Quyết định 35/2011/QĐ-UBND

Quyết định 35/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành

Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ đã được thay thế bởi Quyết định 12/2013/QĐ-UBND giá tài sản tính lệ phí trước bạ Điện Biên và được áp dụng kể từ ngày 05/08/2013.

Nội dung toàn văn Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 35/2011/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI SẢN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/ 2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số: 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số: 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số: 71/2010/TT-BTC ngày 07/5/2010 hướng dẫn ấn định thuế đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy ghi giá bán xe ô tô, xe hai bánh gắn máy trên hóa đơn giao cho người tiêu dùng thấp hơn giá giao dịch thông thường trên thị trường; Thông tư số: 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ của Bộ Tài chính;

Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình liên ngành số: 1510/TTrLN-STC-CT ngày 30/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ” trên địa bàn tỉnh Điện Biên (kèm theo các Phụ lục 1, 2).

Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh tổ chức hướng dẫn, thi hành Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ này hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, chủ động đề xuất, phối hợp kịp thời với Sở Tài chính trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012. Các quy định trước đây trái với quyết định này đều bị bãi bỏ.

Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ sở sản xuất kinh doanh, các đối tượng nộp lệ phí trước bạ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

PHỤ LỤC 1:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ÔTÔ
(Kèm theo Quyết định số: 35/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)

STT

Tên loại xe

Dung tích, trọng tải

Giá xe mới

100%

Ghi chú

USD

(Triệu đồng)

I

XE NHÃN HIỆU TOYOTA

 

 

 

 

1

Xe Toyota camry 3.5 Model GSV40L- JETGKU

3 456

 

1.507

 

2

Xe Toyota camry 2.4G Model ACV40L- JETAEKU

2 362

 

1.093

 

3

Xe Toyota Corolla 1.8MT Model ZZE1421- GEMGKH

1 794

 

653,2

 

4

Xe Toyota Corolla 1.8AT Model ZZE1421- GEPGKH

1 794

 

695,2

 

5

Toyota Corolla 2.0 ZRE143L-GEXVKH

1,987

 

842

 

6

Toyota Corolla 1.8 ZRE142L-GEXVKH

1,798

 

773

 

7

Toyota Corolla 1.8 ZRE142L-GEFGKH

1,798

 

723

 

8

Toyota Corolla

1,598

 

480

 

9

Toyota Hiace TRH213L-JEMDKU

2,694

 

681

 

10

Xe Toyota Hiace Commuter DIesel ModIe KĐH212

2 494

 

704

 

11

Xe Toyota Hiace Super Wagon Model TRH213L-JDMN

2 694

 

823

 

12

Xe Toyota Land cruiser VX Model UZJ200L- GNAEK

4 664

 

2.608

 

13

Xe Toyota Land cruiser Prado TX Model UZJ200L-GNAEK

1694

 

1.923

 

14

Xe Toyota Hilux G Model KUN26L- PRMSYM

2 982

 

711

 

15

Xe Toyota Hilux G Model KUN15L- PRMSYM

2 494

 

568

 

16

Xe Toyota Fortuner V Model TGN51L- NKPSKU

2 694

 

1.012

 

17

Xe Toyota Fortuner V TRD Model TGN51L- NKPSKU

2694

 

1.060

 

18

Xe Toyota Fortuner G Model KUN60L- NKMSKU

2 494

 

840

 

19

Xe Toyota Vios limo Model NCP93L- BEMDKU

1 497

 

520

 

20

Xe Toyota Vios 1.5 E Model NCP93L- BEMRKU

1497

 

552

 

21

Xe Toyota Vios 1.5G Model NCP93L- BEPGKU

1497

 

602

 

22

Xe Toyota Vios 1.5C

 

 

488

 

23

Xe Toyota Innova V Model TGN40-GKPNKU

1 998

 

790

 

24

Xe Toyota Innova G SR Model TGN40- GKMNKU

1 998

 

754

 

25

Xe Toyota Innova G Model TGN40- GKMNKU

1998

 

715

 

26

Xe Toyota Innova J Model TGN40-GKMRKU

1998

 

640

 

27

Xe Toyota Corolla 2.0AT Model ZRE143L- GEPVKH

1 987

 

754,5

 

28

Xe Toyota Venza 2.7

2,7

 

1.425

 

29

Xe Toyota Venza 3.5

3,5

 

1.675

 

30

Xe Toyota Yaris 1.3

 

 

600

 

31

Xe Toyota Yaris 1.5E

 

 

630

 

32

Xe Toyota Yaris 1.5G

 

 

650

 

33

Xe Toyota Highlander

 

 

1.441

 

II

XE NHÃN HIỆU MITSUBISHI

 

 

 

 

1

Mitsubishi Grandis

2378 cc

 

939,4

 

2

Mitsubishi Grandis limited

2378 cc

 

976,9

 

3

Xe Misubishi Pajero sport D.4WD.MT

2477 cc

 

871,3

 

4

Xe Misubishi Pajero D.2WD.AT

2477cc

 

860,7

 

5

Mitsubishi Zinger GLS (AT)

2351 cc

 

674,8

 

6

Mitsubishi Zinger GLS

2351 cc

 

707

 

7

Mitsubishi Triton DC GLS (AT)

2477 cc

 

613

 

8

Xe Misubishi Triton DC GLS MT

Xe tải

 

588,2

 

9

Xe Misubishi Triton DC GLX

Xe tải

 

510,4

 

10

Xe Misubishi Triton DC GL

Xe tải

 

480

 

11

Xe Misubishi Triton SC GL 4WD

Xe tải

 

412

 

12

Xe Misubishi Triton SC GL 2WD

Xe tải

 

377

 

13

Mitsubishi Pajero cứu thương

2972 cc

 

1.074

 

14

Mitsubishi L300 cứu thương

1997 cc

 

783

 

15

Xe Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C

3908 cc

 

641,6

 

16

Xe Mitsubishi Canter 7..5 GREAT T.Hở

3908 cc

 

688

 

17

Xe Mitsubishi Canter 7..5 GREAT T.Kín

3908 cc

 

724,5

 

18

Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C

3908 CC

 

614,4

 

19

Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở

3908 cc

 

655,5

 

20

Xe Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín

3908 cc

 

686,3

 

21

Xe Mitsubishi Canter 4.7LW C&C

xe tải

 

568,4

 

22

Xe Mitsubishi Canter 4.7LW T.Hở

xe tải

 

609,6

 

23

Xe Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín

xe tải

 

640,3

 

24

Xe Misubishi Pajero GLS A/T

Xe 7 chỗ

 

1.944

 

25

Xe Misubishi Pajero GLS

Xe 7 chỗ

 

1.878

 

26

Xe Misubishi Pajero GL

Xe 7 chỗ

 

1.650

 

III

XE NHÃN HIỆU HONDA

 

 

 

 

1

HONDA CIVIC 1.8L 5MT FD1

1.8

 

689

 

2

HONDA CIVIC 1.8L 5AT FD1

1.8

 

754

 

3

HONDA CIVIC 1.8L 5AT Wise Edition

1,8

 

741

 

4

HONDA CIVIC 2.0L 5AT FD2

2.0

 

850

 

6

HONDA CRV 2.4L AT

5 chỗ

 

1.078

 

7

Accord 2.4AT

5 chỗ

 

1.435

 

8

Accord 3.5AT

5 chỗ

 

1.701

 

IV

XE NHÃN HIỆU HUYNDAI

 

 

 

 

1

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65

 

 

499

 

2

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65 T.Kín

 

 

499

 

3

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD65 M.Bạt

 

 

499

 

4

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72

 

 

519

 

5

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72 T.Kín

 

 

519

 

6

Xe ôtô tải HUYNDAI - MIGHTY HD72 M.Bạt

 

 

519

 

7

Xe ôtô khách HDK29-K29

 

 

920

 

8

Xe ôtô HUYNDAI Số loại GETZ 1.1 MT

5 chỗ

 

340

 

9

Xe ôtô HUYNDAI số loại GETZ 1.1 AT

5 chỗ

 

420

 

10

Xe ôtô HUYNDAI số loại ELANTRA 1.6 MT

5 chỗ

 

577,5

 

11

Xe ôtô HUYNDAI số loại ELANTRA 1.6 AT

5 chỗ

 

625,8

 

12

Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT

9 chỗ

 

786,8

 

13

Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT

6 chỗ

 

742,3

 

14

Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.5 MT

9 chỗ

 

805,9

 

15

Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.5 MT ghế xoay

9 chỗ

 

896,6

 

16

Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.1AT

xe 5 chỗ

 

383,3

 

17

Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.2 MT

xe 5 chỗ

 

338,2

 

18

Xe ôtô HUYNDAI số loại i10 1.2 AT

xe 5 chỗ

 

441

 

19

Xe ôtô HUYNDAI số loại i20 1.4AT

xe 5 chỗ

 

532

 

20

Xe ôtô HUYNDAI số loại i30 1.6AT

xe 5 chỗ

 

605

 

21

Xe ôtô HUYNDAI số loại i30 CW 1.6 AT

xe 5 chỗ

 

678,7

 

22

Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.5AT

xe 5 chỗ

 

400.0

 

23

Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.5 MT

xe 5 chỗ

 

365

 

24

Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.4AT

xe 5 chỗ

 

477

 

25

Xe ôtô HUYNDAI số loại Verna 1.4MT

xe 5 chỗ

 

439

 

26

Xe ôtô HUYNDAI số loại Sonata 2.0 AT

xe 5 chỗ

 

750

 

27

Xe ôtô HUYNDAI số loại Sonata 2.0 AT (VIP)

xe 5 chỗ

 

778

 

28

Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 4WD 2.0AT (VIP)

xe 5 chỗ

 

712

 

29

Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 4WD 2.0AT FULL

xe 5 chỗ

 

650

 

30

Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 2WD 2.0 AT FULL

xe 5 chỗ

 

630

 

31

Xe ôtô HUYNDAI số loại Tucson 2WD 2.0 MT

xe 5 chỗ

 

586

 

32

Xe ôtô HUYNDAI số loại Genesis Sedan 3.3AT

xe 5 chỗ

 

1.550

 

33

Xe ôtô HUYNDAI số loại Genesis Coupe 2.0AT

xe 5 chỗ

 

1.014

 

34

Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe MLX 2.0 AT

xe 5 chỗ

 

1.023

 

35

Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe SLX 2.0 AT

xe 5 chỗ

 

1.053

 

36

Xe ôtô HUYNDAI số loại Santa Fe GLX 2.4AT

xe 5 chỗ

 

1.023

 

37

Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 3.8 AT

xe 5 chỗ

 

2.535

 

38

Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 4.6 (V8) AT

xe 5 chỗ

 

2.866

 

39

Xe ôtô HUYNDAI số loại Equus 4.6 (V8) AT VIP

xe 5 chỗ

 

3.022

 

40

Xe ôtô HUYNDAI số loại STAREX 2.4 MT

xe 5 chỗ

 

682,5

 

V

XE NHÃN HIỆU SUZUKI

 

 

 

 

1

Xe Suzuki loại SK410K

xe tải

 

192,9

 

2

Xe Suzuki loại SK410BV

xe tải

 

227,4

 

3

Xe Suzuki loại SK410WV

7 chỗ

 

337,8

 

4

Xe Suzuki loại 5 chỗ SWIFT 1.5AT

5 chỗ

 

604,3

 

5

Xe Suzuki loại 5 chỗ SWIFT 1.5MT

5 chỗ

 

567,3

 

6

Xe Suzuki loại 8 chỗ APV GL

8 chỗ

 

490,1

 

7

Xe Suzuki loại 7 chỗ APV GLX

7 chỗ

 

510,9

 

8

Xe Suzuki Grand Vitara

1995 cm3

 

877,8

 

9

Xe Suzuki Grand Vitara

2000 cm3

 

