Quyết định 460/QĐ-UBND

Quyết định 460/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế đã được thay thế bởi Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh và được áp dụng kể từ ngày 13/10/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 460/QĐ-UBND

Huế, ngày 20 tháng 02 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Điều 9 và Điều 32 Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH10 ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;

Căn cứ Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Liên Sở: Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số: 342TT/LS:TC-CT ngày 01 tháng 02 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu đối với xe hai bánh gắn máy mới 100% để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng đối với trường hợp hóa đơn mua hàng không hợp lệ hoặc giá ghi trong hóa đơn thấp hơn giá bán thực tế hoặc không có hóa đơn mua hàng (có bảng giá tối thiểu kèm theo) trên địa bàn tỉnh.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy không có trong bảng giá này mà có cùng nước sản xuất, dung tích xi lanh và mẫu mã gần giống với các loại xe đã được quy định thì áp dụng theo giá của loại xe tương đương đã được quy định tại bảng giá này.

- Đối với những loại xe hai bánh gắn máy đời cũ không có trong bảng giá này thì được áp dụng theo bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UB ngày 05 tháng 05 năm 2005 của Ủy ban Nhân dân tỉnh.

Khi giá xe hai bánh gắn máy tại thị trường biến động từ 10% đến 20% thì Cục thuế phối hợp với Sở Tài chính để trình Ủy ban Nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với thực tế.

Điều 2. Giá trị xe hai bánh gắn máy tính lệ phí trước bạ là giá thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành) hoặc giá trị thực tế của xe hai bánh gắn máy do người nộp lệ phí trước bạ tự kê khai (trong trường hợp không có hóa đơn theo quy định), nhưng không được thấp hơn mức giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định này.

Trong một số trường hợp áp dụng giá tính lệ phí trước bạ theo quy định sau đây:

1. Xe hai bánh gắn máy mới (100%) do các tổ chức trong nước (bao gồm các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài) được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp giấy phép sản xuất, lắp ráp tại Việt Nam, trực tiếp bán cho các đối tượng đăng ký chủ sở hữu, sử dụng thì giá tính lệ phí trước bạ là giá bán thực tế ghi trên hóa đơn bán hàng (loại hóa đơn do Bộ Tài chính phát hành).

2. Xe hai bánh gắn máy cũ được xác định trên cơ sở là tỷ lệ (%) chất lượng thực tế xe hai bánh gắn máy lúc trước bạ nhân (x) giá xe hai bánh gắn máy mới (100%). Nhưng mức giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy tối thiểu (100%) không thấp hơn 40% (bốn mươi phần trăm) giá xe hai bánh gắn máy tương ứng mới (100%) do Ủy ban Nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định này.

Riêng trường hợp mua xe hai bánh gắn máy thanh lý, lúc đăng ký (sau khi đã sửa chữa) nếu chất lượng thực tế lúc trước bạ thấp hơn 40% chất lượng tài sản mới (100%) thì phải được cơ quan quản lý nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định chất lượng kỹ thuật và cho phép lưu hành thì được tính thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại do cơ quan quản lý Nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ kiểm định.

Điều 3. Giao trách nhiệm cho Cục Thuế tỉnh phối hợp với cơ quan liên quan để xác định, kiểm tra đánh giá tỷ lệ phần trăm chất lượng thực tế còn lại của từng tài sản lúc trước bạ và căn cứ vào giá trị tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy mới (100%) quy định tại bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định này để tính thu lệ phí trước bạ (trừ xe hai bánh gắn máy mới 100% không phải kiểm tra đánh giá chất lượng).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban Nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY

(Kèm theo Quyết định số: 460/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

STT

LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

Đơn vị tính (đồng/chiếc)

HÃNG, NƯỚC SẢN XUẤT

Giá xe mới 100%

1

DAEHAN 125

đồng/chiếc

DAEHAN

16500000

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

DAEHAN

13000000

3

DAEHAN 125 (kiểu mới)

