Quyết định 336/QĐ-UBND

Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái đã được thay thế bởi Quyết định 979/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai Yên Bái 2016 và được áp dụng kể từ ngày 24/05/2016.

Nội dung toàn văn Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 336/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 20 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TỶ LỆ QUY ĐỔI TỪ SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN THÀNH PHẨM RA SỐ LƯỢNG KHOÁNG SẢN NGUYÊN KHAI LÀM CĂN CỨ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về phí và lệ phí;

Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Văn bản số 1784/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức vật tư trong xây dựng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái, như sau:

1. Sét làm gạch

Thành phẩm

Định mức sét nguyên khai

Ghi chú

1.000 viên gạch đặc

2,2 m3

 

1.000 viên gạch rỗng

1,7 m3

 

2. Đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường, đá vôi trắng làm xi măng - nghiền bột, đất sét:

Thành phẩm

Đơn vị

(m3)

Quy đổi ra trọng lượng đá nguyên khai

(tấn)

Ghi chú

Đá nổ mìn

1

1,6

Đá chưa qua sàng, tuyển, phân loại

Đá hộc (> 15 cm)

1

1,5

 

Đá ba (8 ÷ 15 cm)

1

1,52

 

Đá dăm (2 ÷ 8 cm)

1

1,5

 

Đá mạt (0,5 ÷ 2 cm)

1

1,6

 

Đất sét

1

1,45

 

3. Đối với quặng sắt

Thành phẩm

Đơn vị

(tấn)

Quy đổi ra trọng lượng quặng nguyên khai

(tấn)

Ghi chú

Tinh quặng sắt hàm lượng ≥ 60%

1

2,3

 

Tinh quặng sắt hàm lượng < 60%

1

1,9

 

4. Đối với quặng chì-kẽm

Thành phẩm

Đơn vị

(tấn)

Quy đổi ra trọng lượng quặng nguyên khai

(tấn)

Ghi chú

Tinh quặng chì, kẽm hàm lượng ≥ 50%

1

6,0

 

Tinh quặng chì, kẽm hàm lượng < 50%

1

5,0

 

Tỷ lệ quy đổi nêu trên được áp dụng để làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với trường hợp khoáng sản khai thác phải qua sàng, tuyển, phân loại, làm giàu trước khi bán ra thị trường.

Điều 2. Cục Thuế tỉnh Yên Bái căn cứ nội dung quy định tại Điều 1 Quyết định này và các quy định nhà nước hiện hành có liên quan thông báo và hướng dẫn cụ thể về tính phí bảo vệ môi trường để Chi cục Thuế các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh thực hiện.

Trong quá trình triển khai, thực hiện nếu cần thiết phải điều chỉnh, bổ sung hoặc phát sinh các loại khoáng sản cần phải xây dựng tỷ lệ quy đổi không nằm trong danh mục tại Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan rà soát, đánh giá, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân, phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Thuế các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Văn phòng Chính phủ;
-
TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Tổng cục Thuế;
- Đ/c Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tổng cục ĐC&KS;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 336/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 336/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/03/2014
Ngày hiệu lực 30/03/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 24/05/2016
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 336/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 336/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Phạm Duy Cường
Ngày ban hành 20/03/2014
Ngày hiệu lực 30/03/2014
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 24/05/2016
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái

Lịch sử hiệu lực Quyết định 336/QĐ-UBND năm 2014 tỷ lệ quy đổi khoáng sản căn cứ tính phí bảo vệ môi trường Yên Bái