766,3

 

10

Xe Suzuki Carry (không trợ lực)

1590 cc

 

214,7

 

11

Xe Suzuki Carry (có trợ lực)

1590 cc

 

225

 

VI

XE NHÃN HIỆU FORD

 

 

 

 

1

Ford FOCUS DB3 QQĐ MT (số sàn)

1.8

 

513,7

 

2

Ford FOCUS DA3 AODB AT (số tự động)

2.0

 

637,5

 

3

Ford FOCUS DA3 QQDD AT (số tự động)

5 chỗ

 

643

 

4

Ford FOCUS DA3 G6DH AT (số tự động)

5 chỗ

 

787

 

5

Ford Focus DA3 G6DHAT

1997 cc

 

785,8

 

6

Ford Focus DA3 AODBAT

1999 cc

 

721

 

7

Ford Focus DA3 QQDD AT

1798 cc

 

579,1

 

8

Ford Focus DB3 QQDD MT

1798 cc

 

603

 

9

Ford Focus DB3 AODBAT

1999 cc

 

720

 

10

Ford ESCAPE EV24 (số tự động)

2.3

 

829

 

11

Ford ESCAPE EV65 (số tự động)

2.3

 

752

 

12

Ford TRANSIT FCC6 PHFA

16 chỗ

 

770

 

13

Ford TRANSIT FCC6 GZFA

16 chỗ

 

639,4

 

14

Ford TRANSIT FAC6 PHFA

xe tải

 

599

 

15

Ford TRANSIT JX6582T-M3

16 chỗ

 

798

 

16

Ford Ranger UF4LLAD

xe tải

 

557,2

 

17

Ford Ranger UF5F902

xe tải

 

708,2

 

18

Ford Ranger UF5F903

xe tải

 

633,8

 

19

Ford Ranger UF4M901

xe tải

 

695,9

 

20

Ford Ranger UF4F901

xe tải

 

565,5

 

21

Ford Ranger UF4L901

xe tải

 

582,5

 

22

Ford Ranger UG6F901

 

 

718,2

 

23

Ford Ranger UF5F901

xe tải

 

622,2

 

24

Ford Ranger UF5FLAA

xe tải

 

595,2

 

25

Ford Ranger UF5FLAB

xe tải

 

681,2

 

26

Ford Ranger UF4M901

xe tải

 

649,3

 

27

Ford Ranger UF4MLAC

xe tải

 

670,2

 

28

Ford Everest UW 151-2

7 chỗ

 

796

 

29

Ford Everest UW 152-2

7 chỗ

 

681,9

 

30

Ford Everest UW 151-7

7 chỗ

 

845

 

31

Ford Everest UW 851-2

7 chỗ

 

966

 

32

Ford Everest UW 852-2

7 chỗ

 

848,2

 

33

Ford Everest UV9S

7 chỗ

 

731,8

 

34

Ford Mondeo BA7

2261 cc

 

994,6

 

35

Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT

1596 cc

 

572

 

36

Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT

1596 cc

 

606

 

37

Ford Fiesta JA8 4D M6JA MT

1388 cc

 

542

 

38

Ford Fiesta DR75-LAB

1596 cc

 

521,7

 

VII

XE NHÃN HIỆU LEXUS

 

 

 

 

1

Lexus GX 460

 

 

3.168

 

2

Lexus LS 600hL

 

 

5.780

 

3

Lexus RX 350AWD

 

 

2.418

 

4

Lexus LX 570

 

 

3.381

 

5

Lexus ES 350

 

 

2.145

 

VIII

XE NHÃN HIỆU MAZDA

 

 

 

 

1

Mazda 3 1.6L

1,6

 

652

 

2

Mazda 3

1,6

 

730

 

3

Mazda 3 2.0S

2 .0

 

718

 

4

Mazda 6

3 .0

 

837

 

IX

XE NHÃN HIỆU HOA MAI

 

 

 

 

1

Xe tải ben nhãn hiệu Hoa Mai

1.80 tấn

 

204

 

2

Xe tải ben nhãn hiệu Hoa Mai

3.45 tấn

 

283,5

 

3

Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai

990kg

 

130

 

4

Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai

2 tấn

 

190

 

5

Xe tải thùng có mui nhãn hiệu Hoa Mai

2 tấn

 

198

 

6

Xe tải thùng nhãn hiệu Hoa Mai

3 tấn

 

216

 

7

Xe tải thùng có mui nhãn hiệu Hoa Mai

3 tấn

 

228

 

8

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

1 tấn

 

162

 

9

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

1,8 tấn

 

180

 

10

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

2 tấn

 

215

 

11

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai

2,35 tấn

 

195

 

12

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai (2 cầu)

2,35 tấn

 

220

 

13

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

3 tấn

 

246

 

14

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

3 tấn

 

270

 

15

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

3,25 tấn

 

252

 

16

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

3,25 tấn

 

276

 

17

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai

3,45 tấn

 

262

 

18

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai

3,6 tấn

 

265

 

19

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

4,65 tấn

 

260

 

20

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Hoa Mai

4,65 tấn

 

285

 

21

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai

5 tấn

 

280

 

22

Xe tải ben tiêu chuẩn EUROII nhãn hiệu Hoa Mai

5 tấn

 

305

 

23

HD680A-TL

680 kg

 

151

 

24

HD900A-TL

900 kg

 

142

 

25

HD990TL

990 kg

 

166

 

26

HD990TK

990 kg

 

174

 

27

HD1800TL

1,8 tấn

 

195

 

28

HD1800TK

1,8 tấn

 

204

 

29

HD3450MP

3,45 tấn

 

332

 

30

HD3450A-MP. 4x4

3,45 tấn

 

382

 

31

HD3600MP

3,6 tấn

 

332

 

32

HD4950MP

4,95 tấn

 

382

 

33

HD5000A-MP.4x4

5 tấn

 

409

 

34

HD5000Mp.4x4

5 tấn

 

415

 

35

HD680A-TD

680kg

 

162

 

36

HD700

700kg

 

155

 

37

HD990

990kg

 

197

 

38

HD1000A

1 tấn

 

150

 

39

HD1250

1,25 tấn

 

155

 

40

HD1500A.4x4

1,5 tấn

 

241

 

41

HD1800B

1,8 tấn

 

226

 

42

HD2500

2,5 tấn

 

287

 

43

HD2500.4x4

2.5 tấn

 

260

 

44

HD3000

3 tấn

 

286

 

45

HD 3450A

3,45 tấn

 

316

 

46

HD3450B

3,45 tấn

 

334

 

47

HD3450A.4x4

3,45 tấn

 

357

 

48

HD3450B.4x4

3,45 tấn

 

375

 

49

HD4500

4,5 tấn

 

327

 

50

HD4950

4,95 tấn

 

346

 

51

HD4950.4x4

4,95 tấn

 

387

 

52

HD4950A

4,95 tấn

 

364

 

53

HD4950A.4x4

4,95 tấn

 

405

 

54

HD6500

6,5 tấn

 

436

 

55

HD7000

7 tấn

 

500

 

X

XE NHÃN HIỆU BMW

 

 

 

 

1

Xe ôtô BMW số loại 320i

Xe 5 chỗ

 

1.258

 

2

Xe ôtô BMW số loại 325i

Xe 5 chỗ

 

1.589

 

3

Xe ôtô BMW số loại 320i Cab

Xe 5 chỗ

 

2.455

 

4

Xe ôtô BMW số loại 325i Cab

Xe 5 chỗ

 

2.791

 

5

Xe ôtô BMW số loại 730Li

Xe 5 chỗ

 

3.093

 

6

Xe ôtô BMW số loại 740Li

Xe 5 chỗ

 

3.828

 

7

Xe ôtô BMW số loại 750Li

Xe 5 chỗ

 

5.668

 

8

Xe ôtô BMW số loại X5 3.0Si

Xe 5 chỗ

 

3.157

 

9

Xe ôtô BMW số loại X6 35i

Xe 5 chỗ

 

3.253

 

10

Xe ôtô BMW số loại Z4 SDrive 23i

Xe 5 chỗ

 

2.413

 

11

BMW 3-Series iEdition 320i

2.0L/14

 

1.432

 

12

BMW 3-Series iEdition 325i

2.5L/16

 

1.823

 

13

BMW 5-Series 523i

3.0L/16

 

2.150

 

14

BMW 5-Series 528i

2.996cc

 

2.623

 

15

BMW 5-Series 535i G. Turismo

2.979cc

 

3.221

 

16

BMW X1 sDrive18i

1.995cc

 

1.573

 

17

BMW X1 xDrive28i

2.996cc

 

1.909

 

18

BMW X5 xDrive35i

2.979cc

 

3.358

 

XI

XE NHÃN HIỆU MERCEDES-BEN

 

 

 

 

1

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại C250

xe 5 chỗ

 

1.285

 

2

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại C300

xe 5 chỗ

 

1.490

 

3

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại GLK 4MATIC

xe 5 chỗ

 

1.478

 

4

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E250

xe 5 chỗ

 

1.753

 

5

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E300

xe 5 chỗ

 

2.321

 

6

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại SLK 200K

xe 5 chỗ

 

1.948

 

7

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại E350

xe 5 chỗ

 

2.906

 

8

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại CLS 300

xe 5 chỗ

 

3.003

 

9

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R 350L

xe 5 chỗ

 

2.017

 

10

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R500 4MATIC

xe 5 chỗ

 

2.387

 

11

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại R450 4MATIC

xe 5 chỗ

 

3.774

 

12

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại S300

xe 5 chỗ

 

3.978

 

13

Xe ôtô Mercedes-Ben số loại S500

xe 5 chỗ

 

4.856

 

14

Mercedes-Benz C-Class 200 CGI Blue EFFICIENCY

1.8L/I4

 

1.188

 

15

Mercedes-Benz GL-Class 450 4Matic

4.7L/V8

 

4.076

 

16

Mercedes-Benz GLK 300 4Matic

3.0L/V6

 

1.460

 

17

Mercedes-Benz R-Class 300 L

3.0L/V6

 

2.906

 

18

Mercedes-Benz S-Class 300 L

3.0L/V6

 

3.978

 

19

Mercedes-Benz S-Class 500 L

5.5L/V8

 

4.856

 

20

Mercedes-Benz Sprinter 313 Business

2.2L/I4

 

848

 

21

Mercedes-Benz Sprinter ESP 313

2.2L/I4

 

897

 

22

Mercedes-Benz Sprinter Panel Van

2.2L/I4

 

614

 

XII

XE NHÃN HIỆU DAEWOO

 

 

 

 

1

Xe ôtô DAEWOO số loại Spark Van

xe 2 chỗ

 

188,7

 

2

Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LS

xe 5 chỗ

 

257,1

 

3

Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LT

xe 5 chỗ

 

268,2

 

4

Xe ôtô DAEWOO số loại Spark LT AT

xe 5 chỗ

 

296

 

5

Xe ôtô DAEWOO số loại Spark 1.0 LT Super

xe 5 chỗ

 

296

 

6

Xe ôtô DAEWOO số loại Gentra S

xe 5 chỗ

 

340,4

 

7

Xe ôtô DAEWOO số loại Gentra SX

xe 5 chỗ

 

399,2

 

8

Xe ôtô DAEWOO số loại Laceti 1.6

xe 5 chỗ

 

434,8

 

9

Xe ôtô DAEWOO số loại Laceti 1.8

xe 5 chỗ

 

447,7

 

10

Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 CDX MT

xe 5 chỗ

 

484,7

 

11

Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 SE

xe 5 chỗ

 

450

 

12

Xe ôtô DAEWOO số loại Vivant 2.0 CDX AT

xe 5 chỗ

 

506,9

 

13

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (G)

xe 5 chỗ

 

659,7

 

