545

2

1MA2

Độ dẫn điện (EC)

124.752

4.751

85.504

 

215.007

43.001

258.008

3

1MA3

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Độ dn điện(EC)

(Giá tính cho một mẫu)

32.436

8.426

158.565

 

199.426

39.885

239.312

4

1MA4

Clorua (Cl-), Florua (F-), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Sulphat (SO42-)

40.815

232

44.734

 

85.781

17.156

102.937

5

1MA5

Các lon Na+, NH4+, K+, Mg2+, Ca2+

40.815

232

85.504

 

126.551

25.310

151.861

II

Hoạt động phân tích nước mưa axit tại phòng thí nghiệm

1

2MA4a

Clorua (Cl-)

147.646

54.450

81.929

68.778

352.803

70.561

423.364

2

2MA4b

Florua (F-)

147.646

55.317

81.929

67.436

352.328

70.466

422.794

3

2MA4c

Nitrit (NO2-)

92.279

73.425

89.153

68.668

323.524

64.705

388.229

4

2MA4d

Nitrat (NO3-)

92.279

73.776

19.372

68.668

254.094

50.819

304.913

5

2MA4e

Sulphat (SO42-)

92.279

44.620

158.069

67.436

362.404

72.481

434.885

6

2MA5a

Na+

147.646

40.310

35.130

155.348

378.434

75.687

454.121

7

2MA5b

NH4+

92.279

72.102

46.829

126.105

337.315

67463,015

404.778

8

2MA5c

K+

147.646

40.310

35.130

155.348

378.434

75.687

454.121

9

2MA5d

Mg2+

92.279

60.759

24.261

134.009

311.307

62.261

373.569

10

2MA5e

Ca2+

92.279

60.759

26.184

124.690

303.911

60.782

364.693

11

2MA6

Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F- , NO2-, NO3-, SO42-

(Giá tính cho một mẫu)

206.750

221.336

1.042.107

28.158

1.498.351

299.670

1.798.021

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liu

CP năng lượng

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

 

 

 

 

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

65.651

2.858

6.858

 

75.368

15.074

90.441

2

1NB2

Tốc độ gió

65.651

2.858

6.858

 

75.368

15.074

90.441

3

1NB3

Sóng

73.641

2.858

1.620

 

78.119

15.624

93.743

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

244.890

498

48.978

 

294.366

58.873

353.239

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

98.477

6.307

77.782

 

182.565

36.513

219.078

6

1NB6

Độ muối

131.303

8.334

150.358

 

289.994

57.999

347.993

7

1NB7

Độ đục

196.954

8.252

143.878

 

349.084

69.817

418.900

8

1NB8

Độ trong suốt

196.954

4.375

150.358

 

351.687

70.337

422.024

9

1NB9

Độ màu

196.954

4.375

176.278

 

377.607

75.521

453.128

10

1NB10

pH

147.281

24.164

188.860

 

360.305

72.061

432.366

11

1NB11

DO

163.260

24.164

69.574

 

256.998

51.400

308.397

12

1NB12

EC

147.281

24.164

85.504

 

256.949

51.390

308.339

13

1NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

441.844

72.493

291.503

 

805.840

161.168

967.008

b

 

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

 

14

1NB14

NH4+, NO2-, NO3- SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

98.188

4.798

26.944

 

129.930

25.986

155.916

15

1NB15

COD, BOD5

99.802

4.798

26.944

 

131.544

26.309

157.852

16

1NB16

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

89.795

4.798

26.944

 

121.537

24.307

145.844

17

1NB17

Coliform, Fecal Coliform,

98.188

4.798

26.944

 

129.930

25.986

155.916

18

1NB18

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

108.840

4.798

26.944

 

140.582

28.116

168.698

19

1NB19

Cyanua (CN-)

108.840

4.798

26.944

 

140.582

28.116

168.698

20

1NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI.

108.840

4.798

26.944

 

140.582

28.116

168.698

21

1NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

130.145

4.798

26.944

 

161.887

32.377

194.264

22

1NB22

Phenol

108.840

4.798

26.944

 

140.582

28.116

168.698

23

1NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

108.840

4.798

26.944

 

140.582

28.116

168.698

24

1NB24

Trầm tích biển*

298.731

6.028

26.944

 

331.702

66.340

398.043

25

1NB25

Sinh vật biển**

358.477

62.372

26.944

 

447.793

89.559

537.351

II

Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

 

 

 

 

 

 

 

a

Đo quan trắc hiện trường

 

 

 

 

 

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

110.461

4.221

6.129

 

120.811

24.162

144.973

2

2NB2

Tốc độ gió

110.461

4.221

1.125

 