DAEHAN

15000000

4

DAEHAN NOVA 110

DAEHAN

8700000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

DAEHAN

13000000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

DAEHAN

15000000

7

DAEHAN SUNNY 125

DAEHAN

16500000

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

DAEHAN

20500000

9

DEAHAN sm

DAEHAN

7000000

10

DEAHAN Sm 100

DAEHAN

7000000

11

UNION 125

DAEHAN

11000000

12

DAEHAN

DAEHAN

7000000

13

HAESUN 100@

HÀN QUỐC

7400000

14

HAESUN 110A

HÀN QUỐC

7400000

15

HAESUN 125F

HÀN QUỐC

16000000

16

HAESUN 125F1

HÀN QUỐC

12000000

17

HAESUN 125F2

HÀN QUỐC

22000000

18

HAESUN 125F3

HÀN QUỐC

12000000

19

HAESUN 125F5

HÀN QUỐC

12000000

20

HAESUN 125F6

HÀN QUỐC

14000000

21

HAESUN 125F-G

HÀN QUỐC

17500000

22

HAESUN F14

HÀN QUỐC

8300000

23

HAESUN F14 - FH

HÀN QUỐC

8500000

24

HAESUN II

HÀN QUỐC

7000000

25

HAESUN TAY GA 125F

HÀN QUỐC

13000000

26

HAESUN TAY GA 125F2

HÀN QUỐC

20000000

27

HAESUN TAY GA 125F-G

HÀN QUỐC

16000000

28

HAESUN TAY GA 125SP

HÀN QUỐC

13000000

29

AIR BLADE KVGF (C)

HONDA

30000000

30

FUTURE NEO FI KVLH

HONDA

26500000

31

FUTURE NEO FI KVLH (C)

HONDA

27000000

32

FUTURE NEO GT KTMJ

HONDA

24000000

33

FUTURE NEO GT KVLS

HONDA

24500000

34

FUTURE NEO KVLA

HONDA

21500000

35

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

HONDA

22000000

36

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

HONDA

23000000

37

HONDA SCR 110

HONDA

24000000

38

HONDA SCR 110CC

HONDA

24000000

39

HONDA SPACY 102cc

HONDA

30800000

40

HONDA WAVE 100S

HONDA

17500000

41

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

HONDA

17500000

42

SUPER DREAM (KFVZ-STD)

HONDA

16700000

43

WAVE 1 KTLZ

HONDA

11333300

44

WAVE RS KVRL

HONDA

15000000

45

WAVE RSV KTLN

HONDA

16900000

46

WAVE S KVRP

HONDA

15000000

47

WAVE S KVRP (D)

HONDA

14500000

48

WAVE S KVRR

HONDA

15000000

49

Wave alpha KVRP

HONDA

12900000

50

Air BLADE KVGF (S)

HONDA

26500000

51

Air BLADE KVGF

HONDA

27000000

52

HONDA SH 150CC

HONDA

90000000

53

HONDA SH 125CC

HONDA

75000000

54

HONDA PS 150

HONDA

90000000

55

HONDA PS 125

HONDA

75000000

56

HONDA DYLAN 150

HONDA

82000000

57

HONDA DYLAN 125

HONDA

72000000

58

HONDA SPACY

HONDA

72000000

59

HONDA @ STREAM

HONDA

25000000

60

HONDA SDH 125

HONDA

24000000

61

HONDA SCR

HONDA

24000000

62

HONDA MATER

HONDA

24000000

63

HONDA JOYNG 125

HONDA

24000000

64

HONDA JOYNG 150

HONDA

40000000

65

HONDA CBR 150

HONDA

50000000

66

HONDA SH HOLDAR

HONDA

40000000

67

WAVE RS KVRP

HONDA

14900000

68

WAVE RS KVRP (C)

HONDA

16900000

69

HAYATE 125 (vành đúc)

SUZUKI

22800000

70

HAYATE 125 (vành nan hoa)

SUZUKI

21800000

71

SHOGUN

SUZUKI

16500000

72

SHOGUN - R 125

SUZUKI

22500000

73

SMASH phanh cơ

SUZUKI

15000000

74

SMASH Phanh đĩa

SUZUKI

15700000

75

SMASH REVO (thắng đĩa)

SUZUKI

16700000

76

SMASH REVO (thắng đùm)

SUZUKI

15800000

77

SUZUKI GZ 125 HS

SUZUKI

40000000

78

SUZUKI AMITYUE

SUZUKI

26000000

79

Suzuki 125E (TQ)

SUZUKI

40000000

80

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

SYM

29500000

81

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

SYM

27500000

82

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

SYM

25500000

83

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

SYM

26000000

84

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

SYM

23500000

85

ELEGANT (SA6)