14

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LTZ (G)

xe 5 chỗ

 

698,5

 

15

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (G) - Maxx

xe 5 chỗ

 

651,2

 

16

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LTZ (G) - Maxx

xe 5 chỗ

 

701,1

 

17

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (D)

xe 5 chỗ

 

589,8

 

18

Xe ôtô DAEWOO số loại captiva LTZ (D)

xe 5 chỗ

 

693

 

19

Xe ôtô DAEWOO số loại Captiva LT (D) - Maxx

xe 5 chỗ

 

641,9

 

20

Xe ôtô DAEWOO số loại captiva LTZ (D) - Maxx

xe 5 chỗ

 

691,9

 

XIII

XE NHÃN HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

 

 

1

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 1.6 Mui cứng (2009)

1595 cm3

 

995

 

2

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 2.0

Mui cứng

1984 cm3

 

1.168

 

3

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN New Beetle 1.6 Mui cứng (2010)

1595 cm3

 

1.055

 

4

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Tiguan (năm 2009)

1984 cm3

 

1.495

 

5

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Tiguan (năm2010)

1984 cm3

 

1.525

 

6

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN passat

1984 cm3

 

1.359

 

7

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Passat CC

1984 cm3

 

1.595

 

8

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Passat CC sport (năm 2009)

1984 cm3

 

1.661

 

9

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Scrocco sport

1394 cm3

 

796

 

10

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Scrocco 2.0 TSI sport

1984 cm3

 

1.393

 

11

Xe ôtô hiệu VOLKSWAGEN Touareg R5

2461 cm3

 

2.444

 

XIV

XE NHÃN HIỆU KIA

 

 

 

 

1

Ôtô tải Kia - K2700 II

1.25 tấn

 

200

 

2

Ôtô tải Kia - K3000 S

1.40 tấn

 

230

 

3

Ôtô du lịch Kia Morning LX

5 chỗ

 

302

 

4

Ôtô du lịch Kia Morning EX

5 chỗ

 

306

 

5

Ôtô du lịch Kia Morning SX

5 chỗ

 

325

 

6

Kia Morning Sportpack 1.1L EX MT

1086cc

 

330

 

7

Kia Morning Sportpack 1.1L SX AT

1086cc

 

353

 

8

Kia Sportage 4WD AT 2.0L

1.998cc

 

870

 

9

Kia Sportage 4WD MT 2.0L

1.998cc

 

844

 

10

Ôtô du lịch Kia Carens FGFC42

7 chỗ

 

456

 

11

Ôtô du lịch Kia Carens FGKA42

7 chỗ

 

494

 

12

Ôtô du lịch Kia Carens FGKA 43

7 chỗ

 

514

 

13

Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD DSLMT

7 chỗ

 

834

 

14

Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD GASMT

7 chỗ

 

804

 

15

Ôtô du lịch Kia SORENTO 2WD GASAT

7 chỗ

 

842

 

16

Ôtô du lịch Kia SORENTO 4WD GASAT

7 chỗ

 

871

 

17

Ôtô du lịch Kia SORATO - EX (số sàn)

5 chỗ

 

463

 

18

Ôtô du lịch Kia SORATO - EX (số tự động)

5 chỗ

 

506

 

19

Ôtô du lịch Kia SORATO - SX

5 chỗ

 

521

 

20

Ôtô du lịch Kia SORATO - KOUP

5 chỗ

 

641

 

21

Ôtô du lịch Kia RIO-MT (4 CỬA)

5 chỗ

 

398

 

22

Ôtô du lịch Kia RIO-MT (5 cửa, số sàn)

5 chỗ

 

423

 

23

Ôtô du lịch Kia RIO-AT (5 cửa, số tự động)

5 chỗ

 

441

 

24

Ôtô du lịch Kia SOUL-MT (số sàn)

5 chỗ

 

501

 

25

Ôtô du lịch Kia SOUL-AT (số tự động )

5 chỗ

 

521

 

26

Kia Forte 1.6L EX MT

1.592cc

 

446

 

27

Kia Forte 1.6L EX MTL

1.592cc

 

564

 

28

Kia Forte 1.6L SX AT

1.998cc

 

534

 

29

Kia Forte 1.6L SX MT

1.998cc

 

735

 

30

Kia Sorento 4WD 2.4L ESP

2.349cc

 

995

 

XV

XE NHÃN HIỆUMEKONG

 

 

 

 

1

HUANGHAI PRONTO DD6490A

7 chỗ

 

420

 

2

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT

5 chỗ

 

424

 

3

HUANGHAI PREMIO DD1030

5 chỗ

 

296

 

4

HUANGHAI PREMIO MAX

5 chỗ

 

326

 

5

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

5 chỗ

 

315

 

XVI

XE NHÃN HIỆUCHIẾNTHẮNG

 

 

 

 

1

Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 0.98T2

0.82 tấn

 

100

 

2

Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 1.25T1/KM

1.05tấn

 

135

 

3

Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – CT 2.00T1/KM

1.71 tấn

 

163

 

4

Xe tải bàn có khung mui Chiến Thắng – Ct 3.50T1/KM

3.17tấn

 

192

 

5

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.25D2/4x4

4.25 tấn

 

284

 

6

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.50D2

4.50 tấn

 

263

 

7

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT1.50D1

1.50 tấn

 

200

 

8

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT3.45D14

3.45 tấn

 

260

 

9

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CTH4.50D2/4x4

4.50 tấn

 

283

 

10

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT4.50D2/4x4

4.50 tấn

 

309

 

11

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT5.00D1

5.00 tấn

 

293

 

12

Xe tải ben nhãn hiệu Chiến Thắng CT5.00D2/4x4

5.00 tấn

 

314

 

13

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 0.98T1

0,98 tấn

 

110

 

14

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 0.98T2

0.98 tấn

 

108

 

15

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT1.25T1

1,25 tấn

 

145

 

16

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 1.85T1

1,85 tấn

 

153

 

17

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00T1

2,00 tấn

 

171

 

18

Xe tải bàn nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.50T1

3.50 tấn

 

197

 

19

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT1.25D2

1,25 tấn

 

197

 

20

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00D3

2,00 tấn

 

210

 

21

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 2.00D4/4x4

2,00 tấn

 

230

 

22

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1

3,25 tấn

 

236

 

23

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1 (lốp 9.00

3,25 tấn

 

240

 

24

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3.25D1/4x4

3,25 tấn

 

265

 

25

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 3,25D2/4x4

3,25 tấn

 

262

 

26

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.00D2

4,00 tấn

 

256

 

27

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.00D2/4x4

4,00 tấn

 

280

 

28

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 1.25D10

4,25 tấn

 

285

 

29

Xe tải ben nhãn hiệu CHIẾN THẮNG – CT 4.50D1

4.50 tấn

 

266

 

30

Xe tải ben EURO nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT 2.00D4

2,00 tấn

 

235

 

31

Xe tải ben EURO nhãn hiệu CHIẾN THẮNG - CT 3.45D1/4x4

3.45 tấn

 

288

 

32

Xe tải ben EURO CHIẾN THẮNG – CT 3.45D1/4x4 (lốp 9.00)

3,45 tấn

 

290

 

XVII

XE NHÃN HIỆU GIẢI PHÓNG

 

 

 

 

1

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1029YJ (EURO I)

1.00 tấn

 

120

 

2

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1036YJ (EURO I)

1.25 tấn

 

150

 

3

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1546YJ (EURO I)

1.50 tấn

 

168

 

4

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T2570YJ (EURO I)

2.50 tấn

 

210

 

5

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T4070YJ (EURO I)

4.00 tấn

 

232

 

6

Xe tải ben nhãn hiệu Giải Phóng DT2046.4x4 (EURO)

1.70 tấn

 

182

 

7

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng To836.FAW (EURO II)

0.81 tấn

 

96

 

8

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1246YJ (EURO II)

1.25 tấn

 

140

 

9

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1546YJ (EURO II)

1.50 tấn

 

168

 

10

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T1846YJ (EURO II)

1.80 tấn

 

187

 

11

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T2270YJ (EURO II)

2.20 tấn

 

216

 

12

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T3070YJ (EURO II)

3.00 tấn

 

238

 

13

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T4081YJ (EURO II)

4.00 tấn

 

252

 

14

Xe tải nhãn hiệu Giải Phóng T5090YJ (EURO II)

5.00 tấn

 

291

 

15

Xe tải ben nhãn hiệu Giải Phóng DT1246 (EURO II)

1.25 tấn

 

170

 

16

Xe tải ben nhãn hiệu Giải phóng DT4881 (EURO II)

4.80 tấn

 

300

 

XVII

XE NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG

 

 

 

 

1

Xe tải tự đổ DVM 2.45

2.45 tấn

 

241

 

2

Xe tải tự đổ DVM 3.45

3.45 tấn

 

309

 

3

Xe tải tự đổ DVM 4.85

4.90 tấn

 

318

 

4

Xe tải tự đổ DVM 4.95

4.95 tấn

 

348

 

5

Xe tải thùng DVM 4.95 TB

4.95 tấn

 

304

 

6

Xe tải tự đổ DFM 6.0

6.00 tấn

 

348

 

7

Xe tải tự đổ DFM 6.0 4x4

6.00 tấn

 

304

 

8

Xe tải tự đổ DFM 7.8

7.00 tấn

 

348

 

9

Xe tải tự đổ DVM 7.8

7.00 tấn

 

365

 

10

Xe tải tự đổ DVM 7.8 4x4

7.00 tấn

 

387

 

11

Xe tải tự đổ DVM 8.0

7.50 tấn

 

408

 

12

Xe tải thùng DVM 8.0TB

7.50 tấn

 

356

 

XIX

XE NHÃN HIỆU TRƯỜNG GIANG

 

 

 

 

1

Xe tải ben DFM TD7TA

6.95 tấn

 

380

 

2

Xe tải ben DFM TD3.45

3.45 tấn

 

308

 

3

Xe tải ben DFM TD7T

6.98tấn

 

345

 

4

Xe tải ben DFM TD4.95T

4.95 tấn

 

320

 

5

Xe tải ben DFM TD4.98T 4x4

4.98 tấn

 

349

 

6

Xe tải ben DFM TD5T 4x4

5.00 tấn

 

341

 

7

Xe tải ben DFM TD7TA 4x4

6.50 tấn

 

416

 

8

Xe tải thùng DFM EQ5T-TMB

4.90 tấn

 

293

 

9

Xe tải thùng DFM EQ7TA-KM

6.90 tấn

 

390

 

10

Xe tải thùng DFM EQ7TA-TMB

6.88 tấn

 

323

 

11

Xe tải thùng DFM EQ3.8T-KM

3.25 tấn

 

257

 

12

Xe tải thùng DFM EQ8T-TMB

7.50 tấn

 

420

 

13

Xe tải thùng DFM -TL900A

900kg

 

150

 

14

Xe tải thùng DFM -TL900A/KM

280kg

 

150

 

15

Xe tải thùng DFM -TT1.25TA

1,25 tấn

 

200

 

16

Xe tải thùng DFM -TT1.25TA/KM

1,15 tấn

 

200

 

17

Xe tải thùng DFM -TT1.850B

1,85 tấn

 

200

 

18

Xe tải thùng DFM -TT1.850B/KM

1,65 tấn

 

200

 

19

Xe tải thùng DFM -TT1.8TA

1,8 tấn

 

222

 

20

Xe tải thùng DFM -TT1.8TA/KM

1,6 tấn

 

222

 

21

Xe tải thùng DFM -TT2.5B

2,5 tấn

 

222

 

22

Xe tải thùng DFM -TT2.5B/KM

2,3 tấn

 

222

 

23

Xe tải thùng DFM EQ4.98T-KM

4,98 tấn

 

355

 

24

Xe tải thùng DFM EQ4.98T-KM6511

6,5 tấn

 