115.807

23.161

138.968

3

2NB3

Sóng

110.461

4.221

1.674

 

116.356

23.271

139.627

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

331.383

16.701

6.129

 

354.213

70.843

425.056

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

166.919

7.341

80.276

 

254.536

50.907

305.443

6

2NB6

Độ muối

244.890

18.571

224.748

 

488.209

97.642

585.851

7

2NB7

Độ đục

367.335

11.532

143.878

 

522.744

104.549

627.293

8

2NB8

Độ trong suốt

367.335

6.281

224.748

 

598.364

119.673

718.036

9

2NB9

Độ màu

367.335

6.281

224.748

 

598.364

119.673

718.036

10

2NB10

pH

244.890

18.571

279.102

 

542.564

108.513

651.077

11

2NB11

DO

489.780

24.687

103.604

 

618.071

123.614

741.685

12

2NB12

EC

244.890

18.571

127.499

 

390.961

78.192

469.153

13

2NB13

Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC (Giá tính cho một mẫu)

368.204

74.061

463.887

 

906.151

181.230

1.087.381

b

Lấy mẫu

 

 

 

 

 

 

 

14

2NB14

NH4+, NO2- NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P

163.260

6.604

13.740

 

183.603

36.721

220.324

15

2NB15

COD, BOD5

149.702

8.367

42

 

158.112

31.622

189.734

16

2NB16

SS

134.692

6.604

11.250

 

152.546

30.509

183.055

17

2NB17

Coliform, Fecal Coliform,

163.260

6.604

30

 

169.894

33.979

203.872

18

2NB18

Chlorophyll a, b, c

163.260

6.604

1.400

 

171.264

34.253

205.516

19

2NB19

CN-

163.260

6.604

13.740

 

183.603

36.721

220.324

20

2NB20

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

163.260

6.604

13.740

 

183.603

36.721

220.324

21

2NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

179.239

6.604

13.740

 

199.582

39.916

239.498

22

2NB22

Phenol

163.260

6.604

13.740

 

183.603

36.721

220.324

23

2NB23

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

179.239

6.604

13.740

 

199.582

39.916

239.498

24

2NB24

Trầm tích biển*

448.097

8.644

13.740

 

470.481

94.096

564.577

25

2NB25

Sinh vật biển**

537.716

93.291

13.740

 

644.746

128.949

773.696

III

Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

3NB14a

NH4+

166.102

40.149

46.829

11.028

264.107

52.821

316.929

2

3NB14b

NO2-

129.190

41.467

89.153

9.355

269.166

53.833

322.999

3

3NB14C

NO3-

166.102

41.819

19.372

10.716

238.008

47.602

285.610

4

3NB14d

SO42-

129.190

23.217

158.825

7.885

319.117

63.823

382.941

5

3NB14d

PO43-

147.646

23.814

6.331

9.374

187.165

37.433

224.598

6

3NB14e

SiO32-

147.646

23.217

8.378

9.374

188.615

37.723

226.338

7

3NB14f

Tổng N

206.750

41.509

10.045

12.168

270.472

54.094

324.566

8

3NB14g

Tổng P

206.750

36.419

8.879

11.947

263.996

52.799

316.795

9

3NB15a

COD

203.013

21.264

54.769

13.399

292.445

58.489

350.934

10

3NB15b

BOD5

147.646

63.262

17.017

9.484

237.409

47.482

284.891

11

3NB16

SS

100.244

2.396

4.504

6.654

113.797

22.759

136.556

12

3NB17

Coliform, Fecal Coliform

184.558

4.498

253.735

26.247

469.037

93.807

562.845

13

3NB18

Chlorophyll a, b, c

147.646

7.406

13.975

9.484

178.512

35.702

214.214

14

3NB19

CN-

310.125

37.764

132.231

9.686

489.806

97.961

587.767

15

3NB20a

Pb, Cd

268.775

61.736

59.314

17.222

407.046

81.409

488.455

16

3NB20b

As

372.150

136.908

69.509

29.959

608.526

121.705

730.231

17

3NB20b

Hg

372.150

136.768

93.604

29.959

632.481

126.496

758.977

18

3NB20c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

268.775

42.848

44.950

21.358

377.930

75.586

453.516

19

3NB21

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

620.250

40.230

150.850

30.805

842.135

168.427

1.010.562

20

3NB22

Phenol

206.750

48.400

69.293

20.402

344.845

68.969

413.814

21

3NB23a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

686.828

166.628

1.179.997

34.334

2.067.786

413.557

2.481.343

22

3NB23b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

572.356

166.628

1.212.397

36.815

1.988.196

397.639

2.385.836

23

NB23c

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mẫu)

