Quyết định 44/2015/QĐ-UBND

Quyết định 44/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025

Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình đã được thay thế bởi Quyết định 35/2018/QĐ-UBND thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình 2016 2020 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/2015/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1003/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm có 167 khu vực với tổng diện tích 2.243,33 ha, bao gồm:

- 56 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.290,13 ha, tài nguyên dự báo: 883,82 triệu m3;

- 23 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 254,10 ha, tài nguyên dự báo: 6,67 triệu m3;

- 49 khu vực mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 355,80 ha, tài nguyên dự báo: 12,67 triệu m3;

- 38 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 202,30 ha, tài nguyên dự báo 10,45 triệu m3;

- 01 khu vực mỏ Ti Tan với diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,45 triệu tấn.

(Danh mục các khu vực mỏ quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 được quy định chi tiết tại Phụ lục và Bản đồ kèm theo).

Điều 2. Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình.

Giao các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của Luật Khoáng sản hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

PHỤ LỤC

KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Loại đất

Điểm góc

Toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo
(triệu m3)

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 56 khu vực

1

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

6,00

NCS

1

1.963.781,00

476.000,00

3,00

2

1.963.932,00

476.092,00

3

1.963.870,00

476.215,00

4

1.963.651,00

476.274,00

5

1.963.559,00

476.125,00

2

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.970.122,00

475.562,00

1,50

2

1.970.136,00

475.748,00

3

1.969.960,00

475.769,00

4

1.969.958,00

475.575,00

3

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

15,00

NCS

1

1.978.304,00

483.432,00

4,87

2

1.978.299,00

483.760,00

3

1.977.785,00

483.717,00

4

1.977.818,00

483.441,00

4

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

45,00

NCS

1

1.968.433,00

488.334,00

45,00

2

1.968.895,00

488.669,00

3

1.968.279,00

489.454,00

4

1.968.000,00

489.325,00

5

Đá vôi làm VLXD thông thường

Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa

85,00

NCS

1

1.961.105,00

495.661,00

75,00

2

1.961.179,00

495.868,00

3

1.960.181,00

496.778,00

4

1.959.809,00

496.160,00

5

1.960.220,00

495.661,00

6

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

20,00

NCS

1

1.970.362,00

493.422,00

20,00

2

1.970.409,00

493.598,00

3

1.970.001,00

494.085,00

4

1.969.790,00

493.621,00

7

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.971.810,00

496.365,00

1,25

2

1.971.774,00

496.522,00

3

1.971.620,00

496.588,00

4

1.971.674,00

496.317,00

8

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

12,00

NCS

1

1.967.861,00

500.741,00

6,00

2

1.967.899,00

501.040,00

3

1.967.451,00

501.096,00

4

1.967.423,00

500.859,00

9

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,80

NCS

1

1.997.266,00

482.469,00

0,39

2

1.997.326,00

482.549,00

3

1.997.105,00

482.751,00

4

1.997.029,00

482.653,00

10

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.995.710,00

483.803,00

4,01

2

1.995.771,00

483.955,00

3

1.995.122,00

484.405,00

4

1.994.827,00

485.065,00

5

1.994.654,00

485.077,00

6

1.995.097,00

484.279,00

11

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa

35,00

NCS

1

1.984.292,00

479.758,00

30,00

2

1.984.544,00

480.019,00

3

1.984.544,00

480.337,00

4

1.984.061,00

480.360,00

5

1.984.054,00

479.791,00

6

1.983.871,00

479.870,00

7

1.983.939,00

480.457,00

8

1.983.732,00

480.482,00

9

1.983.747,00

479.874,00

12

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, H. Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.984.612,00

497.320,00

1,50

2

1.984.634,00

497.332,00

3

1.984.647,00

497.487,00

4

1.984.492,00

497.442,00

13

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

16,00

NCS

1

1.981.472,00

501.329,00

10,00

2

1.981.561,00

501.565,00

3

1.981.166,00

501.761,00

4

1.980.985,00

501.503,00

14

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.980.031,00

502.544,00

15,00

2

1.980.319,00

502.675,00

3

1.980.192,00

502.881,00

4

1.979.972,00

502.944,00

5

1.979.856,00

502.768,00

15

Đá vôi làm VLXD thông thường

Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

146,00

NCS

1

1.978.589,00

504.231,00

100,00

2

1.978.853,00

504.434,00

3

1.978.083,00

506.404,00

4

1.977.835,00

506.194,00

5

1.977.699,00

506.403,00

6

1.977.171,00

505.979,00

16

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

61,00

NCS

1

1.976.899,00

507.595,00

32,15

2

1.977.052,00

507.743,00

3

1.977.005,00

507.904,00

4

1.976.847,00

507.746,00

5

1.977.425,00

506.455,00

6

1.977.460,00

506.664,00

7

1.977.094,00

507.333,00

8

1.976.826,00

506.870,00

9

1.976.631,00

507.047,00

10

1.976.438,00

506.948,00

11

1.976.632,00

506.381,00

17

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

110,00

NCS

1

1.973.774,00

512.205,00

37,09

2

1.974.327,00

512.789,00

3

1.974.098,00

513.214,00

4

1.973.718,00

513.178,00

5

1.972.903,00

512.859,00

6

1.973.603,00

513.184,00

7

1.973.252,00

512.776,00

8

1.973.356,00

512.273,00

9

1.973.376,00

513.458,00

10

1.973.520,00

513.724,00

11

1.973.891,00

513.751,00

12

1.973.579,00

514.120,00

13

1.973.332,00

513.903,00

14

1.973.228,00

513.549,00

18

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

17,00

NCS

1

1.971.146,00

511.380,00

8,50

2

1.971.427,00

511.531,00

3

1.971.111,00

512.171,00

4

1.971.004,00

512.072,00

19

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

NCS

1

1.972.027,00

515.580,00

7,00

2

1.971.939,00

515.708,00

3

1.971.716,00

515.628,00

4

1.971.754,00

515.354,00

20

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

65,00

NCS

1

1.969.154,00

520.428,00

55,71

2

1.969.260,00

520.471,00

3

1.968.731,00

521.798,00

4

1.968.388,00

522.040,00

5

1.968.024,00

521.933,00

6

1.967.999,00

521.560,00

21

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

29,00

NCS

1

1.968.286,00

522.558,00

8,71

2

1.968.140,00

522.967,00

3

1.967.816,00

523.377,00

4

1.967.704,00

523.263,00

5

1.967.718,00

522.602,00

22

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,80

NCS

1

1.968.314,00

524.802,00

3,30

2

1.968.360,00

524.874,00

3

1.968.247,00

524.938,00

4

1.968.279,00

524.970,00

5

1.967.795,00

525.566,00

6

1.967.711,00

525.485,00

7

1.967.869,00

525.172,00

8

1.967.943,00

525.257,00

9

1.968.002,00

525.152,00

10

1.968.026,00

525.007,00

23

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

10,00

NCS

1

1.965.334,00

516.528,00

9,90

2

1.965.359,00

517.057,00

3

1.965.184,00

516.935,00

4

1.965.045,00

516.634,00

24

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.965.184,00

516.935,00

2,50

2

1.965.184,00

517.022,00

3

1.965.053,00

517.109,00

4

1.965.012,00

517.023,00

25

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

NCS

1

1.964.242,00

531.540,00

1,33

2

1.964.380,00

531.935,00

3

1.964.211,00

531.882,00

4

1.964.099,00

531.560,00

26

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

10,00

NCS

1

1.964.345,00

531.926,00

2,46

2

1.964.337,00

531.955,00

3

1.964.007,00

531.875,00

4

1.964.039,00

531.484,00

5

1.964.088,00

531.475,00

6

1.964.224,00

531.891,00

27

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

6,20

NCS

1

1.963.663,00

531.205,00

3,50

2

1.963.504,00

531.505,00

3

1.963.419,00

531.422,00

4

1.963.419,00

531.250,00

5

1.963.510,00

531.274,00

6

1.963.546,00

531.200,00

28

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RSX

1

1.984.133,00

548.779,00

13,66

2

1.984.232,00

549.073,00

3

1.984.092,00

549.155,00

4

1.984.112,00

549.722,00

5

1.983.906,00

550.115,00

6

1.983.678,00

550.135,00

7

1.983.662,00

549.813,00

8

1.983.984,00

549.792,00

9

1.983.724,00

548.858,00

29

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RSX

1

1.983.361,00

549.238,00

30,15

2

1.983.360,00

549.797,00

3

1.982.860,00

549.795,00

4

1.982.861,00

549.267,00

5

1.982.535,00

549.134,00

6

1.982.526,00

548.935,00

7

1.982.844,00

549.005,00

8

1.983.046,00

549.176,00

9

1.983.054,00

549.333,00

10

1.982.307,00

549.217,00

11

1.982.383,00

549.337,00

12

1.982.269,00

549.420,00

13

1.982.190,00

549.299,00

30

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Cuồi, xã Quảng Đông, H.Quảng Trạch

3,00

RSX

1

1.981.884,00

549.070,00

2,00

2

1.982.010,00

549.152,00

3

1.981.901,00

549.320,00

4

1.981.776,00

549.238,00

31

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Mương, xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch

4,00

RSX

1

1.981.028,00

548.465,00

1,50

2

1.981.187,00

548.766,00

3

1.981.031,00

548.767,00

4

1.980.921,00

548.645,00

32

Đá cát kết

Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

RSX

1

1.954.685,00

552.852,00

4,30

2

1.954.633,00

552.912,00

3

1.954.169,00

552.627,00

4

1.954.290,00

552.369,00

33

Đá vôi làm VLXD thông thường

Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.632,00

530.149,00

1,61

2

1.951.629,00

530.361,00

3

1.951.509,00

530.361,00

4

1.951.517,00

530.151,00

34

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

50,00

NCS

1

1.951.635,00

530.420,00

44,11

2

1.951.692,00

530.769,00

3

1.951.355,00

531.903,00

4

1.951.114,00

531.884,00

5

1.951.101,00

531.645,00

6

1.951.312,00

531.557,00

7

1.951.348,00

531.071,00

8

1.951.148,00

531.146,00

9

1.951.230,00

530.490,00

35

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.034,00

530.192,00

2,00

2

1.951.126,00

530.277,00

3

1.950.989,00

530.423,00

4

1.950.898,00

530.338,00

36

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

NCS

1

1.951.022,00

531.236,00

2,00

2

1.951.086,00

531.311,00

3

1.950.939,00

531.444,00

4

1.950.877,00

531.367,00

37

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

NCS

1

1.949.927,00

529.420,00

2,25

2

1.949.567,00

529.247,00

3

1.949.635,00

529.112,00

4

1.949.809,00

529.089,00

5

1.949.966,00

529.370,00

38

Đá sừng (đá xây dựng)

Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

20,00

NCS

1

1.946.981,00

542.131,00

1,13

2

1.946.976,00

542.436,00

3

1.946.152,00

542.396,00

4

1.946.147,00

542.205,00

39

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

20,00

NCS

1

1.911.877,00

547.091,00

20,00

2

1.912.109,00

547.528,00

3

1.911.761,00

547.721,00

4

1.911.524,00

547.280,00

40

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

15,00

NCS

1

1.905.801,00

545.837,00

25,50

2

1.905.740,00

546.380,00

3

1.905.492,00

546.390,00

4

1.905.489,00

545.834,00

41

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

20,40

NCS

1

1.912.602,00

562.210,00

20,00

2

1.912.471,00

562.125,00

3

1.912.387,00

561.829,00

4

1.912.185,00

561.774,00

5

1.912.177,00

561.621,00

6

1.912.281,00

561.577,00

7

1.912.525,00

561.803,00

8

1.911.748,00

561.113,00

9

1.911.673,00

561.465,00

10

1.911.589,00

561.448,00

11

1.911.638,00

561.092,00

12

1.911.940,00

562.446,00

13

1.911.940,00

562.554,00

14

1.911.550,00

562.513,00

15

1.911.283,00

562.604,00

16

1.911.279,00

562.483,00

17

1.911.550,00

562.399,00

42

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

25,00

NCS

1

1.912.944,00

561.969,00

15,87

3

1.913.283,00

562.306,00

3

1.913.009,00

562.799,00

4

1.912.685,00

562.268,00

43

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

60,00

NCS

1

1.914.120,00

562.472,00

51,96

2

1.913.851,00

563.171,00

3

1.913.148,00

562.543,00

4

1.913.533,00

561.956,00

44

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

10,00

NCS

1

1.913.097,00

563.345,00

5,20

2

1.913.245,00

563.882,00

3

1.913.086,00

563.959,00

4

1.912.925,00

563.435,00

45

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

2,30

NCS

1

1.912.049,00

565.774,00

0,51

2

1.911.969,00

565.950,00

3

1.911.848,00

565.911,00

4

1.911.928,00

565.732,00

46

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

12,00

NCS

1

1.908.302,00

569.489,00

4,87

2

1.908.480,00

569.600,00

3

1.908.489,00

569.848,00

4

1.908.110,00

569.930,00

5

1.908.119,00

569.552,00

47

Đá cát kết làm VLXD thông thường

Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

4,23

RSX

1

1.910.255,00

569.519,00

0,80

2

1.910.216,00

569.751,00

3

1.910.110,00

569.771,00

4

1.910.101,00

569.835,00

5

1.910.032,00

569.840,00

6

1.910.090,00

569.544,00

48

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

2,50

NCS

1

1.886.017,00

561.461,00

2,00

2

1.886.017,00

561.562,00

3

1.885.767,00

561.562,00

4

1.885.767,00

561.461,00

49

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

24,00

NCS

1

1.893.308,00

562.713,00

14,00

2

1.893.485,00

563.437,00

3

1.893.054,00

563.375,00

4

1.893.098,00

562.689,00

5

1.893.137,00

562.549,00

50

Đá vôi làm VLXD thông thường

Km 7+500 đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

NCS

1

1.904.481,00

566.875,00

1,12

2

1.904.474,00

567.047,00

3

1.904.282,00

567.228,00

4

1.904.307,00

567.086,00

5

1.904.403,00

566.909,00

51

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

4,40

NCS

1

1.906.123,00

568.807,00

0,70

2

1.906.103,00

568.980,00

3

1.905.903,00

569.077,00

4

1.905.939,00

568.788,00

52

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

9,00

NCS

1

1.905.165,00

569.865,00

3,00

2

1.904.983,00

570.097,00

3

1.904.729,00

570.171,00

4

1.904.591,00

570.064,00

5

1.904.637,00

569.952,00

6

1.904.879,00

569.977,00

7

1.904.893,00

569.857,00

53

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

NCS

1

1.903.975,00

571.079,00

1,16

2

1.904.073,00

571.209,00

3

1.904.076,00

571.342,00

4

1.904.034,00

571.356,00

5

1.903.929,00

571.219,00

6

1.903.936,00

571.093,00

7

1.904.007,00

570.593,00

8

1.904.034,00

570.752,00

9

1.903.997,00

570.772,00

10

1.903.837,00

570.671,00

11

1.903.846,00

570.591,00

54

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

NCS

1

1.903.836,00

571.373,00

39,00

2

1.904.079,00

571.699,00

3

1.903.928,00

571.888,00

4

1.903.721,00

571.542,00

5

1.903.692,00

571.442,00

6

1.903.799,00

572.019,00

7

1.903.671,00

572.214,00

8

1.903.277,00

572.194,00

9

1.903.050,00

571.920,00

10

1.903.250,00

571.525,00

55

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

1,50

NCS

1

1.902.755,00

572.518,00

0,14

2

1.902.701,00

572.463,00

3

1.902.814,00

572.316,00

4

1.902.853,00

572.387,00

56

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

85,00

NCS

1

1.902.902,00

573.032,00

83,61

2

1.902.444,00

573.994,00

3

1.901.754,00

573.784,00

4

1.901.956,00

572.672,00

Cộng

1.290,13

 

 

 

 

883,82

II

Sét gạch ngói: 23 khu vực

57

Sét gạch ngói

Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

8,00

BHK

1

1.974.095,00

486.915,00

0,24

2

1.974.266,00

487.019,00

3

1.974.034,00

487.331,00

4

1.973.848,00

487.233,00

58

Sét gạch ngói

Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

7,00

BHK

1

1.966.606,00

501.540,00

0,14

2

1.966.785,00

501.729,00

3

1.966.536,00

501.895,00

4

1.966.392,00

501.720,00

59

Sét gạch ngói

Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

5,00

BCS

1

1.967.629,00

503.270,00

0,15

2

1.967.514,00

503.590,00

3

1.967.364,00

503.538,00

4

1.967.486,00

503.212,00

60

Sét gạch ngói

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

BHK

1

1.989.834,00

482.878,00

0,14

2

1.990.061,00

482.993,00

3

1.989.908,00

483.214,00

4

1.989.677,00

483.101,00

61

Sét gạch ngói

Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

BCS

1

1.979.872,00

501.802,00

0,18

2

1.980.219,00

501.826,00

3

1.980.145,00

501.982,00

4

1.980.066,00

502.081,00

62

Sét gạch ngói

Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch

10,00

BHK

1

1.981.610,00

544.756,00

0,30

2

1.981.720,00

545.142,00

3

1.981.468,00

545.183,00

4

1.981.351,00

544.791,00

63

Sét gạch ngói

Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

35,00

BHK

1

1.977.258,00

538.707,00

1,00

2

1.977.281,00

538.898,00

3

1.977.026,00

538.862,00

4

1.977.003,00

538.675,00

5

1.975.942,00

539.606,00

6

1.975.488,00

540.198,00

7

1.975.250,00

539.880,00

8

1.975.370,00

539.362,00

64

Sét gạch ngói

Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

25,00

RSX

1

1.974.019,00

540.017,00

0,10

2

1.973.880,00

540.281,00

3

1.973.296,00

540.382,00

4

1.973.331,00

540.002,00

5

1.975.031,00

542.479,00

6

1.973.538,00

542.554,00

7

1.973.350,00

541.543,00

65

Sét gạch ngói

Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

30,00

RSX

1

1.973.719,00

542.562,00

0,60

2

1.973.679,00

542.794,00

3

1.973.756,00

542.887,00

4

1.973.925,00

542.770,00

5

1.973.951,00

542.810,00

6

1.973.764,00

543.101,00

7

1.974.014,00

543.904,00

8

1.973.724,00

543.966,00

9

1.973.690,00

543.354,00

10

1.973.357,00

543.394,00

11

1.973.338,00

543.291,00

12

1.973.658,00

543.246,00

13

1.973.677,00

542.987,00

14

1.973.580,00

542.898,00

15

1.973.415,00

542.926,00

16

1.973.407,00

542.876,00

17

1.973.554,00

542.807,00

18

1.973.634,00

542.564,00

66

Sét gạch ngói

Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

10,00

RSX

1

1.974.168,00

536.883,00

0,20

2

1.974.270,00

536.883,00

3

1.974.346,00

536.980,00

4

1.974.524,00

537.028,00

5

1.974.605,00

537.219,00

6

1.974.475,00

537.300,00

7

1.974.161,00

537.079,00

67

Sét gạch ngói

Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

7,00

BHK

1

1.947.476,00

542.064,00

0,14

2

1.947.656,00

542.290,00

3

1.947.450,00

542.428,00

4

1.947.269,00

542.292,00

68

Sét gạch ngói

Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch

10,00

BHK

1

1.950.614,00

546.373,00

0,24

2

1.950.470,00

546.737,00

3

1.950.258,00

546.629,00

4

1.950.311,00

546.244,00

69

Sét gạch ngói

Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

BHK

1

1.939.950,00

549.050,00

0,15

2

1.939.920,00

549.195,00

3

1.939.880,00

549.184,00

4

1.939.830,00

549.350,00

5

1.939.750,00

549.320,00

6

1.939.650,00

549.320,00

7

1.939.720,00

549.140,00

8

1.939.798,00

549.079,00

9

1.939.880,00

549.050,00

70

Sét gạch ngói

Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

8,00

SMN

1

1.939.322,00

551.731,00

0,24

2

1.939.640,00

551.723,00

3

1.939.514,00

552.063,00

4

1.939.322,00

552.024,00

71

Sét gạch ngói

Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

6,00

BHK

1

1.940.745,00

554.232,00

0,18

2

1.940.737,00

554.347,00

3

1.940.345,00

554.365,00

4

1.940.360,00

554.194,00

72

Sét gạch ngói

Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

LUC+BHK

1

1.939.082,00

552.290,00

0,30

2

1.939.205,00

552.367,00

3

1.939.098,00

552.626,00

4

1.938.340,00

552.311,00

5

1.938.369,00

552.248,00

6

1.939.024,00

552.479,00

73

Sét gạch ngói

Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,40

LUK

1

1.942.622,00

556.241,00

0,14

2

1.942.603,00

556.368,00

3

1.942.425,00

556.482,00

4

1.942.399,00

556.089,00

74

Sét gạch ngói

Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

7,00

LUK

1

1.937.005,00

556.094,00

0,14

2

1.937.010,00

556.264,00

3

1.936.608,00

556.277,00

4

1.936.600,00

556.102,00

75

Sét gạch ngói

Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện QuảngNinh

7,70

BHK

1

1.926.531,00

562.982,00

0,14

2

1.926.405,00

562.999,00

3

1.926.298,00

562.796,00

4

1.926.562,00

562.615,00

76

Sét gạch ngói

Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

15,00

LUK

1

1.925.785,00

565.684,00

0,53

2

1.925.818,00

566.093,00

3

1.925.498,00

566.254,00

4

1.925.467,00

565.815,00

77

Sét gạch ngói

Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

9,00

BHK

1

1.909.601,00

569.549,00

0,27

2

1.909.534,00

569.736,00

3

1.909.153,00

569.545,00

4

1.909.274,00

569.332,00

78

Sét gạch ngói

Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy, và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

3,00

RSX

1

1.906.300,00

569.324,00

0,15

2

1.906.234,00

569.468,00

3

1.906.115,00

569.410,00

4

1.906.218,00

569.305,00

5

1.906.167,00

569.293,00

6

1.906.068,00

569.386,00

7

1.905.981,00

569.344,00

8

1.906.055,00

569.266,00

79

Sét gạch ngói

Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy

20,00

LUK

1

1.899.639,00

585.066,00

1,00

2

1.899.920,00

585.496,00

3

1.899.397,00

585.823,00

4

1.899.365,00

585.287,00

Cộng

254,10

 

 

 

 

6,67

III

Cát, sỏi xây dựng: 49 khu vực

 

 

 

 

 

80

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

0,50

SON

1

1.964.261,00

497.859,00

0,01

2

1.964.353,00

497.985,00

3

1.964.245,00

497.973,00

4

1.964.202,00

497.834,00

81

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

1,00

SON

1

1.967.044,00

501.275,00

0,01

2

1.967.048,00

501.371,00

3

1.966.964,00

501.369,00

4

1.966.833,00

501.262,00

5

1.966.837,00

501.236,00

82

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.980.658,00

500.256,00

0,04

2

1.980.649,00

500.469,00

3

1.980.736,00

500.812,00

4

1.980.690,00

500.830,00

5

1.980.605,00

500.474,00

6

1.980.645,00

500.259,00

83

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.980.865,00

502.894,00

0,02

2

1.980.819,00

502.995,00

3

1.980.742,00

503.084,00

4

1.980.537,00

503.189,00

5

1.980.532,00

503.156,00

6

1.980.714,00

503.050,00

7

1.980.769,00

502.965,00

8

1.980.782,00

502.871,00

84

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.979.240,00

503.351,00

0,03

2

1.979.268,00

503.381,00

3

1.978.822,00

503.791,00

4

1.978.795,00

503.754,00

5

1.979.453,00

504.513,00

6

1.979.503,00

504.546,00

7

1.979.281,00

504.984,00

8

1.979.235,00

504.963,00

85

Cát làm VLXD thông thường

Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.978.110,00

506.787,00

0,02

2

1.978.130,00

506.796,00

3

1.977.989,00

507.053,00

4

1.977.771,00

507.122,00

5

1.977.714,00

507.375,00

6

1.977.683,00

507.374,00

7

1.977.753,00

507.095,00

8

1.977.968,00

507.028,00

86

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.975.497,00

510.793,00

0,02

2

1.975.576,00

511.030,00

3

1.975.543,00

511.034,00

4

1.975.458,00

510.801,00

87

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.975.180,00

511.962,00

0,03

2

1.975.215,00

512.035,00

3

1.974.616,00

512.225,00

4

1.974.566,00

512.105,00

88

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

1,80

SON

1

1.971.865,00

514.810,00

0,05

2

1.971.814,00

514.910,00

3

1.971.777,00

515.046,00

4

1.971.793,00

515.147,00

5

1.971.739,00

515.150,00

6

1.971.726,00

515.073,00

7

1.971.737,00

514.967,00

8

1.971.774,00

514.852,00

9

1.971.814,00

514.786,00

89

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,00

SON

1

1.972.940,00

516.568,00

0,04

2

1.972.800,00

516.848,00

3

1.972.754,00

516.823,00

4

1.972.901,00

516.544,00

5

1.971.763,00

517.438,00

6

1.971.783,00

517.470,00

7

1.971.260,00

517.684,00

8

1.970.600,00

518.046,00

9

1.970.583,00

518.024,00

10

1.971.239,00

517.647,00

90

Cát làm VLXD thông thường

Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.969.063,00

522.270,00

0,02

2

1.969.178,00

522.296,00

3

1.969.065,00

522.514,00

4

1.969.030,00

522.888,00

5

1.969.051,00

523.283,00

6

1.969.002,00

523.283,00

7

1.968.967,00

522.661,00

91

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

SON

1

1.966.783,00

526.993,00

0,20

2

1.966.728,00

527.289,00

3

1.966.849,00

527.728,00

4

1.966.736,00

527.761,00

5

1.966.628,00

527.292,00

6

1.966.679,00

526.973,00

92

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Rì Rì,
xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,00

SON

1

1.966.962,00

527.703,00

0,53

2

1.967.094,00

527.989,00

3

1.967.331,00

528.124,00

4

1.967.314,00

528.258,00

5

1.966.740,00

527.764,00

93

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch

9,00

SON

1

1.965.004,46

531.291,10

0,27

2

1.964.811,38

531.425,39

3

1.964.635,63

531.616,60

4

1.964.517,05

531.548,21

5

1.964.640,06

531.304,55

6

1.964.909,88

531.178,36

94

Cát làm VLXD thông thường

Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch

6,80

SON

1

1.965.487,53

533.809,73

0,08

2

1.965.522,46

533.940,62

3

1.965.494,08

534.413,32

4

1.965.352,37

534.749,67

5

1.965.396,52

534.760,14

6

1.965.557,82

534.406,21

7

1.965.603,00

533.949,82

8

1.965.567,23

533.723,74

95

Cát làm VLXD thông thường

Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

7,00

RSX

1

1.967.947,00

547.325,00

0,35

2

1.968.043,00

547.481,00

3

1.967.742,00

547.603,00

4

1.967.636,00

547.624,00

5

1.967.571,00

547.463,00

6

1.967.665,00

547.445,00

7

1.967.754,00

547.421,00

8

1.967.856,00

547.386,00

96

Cát làm VLXD thông thường

Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

11,10

RSX

1

1.966.263,00

547.585,00

1,00

2

1.966.409,00

547.714,00

3

1.966.472,00

547.728,00

4

1.966.484,00

547.827,00

5

1.966.561,00

547.935,00

6

1.966.261,00

548.049,00

7

1.966.125,00

548.057,00

8

1.966.074,00

547.863,00

9

1.966.260,00

547.858,00

97

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.946.253,00

538.313,00

0,03

2

1.946.244,00

538.321,00

3

1.946.163,00

538.215,00

4

1.946.042,00

538.153,00

5

1.945.963,00

537.966,00

6

1.945.870,00

537.953,00

7

1.945.802,00

537.909,00

8

1.945.842,00

537.788,00

9

1.945.805,00

537.703,00

10

1.945.490,00

537.513,00

11

1.945.500,00

537.502,00

12

1.945.816,00

537.695,00

13

1.945.853,00

537.789,00

14

1.945.821,00

537.904,00

15

1.945.871,00

537.943,00

16

1.945.968,00

537.957,00

17

1.946.059,00

538.144,00

18

1.946.176,00

538.203,00

98

Cát làm VLXD thông thường

Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.947.947,00

539.157,00

0,03

2

1.947.947,00

539.175,00

3

1.947.772,00

539.149,00

4

1.947.589,00

539.055,00

5

1.947.472,00

538.759,00

6

1.947.406,00

538.726,00

7

1.947.140,00

538.980,00

8

1.947.065,00

538.937,00

9

1.946.991,00

538.690,00

10

1.946.855,00

538.698,00

11

1.946.752,00

538.859,00

12

1.946.605,00

538.962,00

13

1.946.453,00

538.984,00

14

1.946.406,00

538.832,00

15

1.946.420,00

538.822,00

16

1.946.468,00

538.971,00

17

1.946.602,00

538.946,00

18

1.946.746,00

538.845,00

19

1.946.829,00

538.684,00

20

1.947.010,00

538.658,00

21

1.947.086,00

538.921,00

22

1.947.148,00

538.949,00

23

1.947.404,00

538.697,00

24

1.947.478,00

538.729,00

25

1.947.604,00

539.039,00

26

1.947.784,00

539.130,00

99

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

SON

1

1.949.641,00

537.621,00

0,02

2

1.949.568,00

537.637,00

3

1.949.540,00

537.580,00

4

1.949.595,00

537.548,00

5

1.949.102,00

537.842,00

6

1.949.033,00

537.953,00

7

1.948.966,00

538.082,00

8

1.948.929,00

538.193,00

9

1.948.911,00

538.277,00

10

1.948.877,00

538.269,00

11

1.948.857,00

538.160,00

12

1.948.951,00

538.074,00

13

1.949.085,00

537.832,00

100

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Nông trường, Thị trấn Nông trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.931.909,00

552.495,00

0,03

2

1.931.905,00

552.502,00

3

1.931.449,00

552.324,00

4

1.931.455,00

552.313,00

5

1.930.715,00

552.497,00

6

1.930.707,00

552.527,00

7

1.930.579,00

552.523,00

8

1.930.527,00

552.457,00

9

1.930.529,00

552.439,00

10

1.930.565,00

552.441,00

11

1.930.328,00

552.411,00

12

1.930.326,00

552.435,00

13

1.930.181,00

552.415,00

14

1.930.130,00

552.300,00

15

1.930.168,00

552.297,00

16

1.930.185,00

552.364,00

17

1.930.237,00

552.402,00

18

1.930.080,00

551.628,00

19

1.930.066,00

551.627,00

20

1.930.044,00

551.540,00

21

1.929.841,00

551.442,00

22

1.929.841,00

551.430,00

23

1.930.101,00

551.509,00

24

1.929.645,00

551.418,00

25

1.929.645,00

551.431,00

26

1.929.515,00

551.428,00

27

1.929.425,00

551.326,00

28

1.929.434,00

551.319,00

29

1.929.520,00

551.405,00

30

1.929.246,00

550.970,00

31

1.929.239,00

550.985,00

32

1.929.105,00

550.894,00

33

1.929.085,00

550.864,00

34

1.929.101,00

550.751,00

35

1.929.117,00

550.753,00

36

1.929.099,00

550.880,00

101

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.936.805,00

555.461,00

0,05

2

1.936.806,00

555.492,00

3

1.936.015,00

555.668,00

4

1.935.665,00

555.572,00

5

1.935.663,00

555.535,00

6

1.936.015,00

555.622,00

102

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

SON

1

1.937.250,00

555.973,00

0,03

2

1.937.258,00

555.990,00

3

1.937.319,00

555.977,00

4

1.937.229,00

556.020,00

5

1.937.097,00

556.027,00

6

1.936.984,00

556.016,00

7

1.936.912,00

555.958,00

8

1.936.896,00

555.848,00

9

1.936.924,00

555.647,00

10

1.936.957,00

555.656,00

11

1.936.956,00

555.648,00

12

1.936.930,00

555.946,00

13

1.936.982,00

555.992,00

14

1.937.181,00

555.995,00

15

1.937.228,00

555.990,00

16

1.937.266,00

555.974,00

103

Cát làm VLXD thông thường

Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.938.968,00

555.573,00

0,05

2

1.939.005,00

555.574,00

3

1.938.873,00

555.869,00

4

1.939.034,00

556.195,00

5

1.939.015,00

556.207,00

6

1.938.860,00

555.867,00

7

1.938.849,00

556.413,00

8

1.938.852,00

556.437,00

9

1.938.652,00

556.432,00

10

1.938.343,00

556.072,00

11

1.938.362,00

556.063,00

12

1.938.663,00

556.414,00

13

1.937.883,00

555.418,00

14

1.937.900,29

555.434,62

15

1.937.681,00

555.592,00

16

1.937.662,00

555.572,00

17

1.938.353,00

556.018,00

18

1.938.329,00

556.019,00

19

1.938.309,00

555.915,00

20

1.938.259,00

555.803,00

21

1.938.166,00

555.655,00

22

1.938.012,00

555.553,00

23

1.938.031,00

555.523,00

24

1.938.202,00

555.636,00

25

1.938.332,00

555.861,00

104

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.939.637,00

556.287,00

0,06

2

1.939.610,00

556.317,00

3

1.939.282,00

556.109,00

4

1.939.196,00

556.020,00

5

1.939.158,00

555.901,00

6

1.939.241,00

555.871,00

7

1.939.250,00

555.993,00

8

1.939.306,00

556.073,00

105

Cát làm VLXD thông thường

Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

4,50

BCS

1

1.944.468,00

559.182,00

0,30

2

1.944.533,00

559.269,00

3

1.944.294,00

559.471,00

4

1.944.262,00

559.372,00

5

1.943.384,00

559.517,00

6

1.943.439,00

559.620,00

7

1.943.222,00

559.749,00

8

1.943.158,00

559.653,00

106

Cát làm VLXD thông thường

Động Cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

25,00

BCS

1

1.943.961,00

559.418,00

1,00

2

1.944.026,00

559.552,00

3

1.943.258,00

560.116,00

4

1.943.090,00

559.853,00

5

1.943.675,00

559.494,00

107

Cát làm VLXD thông thường

Khu vực Bàu Mía (Cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

4,60

RSX

1

1.941.917,78

560.428,06

0,46

2

1.942.010,89

560.664,98

3

1.941.853,51

560.754,65

4

1.941.751,28

560.532,37

108

Cát làm VLXD thông thường

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch

0,60

BCS

1

1.946.334,75

558.074,15

0,01

2

1.946.336,14

558.153,00

3

1.946.235,00

558.151,48

4

1.946.239,00

558.137,00

5

1.946.244,00

558.096,00

6

1.946.311,00

558.085,00

109

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2,50

SON

1

1.917.747,00

548.014,00

0,03

2

1.917.770,00

548.037,00

3

1.917.649,00

548.104,00

4

1.917.436,00

547.817,00

5

1.917.460,00

547.803,00

6

1.917.656,00

548.072,00

110

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

5,00

SON

1

1.916.245,00

558.702,00

0,05

2

1.916.214,00

558.754,00

3

1.915.794,00

558.466,00

4

1.915.454,00

558.467,00

5

1.915.470,00

558.399,00

6

1.915.800,00

558.407,00

111

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

15,00

SON

1

1.914.952,00

560.895,00

0,15

2

1.914.992,00

560.877,00

3

1.915.529,00

561.467,00

4

1.915.617,00

562.223,00

5

1.916.233,00

563.202,00

6

1.916.176,00

563.257,00

7

1.915.567,00

562.240,00

8

1.915.477,00

561.497,00

112

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

16,00

SON

1

1.916.885,00

562.411,00

0,15

2

1.916.968,00

562.417,00

3

1.916.979,00

562.486,00

4

1.917.052,00

562.629,00

5

1.917.049,00

562.732,00

6

1.917.108,00

562.954,00

7

1.916.803,00

563.772,00

8

1.916.466,00

564.423,00

9

1.916.389,00

564.375,00

10

1.916.732,00

563.747,00

11

1.917.032,00

562.945,00

12

1.916.978,00

562.725,00

13

1.916.994,00

562.648,00

113

Cát làm VLXD thông thường

Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

11,60

RSX

1

1.922.404,00

570.759,00

0,50

2

1.922.480,00

570.826,00

3

1.922.400,00

571.065,00

4

1.922.342,00

570.954,00

5

1.922.334,00

570.847,00

6

1.922.285,00

571.294,00

7

1.922.115,00

571.416,00

8

1.922.045,00

571.364,00

9

1.922.157,00

571.230,00

10

1.922.824,00

570.838,00

11

1.922.881,00

570.902,00

12

1.922.740,00

571.029,00

13

1.922.776,00

571.058,00

14

1.922.648,00

571.238,00

15

1.922.587,00

571.192,00

16

1.922.713,00

571.012,00

17

1.922.674,00

570.966,00

18

1.922.424,00

571.297,00

19

1.922.462,00

571.351,00

20

1.922.081,00

571.673,00

21

1.922.034,00

571.620,00

114

Cát làm VLXD thông thường

Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

33,00

RSX

1

1.923.114,00

571.168,00

1,65

2

1.923.237,00

571.351,00

3

1.922.750,00

571.961,00

4

1.922.839,00

572.052,00

5

1.922.666,00

572.228,00

6

1.922.485,00

571.987,00

7

1.922.780,00

571.696,00

8

1.922.922,00

571.370,00

9

1.922.260,00

572.030,00

10

1.922.320,00

572.140,00

11

1.922.126,00

572.509,00

12

1.921.955,00

572.740,00

13

1.921.882,00

572.560,00

14

1.922.099,00

572.204,00

115

Cát làm VLXD thông thường

Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

2,00

RSX

1

1.921.355,00

573.802,00

0,10

2

1.921.355,00

574.002,00

3

1.921.255,00

574.002,00

4

1.921.255,00

573.802,00

116

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

45,00

RSX

1

1.919.880,00

573.807,00

2,25

2

1.919.927,00

573.883,00

3

1.919.715,00

574.083,00

4

1.919.483,00

574.145,00

5

1.919.342,00

574.405,00

6

1.918.816,00

575.077,00

7

1.918.749,00

575.015,00

8

1.918.850,00

574.621,00

9

1.919.579,00

573.893,00

10

1.919.633,00

573.976,00

11

1.919.349,00

573.998,00

12

1.918.590,00

574.692,00

13

1.918.486,00

574.521,00

14

1.918.964,00

574.172,00

15

1.919.228,00

573.878,00

117

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.891.409,00

579.803,00

0,03

2

1.891.428,00

579.815,00

3

1.891.299,00

580.056,00

4

1.891.116,00

580.021,00

5

1.891.018,00

580.184,00

6

1.890.708,00

580.328,00

7

1.890.703,00

580.302,00

8

1.890.994,00

580.149,00

9

1.891.094,00

579.981,00

10

1.891.284,00

580.017,00

118

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.893.529,20

580.083,00

0,18

2

1.893.525,00

580.137,00

3

1.893.328,00

580.123,00

4

1.893.056,00

580.168,00

5

1.892.863,00

580.353,00

6

1.892.767,00

580.345,00

7

1.892.722,00

580.208,00

8

1.892.555,00

580.130,00

9

1.892.318,00

580.180,00

10

1.892.140,00

580.045,00

11

1.892.112,00

579.817,00

12

1.892.036,00

579.663,00

13

1.891.942,00

579.524,00

14

1.891.964,00

579.512,00

15

1.892.058,00

579.642,00

16

1.892.140,00

579.811,00

17

1.892.171,00

580.030,00

18

1.892.320,00

580.148,00

19

1.892.568,00

580.076,00

20

1.892.752,00

580.183,00

21

1.892.781,00

580.272,00

22

1.892.841,00

580.284,00

23

1.893.038,00

580.123,00

24

1.893.325,00

580.075,00

119

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bản Mít, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

2,00

SON

1

1.884.564,00

567.412,00

0,02

2

1.884.485,00

567.550,00

3

1.884.496,00

567.655,00

4

1.884.575,00

567.760,00

5

1.884.709,00

567.864,00

6

1.884.686,00

567.890,00

7

1.884.563,00

567.797,00

8

1.884.466,00

567.660,00

9

1.884.464,00

567.539,00

10

1.884.504,00

567.410,00

11

1.884.539,00

567.382,00

120

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

15,00

SON

1

1.897.536,00

584.248,00

0,20

2

1.897.518,00

584.213,00

3

1.897.841,00

584.111,00

4

1.897.942,00

583.981,00

5

1.897.983,00

583.765,00

6

1.898.018,00

583.676,00

7

1.897.922,00

583.569,00

8

1.897.871,00

583.546,00

9

1.897.767,00

583.539,00

10

1.897.766,00

583.501,00

11

1.897.874,00

583.519,00

12

1.897.983,00

583.595,00

13

1.898.046,00

583.676,00

14

1.897.962,00

584.000,00

15

1.897.858,00

584.139,00

16

1.897.330,00

582.918,00

17

1.897.317,00

582.957,00

18

1.897.060,00

582.889,00

19

1.897.127,00

582.380,00

20

1.896.985,00

582.326,00

21

1.896.673,00

582.523,00

22

1.896.546,00

581.766,00

23

1.896.588,00

581.752,00

24

1.896.708,00

582.454,00

25

1.896.975,00

582.274,00

26

1.897.169,00

582.344,00

27

1.897.111,00

582.827,00

28

1.896.486,00

581.715,00

29

1.896.457,00

581.752,00

30

1.896.316,00

581.650,00

31

1.896.308,00

581.581,00

32

1.896.405,00

581.474,00

33

1.896.435,00

581.503,00

34

1.896.355,00

581.596,00

35

1.896.356,00

581.630,00

36

1.897.115,00

581.075,00

37

1.897.100,00

581.084,00

38

1.896.927,00

580.945,00

39

1.896.820,00

580.768,00

40

1.896.863,00

580.751,00

41

1.896.958,00

580.917,00

42

1.895.954,00

580.436,00

43

1.895.917,00

580.463,00

44

1.895.570,00

580.167,00

45

1.895.273,00

580.150,00

46

1.895.278,00

580.113,00

47

1.895.575,00

580.125,00

121

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

SON

1

1.899.730,00

584.662,00

0,18

2

1.899.722,00

584.690,00

3

1.899.231,00

584.541,00

4

1.899.083,00

584.592,00

5

1.897.982,00

585.499,00

6

1.897.008,00

585.455,00

7

1.896.829,00

585.294,00

8

1.897.103,00

584.950,00

9

1.897.488,00

584.259,00

10

1.897.507,00

584.271,00

11

1.897.119,00

584.963,00

12

1.896.857,00

585.292,00

13

1.897.013,00

585.433,00

14

1.897.967,00

585.477,00

15

1.899.074,00

584.564,00

16

1.899.226,00

584.513,00

122

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.913.813,00

579.727,00

0,10

2

1.913.721,00

579.630,00

3

1.913.843,00

579.509,00

4

1.913.914,00

579.603,00

5

1.913.745,00

579.855,00

6

1.913.590,00

579.994,00

7

1.913.464,00

579.899,00

8

1.913.613,00

579.774,00

123

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.912.550,00

581.828,00

0,20

2

1.912.517,00

582.011,00

3

1.912.119,00

581.754,00

4

1.912.326,00

581.493,00

124

Cát làm VLXD thông thường

Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.912.228,00

582.026,00

0,50

2

1.912.161,00

582.330,00

3

1.912.325,00

582.457,00

4

1.912.207,00

582.572,00

5

1.911.999,00

582.512,00

6

1.912.029,00

582.259,00

7

1.912.117,00

581.910,00

125

Cát làm VLXD thông thường

Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.911.412,00

584.338,00

0,40

2

1.911.585,00

584.487,00

3

1.910.855,00

584.900,00

4

1.910.837,00

584.880,00

126

Cát làm VLXD thông thường

Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

8,00

RSX

1

1.910.073,00

585.708,00

0,20

2

1.909.797,00

586.249,00

3

1.909.670,00

586.184,00

4

1.909.797,00

585.882,00

5

1.910.026,00

585.686,00

127

Cát làm VLXD thông thường

Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

3,80

RSX

1

1.906.709,00

589.837,00

0,20

2

1.906.759,00

589.927,00

3

1.906.652,00

590.117,00

4

1.906.506,00

590.166,00

5

1.906.472,00

590.130,00

128

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.904.318,00

593.237,00

0,80

2

1.904.194,00

593.335,00

3

1.903.874,00

593.020,00

4

1.903.835,00

592.782,00

5

1.903.967,00

592.788,00

6

1.904.065,00

592.984,00

Cộng

355,80

 

 

 

 

12,67

IV

Đất làm vật liệu san lấp: 38 khu vực

129

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

7,00

RSX

1

1.968.398,00

496.576,00

0,35

2

1.968.272,00

496.727,00

3

1.968.282,00

496.812,00

4

1.968.116,00

496.798,00

5

1.968.072,00

496.637,00

6

1.968.229,00

496.436,00

130

Đất làm vật liệu san lấp

Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

RSX

1

1.964.784,00

494.128,00

0,15

2

1.964.766,00

494.298,00

3

1.964.596,00

494.319,00

4

1.964.601,00

494.137,00

131

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực Hói Tràn,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

5,00

RSX

1

1.972.357,00

496.794,00

0,25

2

1.972.563,00

496.895,00

3

1.972.379,00

497.123,00

4

1.972.324,00

497.080,00

5

1.972.265,00

497.062,00

132

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Ông Voi,
xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

RSX

1

1.970.310,00

494.000,00

0,50

2

1.970.529,00

494.217,00

3

1.970.327,00

494.437,00

4

1.970.069,00

494.197,00

133

Đất làm vật liệu san lấp

Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

1,20

RSX

1

1.976.308,00

507.181,00

0,06

2

1.976.385,00

507.216,00

3

1.976.330,00

507.355,00

4

1.976.262,00

507.329,00

134

Đất làm vật liệu san lấp

Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,40

RSX

1

1.971.594,00

511.023,00

0,05

2

1.971.620,00

511.191,00

3

1.971.522,00

511.228,00

4

1.971.491,00

511.178,00

5

1.971.479,00

510.998,00

135

Đất làm vật liệu san lấp

Núi Cục Mối, thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,80

RSX

1

1.969.073,57

527.624,07

0,14

2

1.969.210,18

527.696,07

3

1.969.144,48

527.861,04

4

1.969.000,00

527.803,00

136

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,00

RSX

1

1.970.458,00

524.501,00

0,25

2

1.970.554,00

524.596,00

3

1.970.412,00

524.925,00

4

1.970.310,00

524.897,00

5

1.970.361,00

524.682,00

137

Đất làm vật liệu san lấp

xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

9,00

RSX

1

1.967.762,00

522.112,00

0,50

2

1.967.945,00

522.176,00

3

1.967.854,00

522.369,00

4

1.967.680,00

522.309,00

5

1.967.442,00

522.673,00

6

1.967.440,00

522.882,00

7

1.967.372,00

522.928,00

8

1.967.130,00

522.873,00

9

1.967.200,00

522.720,00

10

1.967.364,00

522.742,00

138

Đất làm vật liệu san lấp

Đồng Hòa,
xã Quảng Sơn,
thị xã Ba Đồn

4,80

RSX

1

1.960.293,00

535.035,00

0,19

2

1.960.411,00

535.068,00

3

1.960.361,00

535.358,00

4

1.960.245,00

535.317,00

139

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch

4,30

RSX

1

1.968.596,73

529.100,80

0,13

2

1.968.507,76

529.221,67

3

1.968.480,11

529.236,44

4

1.968.446,28

529.244,71

5

1.968.437,03

529.204,11

6

1.968.421,66

529.204,13

7

1.968.381,75

529.239,53

8

1.968.344,86

529.242,53

9

1.968.299,60

529.197,67

10

1.968.409,49

529.011,68

11

1.968.504,59

529.020,64

140

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch

4,30

RSX

1

1.965.785,00

536.133,00

0,13

2

1.965.741,00

536.139,00

3

1.965.761,00

536.255,00

4

1.965.702,00

536.277,00

5

1.965.659,00

536.201,00

6

1.965.650,00

536.063,00

7

1.965.680,00

535.999,00

8

1.965.744,00

536.007,00

9

1.966.266,07

535.104,96

10

1.966.234,24

535.104,76

11

1.966.129,96

535.113,86

12

1.966.109,21

535.148,44

13

1.966.071,07

535.151,88

14

1.966.028,20

535.162,35

15

1.966.027,30

535.124,87

16

1.966.042,93

535.112,43

17

1.966.047,76

535.035,15

18

1.966.202,54

535.056,56

19

1.966.257,95

535.066,41

141

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Hướng Phương và thôn Tô xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch

7,20

RSX

1

1.966.021,00

538.588,00

0,20

2

1.965.961,00

538.725,00

3

1.965.917,00

538.745,00

4

1.965.902,00

538.972,00

5

1.965.779,00

538.871,00

6

1.965.750,00

538.729,00

7

1.965.759,00

538.658,00

8

1.965.810,00

538.609,00

9

1.965.819,00

538.597,00

10

1.965.862,00

538.594,00

11

1.967.729,00

539.030,00

12

1.967.781,00

539.126,00

13

1.967.558,00

539.106,00

14

1.967.559,00

539.060,00

15

1.967.703,19

539.028,65

142

Đất làm vật liệu san lấp

xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch

3,00

RSX

1

1.965.310,00

538.771,00

0,15

2

1.965.386,00

538.823,00

3

1.965.294,00

538.989,00

4

1.965.213,00

538.968,00

5

1.965.244,00

538.882,00

6

1.695.261,00

538.809,00

7

1.965.108,00

539.522,00

8

1.965.075,00

539.574,00

9

1.965.093,00

539.616,00

10

1.965.066,00

539.658,00

11

1.964.986,00

539.602,00

12

1.965.051,00

539.497,00

143

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

0,50

RSX

1

1.968.567,00

538.867,00

0,03

2

1.968.613,00

538.935,00

3

1.968.559,00

538.968,00

4

1.968.511,00

538.904,00

144

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch

1,20

RSX

1

1.969.425,00

538.570,00

0,06

2

1.969.298,00

538.675,00

3

1.969.252,00

538.628,00

4

1.969.305,00

538.588,00

5

1.969.363,00

538.494,00

145

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

3,50

RSX

1

1.975.288,00

541.455,00

0,15

2

1.975.297,00

541.573,00

3

1.975.196,00

541.730,00

4

1.975.164,00

541.700,00

5

1.975.176,00

541.665,00

6

1.975.230,00

541.565,00

7

1.975.059,00

541.499,00

8

1.975.102,00

541.383,00

9

1.975.224,00

541.447,00

146

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch

14,00

RSX

1

1.975.468,00

543.131,00

0,60

2

1.975.479,00

543.166,00

3

1.975.488,00

543.282,00

4

1.975.444,00

543.285,00

5

1.975.333,00

543.308,00

6

1.975.314,00

543.209,00

7

1.975.488,00

543.291,00

8

1.975.488,00

543.345,00

9

1.975.444,00

543.586,00

10

1.975.380,00

543.898,00

11

1.975.369,00

544.010,00

12

1.975.382,00

544.124,00

13

1.975.303,00

544.113,00

14

1.975.289,00

543.979,00

15

1.975.305,00

543.858,00

16

1.975.322,00

543.803,00

17

1.975.356,00

543.809,00

18

1.975.367,00

543.762,00

19

1.975.364,00

543.576,00

20

1.975.333,00

543.313,00

21

1.974.287,00

543.311,00

22

1.974.235,00

543.609,00

23

1.974.273,00

543.980,00

24

1.974.208,00

543.986,00

25

1.974.206,00

543.926,00

26

1.974.180,00

543.752,00

27

1.974.164,00

543.710,00

28

1.974.167,00

543.566,00

29

1.974.219,00

543.302,00

147

Đất làm vật liệu san lấp

Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch,
huyện Bố Trạch

3,00

RSX

1

1.957.157,00

543.615,00

0,15

2

1.957.094,00

543.878,00

3

1.957.044,00

543.876,00

4

1.956.990,00

543.863,00

5

1.956.996,00

543.802,00

6

1.957.020,00

543.771,00

7

1.957.046,00

543.588,00

148

Đất làm vật liệu san lấp

Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

4,00

RSX

1

1.938.521,00

558.574,00

0,20

2

1.938.513,00

558.701,00

3

1.938.462,00

558.755,00

4

1.938.375,00

558.754,00

5

1.938.354,00

558.741,00

6

1.938.350,00

558.692,00

7

1.938.456,00

558.694,00

8

1.938.461,00

558.572,00

9

1.937.829,00

559.743,00

10

1.937.909,00

559.898,00

11

1.937.863,00

559.922,00

12

1.937.906,00

559.996,00

13

1.937.843,00

560.042,00

14

1.937.803,00

559.953,00

15

1.937.816,00

559.944,00

16

1.937.739,00

559.798,00

149

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới

4,00

RSX

1

1.932.485,00

558.548,00

0,24

2

1.932.493,00

558.451,00

3

1.932.428,00

558.401,00

4

1.932.393,00

558.298,00

5

1.932.300,00

558.277,00

6

1.932.230,00

558.287,00

7

1.932.214,00

558.444,00

8

1.932.278,00

558.498,00

9

1.932.385,00

558.424,00

10

1.932.436,00

558.464,00

11

1.932.430,00

558.545,00

150

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới

24,00

RSX

1

1.927.430,00

561.121,00

1,40

2

1.927.425,00

561.346,00

3

1.927.225,00

561.210,00

4

1.927.040,00

560.986,00

5

1.926.911,00

560.955,00

6

1.927.002,00

560.681,00

7

1.927.424,00

561.393,00

8

1.927.348,00

561.514,00

9

1.926.869,00

561.245,00

10

1.926.900,00

561.159,00

11

1.926.906,00

560.990,00

12

1.926.984,00

561.002,00

13

1.927.112,00

561.175,00

151

Đất làm vật liệu san lấp

Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới

20,00

RSX

1

1.930.888,00

559.087,00

1,00

2

1.930.910,00

559.231,00

3

1.930.744,00

559.345,00

4

1.930.662,00

559.202,00

5

1.930.787,00

559.106,00

6

1.930.717,00

559.012,00

7

1.930.777,00

558.956,00

8

1.929.038,00

559.988,00

9

1.928.983,00

560.182,00

10

1.928.993,00

560.305,00

11

1.928.882,00

560.335,00

12

1.928.787,00

560.211,00

13

1.928.735,00

560.238,00

14

1.928.572,00

560.112,00

15

1.928.523,00

560.027,00

16

1.928.659,00

559.835,00

152

Đất làm vật liệu san lấp

Hà Kiên, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.919.708,00

566.310,00

0,15

2

1.919.764,00

566.414,00

3

1.919.548,00

566.548,00

4

1.919.511,00

566.492,00

5

1.919.549,00

566.386,00

153

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.914.240,00

565.274,00

0,15

2

1.914.343,00

565.375,00

3

1.914.293,00

565.426,00

4

1.914.348,00

565.476,00

5

1.914.264,00

565.572,00

6

1.914.159,00

565.446,00

154

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Thủ Thừ,
xã An Ninh,
huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.911.303,00

568.295,00

0,15

2

1.911.431,00

568.473,00

3

1.911.325,00

568.571,00

4

1.911.246,00

568.466,00

5

1.911.232,00

568.348,00

155

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Đại Hữu,
xã An Ninh,
huyện Quảng Ninh

5,00

RSX

1

1.913.744,00

567.163,00

0,25

2

1.913.900,00

567.297,00

3

1.913.728,00

567.515,00

4

1.913.612,00

567.387,00

156

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Đại Phúc,
xã Vạn Ninh,
huyện Quảng Ninh

2,00

RSX

1

1.910.308,00

569.734,00

0,15

2

1.910.330,00

569.813,00

3

1.910.095,00

569.882,00

4

1.910.110,00

569.771,00

157

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Tây,
xã Vạn Ninh,
huyện Quảng Ninh

5,00

RSX

1

1.910.494,00

570.987,00

0,25

2

1.910.594,00

571.198,00

3

1.910.405,00

571.299,00

4

1.910.305,00

571.080,00

158

Đất làm vật liệu san lấp

Đập Mưng, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.899.157,00

580.945,00

0,25

2

1.899.280,00

580.902,00

3

1.899.399,00

581.010,00

4

1.899.481,00

580.958,00

5

1.899.537,00

580.985,00

6

1.899.551,00

581.072,00

7

1.899.455,00

581.052,00

8

1.899.184,00

581.140,00

159

Đất làm vật liệu san lấp

Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.905.696,00

570.580,00

0,35

2

1.905.655,00

570.817,00

3

1.905.472,00

570.779,00

4

1.905.516,00

570.658,00

5

1.905.453,00

570.626,00

6

1.905.485,00

570.515,00

160

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

6,00

RSX

1

1.904.617,00

574.877,00

0,42

2

1.904.648,00

575.119,00

3

1.904.520,00

575.138,00

4

1.904.508,00

575.066,00

5

1.904.366,00

575.082,00

6

1.904.296,00

575.068,00

7

1.904.287,00

575.008,00

8

1.904.362,00

574.977,00

9

1.904.355,00

574.919,00

161

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

BHK

1

1.908.706,00

572.918,00

0,21

2

1.908.618,00

573.106,00

3

1.908.485,00

573.046,00

4

1.908.578,00

572.858,00

162

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

3,80

RSX

1

1.895.928,00

581.773,00

0,27

2

1.895.894,00

581.929,00

3

1.895.747,00

581.874,00

4

1.895.825,00

581.710,00

5

1.895.530,00

581.360,00

6

1.895.452,00

581.456,00

7

1.895.340,00

581.425,00

8

1.895.384,00

581.322,00

163

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

2,30

RSX

1

1.893.821,00

587.425,00

0,11

2

1.893.757,00

587.544,00

3

1.893.625,00

587.651,00

4

1.893.679,00

587.398,00

164

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

2,50

RSX

1

1.894.080,00

584.317,00

0,12

2

1.893.967,00

584.336,00

3

1.893.840,00

584.255,00

4

1.893.901,00

584.112,00

165

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Sen Đông, Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

7,00

RSX

1

1.900.563,00

594.684,00

0,49

2

1.900.600,00

594.853,00

3

1.900.433,00

594.898,00

4

1.900.392,00

594.735,00

5

1.899.617,00

595.145,00

6

1.899.707,00

595.277,00

7

1.899.595,00

595.353,00

8

1.899.519,00

595.219,00

9

1.899.495,00

595.234,00

10

1.899.577,00

595.371,00

11

1.899.471,00

595.444,00

12

1.899.394,00

595.310,00

166

Đất làm vật liệu san lấp

Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

3,50

RSX

1

1.897.852,00

597.207,00

0,25

2

1.897.814,00

597.327,00

3

1.897.638,00

597.268,00

4

1.897.569,00

597.195,00

5

1.897.608,00

597.102,00

Tổng

202,30

 

 

 

 

10,45

V

Ti Tan: 01 khu vực

167

Ti Tan

Xã Sen Thủy,
 huyện Lệ Thủy

141,00

RSX

1

1.899.254,86

601.258,45

0,45 triệu tấn

2

1.898.613,40

600.971,17

3

1.898.622,23

601.584,78

4

1.898.302,12

601.681,82

5

1.897.794,00

602.033,85

6

1.897.797,67

602.292,85

7

1.898.006,84

602.448,91

8

1.898.161,66

602.869,66

9

1.897.525,55

603.873,29

10

1.897.277,28

603.737,02

11

1.897.203,71

603.848,63

12

1.897.439,75

604.030,83

13

1.898.105,00

603.387,33

14

1.898.458,40

602.913,19

15

1.898.417,21

602.758,00

16

1.898.496,41

602.523,42

Cộng

141,00

 

 

 

 

0,45 triệu tấn

Tổng cộng

2.243,33

 

 

 

 

 

Lưu ý: Đối với 21 khu vực mỏ gồm khu vực số (03); (10); (16); (17); (23); (24); (29); (41); (42); (46); (47); (51); (52); (54); (113); (114); (138); (142); (145); (154); (159) trước khi cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để xác định khoảng cách an toàn đến khu vực đất quốc phòng theo quy định.

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 44/2015/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu44/2015/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/12/2015
Ngày hiệu lực01/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 44/2015/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu44/2015/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Bình
              Người kýNguyễn Xuân Quang
              Ngày ban hành22/12/2015
              Ngày hiệu lực01/01/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2019
              Cập nhật4 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 44/2015/QĐ-UBND duyệt Quy hoạch thăm dò khai thác sử dụng khoáng sản Quảng Bình