355

 

25

Xe tải thùng DFM EQ7TB-KM

7 tấn

 

400

 

26

Xe tải thùng DFM EQ7140TA năm 2010

7 tấn

 

425

 

27

Xe tải thùng DFM EQ7140TA năm 2011

7 tấn

 

430

 

28

Xe tải thùng DFM-EQ6T4x4/3.45KM

3.,45 tấn

 

385

 

29

Xe tải thùng DFM-EQ3.45T4x4/KM

6,25 tấn

 

385

 

30

Xe tải TD7TA 5 số cầu ngang

6,9 tấn

 

387

 

31

Xe tải TD7TA 5 số cầu thép

6,9 tấn

 

400

 

32

Xe tải TD7TA 6 số cầu thép

6,9 tấn

 

430

 

33

Xe tải TD7TB 6 số cầu thép

6,9 tấn

 

460

 

34

Xe tải DFMTD7,5TA (sx năm 2010)

7,5 tấn

 

465

 

35

Xe tải DFMTD7,5TA (sx năm 2011)

7,5 tấn

 

475

 

36

Xe tải DFM 4.99T

4,99 tấn

 

460

 

37

Xe tải DFMTD4.98TB

4,98 tấn

 

400

 

38

Xe tải DFMTD6.5B

6,78 tấn

 

400

 

39

Xe tải DFMTD3.45-4x2

3,45 tấn

 

295

 

40

Xe tải DFM-3.45TD

3,45 tấn

 

365

 

41

Xe tải DFM TD6.9B

6,9 tấn

 

365

 

42

Xe tải DFM TD2.35TB

2,35 tấn

 

280

 

43

Xe tải DFM TD3.45B

3,45 tấn

 

280

 

44

Xe tải DFM TD2.35TC

2.35 tấn

 

285

 

45

Xe tải DFM TD3.45M

3,45 tấn

 

285

 

46

Xe tải DFM TD0.97TA

970 kg

 

195

 

47

Xe tải DFM TD1.25B

1,25 tấn

 

200

 

48

Xe tải DFM TD1.87TA

1,8 tấn

 

235

 

49

Xe tải DFM TD2.5B

2,5 tấn

 

235

 

50

Xe tải DFM-TD8180

7,3 tấn

 

600

 

51

Xe tải DFM TD4.98T4x4 (năm 2009)

4,98 tấn

 

349

 

52

Xe tải DFM TD4.98T4x4 (năm 2010)

4,98 tấn

 

415

 

53

Xe tải DFM TD5T4x4

5 tấn

 

341

 

54

Xe tải DFM TD7T4x4

6,5 tấn

 

470

 

55

Xe tải DFM TD7TB4x4

7 tấn

 

500

 

XX

XE NHÃN HIỆUTRƯỜNG HẢI

 

 

 

 

1

Xe tải thùng THACO TOWNER750

0.75 tấn

 

110

 

2

Xe tải thùng THACO FC 099L

0.99 tấn

 

156

 

3

Xe tải thùng THACO FC 125

1.25 tấn

 

176

 

4

Xe tải thùng THACO FC 150

1.50 tấn

 

187

 

5

Xe tải thùng THACO FC 200

2.00 tấn

 

213

 

6

Xe tải thùng THACO FC 250

2.50 tấn

 

221

 

7

Xe tải thùng THACO FC 345

3.45 tấn

 

254

 

8

Xe tải thùng THACO FC 500

5.00 tấn

 

309

 

9

Xe tải thùng THACO FC 700

7.00 tấn

 

348

 

10

Xe tải ben THACO FD 099

0.99 tấn

 

264

 

11

Xe tải ben THACO FD 125

1.25 tấn

 

200

 

12

Xe tải ben THACO FD 200

2.00 tấn

 

228

 

13

Xe tải ben THACO FD 200B-4WD

2.00 tấn

 

261

 

14

Xe tải ben THACO FD 345

3.45 tấn

 

291

 

15

Xe tải ben THACO FD35A-4WD

3.45 tấn

 

322

 

16

Xe tải ben THACO FD 450

4.50 tấn

 

304

 

17

Xe tải ben THACO FD 600

6.00 tấn

 

331

 

18

Xe tải ben THACO FD 600-4WD

6.00 tấn

 

380

 

19

Xe tải ben THACO FD 800

8.00 tấn

 

456

 

20

Xe tải ben THACO AUMAND1300

13.00tấn

 

953

 

21

Xe tải nặng FOTON BJ1311VNPKJ

17.5 tấn

 

998

 

22

Xe tải nặng FOTON BJ5243VMCGP

14.8 tấn

 

592

 

23

Xe đầu kéo FOTON BJ4141SJFJA-2

27.6 tấn

 

468

 

24

Xe đầu kéo FOTON BJ4253SMFJB-S3

38.9 TẤN

 

780

 

25

Xe đầu kéo FOTON BJ4183SMFJB-2

35.6 TẤN

 

468

 

26

Xe tải Thaco AUMARK 198

1.98 tấn

 

299

 

27

Xe tải Thaco AUMARK 250

2.50 tấn

 

303

 

28

Xe tải Thaco OLLINI 150

1.50 tấn

 

205

 

29

Xe tải Thaco OLLINI 198

1.98 tấn

 

238

 

30

Xe tải Thaco OLLNI 250

2.50 tấn

 

243

 

31

Xe tải Thaco OLLNI 345

3.45 tấn

 

307

 

32

Xe tải Thaco OLLNI 450

4.50 tấn

 

312

 

33

Xe tải Thaco OLLNI 700

7.00 tấn

 

368

 

34

Xe tải Huyndai HD65

2.50 tấn

 

408

 

35

Xe tải Huyndai HD72

3.50 tấn

 

438

 

36

Xe tải Huyndai HD 120

6.30 tân

 

716

 

37

Xe khách Thaco KB80SLI

35 chỗ

 

806

 

38

Xe khách Thaco KB88SLI

39 chỗ

 

897

 

39

Xe khách Thaco KB88SEI

39 chỗ

 

1.008

 

40

Xe khách Thaco KB110SL

47 chỗ

 

1.093

 

41

Xe khách Thaco KB110SEII

47 chỗ

 

1.193

 

42

Xe khách có giường nằm Thaco KB120SH

39 giường

 

2.518

 

43

Xe khách Huyndai UNIVERSE LX

47 chỗ

 

2.568

 

44

Xe khach Huyndai UNIVERSE NB

47 chỗ

 

2.908

 

45

Xe khách Thaco Huyndai 115L

47 chỗ

 

1.403

 

46

Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 2:2)

29 chỗ

 

876

 

47

Xe khách Thaco Huyndai County (ghế HQ 1:2)

29 chỗ

 

906

 

48

Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 2:2) nội địa

29 chỗ

 

757

 

49

Xe khách Thaco Huyndai County (ghế VN 1:3) nội địa

29 chỗ

 

767

 

XXI

XE NHÃN HIỆU CỬU LONG

 

 

 

 

1

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7027T

0,99 tấn

 

136

 

2

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 3610T

3,45 tấn

 

149

 

3

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7207T

2,5 tấn

(máy lạnh)

 

167

 

4

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7207T

2,5 tấn

 

162

 

5

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T

3,45 tấn

(máy lạnh

 

215

 

6

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T

3,45 tấn

 

209

 

7

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7035T

5 tấn

(máy lạnh)

 

309

 

8

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9650T2

5 tấn

 

301

 

9

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7550P

6,08 tấn

(máy lạnh)

 

254

 

10

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 7550P

6,08 tấn

 

246

 

11

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9970T

7 tấn

(máy lạnh)

 

291

 

12

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long - 9970T

7 tấn

 

284

 

13

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T

950kg

 

125,2

 

14

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T- MB

850klg

 

125,2

 

15

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T1

950kg

 

125,2

 

16

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3810T1- MB

850klg

 

125,2

 

17

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3810T1

950kg

 

155

 

18

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3810T1-MB

850 kg

 

155

 

19

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3812T1

1,2 tấn

 

175

 

20

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long ZB3812T1- MB

1 tấn

 

175

 

21

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T

1,5 tấn

 

205

 

22

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T- MB

1,25 tấn

 

205

 

23

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T1

1,25 tấn

 

205

 

24

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA4215T1- MB

1,05 tấn

 

205

 

25

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T2

2,5 tấn

 

178

 

26

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T3

2,25 tấn

 

178

 

27

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7027T3- MB

2,25 tấn

 

178

 

28

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA6027T

2,5 tấn

 

228

 

29

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA6027T- MB

2,25 tấn

 

228

 

30

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.45T2

3,45 tấn

 

275

 

31

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.45T2- LK

3,45 tấn

 

275

 

32

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.2T3

3,2 tấn

 

275

 

33

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA3.2T3- LK

3,2 tấn

 

275

 

34

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T

4,95 tấn

 

275

 

35

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T/LK

4,95 tấn

 

275

 

36

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T- MB

4,7 tấn

 

275

 

37

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA7050T- MB/LK

4,7 tấn

 

275

 

38

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long 2 cầu 9650T2

5 tấn

 

385

 

39

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long 2 cầu 9650T2-MB

4,75 tấn

 

385

 

40

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T1

7 tấn

 

292,5

 

41

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T2

7 tấn

 

292,5

 

42

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T3

7 tấn

 

292,5

 

43

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T2-MB

6,8 tấn

 

292,5

 

44

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9970T3-MB

6,8 tấn

 

292,5

 

45

Xe tải thùng nhãn hiệu Cửu Long DFA 9975T- MB

7,2 tấn

 

358

 

46

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 3810D

0,99 tấn

 

164

 

47

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 4025D

2,35 tấn

 

196

 

48

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5840D

3,45 tấn

 

257

 

49

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7540D

3,45 tấn

 

267

 

50

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7550D

4,75 tấn

 

275

 

51

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA3805D

950kg

 

175

 

52

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB3812D-T550

1,2 tấn

 

193

 

53

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC3815D-T400

1,2 tấn

 

161

 

54

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC3815D-T550

1,2 tấn

 

170

 

55

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB5220D

2,2 tấn

 

207

 

56

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D-PD

2,5 tấn

 

251

 

57

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D-PH

2,5 tấn

 

260

 

58

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6625D

2,5 tấn

 

265

 

59

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D

3,45 tấn

 

330

 

60

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D-T650A

3,45 tấn

 

330

 

61

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D-T750

3,45 tấn

 

330

 

62

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8550D

5 tấn

 

331

 

63

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D-T600

4,95 tấn

 

355

 

64

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D-T700

4,95 tấn

 

355

 

65

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D-T600

6 tấn

 

355

 

66

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D-T700

6 tấn

 

355

 

67

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-1

6,8 tấn

 

440

 

68

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-2

6,8 tấn

 

440

 

69

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-3

6,8 tấn

 

440

 

70

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670DA-4

6,8 tấn

 

440

 

71

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA10307D

6,8 tấn

 

292,5

 

72

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670D-T750

6,8 tấn

 

440

 

73

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9670D-T860

6,8 tấn

 

440

 

74

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA12080D

7,86 tấn

 

499,5

 

75

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA12080D-HD

7,86 tấn

 

499,5

 

76

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB3812D3N-T550

1,2 tấn

 

200

 

77

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9950D-T700

4,95 tấn

 

400

 

78

Xe tải ben 1 cầu nhãn hiệu Cửu Long DFA9950D-T800

4,95 tấn

 

400

 

79

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 2810D2

0,8 tấn

 

174

 

80

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5220D2

2,2 tấn

 

216

 

81

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 4025D2

2,35 tấn

 

216

 

82

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 5840D2

3,45 tấn

 

292

 

83

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long - 7550D2

4,6 tấn

 

305

 

84

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long ZB5225D2

2,35 tấn

 

243

 

85

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2-PD

2,5 tấn

 

280

 

86

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2-PH

2,5 tấn

 

287

 

87

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC6025D2

2,5 tấn

 

298

 

88

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2

3,45 tấn

 

385

 

89

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T550

3,45 tấn

 

385

 

90

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T650

3,45 tấn

 

385

 

91

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T650A

3,45 tấn

 

385

 

92

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8135D2-T750

3,45 tấn

 

385

 

93

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D2-T600

4,95 tấn

 

410

 

94

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9050D2-T700

4,95 tấn

 

410

 

95

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long 9650D2A

5 tấn

 

361

 

96

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC8550D2

5 tấn

 

367

 

97

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D2-T600

6 tấn

 

392

 

98

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9060D2-T700

6 tấn

 

392

 

99

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9670D2A

6,8 tấn

 

435

 

100

Xe tải ben 2 cầu nhãn hiệu Cửu Long KC9670D2A-TT

6,8 tấn

 

435

 

101

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - DFA4215T

1.50 tấn

 

181

 

102

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - ZB 5220D

2.20 tấn

 

205

 

103

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - ZB5225B

2.35 tấn

 

205

 

104

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC8135D2-T

2.35 tấn

 

230

 

105

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC9060D-T

6.00 tấn

 

340

 

106

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC9060D2-T

6.00 tấn

 

375

 

107

Xe nhãn hiệu Cửu Long COUNTY HDKR SL29S

 

 

850

 

108

Xe tải nhãn hiệu Cửu Long - KC913208d

7,8 tấn

 

650

 

XXII

XE HƠI THỂ THAO

 

 

 

 

1

Porsche 911 Carrera

3.6L/B6

 

5.390

 

2

Porsche 911 Carrera Cabriolet

3.6L/B6

 

6.056

 

3

Porsche 911 Carrera GTS

3.8L/B6

 

6.529

 

4

Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet

3.8L/B6

 

7.133

 

5

Porsche 911 Carrera S

3.8L/B6

 

6.157

 

6

Porsche 911 GT3

3.8L/B6

 

7.544

 

7

Porsche 911 GT3 RS

3.8L/B6

 

9.219

 

8

Porsche 911 Targa 4

3.6L/B6

 

6.412

 

9

Porsche 911 Targa 4S

3.8L/B6

 

6.897

 

10

Porsche 911 Turbo

3.8L/B6

 

8.991

 

11

Porsche 911 Turbo Cabriolet

3.8L/B6

 

9.662

 

12

Porsche 911 Turbo S

3.8L/B6

 

10.320

 

13

Porsche Boxster

2.9L/B6

 

2.977

 

14

Porsche Boxster S

3.4L/B6

 

3.743

 

15

Porsche Boxster Spyder

3.4L/B6

 

4.171

 

16

Porsche Cayenne

3.6L/V6

 

3.190

 

17

Porsche Cayenne S

4.8L/V8

 

4.257

 

18

Porsche Cayenne S Hybrid

3.0L/V6/H

 

4.689

 

19

Porsche Cayenne Turbo

4.8L/V8

 

6.652

 

20

Porsche Cayman

2.9L/B6

 

3.190

 

21

Porsche Cayman S

3.4L/B6

 

4.078

 

22

Porsche Panamera

3.6L/V6

 

4.192

 

23

Porsche Panamera 4

3.6L/V6

 

4.517

 

24

Porsche Panamera 4S

4.8L/V8

 

6.379

 

25

Porsche Panamera S

4.8L/V8

 

6.024

 

26

Porsche Panamera Turbo

4.8L/V8

 

8.428

 

XXIII

XE NHÃN HIỆU SUBARU

 

 

 

 

1

Subaru Forester 2.0 X

2.0L/B4

 

1.233

 

2

Subaru Forester 2.5 XT

2.5L/B4

 

1.480

 

3

Subaru Impreza 2.0 R

2.1L/B4

 

1.062

 

4

Subaru Impreza 2.5 STI

2.5L/B4

 

1.708

 

5

Subaru Impreza 2.5 WRX

2.5L/B4

 

1.328

 

6

Subaru Legacy 2.5 GT

2.5L/B4

 

1.613

 

7

Subaru Outback 3.6 R

3.6L/B6

 

1.803

 

XXIV

XE NHÃN HIỆU AUDI

 

 

 

 

1

Audi A4

1.8L/I4

 

1.460

 

2

Audi A6

2.0L/I4

 

1.890

 

3

Audi A8 3.0

3.0L/V6

 

4.100

 

4

Audi A8 4.2

4.2L/V8

 

5.200

 

5

Audi Q5 2.0

2.0L/I4

 

1.911

 

6

Audi Q7 3.0

3.0L/V6

 

3.200

 

7

Audi Q7 4.2 FSI

4.2L/V8

 

2.430

 

XXV

XE NHÃN HIỆU CHEVROLET

 

 

 

 

1

Chevrolet Captiva LT-D Maxx

2.0L/I4

 

725,4

 

2

Chevrolet Captiva LT-G Maxx

2.4L/I4

 

735,8

 

3

Chevrolet Captiva LTZ-D maxx

2.0L/I4

 

781,8

 

4

Chevrolet Captiva LTZ-G Maxx

2.4L/I4

 

792,2

 

5

Chevrolet Cruze LS 1.6 (La-zăng đúc)

1.6L/I4

 

487

 

6

Chevrolet Cruze LS 1.6 (La-zăng sắt)

1.6L/I4

 

466,5

 

7

Chevrolet Cruze LT 1.8

1.8L/I4

 

591,6

 

8

Chevrolet Cruze LT-Z 1.8

1.8L/I4

 

622,9

 

9

Chevrolet Spark LT

0.8L/I4

 

303

 

10

Chevrolet Spark LT AT

0.8L/I4

 

334,4

 

11

Chevrolet Spark Van

0.8L/I4

 

198,9

 

12

Chevrolet Vivant 2.0 CDX AT

2.0L/I4

 

534,3

 

13

Chevrolet Vivant 2.0 CDX MT

2.0L/I4

 

572,7

 

14

Chevrolet Vivant 2.0 SE

2.0L/I4

 

507,9

 

XXVI

XE NHÃN HIÊU ISUZU

 

 

 

 

1

Isuzu D-Cargo 4X2 MT single cab

 

 

364,1

 

2

Isuzu D-Max LS 4X2 AT

2.999cc/I4

 

620,4

 

3

Isuzu D-Max LS 4X2 MT

2.999cc/I4

 

564,4

 

4

Isuzu D-Max LS 4X4 AT

2.999cc/I4

 

697,4

 

5

Isuzu D-Max LS 4X4 MT

2.999cc/I4

 

642,4

 

6

Isuzu D-Max S 4x2 MT

2.999cc/l4

 

510,4

 

7

Isuzu D-Max S 4X4 MT

2.999cc/I4

 

579,7

 

8

Isuzu D-Max SC 4x4 AT

2.999cc/l4

 

735,9

 

9

Isuzu D-Max SC 4X4 MT

2.999cc/I4

 

680,

 

10

Isuzu Forward F-Series FRR90N

 

 

906,4

 

11

Isuzu Forward F-Series FRV34L (short)

 

 

1.240

 

12

Isuzu Forward F-Series FRV34Q (long)

 

 

1.267

 

13

Isuzu Forward F-Series FRV34S (superlong)

 

 

1.298

 

14

Isuzu Forward F-Series FVM34T

 

 

1.702

 

15

Isuzu Forward F-Series FVM34W (superlong)

 

 

1.785

 

16

Isuzu Forward N-Series NLR55E

 

 

454

 

17

Isuzu Forward N-Series NMR85E (short)

 

 

571

 

18

Isuzu Forward N-Series NMR85H (long)

 

 

581,3

 

19

Isuzu Forward N-Series NPR85K

 

 

647,9

 

20

Isuzu Forward N-Series NQR75L

 

 

741,4

 

21

Isuzu Tractor Head GVR34U

 

 

1.706

 

XXVII

XE NHÃN HIỆU VIỆT TRUNG

 

 

 

 

1

Xe nhãn hiệu Việt Trung

0,98 tấn

 

145

 

2

Xe nhãn hiệu Việt Trung

2,5 tấn

 

181

 

3

Xe ôtô tải tự đổ Model DVM8.0, động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động (Lắp lốp 11.00-20)

7.5 tấn

 

412

 

4

Xe ôtô tải tự đổ, Model DVM7.8 (cầu thép), động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép. (Lắp lốp 110-20)

7 tấn

 

380

 

5

Xe ôtô tải tự đổ, Model DVM.8 (cầu ngang), động cơ tăng áp, 1 cầu chủ động. Cabin B07. (Lắp lốp 1100-20)

7 tấn

 

365

 

6

Xe ôtô tải tự đổ Model DVM2.5. Động cơ tăng áp có số phụ, 01 cầu chủ động. (Lốp 825-16)

2.45 tấn

 

245

 

7

Xe ôtô tải tự đổ ModelDVM8.0 4x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (Lốp 1100-20)

6.59 tấn

 

432

 

8

Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1. Động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07 lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập. (Lắp lốp 900-20)

6 tấn

 

355

 

9

Xe ôtô tải tự đổ Model DCM3.454x4. Động cơ tăng áp, hai cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép. (Lắp lốp 900-20)

3.45 tấn

 

345

 

10

Ôtô tải tự đổ Model DVM2.45x4. Động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cầu thép (Lắp lốp 825-16)

2.45 tấn

 

290

 

11

Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4. Động cơ tăng áp, 02cầu chủ động.

CabinB07.(không bao gồm tổng thành thùng) (Lốp 900-20) (1000-20)

4.95 tấn

 

368

372

 

12

Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB. Động cơ Cumins tăng áp, 01 cầu chủ động. Có số phụ, Cabin B07. (không bao gồm tổng thành thùng)

(Lốp 1100-20)

(Lốp 1000-20)

7.5 tấn

7.5 tấn

 

363

360

 

13

Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB. Động cơ tăng áp, 01cầu chủ động. Có số phụ, Cabin B07. (không bao gồm tổng thành thùng)

(Lốp 1000-20)

(Lốp 9000-20)

4.95 tấn

4.95 tấn

 

307

304

 

XXVIII

XE NHÃN HIỆU JRD

 

 

 

 

1

Xe JRD MANJIA-I

1.1L

 

123,3

 

2

Xe JRD MANJIA-II

1.1L

 

144,3

 

3

Xe JRD STORM-I

1.8L

 

161,8

 

4

Xe JRD STORM-I

 

 

 

 

5

Xe JRD EXCEL S

3.9L

 

315

 

6

Xe JRD EXCEL -I

3.2L

 

193

 

7

Xe JRD EXCEL C

2.6L

 

222,3

 

8

Xe JRD EXCEL D

3.7L

 

235,9

 

9

Xe JRD EXCEL -II

3.3L

 

185,2

 

10

Xe du lịch JRD TRAVEL

1.1L

 

162,8

 

11

Xe du lịch JRD MEGA-I

1.1L

 

146,9

 

12

Xe du lịch JRD DAILY PICKUP-I

2.8L

 

232

 

13

Xe du lịch JRD SUV I DAILY-I

2.8L

 

247

 

14

Xe du lịch JRD SUV I DAILY-II

2.8L

 

244,2

 

XXIX

XE NHÃN HIỆUVEAM

 

 

 

 

1

Xe Maz 437041 VM5050

 

 

499

 

2

Xe Maz 533603 VM8300

 

 

699

 

3

Xe Maz 630305 VM13300

 

 

899

 

4

Xe Maz 555102-223 VM 9800

 

 

599

 

5

Xe Maz 555102-225 VM 9800

 

 

635

 

6

Xe Maz 551605 VM20000

 

 

999

 

7

Xe Maz 651705 Vm 19000

 

 

1.090

 

8

Xe VM642208 VM52000

 

 

66

 

XXX

CÁCXE NHÃN HIỆU KHÁC

 

 

 

 

1

Xe ôtô tải tự đổ Fusin LD1800

1,8 tấn

 

157

 

2

Xe ôtô tải tự đổ Fusin ZD2000

2 tấn

 

157

 

3

Xe ôtô tải tự đổ Fusin LD3450

3,45 tấn

 

292

 

4

Xe tải hiệu Fusin CT 1000

0.99 tấn

 

102

 

5

Xe tải hiệu Fusin FT 1500

1.50 tấn

 

154

 

6

Xe tải hiệu Fusin FT 2500

2.50 tấn

 

222

 

7

Xe tải tự đổ hiệu Fusin ZD2000

2.00 tấn

 

195

 

8

Xe tải tự đổ hiệu Fusin LD1800

1.80 tấn

 

195

 

9

Xe tải tự đổ hiệu Fusin LD3450

3.45 tấn

 

300

 

10

Xe khách hiệu Fusin JB28SL

28 chỗ

 

400

 

11

Xe khách hiệu Fusin JB35Sl

35 chỗ

 

610

 

12

Xe tải ben Forcia

0.95 tấn

 

145

 

13

Xe tải tự đổ hiệu JAC TRA1040KSV

tải nhẹ

 

170

 

14

Xe tải tự đổ hiệu JAC TRA1047K-TRACH

tải nhẹ

 

281

 

15

Xe tải tự đổ hiệu JAC HFC1202K1RI

tải nặng

 

725

 

16

Xe nhãn hiệu Dong Feng

4,9 tấn

 

284

 

17

Xe nhãn hiệu Dong Feng

9,5 tấn

 

600

 

18

Xe nhãn hiệu Dong Feng

10,8 tấn

 

780

 

19

Xe nhãn hiệu Forcia

0,818

 

125

 

20

Xe ôtô Nissan Grand Livina 1.8 L10A

 

 

705

 

21

Xe ôtô Nissan Grand Livina 1.8 L10M

 

 

653,5

 

22

Xe ôtô Nissan Navara 2.5l 6MT

 

 

686,5

 

23

Xe ôtô tải SC1-B-2

880kg

 

167

 

24

Xe ôtô tải SC1-B2-2

880kg

 

161

 

25

Xe ôtô tải van V5-SC3-A2

 

 

223

 

26

Xe ôtô con V9-SC3-B2

 

 

220

 

27

Xe ôtô Khách V11-SC3-C2

 

 

232

 

28

Xe ôtô tải SC2-A

1 tấn

 

171,3

 

29

Xe ôtô tải SC2-A2

1 tấn

 

165,6

 

30

Xe ôtô Sát xi tải SC2-B

2,365 tấn

 

165,6

 

31

Xe ôtô Sát xi tải SC2-B2

2,365 tấn

 

159,9

 

32

Xe ôtô tải SC2-A

880kg

 

129,3

 

33

Xe ôtô tải SC2-A2

880kg

 

126

 

34

Xe ôtô Sát xi tải SC1-B

1,89 tấn

 

126

 

35

Xe ôtô Sát xi tải SC1-B2

1,89 tấn

 

122,6

 

36

Jeep Grand Cherokee

3.6L/V6

 

2.565

 

37

Jeep Wrangler Rubicon

3.8L/V6

 

1.806

 

38

Jeep Wrangler Sahara

3.8L/V6

 

1.785

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2:

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
(Kèm theo Quyết định số: 35/2012/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

TÊN, LOẠI XE

Giá xe mới 100% đã có thuế GTGT

Ghi chú

I

XE CỦA HÃNG HONDA

 

 

1

FUTURE NEO Cơ KVLSL(D); KVLN(D)

22

 

2

FUTURE NEO Đĩa KVLSL; KVLN

22,5

 

3

FUTURE NEO Đúc GT KTMJ; GT KVLN

24

 

4

FUTURE NEO Đĩa KVLH

26

 

5

FUTURE NEO FI Đúc KVLH (C)

27

 

6

SUPER DREAM + KVVA-HT

16,5

 

7

SUPER DREAM KVVA-HT

16

 

8

WAVE S Cơ KVRP (D)

14,5

 

9

WAVE ANPHA KWY (mới)

14,9

 

10

WAVE S Cơ KVY (D)

14,7

 

11

WAVE S Đĩa KVRP

15

 

12

WAVE S Đĩa KWY

15,3

 

13

WAVE RS KWY (C)

17,3

 

14

WAVE RS Đĩa KVRP

15

 

15

HONDA DREAM II (CAO

 

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

16

 

 

2003 - 2004

18

 

 

2005

22

 

16

HONDA DREAM II ( KIỂU MỚI MÁY MSE)

 

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

16

 

 

2003 - 2004

17

 

 

2005

18

 

17

HONDA DREAM II (BÉO, MÁY MPE)

 

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

14

 

 

2003 - 2004

15

 

 

2005

18

 

18

Wave 100cc Thái Lan SX:

 

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

17

 

 

2003 - 2004

18

 

 

2005

20

 

19

Wave 110cc Thái Lan SX:

 

 

 

Sản xuất từ năm 2002 về trước

17

 

 

2003 - 2004

19

 

 

2005

21

 

20

Wave 125cc Thái Lan SX

34

 

21

@ 125cc

90

 

22

@150cc

100

 

23

@ STREAM (WHI25T-2) 125cc

26

 

24

CLICK

24.7

 

25

CUBTOM CM 125

55

 

26

DAME 100

15

 

27

DAMSELCL 100; CT 100

14

 

28

FOMAH DYLAN 125cc

90

 

29

FOMAH DYLAN 150cc

100

 

30

FUTURE 110 TỪ 2005 về trước

21

 

31

FUTURE NEO Cơ KVLSL(D); KVLN(D)

20,8

 

32

FUTURE NEO Đĩa KVLSL; KVLN; KTMJ

21,8

 

33

FUTURE NEO KVLS 125; KVLA

22

 

34

FUTURE NEO GTKTMJ, GTKVLS, GTKVLN

23,2

 

35

FUTURE NEO F1 125cc; KVLH

25

 

36

FUTURE NEO F1 © 125cc; KVLH (C)

26

 

37

HONDA AIRBLADE KVGF © 108

30

 

38

HONDA AIRBLADE KVG(C)

28,5

 

39

HONDA PS 125i Xuất sứ ITALIA

80

 

40

HONDA PS 150i Xuất sứ ITALIA

85

 

41

HONDA JOYING 125 Xuất sứ T.Quốc

23

 

42

HONDA MASIER (WH125-5)-T.Quốc

29

 

43

HONDA 150cc ga Nhật

60

 

44

HONDA GMN

14,5

 

45

REBEL 125cc

50

 

46

SRC 110 (WH110T)

25

 

47

SH 125cc

109,9

 

48

SH 150

133,9

 

49

SH 150i

105

 

50

SH 300i

110

 

51

SPACY 125cc

76

 

52

SPACY GCCN 102cc

30,8

 

53

SUPER DREAM KFVZ

16,3

 

54

SUPER DREAM KVVA-HT

15,9

 

55

SUPER DREAM Thường

15,5

 

56

SUPER DREAM

16,9

 

57

WAVE 1 KTLZ

8,5

 

58

WAVE a+ KRSR 100cc, KVRP

12,5

 

59

WAVE ANPHA KWY

14,9

 

60

WAVE a (KRSM, KTLK, KTLN) 100cc

13

 

61

WAVE a ZX; S KVRP 100cc

14,5

 

62

WAVE S Cơ KVRP (D)

13,9

 

63

WAVE S Cơ KWY (D)

14,2

 

64

WAVE S Đĩa KVRP

14,5

 

65

WAVE S Đĩa KWY

14,8

 

66

WAVE RS; KVRP; S, KVRR

14,5

 

67

WAVE RS SWY

14,8

 

68

WAVE RS KVRP (C)

16,4

 

69

WAVE RS KWY (C)

16,7

 

70

WAVE RS KVRV Đĩa

15,5

 

71

WAVE RS KVRV Đúc

17,6

 

72

WAVE RS KVRV (C)

17

 

73

WAVE 100S KVRJ

17,5

 

74

Wesin Cap TD 100W

15

 

75

Wave RS (nan hoa)

25,3

 

76

Waver RS (vành đúc)

17,3

 

77

Waver RSX (nan hoa)

16

 

78

Waver RSX (vành đúc)

18

 

79

Wave RSV

18,3

 

80

Wave S (đĩa)

15,3

 

81

Wave S (cơ)

14,7

 

82

Wave alpha

13,4

 

83

Wave 110S (cơ)

14,9

 

84

Wave 110S (đĩa)

16

 

85

Wave 110RS (đĩa)

16

 

86

Wave 110RS (đĩa, vành đúc)

18

 

87

CLICK EXCEED

25,5

 

88

CLICK EXCEED-PLAY

25,9

 

89

LEAD-ST

34,9

 

90

LEAD-SC

35,5

 

91

AIRBLADE F1

36,9

 

92

AIR BLADE RESPOL F1

32,9

 

93

AIRBLADE F1 (màu đặc biệt)

37,9

 

94

AIRBLADE F1 (sơn từ tính)

38,9

 

95

Future Neo (đĩa)

22,5

 

96

Future Neo (vành đúc)

24

 

97

Future Neo (cơ)

21,5

 

98

Future Neo FI (nan hoa)

26,9

 

99

Future Neo (vành đúc)

27,9

 

100

FUTURE X JC35

23,5

 

101

FUTURE X(D) JC 35

22,5

 

102

FUTURE X F1 JC35

28,9

 

103

FUTURE X F1(c) JC35

29,9

 

104

SH 125

99,9

 

105

SH 150

121,9

 

106

VISION JF33

28,5

 

107

PCX JF30

58,9

 

II

XE CỦA HÃNG YAMAHA

 

 

1

Nouv 5P11

32

 

2

Sirius 5C61; 5C63

15,2

 

3

Sirius 5C62; 5C64

16,4

 

4

Exciter đĩa 1S93

30

 

5

Exciter đĩa vành đúc 1S94

32,5

 

6

EXXCITER IS92; IS94; IS96

28

 

7

EXCITER IS 92; IS93

26,5

 

8

EXCITER côn tay 5P71

33

 

9

EXCITER R 1S9A

37

 

10

EXCITER RC-55P1

38,8

 

11

EXCITER GP-55P2

39

 

12

AVENUE; CYGNUS 125c (T.Quốc)

24

 

13

CYGNUS 125 (Đ.Loan)

37

 

14

EXCITER 1S94

27

 

15

EXCITER 1S94

28,5

 

16

FORCE 125cc (Đ.Loan)

50

 

17

FORCE 125cc (T.Quốc)

25

 

18

FOTSE X4V 125

46

 

19

JUPITER MX 2S01; 2S11

22

 

20

JUPITER MX 4B21

23,5

 

21

JUPITER MX 5B91; 5B94

22,1

 

22

JUPITER MX 5B92; 5B95

23,4

 

23

JUPITER MX 5B93; 5B96

23,7

 

24

JUPITER 5VT1, 5VT2

22

 

25

JUPITER 5VT7

26

 

26

JUPITER 100cc 5SD Phanh đĩa

22

 

27

JUPITER 100cc 5SD1 phanh đĩa vành đúc

23

 

28

JUPITER 100cc 5SD2

21

 

29

JUPITER 110cc. 5VT1; 5VT2

21,5

 

30

JUPITER 110cc. 5VT3

24

 

31

JUPITER RC đĩa-đúc 31C3

26,6

 

32

JUPITER GRAVITA đĩa 31C2

24,4

 

33

MIO - Amore 5WP2; 5WP6

15

 

34

MIO - Amore 5WPE

16,5

 

35

MIO - Classico 5WP1; 5WP5

16

 

36

MIO - Classico 5WPA

15

 

37

MIO - Classico 23C1

22,5

 

38

MIO - Classico 4D11; 4D12

21,1

 

39

MIO - Maximo 5WP4; 5WP3; 5WP5; 5WPA

17

 

40

MIO - ULTIMO 5WP9

17

 

41

MIO - ULTIMO 4P84

18

 

42

MIO - ULTIMO 4P83

19

 

43

MIO - ULTIMO 23B1

18,6

 

44

MIO - ULTIMO 23B2, 23B3

20,5

 

45

MIO - MAXIMO 4P82, 4P83

20

 

46

NOUVO 5VD1

21

 

47

NOUVO 2B51; 2B52; 2B56; 2B54; 125CC

24,5

 

48

NOUVO 22S2

24,1

 

49

NOUVO 22S2 RC

24,8

 

50

NOUVO LX 5P11

32,7

 

51

NOUVO LX 5P11 RC

33

 

52

SIRIUS 101, 8CC 5HU3

20,5

 

53

SIRIUS 101, 8CC 5HU9

16

 

54

SIRIUS 101, 8cc 5HU2

19,5

 

55

SIRIUS 101, 8cc 5HU8

15

 

56

SIRUS 3S31

15

 

57

SIRIUS 3S41

16

 

58

Sirius 5C61; 5C63

16,7

 

59

Sirius 5C62; 5C64

17,7

 

60

Sirius đĩa đúc 5C6F; 5C64

19,5

 

61

Sirius đĩa đúc 5C6G; 5C64

19,5

 

62

YAMAHA 125

47

 

63

BWS 1CN1, YW125CB (NK)

60

 

64

TAURUS cơ 16S2

14,8

 

65

TAURUS đĩa 16S1

15,8

 

66

TAURUS LX cơ 16S

15,4

 

67

TAURUS LX đĩa 16S1B

16,4

 

68

TAURUS LS cơ 16SC

15,4

 

69

TAURUS đĩa 16SB

16,4

 

70

LUVIAS 44S1

25,9

 

71

NOZZA 1DR1

31,9

 

72

CUXI 1DW1

32,9

 

III

XE CỦA HÃNG SUZUKI

 

 

1

Suzuki Hayate SS phiên bản thường - MỚI

26,4

 

2

Suzuki Hayate SS phiên bản đặc biệt - MỚI

26,9

 

3

Suzuki Hayate vành đúc 125cc

25

 

4

Suzuki Hayate night rider 125cc

25

 

5

Suzuki Hayate phiên bản đặc biệt 125cc

25,2

 

6

Suzuki Revo thắng đùm 110cc

14,8

 

7

Suzuki Revo thắng đĩa110cc

15,8

 

8

Suzuki Revo vành đúc 110cc

17,2

 

9

Suzuki Revo phiên bản đặc biệt thắng đùm110cc

15

 

10

Suzuki Revo phiên bản đặc biệt bánh mâm 110cc

17,4

 

11

SAPPHIRE 125

22

 

12

AMITY 125 UE125CT

18,5

 

13

AVENIS 150

60

 

14

AVENIS 125

37

 

15

AN 150

45

 

16

BEST 110cc

19

 

17

FX 125; GN 125

25

 

18

SHOGUN FD125 XCD

15

 

19

RGV 120

23

 

20

JUARA FX 125

25

 

21

SMASH FD110 XCD 110cc

11,5

 

22

SMASH FD110 XCSD 110cc

12,5

 

23

SMASH REVO FK110D

14,6

 

24

SMASH XCDL

13

 

25

SUZUKI HAYATE UW 125sc

25

 

26

SUZUKI X-BIKE FL125SD

25

 

27

VIVA CDX; CSD; SJ 110cc

21,5

 

IV

XE CỦA HÃNG PIAGIO

 

 

1

PIAGIO PLY 125

48

 

2

PIAGIO ZIP 100

32

 

3

PIAGIO ZIP 100-310

27,9

 

4

PIAGIO VESPA GTS 125

120

 

5

PIAGIO VESPA GTS Super 125 i.e

125

 

6

PIAGIO VESPA LX 125

95

 

7

PIAGIO VESPA GTS SUPER 300

138,8

 

8

PIAGIO X7 MY 2009

115,2

 

9

PIAGIO VESPA LXV 125

106,3

 

10

PIAGIO LIBERTY RST 125

81,5

 

11

PIAGIO LIBERTY 150 i.e

70,7

 

12

PIAGIO LIBERTY 125 i.e-100

56,8

 

13

PIAGIO LIBERTY 150 i.e-200

70,7

 

14

PIAGIO VESPA LX 125 (VN)

66,7

 

15

PIAGIO VESPA LX 150 (VN)

80,5

 

16

PIAGIO VESPA S 125i.e

69,5

 

17

PIAGIO VESPA S 150i.e

82

 

18

PIAGIO VESPA PX 125

112,8

 

V

HÃNG SYM

 

 

1

ANGEL 100cc VA2

12

 

2

ANGEL HI 85CC

11

 

3

ANGEL II 100cc VAG; VAD

11,5

 

4

ANGEL POWER; ANGEL POWER II 81,4CC

10

 

5

ANGEL X VA6; VA8

9

 

6

ANSSI 110

5

 

7

ARENA 100; 110

5

 

8

ARROW.6 và 7.9 (110, 110D)

7

 

9

ARROW7 110-6

10

 

10

ARROW.7 110-5A

6

 

11

ASEAN FD 110cc

20

 

12

ASYW 100; 110

6

 

13

Attila 125cc M9B; M9N

21,5

 

14

Attila 125cc phanh đĩa M9T

23,5

 

15

Attila VICTORIA M9P 125cc

27

 

16

Attila VICTORIA M9R 125cc

25

 

17

Attila VICTORIA VT1 125cc

25,7

 

18

Attila VICTORIA VT2, VT9 125cc

23,7

 

19

Attila VICTORIA VT6; VT7, VTC 125cc

27,7

 

20

Attila VTV5, VTB 125cc

29,6

 

V

CÁC NHÃN HIỆU XE NHẬP KHẨU VÀ SX LẮP RÁP TRONG NƯỚC

 

 

1

KYMCO Candy 50 cc

17

 

2

KYMCO Candy 110cc

18,5

 

3

KYMCO Candy 4U 100cc

20,5

 

4

KYMCO Jockey Deluxe 125cc

27

 

5

KYMCO Jockey SR (đĩa) 125cc

26

 

6

KYMCO Jockey SR ( đùn) 125cc

24

 

7

HaLim XO 125cc

19

 

8

ZN 125T

17,8

 

9

ZN 150T

30

 

10

AL 150T

30

 

11

Itala Vispo 125

29,5

 

12

Itala Ferccia

30,5

 

13

Attila VICTORYA VT4

25,5

 

14

Attila VICTORYA VT3

27,5

 

15

Attila VICTORYA VTG

21

 

16

Attila Elizabeth VTC 125

27,7

 

17

Attila Elizabeth VTB 125

29,6

 

18

SKY DRIVE 125

23,7

 

19

HAYATE U W 125 ZCCL

24

 

20

GRAVITA 31 C1

21,2

 

21

GRAVITA 31 C2

22,6

 

22

JUPITER RC 31C3(đúc)

24,8

 

23

ACE STAR C110-1

13

 

24

STAR 110 MỚI

13

 

25

IGI Cơ VD4, VD8

12,1

 

26

IGI Đĩa VD7

13,6

 

27

ADUKA 100; 110

5

 

28

AGASI

5,5

 

29

AILES SA7

9,5

 

30

AILISON 100cc, 110cc

5

 

31

AMAZE 100; 110

5

 

32

AMGIO 50W

5

 

33

AMGIO 110; 100

7

 

34

ATZ

5

 

35

AURIGA

4,5

 

36

AWARD

4,5

 

37

BACKHAND

12

 

38

BACKHAND SPORT 110

13

 

39

BALMY

6

 

40

BAZAN

4,5

 

41

BELITA

5

 

42

BELLE 110

7

 

43

BENDO 110

7,5

 

44

BEST WAY

5

 

45

BESTERY

6

 

46

BESTWAN

6

 

47

BET Win 150nữ, tay ga Đài Loan

49

 

48

BETOT 100

7,5

 

49

BIANCO (125cc ga - Hàn Quốc, Đài Loan)

27

 

50

BIZINL 100; 110

5

 

51

BONUS

14

 

52

BOSS SB4 100cc

9

 

53

CALYN

6

 

54

CANARY 100; 110

4,5

 

55

CAVALRY 110

5

 

56

CITI NEW 100; 110

5

 

57

CHICILONG 100; 110

5

 

58

CPI BD 100-D; RD; DE

5,5

 

59

CPI BD 125 T-A

11

 

60

CPI LT 110-F

5,5

 

61

CTACIF 100; 110

4,5

 

62

CUPFA 100; 110

7

 

63

DAEHAN 150

25

 

64

DAEHAN NOVA100; 110

9,5

 

65

DAEHAN ANTIC

22

 

66

DAEHAN APRA; II 100CC HQ

10,5

 

67

DAEHAN SM

7

 

68

DAEHAN Smart 125cc

16

 

69

DAEHAN SUNNY 125cc

20

 

70

DAEHAN SUPER 100-B

8

 

71

DAELIM VS 125, xuất xứ HQ

24

 

72

DAEMOT

6,5

 

73

DAISAKI 110-6

6,5

 

74

DAMSAN 100H-1

6

 

75

DAME 100; 110

5,5

 

76

DAMSEL

6

 

77

DANIC 110-6

5,5

 

78

DAYANG DY

6,5

 

79

DAZAN 110

6

 

80

DEARY

5,5

 

81

DEDE 89 110

6,5

 

82

DETECH - 50, 100, 110 (Đài Loan)

7,5

 

83

DRAGON 110; 110

5,5

 

84

DRAMA

7

 

85

DRAO

4,5

 

86

DRIN 100; 110

5

 

87

DRUM

6,5

 

88

DYLAN 125cc (Liên doanh Đài Loan VN)

46

 

89

DYOR110

6

 

90

DYOR 125

10

 

91

DYOR 150

28,5

 

92

DURAB

5

 

93

ELEGANT SA6, SAA

10

 

94

GALAXY SM5

9,1

 

95

ELGO

5

 

96

ENGAAL

4,5

 

97

EPIRE 110

5

 

98

EQUAL 110; 100

4,5

 

99

ESPECIAL 100H; 110H

6,5

 

100

ESPERO 100; 110

7

 

101

EXCEL 150 H5K

32

 

102

EXCEL II VS1

35,1

 

103

EVERY 100; 110

5

 

104

FAIRY 110cc

7

 

105

FAMOUS 100, 110S

5

 

106

FAMYLA

7

 

107

FANDAR 110-6

5

 

108

FANTOM 100; 110

5

 

109

FASHION 110; 110 HM; 100; 50

9,5

 

110

FASHION 125-1; 125-2

18

 

111

FASHION 125-4

27,5

 

112

FASHION TM KOREA; SM KOREA

9

 

113

FASHION SAPPHIRE 125

31

 

114

FASTEST C125, Xuất xứ TQ

14

 

115

FATAKI

4,5

 

116

FEELING

7

 

117

FIGO 100; 110

7,5

 

118

FILLY 100 nữ, tay ga Đài Loan

15,5

 

119

FINEHAND 100; 110

5,5

 

120

FITURY

4,5

 

121

FLAME 125

50

 

122

FLASH 100; 110

5,5

 

123

FLYWAY

5

 

124

FOCOL 100; 110

7

 

125

FOREHAND 100; 110

5,5

 

126

FOSIC-67 100; 110

6,5

 

127

FOTRE 125

45

 

128

FOTSE 125SR

45

 

129

FULAI 110

7,5

 

130

FUMIDO

5,5

 

131

FUMIDO 110

6

 

132

FUNEOMOTO 100; 110

6

 

133

FUNITURE 100; 110

7

 

134

FUNIDA 110-5

4

 

135

FUNIKI 110-6

5

 

136

FURIOUS

5

 

137

FUSACO 100CC; 110CC

5,5

 

138

FUSIN 100; 110; 50; 125

6

 

139

FUSIN 125 (ga)

16

 

140

FUSIN 125 (số)

12

 

141

FUSKI

6

 

142

FUZENKO

5,5

 

143

FUZIX

7

 

144

FYM. MAX 125

30

 

145

GANASSI 110-1; 100cc

5

 

146

GENIE 100; 110

5

 

147

GENTLE

6,4

 

148

GENZO 100; 110

5

 

149

GLINT 100; 110

4,5

 

150

GSIM

5,5

 

151

GUANGTA 100, 110

9,5

 

152

GUIDA 100; 110

5

 

153

GX SANDAR

5,5

 

154

HADO SIVA 100Korea, xuất xứ HQ

12

 

155

HADO SIVA 50Korea, xuất xứ HQ

9

 

156

HADO SIVA JP 100

11

 

157

HaLim 50; 100; 110cc, xuất xứ HQ

9

 

158

HALIM máy DAESIN 125 (tay ga) HQ

22,5

 

159

HALIM XO 125

22

 

160

HAMADA

4,5

 

161

HAMCO 100; 110

6,5

 

162

HAN SOM 100

7

 

163

HAND @

7,5

 

164

HANDLE 100; 110; 110A

7

 

165

HANDO 100

8

 

166

HAOJUE BELAHJ 125-3, 124cc-T.Quốc

29

 

167

HAOJUE HJ 100T-3, 102cc-GA-T.Quốc

18

 

168

HAVICO 100cc, 110cc

6,5

 

169

HEASUN (ga) 125 F; F5

24

 

170

HEASUN (ga) 125 F2

26

 

171

HEASUN (ga) 125 F3

23

 

172

HEASUN (ga) 125SP

30

 

173

HEASUN A100, 110, II

9

 

174

HISUDA 100; 110

5,5

 

175

HOASUNG

4,5

 

176

HOIYDAZX

6

 

177

HOLDER

8

 

178

HOLEI 100; 110

9,5

 

179

HONDA @ STRIAM (TQ sản xuất)

26

 

180

HONDA SDH 125 (TQ sản xuất)

29

 

181

HONDA SHADOW 125 ga, Đài Loan

75

 

182

HONLEI 100; 110; 110-1

5,5

 

183

HONLEI VINA 110

5,5

 

184

HONOR 100; 110

5,5

 

185

HUNDA JAPA 100

5,5

 

186

HUNDAX 100, 110

5

 

187

IMPRESSA 100, Xuất xứ TQ

7,5

 

188

INJECTION SHI 150

100

 

189

INTIMEX 100; 110

7

 

190

JAMOTO 100; 110

6,5

 

191

JAPOTO 110

5,5

 

192

JASPER 110

13

 

193

JIU LONG (100cc - 110cc)

6

 

194

JL 100-6

4,5

 

195

JOCKEY 125 nữ, tay ga Đài Loan

27

 

196

JOLOMOTOR

5

 

197

JONQUIL 100; 110

5

 

198

JUNIKI 110-6

5

 

199

JUNON 100; 110

9

 

200

KAISER 100; 110

7

 

201

KIMCO Dance 100; 110; 110D

13

 

202

KIMCO CK 100

5

 

203

KINER

4,5

 

204

KITAFU 100

6,5

 

205

KOBE 100, 110

6,5

 

206

KORESIAM 110

6,6

 

207

KRIS

6,5

 

208

KSHAHI

4,5

 

209

KWANG YANG 150

28

 

210

KYMCO SOLONA 125

48

 

211

KYMCO ZING 150

50

 

212

LANDA

8

 

213

LANKHOA 100; 110

5

 

214

LENOVA 100; 110

7,5

 

215

LEVER

6,5

 

216

LEVIN

5,8

 

217

LIFAN 100; 110; AONE 110; GM 110

7,5

 

218

LIFAN 125

16

 

219

LiSoHaKa 100cc; 110cc

7

 

220

LISOHAKA 125cc

11,5

 

221

LISOHAKA 150cc

16

 

222

LONG BOLB 150T-26 (Trung Quốc)

24

 

223

LONSTAR LX, 110

6

 

224

LUCKY 110

9

 

225

LUCKY 125 - ZS1

28

 

226

LUXARY 100; 110

5

 

227

MAGIC II VAH

12,5

 

228

MAGIC R 110 phanh cơ VAA

12

 

229

MAGIC RR 110 phanh đĩa VA9

14

 

230

MAGIC RR 110 vành đúc, phanh đĩa VA1

14

 

231

MAJESTY 100; 110

7,5

 

232

MAXWAY 100; 110

8,5

 

233

MBKFLAME 125cc

50

 

234

MICAX 100; 110

5

 

235

MILKYWAY 100; 110

5,5

 

236

MODEL II 110

7

 

237

MOTOSTAR 110 phanh đĩa - M3G

15,5

 

238

MOTOSTAR 110 phanh cơ - M3H

14,5

 

239

MOTOSTAR Met-in 100cc-VR3

14

 

240

MOVIE 150 ga, Đài Loan

46

 

241

NAGAKI 100; 110

5

 

242

NAGAKI 125

20

 

243

NAKADO 110

4,5

 

244

NAKASEI 100; 110

4,5

 

245

NAKITA

6,5

 

246

NAORI 50; 100; 110

5

 

247

NASSZA 100; 110

4,5

 

248

NATURE 100

5,5

 

249

NEOMOTO 100; 110

6

 

250

New Motostar 110 VAE

13,5

 

251

NEWWAVE 100; 110

6

 

252

NEWEI 100; 110

5,5

 

253

NEWINDO 100; 110

4,5

 

254

NOMUZA 100; 110

6,5

 

255

NOUBON

10

 

256

NOVEL

6

 

257

ORIENTAL 100, 100A, 110

6,5

 

258

OYEM 100; 110

5,5

 

259

PARISA 100; 110

4,5

 

260

PENMAN

4,5

 

261

PITURY 100cc; 110cc

5

 

262

PLATCO

7

 

263

PLATZIX

5,5

 

264

PLUS

5

 

265

PREAN II 100cc-110cc (Xuất xứ ĐL-HQ)

8

 

266

PS MOTO 110cc; 100cc

5,5

 

267

PLUCO

4,5

 

268

RENDO 100; 110

8

 

269

RETOT 100; 110

7,5

 

270

RIVER

6,5

 

271

ROMEO

4,5

 

272

ROSSINO

4,5

 

273

RS1 110cc

10

 

274

RUPI

4,5

 

275

RXIM

5,5

 

276

SADOKA 100, 110, 110A

6,7

 

277

SAGAWA 100; 110

5,5

 

278

SALUT SA2

9

 

279

SANDA S4A, SB6, SB7

6

 

280

SANDA SB8

6,5

 

281

SAMWEI 110-5

8

 

282

SAMWEI 110-6

7,5

 

283

SAPPHIRE 125

31

 

284

SAPPHIRE BELLA 125

21

 

285

SAVI 110@; II

13

 

286

SAVI 100@; 110; WIN 100

8

 

287

SAVI UBOX 110

7,5

 

288

SEWU 100, 110

5

 

289

SHHOLDAR

6

 

290

SHMOTO 110

4,5

 

291

SHUZA

5

 

292

SIGNAX 125

14

 

293

SILVA 110

5

 

294

SIMBA 100-110, xuất xứ TQ

8,5

 

295

SIMBA 97cc - Hàn quốc

9,5

 

296

SINDY 125@, Xuất xứ TQ

24

 

297

SINDY 125Y, Xuất xứ TQ

20

 

298

SINDY 125Z, Xuất xứ TQ

21

 

299

SINDY 50(I) xuất xứ TQ; C50 (I,II)

8

 

300

SINO STAR V124

8,7

 

301

SINO STAR W; X; B; XZ 110cc

7

 

302

SINUDA

11,5

 

303

SINVA 110, Xuất xứ TQ

7,5

 

304

SIRENA 50; 100; 110

8

 

305

SKY GO 110; V110

7

 

306

SOCO 100

4,5

 

307

SONKA 100; 110

4,5

 

308

SOEM 110

6

 

309

SONHA 100; 110

5

 

310

SOTHAI 100; 110

8,5

 

311

SPARI @ 125

16

 

312

SPARI @ 110

5

 

313

SUCCESSFUL 100cc; 110cc

5

 

314

SUFAT (BACKHAND) 110cc; 100cc

9

 

315

SUKAWA 100cc; 110cc

6

 

316

SUNDAR 110cc; 100cc

5,5

 

317

SUNLUX 100; 110

4,5

 

318

SUNTAN

6

 

319

SUNFAT 100, 110cc

8

 

320

SUPE HALIM 125 - Hàn Quốc

24

 

321

SUPER B

5,5

 

322

Super HALIM 100

13

 

323

SUPER MA C100

21

 

324

SUPER MALAYS 100; 110

5,5

 

325

SUPER Siva 100cc Delim, xuất xứ HQ

13

 

326

SUPER SIVA 50 korea, xuất xứ HQ

9,5

 

327

SUPER STAR 100; 110

5

 

328

SUPOPORT 97cc - Hàn Quốc

9

 

329

SUPPORT 100-110, xuất xứ TQ

8,5

 

330

SURIDA 110-6

7

 

331

SURUMA

9,5

 

332

SUVINA

4,5

 

333

SYMAX 110; 100

6

 

334

SVN 100; 110

8

 

335

SWAN 110S

5

 

336

SWEAR 110cc, xuất xứ TQ

7

 

337

TALENT 100; 110

6,5

 

338

TEAM 100cc; 110cc

6

 

339

TECHNIC

4,5

 

340

TELLO 110

5

 

341

TELLO 125

6,5

 

342

TENDER

5

 

343

TIAN

4,5

 

344

TIRANA

6,8

 

345

UNION 125

17,5

 

346

UNION 150

27,5

 

347

VALENTI 110

4,5

 

348

VANILLA

4,5

 

349

VCM

5

 

350

VESSEL

5

 

351

VIDAGIS

4,5

 

352

VICTORY

6

 

353

VYEM 110cc; 100cc

6,5

 

354

DAEMACO X110, V110 Vành đúc, thường

7,5

 

355

LIFAN V

21

 

356

LOTUS

5

 

357

STAR FA Kiểu W, DR

5,5

 

358

VICKY Kiểu W, DR

5,5

 

359

VIEWAY 100; 110

6,5

 

360

VINAMOTO 100; 110

7

 

361

VINASHIN 100; 110

6

 

362

VINAWIN

5

 

363

VIOLET

6

 

364

VIRGO SS1

13,1

 

365

VISOUL 110

4,5

 

366

VIVI D 110

12

 

367

VVav @

7

 

368

W.GRAND 100; 110

4,5

 

369

WAIT

6,5

 

370

WAKE UP

6

 

371

HONDA DELUXE C70 Đ, DE, DG, DM, DN, DJ

14

 

372

HONDA DELUXE C90 DD

15

 

373

HONDA ASTREA GRAND 100CC

20

 

374

HONDA WIN

17

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 35/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu35/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/12/2011
Ngày hiệu lực01/01/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 35/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu35/2011/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýLê Thành Đô
                Ngày ban hành30/12/2011
                Ngày hiệu lực01/01/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 21/01/2014
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 35/2011/QĐ-UBND bảng giá tối thiểu tài sản tính lệ phí trước bạ