251.135

28.943

585.166

102.469

967.712

193.542

1.161.254

24

3NB24a

N-NO2

129.190

41.467

89.153

7.793

267.603

53.521

321.124

25

3NB24b

N-NO3

166.102

41.819

19.372

11.028

238.321

47.664

285.985

26

3NB24C

N-NH3

166.102

40.149

46.829

11.102

264.181

52.836

317.017

27

3NB24d

P-PO4

147.646

23.814

14.528

8.216

194.204

38.841

233.045

28

3NB24đ

Pb, Cd

310.125

61.736

10.606

22.387

404.853

80.971

485.824

29

3NB24e

Hg, As

465.188

136.908

69.509

37.458

709.063

141.813

850.875

30

3NB24f

Cu, Zn

276.836

42.848

44.950

25.842

390.476

78.095

468.571

31

3NB24g

CN-

310.125

37.764

136.410

37.587

521.887

104.377

626.264

32

3NB24h

Độ ẩm

50.122

2.312

49.961

1.985

104.380

20.876

125.256

33

3NB24i

Tỷ trọng

50.122

2.312

2.053

1.893

56.380

11.276

67.656

34

3NB24j

Chất hữu cơ

200.487

6.620

175.258

9.723

392.088

78.418

470.506

35

3NB24k

Tổng N

184.558

41.509

10.434

11.910

248.411

49.682

298.093

36

3NB241

Tổng P

184.558

36.419

8.879

9.980

239.836

47.967

287.804

37

3NB24m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

686.828

166.628

1.087.441

44.994

1.985.891

397.178

2.383.069

38

3NB24n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

686.828

166.628

1.235.941

44.994

2.134.391

426.878

2.561.269

39

3NB240

Dầu mỡ

620.250

40.230

150.850

29.316

840.646

168.129

1.008.775

40

3NB25a

Thực vật phù du, Tảo độc

184.558

3.411

2.754

8.363

199.086

39.817

238.903

41

3NB25b

Động vật phù du, Động vật đáy

221.469

4.132

2.754

10.256

238.611

47.722

286.334

42

3NB25C

Hóa chất BVTV nhóm Clo

686.828

156.958

1.087.441

44.994

1.976.220

395.244

2.371.465

43

3NB25d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

572.356

39.374

1.073.967

35.437

1.721.134

344.227

2.065.360

44

3NB25đ

Pb, Cd

310.125

61.736

59.314

22.718

453.892

90.778

544.670

45

3NB25e

Hg, As

465.188

136.908

74.974

38.010

715.079

143.016

858.095

46

3NB25f

Cu, Zn, Mg

276.836

42.848

44.950

25.842

390.476

78.095

468.571

* Trm tích bin: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ m, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tng N, Tng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

** Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

Đơn v tính: Đng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí khấu hao

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khu hao

A

B

C

1

2

3

4

5

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường

 

 

 

 

 

 

a

Các thông số khí tượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ m

73.641

2.840

7.992

 

1.168

84.473

16.895

101.367

2

1KT2

Vận tc gió, hướng gió

73.641

2.840

7.992

 

1.168

84.473

16.895

101.367

3

1KT3

Áp suất khí quyển

73.641

2.840

6.858

 

2.507

83.339

16.668

100.007

b

Các thông số khí thải

 

 

 

 

 

 

 

 

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

149.366

24.073

8.397

24.335

177.892

206.170

41.234

247.404

5

1KT5

Tc độ của khí thải

149.366

164.670

8.397

24.335

5.415

346.768

69.354

416.121

6

1KT6

Khí: O2

136.050

79.511

197.021

24.335

23.876

436.917

87.383

524.300

7

1KT7

Khí: CO

136.050

71.098

197.021

24.335

23.876

428.503

85.701

514.204

8

1KT8

Khí: CO2

136.050

75.304

197.021

24.335

23.876

432.710

86.542

519.252

9

1KT9

Khí: NO

136.050

83.718

197.021

24.335

23.876

441.124

88.225

529.348

10

1KT10

Khí: NO2

136.050

79.511

197.021

0

23.876

412.582

82.516

495.098

11

1KT11

Khí: NOx

136.050

87.925

197.021

24.335

23.876

445.330

89.066

534.396

12

1KT12

Khí: SO2

136.050

82.456

197.021

0

23.876

415.527

83.105

498.632

13

1KT13

Bụi tổng số

162.681

101.048

463.133

24.335

58.916

751.196

150.239

901.436

14

1KT14

Các kim loại Pb, Sb, As, Cd, Cu, Zn (Giá tính cho một mẫu)