SYM

11300000

86

AMIGO II (SA1)

SYM & SANDA

8800000

87

ANGEL 100cc (VA2)

SYM & SANDA

12300000

88

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

SYM & SANDA

11900000

89

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

SYM & SANDA

11400000

90

ANGEL-X (VA8)

SYM & SANDA

11800000

91

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

SYM & SANDA

23500000

92

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

SYM & SANDA

21500000

93

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đĩa)-M9P

SYM & SANDA

26000000

94

ATTILA VICTORIA (màu mới, thắng đùm) -M9R

SYM & SANDA

25000000

95

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa-M9P)

SYM & SANDA

25500000

96

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm-M9R)

SYM & SANDA

25000000

97

BOSS

SYM & SANDA

8500000

98

EXCEL 150cc (H5K)

SYM & SANDA

32000000

99

EXCEL II (VS1)

SYM & SANDA

39900000

100

MAGIC 110 (VAA)

SYM & SANDA

12400000

101

MAGIC 110R (VA9)

SYM & SANDA

13500000

102

MAGIC 110RR (VA1)

SYM & SANDA

14400000

103

RS110 (RS1)

SYM & SANDA

9600000

104

SALUT (SA2)

SYM & SANDA

9180000

105

Click Exell

SYM & SANDA

25500000

106

AKITA

TQ

4050000

107

AKITA 100, 110

TQ

4050000

108

ANSSI

TQ

5200000

109

ARENA (100cc, 110cc)

TQ

4450000

110

ARROW

TQ

6500000

111

ARROW 100

TQ

5000000

112

ARROW 110

TQ

7000000

113

ARROW7

TQ

6803000

114

ATLANTIE

TQ

4800000

115

ATZ

TQ

5000000

116

ATZ 100

TQ

4600000

117

ATZ 110

TQ

4600000

118

AVARICE

TQ

4800000

119

BACKHAND II

TQ

8100000

120

BACKHAND SPORT

TQ

13200000

121

BELLE 100,110

TQ

6000000

122

BELLE 110

TQ

6600000

123

BEST WAY (100cc, 110cc)

TQ

4450000

124

BIZIL

TQ

4400000

125

BUTAN

TQ

4300000

126

CM-125

TQ

6000000

127

DAISAKI

TQ

6000000

128

DANIC

TQ

8000000

129

DANIC 110-6

TQ

5350000

130

DANIC 110-6A

TQ

5462000

131

DANY

TQ

5500000

132

DANY 110-6

TQ

6100000

133

DEAMOT 100

TQ

5700000

134

DEAMOT110

TQ

6000000

135

DEARY 100

TQ

4360400

136

DEARY 110

TQ

4500000

137

DRAMA

TQ

5200000

138

DURAB 100

TQ

4600000

139

DURAB 110

TQ

4600000

140

DYOR 100

TQ

5500000

141

DYOR 100,110

TQ

5000000

142

DYOR 150

TQ

20000000

143

EITALY C125

TQ

14000000

144

ELGO

TQ

5500000

145

ESH @

TQ

18000000

146

FASHION 100,110

TQ

7000000

147

FASHION 110

TQ

8000000

148

FASHION 125

TQ

9000000

149

FASHION 125i

TQ

6600000

150

FASHION 50

TQ

7500000

151

FATAKI

TQ

4900000

152

FEELING (100cc, 110cc)

TQ

4800000

153

FIGO 100

TQ

5100000

154

FIGO 110

TQ

5200000

155

FLASH 100

TQ

4360400

156

FLASH 110

TQ

4499000

157

FOCOL

TQ

4300000

158

FORESTRY (100CC, 110cc)

TQ

5300000

159

FUJIKI

TQ

5500000

160

FUMIDO

TQ

4200000

161

FUMIDO 110

TQ

4200000

162

FURITY

TQ

4500000

163

FUSIN C100

TQ

5000000

164

FUSIN C110

TQ

5000000

165

FUSIN C125

TQ

10000000

166

FUSIN C150

TQ

10000000

167

FUSIN C50

TQ

5000000

168

FUSIN XSTAR

TQ

16000000

169

FUSKI

TQ

4200000

170

FUZEKO

TQ

5200000

171

FUZIX

TQ

5500000

172

GANASSI

TQ

4900000

173

GANASSI 110-1

TQ

4500000

174

GCV

TQ

4000000

175

GENIE

TQ

4400000

176

GENZO

TQ

4300000

177

HANDLE 100

TQ

7000000

178

HANDLE 110

TQ

7200000

179

HARMONY

TQ

5700000

180

HAVICO 100

TQ

5300000

181

HAVICO 110

TQ

4720100

182

HENGE

TQ

4300000

183

HOIYODAZX 110

TQ

5200000

184

HONLEI 100

TQ

5500000

185

HONLEI 100-B

TQ

4500000

186

HONLEI 110

TQ

4500000

187

HONLEI 110-1

TQ

4500000

188

HONLEI VINA

TQ

5500000

189

HONOR 100

TQ

4527600

190

HONOR 110

TQ

4676100

191

IJECTION Shi 150

TQ

33000000

192

JACOSI (LOẠI 110RS)

TQ

4500000

193

JAMOTO 100

TQ

5700000

194

JAMOTO 110

TQ

6700000

195

JASPER 100,110

TQ

6000000

196

JASPER 110

TQ

6600000

197

JIULONG

TQ

5200000

198

JOLIMOTOR

TQ

4200000

199

JUNON 100

TQ

5100000

200

JUNON 110

TQ

5200000

201

KAISER 100

TQ

5100000

202

KAISER 110

TQ

5200000

203

KAZU

TQ

4800000

204

KEEWAY 125F2

TQ

23500000

205

KEEWAY 2

TQ

8000000

206

KEEWAY F14

TQ

9600000

207

KEEWAY F14 (MX) - Thắng cơ

TQ

9000000

208

KEEWAY F14 (MX) - Thắng đĩa

TQ

9200000

209

KEEWAY F14S

TQ

9600000

210

KEEWAY F25

TQ

18000000

211

KEEWAY TAY GA 125F2

TQ

20000000

212

KENBO

TQ

4000000

213

KINEN

TQ

4300000

214

KOBE, SNV, OYEM, TENSIN, FORHAND, FINEHAND, SAGAWA

TQ

5500000

215

KRIS 100

TQ

5500000

216

KRIS 110

TQ

5600000

217

KSHAHI

TQ

5000000

218

LANKHOA 100, 110

TQ

4050000

219

LENOVA 100

TQ

6200000

220

LENOVA 110

TQ

7100000

221

LISOHAKA - CM125

TQ

6000000

222

LISOHAKA 100

TQ

4050000

223

LISOHAKA 100, 110

TQ

4500000

224

LISOHAKA 150

TQ

6000000

225

LOTUS

TQ

4000000

226

LUXARY

TQ

4200000

227

MING XING MX100 II - U

TQ

7400000

228

MINGXING 100II-U

TQ

6000000

229

MODEL II

TQ

5300000

230

NAGAKI

TQ

5500000

231

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

TQ

5200000

232

NEOMOTO 100

TQ

6000000

233

NEOMOTO 110

TQ

6500000

234

NEW VMC 100

TQ

7000000

235

NEW VMC 110

TQ

7000000

236

NEW VMC-II 100

TQ

7000000

237

NEW VMC-II 110

TQ

7000000

238

NEWEI

TQ

5150000

239

NOMUZA 100

TQ

6500000

240

NOMUZA 110

TQ

7100000

241

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

TQ

4450000

242

ORIENTAL 100

TQ

5700000

243

ORIENTAL 110

TQ

6000000

244

PITURY

TQ

4500000

245

PLACO

TQ

4350000

246

PLAZIS

TQ

4100000

247

PLAZIX

TQ

4350000

248

PLUS

TQ

4050000

249

PLUS 100, 110

TQ

4050000

250

PS 150i

TQ

33000000

251

QUICK (DREAM CAO)

TQ

5000000

252

QUICK (DREAM LÙN)

TQ

4700000

253

QUICK (WARE)

TQ

5300000

254

REBAT

TQ

4800000

255

RENDO

TQ

8000000

256

RETOT

TQ

7500000

257

RIVER (100cc, 110cc)

TQ

4450000

258

ROONEY

TQ

4800000

259

ROSSINO

TQ

4200000

260

RUPI

TQ

4200000

261

SADOKA 100

TQ

6900000

262

SADOKA 110

TQ

7000000

263

SAMWEI

TQ

6200000

264

SAPPHIRE 125

TQ

30000000

265

SAPPHIRE BELLA 125

TQ

26000000

266

SASUNA (LOẠI 110RS)

TQ

5000000

267

SDH C125-S

TQ

20000000

268

SHOZUKA

TQ

4800000

269

SHUZA

TQ

5000000

270

SHUZA 100

TQ

4600000

271

SHUZA 110

TQ

4600000

272

SIGNAX

TQ

14000000

273

SILVA 100

TQ

4400000

274

SILVA 100,110

TQ

5000000

275

SILVA 110(T)

TQ

6000000

276

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

TQ

4450000

277

SOLID 100

TQ

6000000

278

SOLID 110

TQ

6000000

279

SONHA

TQ

4050000

280

SONHA 100, 110

TQ

4050000

281

SPARI @ 110

TQ

5000000

282

SPARI @ 125

TQ

6500000

283

STRIKER (100cc, 110cc)

TQ

4450000

284

SUCCESSFUL

TQ

4000000

285

SUFAT

TQ

6200000

286

SUKAWA C110

TQ

5000000

287

SUKAWA C125

TQ

10000000

288

SUNDAR

TQ

5600000

289

SUPER HAESUN

TQ

7500000

290

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

TQ

5000000

291

SURDA

TQ

5150000

292

SUSABEST

TQ

4300000

293

SUVINA

TQ

5500000

294

SYMAX 100

TQ

5700000

295

SYMAX 110

TQ

6000000

296

SYMECAX

TQ

4400000

297

SYMECOX

TQ

4400000

298

SYMMOBI

TQ

4400000

299

TEACHER

TQ

5600000

300

TEACHER 100

TQ

5300000

301

TEACHER 110

TQ

5400000

302

TEAM 100

TQ

4600000

303

TEAM 110

TQ

5300000

304

TIAN

TQ

4200000

305

VANILLA

TQ

4200000

306

VCM

TQ

4200000

307

VERONA (LOẠI 110)

TQ

4500000

308

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

TQ

4900000

309

VINA HOÀNG MINH

TQ

4000000

310

VINASHIN

TQ

5000000

311

VVAV @

TQ

4100000

312

WAIT 100

TQ

5700000

313

WAIT 110

TQ

6000000

314

WATER

TQ

4050000

315

WATER 100, 110

TQ

4050000

316

WAUECUP

TQ

4400000

317

WAV @

TQ

4100000

318

WAVINA

TQ

4400000

319

WAYMAN

TQ

4800000

320

WAYSEA 110

TQ

5400000

321

WAYXIN

TQ

4800000

322

WHODA

TQ

4050000

323

WINDOW

TQ

4050000

324

WINDOW 100, 110

TQ

4050000

325

WISE

TQ

4400000

326

WOHDA 100, 110

TQ

4050000

327

YAMIKI

TQ

5000000

328

YTM (100CC, 110cc)

TQ

4500000

329

ZEKKO

TQ

4700000

330

ZUKEN

TQ

4300000

331

ZYMAS

TQ

4400000

332

NAVAL

TQ

5200000

333

STEED

TQ

5500000

334

YAMEN

TQ

5200000

335

ADUKA

TQ

4900000

336

WIVERN

TQ

5200000

337

JONQUIL

TQ

5200000

338

ZAPPY

TQ

5200000

339

SDOKA

TQ

6500000

340

SOEM

TQ

5200000

341

ZALUKA

TQ

5200000

342

AWARD

TQ

5200000

343

IMOTO

TQ

6700000

344

SHADOW

TQ

5000000

345

KIMPO

TQ

5700000

346

ADUKA

TQ

4900000

347

BELITA

TQ

5600000

348

WAVERN

TQ

4900000

349

WAMUS

TQ

5700000

350

WEMVIPI

TQ

5200000

351

STORM

TQ

4700000

352

UBS

TQ

4700000

353

DANIC

TQ

8000000

354

CANRY

TQ

5000000

355

AURIGA

TQ

5200000

356

AMOTO

TQ

5200000

357

SUNGU

TQ

5000000

358

SIHAMOTO

TQ

5000000

359

AMAZE

TQ

5000000

360

GLINT

TQ

5000000

361

VYGM

TQ

5900000

362

SIMBA

TQ

5000000

363

HUNDAX

TQ

5500000

364

ZONOX

TQ

5000000

365

WIN ELCO

TQ

5500000

366

WIN ZX MOTO

TQ

6000000

367

FAMOUS ĐR

TQ

5000000

368

WAY MOTO ĐR

TQ

5000000

369

PREALM

TQ

5000000

370

PLATCO

TQ

5200000

371

ZXMOTO

TQ

5600000

372

YEM

TQ

7000000

373

NAGOSAKI

TQ

5200000

374

SHAMOTO

TQ

5000000

375

DEAMACO

TQ

5100000

376

ZONO X

TQ

5000000

377

CAVALRY

TQ

5100000

378

AMCIO

TQ

5000000

379

FEROLI

TQ

5000000

380

AMGIO

TQ

5000000

381

ZXMOTO

TQ

5600000

382

ZONLY

TQ

5100000

383

BOSS ĐR

TQ

6500000

384

ARIGATO

TQ

5300000

385

SUNGGI

TQ

5000000

386

SKHAHI

TQ

5000000

387

LENOVA

TQ

5500000

388

ZXMOTO

TQ

5600000

389

CANA R

TQ

5000000

390

RS II

TQ

8200000

391

LEM

TQ

5200000

392

VYEM

TQ

6000000

393

WUYN MIKADO

TQ

5500000

394

FAVORU

TQ

5000000

395

WUYN ZXMOTO

TQ

6000000

396

WUYN NAGAKI

TQ

5500000

397

PRASE

TQ

5000000

398

SHMOTO

TQ

5000000

399

BOSS ĐR

TQ

6500000

400

SEA WAY

TQ

4800000

401

SHHOLDAR - 110

TQ

6100000

402

SVN - 110

TQ

5100000

403

LIFAN - V

TQ

15150000

404

FANTOM - 110

TQ

4450000

405

SH Moto

TQ

4500000

406

LFM

TQ

5600000

407

SDH C125 (VN)

TQ

14000000

408

XE ESH @

TQ

24000000

409

JUPITER MX - Phanh cơ

YAMAHA

21000000

410

JUPITER MX - Phanh đĩa

YAMAHA

22000000

411

JUPITER MX - Phanh đĩa, vành đúc

YAMAHA

24000000

412

JUPITER MX - Vành đúc

YAMAHA

24000000

413

MIO CLASSICO

YAMAHA

20500000

414

MIO-ULTIMO 4P82

YAMAHA

21000000

415

MIO-ULTIMO 4P83

YAMAHA

21000000

416

MIO-ULTIMO 4P84

YAMAHA

19200000

417

Xe gắn máy HONDA WH 125-5

YAMAHA

22000000

418

Xe gắn máy HONDA WH 125-B

YAMAHA

22000000

419

Xe gắn máy YAMAHA JYM125-6

YAMAHA

22000000

420

MIO CLASSICO phanh đĩa, vành đúc

YAMAHA

20000000

421

YAMAHA GYGNUS 125

YAMAHA

45000000

422

YAMAHA FOSTER 125

YAMAHA

40000000

423

YAMAHA EVENUS 125

YAMAHA

26000000

424

XE YMT 125

YAMAHA

24000000

425

XE PAGGIO ZIP 100

YAMAHA

28000000

426

XE PAGGIO 125

Ý

72000000

427

XE PAGGIO 150

Ý

82000000

428

YAMAHA NOUVO

YAMAHA

24500000

429

EXCITER - 1S94

YAMAHA

27900000

430

SIRIUS - 5C61

YAMAHA

14950000

431

SIRIUS - 5C64

YAMAHA

15900000

432

SIRIUS - 5C63

YAMAHA

14950000

433

XE VENTO PHANTOM R4i 150

MỸ

42000000

434

XE BKM XEIDON 150

MỸ

45000000

435

XE VENTO PHANTOM GT5 150

MỸ

50000000

436

XE VENTO PHANTERA GT5 150

MỸ

52000000

437

XE BKM SAURON GT5 125

MỸ

40000000

438

XE VENTO REBELLIAN 150

MỸ

50000000

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 460/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu460/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/02/2008
Ngày hiệu lực20/02/2008
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 13/10/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 460/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu460/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
                Người kýNguyễn Ngọc Thiện
                Ngày ban hành20/02/2008
                Ngày hiệu lực20/02/2008
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 13/10/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 460/QĐ-UBND 2008 giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy Thừa Thiên Huế