Quyết định 36/2016/QĐ-UBND

Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang

Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang đã được thay thế bởi Quyết định 30/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND về lệ phí trước bạ An Giang và được áp dụng kể từ ngày 26/09/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2016/QĐ-UBND

An Giang, ngày 02 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài Chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 75/2016/TT-BTC ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 950/TTr-STC ngày 25 tháng 7 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền mới (100%) trên địa bàn tỉnh An Giang. Cụ thể như sau:

1. Giá trị tài sản mới (100%) xác định theo Bảng giá xe ô tô, xe máy, xe máy điện, tàu thủy, thuyền (sau đây gọi chung là tài sản) tính lệ phí trước bạ theo phụ lục 1, phụ lục 2, phụ lục 3 và phụ lục 4 kèm theo Quyết định này.

2. Đối với tài sản đã qua sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị tài sản mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản nộp lệ phí trước bạ. Như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%.

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85% (tài sản phải đáp ứng đủ điều kiện tài sản đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật).

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền): tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:

- Thời gian đã sử dụng từ 01 năm trở xuống : 85%.

- Thời gian đã sử dụng trên 01 năm đến 03 năm : 70%.

- Thời gian đã sử dụng trên 03 năm đến 06 năm : 50%.

- Thời gian đã sử dụng trên 06 năm đến 10 năm : 30%.

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm : 20%.

c) Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mới (100%). Trường hợp không xác định được thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó thì thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng đã qua sử dụng (85%).

3. Cơ quan Thuế căn cứ vào bảng giá tính lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành để tính lệ phí trước bạ. Trường hợp nếu giá ghi trên hóa đơn cao hơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ lấy theo giá hóa đơn.

4. Trường hợp giá chuyển nhượng, mua bán thực tế của tài sản ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán cao hơn bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trị ghi trên hợp đồng, giấy tờ mua bán.

5. Đối với tài sản mua bán theo hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp đúng theo quy định của pháp luật thì giá tính lệ phí trước bạ là giá trúng đấu giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng.

6. Trường hợp tài sản mua theo phương thức trả góp thì tính lệ phí trước bạ theo toàn bộ giá trị tài sản trả một lần quy định đối với tài sản đó (không bao gồm trả lãi góp).

7. Đối với tài sản tự sản xuất, chế tạo: giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá bán theo thông báo của đơn vị sản xuất. Trường hợp tài sản tự sản xuất để tiêu dùng thì giá tính lệ phí trước bạ không được thấp hơn giá thành sản phẩm của đơn vị sản xuất.

8. Giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản mua sắm trực tiếp của cơ sở được phép sản xuất, lắp ráp trong nước (gọi chung là cơ sở sản xuất) bán ra là giá thực tế thanh toán (giá bán bao gồm cả thuế giá trị gia tăng, thuế tiêu thụ đặc biệt - nếu có) ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp. Tổ chức, cá nhân mua hàng của các đại lý bán hàng trực tiếp ký hợp đồng đại lý với cơ sở sản xuất và bán đúng giá của cơ sở sản xuất quy định thì cũng được coi là mua trực tiếp của cơ sở sản xuất.

Điều 2. Cục Thuế tổ chức thực hiện theo đúng Quyết định này và các quy định của pháp luật hiện hành có liên quan. Trong quá trình thực hiện, Cục Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ hoặc giá quy định trong bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này chưa phù hợp với quy định thì có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 8 năm 2016 và thay thế Quyết định số 26/2014/QĐ-UB ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản xe gắn máy, ô tô, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nưng

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Số TT

Loại tài sản

Giá mới
 (100%)

Ghi chú

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

 

I

XE NHẬP KHẨU

 

 

 

I.1

Xe máy hiệu PIAGGIO nhập khẩu

 

 

 

1

Piaggio MP3

206,910,000

 

 

2

Piaggio MP3 ITALIA

230,000,000

 

 

3

Piaggio Beverly 125 ie

165,000,000

 

 

4

Vespa LXV 125

73,900,000

 

 

5

Vespa LXV 125 i.e

122,800,000

 

 

6

Vespa LXV 125 3vi.e

122,800,000

 

 

7

Vespa GTS Super 125 i.e

139,000,000

 

 

8

Vespa PX 125 (2013)

125,000,000

 

 

9

Vespa 946 (2015)

384,750,000

 

 

I.2

Xe máy hiệu KAWASAKI nhập khẩu

 

 

 

1

Kawasaki Ninja H2 (ZX1000NFF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật)

990,000,000

 

 

2

Kawasaki Ninja ZX-10R ABS (ZXT00S); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật)

549,000,000

 

 

3

Kawasaki Versys1000 (LZT00B); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật)

419,000,000

 

 

4

Kawasaki ER-6N ABS (ER650F); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649cc (Thái Lan) - 2016

230,000,000

 

 

5

Kawasaki ER-6n ABS (ER650FFF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 649cc (Thái Lan)

258,000,000

 

 

6

Kawasaki Ninja 300 ABS (EX300BFFA; EX300BGF; EX300BGFA); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296cc (Thái Lan)

165,000,000

 

 

7

Kawasaki Z1000 ABS (ZR1000GFF; ZR1000GGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật)

409,000,000

 

 

8

Kawasaki Z1000SX (ZXT00M); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 1043cc (Nhật)

409,000,000

 

 

9

Kawasaki ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 998cc (Nhật)

419,000,000

 

 

10

Kawasaki Z300ABS (ER300BGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 296cc (Thái Lan))

149,000,000

 

 

11

Kawasaki Z800 ABS (ZR800BFF; ZR800BGF); Động cơ xăng 4 kỳ, dung tích 806cc (Thái Lan)

285,000,000

 

 

I.3

Xe Trung Quốc các loại

 

 

 

1

Azonal 110

4,950,000

 

 

2

Belle 100, 110

5,800,000

 

 

3

Capstan 110

4,950,000

 

 

4

Dyor 100, 110

4,950,000

 

 

5

Dyor 125

9,500,000

 

 

6

Dyor 150

13,000,000

 

 

7

Fashion 50, 100, 110

5,800,000

 

 

8

Fashion 100 HM

4,950,000

 

 

9

Fashion 100 HM-2

4,950,000

 

 

10

Fashion 125

8,000,000

 

 

11

Jasper 100, 110

5,800,000

 

 

12

Jasper 110 LF

4,950,000

 

 

13

Sapphire 125

19,000,000

 

 

14

Sapphire Bella 125

21,000,000

 

 

15

Silva 100, 110

5,000,000

 

 

16

Silva 110 (T)

6,600,000

 

 

17

Topaz 110

4,950,000

 

 

18

WAVETHAIS CKD110

8,020,000

 

 

19

YMHTHAILAND YMH110

8,000,000

 

 

20

ESPERO100

6,200,000

 

 

21

ESPERO100 BS

6,200,000

 

 

22

ESPERO100 V1AX

6,200,000

 

 

23

KITAFU 110

6,200,000

 

 

24

Swear 50

7,700,000

 

 

25

Halim 50

8,400,000

 

 

I.4

Một số loại xe khác

 

 

 

1

HONDA CBR150R

135,000,000

 

 

2

HONDA CBR250R

225,000,000

 

 

3

HONDA CRF250L

120,000,000

 

 

4

HONDA CBR150

67,000,000

 

 

5

HONDA C125i

45,000,000

 

 

6

HONDA Vario 150e SP

70,000,000

 

 

7

HONDA MSX 125

60,000,000

 

 

8

HONDA Wave C125i

59,000,000

 

 

9

CB 150R

125,000,000

 

 

10

Honda SH 125 cc JF29 SH125 124,6cm3

135,000,000

 

 

11

Honda SH 150 cc KF11- 152,7cm3

178,000,000

 

 

12

Honda SH 300i - 2015

270,000,000

 

 

13

Honda SH 150i - 2015

190,000,000

 

 

14

Honda SH 150i ABS - 2015

175,000,000

 

 

15

Honda SH 125i ABS - 2015

140,000,000

 

 

16

Xe Air Blade (Thái Lan sx) Airblade i (NC110AP) 108cm3

75,000,000

 

 

17

Banelli 302

110,000,000

 

 

18

Banelli 600

220,000,000

 

 

19

Yamaha FZ 150i

65,000,000

 

 

20

Yamaha Spark 135i

65,000,000

 

 

21

Yamaha MW'S 125cc

67,000,000

 

 

22

Yamaha NM-X 155cc (nhập khẩu Indonesia)

75,000,000

 

 

23

Yamaha YZF-R1 (2012)

781,464,000

 

 

24

Yamaha YZF R15 (2013)

111,201,000

 

 

25

Yamaha YZF-R6 (2013)

634,789,000

 

 

26

Yamaha YZF-R3 (2015)

169,645,000

 

 

27

Yamaha FZ 150 (Indonesia 2015)

79,498,000

 

 

28

Yamaha NMax

39,515,000

 

 

29

Yamaha NMax ABS

45,990,000

 

 

30

Exciter 150CP

80,000,000

 

 

31

Beverly 3vi.e

147,300,000

 

 

32

Click Exceed JF18-Click Play

55,000,000

 

 

33

BW 999cc (Đức)

850,000,000

 

 

34

BW 749cc (Ý)

560,000,000

 

 

35

DaeHan Litte Cub 50cc - 2013

10,000,000

 

 

36

DaeHan Litte Cub 81loại 50cc

10,000,000

 

 

37

DaeHan Cub 82 loại 50cc- 2013

11,500,000

 

 

38

DaeHan Super Cub 82 loại 70cc

14,000,000

 

 

39

Kwasaki Super Cub 82 loại 50cc

8,000,000

 

 

40

CPI Super Cub 80 loại 50cc

11,000,000

 

 

41

Daelim Little Cub 50cc 2015

10,000,000

 

 

42

DAELIM SuPer 50cc Korea New 2014 (máy trắng)

14,000,000

 

 

43

Honda Dio Cesta 50cc (tay ga)

38,000,000

 

 

44

Honda Giorno 50cc 2016 Hồng (tay ga)

67,000,000

 

 

45

Harley - Davison Street XG750 (Ấn Độ)

299,000,000

 

 

46

Harley - Davison Superlow XL883L (Mỹ)

381,536,000

 

 

47

Harley - Davison XL1200X Forty- Eight (Mỹ)

476,639,000

 

 

48

SABRE VT1300CS (Mỹ)

330,000,000

 

 

II

XE SẢN XUẤT TẠI VIỆT NAM

 

 

 

II.1

Xe do hãng HONDA - Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

Xe Wave (alpha) HC 120 Wave 97cm3

15,800,000

 

 

2

Xe Wave Alpha

17,000,000

 

 

3

Wave S (Đùm) 2013

18,350,000

 

 

4

Wave S (Đĩa) 2013

19,350,000

 

 

5

Wave S (Đùm) ĐB 2013

19,500,000

 

 

6

Wave S (Đĩa) ĐB 2013

20,500,000

 

 

7

Wave RS căm 2013

19,000,000

 

 

8

Wave RS mâm 2013

21,000,000

 

 

9

Wave S đùm 2012

17,700,000

 

 

10

Wave S đĩa 2012

18,750,000

 

 

11

Wave RSX căm 2013-G70

22,000,000

 

 

12

Wave RSX mâm 2013-G71

23,000,000

 

 

13

Wave RSX (D) JA 31

18,500,000

 

 

14

Wave RSX (C) JA 31

19,500,000

 

 

15

Wave RSX căm

19,750,000

 

 

16

Wave RSX mâm

21,300,000

 

 

17

Wave Alpha new 2013 (tiết kiệm xăng, tem mới)

17,600,000

 

 

18

HONDA FUTURE I

19,000,000

 

 

19

HONDA FUTURE II

21,000,000

 

 

20

HONDA FUTURE JC533 (chế hòa khí)

25,500,000

 

 

21

HONDA FUTURE FI JC533 (vành nan, phanh đĩa)

29,990,000

 

 

22

HONDA FUTURE FI JC535 (vành đúc, phanh đĩa)

30,990,000

 

 

23

Future đĩa 2013

26,200,000

 

 

24

Future FI căm 2013

31,500,000

 

 

25

Future FI mâm 2013

32,500,000

 

 

26

Xe Air Blade FI (trắng)(phiên bản màu thường) JF 27 Ariblade F1 108cm3

36,990,000

 

 

27

Xe Air Blade FI (đen, đỏ)(phiên bản màu đặc biệt) JF 27 Ariblade F1 108cm3

39,000,000

 

 

28

Air Blade FI không tem 2012

35,500,000

 

 

29

Air Blade Sport 2012

37,450,000

 

 

30

Air Blade Magnet

38,450,000

 

 

31

Air Blade 2013 không tem

37,500,000

 

 

32

Air Blade 2013 cao cấp

39,500,000

 

 

33

Air Blade 2013 cao cấp ĐB

41,000,000

 

 

34

Air Blade 2015 Fi đen mờ

44,000,000

 

 

35

Click Exceed KVBN (liên doanh)

27,000,000

 

 

36

Click Exceed KVBG (liên doanh)

27,000,000

 

 

37

Click Exceed KVBN-Play (liên doanh)

28,000,000

 

 

38

Click Exceed JF18-Click

26,000,000

 

 

39

Click Exceed JF18-Click Play

27,500,000

 

 

40

Blade (D)

17,200,000

 

 

41

Blade 110

18,100,000

 

 

42

Blade (C) 110

19,600,000

 

 

43

Blade đùm

19,000,000

 

 

44

Blade đĩa

20,500,000

 

 

45

Lead 110 (2009)

37,500,000

 

 

46

Vision 2011

27,200,000

 

 

47

Vision phiên bản thanh lịch & thời trang 2011

27,500,000

 

 

48

Vision mới 2012

28,700,000

 

 

49

Vision mới 2014

34,000,000

 

 

50

Vision phiên bản thanh lịch & thời trang 2014

34,500,000

 

 

51

Super Dream 100 - 2011

17,700,000

 

 

52

Super Dream 100 - 2013 tiết kiệm xăng

18,700,000

 

 

53

Honda Dream MP, MS, EXEES, DAMSEL

20,000,000

 

 

54

Honda SPACY 102

37,600,000

 

 

55

Honda SPACY 102 - GCCN

38,500,000

 

 

56

SH 125i

69,000,000

 

 

57

SH 150i

86,000,000

 

 

58

SH 125 MODE - 2013

55,000,000

 

 

59

SH 125 MODE thời trang - 2015

55,800,000

 

 

60

LEAD 125- 60 tiêu chuẩn (yên da màu đen)

39,500,000

 

 

61

LEAD 125-61 đặc biệt (yên da màu vàng nâu, khung sàn xe kết hợp 2 màu)

41,000,000

 

 

62

PCX 125 (2010) có hệ thống chống trộm

58,990,000

 

 

63

PCX 125 mới 2012

51,990,000

 

 

64

PCX 125cc phiên bản cao cấp - 2015

54,490,000

 

 

II.2

Xe do hãng SYM sản xuất

 

 

 

1

Xe Sanda Boss -SB8

8,000,000

 

 

2

Xe Galaxy - SM5

9,000,000

 

 

3

Xe Galaxy SR-VBP

17,400,000

 

 

4

Xe Galaxy Sport - VBJ

18,600,000

 

 

5

Xe Galaxy Sport - VBR

19,700,000

 

 

6

Xe Elegant - SAF

9,700,000

 

 

7

Xe Elegant SR - SAR

13,900,000

 

 

8

Xe Elegant II SD9

13,800,000

 

 

9

Xe Elegant 50 - SE1

13,600,000

 

 

10

Xe Angelez - VDA

12,900,000

 

 

11

Xe Angelez - VDB

11,400,000

 

 

12

Xe New moto Star 110 (VAE)

13,000,000

 

 

13

Xe Excel II (VSG)

34,000,000

 

 

14

Xe Excel II (VSF)

35,000,000

 

 

15

Xe Joyride 110 - VWA

28,000,000

 

 

16

Xe Joyride 110 - VWB

25,000,000

 

 

17

Xe Joyride - VWE (EFI)

27,500,000

 

 

18

Xe Attila Victoria - VTG (thắng đùm)

24,000,000

 

 

19

Xe Attila Victoria - VTH (thắng đĩa)

24,500,000

 

 

20

Xe Attila Victoria - VTJ (thắng đùm)

23,000,000

 

 

21

Xe Attila Elizabeth - VTB (thắng đĩa) Attila Elizabeth - VTB 124,6cm3

30,000,000

 

 

22

Xe Attila Elizabeth - VTC (thắng đùm) 124,6cm3

28,000,000

 

 

23

Xe Attila Elizabeth EFI - VUK

30,200,000

 

 

24

Xe Attila V - VJ6

35,200,000

 

 

25

Xe Angela - VCA Angela - VCA 108,9cm3

15,900,000

 

 

26

Xe Angela - VCB 108,9cm3

16,900,000

 

 

27

Xe Shark 170 - VVC

56,000,000

 

 

28

SHARK 125 - VVE

42,000,000

 

 

29

SHARK 125- VVB

37,000,000

 

 

30

SHARK MINI - KBE (xanh đen, đỏ đen)

29,500,000

 

 

31

SHARK MINI - KBE (đỏ nâu, trắng nâu)

29,000,000

 

 

II.3

Xe do hãng SUZUKI - Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

Xe SUZUKI Smash-FD 110 XCD

15,900,000

 

 

2

Xe SUZUKI Smash-FD 110 XCSD

16,000,000

 

 

3

Xe SUZUKI Revo 110 thắng đùm 110D

14,300,000

 

 

4

Xe SUZUKI Revo 110 thắng đĩa 110SD

15,300,000

 

 

5

Xe SUZUKI Revo 110 vành đúc 110SCD

16,300,000

 

 

6

Xe SUZUKI Revo 110 - Night Rider

15,290,000

 

 

7

Xe SUZUKI X-Bike 125 vành đúc X-Bike FL 125 SCD 124cm3

22,200,000

 

 

8

Xe SUZUKI Hayate 125 vành đúc Hayate UW 125SC 124cm3

24,000,000

 

 

9

Xe SUZUKI Hayate 125 Night Rider Hayate Night UW 125ZSC 124cm3

24,000,000

 

 

10

Xe SUZUKI Hayate 125 - phiên bản đặc biệt 2009 125 SCL 124cm3

24,300,000

 

 

11

Xe SUZUKI Sky Drive 125 SC

23,800,000

 

 

12

Xe SUZUKI Amitty 125

28,000,000

 

 

13

Xe SUZUKI RGV 120

30,000,000

 

 

14

Xe SUZUKI FX Raidaer 125

37,000,000

 

 

15

Xe SUZUKI Raidaer R125 (2012)

45,400,000

 

 

16

Xe SUZUKI Raidaer R125 (2013)

48,430,000

 

 

17

Xe SUZUKI Shogun - R 125

25,000,000

 

 

18

Xe SUZUKI GN 125

25,000,000

 

 

19

Xe SUZUKI VS 125

37,000,000

 

 

20

Xe SUZUKI UA125-T (2012)

29,000,000

 

 

21

Xe SUZUKI Thunder 150 (2014)

48,000,000

 

 

22

Xe SUZUKI Vesta

33,000,000

 

 

23

Xe SUZUKI Swing 125

40,000,000

 

 

24

Xe SUZUKI Satria 120S

22,500,000

 

 

25

Xe SUZUKI AXELO 125cc

23,250,000

 

 

26

Xe SUZUKI AXELO 125cc (côn tay)

25,000,000

 

 

27

Xe SUZUKI viva 115 FI FV 115LB

19,900,000

 

 

28

Xe SUZUKI viva 115 FI FV 115LE

21,100,000

 

 

29

Xe SUZUKI đua thể thao (các loại)

18,000,000

 

 

30

Xe SUZUKI Best (các loại)

18,000,000

 

 

31

Xe SUZUKI loại 4 kỳ

30,000,000

 

 

32

Xe SUZUKI Love loại 2 kỳ

25,000,000

 

 

33

Xe SUZUKI IMPULSE 125cc, phun xăng điện tử (2013)

29,500,000

 

 

34

Xe SUZUKI IMPULSE - 2014

29,900,000

 

 

35

Xe SUZUKI ADDRESS - 2016

28,300,000

 

 

II.4

Xe do hãng YAMAHA sản xuất

 

 

 

1

YAMAHA Mio Classico vành đúc, phanh đĩa

23,500,000

 

 

2

YAMAHA Mio Ultimo vành nan hoa, phanh cơ

20,000,000

 

 

3

YAMAHA Mio Ultimo vành đúc, phanh đĩa

22,000,000

 

 

4

YAMAHA Lexam vành nan hoa, phanh đĩa 113,7cc

25,000,000

 

 

5

YAMAHA Lexam vành đúc, phanh đĩa 113,7cc

26,500,000

 

 

6

YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh cơ 110cc

18,100,000

 

 

7

YAMAHA Sirius vành nan hoa, phanh đĩa 110cc

19,100,000

 

 

8

YAMAHA Sirius vành đúc, phanh đĩa 110cc

21,100,000

 

 

9

YAMAHA Sirius FI (2014)

19,700,000

 

 

10

YAMAHA Sirius RC (FI) vành đúc, phanh đĩa 110,3cc (2013)

21,500,000

 

 

11

YAMAHA Sirius RC vành đúc, phanh đĩa 110,3cc (2013)

20,700,000

 

 

12

YAMAHA Sirius RC FI (2015)

22,900,000

 

 

13

Xe YAMAHA NOVO LIMITED

33,000,000

 

 

14

Xe YAMAHA NOVO 135 LX - STD Nouvo - 5P11 132,6cm3

33,900,000

 

 

15

Xe YAMAHA NOVO 135 LX - RC/LTD Nouvo - 5P11 132,6cm3

34,200,000

 

 

16

YAMAHA NOUVO SX STD 125cc vành đúc, phanh đĩa

35,900,000

 

 

17

YAMAHA NOUVO SX RC 125cc vành đúc, phanh đĩa

36,900,000

 

 

18

YAMAHA NOUVO SX GP 125cc vành đúc, phanh đĩa

35,800,000

 

 

19

Xe YAMAHA NOUVO-1DB5-RC

36,500,000

 

 

20

Xe YAMAHA NOUVO Fi SX - 2015

33,500,000

 

 

21

Xe YAMAHA NOUVO Fi RC - 2015

35,500,000

 

 

22

Xe YAMAHA NOUVO GP Fi - 2015

36,400,000

 

 

23

Xe YAMAHA NOUVO-2XC1(RC,GP) 2016

35,000,000

 

 

24

Xe YAMAHA NOUVO-2XC1(SX) 2016

33,900,000

 

 

25

YAMAHA Jupiter Fi RC 2014 - 114cc vành đúc, phanh đĩa

28,500,000

 

 

26

YAMAHA Jupiter Fi GP (2014)

29,500,000

 

 

27

YAMAHA Jupiter Fi Gravita 2013-114cc vành nan hoa, phanh đĩa

26,800,000

 

 

28

YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh cơ

23,600,000

 

 

29

YAMAHA Jupiter MX 110,3cc vành nan hoa, phanh đĩa

24,900,000

 

 

30

YAMAHA Jupiter RC 2012 - 113,7cc vành đúc, phanh đĩa

27,800,000

 

 

31

YAMAHA Jupiter Gvavita 2012 - 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa

25,400,000

 

 

32

YAMAHA Jupiter Gvavita - 113,7cc thắng đùm

22,200,000

 

 

33

YAMAHA Jupiter Gvavita Fi - 2015

28,500,000

 

 

34

YAMAHA Exciter R 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

36,500,000

 

 

35

YAMAHA Exciter RC 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

39,200,000

 

 

36

YAMAHA Exciter GP 134,4cc - vành đúc, phanh đĩa

40,200,000

 

 

37

YAMAHA Exciter Edition GP

40,000,000

 

 

38

YAMAHA Exciter 135 (1S9A)

37,000,000

 

 

39

YAMAHA Exciter 150I (GP,RC)

45,000,000

 

 

40

YAMAHA Exciter 2 ND1RC

42,200,000

 

 

41

YAMAHA Exciter 2 ND1GP

42,700,000

 

 

42

YAMAHA Exciter phiên bản Movistar (2015)

45,990,000

 

 

43

YAMAHA Exciter phiên bản Camo (2015)

54,000,000

 

 

44

YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh cơ

15,990,000

 

 

45

YAMAHA Taurus 113,7cc vành nan hoa, phanh đĩa

16,990,000

 

 

46

YAMAHA Luvias GTX 113,7cc vành đúc, phanh đĩa

25,000,000

 

 

47

YAMAHA Luvias GTX FI 124,9cc vành đúc, phanh đĩa

26,000,000

 

 

48

YAMAHA Luvias FI - 2014

28,000,000

 

 

49

YAMAHA Cuxi FI- 110cc, vành đúc, phanh đĩa

32,900,000

 

 

50

YAMAHA FZ 150i - 2014

68,900,000

 

 

51

YAMAHA FZ 150i - 2015

66,400,000

 

 

52

YAMAHA FZ 150i GP - 2015

67,900,000

 

 

53

YAMAHA Nozza FI- 113cc, vành đúc, phanh đĩa

35,000,000

 

 

54

YAMAHA Nozza Limited - 2013

31,500,000

 

 

55

YAMAHA Nozza Fi 2014

28,500,000

 

 

56

YAMAHA Nozza 2014

28,000,000

 

 

57

YAMAHA Nozza Grande Deluxe 2014

39,900,000

 

 

58

YAMAHA Nozza Grande Deluxe 2015

41,500,000

 

 

59

YAMAHA Nozza Grande STD 2014

38,000,000

 

 

60

YAMAHA Nozza Grande phiên bản thường 2015

39,500,000

 

 

61

YAMAHA ACRUZO (2TD1)

35,000,000

 

 

62

YAMAHA ACRUZO (2TD2)

36,500,000

 

 

II.5

Xe do Công ty TNHH PIAGGIO -Việt Nam sản xuất

 

 

 

1

Vespa LX 125 i.e (VN sản xuất)

68,000,000

 

 

2

Vespa LX 150 i.e (VN sản xuất)

82,000,000

 

 

3

Vespa S 125 i.e (VN sản xuất)

71,000,000

 

 

4

Vespa S150 i.e (VN sản xuất)

85,000,000

 

 

5

Vespa LXV 125 3V ie (VN sản xuất)

74,500,000

 

 

6

Vespa S 150 3V ie (VN sản xuất)

86,000,000

 

 

7

Vespa S 125 3V ie (VN sản xuất)

72,000,000

 

 

8

Vespa LX 125 3V ie (VN sản xuất)

68,000,000

 

 

9

Vespa LX 125 3V ie-500 (VN sản xuất)

63,555,000

 

 

10

Vespa LX 125 3V ie-502 (VN sản xuất)

68,727,000

 

 

11

Vespa LX 150 3V ie (VN sản xuất)

73,000,000

 

 

12

Piaggio LIBERTY 125 3V ie (VN sản xuất)

57,500,000

 

 

13

Piaggio LIBERTY S 125 3V ie (VN sản xuất)

58,500,000

 

 

14

Piaggio LIBERTY RST 125 3V ie-401 (VN sản xuất)

54,625,000

 

 

15

Piaggio LIBERTY 150 3V ie (VN sản xuất)

72,500,000

 

 

16

Piaggio Zip 100 - 310 (VN sản xuất 2016)

32,300,000

 

 

17

Piaggio Zip 100cc (VN sản xuất)

41,000,000

 

 

18

Piaggio Fly 125 ie (VN sản xuất)

41,900,000

 

 

19

Piaggio Fly 125 ie - 510 (VN sản xuất)

39,805,000

 

 

20

Piaggio Fly 150 ie (VN sản xuất)

51,000,000

 

 

21

Vespa S 3 van 125cc (VN sản xuất)

73,000,000

 

 

22

Vespa S 3 van 150cc (VN sản xuất)

85,000,000

 

 

23

Vespa LX 3 van 125cc (VN sản xuất)

69,000,000

 

 

24

Vespa LX 3 van 150cc (VN sản xuất)

82,000,000

 

 

25

Vespa Sprint 125 3V i.e - 111 (VN sản xuất)

66,774,000

 

 

26

Vespa Sprint 150 3V i.e (VN sản xuất)

79,913,706

 

 

27

Vespa Sprint 150 3V i.e - 211 (VN sản xuất)

81,394,604

 

 

28

Vespa GTS 150 3V i.e (VN sản xuất)

89,244,670

 

 

29

Vespa GTS 150 3V i.e - 410 (VN sản xuất)

90,898,482

 

 

30

Vespa GTS 125 3V i.e - 310 (VN sản xuất)

74,214,000

 

 

31

Vespa Primavera 125 3V i.e - 100 (VN sản xuất)

63,984,000

 

 

32

Medley 125 ABC - 100 (VN sản xuất 2016)

67,925,000

 

 

II.6

Nhãn hiệu KYMCO

 

 

 

1

KYMCO CANDY DELUXE - 4U (HI) 110

18,700,000

 

 

2

KYMCO CANDY 110

17,700,000

 

 

3

KYMCO CANDY Hi 50CC

22,000,000

 

 

4

KYMCO CANDY S 50CC

23,500,000

 

 

5

KYMCO JOCKEY FI I25-VC25 (Đĩa)

26,400,000

 

 

6

KYMCO JOCKEY FI I25-VC25 (Đùm)

25,400,000

 

 

7

KYMCO JOCKEY CK125-SD25 (Đùm)

25,000,000

 

 

8

KYMCO JOCKEY SR 125H

20,400,000

 

 

9

KYMCO LIKE Fi 125cc

34,000,000

 

 

10

KYMCO LIKE MMC 125cc

33,000,000

 

 

11

KYMCO K-PIPE 125cc

34,890,000

 

 

12

KYMCO PEOPLE S 125cc Fi

38,000,000

 

 

13

KYMCO PEOPLE 16 Fi 125cc

39,890,000

 

 

14

KYMCO Many Macaron 125cc Fi (thắng đĩa)

35,000,000

 

 

15

KYMCO Many Macaron 125cc Fi (thắng đùm)

33,500,000

 

 

16

KYMCO Many S 125cc

36,900,000

 

 

17

 KYMCO Many Fi 125cc

33,500,000

 

 

18

KYMCO Many Fi 125cc (thắng đĩa)

35,000,000

 

 

19

KYMCO Many 50cc

28,190,000

 

 

III

XE DO CÁC CÔNG TY TẠI VIỆT NAM LẮP RÁP

 

 

 

III.1

Công ty Cổ phần HONLE Việt Nam

 

 

 

1

HONLEI

5,200,000

 

 

2

SCR-YAMAHA

5,200,000

 

 

3

KWASHAKI C110

5,200,000

 

 

4

CITIS C110

5,200,000

 

 

5

CITI @

5,200,000

 

 

6

KWASHAKI C50

5,200,000

 

 

7

FONDARS C110

5,200,000

 

 

8

FONDARS C50

5,200,000

 

 

9

YAMALLAV

5,200,000

 

 

10

CITIKOREV

5,200,000

 

 

11

CITINEW

5,200,000

 

 

12

RIMA

5,200,000

 

 

13

JOLIMOTO

5,200,000

 

 

14

ASTREA

5,200,000

 

 

15

SCR-VAMAI-LA

5,200,000

 

 

III.2

Công ty TNHH T&T Motor

 

 

 

1

Prodaelim 50 - WA-CLC

7,085,000

 

 

2

Prodaelim 50 - WA Lz -CLC

7,385,000

 

 

3

Prodaelim 50 D - CLC

7,135,000

 

 

4

Prodaelim 50 D Lz - CLC

7,435,000

 

 

5

Prodaelim 50 D Super 02 - CLC

7,285,000

 

 

6

Prodaelim 50 D Super 02 Lz - CLC

7,585,000

 

 

7

Prodaelim 50-R cơ - CLC

7,485,000

 

 

8

Prodaelim 50-R cơ Lz - CLC

7,785,000

 

 

9

Prodaelim 50-R đĩa - CLC

7,725,000

 

 

10

Prodaelim 50-R đĩa Lz - CLC

8,025,000

 

 

11

Prodaelim 50 super Cup - CLC

7,200,000

 

 

III.3

Một số xe cụ thể

 

 

 

1

Xe Wayec 50 C50 49cm3

6,000,000

 

 

2

Xe Kwashiorkor 50 50 49cm3

6,000,000

 

 

3

Xe Fashion 50 HM-1

5,800,000

 

 

4

Xe Wamem 50 49cm3

6,000,000

 

 

5

Xe Wanux 50 49cm3

4,800,000

 

 

6

Xe Honyadam Cup 50 Cup 50 49,5cm3

8,700,000

 

 

7

Xe Little Cub 50 - 48cm3

7,400,000

 

 

8

Xe Max (Kawa) 50 - 48c

9,750,000

 

 

9

Savi

7,050,000

 

 

10

Xe Wayec 110 C110 107cm3

6,000,000

 

 

11

Xe Kwashiorkor 110 107cm3

7,000,000

 

 

12

Xe Wamem 110 C100 107cm3

7,000,000

 

 

13

Xe Wanux 110 107cm3

4,800,000

 

 

14

Xe Nagaki 107cm3

4,800,000

 

 

15

Xe Daelimi CKD50

6,700,000

 

 

16

Xe BOSS - SB8 97cm3

9,800,000

 

 

17

Xe CITICUP 50 – 49cm3

5,400,000

 

 

18

Xe CITICUP 110 – 107cm3

5,500,000

 

 

19

Xe CAVALRY 110 E – 107cm3

5,700,000

 

 

20

Xe LITTLE CUP50A – 49,5cm3

10,000,000

 

 

21

Xe DETECH ESPERO - 110BS 107cm3

11,000,000

 

 

22

Xe ESPERO 50V – 49,5cm3

7,000,000

 

 

23

Xe ESPERO 11BS – 107cm3

7,100,000

 

 

24

Xe FERROLI 50-1E, 110E – 49,5cm3, 107cm3

6,500,000

 

 

25

Xe FIVEMOST 110 – 109cm3

6,500,000

 

 

26

Xe FIVEMOST-THOUSAND 110 – 109cm3

8,800,000

 

 

27

Xe FUSIN X STAR C125 – 124,6cm3

6,600,000

 

 

28

Xe HONBAMDL 110 – 107cm3

7,100,000

 

 

29

Xe HONDACKD 110CKD – 107cm3

6,800,000

 

 

30

Xe HOIVDATHAILAN 110 – 107cm3

8,000,000

 

 

31

Xe HOIVDA CKD110 – 108cm3

8,300,000

 

 

32

Xe JOCKEY SR125H – 124,6cm3

20,500,000

 

 

33

Xe PSMOTO 110E – 108cm3

5,100,000

 

 

34

Xe POLISH 110E – 108cm3

5,500,000

 

 

35

Xe PSMOTO 110E – 108cm3

7,500,000

 

 

36

Xe SUFAT 100-T, 100-V – 97cm3

6,000,000

 

 

37

Xe SYMEN 110E – 107cm3

7,500,000

 

 

38

Xe SOME 110E – 107cm3

5,200,000

 

 

39

Xe SOORTHONDA 110MDL – 107cm3

6,100,000

 

 

40

Xe SUFAT 100-T, 100-V – 97cm3

7,200,000

 

 

41

Xe SYMEN 110E – 107cm3

6,000,000

 

 

42

Xe TENDER 110E – 107cm3

6,500,000

 

 

43

Xe WAMEM C110 – 107cm3

5,000,000

 

 

44

Xe YAMAI-TAX 110A1 – 107cm3

7,500,000

 

 

III.4

Lắp ráp từ linh kiện Trung Quốc

 

 

 

1

Xe Honda Sundiro Beauty SDH 50QT-40, 49cm3

13,280,000

 

 

2

Xe Honda WH 125-5 125cc

35,000,000

 

 

3

Xe Honda WH 125-B 125cc

35,000,000

 

 

4

Xe Suzuki Vecstar QS 150T

26,700,000

 

 

5

Xe hiệu KTM, số loại FMM150T-28, 150cm3

27,000,000

 

 

6

Xe hiệu KTM, số loại FMM125T-26A, 125cm3

30,000,000

 

 

7

Xe hiệu KTM, số loại FMM150-18, 150cm3

32,000,000

 

 

8

Xe hiệu KTM, số loại FMM150GY-2, 150cm3

32,000,000

 

 

9

Xe hiệu BKM SAURON GT5, 125cc

30,000,000

 

 

10

Xe hiệu BKM Xeidon, 150cc

45,000,000

 

 

11

Xe hiệu CF MOTO, số loại V3.CF 250T-3, 250cm3

40,530,000

 

 

12

Xe hiệu REBEL USA , số loại DD300E-9B, 300cm3

36,000,000

 

 

13

Xe hiệu REBEL USA , số loại DD350E-9B, 320cm3

42,000,000

 

 

14

Xe hiệu SMILE Little CUB 50cc

12,500,000

 

 

15

Xe hiệu DETECH Little CUB KiTaFu

12,000,000

 

 

IV

XE NHÃN MÁC KHÁC

 

 

 

1

Loại 50 cc

6,000,000

 

 

2

Loại 100 cc - 110 cc

7,000,000

 

 

3

Loại 110 cc - 125 cc

17,000,000

 

 

4

Loại xe 125cc Air Blade máy Fusin

16,000,000

 

 

5

Loại xe tay ga 125cc

18,500,000

 

 

6

Fu Sin 50cm3

6,000,000

 

 

7

Fu Sin 100cm3

7,000,000

 

 

8

Xe Wanux 50 49cm3

6,000,000

 

 

9

Xe Wayec 110 C110 107cm3

7,000,000

 

 

10

Xe Wanux 110 107cm3

7,000,000

 

 

11

Nagaki 107cm3

7,000,000

 

 

12

ESPERO 49,5cm3

7,500,000

 

 

 

PHỤ LỤC 2

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY ĐIỆN TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng/chiếc

STT

Loại tài sản

Giá mới
 (100%)

Ghi chú

I

Loại cụ thể

 

 

1

Hãng Giant

 

 

1.1

Giant M133S

13,000,000

 

1.2

Giant M133 S6 plus

12,000,000

 

1.3

Giant M186

13,800,000

 

1.4

Giant Elem T-48V

16,000,000

 

1.5

Giant Elem TSI-48V

14,000,000

 

1.6

Giant Momentum M113

10,000,000

 

1.7

Giant Momentum

10,000,000

 

1.8

Giant 133S Plus

11,500,000

 

1.9

Giant M133G

10,500,000

 

2

Hãng Mocha

 

 

2.1

Mocha Mumarroma

13,900,000

 

2.2

Mochas

13,500,000

 

2.3

Mocha Takuda

13,300,000

 

2.4

Mocha Aima 946

12,100,000

 

2.5

Mocha Alaskan

11,200,000

 

3

Hãng Bestar

 

 

3.1

Bestar DY TDR603Z

14,000,000

 

3.2

Bestar JN6000D-1A

15,500,000

 

4

Hãng Dayang

 

 

4.1

Dayang 300-1 TDR905Z 500W

13,000,000

 

4.2

Dayang Windspeed 100 500W

15,000,000

 

4.3

Dayang D03

9,900,000

 

5

Hãng Emoto VN

 

 

5.1

Emoto Lead VNGT13

16,000,000

 

5.2

Emoto Bella

15,000,000

 

6

Hãng Yamaha

 

 

6.1

Yamaha Metis X

10,000,000

 

6.2

Yamaha TLP 411D

16,000,000

 

6.3

Yamaha 01, 02

13,000,000

 

6.4

Yamaha TLP 410D

14,500,000

 

6.5

Yamaha TLP 411D

16,000,000

 

6.6

Yamaha TLP 413D

12,000,000

 

6.7

Yamaha Cuxi

15,000,000

 

7

Hãng Yamahazuki

 

 

7.1

Yamahazuki Origo

18,000,000

 

7.2

Yamahazuki Rosa

13,000,000

 

7.3

Yamahasuki Turturi

17,000,000

 

8

Hãng Zoomer

 

 

8.1

Zoomer X

12,500,000

 

8.2

Zoomer X4

13,000,000

 

8.3

Zoomer X5

14,000,000

 

8.4

Zoomer X6

15,500,000

 

8.5

Zoomer VI-LI

13,400,000

 

8.6

Zoomer DIBAO

13,400,000

 

8.7

Zoomer men 4

12,800,000

 

8.8

Zoomer men 4

11,700,000

 

8.9

Sunra 2014

13,000,000

 

8.10

Zoomer ZM2015

11,600,000

 

8.11

Zoomer Z5

14,000,000

 

8.12

Zoomer Max

11,760,000

 

9

Hãng Eco

 

 

9.1

Eco-Spacy

12,000,000

 

9.2

Ec0-101

13,000,000

 

10

Hãng Jianuo

 

 

10.1

Jianuo JH3000A

26,000,000

 

10.2

Jianuo TDR007Z

29,000,000

 

11

Hãng Xmen

 

 

11.1

Xmen Yadea 5-2015

17,300,000

 

11.2

Xmen Yadea Sport

16,000,000

 

11.3

Xmen Yadea 5-2015

14,900,000

 

11.4

Xmen Espero

14,800,000

 

11.5

Xmen Yadea 4

13,900,000

 

11.6

Xmen DTP 2016

13,500,000

 

11.7

Xmen HTC 2016

13,500,000

 

11.8

Xmen 4 bình

15,000,000

 

11.9

Xmen 5 bình

14,000,000

 

12

Hãng Yada

 

 

12.1

Yada EM-40

19,000,000

 

12.2

Yada EM-4

15,000,000

 

13

Hãng zongxing

 

 

13.1

Zhongxing Beauty 1500

14,000,000

 

13.2

Zhongxing Testu 1500

26,000,000

 

14

Hãng Before All

 

 

14.1

Before All A3

10,950,000

 

14.2

Before All A4

13,050,000

 

14.3

Before All A5

12,950,000

 

14.4

Before All Butterfly

13,650,000

 

14.5

Before All Sport

15,399,000

 

14.6

Before All S2- Noble

12,500,000

 

15

Hãng khác

 

 

15.1

Hongdu TDR06Z-944 500W

13,000,000

 

15.2

Hongdu TDR06Z-901 500W

17,000,000

 

15.3

Chinsun TDR0375Z

17,000,000

 

15.4

Chinsun TD690Z

19,000,000

 

15.5

Dragon A6

16,000,000

 

15.6

Dragon A7

17,000,000

 

15.7

Đông Phong Cuxi

15,000,000

 

15.8

Đông Phong LX 48V

14,000,000

 

15.9

Hoàng Hà VNGT10

20,000,000

 

15.10

Zongshen Zumen 800W

27,000,000

 

15.11

EBS VNGT12

13,000,000

 

15.12

Lion VNGT08

15,000,000

 

15.13

LX-60 Trung Quốc

16,000,000

 

15.14

LVJU Trung Quốc

12,000,000

 

15.15

Vespa LX 125 Trung Quốc

14,000,000

 

15.16

Vespa LX 48

14,000,000

 

15.17

Vespa 946

13,000,000

 

15.18

Milan

12,500,000

 

15.19

Prima

13,000,000

 

15.20

Liberty

13,500,000

 

15.21

Flowers Sport Trung Quốc

11,000,000

 

15.22

Cty hunter - Takuda

15,000,000

 

15.23

SH mini

12,000,000

 

15.24

Drachez Singapore

33,000,000

 

15.25

Ev Neo 72v Nhật Bản

86,000,000

 

15.26

Terra Motors A4000i Nhật Bản

80,000,000

 

15.27

Terra Motors A2000 Nhật Bản

24,990,000

 

15.28

Terra Motors S750 Nhật Bản

14,990,000

 

15.29

Bridgestone Đài Loan

13,000,000

 

15.30

Goodluck

12,000,000

 

15.31

Metis GT

14,000,000

 

15.32

Gbke

9,000,000

 

15.33

Beforeall

12,000,000

 

15.34

Bws

13,000,000

 

15.35

Meimei

15,000,000

 

15.36

DK

15,000,000

 

15.37

Nijia lốp không săm

9,000,000

 

15.38

Noza

13,000,000

 

15.39

I LOOK 01 (White, blue, black)

14,000,000

 

15.40

I LOOK 02 (White, Green, black)

14,000,000

 

15.41

VIETTHAI (Elyza)

4,510,000

 

15.42

GHMI

4,510,000

 

II

Các loại khác

 

 

1

Xe máy điện từ 2007-2008

5,000,000

 

2

Xe máy điện từ 2009-2012

8,000,000

 

3

Xe máy điện từ 2013-2015

10,000,000

 

4

Xe máy điện từ 2015 trở đi

12,000,000

 

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

Đơn vị tính: đồng/chiếc

Số TT

Loại tài sản

Giá mới
 (100%)

Ghi chú

 

 

 

 

(1)

(2)

(4)

(5)

I

XE HIỆU TOYOTA

 

 

I.1

Ô tô con

 

 

1

CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5Q - 5 chỗ
(số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494cm3) SXTN

1,414,000,000

 

2

CAMRY ASV50L-JETEKU 2.5G - 5 chỗ
(số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.494cm3) SXTN

1,263,000,000

 

3

CAMRY ACV51L-JEPNKU 2.0E - 5 chỗ
(số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN

1,122,000,000

 

4

CAMRY GSV40L-JETGKU 3.5Q - 5 chỗ
(số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.456cm3) SXTN

1,507,000,000

 

5

CAMRY SV40L-JETGKU 3.5G 5 chỗ
(số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 3.500 cm3) SXTN

1,275,000,000

 

6

CAMRY ACV40L-JEAEKU 2.4G - 5 chỗ
(số tự động 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.362cm3) SXTN

1,093,000,000

 

7

COROLLA V ZRE173L-GEXVKH 2.0RS - 5 chỗ
(số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3) SXTN

992,000,000

 

8

COROLLA G ZRE172L-GEXGKH 2.0CVT - 5 chỗ
(số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987cm3) SXTN

848,000,000

 

9

COROLLA G ZRE172L-GEXGKH 1.8CVT - 5 chỗ
(số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN

799,000,000

 

10

COROLLA G ZRE172L-GEFGKH 1.8 MT - 5 chỗ
(số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798cm3) SXTN

795,000,000

 

11

VIOS G NCP150L-BEPGKU - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN

649,000,000

 

12

VIOS E NCP150L-BEMRKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3, cửa sổ chỉnh điện) SXTN

595,000,000

 

13

VIOS Limo NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN

561,000,000

 

14

VIOS J NCP151L-BEMDKU - 5 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN

570,000,000

 

15

YARIS - Yaris RS - 5 chỗ ngồi (ghế da) (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3) NK (2013)

699,000,000

 

16

YARIS - Yaris E - 5 chỗ ngồi (ghế nỉ) (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497cm3) NK (2013)

661,000,000

 

17

YARIS G - 5 cửa - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3) NK (2015)

710,000,000

 

18

YARIS E - 5 cửa - 5 chỗ ngồi (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299cm3) NK (2015/2016)

638,000,000

 

19

TOYOTA 86 ZN6-ALE7 - coupé, 2 cửa - 4 chỗ ngồi – NK (số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) (2012/2013)

1,678,000,000

 

20

INNOVA - TGN40L-GKPNKU - Innova V 7 chỗ ngồi
(số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN

867,000,000

 

21

INNOVA - TGN40L-GKPDKU - Innova G 8 chỗ ngồi
(số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN

798,000,000

 

22

INNOVA - G SR TGN40L-GKMNKU - G SR 8 chỗ ngồi
(số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN-2010

698,500,000

 

23

INNOVA - TGN40L-GKMDKU - Innova E 8 chỗ ngồi
(số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3) SXTN

756,000,000

 

24

INNOVA - TGN40L-GKMRKU - Innova J 8 chỗ ngồi (số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998cm3, cửa sổ chỉnh tay) SXTN

727,000,000

 

25

FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V (4x4), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN

1,121,000,000

 

26

FORTUNER - TGN51L-NKPSKU - Fortuner V TRD (4x4), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN

1,195,000,000

 

27

FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V (4x2), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN

1,008,000,000

 

28

FORTUNER - TGN61L-NKPSKU - Fortuner V TRD (4x2), 7 chỗ ngồi, (số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694cm3) SXTN

1,082,000,000

 

29

FORTUNER - KUN60L-NKMSHU - Fortuner G, 7 chỗ ngồi,
(số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494cm3, 4x2) SXTN

947,000,000

 

30

LANDCRUISER PRADO GX, 08 chỗ (dung tích 2694 cc; NK năm 2007)

1,200,000,000

 

31

LANDCRUISER PRADO GX; 08 chỗ, (dung tích 2694 cc; NK năm 2006)

960,000,000

 

32

LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ,
(số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2010)

2,450,000,000

 

33

LANDCRUISER UZJ200L-GNAEK; 08 chỗ, 4x4
(số tự động 5 cấp, dung tích 4.664 cm3; NK năm 2011)

2,608,000,000

 

34

LANDCRUISER PRADO TX- TRJ150L-GKPEK; 07 chỗ, 4x4 (số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2011-2012)

1,923,000,000

 

35

LANDCRUISER VX; 08 chỗ, 4x4 (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; NK năm 2015/2016)

2,850,000,000

 

36

LANDCRUISER PRADO TX-L ; 07 chỗ, 4x4 (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; NK năm 2015/2016)

2,257,000,000

 

37

TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ, dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004

485,000,000

 

38

TOYOTA XA; 1497 cc; 05 chỗ, năm 2005

577,000,000

 

39

LEXUS GS350 - GRL10L-BEZQH, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2014-2015

3,537,000,000

 

40

LEXUS GS350 - GRL12L-BEZQH, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015-2016

3,815,000,000

 

41

LEXUS LX570 - URJ201L-GNTGKV, 8 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663cm3). NK 2014-2015

5,173,000,000

 

42

LEXUS RX350 AWD (GGL15L-AWTGKW), 5 chỗ
(số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2014-2015

2,835,000,000

 

43

LEXUS RX350 (GGL25L-AWZGB), 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015-2016

3,337,000,000

 

44

LEXUS RX200t (AGL25L-AWTGZ), 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3). NK 2015-2016

3,060,000,000

 

45

LEXUS LX570 - URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663cm3). NK 2015/2016

5,720,000,000

 

46

LEXUS LS460L - USF41L-AEZGHW, 5 chỗ (số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3). NK 2015/2016

5,968,000,000

 

47

LEXUS GX460 - URJ150L-GKTZKV, 7 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3). NK 2015/2016

4,040,000,000

 

48

LEXUS NX200t - AGZ15L-AWTLW, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3). NK 2015/2016

2,577,000,000

 

49

LEXUS ES350 - GSV60L-BETGKV, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3). NK 2015/2016

2,780,000,000

 

50

LEXUS ES250 - ASV60L-BETGKV, 5 chỗ (số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3). NK 2015/2016

2,280,000,000

 

I.2

Ô tô khách

 

 

1

HIACE - TRH213L-JDMNKU - Super Wagon, 10 chỗ ngồi,
(số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3) SXTN

823,000,000

 

2

HIACE - KDH212L-JEMDYU - Computer, 16 chỗ ngồi,
(số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3) SXTN

704,000,000

 

3

HIACE - TRH213L-JEMDKU - Computer, 16 chỗ ngồi,
(số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3) SXTN

681,000,000

 

4

HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3) NK 2013

1,164,000,000

 

5

HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.693cm3) NK 2013

1,084,000,000

 

6

HIACE - máy dầu, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3) NK 2015/2016

1,262,000,000

 

7

HIACE - máy xăng, 16 chỗ ngồi, (số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694cm3) NK 2015/2016

1,172,000,000

 

I.3

Ô tô bán tải

 

 

1

HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2013

735,000,000

 

2

HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2014/2015

750,000,000

 

3

HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2013

637,000,000

 

4

HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2014/2015

650,000,000

 

5

HILUX G - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 520kg). NK 2012

723,000,000

 

6

HILUX E - pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 585kg). NK 2012

579,000,000

 

7

HILUX G KUN126L-DTAHYU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tự động 5 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015

877,000,000

 

8

HILUX G KUN126L-DTFMYU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x4 (số tay 6 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.982cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015

809,000,000

 

9

HILUX E KUN135L-DTFSHU, ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ ngồi, 4x2 (số tay 6 cấp, động cơ Diesel dung tích 2.494cm3; Tải trọng chở hàng 515kg). NK 2015

693,000,000

 

II

 XE HIỆU MITSUBISHI

 

 

II.1

Ô tô con

 

 

1

PAJERO Sport D.4WD.MT, 2477cc - 7 chỗ (2012) VN lắp ráp

784,300,000

 

2

PAJERO Sport D.4WD.MT, 2477cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

871,310,000

 

3

PAJERO Sport D.2WD.AT, 2477cc - 7 chỗ (2011;2012) VN lắp ráp

774,840,000

 

4

PAJERO Sport D.2WD.AT, 2477cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

860,750,000

 

5

PAJERO Sport G.2WD.AT, 2998cc - 7 chỗ (2013) VN lắp ráp

977,245,500

 

6

PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2015,2016) VN lắp ráp

1,011,000,000

 

7

PAJERO GLS AT, 2972cc - 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

2,071,630,000

 

8

PAJERO GLS AT, 2972cc - 7 chỗ (2015; 2016) nhập khẩu

1,880,000,000

 

9

PAJERO GLS AT (3.8L) số tự động, 3828cc - 7 chỗ (2015; 2016) nhập khẩu

2,079,000,000

 

10

PAJERO GLS MT, 2972cc - 7 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

1,932,920,000

 

11

PAJERO GL, 2972cc - 9 chỗ (2012; 2013) nhập khẩu

1,671,670,000

 

12

ZINGER GLS, 2351cc - 8 chỗ (2011; 2012) VN lắp ráp

629,970,000

 

13

MIRAGE CVT, 1193cc - 5 chỗ (2013) nhập khẩu

510,070,000

 

14

MIRAGE MT, 1193cc - 5 chỗ (2013) nhập khẩu

440,000,000

 

15

PAJERO Sport KH6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp.

1,000,010,000

 

16

PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp.

924,660,000

 

17

PAJERO Sport KG6WGYPYLVT5, 2998cc - 7 chỗ (2015,2016) VN lắp ráp

934,000,000

 

18

PAJERO Sport KG4WGMNZLVT5, 2477cc - 7 chỗ (2014,2015) VN Lắp ráp.

790,200,000

 

19

PAJERO Sport KG4WGMNZLVT5, 2477cc - 7 chỗ (2015,2016) VN Lắp ráp.

798,500,000

 

20

OUTLANDER Sport GLS (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

968,000,000

 

21

OUTLANDER Sport GLS (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

977,800,000

 

22

OUTLANDER Sport GLX (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

870,000,000

 

23

OUTLANDER Sport GLX (số tự động), 1998cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

877,400,000

 

24

MIRAGE (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

510,000,000

 

25

MIRAGE (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

513,500,000

 

26

MIRAGE (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

440,000,000

 

27

MIRAGE (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

446,500,000

 

28

MIRAGE GLS (số tự động) , 1193cc - 5 chỗ (2016) nhập khẩu

526,600,000

 

29

MIRAGE GLS (số sàn) , 1193cc - 5 chỗ (2016) nhập khẩu

457,500,000

 

30

ATTRAGE CVT (Số tự động), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

548,000,000

 

31

ATTRAGE CVT (Số tự động), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

550,500,000

 

32

 ATTRAGE MT (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

498,000,000

 

33

 ATTRAGE MT (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

506,500,000

 

34

 ATTRAGE MT Std (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2014,2015) nhập khẩu

468,000,000

 

35

 ATTRAGE MT Std (Số sàn), 1193cc - 5 chỗ (2015,2016) nhập khẩu

475,500,000

 

II.2

Ô tô tải

 

 

1

TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, tải trọng 555 - 640kg (2012;2013) Nhập khẩu

687,610,000

 

2

TRITON GLS (AT) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 555 - 640kg (2014;2015) Nhập khẩu

690,030,000

 

3

TRITON GLS.AT (Canopy) số tự động 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 625 - 725kg (2015;2016) Nhập khẩu

766,000,000

 

4

TRITON GLS 5 chỗ, tải trọng 555 - 650kg (2012;2013) Nhập khẩu

660,330,000

 

5

TRITON GLS - 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2477cc, tải trọng 555 - 650kg (2014;2015) Nhập khẩu

662,640,000

 

6

TRITON GLX-5 chỗ, tải trọng 580 - 735kg (2012;2013) Nhập khẩu

573,430,000

 

7

TRITON GL -5 chỗ, tải trọng 595 - 740kg (2012;2013) Nhập khẩu

527,560,000

 

8

TRITON GL- 5 chỗ, pick-up cabin kép, 2351cc, tải trọng 595 - 740kg (2014;2015) Nhập khẩu

529,980,000

 

9

TRITON GLS.AT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 625 - 725kg (2015) nhập khẩu

775,000,000

 

10

TRITON GLS.MT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 610 - 710kg (2015) nhập khẩu

690,000,000

 

11

TRITON GLX.AT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 600 - 700kg (2015) nhập khẩu

615,000,000

 

12

TRITON GLX.MT - 5 chỗ, ô tô tải, pick-up kép, 2477cc, tải trọng 630 - 730kg (2015) nhập khẩu

580,000,000

 

13

FUSO CANTER HD C&C 3908cc, 3 chỗ sát xi tải (2013) VN lắp ráp

693,000,000

 

14

FUSO CANTER HD 8.2 TC 3908cc, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

729,300,000

 

15

FUSO CANTER HD 8.2 MT 3908cc có mui, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

776,600,000

 

16

FUSO CANTER HD 8.2 TK 3908cc có thùng kín, 3 chỗ (2013) VN lắp ráp

778,800,000

 

17

CANTER HD 7.5 GREAT 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013)VN lắp ráp

648,120,000

 

18

CANTER HD 6.5 WIDE C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp

620,620,000

 

19

CANTER 4.7LW C&C 3908cc sát xi tải, 3 chỗ (2012;2013) VN lắp ráp

585,530,000

 

20

PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2012; 2013), nhập khẩu

959,910,000

 

21

PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2014; 2015), nhập khẩu

964,005,000

 

22

PAJERO cứu thương 4+1 chỗ, 2972cc (2015; 2016), nhập khẩu

964,000,000

 

III

XE HIỆU FORD

 

 

III.1

Ô tô con

 

 

1

MONDEO 2.3L CKD - 5 chỗ

892,200,000

 

2

MONDEO BA7 - 5 chỗ

926,250,000

 

3

FOCUS Classic 1.8L MT - 4drs 5 chỗ
(động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1798cc)

597,000,000

 

4

FOCUS Classic 1.8L AT - 5drs 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1798cc)

624,000,000

 

5

FOCUS Classic 2.0L AT GHIA - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1999cc)

699,000,000

 

6

All-New Focus 1.6L Ambiente 4x2MT 4 cửa - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tay 5 cấp, dung tích 1596cc)

689,000,000

 

7

All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

749,000,000

 

8

All-New Focus 1.6L Trend 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

749,000,000

 

9

All-New Focus 2.0L Titanium+ 4x2AT 4 cửa - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc)

849,000,000

 

10

All-New Focus 2.0L Sport+ 4x2AT 5 cửa - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1999cc)

843,000,000

 

11

FOCUS DYB 4D PNDA AT - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động, dung tích 1596cc, 4 cửa, C346 MCA Trend) 2015/2016

799,000,000

 

12

FOCUS DYB 5D PNDA AT - 5 chỗ
(động cơ xăng, số tự động, dung tích 1596cc, 5 cửa, C346 MCA Trend) 2015/2016

799,000,000

 

13

FOCUS DYB 5D M9DC AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Sport) 2015/2016

899,000,000

 

14

FOCUS DYB 4D M9DC AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa, C346 MCA Titanium) 2015/2016

899,000,000

 

15

FOCUS DYB 4D PNDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1596cc, 4 cửa, C346 Trend) 2015

729,000,000

 

16

FOCUS DYB 4D MGDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1999cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia) 2015

849,000,000

 

17

FOCUS DYB 5D MGDB AT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1999cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport) 2015

843,000,000

 

18

ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số cơ khí, dung tích 1498cc, Mid trend, Pack) 2015-2016

606,000,000

 

19

ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số tự động, dung tích 1498cc, Mid trend, Pack) 2015-2016

652,000,000

 

20

ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA- 5 chỗ (động cơ xăng, hộp số tự động, dung tích 1498cc, Titatinum, Pack) 2015-2016

681,000,000

 

21

ESCAPE 2.3L XLS 4x2 - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 2.261cc)

729,000,000

 

22

ESCAPE 2.3L XLS 4x4 - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 4cấp, dung tích 2.261cc)

833,000,000

 

23

EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x4 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

920,000,000

 

24

EVEREST UW 151-2, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

773,000,000

 

25

EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, 4x2 - 7 chỗ (động cơ diesel, dung tích 2499 cc. ICA1)

829,000,000

 

26

EVEREST TITANIUM 3.2L 4x4 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi

1,629,000,000

 

27

EVEREST TITANIUM 2.2L 4x2 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi)

1,329,000,000

 

28

EVEREST TREND 2.2L 4x2 AT, 07 chỗ, (động cơ diesel 2.2L I4 TDCi)

1,249,000,000

 

29

FIESTA 1.6L AT 4 cửa, - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

553,000,000

 

30

FIESTA 1.6L AT 5 cửa Sport, - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động 6 cấp, dung tích 1596cc)

609,000,000

 

31

FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 4 cửa); 2014,2015

566,000,000

 

32

FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 4 cửa); 2015-2016)

599,000,000

 

33

FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1498cc, 5 cửa); 2015-2016)

604,000,000

 

34

FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT - 5 chỗ (động cơ xăng, số tự động, dung tích 1998cc, 5 cửa); 2015-2016)

659,000,000

 

III.2

Ô tô khách

 

 

1

TRANSIT tiêu chuẩn, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ
(Số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc). VN lắp ráp 2013

836,000,000

 

2

TRANSIT cao cấp, động cơ Turbo Diesel 2.4L - 16 chỗ
(Số tay 6 cấp, dung tích 2.402cc). VN lắp ráp 2013

889,000,000

 

3

TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ
(MCA, Mid, dung tích 2.402cc; lazăng thép, ghế bọc vải). VN lắp ráp 2014,2015

851,000,000

 

4

TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ
(MCA, Mid, dung tích 2.402cc; lazăng thép, ghế bọc vải). VN lắp ráp 2015,2016

891,000,000

 

5

TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ
(MCA, High, dung tích 2.402cc; lazăng hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp). VN lắp ráp 2014,2015

904,000,000

 

6

TRANSIT JX6582T - M3 (4x2), động cơ Diesel - 16 chỗ
(MCA, High, dung tích 2.402cc; lazăng hợp kim nhôm, ghế bọc da cao cấp). VN lắp ráp 2015,2016

939,000,000

 

III.3

Ô tô bán tải

 

 

1

New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base - Chasis
(số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

582,000,000

 

2

New Ranger XL 2.2L - 4x4 MT, Base
(số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

592,000,000

 

3

New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base
(số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

605,000,000

 

4

Ranger 4x4, 872kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBX9D6), nhập khẩu 2015-2016

619,000,000

 

5

Ranger XLS 4x2, 946kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBS9DH), nhập khẩu 2015-2016

649,000,000

 

6

Ranger XLS 4x2, 927kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số tự động, Diesel (IXBS94R), nhập khẩu 2015-2016

675,000,000

 

7

Ranger XLS 4x4, 824kg, 2198cc, ô tô tải - pick up cabin kép, số sàn, Diesel (IXBT946), nhập khẩu 2015-2016

780,000,000

 

8

New Ranger XLS 2.2L - 4x2 MT, Base
(số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

623,000,000

 

9

New Ranger XLT 2.2L - 4x4 MT
(số tay 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

744,000,000

 

10

New Ranger XLT 2.2L - 4x2 AT, Wildtrack
(số tự động 6 cấp, động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi)

766,000,000

 

11

Ranger Wildtrak- 4x2, 808kg, 2198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (không nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016

820,000,000

 

12

Ranger Wildtrak- 4x2, 778kg, 2198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (có nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016

862,000,000

 

13

Ranger Wildtrak- 4x4, 660kg, 3198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (không nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016

879,000,000

 

14

Ranger Wildtrak- 4x4, 630kg, 3198cc, pick-up cabin kép, số tự động, Diesel (có nắp che cuốn), nhập khẩu 2015-2016

921,000,000

 

IV

MERCEDES BENZ

 

 

IV.1

Ô tô con

 

 

1

MERCEDES C200 - 5 chỗ

1,327,000,000

 

2

MERCEDES C250- 5 chỗ

1,422,000,000

 

3

MERCEDES C300 AMG- 5 chỗ (động cơ 2996 cm3 , )

1,642,000,000

 

4

MERCEDES E200 (W212) - 5 chỗ (động cơ 1796 cm3.

1,897,000,000

 

5

MERCEDES E250 CGI (W212), 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2,108,000,000

 

6

MERCEDES E300, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2,511,000,000

 

7

MERCEDES E300 Avantgarde, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2,604,000,000

 

8

MERCEDES E300 AMG, 5 chỗ (động cơ 1796 cm3)

2,849,000,000

 

9

MERCEDES E 350, 4 chỗ ngồi (động cơ 3498 cm3 )

3,114,000,000

 

10

MERCEDES-BENZ E350, 04 chỗ (2010) (động cơ 3498 cm3)

2,000,000,000

 

11

MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), 5 chỗ ( động cơ 2996 cm3)

1,654,000,000

 

12

MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC, 5 chỗ

1,528,000,000

 

13

MERCEDES GLK220 CDI 4MATIC Sport, 5 chỗ

1,696,000,000

 

14

MERCEDES S300L , 5 chỗ

4,304,000,000

 

15

MERCEDES S 500L (phiên bản mới), 5 chỗ (dung tích 2996 cm3)

5,697,000,000

 

16

MERCEDES CLS 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi (động cơ 2996 cm3

4,093,000,000

 

17

MERCEDES CLS 350 Shooting Brake, 4 chỗ (động cơ 2996 cm3

4,304,000,000

 

18

MERCEDES SLK 350 BE AMG, 4 chỗ ngồi

3,247,000,000

 

19

MERCEDES-BENZ ML250 CDI 4MATIC; 2143 cm3 (2012,2013)

3,081,000,000

 

20

MERCEDES-BENZ ML350 4MATIC; 3498 cm3; 05 chỗ (2012)

3,397,000,000

 

21

MERCEDES GL350 CDI 4MATIC; 05 chỗ

3,777,000,000

 

22

MERCEDES R300L ; 05 chỗ

3,144,000,000

 

23

MERCEDES GL450 ; 05 chỗ

4,558,000,000

 

24

MERCEDES GL500 ; 05 chỗ

5,391,100,000

 

25

MERCEDES ML500 ; 05 chỗ

3,397,000,000

 

26

MERCEDES A200 ; 05 chỗ

1,264,000,000

 

27

MERCEDES A250 AMG ; 05 chỗ

1,623,000,000

 

IV.2

Ô tô khách

 

 

1

MERCEDES BENZ MB140, 16 chỗ, (động cơ diesel, dung tích 2874 cm3), Việt Nam SX 2004.

552,000,000

 

2

MERCEDES SPRINTER 311 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3)

909,000,000

 

3

MERCEDES SPRINTER 313 CDI, 16 chỗ (động cơ 2150 cm3)

961,000,000

 

V

CÔNG TY HONDA VIỆT NAM

 

 

1

CIVIV 1.8L MT - 5 chỗ ngồi (số sàn 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc)

725,000,000

 

2

CIVIV 1.8L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1798cc)

780,000,000

 

3

CIVIV 2.0L AT - 5 chỗ ngồi (số tự động 5 số; động cơ xăng; dung tích 1998cc)

860,000,000

 

4

CRV 2.4L - Phiên bản thường - 5 chỗ ngồi (Loại 5 số tự động; Dung tích 2354cm3)

1,087,000,000

 

5

CRV 2.4L - Phiên bản đặc biệt - 5 chỗ ngồi (Loại 5 số tự động; Dung tích 2354cm3; có logo Limited)

1,092,000,000

 

6

ACCORD 3.5 AT 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc ; động cơ xăng)

1,780,000,000

 

7

ACCORD 4.4 2013, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc ; động cơ xăng)

1,435,000,000

 

8

ACCORD 2.4 AT 2012, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 2354cc ; động cơ xăng)

1,300,000,000

 

9

ACCORD 2.0 VTi AT 2011, 5 chỗ (5 số tự động; dung tích 1997cc ; động cơ xăng)

1,000,000,000

 

10

ACCORD Cross Tour EX 3.5 4WD 2010, 7 chỗ (5 số tự động; dung tích 3471cc ; động cơ xăng)

1,050,000,000

 

11

New Honda CITY 1.5 CVT 2015- 5 chỗ (số tự động, động cơ xăng 1.5L). VN lắp ráp 2015

604,000,000

 

12

New Honda CITY 1.5 MT 2015- 5 chỗ (số tự động, động cơ xăng 1.5L). VN lắp ráp 2015

552,000,000

 

13

Honda CRV 2.0 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.0L). VN lắp ráp 2015

1,008,000,000

 

14

Honda CRV 2.4 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.4L). VN lắp ráp 2015

1,158,000,000

 

15

Honda CIVIC 1.8 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 1.8L). VN lắp ráp 2015

780,000,000

 

16

Honda CIVIC 2.0 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.0L). VN lắp ráp 2015

869,000,000

 

17

Honda ACCORD 2.4 AT - 5 chỗ (động cơ xăng 2.4L). Nhập khẩu từ Thái Lan 2015

1,470,000,000

 

VI

XE HIỆU KIA

 

 

VI.1

Các dòng xe du lịch

 

 

1

KIA MORNING TA EX-MT; 05 chỗ; ( số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.2L)

340,000,000

 

2

KIA MORNING EX-MTH; 05 chỗ; ( số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.2L)

362,000,000

 

3

KIA MORNING Si AT 2015; 05 chỗ; (số tự động 04 cấp; Máy xăng 1.25L)

417,000,000

 

4

KIA MORNING Si MT 2015; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; Máy xăng 1.25L)

383,000,000

 

5

KIA PICANTO TA SXMT 12G E2 MT; 05 chỗ; (số sàn 05 cấp; máy xăng 1.2L)

402,000,000

 

6

KIA PICANTO TA SXAT 12G E2 AT; 05 chỗ; (số tự động 4 cấp; máy xăng 1.2L)

421,000,000

 

7

KIA FORTE EXMTH TD 16GE2 MT; 05 chỗ; ( số sàn 06 cấp; Máy xăng 1.6L)

484,000,000

 

8

KIA FORTE SXMT TD 16GE2 MT; 05 chỗ; (số sàn 06 cấp; máy xăng 1.6L)

530,000,000

 

9

KIA FORTE SXAT TD 16GE2 AT; 05 chỗ; ( số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

564,000,000

 

10

KIA FORTE SXMTH 2013-16GE2 MT; 05 chỗ; ( số sàn 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

499,000,000

 

11

KIA FORTE TD SXAT 2013-16GE2 AT; 05 chỗ; ( số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

574,000,000

 

12

KIA CARENS EX- MT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L)

535,000,000

 

13

KIA CARENS EX- MT High; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L)

534,000,000

 

14

KIA CARENS S- MT; 07 chỗ; (số sàn 5 cấp; Máy xăng 2.0L)

594,000,000

 

15

KIA CARENS S- AT; 07 chỗ; (số tự động 5 cấp; Máy xăng 2.0L)

634,000,000

 

16

KIA SORENTO MT 2WD 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L)

849,000,000

 

17

KIA SORENTO AT 2WD 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L)

868,000,000

 

18

KIA SORENTO AT 4WD 4x4; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L)

900,000,000

 

19

KIA NEW SORENTO 2WD-GAT 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 2.4L)

981,000,000

 

20

KIA NEW SORENTO 2WD-DAT 4x2; 07 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy dầu 2.2L)

1,010,000,000

 

21

KIA NEW SORENTO 2WD-DMT 4x2; 07 chỗ; (số sàn 6 cấp; Máy dầu 2.2L)

913,000,000

 

22

KIA RIO 1.4L 5 cửa AT; 5 chỗ (số tự động 4 cấp; Máy xăng 1.4L)

564,000,000

 

23

KIA RIO 4 cửa SEDAN AT 1.4 (4x2); 5 chỗ (số tự động 4 cấp; Máy xăng 1.4L)

536,000,000

 

24

KIA SPORTAGE AT 2WD 2013 (4x2); 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; máy xăng 2.0L)

870,000,000

 

25

KIA KOUP 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

729,000,000

 

26

KIA HATCBACK 1.6 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

661,000,000

 

27

KIA OPTIMA 2.0 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 1.6L)

910,000,000

 

28

KIA CADENZA OPTIMA 3.5 AT; 05 chỗ; (số tự động 6 cấp; Máy xăng 3.5L)

1,330,000,000

 

29

KIA K3 1.6L AT, 05 chỗ ( số tự động 6 cấp; Máy xăng)

678,000,000

 

30

KIA K3 1.6L MT, 05 chỗ ( số sàn 6 cấp; Máy xăng)

608,000,000

 

31

KIA K3 2.0L AT, 05 chỗ ( số tự động 6 cấp; Máy xăng)

719,000,000

 

VI.2

Các dòng xe tải

 

 

1

KIA K2 70011 Ô tô tải 1.25 tấn

249,000,000

 

2

KIA K2700U/THACO-TMB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1 tấn

247,800,000

 

3

KIA K2700II/THACO-TK-C Ô tô tải thùng kín 1 tấn

253,700,000

 

4

KIA K2700I1/THACO-XTL Ô tô tải tập lái có mui 900 kg

245,000,000

 

5

KIA K3000S Ô tô tải 1,4 tấn

284,000,000

 

6

KIA K3000S/THACO-TMB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

290,100,000

 

7

KIA K3000S/THACO-MBB-C Ô tô tải thùng có mui phủ 1,2 tấn

299,200,000

 

8

KIA K3000S/THACO-TK-C Ô tô tải thùng kín 1,1 tấn

289,600,000

 

9

KIA CERES, ô tô tải, dung tích 2.209 cm3, tải trọng 1.500kg, Hàn Quốc sản xuất

470,000,000

 

10

KIA TOWNER, ô tô tải, dung tích 796 cm3, tải trọng 750 kg, Hàn Quốc sản xuất

201,000,000

 

VII

XE HIỆU HUYNDAI

 

 

VII.1

Ô tô con

 

 

1

HYUNDAI AVANTE CKD 2.0L , 5 chỗ (Số sàn 5 cấp, dung tích 1975cc)

643,000,000

 

2

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-M4 (4x2), 5 chỗ; xăng 1.6L; Số sàn 5 cấp, VNSX 2016

506,800,000

 

3

HYUNDAI AVANTE HD-16GS-A5 (4x2), 5 chỗ; xăng 1.6L; Số tự động 4 cấp, VNSX 2016

547,600,000

 

4

HYUNDAI SANTAFE CRDI 2.0L ,7 chỗ (Số tự động 6 cấp, Hàn Quốc SX)

1,170,000,000

 

5

HYUNDAI SANTAFE 2.2L ,7 chỗ (Số tự động 6 cấp, Hàn Quốc SX)

1,267,000,000

 

6

HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F-1,7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, Diesel 2.2L (VNSX 2016)

1,087,500,000

 

7

HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G-1,7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, Diesel 2.2L (VNSX 2016)

1,238,100,000

 

8

HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L661F-1, 7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, xăng 2.4L (VNSX 2016)

1,039,000,000

 

9

HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G-1, 7 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, xăng 2.4L (VNSX 2016)

1,190,500,000

 

10

HYUNDAI SANTAFE DM4-W5L661F, 5 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x2, xăng 2.4L (VNSX 2016)

970,000,000

 

11

HYUNDAI SANTAFE DM1-W52FC5F, 5 chỗ; Số tự động 6 cấp, 4x4, xăng 2.4L (VNSX 2016)

1,019,500,000

 

12

HYUNDAI ACCENT 1.4 , 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.368 cm3)

553,000,000

 

13

HYUNDAI ACCENT 1.4 - 5 chỗ, (số sàn 5 cấp; dung tích 1.368 cm3)

519,000,000

 

14

HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số tự động vô cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016

541,900,000

 

15

HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số sàn 6 cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016

525,000,000

 

16

HYUNDAI ACCENT Blue 1.4 , 5 chỗ, số tự động vô cấp, 4x2; xăng 1.4L; Hàn Quốc SX 2016

570,500,000

 

17

HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.0L; Ấn độ SX 2016

334,300,000

 

18

HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.0L; Ấn độ SX 2016

397,100,000

 

19

HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016

369,000,000

 

20

HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016

435,200,000

 

21

GRAND i10- 5 chỗ, số sàn 5 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016

380,000,000

 

22

HYUNDAI GRAND i10- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.2L; Ấn độ SX 2016

456,200,000

 

23

HYUNDAI GRAND i20 - 5 chỗ, (số tự động 4 cấp; dung tích 1.086 cm3)

520,000,000

 

24

HYUNDAI GRAND i20 Active- 5 chỗ, số tự động 4 cấp; 4x2, xăng 1.4L; Ấn độ SX 2016

589,500,000

 

25

HYUNDAI i30 - 5 chỗ, 4x2, số tự động 6 cấp, xăng 1.6L, Hàn Quốc SX 2015

721,800,000

 

26

HYUNDAI EON 0.8 - 5 chỗ (số sàn 5 cấp)

328,000,000

 

27

HYUNDAI VELOSTER 1.6 - 4 chỗ (số tự động 6 cấp)

817,000,000

 

28

HYUNDAI SOTANA 4x2 - 5 chỗ ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L;

946,000,000

 

29

HYUNDAI SOTANA 4x2 - 5 chỗ ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L; Hàn Quốc SX 2016

970,000,000

 

30

HYUNDAI GENESIS COUPE 2.0 - 4 chỗ (số tự động 8 cấp)

1,119,000,000

 

31

HYUNDAI TUCSON 2.0 (4x2) - 5 chỗ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L

904,000,000

 

32

HYUNDAI TUCSON 2.0 (4x2) - 5 chỗ; số tự động 6 cấp; xăng 2.0L Hàn Quốc SX 2016

881,000,000

 

33

HYUNDAI EQUUS VS380; 3.8 - 5 chỗ

2,689,000,000

 

34

HYUNDAI EQUUS VS460; 4.6 - 5 chỗ

3,206,000,000

 

35

HYUNDAI EQUUS VL500; 5.0 - 4 chỗ

3,935,000,000

 

36

HYUNDAI EQUUS VL500 LIMOUSINE; 5.0 - 4 chỗ

3,935,000,000

 

37

HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.8L; số sàn 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016

732,400,000

 

38

HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.6L; số tự động 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016

675,200,000

 

39

HYUNDAI Elantra GLS 4x2; 5 chỗ; xăng 1.6L; số sàn 6 cấp; Hàn Quốc SX 2016

618,100,000

 

40

HYUNDAI Creta 4x2; 5 chỗ; Dầu 1.6L; số tự động 6 cấp; Ấn Độ SX 2016

806,300,000

 

41

HYUNDAI H-1; 2.4 - 6 chỗ

724,000,000

 

42

HYUNDAI H-1 (4x2); Van 6 chỗ; xăng 2.4L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016

733,300,000

 

43

HYUNDAI H-1 (4x2); Van 6 chỗ; Dầu 2.5L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016

761,900,000

 

44

HYUNDAI H-1; 2.4 - 9 chỗ

786,000,000

 

45

HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016

822,600,000

 

46

HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số tự động 4 cấp; Hàn Quốc SX 2016 (DxRxC 5.125x1.920x1.925 mm)

885,000,000

 

47

HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; xăng 2.4L; số tự động 4 cấp; Hàn Quốc SX 2016 (DxRxC 5.125 x 2.010 x 2.215 mm)

1,350,000,000

 

48

HYUNDAI H-1; 2.5 - 9 chỗ

848,000,000

 

49

HYUNDAI H-1 (4x2); 9 chỗ; dầu 2.5L; số sàn 5 cấp; Hàn Quốc SX 2016

866,400,000

 

VII.2

Ô tô khác

 

 

1

HYUNDAI e-COUNTY 2-2 (2013)

855,000,000

 

2

HYUNDAI e-COUNTY 3-1 (2013)

870,000,000

 

3

THACO HYUNDAI COUNTY CRDi Ô tô khách

813,500,000

 

4

THACO HYUNDAI COUNTY CITY Ô tô khách (thành phố)

783,500,000

 

5

THACO HYUNDAI HB70CS Ô tô khách

848,500,000

 

6

THACO HYUNDAI HB90ES Ô tô khách

1,648,000,000

 

7

THACO HYUNDAI HB90ETS Ô tô khách

1,678,000,000

 

8

THACO HYUNDAI HB120S Ô tô khách

2,368,000,000

 

9

THACO HYUNDAI HB120SLS Ô tô khách (có giường nằm)

2,628,000,000

 

10

THACO HYUNDAI HB 120SL Ô tô khách (có giường nằm)

2,628,000,000

 

11

THACO HYUNDAI HB120ESL Ô tô khách (có giường nằm)

2,778,000,000

 

12

THACO HYUNDAI HB120SSL Ô tô khách (có giường nằm)

2,778,000,000

 

13

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY Ô tô khách

2,688,000,000

 

14

HYUNDAI UNIVERSE EXPRESS NOBLE Ô tô khách

3,028,000,000

 

15

HYUNDAI H-1 Ô tô cứu thương; máy xăng 2.4L; số sàn 5 cấp, 4x2; số chỗ ngồi được phép chở 6; Hàn Quốc SX 2016

622,300,000

 

16

HYUNDAI H-1 Ô tô cứu thương; máy dầu 2.5L; số sàn 5 cấp, 4x2; số chỗ ngồi được phép chở 6; Hàn Quốc SX 2016

649,800,000

 

VII.3

Các dòng xe tải

 

 

1

HYUNDAI HD65/TL 2500kg

390,000,000

 

2

HYUNDAI HD65/MB1 2400kg

390,000,000

 

3

HYUNDAI HD65/MB2 2400kg

390,000,000

 

4

HYUNDAI HD65/TK 2400kg

390,000,000

 

5

HYUNDAI HD65/MB3 1900kg

390,000,000

 

6

HYUNDAI HD65/MB4 1900kg

390,000,000

 

7

HYUNDAI HD72/TL 3500kg

420,000,000

 

8

HYUNDAI HD65/MB1 3400kg

420,000,000

 

9

HYUNDAI HD65/MB2 3400kg

420,000,000

 

10

HYUNDAI HD65/TK 3400kg

420,000,000

 

11

HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc sản xuất

1,450,000,000

 

12

HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007

 

 

13

HYUNDAI H-1 ; 2.5, 3 CHỖ (TẢI VAN)

666,000,000

 

14

HYUNDAI GRAND STAREX CVX 2008, 5 CHỖ (TẢI VAN) 2497CC

730,000,000

 

15

HYUNDAI HD270, Ô tô tải tự đổ - NK

1,980,000,000

 

16

HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-MP, 3 chỗ, ô tô tải (có mui); số sàn 5 cấp 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016

336,000,000

 

17

HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TL, 3 chỗ, ô tô tải; số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016

328,000,000

 

18

HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TK, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016

341,000,000

 

19

HYUNDAI H100 T2 - 2.6 5MT GL/TCN-TK-1, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 5 cấp, 4x2, Diesel 2.6L; VNSX 2016

343,000,000

 

20

HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-MP, 3 chỗ, ô tô tải (có mui); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016

407,200,000

 

21

HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TL, 3 chỗ, ô tô tải; số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016

399,200,000

 

22

HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TK, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016

412,200,000

 

23

HYUNDAI H100 A2 - 2.5 6MT GLS/TCN-TK-1, 3 chỗ, ô tô tải (thùng kín); số sàn 6 cấp, 4x2, Diesel 2.5L; VNSX 2016

414,200,000

 

VIII

XE HIỆU CHEVROLET

 

 

1

CRUZE KL1J-JNE11/AA5; 1598cm3; 5 chỗ

516,433,800

 

2

CRUZE KL1J-JNB11/AC5; 1796cm3; 5 chỗ

563,764,800

 

3

CRUZE KL1J-JNB11/CD5; 1796cm3; 5 chỗ

621,613,800

 

4

CRUZE 1.6 LT; 5 chỗ; số sàn 5 cấp; VNLR 2015

572,000,000

 

5

CRUZE 1.8 LTZ; 5 chỗ; số tự động 6 cấp; VNLR 2015

679,000,000

 

6

ORLANDO LS KL1Y YMA11/AA7; 1796cm3; 7 chỗ

671,048,400

 

7

ORLANDO LT KL1Y YMA11/AA7; 1796cm3; 7 chỗ

633,183,600

 

8

ORLANDO LT KL1Y YMA11/BB7; 1796cm3; 7 chỗ

675,255,600

 

9

ORLANDO LTS MY15 - 7 chỗ, máy xăng, số tự động 6 cấp - VNLR 2015

759,000,000

 

10

CAPTIVA KLAC CM51/2256 ; 2384cm3; 7 chỗ

775,302,816

 

11

CAPTIVA KLAC CM51/2257 ; 2384cm3; 7 chỗ

810,012,216

 

12

CAPTIVA LTZ MY15 - 7 chỗ, máy xăng, số tự động 6 cấp - VNLR 2015

829,000,000

 

13

LACETTI KLANF6U ; 1598cm3

441,756,000

 

14

AVEO KLASN1FYU; 1498cm3

406,415,520

 

15

AVEO 1.5 LT, 5 chỗ; 1498cc, số sàn 5 số - VNLR 2015

447,000,000

 

16

AVEO 1.5 LTZ, 5 chỗ; 1498cc, số tự động 4 cấp - VNLR 2015

483,000,000

 

17

SPARK 1.2 LT; 1206cm3

374,020,080

 

18

SPARK 1.2 LS; 1206cm3

327,109,800

 

19

SPARK LT 1.0 (trang bị ABS + 2 túi khí); số sàn 5 cấp; 995cm3; 5 chỗ; ghế da

354,000,000

 

20

SPARK LS 1.0; 995cm3; số sàn 4 cấp; 5 chỗ

333,000,000

 

21

SPARK LTZ 1.0; 995cm3; số tự động 5 cấp; 5 chỗ

392,000,000

 

22

SPARK KLAKF4U; 796cm3

308,492,940

 

23

SPARK VAN (bán tải 2 chỗ); 796cm3; số sàn 5 số; trọng lượng 795-855kg

253,000,000

 

24

SPARK Lite 0.8L (bán tải 2 chỗ); số sàn 5 số; trọng lượng 795-855kg

259,000,000

 

25

COLORADO LTZ 2.8 AT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số tự động 6 cấp- Thái Lan

749,000,000

 

26

COLORADO LTZ 2.8 MT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan

719,000,000

 

27

COLORADO LT 2.5 MT (4x4); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan

629,000,000

 

28

COLORADO LT 2.5 MT (4x2); xe bán tải 5 chỗ; số sàn 6 cấp- Thái Lan

599,000,000

 

IX

XE HIỆU VOLKSWAGEN

 

 

1

NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2009

995,000,000

 

2

NEW BEETLE 2.0 mui cứng 2009

1,168,000,000

 

3

NEW BEETLE 1.6 mui cứng 2010

1,055,000,000

 

4

TIGUAN 2009

1,495,000,000

 

5

TIGUAN 2010

1,525,000,000

 

6

TIGUAN 2.0 2011

1,555,000,000

 

7

PASSAT 2009

1,359,000,000

 

8

PASSAT CC 2009

1,595,000,000

 

9

PASSAT CC SPORT 2009

1,661,000,000

 

10

PASSAT CC 2010

1,661,000,000

 

11

SCIROCCO SPORT 2010

796,000,000

 

12

SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2010

1,393,900,000

 

13

TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2012

1,270,000,000

 

14

TIGUAN 2.0 TSI 4 MOTION, 5 chỗ, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2013

1,299,000,000

 

15

SCIROCCO 2.0 TSI SPORT 2012, dung tích 1.984 cm3, SX năm 2012

1,250,000,000

 

X

XE HIỆU JRD

 

 

1

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng

152,810,000

 

2

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2008)

142,810,000

 

3

JRD TRAVEL 1.1L - 5 chỗ, máy xăng (SX 2007)

137,810,000

 

4

JRD MEGA 1.1L - 8 chỗ, máy xăng

108,990,000

 

5

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu có Turbo

212,000,000

 

6

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2008)

192,000,000

 

7

JRD DAILY PICKUP I (4X2) 2.8L - 5 chỗ, máy dầu (SX 2007)

182,000,000

 

8

JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo

227,100,000

 

9

JRD SUV DAILY I (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo (SX 2008)

222,100,000

 

10

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo

224,240,000

 

11

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2008

204,240,000

 

12

JRD SUV DAILY II (4X2) 2.8L - 7 chỗ, máy dầu có Turbo 2007

194,240,000

 

XI

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ SANYANG (SYM)

 

 

1

Ôtô tải SC2-A 1000kg

171,326,950

 

2

Ôtô tải SC2-A2 1000kg

165,641,950

 

3

Ôtô Sát Xi tải SC2-B 2365kg

165,641,950

 

4

Ôtô Sát Xi tải SC2-B2 2365kg

159,956,950

 

5

SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, có thùng lững, có điều hòa

159,100,000

 

6

SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, có thùng lững, không điều hòa

151,575,000

 

7

SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, không thùng lững, có điều hòa

154,800,000

 

8

SYM T880 - Ô tô tải SC1-A2, không thùng lững, không điều hòa

147,275,000

 

9

SYM T880 - Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1, thùng kín, không điều hòa

161,250,000

 

10

SYM T880 - Ô tô tải (thùng kín) SC1-B2-1, thùng kín, có điều hòa

168,775,000

 

11

SYM - Ô tô tải VAN V5-SC3-A2, có điều hòa

208,550,000

 

12

SYM - Ô tô tải SJ1-A, loại cao cấp: có thùng lững, có điều hòa

266,600,000

 

13

SYM - Ô tô tải SJ1-A, loại cao cấp: không thùng lững, có điều hòa

247,250,000

 

14

SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: có thùng lững, có điều hòa

260,150,000

 

15

SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: không thùng lững, có điều hòa

240,800,000

 

16

SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: có thùng lững, không điều hòa

245,100,000

 

17

SYM - Ô tô tải SJ1-A, tiêu chuẩn: không thùng lững, không điều hòa

225,750,000

 

18

SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại tiêu chuẩn: có điều hòa

240,800,000

 

19

SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại tiêu chuẩn: không điều hòa

225,750,000

 

20

SYM - Ô tô sát xi tải SJ1-B, loại cao cấp: có điều hòa

247,250,000

 

21

SYM - Ô tô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, có điều hòa

279,801,000

 

22

SYM - Ô tô tải (thùng kín) SJ1-B-TK, không điều hòa

264,751,000

 

23

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại cao cấp: có thùng lững, có điều hòa

266,600,000

 

24

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại cao cấp: không thùng lững, có điều hòa

247,250,000

 

25

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, loại tiêu chuẩn: có thùng lững, có điều hòa

260,150,000

 

26

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: không thùng lững, có điều hòa

240,800,000

 

27

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: có thùng lững, không điều hòa

245,100,000

 

28

SYM - Ô tô tải SJ1-A-S, tiêu chuẩn: không thùng lững, không điều hòa

225,750,000

 

XII

XE CÔNG TY TNHH NISSAN ViỆT NAM

 

 

XII.1

Ô tô con

 

 

1

Nissan Murano CVT VQ35 LUX - 5 chỗ (NK)

2,489,000,000

 

2

Nissan Teana VQ35 LUX - 5 chỗ số tự động (NK)

2,125,000,000

 

3

Nissan Teana 2.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, hộp số vô cấp X-Tronic (NK)

1,299,000,000

 

4

Nissan Teana 3.5SL - 5 chỗ, động cơ xăng, hộp số vô cấp (NK)

1,694,560,000

 

5

Nissan X-Trail CVT QR25 LUX - 5 chỗ, 2 cầu (NK)

1,511,000,000

 

6

Nissan Juke MT MR16DDT UPPER - 5 chỗ, số sàn (NK)

1,195,000,000

 

7

Nissan Juke CVT - 5 chỗ, hộp số vô cấp điện tử (NK)

1,060,000,000

 

8

Nissan Sunny N17 XL (4x2) - 5 chỗ, hộp số sàn (lắp ráp trong nước)

525,000,000

 

9

Nissan Sunny N17 XV (4x2) - 5 chỗ, hộp số sàn (lắp ráp trong nước)

565,000,000

 

10

Infiniti QX60 - JLJNLVWL50EQ7 (4x4); 7 chỗ, số vô cấp,máy xăng (NK)

2,899,000,000

 

11

Infiniti QX70 - TLSNLVLS51EGA8E-C (4x4); 5 chỗ, số tự động, máy xăng (NK)

3,599,000,000

 

12

Infiniti QX80 - JPKNLHLZ62EQ7 (4x4); 6 chỗ, số tự động, máy xăng (NK)

4,899,000,000

 

XII.2

Ô tô khách

 

 

1

Nissan NV350 URVAN UVL4LDRE26KWAY 29AY - 16 chỗ, số sàn, 1 cầu, 2488cc (NK) - 2015

1,180,000,000

 

XII.3

Ô tô bán tải

 

 

1

Nissan Navara LE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số sàn 6 cấp

686,500,000

 

2

Nissan Navara XE -bán tải 5 chỗ, máy dầu 2.5L, số tự động 6 cấp

769,950,000

 

3

Nissan NP300 NAVARA SL - bán tải 5 chỗ (4X4), số sàn (NK)

745,000,000

 

4

Nissan NP300 NAVARA VL - bán tải 5 chỗ (4X4), số tự động (NK)

835,000,000

 

5

Nissan NP300 NAVARA E - bán tải 5 chỗ (4X2), số sàn (NK)

645,000,000

 

XIII

XE CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP ViỆT TRUNG

 

 

1

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 7500kg

412,000,000

 

2

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu thép) 7000kg

380,000,000

 

3

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM7.8 (cầu ngang) 7000kg

365,000,000

 

4

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM4.95-T5A 4950kg

380,000,000

 

5

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM3.45 3450kg

320,000,000

 

6

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM2.5 2450kg

245,000,000

 

7

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4 6590kg

432,000,000

 

8

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM8.0 4x4-A1 6350kg

442,000,000

 

9

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM6.0 4x4 6000kg

355,000,000

 

10

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM3.45 4x4 3450kg

345,000,000

 

11

Xe Ôtô tải tự đổ Model DVM2.45 4x4 2450kg

290,000,000

 

12

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (Lốp 900-20) 4950kg

368,000,000

 

13

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0TB4x4 (Lốp 1000-20) 4950kg

372,000,000

 

14

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM3.45TB4x4 3450kg

316,000,000

 

15

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (Lốp 1100-20) 7500kg

363,000,000

 

16

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM8.0/TB (Lốp 1000-20) 7500kg

360,000,000

 

17

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (Lốp 1000-20) 4950kg

307,000,000

 

18

Xe Ôtô tải (có mui) Model DVM5.0/TB (Lốp 900-20) 4950kg

304,000,000

 

XIV

XE CÔNG TY CỔ PHẦN Ô TÔ ĐÔ THÀNH

 

 

1

FUSIN FT1500, Ôtô tải 1500kg

143,000,000

 

2

FUSIN ZD2000, Ôtô tải 2000kg

175,000,000

 

3

FUSIN CT 1000, Ôtô tải 990kg

101,500,000

 

4

FUSIN FT 2500E, Ôtô tải 2500kg

222,000,000

 

5

FUSIN LD 1800, Ôtô tải tự đổ 1800kg

157,000,000

 

6

FUSIN ZD 2000, Ôtô tải tự đổ 2000kg

157,000,000

 

7

FUSIN LD 3450, Ôtô tải tự đổ 3450kg

292,000,000

 

8

HYUNDAI HD78, Ô tô tải sát xi có buồng lái

570,000,000

 

9

HYUNDAI HD78/DT-TMB3, Ô tô tải có mui

585,000,000

 

10

HYUNDAI HD78/DT-TBN, Ô tô tải chở gia súc

680,000,000

 

11

HYUNDAI HD65/DT-TLH1, Ô tô tải

540,000,000

 

12

HYUNDAI HD120, Ô tô tải sát xi có buồng lái

600,000,000

 

13

HYUNDAI HD120/DT-MBE, Ô tô tải có mui

620,000,000

 

14

HYUNDAI HD120/DT-TMB, Ô tô tải có mui

620,000,000

 

15

HYUNDAI Mighty HD65/DT-TĐH, Ô tô tải tự đổ

580,000,000

 

16

HYUNDAI Mighty HD65/DT-TBNH, Ô tô tải có mui

452,000,000

 

17

HYUNDAI HD72, Ô tô tải (đông lạnh)

700,000,000

 

18

DOTHANH Mighty HD99-TL, Ô tô tải

550,000,000

 

19

DOTHANH Mighty HD99-D50, Ô tô tải tự đổ

650,000,000

 

20

DOTHANH Mighty HD88-TMB, Ô tô tải có mui

540,000,000

 

21

DOTHANH Mighty HD88-TK, Ô tô tải (thùng kín)

543,000,000

 

22

DOTHANH Mighty HD99S-TMB, Ô tô tải có mui

600,000,000

 

23

DOTHANH Mighty HD99S-TK, Ô tô tải (thùng kín)

603,000,000

 

24

DOTHANH Mighty HD99S, Ô tô (sát xi tải)

590,000,000

 

25

DOTHANH Mighty HD88, Ô tô (sát xi tải)

540,000,000

 

26

DOTHANH HD85, Ô tô (sát xi tải)

540,000,000

 

27

DOTHANH HD98S-TMB1, Ô tô tải có mui

610,000,000

 

28

DOTHANH HD85-TMB, Ô tô tải có mui

560,000,000

 

29

DOTHANH HD85-TK, Ô tô tải (thùng kín)

563,000,000

 

30

DOTHANH HD98, Ô tô (sát xi tải)

575,000,000

 

31

DOTHANH HD98-TMB1, Ô tô tải có mui

595,000,000

 

32

DOTHANH HD98-TMB2, Ô tô tải có mui

595,000,000

 

33

DOTHANH HD98-TMB, Ô tô tải có mui

595,000,000

 

34

DOTHANH HD98-TK, Ô tô tải (thùng kín)

598,000,000

 

35

DOTHANH HD98S, Ô tô (sát xi tải)

590,000,000

 

36

DOTHANH HD98S-TK, Ô tô tải (thùng kín)

613,000,000

 

37

FUSIN JB28SL, Ôtô khách

400,000,000

 

38

FUSIN JB35SL, Ôtô khách

609,600,000

 

39

HYUNDAI e-COUNTRY XL 2-2B, Ô tô khách

950,000,000

 

40

HYUNDAI e-COUNTRY XL 2-2A, Ô tô khách

950,000,000

 

XV

XE CỦA NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (VEAM MOTOR)

 

 

1

RABBIT VK990, xe ben

193,000,000

 

2

RABBIT VK990, tải thùng

182,000,000

 

3

RABBIT VK990, thùng kín

193,000,000

 

4

RABBIT VK990, mui bạc

189,000,000

 

5

RABBIT VK990, loai khác (không thùng)

176,000,000

 

6

CUB (1250) VK1240, xe ben

204,000,000

 

7

CUB (1250) VK1240, tải thùng

192,000,000

 

8

CUB (1250) VK1240, thùng kín

204,000,000

 

9

CUB (1250) VK1240, mui bạc

200,000,000

 

10

CUB (1250) VK1240, loai khác (không thùng)

185,000,000

 

11

FOX VK1490, xe ben

214,000,000

 

12

FOX VK1490, tải thùng

201,000,000

 

13

FOX VK1490, thùng kín

214,000,000

 

14

FOX VK1490, mui bạc

210,000,000

 

15

FOX VK1490, loai khác (không thùng)

193,000,000

 

16

PUMA VK1990, tải thùng

246,000,000

 

17

PUMA VK1990, thùng kín

267,000,000

 

18

PUMA VK1990, mui bạc

260,000,000

 

19

PUMA VK1990, loai khác (không thùng)

236,000,000

 

20

BULL VK2490, tải thùng

260,000,000

 

21

BULL VK2490, thùng kín

282,000,000

 

22

BULL VK2490, mui bạc

275,000,000

 

23

BULL VK2490, loai khác (không thùng)

249,000,000

 

24

MAZ 437041, tải thùng VM 5050

486,000,000

 

25

MAZ 533603, tải thùng VM 8300

682,000,000

 

26

MAZ 630305, tải thùng VM 13300

879,000,000

 

27

MAZ 555102-223, xe ben VM 9800

584,000,000

 

28

MAZ 555102-225, xe ben VM 9800

620,000,000

 

29

MAZ 551605, xe ben VM 20000

977,000,000

 

30

MAZ 651705, xe ben VM 19000

1,066,000,000

 

31

MAZ 543203, loại khác (đầu kéo) VM 36000

620,000,000

 

32

MAZ 642205, loại khác (đầu kéo) VM 44000

799,000,000

 

33

MAZ 642208, loại khác (đầu kéo) VM 52000

843,000,000

 

34

VEAM VT100 - VT100MB (AT01X11002), xe tải 990kg

295,600,000

 

35

VEAM VT100 - VT100MB (AT01X11212), xe tải 990kg

317,600,000

 

36

VEAM VT100 - VT100TK (AT01X11003), xe tải 990kg

295,600,000

 

37

VEAM VT100 - VT100TK (AT01X11313), xe tải 990kg

321,600,000

 

38

VEAM VT125 - VT125MB (AT01X11002), xe tải 1250kg

305,800,000

 

39

VEAM VT125 - VT125MB (AT01X11212), xe tải 1250kg

329,800,000

 

40

VEAM VT125 - VT125TK (BT01X11003), xe tải 1250kg

305,800,000

 

41

VEAM VT125 - VT125TK (BT01X11313), xe tải 1250kg

333,800,000

 

42

VEAM VT150 - VT150MB (CT20X11002), xe tải 1490kg

331,260,000

 

43

VEAM VT150 - VT150MB (CT20X11212), xe tải 1490kg

356,260,000

 

44

VEAM VT150 - VT150TK (CT20X11003), xe tải 1490kg

331,260,000

 

45

VEAM VT150 - VT150TK (CT20X11313), xe tải 1490kg

361,260,000

 

46

VEAM VT150 - VT150MB (CT21X11002), xe tải 1490kg

334,260,000

 

47

VEAM VT150 - VT150MB (CT21X11212), xe tải 1490kg

359,260,000

 

48

VEAM VT150 - VT150TK (CT21X11003), xe tải 1490kg

334,260,000

 

49

VEAM VT150 - VT150TK (CT21X11313), xe tải 1490kg

364,260,000

 

50

VEAM VT158 - VT158TK (CT23X11313), xe tải 1490kg

428,200,000

 

51

VEAM VT201 - VT201MB (DT25X11002), xe tải 1990kg

338,400,000

 

52

VEAM VT201 - VT201MB (DT25X11212), xe tải 1990kg

363,400,000

 

53

VEAM VT201 - VT201TK (DT25X11003), xe tải 1990kg

338,400,000

 

54

VEAM VT201 - VT201TK (DT25X11313), xe tải 1990kg

368,400,000

 

55

VEAM VT201 (DT22X11001), xe tải 1990kg

341,400,000

 

56

VEAM VT201 (DT22X11111), xe tải 1990kg

356,400,000

 

57

VEAM VT200A MB (DT24X11002), xe tải 1990kg

331,200,000

 

58

VEAM VT200A MB (DT24X11212), xe tải 1990kg

356,200,000

 

59

VEAM VT200A TK (DT24X11003), xe tải 1990kg

331,200,000

 

60

VEAM VT200A TK (DT24X11313), xe tải 1990kg

361,200,000

 

61

VEAM VT260 MB (ET39X11002), xe tải 1990kg

407,800,000

 

62

VEAM VT260 MB (ET39X11212), xe tải 1990kg

456,800,000

 

63

VEAM VT260 TK (ET39X11003), xe tải 1800kg

407,800,000

 

64

VEAM VT260 TK (ET39X11313), xe tải 1800kg

473,800,000

 

65

VEAM VT252 - VT252MB (ET37X11002), xe tải 2400kg

343,600,000

 

66

VEAM VT252 - VT252MB (ET37X11212), xe tải 2400kg

361,100,000

 

67

VEAM VT252 - VT252TK (ET37X11003), xe tải 2400kg

343,600,000

 

68

VEAM VT252 - VT252TK (ET37X11313), xe tải 2400kg

364,600,000

 

69

VEAM VT252 - VT252MB (ET38X11002), xe tải 2400kg

346,600,000

 

70

VEAM VT252 - VT252MB (ET38X11212), xe tải 2400kg

364,100,000

 

71

VEAM VT252 - VT252TK (ET38X11003), xe tải 2400kg

346,600,000

 

72

VEAM VT252 - VT252TK (ET38X11313), xe tải 2400kg

367,600,000

 

73

VEAM VT200-1 - VT200-1MB (DT21X11002), xe tải 1990kg

375,160,000

 

74

VEAM VT200-1 - VT200-1MB (DT21X11212), xe tải 1990kg

397,560,000

 

75

VEAM VT200-1 - VT200-1TK (DT21X11003), xe tải 1990kg

375,160,000

 

76

VEAM VT200-1 - VT200-1TK (DT21X11313), xe tải 1990kg

403,160,000

 

77

VEAM VT255 - VT255MB (ET34X11002), xe tải 2490kg

367,000,000

 

78

VEAM VT255 - VT255MB (ET34X11212), xe tải 2490kg

389,400,000

 

79

VEAM VT255 - VT255TK (ET34X11003), xe tải 2490kg

367,000,000

 

80

VEAM VT255 - VT255TK (ET34X11313), xe tải 2490kg

395,000,000

 

81

NEW MIGHTY- MT20X11001, xe tải 7160kg

622,000,000

 

82

NEW MIGHTY- MT20X11111, xe tải 7160kg

647,000,000

 

83

NEW MIGHTY MB - MT20X11002, xe tải 7070kg

622,000,000

 

84

NEW MIGHTY MB - MT20X11212, xe tải 7070kg

657,000,000

 

85

NEW MIGHTY TK - MT20X11003, xe tải 7060kg

622,000,000

 

86

NEW MIGHTY TK - MT20X11313, xe tải 7060kg

668,000,000

 

XVI

XE NHÀ MÁY Ô TÔ CỬU LONG

 

 

XVI.1

Xe tải thùng:

 

 

1

CUULONG, Ôtô tải DFA3810T

125,190,000

 

2

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T-MB

125,190,000

 

3

CUULONG, Ôtô tải DFA3810T1

125,190,000

 

4

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3810T1-MB

125,190,000

 

5

CUULONG, Ôtô tải ZB3810T1

155,000,000

 

6

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3810T1-MB

155,000,000

 

7

CUULONG, Ôtô tải ZB3812T1

175,000,000

 

8

CUULONG, Ôtô tải ZB3812T3N 1200kg

180,000,000

 

9

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T1-MB

175,000,000

 

10

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ ZB3812T3N-MB 1000kg

180,000,000

 

11

CUULONG, Ôtô tải DFA4215T

205,000,000

 

12

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T-MB

205,000,000

 

13

CUULONG, Ôtô tải DFA4215T1

205,000,000

 

14

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA4215T1-MB

205,000,000

 

15

CUULONG, Ôtô tải DFA7027T2

178,095,000

 

16

CUULONG, Ôtô tải thùng DFA7027T3

178,095,000

 

17

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7027T3-MB

178,095,000

 

18

CUULONG, Ôtô tải DFA6027T

228,000,000

 

19

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA6027T-MB

228,000,000

 

20

CUULONG, Ôtô tải DFA3.45T2

275,000,000

 

21

CUULONG, Ôtô tải DFA3.45T2-LK

275,000,000

 

22

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3

275,000,000

 

23

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA3.2T3-LK

275,000,000

 

24

CUULONG, Ôtô tải DFA7050T

275,000,000

 

25

CUULONG, Ôtô tải DFA7050T/LK

275,000,000

 

26

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB

275,000,000

 

27

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA7050T-MB/LK

275,000,000

 

28

CUULONG, Ôtô tải 2 cầu 9650T2

385,000,000

 

29

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu 9650T2-MB

385,000,000

 

30

CUULONG, Ôtô tải DFA9970T

292,500,000

 

31

CUULONG, Ôtô tải DFA9970T1

292,500,000

 

32

CUULONG, Ôtô tải DFA9970T2

292,500,000

 

33

CUULONG, Ôtô tải DFA9970T3

292,500,000

 

34

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9970T2-MB

292,500,000

 

35

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9970T3-MB

292,500,000

 

36

CUULONG, Ôtô tải thùng có mui phủ DFA9975T-MB

358,000,000

 

XVI.2

Xe tải ben 01 cầu

 

 

37

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA3805D

175,000,000

 

38

CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB3812D-T550

193,000,000

 

39

CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB3812D3N - T550 1200kg

200,000,000

 

40

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC3815D-T400

161,000,000

 

41

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC3815D-T550

170,000,000

 

42

CUULONG, Ôtô tải tự đổ ZB5220D

207,000,000

 

43

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 4025DG3B

196,000,000

 

44

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6025D-PD

251,000,000

 

45

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6025D-PH

260,000,000

 

46

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC6625D

265,000,000

 

47

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D

330,000,000

 

48

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D-T650A

330,000,000

 

49

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8135D-T750

330,000,000

 

50

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC8550D

331,000,000

 

51

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9050D-T600

355,000,000

 

52

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9050D-T700

355,000,000

 

53

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9060D-T600

355,000,000

 

54

CUULONG, Ôtô tải tự đổ KC9060D-T700

355,000,000

 

55

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-1

440,000,000

 

56

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-2

440,000,000

 

57

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-3

440,000,000

 

58

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670DA-4

440,000,000

 

59

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA10307D

292,500,000

 

60

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670D-T750

440,000,000

 

61

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9670D-T860

440,000,000

 

62

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9950D - T700 4950kg

400,000,000

 

63

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA9950D - T850 4950kg

402,000,000

 

64

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA12080D

499,500,000

 

65

CUULONG, Ôtô tải tự đổ DFA12080D-HD

499,500,000

 

II

Xe tải ben 02 cầu

 

 

66

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu ZB5225D2

243,000,000

 

67

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PD

280,000,000

 

68

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6025D2-PH

287,000,000

 

69

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC6625D2

298,000,000

 

70

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2

385,000,000

 

71

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T550

385,000,000

 

72

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650

385,000,000

 

73

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T650A

385,000,000

 

74

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8135D2-T750

385,000,000

 

75

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T600

410,000,000

 

76

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9050D2-T700

410,000,000

 

77

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9650D2A

361,000,000

 

78

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC8550D2

367,000,000

 

79

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T600

392,000,000

 

80

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu KC9060D2-T700

392,000,000

 

81

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A

435,000,000

 

82

CUULONG, Ôtô tải tự đổ 2 cầu 9670D2A-TT

435,000,000

 

XVII

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐỒNG PHONG (TRƯỜNG GIANG)

 

 

XVII.1

Ô tô tải tự đổ 01 cầu:

 

 

1

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu gang, 2010 6950kg

387,000,000

 

2

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 5 số, cầu thép, 2010 6950kg

400,000,000

 

3

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TA, 6 số, cầu thép, 2010 6950kg

430,000,000

 

4

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7TB, 6 số, cầu thép, 2011 6950kg

460,000,000

 

5

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2010 7500kg

465,000,000

 

6

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD7.5TA, 6 số, cầu thép, 2011 7500kg

475,000,000

 

7

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.99T, 2010 4990kg

460,000,000

 

8

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD4.98TB, 2010 4980kg

400,000,000

 

9

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.5B, 2010 6500kg

400,000,000

 

10

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45-4x2, 2009 3450kg

295,000,000

 

11

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-3.45TD, 2010 3450kg

365,000,000

 

12

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD6.9B, 2010 6900kg

365,000,000

 

13

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TB, 2010 2350kg

280,000,000

 

14

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45B, 2010 3450kg

280,000,000

 

15

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.35TC, 2010 2350kg

285,000,000

 

16

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD3.45M, 2010 3450kg

285,000,000

 

17

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD0.97TA, 2010 970kg

195,000,000

 

18

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.25B, 2011 1250kg

200,000,000

 

19

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD1.8TA, 2010 1800kg

235,000,000

 

20

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM TD2.5B, 2010 2500kg

235,000,000

 

21

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 1cầu 4x2 DFM-TD8180, 2011 7300kg

600,000,000

 

XVII.2

Ô tô tải tự đổ 02 cầu:

 

 

22

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2009 4980kg

349,000,000

 

23

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD4.98T 4x4, 2010 4980kg

415,000,000

 

24

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD5T 4x4, 2009 5000kg

341,000,000

 

25

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7T 4x4, 2010 6500kg

470,000,000

 

26

TRUONGGIANG Xe ôtô tải (tự đổ) 2cầu 4x4 DFM TD7TB 4x4, 2010 7000kg

500,000,000

 

XVII.3

Ô tô tải thùng:

 

 

27

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TL900A, 2010 900kg

150,000,000

 

28

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TL900A/KM, 2010 680kg

150,000,000

 

29

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.25TA, 2010 1250kg

200,000,000

 

30

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.850B, 2010 1850kg

200,000,000

 

31

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.25TA/KM, 2010 1150kg

200,000,000

 

32

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.8TA, 2010 1800kg

222,000,000

 

33

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.5B, 2010 2500kg

222,000,000

 

34

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-TT1.8TA/KM, 2010 1600kg

222,000,000

 

35

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ3.8T-KM, 2009 3250kg

257,000,000

 

36

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ4.98T-KM, 2010 4980kg

355,000,000

 

37

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ4.98T/KM6511, 2010 6500kg

355,000,000

 

38

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TA-TMB, 2009 6885kg

323,000,000

 

39

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011 7000kg

390,000,000

 

40

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7TB-KM, 2011, hộp số to 7000kg

400,000,000

 

41

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7140TA, 2010 7000kg

425,000,000

 

42

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM EQ7140TA, 2011 7000kg

430,000,000

 

43

TRUONGGIANG Xe ôtô tải thùng DFM-EQ3.45T 4x4-KM, 2011 6500kg

385,000,000

 

XVIII

XE CÔNG TY TNHH Ô TÔ HOA MAI

 

 

1

HD990 990kg

187,000,000

 

2

HD990TL có điều hoà 990kg

192,000,000

 

3

HD99TK có điều hoà 990kg

200,000,000

 

4

HD1000A 1000kg

160,000,000

 

5

HD1250 1250kg

170,000,000

 

6

HD1250 4x4 1250kg

206,000,000

 

7

HD1500A 4x4 1500kg

240,000,000

 

8

HD1800TL có điều hoà 1800kg

200,000,000

 

9

HD1800TK có điều hoà 1800kg

208,000,000

 

10

HD1800B 1800kg

214,000,000

 

11

HD2350 2350kg

205,000,000

 

12

HD2500 2500kg

272,000,000

 

13

HD2500 4x4 2500kg

247,000,000

 

14

HD3000 3000kg

276,000,000

 

15

HD3450 3450kg

300,000,000

 

16

HD3450 4x4 Lốp 825-20 3450kg

315,000,000

 

17

HD3450 4x4 Lốp 900-20 3450kg

320,000,000

 

18

HD3450A 4x5 3450kg

339,000,000

 

19

HD3450MP 4x4 Lốp 825-20, có điều hoà 3450kg

315,000,000

 

20

HD3450MP 4x4 Lốp 900-20 3450kg

345,000,000

 

21

HD3450A-MP 4x4 có điều hoà 3450kg

363,000,000

 

22

HD3600MP có điều hoà 3600kg

315,000,000

 

23

HD4500 4500kg

320,000,000

 

24

HD4950 4950kg

329,000,000

 

25

HD4950 4x4 4950kg

368,000,000

 

26

HD4950MP có điều hoà 4950kg

363,000,000

 

27

HD5000 5000kg

310,000,000

 

28

HD5000 4x4 5000kg

345,000,000

 

29

HD5000MP 4x4 không có điều hoà 5000kg

365,000,000

 

30

HD5000MP 4x4 có điều hoà 5000kg

394,000,000

 

31

HD5000A-MP 4x4 có điều hoà 5000kg

389,000,000

 

32

HD6500 không có điều hoà 6500kg

387,000,000

 

33

HD6500 có điều hoà 6500kg

424,000,000

 

34

HD7000 7000kg

487,000,000

 

XIX

 XE Ô TÔ HIỆU ISUZU

 

 

1

Xe ô tô tải QKR55F - dạng cabin chassis - 1,4 tấn - Diezen, 2,771cc

431,200,000

 

2

Xe ô tô tải QKR55H - dạng cabin chassis - 1,9 tấn - Diezen, 2,771cc

476,300,000

 

3

Xe ô tô tải NLR55E - dạng cabin chassis - 1,4 tấn - Diezen, 2,771cc

566,500,000

 

4

Xe ô tô tải NMR85E - dạng cabin chassis - 2,0 tấn - Diezen, 2,999cc

642,400,000

 

5

Xe ô tô tải NMR85H - dạng cabin chassis - 1,99 tấn - Diezen; 2,999cc

651,200,000

 

6

Xe ô tô tải NPR85K - dạng cabin chassis - 3,95 tấn - Diezen; 2,999cc

679,800,000

 

7

Xe ô tô tải NQR75L - dạng cabin chassis - 5,5 tấn - Diezen; 5,193cc

778,800,000

 

8

Xe ô tô tải FRR90N-190 - dạng cabin chassis - 6,2 tấn - Diezen; 5,193cc

979,000,000

 

9

Xe ô tô tải FVR34L - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc

1,358,500,000

 

10

Xe ô tô tải FVR34Q - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc

1,412,400,000

 

11

Xe ô tô tải FVR34S - dạng cabin chassis - 9,00 tấn - Diezen; 7,790cc

1,447,600,000

 

12

Xe ô tô tải FVM34T - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Diezen; 7,790cc

1,812,800,000

 

13

Xe ô tô tải FVM34W - dạng cabin chassis - 16,10 tấn - Diezen; 7,790cc

1,881,000,000

 

14

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 575kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

654,610,000

 

15

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 550kg-4x2- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động)

724,350,000

 

16

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX S MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

640,200,000

 

17

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS MT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số cơ khí)

743,600,000

 

18

Xe ô tô tải ISUZU D-MAX LS AT - dạng Pick up cabin kép - 5 chỗ ngồi và 570kg-4x4- Động cơ dầu - Dung tích: 7,790cc (số tự động)

792,000,000

 

19

Xe ô tô tải ISUZU NMR85H CAB-CHASSIS-QUYEN AUTO.04BO, ô tô tải bảo ôn

660,000,000

 

20

ISUZU FRR90N-190/ĐL-TK, ô tô tải thùng kín, tải trọng 5,7 tấn

957,000,000

 

21

ISUZU MU-X, ô tô con 7 chỗ, Diezen, số sàn - Dung tích 2499cm3 (NK)

899,000,000

 

22

ISUZU MU-X, ô tô 7 chỗ, Diezen, số tự động, Dung tích 2999cm3 (NK)

960,000,000

 

XX

XE CTY GIAO NHẬN PHÂN PHỐI Ô TÔ CHU LAI - TRƯỜNG HẢI

 

 

XX.1

Ô tô khách THACO

 

 

1

THACO TB82S-W180ASI, lắp ráp VN

1,565,000,000

 

2

THACO TB82S-W180ASIII, lắp ráp VN

1,575,000,000

 

XX.2

Ô tô tải THACO

 

 

1

THACO FC099L Ô tô tải 990kg - thùng dài

200,000,000

 

2

THACO FC099L-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg

211,500,000

 

3

THACO FC099L-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 900 Kg

211,500,000

 

4

THACO FC099L-TK Ô tô tải thùng kín 830 Kg

216,000,000

 

5

THACO FC125 Ô tô tài 1,25 tấn

158,000,000

 

6

THACO FC125-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

170,800,000

 

7

THACO FC125-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,15 tấn

168,000,000

 

8

THACO FC125-TK Ô tô tải thùng kín 1 tấn

232,500,000

 

9

THACO FC150 Ô tô tải 1,5 tấn

173,000,000

 

10

THACO FCI50-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,35 tấn

187,700,000

 

11

THACO FC150-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,3 tấn

183,100,000

 

12

THACO FC150-TK Ô tô tải thùng kín 1,25 tấn

189,400,000

 

13

THACO FC350 Ô tô tải 3.5 tấn

246,000,000

 

14

THACO FC350-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 3.1 tấn

272,800,000

 

15

THACO FC350-MBM Ổ tô tải thùng có mui phủ 3 tẩn

272,800,000

 

16

THACO FG350-TK Ô tô tải thùng kín 2,74 tấn

269,100,000

 

17

THACO FC500 Ô tô tải 5 tấn

284,000,000

 

18

THACO FC500-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 4.6 tấn

310,800,000

 

19

THACO FC500-TK Ô tô tải thùng kín 4.5 tấn

307,100,000

 

20

THACO FC7Q0 Ô tô tải 7 tấn

314,000,000

 

21

THACO FC700-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

352,100,000

 

22

THACO FLC150 Ổ tô tải 1,5 tấn

211,000,000

 

23

THACO FLC150-MBB Ô tô tải có mui 1.3 tấn

225,700,000

 

24

THACO FLC150-MBM Ô tô tải có mui 1.35 tấn

230,000,000

 

25

THACO FLC150-TK Ô tô tải thùng kín 1,25 tấn

233,300,000

 

26

THACO FLC198 Ô tô tải 1,98 tấn

241,000,000

 

27

THACO FLC198-MBB Ô tô tải có mui 1,7 tấn

257,600,000

 

28

THACO FLC198-MBM Ô tô tải có mui 1,78 tấn

262,200,000

 

29

THACO FLC198-TK Ô tô tải thùng kín 1,65 tấn

258,000,000

 

30

THACO FLC250 Ố tô tải 2,5 tấn

263,000,000

 

31

THACO FLC250-MBB Ô tô tải có mui 2,2 tấn

282,100,000

 

32

THACO FLC250-MBM Ô tô tài cỏ mui 2,3 tấn

284,900,000

 

33

THACO FLC250-TK Ô tô tải thùng kín 2,15 tấn

285,700,000

 

34

THACO FLC300 Ô tô tải 3 tấn

279,000,000

 

35

THACO FLC300-MBB Ô tô tải có mui 2,75 tấn

300,100,000

 

36

THACO FLC300-MBM Ô tô tải có mui 2,8 tấn

301,500,000

 

37

THACO FLC300-TK Ô tô tải thùng kín 2,75 tấn

301,100,000

 

38

THACO FLC345A Ô tô tải 3.45 tấn

320,000,000

 

39

THACO FLC345A-MBB Ô tô tải có mui 3,05 tấn

342,600,000

 

40

THACO FLC345A-MBM Ô tô tải có mui 3,2 tấn

343,900,000

 

41

THACO FLC345A-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn

345,600,000

 

42

THACO FLC345 Ô tô tải 3.45 tấn

332,000,000

 

43

THACO FLC345-MBB Ô tô tải có mui 2,95 tấn

357,400,000

 

44

THACO FLC345-MBM Ô tô tải có mui 3 tấn

357,400,000

 

45

THACO FLC345-TK Ô tô tải thùng kín 2.7 tấn

360,500,000

 

46

THACO TC345 Ô tô tải 3,45 tấn

332,000,000

 

47

THACO TC345-MBB Ô tô tải có mui 2,95 tấn

357,400,000

 

48

THACO TC345-MBM Ô tô tải có mui 3 tấn

357,400,000

 

49

THACO TC345-TK Ô tô tải thùng kín 2,7 tấn

360,500,000

 

50

THACO FLC450 Ô tô tải 4.5 tấn

332,000,000

 

51

THACO FLC450-MBB Ô tô tải có mui 4 tấn

357,400,000

 

52

THACO FLC450-XTL Ô tô tải tập lái có mui 4 tấn

358,000,000

 

53

THACO TC450 Ô tô tải 4.5 tấn

332,000,000

 

54

THACO TC450-MBB Ô tô tải có mui 4 tấn

357,400,000

 

55

THACO TC550 Ô tô tải 5,5 tấn

359,000,000

 

56

THACO TC550-MBB Ô tô tải có mui 4,950 tấn

393,700,000

 

57

THACO FLC800 Ô tô tải 8 tấn

437,000,000

 

58

THACO FLC800-4WD Ô tô tải 7,5 tấn

555,000,000

 

59

THACO FLC800-4WD-MBB Ô tô tải 7 tấn

555,000,000

 

60

THACO FD099 Ô tô tải tự đổ 990 kg

197,000,000

 

61

THACO FD125 Ô tô tải tự đổ 1.25 tấn

189,000,000

 

62

THACO FD450 Ô tô tải tự đổ 4,5 tấn

280,000,000

 

63

THACO FD800 Ô tô tải tự đổ 8 tấn

484,000,000

 

64

THACO FLD150 Ô tô tải tự đổ 1,5 tấn

262,000,000

 

65

THACO FLD200 Ô tô tải tự đổ 2 tấn

265,000,000

 

66

THACO TD200-4WD Ô tô tải tự đổ 2 tấn - 2 cầu

331,000,000

 

67

THACO FLD250 Ô tô tải tự đổ 2,5 tấn

292,000,000

 

68

THACO FLD300 Ô tô tải tự đổ 3 tấn

293,000,000

 

69

THACO TD345 Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn

370,000,000

 

70

THACO TD345-4WD Ô tô tải tự đổ 3,45 tấn - 2 cầu

405,000,000

 

71

THACO TD450 Ô tô tải tự đổ 4,5 tấn

345,000,000

 

72

THACO FLD500 Ô tô tải tự đổ 4,99 tấn

366,000,000

 

73

THACO TD600 Ô tô tải tự đổ 6 tấn

416,000,000

 

74

THACO TD600-4WD Ô tô tải tự đổ 6 tấn - 2 cầu

482,000,000

 

75

THACO FLD750 Ô tô tải tự đổ 7.2 tấn

472,000,000

 

76

THACO FLD750-4WD Ô tô tải tự đổ 6,5 tấn - 2 cầu

549,000,000

 

77

THACO FLD800 Ô tô tải tự đổ 7,9 tấn

555,000,000

 

78

THACO FLD800-4WD Ô tô tải tự đổ 7,5 tấn - 2 cầu

615,000,000

 

79

THACO FLD1000 Ô tô tải tự đổ 7 tấn

650,000,000

 

80

THACO OLLIN198 Ô tô tải 1.98 tấn

298,000,000

 

81

THACO OLLIN198-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,83 tấn

314,900,000

 

82

THACO OLLIN198-LMBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,65 tấn

314,900,000

 

83

THACO OLLIN198-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,78 tấn

321,700,000

 

84

THACO OLLIN198-LMBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1.6 tấn

321,700,000

 

85

THACO OLLIN198-TK Ô tô tải thùng kín 1,73 tấn

316,800,000

 

86

THACO OLLIN198-LTK Ô tô tải thùng kín 1.6 tấn

316,800,000

 

87

THACO OLLIN250 Ô tô tải 2,5 tấn

298,000,000

 

88

THACO OLLIN250-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2.35 tấn

316,600,000

 

89

THACO OLLIN250-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 2.3 tấn

321,700,000

 

90

THACO OLLIN250-TK Ô tô tải thùng kín 2,25 tấn

316,800,000

 

91

THACO OLLIN345 Ô tô tải 3,45 tấn

379,000,000

 

92

THACO OLLIN345-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

399,600,000

 

93

THACO OLLIN345-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 3,25 tấn

402,500,000

 

94

THACO OLLIN345-TK Ô tô tải thùng kín 3,2 tấn

408,500,000

 

95

THACO OLLIN450 Ô tô tải 4,5 tấn

383,000,000

 

96

THACO OLLIN450-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 4,1 tấn

403,400,000

 

97

THACO OLLIN450-TK Ô tô tải thùng kín 4,3 tấn

411,500,000

 

98

THACO OLLIN700 Ô tô tải 7 tấn

463,000,000

 

99

THACO OLLIN700-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 6,5 tấn

509,300,000

 

100

THACO OLLIN800 Ô tô tải 8 tấn

492,000,000

 

101

THACO OLLIN800-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 7.1 tấn

546,000,000

 

102

THACO OLLIN345A-CS/TL, ô tô tải 3,45 tấn

409,000,000

 

103

THACO OLLIN345A-CS/MB1, ô tô tải 3,45 tấn

430,000,000

 

104

THACO OLLIN345A-CS/TK, ô tô tải 3,45 tấn

439,000,000

 

105

THACO OLLIN700A-CS, ô tô sát xi tải 14,2 tấn

452,000,000

 

106

THACO OLLIN800A-CS, ô tô sát xi tải 14,25 tấn

469,000,000

 

107

THACO OLLIN800A-CS/TL, ô tô tải 8 tấn

497,000,000

 

108

THACO OLLIN800A-CS/MB1, ô tô tải 8 tấn

497,000,000

 

109

THACO AUMARK198 Ô tô tải 1,98 tấn

359,000,000

 

110

THACO AUMARK198-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

378,700,000

 

111

THACO AƯMA RK198-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 1,85 tấn

378,700,000

 

112

THACO AUMARK198-TK Ô tô tải thùng kín 1,8 tấn

378,600,000

 

113

THACO AUMARK250 Ô tô tải 2,5 tấn

359,000,000

 

114

THACO AUMARK250-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

378,700,000

 

115

THACO AUMARK250-MBM Ô tô tải thùng có mui phủ 2,3 tấn

378,700,000

 

116

THACO AƯMARK250-TK Ô tô tải thùng kín 2,2 tấn

378,600,000

 

117

THACO FTC345 Ô tô tải 3.45 tấn

444,000,000

 

118

THACO FTC345-MBB Ô tô tải có mui phủ 3,05 tấn

469,300,000

 

119

THACO FTC345-MBM Ô tô tải có mui phủ 3,2 tấn

467,900,000

 

120

THACO FTC345-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn

469,700,000

 

121

THACO FTC450 Ô tô tải 4,5 tấn

444,000,000

 

122

THACO FTC450-MBB Ô tô tải có mui phủ 4 tấn

469,300,000

 

123

THACO FTC700 Ô tô tải 7 tấn

512,000,000

 

124

THACO FTC700-MBB Ô tô tải có mui phủ 6.5 tấn

512,000,000

 

125

THACO FTC820 Ô tô tải 8.2 tấn

556,000,000

 

126

THACO A u MAN820-MBB Ô tô tải có mui 8,2 tấn

650,000,000

 

127

THACO AƯMAN990-MBB Ô tô tải có mui 9,9 tấn

750,000,000

 

128

THACO AUMAN1290-MBB Ô tô tải có mui 12,9 tấn

980,000,000

 

129

THACO AUMAND1300 Ô tô tải tự đổ 13 tấn

1,098,000,000

 

130

THACO FTD1200 Ô tô tải tự đổ 12 tấn

1,210,000,000

 

131

THACO FTD1250 Ô tô tải tự đổ 12.5 tấn

1,118,000,000

 

135

THACO TOWNER750 Ô tô tải 750 kg

135,000,000

 

136

THACO TOWN ER750-MBB Ô tô tải có mui 650 kg

147,200,000

 

137

THACO TOWNER750-TK Ô tô tải thùng kín 650 kg

150,800,000

 

138

THACO TOWNER750-TB Ô tô tải tự đổ 560 kg

148,000,000

 

139

THACO TOWNER700-TB Ô tô tải tự đổ 700 kg

148,000,000

 

140

THACO TOWNER750-BCR Ô tô tải có cơ cấu nâng hạ thùng hàng

136,000,000

 

141

THACO HD65 Ô tô tải 2.5 tấn

451,000,000

 

142

THACO HD65-MBB Ô tô tải thùng có mui phủ 2 tấn

493,300,000

 

143

THACO HDÓ5-TK Ô tô tải thùng kín 2 tấn

487,100,000

 

144

THACO HD65-LMBB Ô tô tải thùng có mui 1.55 tấn

493,300,000

 

145

THACO HD65-LTK Ô tô tải thùng kín 1.6 tấn

487,100,000

 

146

THACO HD72 Ô tô tải 3.5 tấn

502,000,000

 

147

THACO HD72-MBB Ô tô tải thùng cỏ mui phủ 3 tấn

548,400,000

 

148

THACO HD72-TK Ô tô tải thùng kín 3 tấn

501,300,000

 

149

THACO HC550 Ô tô tải 5,5 tấn

773,000,000

 

150

THACO HC600 Ô tô tải 6 tấn

793,000,000

 

151

THACO HC750A Ô tô tải 7.5 tấn

813,000,000

 

152

THACO HC750 Ô tô tải 7.5 tấn

873,000,000

 

153

THACO HC750-MBB Ô tô tải 6.8 tấn

873,000,000

 

154

THACO HC750-TK Ô tô tải 6.5 tấn

941,300,000

 

155

THACO HD270/D340 Ô tô tải tự đổ 12.7 tấn

1,540,000,000

 

156

THACO HD270/D380A Ô tô tải tự đổ 12 tấn

1,595,000,000

 

157

THACO HD270/D380 Ô tô tải tự đổ 12.7 tấn

1,595,000,000

 

158

THACO FRONTIER140-CS/TK1, ô tô tải thùng kín

328,800,000

 

159

THACO FRONTIER140-CS/TK2, ô tô tải thùng kín

327,200,000

 

160

THACO HYUNDAI HD65, Ô tô tải

551,000,000

 

161

THACO HYUNDAI HD65-TK, Ô tô tải thùng kín

573,600,000

 

162

THACO HYUNDAI HD65-MBB, Ô tô tải có mui

574,500,000

 

163

THACO HYUNDAI HD65-LTL, Ô tô tải

551,000,000

 

164

THACO HYUNDAI HD65-LTK, Ô tô tải thùng kín

573,600,000

 

165

THACO HYUNDAI HD65-LMBB, Ô tô tải có mui

574,500,000

 

166

THACO HYUNDAI HD65-BNTK, Ô tô tải thùng kín có thiết bị nậng hạ hàng

594,500,000

 

167

THACO HYUNDAI HD65-BNMB, Ô tô tải có mui, có thiết bị nậng hạ hàng

633,000,000

 

168

THACO HYUNDAI HD65-BNLMB, Ô tô tải có mui, có thiết bị nậng hạ hàng

619,000,000

 

169

THACO HYUNDAI HD65-CS/ĐL, Ô tô tải (đông lạnh)

708,000,000

 

170

THACO HYUNDAI HD72-CS/ĐL, Ô tô tải (đông lạnh)

759,000,000

 

171

THACO HYUNDAI HD72-CS/TC, Ô tô tải (có cần cẩu)

921,000,000

 

172

THACO HYUNDAI HD72, Ô tô tải

589,000,000

 

173

THACO HYUNDAI HD72-TK, Ô tô tải thùng kín

614,700,000

 

174

THACO HYUNDAI HD72-MBB, Ô tô tải có mui

613,900,000

 

XX.3

Ô TÔ TẢI FOTON

 

 

1

FOTON BJ4141SJFJA-2 Ô tô tải 27,6 tấn

400,000,000

 

2

FOTON BJ4183SMFJB-2 Ô tô đầu kéo 35,625 tấn

565,000,000

 

3

FOTON BJ4253SMFJB-S3 Ô tô đầu kéo 38;925 tấn

692,000,000

 

4

FOTON BJ4188-4004 Ô tô đầu kéo công suất 199kW - NK

750,000,000

 

5

FOTON BJ4253SMFKB-12 Ô tô đầu kéo công suất 250kW - NK

909,000,000

 

6

FOTON BJ4253SMFKB-12 Ô tô đầu kéo công suất 280kW - NK

959,000,000

 

7

FOTON BJ4259SMFKB-5 Ô tô đầu kéo công suất 276kW - NK

1,149,000,000

 

8

FONTON THACO OLLIN500B-CS/MB1-1; ô tô tải có mui

344,500,000

 

9

FONTON THACO AUMAN C1400B/P255-MB1; ô tô tải có mui

961,000,000

 

10

FONTON THACO AUMAN C240C/255-MB1; ô tô tải có mui

1,025,000,000

 

11

FONTON THACO AUMAN C300B/W340-MB1; ô tô tải có mui

1,217,000,000

 

12

FONTON THACO AUMAN C34/W340-MB1; ô tô tải có mui

1,317,000,000

 

13

FONTON THACO AUMAN C340-XITEC; ô tô xi téc (chở xăng)

1,614,000,000

 

14

FONTON THACO AUMAN D240/W290; ô tô tải tự đổ

1,200,000,000

 

15

FONTON THACO OLLIN700B-CS/TL; ô tô tải

431,000,000

 

16

FONTON THACO OLLIN700B-CS/MB1; ô tô tải có mui

457,000,000

 

17

FONTON THACO OLLIN700B-CS/TK1; ô tô tải thùng kín

459,900,000

 

18

FONTON THACO OLLIN700B-CS/TK2; ô tô tải thùng kín

457,200,000

 

XXI

XE HIỆU JAC

 

 

 

CTY CP Ô TÔ GIANG HOÀI

 

 

1

JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi, dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

770,000,000

 

2

JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

850,000,000

 

3

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

830,000,000

 

4

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

900,000,000

 

5

JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010

980,000,000

 

6

JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

980,000,000

 

7

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2010

1,135,000,000

 

8

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,220,000,000

 

9

JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,300,000,000

 

10

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

1,090,000,000

 

11

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1,120,000,000

 

12

JAC HFC1202K1R1, ô tô Tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 9.595 kg, Trung Quốc sản xuất

960,000,000

 

13

JAC- CKGT/CA6DF2D-19.MB, ô tô Tải có mui, dung tích 6557 cm3, tải trọng 10.100 kg, Trung Quốc sản xuất

1,040,000,000

 

14

JAC- CKGT/CA6DF2D-19.MB1, ô tô Tải có mui, dung tích 6557 cm3, tải trọng 10.600 kg, Trung Quốc sản xuất

1,075,000,000

 

15

JAC- HFC124K3R1LT, ô tô Tải, dung tích 7120 cm3, tải trọng 8.800 kg, Trung Quốc sản xuất

1,080,000,000

 

16

JAC- CKGT/CA6DF3-24E3F.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7120 cm3, tải trọng 9.150 kg, Trung Quốc sản xuất

1,140,000,000

 

17

JAC- CKGT/CA6DF3-24E3F.MB1 ô tô Tải có mui, dung tích 7120 cm3, tải trọng 9.450 kg, Trung Quốc sản xuất

1,195,000,000

 

18

JAC HFC1245K3R1LT ô tô Tải, dung tích 7120 cm3, tải trọng 7.455 kg, Trung Quốc sản xuất

920,000,000

 

19

JAC HFC1245KR1LT ô tô Tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 10.510 kg, Trung Quốc sản xuất

1,080,000,000

 

20

JAC-QTH/CA6DF2-22.MBB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 8000 kg, Trung Quốc sản xuất

1,040,000,000

 

21

JAC- CKGT/CA6DF2-22.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 9.750 kg, Trung Quốc sản xuất

1,040,000,000

 

22

JAC HFC12453K1R1 ô tô Tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 12.610 kg, Trung Quốc sản xuất

1,205,000,000

 

23

JAC- CKGT/CA6DF2-26.MB ô tô Tải có mui, dung tích 7127 cm3, tải trọng 12.450 kg, Trung Quốc sản xuất

1,285,000,000

 

24

JAC HFC1314K4R1LT ô tô Tải, dung tích 11596 cm3, tải trọng 14.840 kg, Trung Quốc sản xuất

1,300,000,000

 

25

JAC-QTH/WP10.380E32-MBB ô tô Tải có mui, dung tích 9726 cm3, tải trọng 14.250 kg, Trung Quốc sản xuất

1,580,000,000

 

26

JAC- CKGT/WP10.380E32-MB ô tô Tải có mui, dung tích 9726 cm3, tải trọng 15.800 kg, Trung Quốc sản xuất

1,580,000,000

 

27

JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 38.460 kg, Trung Quốc sản xuất 2014

1,090,000,000

 

28

JAC HFC4253K5R1 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 38.460 kg, Trung Quốc sản xuất 2015

1,100,000,000

 

29

JAC HFC4251KR1K3 xe đầu kéo, dung tích 9726 cm3, sức kéo 37.285 kg, Trung Quốc sản xuất 2015

1,200,000,000

 

30

JAC HFC3255K1R1 Ô tô tải tự đổ, dung tích 10596 cm3, tải trọng 10.475 kg, Trung Quốc sản xuất

1,300,000,000

 

31

JAC HFC5250GJBL xe Ô tô trộn bê tông, thể tích 9726 cm3, Trung Quốc sản xuất 2011

1,280,000,000

 

32

Jac HFC1341KR1T/CKGT.MP4, xe ô tô tải có mui, thể tích 9.726cm3

1,470,000,000

 

 

CTY CP Ô TÔ JAC VIỆT NAM

 

 

1

TRA1083K-TRACI/KM1

430,000,000

 

2

TRA1083K-TRACI/TK1

435,000,000

 

3

TRA1083K-TRACI

425,000,000

 

4

JAC-HFC1061K

352,000,000

 

5

JAC-HFC1061K/TK1

265,000,000

 

6

JAC-HFC1061K/KM1

360,000,000

 

7

JAC-TRA1047K-TRACI

330,000,000

 

8

JAC-TRA1047K-TRACI/TL

330,000,000

 

9

JAC-TRA1047K-TRACI/TK1

340,000,000

 

10

JAC-TRA1047K-TRACI/KM1

335,000,000

 

11

JAC-HFC1047K

335,000,000

 

12

JAC-HFC1047K/TK1

345,000,000

 

13

JAC-HFC1047K/KM1

340,000,000

 

14

JAC-TRA1041K-TRACI

306,000,000

 

15

JAC-TRA1041K-TRACI/TK1

315,000,000

 

16

JAC-TRA1041K-TRACI/KM1

310,000,000

 

17

JAC-TRA1041K-TRACI/KM2

310,000,000

 

18

JAC-HFC1041K

301,000,000

 

19

JAC-HFC1041K/TK1

315,000,000

 

20

JAC-HFC1041K/KM1

310,000,000

 

21

JAC-HFC1041K/KM2

310,000,000

 

22

JAC-HFC1044K

267,000,000

 

23

JAC-HFC1044K/TK1

280,000,000

 

24

JAC-HFC1044K/KM1

275,000,000

 

25

JAC-HFC1044K/KM2

275,000,000

 

26

JAC-HFC1030K

258,000,000

 

27

JAC-HFC1030K-TRACI/TK1

270,000,000

 

28

JAC-HFC1030K-TRACI/KM1

265,000,000

 

29

JAC-HFC1030K-TRACI/KM2

265,000,000

 

30

JAC-HFC1020K

222,000,000

 

31

JAC-TRA1020K-TRACI/TK1

235,000,000

 

32

JAC-TRA1020K-TRACI/KM1

230,000,000

 

33

JAC-TRA1020K-TRACI/KM2

230,000,000

 

34

JAC-HFC1025KZ

212,000,000

 

35

JAC-HFC1025KZ JAC/TK1

225,000,000

 

36

JAC-HFC1025KZ JAC/KM1

220,000,000

 

37

JAC-HFC1025KZ JAC/KM2

220,000,000

 

38

JAC-HFC1040KZ

245,000,000

 

39

JAC-HFC1040KZ/TK1

255,000,000

 

40

JAC-HFC1040KZ/KM1

250,000,000

 

41

JAC-HFC1040KZ/KM2

250,000,000

 

42

JAC-HFC1061KT

362,000,000

 

43

JAC-HFC1061KT/TK1

375,000,000

 

44

JAC-HFC1061KT/KM1

370,000,000

 

45

JAC-HFC1061KT/KM2

370,000,000

 

46

JAC-HFC1030K1

253,000,000

 

47

JAC-HFC1030K1/KM1

265,000,000

 

48

JAC-HFC1030K1/KM2

315,000,000

 

49

JAC-HFC1047K2

305,000,000

 

50

JAC-HFC1061K1/KM1

335,000,000

 

51

JAC-HFC1061K1/KM2

335,000,000

 

52

JAC-HFC1061K1/TK1

340,000,000

 

53

JAC-HFC1061K1

305,000,000

 

54

JAC-HFC1061KT/KM3

335,000,000

 

55

JAC-HFC1061KT/KM4

335,000,000

 

56

JAC-HFC1061KT/TK2

340,000,000

 

57

JAC-HFC1030K3/TK1A, tải trọng 1,49 tấn

307,000,000

 

58

JAC-HFC1030K3/TK1B, tải trọng 1,49 tấn

259,000,000

 

59

JAC-HFC1047K3/TK2, tải trọng 1,95 tấn

371,500,000

 

60

JAC-HFC1047K3/KM3, tải trọng 1,95 tấn

365,000,000

 

61

JAC-HFC1047K3/KM4, tải trọng 1,95 tấn

363,000,000

 

62

JAC-HFC1042K1/TK1A, tải trọng 1,95 tấn

390,000,000

 

63

JAC-HFC1042K1/TK1B, tải trọng 1,95 tấn

390,000,000

 

64

JAC-HFC1183K1/TK1A, tải trọng 7,15 tấn

520,000,000

 

65

JAC-HFC1183K1/TK1B, tải trọng 7,15 tấn

520,000,000

 

66

JAC-HFC1183K1/KM1, tải trọng 7,25 tấn

551,000,000

 

67

JAC-HFC1183K1/KM1-1, tải trọng 7,25 tấn

551,000,000

 

68

JAC-HFC1083K1/KM1-1, tải trọng 6 tấn

500,000,000

 

69

JAC-HFC1061KT1/KM2-1, tải trọng 4,9 tấn

387,000,000

 

70

JAC-HFC1061KT1/KM1-1, tải trọng 4,75 tấn

391,000,000

 

71

JAC-HFC1061KT1/KM3-1, tải trọng 3,45 tấn

396,000,000

 

72

JAC-HFC1083KT1/KM1

500,000,000

 

73

JAC-HFC1383K1, tải trọng 8,4 tấn

550,000,000

 

74

JAC-HFC1383K1/KM1, tải trọng 8,45 tấn

595,000,000

 

75

JAC-HFC1383K, tải trọng 9,1 tấn

560,000,000

 

76

JAC-HFC1383K/KM1, tải trọng 9,15 tấn

605,000,000

 

77

JAC-HFC1383K/KM1B, tải trọng 9,1 tấn

605,000,000

 

XXII

XE TẢI CHUYÊN DÙNG

 

 

1

FREIGHT LINER MM106042S, ô tô nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.

4,682,000,000

 

2

FREIGHT LINER MM106064S, ô tô nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.

5,196,000,000

 

3

HINO FC9JESW/SGCD-ER, ô tô chở rác, trọng tải 3.890kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,065,000,000

 

4

HINO WU342L-NKMTJD3/SGCD-ER, ô tô chở rác, trọng tải 2.970kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

830,000,000

 

5

KAMAZ 6540/SGC-TĐ ô tô tự đổ, trọng tải 17.985kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,520,000,000

 

6

HINO FG8JJSB/SGCD-TĐ, ô tô tự đổ, trọng tải 8.560kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,170,000,000

 

7

HINO FC9JESW/SGCD-TĐ, ô tô tự đổ, trọng tải 6.000kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

800,000,000

 

8

HINO FG8JPSB-TV1/SGCD-CCG, ô tô chở cám gạo, trọng tải 6.770kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,300,000,000

 

9

VEAM VT-340 MB/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 2.450kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

630,000,000

 

10

VEAM VT490MB/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 3.950kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

814,800,000

 

11

HINO FL8JTSA 6X2/SGCD-LC.URV343, ô tô có cần cẩu, trọng tải 14.800kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,751,400,000

 

12

HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-LC.UNIC URV344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 3.815kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

999,700,000

 

13

DAEWOO M9CEF/SGCD-LC, ô tô có cần cẩu, trọng tải 16.160kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,910,000,000

 

14

FUSO FIGHTER 16SL (FM657N)/SGCD-LC.URV 344, ô tô có cần cẩu, trọng tải 7.500kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,320,000,000

 

15

HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-CGS, ô tô chở gia súc, trọng tải 4.100kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

800,000,000

 

16

HINO WU352L-NKMRJD3/SGCD-CGC, ô tô chở gia cầm, trọng tải 3.515kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

540,000,000

 

17

VEAM VT250-1MB/SGCD-CGC, ô tô chở gia cầm, trọng tải 1.950kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

411,000,000

 

18

DONGFENG SGCD/L315 30-XMCD, ô tô chở xe, máy chuyên dùng, trọng tải 16.850kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,170,000,000

 

19

HINO WU352L-NKMRJD3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.000kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

520,000,000

 

20

HINO XZU730L-HKFTL3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.750kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

700,000,000

 

21

HINO WU342L-NKMTJD3/SGCD-TK, ô tô thùng kín, trọng tải 4.850kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

537,000,000

 

22

HINO FC9JJSW/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 5.900kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

950,000,000

 

23

HINO XZU650L-HBMMK3/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 1.700kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

580,000,000

 

24

HINO FC9JLSW/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 5.450kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

804,600,000

 

25

HINO FG8JPSB-TV1/SGCD-BO, ô tô tải bảo ôn, trọng tải 8.400kg (CTY CP Sài Gòn Chuyên dùng sản xuất)

1,196,000,000

 

26

CNHTC/ZZ3257N3447A1, ô tô tải tự đổ, 9.726cm3

1,133,000,000

 

27

CNHTC/ZZ3317N3067W, ô tô tải tự đổ, 9.726cm3

1,320,000,000

 

28

CAMC, DT/YC6MK300-33-TMB1, Ô tô tải có mui, 10.338cm3

1,240,000,000

 

29

CAMC, DT/HN1310P29D6M3J, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 300HP

1,190,000,000

 

30

CAMC, DT/ZZ1317N4667W, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 371HP

980,000,000

 

31

CAMC, DT/ZZ1317N4667W, Ô tô Sắt xi có buồng lái, 290HP

900,000,000

 

XXIII

XE XITÉC (xe bồn)

 

 

1

HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất.

2,987,000,000

 

2

KAMAZ 6540/SGCD-24XL ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 17.760kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

1,510,000,000

 

3

KAMAZ 53229/SGCD-CX ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 13.320kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

1,390,000,000

 

4

HINO FM8JNSA 6x4/SGCD-X, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 14.060kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

1,675,000,000

 

5

DAEWOO M9AEF/SGCD-X21, ô tô xi téc (chở xăng), trọng tải 15.540kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

2,130,000,000

 

6

HINO FLJTSA 6x2/SGCD-CDTV, ô tô xi téc (chở dầu thực vật), trọng tải 15.090kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

1,620,000,000

 

7

HINO FLJTSA 6x2/SGCD-CMCS, ô tô xi téc (chở mủ cao su), trọng tải 14.280kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

1,635,000,000

 

8

ISUZU NQR75L CAB-CHASSIS/SGCD-MCS, ô tô xi téc (chở mủ cao su), trọng tải 4.650kg (CTY CP Sài gòn chuyên dùng sản xuất)

727,500,000

 

9

CIMC ZJV9401GYYSZ - ô tô xi téc dầu 40m3

580,000,000

 

10

CIMC ZJV9400GFLRJA - ô tô xi téc xi măng 29,5m3

560,000,000

 

XXIV

XE ĐẦU KÉO

 

 

1

JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010.

500,000,000

 

2

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1,045,000,000

 

3

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

890,000,000

 

4

JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

680,000,000

 

5

JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

710,000,000

 

6

CNHTC ZZ4257N3247N1B, ô tô đầu kéo, dung tích 9.726 cm3, tải trọng 15.000 kg, Trung Quốc sản xuất

1,005,000,000

 

7

FREIGHTLINTER CL120064ST, ô tô đầu kéo, dung tích 15.200 cm3, tải trọng 15.100 kg, Mỹ sản xuất

1,185,000,000

 

8

HYUNDAI HD1000 - Ô tô đầu kéo - NK

1,830,000,000

 

9

HYUNDAI HD700 - Ô tô đầu kéo - NK

1,720,000,000

 

10

CAMC/HN4250P41C2M3 - Ô tô đầu kéo 375HP

970,000,000

 

11

CNHTC/ ZZ4187N3511W, ô tô đầu kéo, 266HP

670,000,000

 

12

CNHTC/ ZZ4257N324GC1, ô tô đầu kéo, 366HP

910,000,000

 

XXV

XE CÓ RƠMOÓC

 

 

1

JIUYUAN KP9408GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, TQ sản xuất năm 2011.

2,167,000,000

 

2

SHENG LONG, Sơmi rơmoóc, tải trọng 24000 kg, TQ sản xuất năm 2007.

330,000,000

 

3

CIMC sơ mi rơ moóc tải tự đổ khối lượng 8,56 tấn - NK

706,000,000

 

4

CIMC sơ mi rơ moóc tải chở container khối lượng 7,22 tấn - NK

355,000,000

 

5

CIMC sơ mi rơ moóc tải chở container khối lượng 6,4 tấn - NK

322,000,000

 

6

CIMC sơ mi rơ moóc có gắn téc chuyên chở xi măng rời 3 trục sau

670,000,000

 

7

CIMC - ZJV9400TJZRJ - sơ mi rơ moóc sàn 40F

280,000,000

 

8

CIMC - ZJV9403TJZTHB - sơ mi rơ moóc xương 40F

270,000,000

 

9

CIMC - ZJV9401YK - sơ mi rơ moóc thành 12,4m - 32T/39T

280,000,000

 

10

CIMC - ZJV9405CLXDY - sơ mi rơ moóc lồng 12,4m - 32T/39T

300,000,000

 

XXVI

XE HIỆU CHENGLONG (của CTY TNHH ô tô Hải Âu)

 

 

1

CHENGLONG LZ3313PEF - xe ô tô tải tự đổ

1,140,000,000

 

2

CHENGLONG LZ3250PDG - xe ô tô tải tự đổ

910,000,000

 

3

CHENGLONG LZ5250GJBPDH - xe trộn bê tông

1,170,000,000

 

4

CHENGLONG LZ5251GJBM - xe trộn bê tông

1,210,000,000

 

5

CHENGLONG LZ5250GJBPDHA - xe trộn bê tông

1,100,000,000

 

6

CHENGLONG LZ1250RCST - xe Ô tô chassi

630,000,000

 

7

CHENGLONG LZ1250PCST - xe Ô tô chassi

620,000,000

 

8

CHENGLONG LZ1310QELAT - xe Ô tô chassi

800,000,000

 

9

CHENGLONG LZ1310PEL; xe Ô tô chassi

860,000,000

 

10

CHENGLONG LZ1250PDT - xe Ô tô chassi

800,000,000

 

11

CHENGLONG LZ1311QELT - xe Ô tô chassi

980,000,000

 

12

CHENGLONG LZ1340PELT - xe Ô tô chassi

1,090,000,000

 

13

CHENGLONG (1250RCST) loại CK327/YC6J220-33-CM-14; xe Ô tô tải thùng

680,000,000

 

14

CHENGLONG (1250PDT) loại TTCM/YC6A240-33-KM2; xe Ô tô tải thùng

890,000,000

 

15

CHENGLONG (1250PDT) loại ALP/YC6A240-33.NT-MB; xe Ô tô tải thùng

890,000,000

 

16

CHENGLONG (1310QELAT) loại TTCM/YC6MK400-33-KM2; xe Ô tô tải thùng

800,000,000

 

17

CHENGLONG LZ1310PRL; xe Ô tô tải thùng

860,000,000

 

18

CHENGLONG (1311QELT) loại TTCM/YC6L3-33; xe Ô tô tải thùng

1,070,000,000

 

19

CHENGLONG (1311QELT) loại ALP/YC6L310-33/MB; xe Ô tô tải thùng

1,070,000,000

 

20

CHENGLONG (1340PELT) loại TTCM/YC6L340-33; xe Ô tô tải thùng

1,160,000,000

 

21

CHENGLONG LZ4252QDC; xe Ô tô đầu kéo

860,000,000

 

22

CHENGLONG LZ4253QDC; xe Ô tô đầu kéo

840,000,000

 

23

CHENGLONG LZ4251M3; xe Ô tô đầu kéo

920,000,000

 

24

CHENGLONG LZ4251QDCA; xe Ô tô đầu kéo

945,000,000

 

25

CHENGLONG LZ4180QAFA; xe Ô tô đầu kéo

645,000,000

 

26

CHENGLONG LZ4250MDB; xe Ô tô đầu kéo

880,000,000

 

27

CHENGLONG LZ4252M7DA; xe Ô tô đầu kéo

910,000,000

 

28

CHENGLONG LZ4150LAD; xe Ô tô đầu kéo

520,000,000

 

29

CHENGLONG LZ4251M7DA; xe Ô tô đầu kéo

930,000,000

 

XXVII

XE HIỆU DAEWOO

 

 

1

DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001.

286,000,000

 

2

Daewoo Lanos SX; 1498 cc; 05 chỗ, năm 2001

240,000,000

 

3

Daewoo Lacetti; 1598 cc; 05 chỗ, năm 2011

474,000,000

 

XXVIII

XE HIỆU DOOSUNG

 

 

1

DOOSUNG DV-CSKS-400F, Sơmi rơmoóc tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg

410,000,000

 

XXIX

XE HIỆU SUZUKI

 

 

 

LOẠI Ô TÔ CON

 

 

1

SUZUKI SWIFT (AZF414F) - Ô tô 5 chỗ, 1.373cm3; VNSX 2014,2015

525,460,000

 

2

SUZUKI GRAND VITARA - Ô tô 5 chỗ, .995cm3; Nhật SX 2014,2015

782,100,000

 

3

SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2014,2015

575,040,000

 

4

SUZUKI VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.586cm3; Hungary SX 2014,2015

699,840,000

 

5

SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2015

581,860,000

 

6

SUZUKI ERTIGA GLX - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Ấn độ SX 2015,2016

600,660,000

 

7

SUZUKI SWIFT (AZF414F) - Ô tô 5 chỗ, 1.373cm3; VNSX 2015,2016

534,860,000

 

8

SUZUKI VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.586cm3; Hungary SX 2015,2016

728,640,000

 

9

SUZUKI GRAND VITARA - Ô tô 5 chỗ, 1.995cm3; Nhật SX 2015,2016

782,100,000

 

10

SUZUKI ERTIGA - Ô tô 7 chỗ, 1.373cm3; Indonesia SX 2015,2016

600,660,000

 

 

LOẠI Ô TÔ TẢI

 

 

1

SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải (có mui), 1590 cm3

226,000,000

 

2

SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải (thùng kín ngắn), 1590 cm3

226,000,000

 

3

SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải (thùng kín dài), 1590 cm3

227,000,000

 

4

SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 1590 cm3

230,000,000

 

5

SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải (có mui), 970 cm3

193,000,000

 

6

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô tải (thùng kín ngắn), 970 cm3

193,000,000

 

7

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô tải (thùng kín dài), 970 cm3

194,000,000

 

8

SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải lửng dài, 970 cm3

192,000,000

 

9

SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 970 cm3

195,000,000

 

10

SUZUKI SK 410K, ô tô tải, 970 cm3, VNSX 2015

203,670,000

 

11

SUZUKI SK 410K, ô tô tải, 970 cm3, VNSX 2015, 2016

209,250,000

 

12

SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu)

252,030,000

 

13

SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) - màu bạc ánh kim

252,960,000

 

14

SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực và điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu)

263,190,000

 

15

SUZUKI CARRY, ô tô tải có trợ lực và điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015 (nhập khẩu) - màu bạc ánh kim

264,120,000

 

16

SUZUKI CARRY, ô tô tải - không điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015,2016 (nhập khẩu)

252,960,000

 

17

SUZUKI CARRY, ô tô tải - có điều hòa, 1.590 cm3, IndoSX 2015,2016 (nhập khẩu)

264,120,000

 

18

SUZUKI SK 410BV, ô tô tải Van, 970 cm3, VNSX 2015

240,870,000

 

19

SUZUKI SK 410BV, ô tô tải Van, 970 cm3, VNSX 2015,2016

250,170,000

 

20

SUZUKI SK 410K-ANLAC GT5, ô tô tải (có mui), 970 cm3, VNSX 2015

225,990,000

 

21

SUZUKI SK 410K-ANLAC GT5, ô tô tải (có mui), 970 cm3, VNSX 2015,2016

229,080,000

 

22

SUZUKI SK 410K-ANLAC GT4, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, VNSX 2015

227,850,000

 

23

SUZUKI SK 410K-ANLAC GT4, ô tô tải (thùng kín), 970 cm3, VNSX 2015,2016

230,920,000

 

24

SUZUKI CARRY-ANLAC GT3, ô tô tải (có mui) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015

276,210,000

 

25

SUZUKI CARRY-ANLAC GT3, ô tô tải (có mui) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016

273,240,000

 

26

SUZUKI CARRY-ANLAC GT2, ô tô tải (thùng kín) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015

278,070,000

 

27

SUZUKI CARRY-ANLAC GT2, ô tô tải (thùng kín) không điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016

275,080,000

 

28

SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A, ô tô tải (có mui) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015

287,370,000

 

29

SUZUKI CARRY-ANLAC GT3-A, ô tô tải (có mui) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016

284,280,000

 

30

SUZUKI CARRY-ANLAC GT2-A, ô tô tải (thùng kín) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015

289,230,000

 

31

SUZUKI CARRY-ANLAC GT2-A, ô tô tải (thùng kín) có điều hòa, 1.590 cm3, VNSX 2015,2016

286,120,000

 

XXX

XE TẢI NHẸ HIỆU DONGBEN

 

 

1

DONGBEN 1020D, 780 kg

108,000,000

 

2

DONGBEN 1020D, 1650 kg

148,000,000

 

3

DONGBEN 1020D, 2870 kg

150,000,000

 

3

DONGBEN DB1021/KM-02

156,500,000

 

3

DONGBEN DB1021/TK-01

166,000,000

 

3

DONGBEN DBX30-V2 (xe tải van 2 chỗ)

228,000,000

 

4

DONGBEN DBX30-V5 (xe tải van 5 chỗ)

272,000,000

 

XXXI

XE HIỆU SANY

 

 

1

SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê tông, dung tích 9 m3, 25 tấn

1,529,000,000

 

2

SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm bê tông cần, 25550 kg

6,360,000,000

 

XXXII

XE HIỆU MEKONG AUTO

 

 

 

Ô TÔ CON

 

 

1

HUANGHAI PRONTO DD6490A - Ô tô con 7 chỗ

330,000,000

 

 

Ô TÔ TẢI

 

 

1

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô sát xi tải

131,700,000

 

2

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC - ô tô tải

139,700,000

 

3

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB - ô tô tải thùng mui phủ bạt

151,000,000

 

4

JINBEI SY 1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK - ô tô tải thùng kín

155,200,000

 

5

MEKONG AUTO PASO 990D DE - ô tô tải

156,900,000

 

6

MEKONG AUTO PASO 990D DE/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt

169,900,000

 

7

MEKONG AUTO PASO 990D DE/TK - ô tô tải, thùng kín

174,900,000

 

8

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C- ô tô tải sát xi

219,000,000

 

9

MEKONG AUTO PASO 2.0 - ô tô tải

231,000,000

 

10

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TB - ô tô tải, thùng mui phủ bạt

250,000,000

 

11

MEKONG AUTO PASO 2.0 TD-C/TK - ô tô tải, thùng kín

260,000,000

 

12

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD-C- ô tô tải sát xi

224,000,000

 

13

MEKONG AUTO PASO 2.5 TD - ô tô tải

236,000,000

 

14

MEKONG AUTO PASO 990D DES - ô tô tải

145,000,000

 

15

MEKONG AUTO PASO 1.5TD - ô tô tải

190,000,000

 

16

MEKONG AUTO PASO 2.5TD - ô tô tải

220,000,000

 

17

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F - Ô tô pick up chở hàng cabin kép

245,000,000

 

18

PMC PREMIO DD1022 4x4, Ô tô pick up chở hàng cabin kép

315,000,000

 

XXXIII

XE RENAULT

 

 

1

RENAULT LATITUDE , 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012

1,300,000,000

 

2

RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012

1,200,000,000

 

3

RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2012

1,100,000,000

 

4

RENAULT MEGANE R.S, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số sàn, Tây Ban Nha, năm 2012

1,220,000,000

 

5

RENAULT KOLEOS , 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013

1,120,000,000

 

6

RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013

1,300,000,000

 

7

RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2013

1,200,000,000

 

8

RENAULT FOTON BJ1049V8JD6, Ô TÔ TẢI, DUNG TÍCH 2,771 CM3, TẢI TRỌNG 2800 KG, Trung Quốc sản xuất

225,000,000

 

9

RENAULT KOLEOS, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, 1 cầu, Hàn Quốc, năm 2015-2016

1,200,000,000

 

10

RENAULT MEGANCE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Thổ Nhỉ Kỳ, năm 2015-2016

890,000,000

 

11

RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2014-2015

1,200,000,000

 

12

RENAULT LATITUDE, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,5L, động cơ xăng, số tự động, Hàn Quốc, năm 2015

1,300,000,000

 

13

RENAULT DUSTER, 5 chỗ, dung tích xi lanh 2,0L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016

670,000,000

 

14

RENAULT LOGAN, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016

520,000,000

 

15

RENAULT SANDERO STEP WAY, 5 chỗ, dung tích xi lanh 1,6L, động cơ xăng, số tự động, Nga - năm 2015,2016

580,000,000

 

XXXIV

HIỆU BMW

 

 

1

BMW 320i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK

1,397,000,000

 

2

BMW 520i; 1997 cc; 05 chỗ, năm 2013 NK

2,094,000,000

 

3

BMW 525XI; 2996 cc; 05 chỗ, năm 2100 NK

2,100,000,000

 

4

Luxgen 7Ceo; 2198 cc; 04 chỗ, năm 2010 NK

470,000,000

 

XXXV

HIỆU MAZDA

 

 

 

Ô tô con

 

 

1

Mazda 6 - 2.0, loại 5 chỗ, SX 2013 NK

1,130,000,000

 

2

Mazda 6 - 2.5, loại 5 chỗ, SX 2013 NK

1,246,000,000

 

3

Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 2.2L, 5 chỗ, số sàn 6 cấp NK

650,000,000

 

4

Mazda BT 50 (Pick up cabin kép) 3.2L, 5 chỗ, số tự động 6 cấp NK

760,000,000

 

5

Mazda CX-9 A WD 3.7L, 7 chỗ, SX 2013 NK

1,715,000,000

 

6

Mazda CX-5 AT 2WD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 01 cầu - SX 2015 (VN lắp ráp)

969,000,000

 

7

Mazda CX-5 AT AWD, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, 02 cầu - SX 2015 (VN lắp ráp)

1,009,000,000

 

8

Mazda 6 - 20G AT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1998cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp)

908,000,000

 

9

Mazda 6 - 25G AT, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 2488cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp)

1,059,000,000

 

10

Mazda 2 -15G AT SD, 5 chỗ, 4 cửa, máy xăng 1496cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp)

579,000,000

 

11

Mazda 2 -15G AT HB, 5 chỗ, 5 cửa, máy xăng 1496cm3, số tự động 6 cấp, SX 2015 (VN lắp ráp)

634,000,000

 

 

Ô tô tải

 

 

1

Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số sàn 6 cấp - Nhập khẩu

599,000,000

 

2

Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 2198cm3, số tự động 6 cấp - Nhập khẩu

629,000,000

 

3

Mazda BT-50 ô tô tải (pick up cabin kép) 05 chỗ, 4 cửa, máy dầu 3198cm3, số tự động 6 cấp - Nhập khẩu

709,000,000

 

XXXVI

 HIỆU AUDI

 

 

1

AUDI A4 1.8 TFSI; 05 chỗ NK

1,541,000,000

 

2

AUDI A4 1.8 T; 05 chỗ NK

1,541,000,000

 

3

AUDI A5 SPORTBACK 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2,048,000,000

 

4

AUDI A5 SB 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2,048,000,000

 

5

AUDI A5 2.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

2,048,000,000

 

6

AUDI A6 3.0T QUATTRO; 05 chỗ NK

3,081,000,000

 

7

AUDI A6 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

3,081,000,000

 

8

AUDI A6 2.0T; 05 chỗ NK

2,189,000,000

 

9

AUDI A6 2.0T TFSI; 05 chỗ NK

2,189,000,000

 

10

AUDI A7 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

3,081,000,000

 

11

AUDI A7 sportback 3.0 TFSI QUATTRO; 04 chỗ NK

3,081,000,000

 

12

AUDI A8L 3.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

4,663,000,000

 

13

AUDI A8L 3.0 QUATTRO; 05 chỗ NK

4,663,000,000

 

14

AUDI Q3 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

1,683,000,000

 

15

AUDI Q3 2.0T QUATTRO; 05 chỗ NK

1,683,000,000

 

16

AUDI Q5 2.0 TFSI QUATTRO; 05 chỗ NK

2,189,000,000

 

17

AUDI Q7 QUATTRO; 07 chỗ NK

3,142,000,000

 

18

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO; 07 chỗ NK

3,142,000,000

 

19

AUDI Q7 3.0 TFSI QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK

3,386,000,000

 

20

AUDI Q7 3.0 QUATTRO SLINE; 07 chỗ NK

3,386,000,000

 

XXXVII

 HIỆU ROLS-ROYCE (ô tô con)

 

 

1

ROLS-ROYCE Phantom - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015

28,413,000,000

 

2

ROLS-ROYCE Phantom EWB- 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013, 1014, 2015

33,198,000,000

 

3

ROLS-ROYCE Phantom Drophead Coupe - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015

33,308,000,000

 

4

ROLS-ROYCE Phantom Coupe - 5 chỗ, dung tích 6749cm3 - NK 2013,1014,2015

30,734,000,000

 

5

ROLS-ROYCE Ghost - 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015

18,480,000,000

 

6

ROLS-ROYCE Ghost EWB- 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015

20,966,000,000

 

7

ROLS-ROYCE Wraith- 5 chỗ, dung tích 6592cm3 - NK 2013,1014,2015

19,723,000,000

 

XXXVIII

 HIỆU SITOM

 

 

 

Dòng xe ô tô tải (có mui) - tải thùng

 

 

1

SITOM - STQ1316L9T6B4 (8x4 - 17,95/30T)

1,130,000,000

 

2

SITOM - STQ1346L9T6B4 (10x4 - 22,5/34T)

1,230,000,000

 

 

Dòng xe ô tô tải (tự đổ) - tải Ben

 

 

1

SITOM - STQ3256L9Y9S4 (Ben 6x4 - 260Hp -13,5/24T)

980,000,000

 

2

SITOM - STQ3311L16Y4B14 (Ben 8x4 - 340Hp -17,5/30T)

1,280,000,000

 

 

Dòng xe đầu kéo

 

 

1

SITOM - STQ4257L7Y15S4 (Đầu kéo 6x4 - cầu nhanh)

890,000,000

 

 

Dòng xe trộn bê tông

 

 

1

SITOM - STQ5252GJB14 (xe trộn bê tông 7m3)

1,050,000,000

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 36/2016/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu36/2016/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/08/2016
Ngày hiệu lực12/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/01/2019
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 36/2016/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu36/2016/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh An Giang
              Người kýLê Văn Nưng
              Ngày ban hành02/08/2016
              Ngày hiệu lực12/08/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/01/2019
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 36/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện tàu thủy An Giang