813.405

128.276

101.369

0

58.916

1.043.050

208.610

1.251.660

c

Các đặc tính nguồn thải

 

 

 

 

 

 

 

 

15

1KT15

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ng khói

122.735

4.823

1.674

0

964

129.232

25.846

155.078

16

1KT16

Lưu lượng khí thải

149.366

21.425

9.531

24.335

792

204.657

40.931

245.588

II

Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

1

2KT6

Khí Oxy (O2)

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

2

2KT7

Khí CO

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

3

2KT8

Khí CO2

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

4

2KT9

Khí NO

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

5

2KT10

Khí Nitơ dioxit (NO2)

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

6

2KT11

Khí NOx

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

7

2KT12

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

103.375

1.002

21.276

1.072

1.271

126.725

25.345

152.070

8

2KT13

Bụi tổng số

103.375

7.983

38.156

28.710

12.558

178.224

35.645

213.868

9

2KT14a

Cd, Pb

125.568

61.842

59.314

55.324

227.401

302.047

60.409

362.456

10

2KT14b

As, Sb

125.568

151.676

70.567

71.976

300.363

419.787

83.957

503.744

11

2KT14c

Cu, Zn

125.568

42.933

44.950

49.369

204.613

262.819

52.564

315.383

12

2KT14d

Phân tích đồng thời các kim loại (Giá tính cho một mu)

251.135

28.943

585.166

102.469

611.593

967.712

193.542

1.161.254

 

ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

Đơn vị tính: Đồng

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Chi phí LĐKT

Chi phí CCDC

Chi phí vật liệu

CP năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá không có khấu hao

A

B

C

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%

7=5+6

I

Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường

 

 

 

 

 

1

1PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.224.450

440

15.185

5.257

1.245.332

249.066

1.494.398

2

1PX1b

Gamma trong không khí

68.025

236

557.280

 

625.541

125.108

750.649

3

1PX1c

Hàm lượng Randon trong không khí

272.100

236

15.185

 

287.520

57.504

345.024

4

1PX1d

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

272.100

236

34.560

 

306.896

61.379

368.275

5

1PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1.224.450

81.116

89.640

 

1.395.206

279.041

1.674.247

6

1PX2b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

272.100

81.116

50.760

 

403.976

80.795

484.771

7

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

544.200

4.553

19.440

 

568.193

113.639

681.832

8

1PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

816.300

367

46.127

 

862.794

172.559

1.035.352

9

1PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

272.100

363

234.662

 

507.126

101.425

608.551

10

1PX4c

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

544.200

475

22.751

 

567.426

113.485

680.912

11

1PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

544.200

347

19.872

 

564.419

112.884

677.302

12

1PX5b

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

544.200

347

19.440

 

563.987

112.797

676.784

II

Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

 

 

 

 

 

1

2PX1a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

915.770

233

109.350

4.595

1.029.948

205.990

1.235.938

2

2PX1b

Hàm lượng Radon trong không khí

228.943

685

477.241

20.769

727.638

145.528

873.165

3

2PX1c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

228.943

233

58.050

4.595

291.820

58.364

350.185

4

2PX2a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

915.770

62.729

109.350

4.595

1.092.444

218.489

1.310.933

5

2PX2b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

228.943

62.729

37.260

4.595

333.526

66.705

400.232

6

2PXc

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

915.770

59.699

88.560

4.595

1.068.624

213.725

1.282.349

7

2PX4a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214 , Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

915.770

64.384

5.059.800

4.595

6.044.549

1.208.910

7.253.459

8

2PX4b

Hàm lượng Randon trong nước

228.943

64.384

456.451

20.769

770.547

154.109

924.656

9

2PX4c

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

228.943

64.384

37.973

4.595

335.894

67.179

403.073

10

2PX5a

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

915.770

64.384

88.560

4.595

1.073.309

214.662

1.287.971

11

2PX5b

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

228.943

64.384

37.260

4.595

335.181

67.036

402.218

 

MỤC LỤC

1. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh;

2. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa;

3. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường đất;

4. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước dưới đất;

5. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc chất lượng nước mưa axit;

6. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường nước biển;

7. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc khí thải công nghiệp;

8. Đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc phóng xạ.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3217/QĐ-BTNMT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3217/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 18/12/2017
Ngày hiệu lực 18/12/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3217/QĐ-BTNMT

Lược đồ Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 3217/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành 18/12/2017
Ngày hiệu lực 18/12/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 6 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường

Lịch sử hiệu lực Quyết định 3217/QĐ-BTNMT 2017 Bộ đơn giá sản phẩm dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực môi trường

  • 18/12/2017

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 18/12/2017

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực